



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 47206521 Chương 1: Đại cương
Câu 1: …..là sản phẩm cuối cùng của quá trình bào chế, trong đó dược
chất được bào chế và trình bày dưới dạng thích hợp để đảm bảo an
toàn và hiệu quả A. Dạng thuốc B. Dược chất C. Chế phẩm D. Tá dược
Câu 2: Thành phần dạng thuốc: A. Dược chất B. Tá dược C. Bao bì D. All
Câu 3: Để lựa chọn tá dược, kỹ thuật bào chế và bao bì phù hợp cần xem
xét yếu nố nào khi thiết kế dạng thuốc?
A. Tính chất vật lý của dược chất
B. Tính chất lý hóa của dược chất
C. Tính chất hóa lý của chế phẩm
D. Tính chất lý hóa của chế phẩm
Câu 4: Tetracylin.HCl dập viên với tá dược dicalci phosphat làm cho tác dụng của tá dược:
A. Giảm hấp thu do tạo phức ít tan
B. Làm tá dược độn tăng hấp thu qua màng
C. Giúp dược chất hòa tan nhanh trong dịch cơ thể
D. Tạo độ ổn định cho chế phẩm về mặt vật lý, hóa học, vi sinh họcCâu 5:
Tá dược ảnh hưởng đến quá trình gì của dược chất trong cơ thể: A. Giải phóng- hấp thu B. Hòa tan - hấp thu C. Giải phóng- hòa tan D. Không ảnh hưởng
Câu 6: chọn ý đúng về bao bì: A.
Bao bì là 1 thành phần của dạng thuốc, dùng để bảo quản thuốc
và không xảy ra phản ứng hóa học với thành phần thuốc B.
Dưới tác dụng của yếu tố ngoại môi có thể dẫn đến nhũng tương
tác giữa thuốc và vỏ làm biến chất và giảm tuổi thọ của thuốc C.
Bao bì bảo vệ dược chất ở dạng viên nén dưới tác động biến dạng bênngoài lOMoAR cPSD| 47206521 D.
Bao bì là thành phần của dạng thuốc nhưng không ảnh hưởng đến
chất lượng của chế phẩm vì chúng chỉ là vỏ bọc bên ngoài
Câu 7: Dạng thuốc phân loại theo thể chất: A. Dạng thuốc lỏng B. Dạng thuốc mềm C. Dạng thuốc rắn D. All
Câu 8: dạng thuốc phân loại theo đường dùng:
1. Dạng thuốc dùng theo đường tiêu hóa
2. Dạng thuốc dùng theo đường hô hấp
3. Dạng thuốc dùng theo đường tiêm
4. Dạng thuốc dùng ngoài da
5. Dạng thuốc dùng cho tai mắt
6. Dạng thuốc dùng theo đường âm đạoChọn đáp án đúng: A. 1-2-3-6 B. 1-2-3 C. 1-3-4 D. All
Câu 9: dạng thuốc phân theo cấu trúc hệ phân tán TRỪ: A. Hệ đồng thể B. Hệ dị thể C. Hệ cơ học D. Hệ siêu vi dị thể
Câu 10: Các dạng thuốc KHÔNG thuộc hệ phân tán đồng thể:
A. Dạng phân tử, ion, hệ micel
B. Dung dịch thuốc uống, thuốc tiêm
C. Dung dịch keo, dịch chiết dược liệuD. Siro thuốc, nhũ tương giảm đau
Câu 11: Chọn câu sai về hệ phân tán dị thể:
A. Gồm 2 pha không đồng tan: pha phân tán và môi trường phân tán
B. Nhũ tương và hỗn dịch thuốc thuộc hệ
C. Kém ổn định về mặt nhiệt động học
D. Dung dịch thuốc uống và thuốc tiêm truyền thuộc hệ
Câu 12: hệ phân tán giũa các tiểu phân rắn, có kích thước từ hàng chục
trăm ngàn đơn vị micromet. Vd: thuốc bột, nắng cứng, thuốc viên… A. Hệ đồng thể B. Hệ dị thể C. Hệ cơ học D. Hệ siêu vi dị thể lOMoAR cPSD| 47206521
Câu 13: chọn câu không đúng của thuốc dược dụng:
A. Thuốc pha theo công thức dược dụng là thuốc phân theo đường dùng
B. Chế phẩm pha chế theo tài liệu chính thống của nghành
C. Có thể pha chế ở quy mô nhỏ hoặc sản xuất lớn ở quy mô xí nghiệpD.
Yêu cầu khi pha chế, kiểm nghiệm chất lượng phải theo đúng quy định
thống nhất ( tính chất, định tính, định lượng)
Câu 14: Dung dịch iod 1%. là thuốc pha chế thao công thức dược dụng
Câu 15: Thuốc pha chế theo đơn:
A. Gồm : mệnh đề pha chế, công thức, dạng bào chế,số lượng, hướng dẫn sd
B. Tiến hành với quy mô nhỏ
C. Có hiệu quả điều trị cao
D. Pha chế theo đơn của thầy thuốc E. all
Câu 16: Biệt dươc:
A. Là tên thương mại Câu
17: Vị trí môn bào chế:
A. Toán- thiết kế công thức, dạng bào chế
B. Vật lý , hóa học- đánh giá tiêu chuẩn nguyên liệu, chế phẩm, xác định
tuổi thọ của thuốc, SKD, bao gói, bảo quản…
C. Dược liệu, dược học cổ truyền- chế biến, đánh giá chất lượng chế phẩm
D. Sinh lý-giải phẫu, dược động học- nghiên cứu thiết kế dạng thuốc và giai đoạn SDH
E. Dược liệu, dược lâm sàng- hướng dẫn sử dụng
F. Quy chế, chế độ hoạt động chuyên môn- thiết kế, xin phép sản xuất vàlưu hành
Câu 18: khái niệm SDH:
A. Là môn học nghiên cứu các yếu tố thuộc về lĩnh vực bào chế và thuộc
về người dùng thuốc ảnh hưởng đến quá trình hấp thu dực chất
B. Là môn học nghiên cứu về các yếu toosc ảnh hưởng đến SKD và đưa
ra các biện pháp nâng cao SKD cho dạng thuốc
C. SDH là vùng giao thoa giữa kỹ thuật bào chế và dược động học D. All Câu 19:
Dạng thuốc-A-> dược chất-B-> dược chất hòa tan-C-> dược chất trong lOMoAR cPSD| 47206521 máu
A. Giải phóng-> hòa tan-> hấp thu
B. Hòa tan-> hấp thu-> giải phóng
C. Hấp thu-> giải phóng-> khuếch tán
D. Tan rã-> phân tán-> khuếch tán
Câu 20: Sự giải phóng dược chất khỏi dạng thuốc phụthuộc vào: A. tá dược
B. Kỹ thuật bào chế+ môi trường giải phóng C. Tá dược +bao bì D. A+B
Câu 21: Qúa trình hòa tan phụ thuộc vào 2 yếu tố:( bước hòa tan là bước hạn chế qtrinh hấp thu)
A. Quá trình giải phóng dược chất trước đó+ đặc điểm môi trường hòa tan
B. Bản chất dược chất+ tán dược
C. Khối lượng+ thể tích chế phẩm
D. Dược chất và dich cơ thể
Câu 22: quá trình hấp thu KHÔNG phụ thuộc:
A. Quá trình giải phóng và hòa tan
B. Đặc tính hấp thu của dược chất
C. Đặc điểm vùng hấp thu
D. Bản chất của dược chất
*Mục đích của SDH bào chế: với dược chất nhất định, nhà bào chế có thể
chủ động tác động vào quá trình giải phóng và hòa tan dược chất nhằm
điều tiết quá trình hấp thu để tăng hiệu quả điều trị của thuốc
Câu 23: SKD là đại lượng chỉ… và … hấp thu dược chất A. Mức độ+ tốc độ
B. Tương tác và quá trình
Câu 24: Yêu tố ảnh hưởng đến SKD của thuốc, chọn SAI:
A. gòm 2 yếu tố: sinh học + dược học
B. Gồm yếu tố thuộc về người dùng thuốc, trong đó quan tâm nhiều nhất đến đường dùng
C. Bao gồm các yếu tố thuộc về dược chất, tá dược, bao bì, kỹ thuật bào chế, bảo quản
D. Gồm yếu tố sinh học, dược học và các yếu tố môi trường tác động bên ngoài
Câu 25: Tương đương bào chế là những chế phẩm có cùng tiêu chuẩn
chất lượng quy định, chứa cùng…? lOMoAR cPSD| 47206521 A. Lượng chế phẩm B. Lượng dược chất C. Lượng tá dược D. B+C
Câu 26: Thế phẩm bào chế là hai hay nhiều chế phẩm có cùng một dược
chất nhưng khác nhau về: A. Hàm hượng B. Dạng thuốc C. Dẫn chất D. All
Câu 27: Tương đương sinh học:
A. Là hai hay nhiều chế phẩm cùng đạt tiêu chuẩn chất lượng quy định,
có cùng lượng dược chất
B. Là hai hay nhiều chế phẩm có cùng 1 dược chất chỉ khác nhau về tá
dược, hàm lượng, đường dùng
C. Là hai hay nhiều chế phẩm bào chế có tốc độ và mức độ hấp thu
dượcchất như nhau trên cùng 1 đối tượng thử nghiệm
D. Là hai hay nhiều chế phẩm tạo nên đáp ứng dược lý như nhau và kiểm
soát đươch triệu chứng ở 1 mức độ như nhau
Câu 28: Tương đương bào chế:
A. Là những chế phẩm có thể thay thế nhau trong điều trị
B. Chưa chắc có SKD và đáp ứng lâm ssangf như nhau
C. Phản ánh hiệu quả tác dụng của thuốc
D. Chứa cùng một lượng dược chất, có SKD và đáp ứng điều trị như
nhauCâu 29: SKD in vitro:
A. Đánh giá quá trình hấp thu của dược chất từ chế phẩm
B. Đánh giá mức độ hòa tan, khuếch tán qua màng của dược chất
C. Đánh giá mức độ và tốc độ hấp thu của dược chất và tá dược
D. Đánh giá quá trình giải phóng, hòa tan dược chất
Câu 30: Dược điển Mỹ 1950, SKD in vitro là đánh giá bước giải phóng
dược chất, nhưng chưa phản ảnh được…. của invivo. 1951 Edward đã
làm thử nghiệm hòa tan ….và đã được chứng minh sự tương quan giữ sự
hòa tan và hấp thu trên thị trường.
A. Sự hấp thu- viên nén aspirin B.Sự hấp thu- viên nén paracetamol
C.Sự hấp thu - dẫn chất acetylsalicylic D.Sự hấp thu- dẫn chất acetaminophen
Câu 31: Qúa trình SDH ( mqh SDH + SKD): lOMoAR cPSD| 47206521
Dược chất --1--> Dạng thuốc--2--> Dạng thuốc trong cơ thể--3--> Dược
chất vào máu--4--> Hiệu quả Tá dược5 1->5
A. Kỹ thuật bào chế- đường dùng thuốc-giải phóng và hấp thu- tới nơi tác dụng- SKD
B. Giải phóng-hòa tan-hấp thu- tác dụng-SKD
C. Kỹ thuật bào chế- giải phóng và hòa tan- hấp thu- tác dụng- SDHD. Giải
phóng và hòa tan- hấp thu-khuếch tán- SKD-SDH
Câu 32: Bộ phận chính của máy giỏ quay ( thiết bị thử hòa tan):
A. Cốc đáy bán cầu C. Bể nhiệt có máy khuấy B. Giỏ quay D.Nhiệt kế
Câu 33: máy cánh khuấy khác máy giỏ quay: A.
Chỉ khác ở cánh khuấy C.Chỉ giống quá trình thực hiện B.
Khác cánh khuấy và môi trường hòa tan D. Chỉ dùng cho nang cứng và viên nén nhỏ
Câu 34: Điều kiện hòa tan, chọn sai:đ
A. Môi trường hòa tan; thường là nước cất loại không khí, có thể thêm
hệ đệm phosphat or HCl loãng
B. Thời gian thử: 30=60p, lượng chất hòa tan 70-80%
C. Tốc độ khuấy: 100 vòng/p/ máy cánh khuấy. 50 vòng/ p/ máy giỏ
quayD. Điểm lấy mẫu: điểm giữa cánh khuấy với mặt nước, cách
thành cốc không dưới 1cm
E. Phương pháp định lượng: đo quang phổ hấp thụ
F. Chuẩn bị hòa tan: dùng viên chuẩn loại rã và không rã của dược điển mỹ
Câu 35: Tiêu chuẩn đánh giá kết quả: A.
Tiêu chuẩn dược điển VN III: thử trên 6 viên không có viên nào giải
phóng thấp hơn 70%, nếu có 1 viên không đạt thì thử lần 2 với 6 viên
khác và phải đạt yêu cầu B.
Dược điển mỹ: gđ đầu không đạt thì thử tiếp gđ 2 với 6 viên khác
và tính kết quả trên 12 viên. Nếu vẫn k đạt thử tiếp gđ 3 và tính kết quả trên 24 viên C.
Dược điển trung quốc: thử 6 viên, trong 45p từng viên đều
>=70%.+Nếu có 1-2 viên=Q - > vẫn đạt lOMoAR cPSD| 47206521
+ Nếu 1 viên thử với 6 viên khác
+trong 12 viên có 1-2 viên< Q-10 nhưng trung bình 12 viên>Q -> vẫn đạt
D. Tiêu chuẩn nhà sản xuất: dùng đồ thị hòa tan dược chất của nhà sản xuất E. All
Câu 36: Ys nghĩa của SKD in vitro:
A. Chưa phải là SKD thực sự
B. Đánh giá hiệu quả điều trị của thuốc
C. Là công cụ kiểm soát chất lượng của thuốc rắn
D. Dùng để sàng lọc, định hướng cho đánh giá in vivo
E. Thúc đẩy các nhà sản xuất nâng cao chất lương sản phẩm
F. Thay thế cho invivo trong trường hợp được chứng minh có sự tương quan đồng biến
G. Thể hiện bước tiến về chất lượng kỹ thuật
H. Là công cụ cơ bản để xây dựng công thức, thiết kế dạng thuốc Chọn đáp án đúng:
1. A-B-C-D-E 2.A-B-E-F-H 3.A-C-E-F-H 4.A-C-D-F-H Câu
37: Các phương pháp đánh giá SKD in vivo:
1. A.Ở người: xác định sự biến thiên nồng độ dược chất hoặc chất
chuyển hóa trong máu, huyết tương, huyết thanh hoặc các dịch sinh
học b.thử in vitro đã được chứng minh là tương quan tỉ lệ thuận với
số liệu in vivo trên người
2. Đo dược chất hoặc chất chuyển hóa bài tiết trong nước tiểu theo tgian
3. Đo tác dụng dược lý của dược chất hoặc chất chuyển hóa theo tgian
4. So sánh tác dụng lâm sang 5. Pp đặc biệt khác A. 1-2-3 B.2-4-5 C.1-3-4-5 D.1-2-3-4-5
Câu 38: Yêu cầu về đối tượng thử của điều kiện đánh giá:
A.thể trạng khỏe mạnh, tốt nhất là nam, ăn uống sinh hoạt theo chế độ quy định
B.Người tình nguyện phải được kiểm tra kỹ về các hằng số sinh lý, sinh
hóa trước khi sử dụng thuốc. Phải được thông báo đầy đủ về mục tiêu,
phương pháp thử, quyền lợi và nguy cơ
C.Phải có những thỏa thuận bằng văn bản D.All
Câu 39: Các điều kiện đánh giá SKD: lOMoAR cPSD| 47206521
A. Đối tượng thử C. Lấy mẫu thử
B. Mẫu đối chiếu D. Bố trí thử nghiệm và xử lý kết quả C. all
Câu 40:Các thông số đánh giá SKD in vivo: A. AUC C. Cmax B. Tmax D.all
Câu 41: Tương qua SKD in vitro và in vivo:
A. Trên thực tế không thể dùng in vitro thay thế 1 cách đơn thuần cho in
vivo mà phải nghiên cứu kỹ từng trường hợp
B. Nói chung in vitro là công cụ để dự đoán in vivo và kiểm soát sự đồng
nhất về chất lượng của sp giữa các lô, mẻ.
C. In vitro là tiền đề thay thế in vivo trong đánh giá tác động sinh học D. A+B
Câu 42: Các yếu tố ảnh hưởng đến SKD:
A. Yếu tố dược học và yếu tố sinh học
B. Yếu tố dược chất, dạng thuốc, kyc thuật bào chế
C. Yếu tố người dùng và đường dùng
D. Yếu tố dược chất và người dùng
Câu 43: Những yếu tố thuộc về dược chất ảnh hưởng đến SKD:
A. Thuộc tính lí hóa- đặc tính hấp thu
B. Thuộc tính hóa học- vật lý
C. Độ tan và tốc độ hòa tan
D. Hiện tượng kết tinh và solvat hóa
Câu 44: chọn những đáp án đúng. Thuộc tính lý hóa của dược chất:
A. độ ta và tốc độ hòa tan
B. Trạng thái kết tinh hay vô định hình C. Hiện tượng đa hình
D. Hiện tượng hydrat hóa
E. Kích thước tiểu phân
F. Độ ổn định hóa học của dược chất
Câu 45: Đặc tính hấp thu của dược chất: phần lớn dược chất được hấp
thu qua màng bằng quá trình khuếch tán… tuân theo định luật… Dq/dt=(KD/l)*S*(C1-C2) A. Chủ động-Fick
B. Chủ động- FrankC. Thụ động- Fick D. Thụ động- Frank Câu 46: Chọn câu sai:
A.Đặc tính hấp thu của dược chất phụ thuộc vào yếu tố: Hệ số phân bố lOMoAR cPSD| 47206521
D/N và sự ion hóa của dược chất
B.Để tăng cường SKD của dược chất người ta thường tạo dạng muối dễ ion hóa
C.Dược chất chuyển thành dạng ester tạo ra các tiền thuốc để tăng SKD
D. Erythromycin dễ bị thủy phân ở dịch vị , khi chuyển thành ester với
acid béo sẽ không tan ở dịch vị nên ít bị thủy phân. Đến ruột sẽ giải
phóng trở lại-> tác dụng điều trị => đây gọi là quá trình tạo muối Câu
47: Các yếu tố thuộc về người dùng thuốc ảnh hưởng đến SKD: A. Sinh lý C. Bệnh lý
B. Điều kiện ngoại cảnh D. Độ tuổi
Câu 48: Các yếu tố thuộc về sinh lý ảnh hưởng đến SKD A. Tuổi C. Có thai
B. Thể trọng D. nhiệt độ
Câu 49: Chọn ý sSAI khi nói về yếu tố sinh lí: A.
Ở trẻ sơ sinh và đang bú: chức năng của các cơ quan chưa được
hoàn thiện nên không thực hiện chức năng của chúng dẫn đến bị ngộ
độ-> không nên cho trẻ uống thuốc qua sớm B.
Ở người cao tuổi: chức năng của các cơ qua bị suy giảm gây ảnh
hưởng đến việc dùng thuốc không hiệu quả C.
Đối với phụ nữ có thai: thay đổi hàm lượng thuốc trong tổ chức,
thiểu năng gan, phản ứng khử độc giảm-. ảnh hưởng đến SKD của thuốc
D. Đối với thể trọng cơ thể: không ảnh hưởng đến việc hấp thu và tác
dụng điều trị của thuốc
Câu 50: Các yếu tố làm tăng sự hấp thu thuốc
1. Tăng tốc độ thuốc đi qua màng tiêu hóa
2. Tổn thương đa hay niêm mạc hấp thu
3. Giảm tiết dịch tiêu hóa
4. Tổn thương hàng rào khuếch tán
5. Tổn thương gan6. Tổn thương thận Chọn ý đúng: A.1-2-3-4 B.1-4-5-6 C.2-4-5-6 D.1-3-4-5
CHƯƠNG 2: DUNG DỊCH THUỐC
Câu 1: Hệ phân tán được chia theo kích thước tiểu phân: A. Hệ đồng thể B. Hệ siêu vi dị thể
B. Hệ dị thể D Hệ cơ học
Câu 2: hệ phân tán dung dịch thuốc bao gồm:
A. Hệ phân tán phân tử và hệ phân tán keo lOMoAR cPSD| 47206521 B. Hệ dị thể C. Hệ đồng thể D. A+B
Câu 3: sắp xếp hệ dung dịch theo kích thước phân tử:
A. Hệ keo-> dung dịch thật-> hệ mịn-> hệ thô
B. Dung dịch thật-> hỗn dịch, nhũ tương mịn-> hệ keo
C. Hệ keo -> hỗn dịch, nhũ tương thô-> nhũ tương min-> dung dịch
thậtD. Dung dịch thật-> hệ keo-> hỗn dịch, nhũ tương mịn Câu 4:
Dung dịch thuốc phân loại theo cấu trúc hóa lý, SAI:
A. Dung dich thật C. Dung dịch keo
B. Dung dich cao phân tửD. dung dịch thuốcCâu 5: dung dịch
phân theo trạng thá tập hợp,SAI:
A. Dung dịch chất rắn/lỏng
B.Dung dịch chất lỏng/lỏng B. Dung dịch khí/lỏng D.D ung dịch rắn /khí
Câu 6: dung dịch phân loại theo bản chất dung môi,SAI:
A. Dung dịch nước C.Dung dịch dầu
B. Dung dịch cồn D.Dung dịch keo
Câu 7: dung dịch phân theo xuất xứ công thức pha chế:
A. Dung dịch dược dụng C. Dung dịch pha chế theo đơn B. Dung dịch chiết xuất D.A+C
Câu 8: Ưu- nhược điểm của dung dịch thuốc:
A. Dễ hấp thu- độ ổn định kém C.Dễ phân rã- dễ bị thủy phân B. Dễ
hấp thu- dễ OXH D. Dễ phân rã- độ ổn định kém
Câu 9: Thành phần của dược chất, SAI:
A. Dung môi- chất tan C.Dung môi- dược chất- chất phụ
B. Dược chất- chất phụ D.Dược chất- tá dược- bao bì Câu 10: Các chất
phụ thêm vào thành phần dung dịch thuốc với vai trò, SAI: A. Chất ổn đinh B. Chất chống OXH C. Chất tăng độ tan
D. Chất tạo hệ đệm pH, điều chỉnh pH E. Chất đẳng trương F. Chất bảo quản
Câu 11: Tiêu chuẩn lựa chọn dung môi cho dung dịch thuốc: A. Mục đích B. Tác dụng điều trị C. Đường dùng thuốc lOMoAR cPSD| 47206521 D. All
Câu 12: Yêu cầu về dược chất và dung môi dùng để pha chế dung dịch thuốc:
A. Đạt tiêu chuẩn dược điển về lý hóa tính, độ tinh khiết, giới hạn tạp chất…
B. Dung môi không có tác dụng dược lý, không tương kỵ với dược chất và bao gói
C. Dược chất phải đảm bảo độ tan khi lắc D. All
Câu 13: Phân loại chất tan, dung môi dựa theo độ phân cực (phân tử phân cực hơn):
A. Các pư trao đổi electron- nhóm chức este
B. Phản ứng cộng- nhóm alcol, amin, ete
C. Liên kết đôi- nhóm chứ phân cực
D. Liên kết ion, lưỡng cực- nhóm OH, NH2,SH,CHO,COOH,=CO(Các chất
có độ phân cực trung gian giữa 2 loại phân cực và không phân cực là chất bán phân cực)
Câu 14: Qúa trình hòa tan giữa dung môi và chất tan,SAI:
A. Quá trình xảy ra khi lực hút giữa các phân tử dung môi với phân
tử/ion phân tử lớn hơn lực hút giữa các phân tử và ion cùng loại B.
Nguyên tắc: các chất có tính chất tương tự nhau hòa tan trong nhau C.
Chất phân cực tan trong dung môi phân cực, chất không phân cực tan
trong dung môi không phân cực
D. Dung môi phân cực mạnh có hằng số điện môi nhỏ
Câu 15: lực hút- tương tác tính điện giữa dung môi và chất tan , ngoại trừ:
A. Ion- lưỡng cực/NaCl-H2O
Lưỡng cực- lưỡng cực/nitrobenzen-nước
B. Lưỡng cực- khử lưỡng cực/methanol-benzen
C. Khử lưỡng cực-khử lưỡng cực/parafin-hexan D. Ion- khử lưỡng cực
Câu 16: Điền vào ô trống: Cách gọi
Lượng dm(ml) cần thiết để hòa tan 1g dược chất Rất dễ tan Dưới 1ml Dễ tan 1-10ml lOMoAR cPSD| 47206521 Tan được 10-30ml Ít tan 30-100ml Khó tan 100-1000ml Rất khó tan 100-10.000ml Thực tế không tan Trên 10.000ml Chậm tan Đòi hỏi 1 time mới tan
Câu 17: Nồng độ dung dịch là tỉ lệ (trong cùng 1 dung dịch):
A. Lượng dược chất và chế phẩm
B. Lượng dược chất và tá dược
C. Lượng chất tan và dung môi
D. Lượng dược chất và chất tan
Câu 18: trong kỹ thuật bào chế dung dịch thường dùng nồng độ %: A. %kl/tt B. %kl/kl C. %tt/tt D. %tt/kl
Câu 19: dung môi chính dùng để pha chế dd thuốc, ngoại trừ: A. Nước
B. Dung môi phân cực thân nước
C. Dung môi không phân cực thân dầu
D. Dung môi không đồng tan trong nước
Câu 20: Nước dùng trong điều chế dung dịch thuốc: A. Nước thơm
B. Nước đun sôi để nguội
C. Nước khử khoáng, nước pha tiêm D. Nước cất
Câu 21: Mục đích chính việc xử lý nguồn nước trước khi cất:
A. Loại bỏ các ion HCO3B. Loại bỏ
vi khuẩn, làm trong nước
C. Loại bỏ tạp chất, rác
D. Loại bỏ các ion Ca2+, Mg2+, giảm độ cứng của nướcCâu 22:
Các tạp chất có trong nước: A. Tạp chất cơ học
B. Tạp chất hữu cơ, vô cơ C. Tạp chất bay hơi D. All lOMoAR cPSD| 47206521
Câu 23: Cách loại bỏ tạp chất cơ học: A. Đun khôi B. Để lắng lọc C. OXH
D. Thêm NaOH/naphton và lọc
Câu 24: Cách loại bỏ tạp chất bay hơi, ngoại trừ:
A. Đun sôi trong nồi không nắp B. Cho td với phèn chua
C. Nếu tạo Cl- thêm Na2HPO4 D. Ngưng tụ khí amoniac
Câu 25: Cách loại bỏ các tạp chất vô cơ trong nước: A. Đun sôi
B. Cho tác dụng với phền chua
C. Thêm KMnO4 để lắng và lọcD. Thêm CaOH2 or Na2CO3 Câu 26: Nồi cất gồm các bộ phận:
A. Nồi cất- nắp nồi- vòi dẫn
B. Nồi cất- vòi dẫn- bình hứng
C. Nồi cất- bộ phận ngưng tụ có ống sinh hàn- bình hứng
D. Nồi cất- bộ phận ngưng tụ có ống sinh hàn- thiết bị lọc
Câu 27: Đối với nồi cất thông thường được chia làm 3 loại kiểu có bộ
phận ngưng tụ, ngoại trừ: A. Ở cạnh bộ phận bốc hơi
B. Ở trên bộ phận bốc hơi
C. Ở dưới bộ phận bốc hơi
D. Ơ sau bộ phận bốc hơi
Câu 28: Máy dùng điều chế nước cất 2 lần :
A. Máy cất thông thường B. Máy cất nước kép
C. Máy cất nước nhiệt nén D. Máy cất đông khô
Câu 29: Nước tinh khiết được loại sạch các tạp chất ion trong nước, bằng
phương pháp dùng các chất hấp phụ trao đổi ion: A. Nước cất B. Nước tinh khiết C. Nước cất pha tiêm D. Nước thơm
Câu 30: Đặc điểm nước hử khoáng so với nước cất, ngoại trừ: A. Độ tinh khiết cao
B. Hàm lượng tạp chất ion thấp lOMoAR cPSD| 47206521 C. Vô khuẩn
D. Dùng trong điều chế thuốc nước dùng ngoài, thuốc uốngCâu 31: Cấu tạo của ionit:
A. Khung không tan trong nước và các nhóm hoạt động
B. Khung trao đổi ion và các nhóm OH
C. Khung lưỡng cực và các nhóm ion âmD. Khung ưa nước và các nhóm trao đổi
Câu 32: Dung lượng trao đổi ion phụ thuộc vào:
A. Các nhóm hoạt động và độ xốp trương nở
B. Nhóm OH và lưỡng cực hút e C. Nhóm ion và nhóm thế
D. Các đầu ưa nước và nhóm ion
Câu 33: Cơ chế làm sạch tạp chất ion của quá trình điều chế nước khử khoáng:
A. Là sự hấp phụ ion trên bề mặt rắn- lỏng giữa các hạt ionit và nguồn nước
B. Là sự giải phóng ion từ các hạt ionit và nguồn nước
C. Là sự hấp phụ các ion trên bề mặt các hạt ionit của nguồn nước
D. Là sự trao đổi ion giữa cation và anion
Câu 34: trong điều chế nước khử khoáng Qúa trình trao đổi ion diễn ra theo 2 giai đoạn:
A. Các ion phân tán vào nước -> thực hiện trao đổi
B. Các ion tập trung trên bề mặt chất trao đổi-> quá trình trao đổi
C. Các ion tìm đến các phân tử nước-> thực hiện ghép cặpD. Các ion du
hành-> bắt gặp các phân tử và tieend hành trao đổi Câu 35: Nguyên
tắc điều chế nước khử khoáng:
A. Cho nước đi qua cột anion và cation, để phá hủy các ion
B. Cho nước đi qua cột anion và cation, để ghép cặp với các ion tạo muối
C. Cho nước đi qua cột anion và cation, để giữ lại các ion
D. Cho nước đi qua cột anion và cation, để bất hoạt các ion
Câu 36: Ưu điểm của điều chế nước tinh khiết bằng chất trao đổi ion: A. Thực hiện dễ dàng
B. Không cần nguồn nhiệt C. Thiết bị rẻ D. Quy trình dễ thao tác
Câu 37: Các dung môi phân cực thân nước, ngoại trừ: A. Ethanol B. Glycerin lOMoAR cPSD| 47206521 C. Propylen glycol D. Chloroform
Câu 38: Dung môi thân nước được sử dụng rộng rãi nhất: A. Ethanol B. Glycerin C. Propylen glycol D. Polyetylen glycol
Câu 39: chọn ý sai về ethanol:
A. Hòa tan các acid, kiềm hữu cơ,alcaloid,glycosid, nhựa, tinh dầu.
Khôngtan trong pectin, gôm, protid, enzym
B. Ethanol có tác dụng sát khuẩn
C. Không hoàn toàn trơ về mặt dược lý, dễ bay hơi, dễ cháy,..
D. Ethanol không tạo hòa tan với nước và glycerin
Câu 40: Là sản phẩm thu được khi xà phòng hóa chất béo, là chất lỏng,
không màu, sánh, vị nọt nóng,có phản ứng trung tính A. Ethanol B. Glycerin C. Propylen glycol D. Polyetylen glycol
Câu 41: Đặc tính của glycerin, ngoại trừ:
A. Hòa tan với ethanol và nước ở bất kỳ tỉ lệ nào
B. Hòa tan 1 số muối acid hữu cơ, vô cơ, alcaloid, tanin, đường…C. Dễ
hút ẩm, gây kích ứng da, niêm mạc. Thường dùng trong thuốc ngoài da
D. Là sản phẩm của quá trình este hóa
Câu 42: Dung môi không phân cự thân dầu, ngoại trừ: A. Vtm A,D,E B. Dầu thực vật C. Chloroform D. Dẫn chất alcol
Câu 43: Kỹ thuật chung điều chế dung dịch thuốc:
A. cân-> lọc->hòa tan-> đóng gói
B. Cân-> lọc-> đóng gói-> hòa tan
C. Lọc-> cân-> hòa tan-> đóng gói
D.Cân-> hòa tan-> lọc -> đóng gói
Câu 44: quá trình hòa tan tuân theo nguyên lý nhiệt động học t59
Câu 45: Độ tan của chất khí trong chất lỏng, ngoại trừ: lOMoAR cPSD| 47206521
A. Độ tan chất khí tỉ lệ thuận với áp suất chất khí
B. Phương trình độ tan: w=kp
C. Độ tan giảm khi tăng nhiệt độ
D. Độ tan ảnh hưởng do đặc tính kết tinh
Câu 46: độ tan của chất rắn trong chất lỏng, ngoại trừ:
A. Ảnh hưởng của nhiệt độ
B. Ảnh hưởng của bản chất và cấu trúc phân tử của chất tn và dung môi
C. Ảnh hưởng của đặc tính kết tinh, đa hình, solvat hóa
D. Ảnh hưởng của kích thước tiểu phân
E. Ảnh hưởng của pH dung dịch
F. Ảnh hưởng của ion cùng tên
G. Ảnh hưởng của chất diện hoạt
H. Ảnh hưởng của tốc độ khuấy
Câu 47: ampicilin khan có độ tan…ampicilin trihydrat: A. Lớn hơn B. Bé hơn C. Như nhau D. Chậm hơn
Câu 48: Novobiocin có dạng vô định hình… hơn dạng kết tinh A. Dễ tan hơn B. Khó tan hơn C. Dễ cháy D. Khó cháy
Câu 49: Đối với chất điện ly yếu, ảnh hưởng của pH được xét theo chất
tan, ngoại trừ: A. các acid yếu B. base yếu C. Lưỡng tính D.Trung tính
Câu 50: Phương trình độ tan đối với chất tan là acid yếu: A. Log(S-S0)/S=pH-pKa B. LogS0/(S-S0)=pH-pKa C. LogS/S0=pH-pKa D. LogS0/S=pH-pKa
Câu 51: Anhr hưởng của pHđến độ tan khi pH tăng :
A. Dưới điểm đẳng nhiệt- độ tan tăng, trên điểm đẳng nhiệt- độ tan giảm
B. Dưới và trên điểm đẳng nhiệt- độ tan tăng
C. Dưới điểm đẳng nhiệt- độ tan giảm, trên điểm đẳng nhiệt- độ tan tăng
D. Dưới và trên điểm đẳng nhiệt- độ tan giảm lOMoAR cPSD| 47206521
Câu 52: Khi có mặt các ion cùng tên, sự thay đổi của độ tan: A. Giảm B. Tăng C. Tăng rồi giảm D. Giảm rồi tăng
Câu 53: Khi có mặt của chất điện ly: A. Độ tan tăng B. Độ tan giảm
C. Độ tan tăng rồi giảm
D. Độ tan giảm rồi tăng
Câu 54: Yếu tố ảnh hưởng tốc độ hòa tan dược chất, ngoại trừ: A. nhiệt độ
B. Nghiền nhỏ dược chất
C. Khuấy trộn trong quá trình hòa tan
D. Đặc tính kết tin, solvat hóa
Câu 55: Phương trình biểu thị tốc độ hòa tan: A. dC/dt=K.A.(Cs-Ct) B. dC/dt=K.A.(Ct-Cs) C. dt/dC=K.A.(Cs-Ct) D. dt/dC=K.A.(Ct-Cs)
Câu 56: Các phương pháp hòa tan đặc biệt, ngoại trừ:
A. Tạo dẫn chất dễ tan
B. Dùng hỗn hợp dung môi
C. Dùng chất trung gian thân nước D. Dùng chất diện hoạt
E. Dùng chất trung gian thân dầu
Câu 57: trong dung dịch Lugol, vai trò của KI:
A. Tạo dẫn chất dễ tan với iod
B. Tạo độ ổn định cho dược chất C. Tạo hệ đẹm pH
D. Là chất đẳng trương
Câu 58: Trong dung dịch Lugol, tốc độ tan phụ thuộc vào: A. Tốc độ khuấy B. Lượng iod
C. Tốc độ phản ứng tạo ra KI3 D. Tốc độ cho KI và iod
Câu 59: Trong Lugol, tốc độ hòa tan càng nhanh khi: lOMoAR cPSD| 47206521
A. Khối lượng iod càng nhiều
B. Nồng độ ioid càng đậm đặc
C. Thể tích nước thêm vào càng ít
D. Khối lượng KI càng ít
Câu 60: Trong Lugol, ở giai đoạn tạo dung dịch KI bão hòa:
A. Thêm nước càng nhiều- tốc độ hòa tan chậm
B. Thêm nước ít- tốc độ hòa tan chậm
C. Thêm nước nhiều- tốc độ hòa tan nhanh
D. Thêm nước không ảnh hưởng đến tốc đọ tan
Câu 61: Phương pháp hòa tan dùng hỗn hợp dung môi, ngoại trừ: A. Các monoalcol B. Các polyalcol C. Các dialcol D. Dẫn chất amin
Câu 62: dung dịch phenolbarbital dùng hỗn hợp dung môi
ethanolglycerin-nước, có vai trò ngoại trừ: A. Làm tăng độ tan B. Tăng độ ổn định C. Tăng SKD D.Tạo hệ đệm pH
Câu 63: Các chất trung gian thân nước được dùng trong phương pháp hòa tan, ngoại trừ: A. Acid lactic, acid tartric B. Natri salicylat, uretan C. Sorbitol, glucose, manitol D. Aicd hydroclorid
Câu 64: Đặc tính làm tăng độ tan của các chất trung gian thân nước, ngoại trừ:
A. do có phần hữu cơ ái lực với phần nước của chất khó tan
B. Có nhóm chức thân nước có ái lực với phân tử nước
C. Có lực tương tác tĩnh điện phân tán phân tử ít tan vào dung môi nhiều hơn
D. Có lực tương tác tĩnh điện phân tán dung môi và dược chấtCâu 65: Chất để hòa tan cafein: A. Acid citric B. Glucose C. Antipyrin lOMoAR cPSD| 47206521 D. Natri benzoat
Câu 66: Chất để hòa tan calci glycerophosphat: A. Acid citric B. Glucose C. Antipyrin D. Natri benzoat
Câu 67: chất để tăng độ tan của quinin: A. Aicd citric B. Glucose C. Antipyrin, uretan D. Natri benzoat
Câu 68; Phương pháp hòa tan dùng các chất diện hoạt:
A. Giảm sức căng bề mặt
B. Tăng sức căng bề mặt C. Tăng thể tích nước D. Giảm thể tích nước
Câu 69: Nồng độ micell tới hạn của các chất diện hoạt:
A. Dung dịch thật-> keo
B. Dung dịch thật-> rắn
C. Dung dịch keo-> thật D. Rắn-> dung dịch keo
Câu 70: Đieeuh kiện để chất diện hoạt làm tăng độ tan: A. Dùng lượng đủ lớn
B. Dùng lượng vừa phải
C. Dùng lượng nhỏ, không để nnoongf độ lớn hơn nồng đọ micell D. Không ảnh hưởng
Câu 71: Để điều chế tinh dầu, cần sử dụng:
A. Tween bằng lượng tinh dầu
B. Tween gấp 5 lần tinh dầu
C. Tween gấp 7 lần tinh dầu
D. Tween gấp 10 lần tinh dầu
Câu 72: Tốc độ lọc tăng khi ngoại trừ:
A. Bán kính lỗ xốp và diện tích bề mặt màng lọc tăng
B. Hiệu số áp lực lên 2 phía màng lọc giảm
C. Độ nhớt chất lỏng giảm
D. Chiều dài lỗ xốp giảm
Câu 73: Các vật liệu lọc, ngoại trừ:
A. Vật liệu từ cellulose: giấy lọc, bông, vải, tấm lọc seizt, ống lọc KNIKFI lOMoAR cPSD| 47206521
B. Thủy tinh xốp, sứ xốp
C. Từ chất polyme tổng hợp: este của cellulose D. Rây
Câu 74: Các phương pháp lọc, ngoại trừ:
A. Lọc dưới áp suất thủy tĩnh
B. Lọc dưới áp suất giảm(lọc hút chân không)
C. Lọc với áp suất cao(lọc nén)
D. Lọc dưới áp suất tĩnh điện
Câu 75: Nguyên tắc pha chế thuốc theo đơn, ngoại trừ:
A. Ghi rõ tên, tuổi, địa chỉ bệnh nhận trong đơn thuốc
B. Tên dược chất, khối lượng chỉ định pha chế
C. Liều dùng, đường dùng, cách dùng
D. Thành phần, chỉ định có vi phạm vấn đề về tương kỵ hay tương tác thuốc hay không
E. Chức danh, địa chỉ và chữ ký người kê đơn
F. Ngày kê đơn trên đơn thuốc
G. Mẫu đơn thuốc có đảm bảo tính hợp pháp theo quy chế hay không
H. Thực hiện đúng kỹ thuật pha chế
I. Lưu đơn thuốc và tiến hành theo dõi
Câu 76: dạng thuốc được điều chế bằng cách hòa tan 1 hay nhiều dược
chất trong dung môi nước:
A. Dung dịch thuốc nước B. Siro thuốc C. Thuốc nước chanh D. Potio
Câu 77: Kỹ thuật điều chế dung dịch thuốc nước, ngoại trừ:
A. Phương pháp hòa tan thông thường
B. Phương pháp hòa tan đặc biệt
C. Phương pháp hòa tan theo công thức
D. Các chất phản ứng với nhau tạo ra chất có tác dụng dược lý
E. Trong dung dịch thuốc có chất làm giảm độ tan=> cần pha loãng dược chất
Câu 78: dung dịch sửa dụng phương pháp hòa tan thông thường, ngoại trừ: A. Dung dịch kiềm kép B. Dung dịch acid boric 3%