Bài soạn Quản trị ngành công tác xã hội | Lý thuyết kinh tế | Trường Đại học khoa học Tự nhiên

QTCTXH là ngành quan tấm đên con người, coi con người là giá trị cao nhất. Bởi vì, từ khi ngành CTXH ra đời cho đến nay đều khẳng định: “con người là giá trị cao nhất”. Quá trình này chi phối suốt quá trình thực hiện chức năng , phương pháp CTXH. Đặc biệt có ý nghĩa trong việc thực hiện QTCTXH. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Thông tin:
6 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài soạn Quản trị ngành công tác xã hội | Lý thuyết kinh tế | Trường Đại học khoa học Tự nhiên

QTCTXH là ngành quan tấm đên con người, coi con người là giá trị cao nhất. Bởi vì, từ khi ngành CTXH ra đời cho đến nay đều khẳng định: “con người là giá trị cao nhất”. Quá trình này chi phối suốt quá trình thực hiện chức năng , phương pháp CTXH. Đặc biệt có ý nghĩa trong việc thực hiện QTCTXH. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

21 11 lượt tải Tải xuống
April 10, 2012
BÀI SON MÔN QUN TR NGÀNH CÔNG TÁC XÃ H I
Câu 1: So sánh qun tr doanh nghiị ệp và qun tr ngành Công tác xã hị ội? Rút
ra ý nghĩa từ ự s so sánh này?
- Khái ni m Qu n tr :
Quaûn trò laø quaù trình taùc ñoäng thöôøng xuyeân, lieân tuïc vaø coù toå chöùc
cuûa chuû theå quaûn trò (heä thoáng quaûn trò) ñeán ñoái töôïng quaûn trò (heä
thoáng bò quaûn trò) nhaèm phoái hôïp caùc hoaït ñoäng giöõa caùc boä phaän, caùc
caù nhaân, caùc nguoàn löïc laïi vôùi nhau moät caùch nhòp nhaøng, aên khôùp ñeå
ñaït ñeán muïc eâu cuûa toå chöùc vôùi hieäu quaû cao nhaát.
- Khái ni m QT Doanh nghi p :
Qu n tr doanh nghi p là quá trình tác đ ng liên t c t ch c, có m c đíchị ệ ộ ụ ổ
ứ ụ c a ch doanh nghi p lên t p th nh ng người lao đ ng trong doanh nghi p,
sd ng m t cách tốốt nhấốt m i tiêềm năng c h i đơ th c hi n mt
cách tốốt nhấốt m i ho t đ ng s n xuấốt kinh doanh c a doanh nghi p, nhăềm đ t đọ ạ
ộ ả ủ ệ ạ ược m c tiêuđê ra theo đúng lu t đ nh.ậ ị - Khái ni m QTCTXH :
QTCTXH là m t tiêốn trình chuy n đ i các chính sách xã h i thành các d ch vể ổ
ộ ị ụ xã h i. Tiêốn trình này diêễn ra theo 2 chiêều: chiêều th nhấốt, chuy n đ i
chính sáchthành các d ch vụ ụ c th ; chiêều thể ứ hai, thống qua th c tiêễn các d ch
vị ụ đ điêều ch nh các chính sách xã h i cho phù h p v i yêu cấều. M c đích c a QTCTXH
là làmớ ụ ủ thay đ i, ph c hốềi các ch c năng xã h i c a cá nhấn, nhóm, c ng đốềng.
ụ ứ ộ ủ ộ
Ho t đ ng QTCTXH bao gi cũng có m c tiêu c th , m c tiêu càng c th rõ ràngạ ộ ờ ụ ụ ể
ụ ể thì cống tác qu n tr c s càng có hi u qu .ả ị ơ ở ệ ả
Ho t đ ng qu n tr bao gốềm các ho t đ ng nh : qu n lý, lãnh đ o, ho chạ ộ ả ị ạ ộ ư
đ nh chính sách, th c hi n các d ch v xã h i, ki m huấnố , các ho t đ ng
tuy nạ ộ ể d ng nhấn s …
* S giốống và khác nhau gi a QTDN v i QTCTXH
- Giốnố g:
+ C hai đêều là tiêốn trình gi i quyêốt vấốn đêề
+ Bao gốềm hàng lo t các ho t đ ng qu n lý, lãnh đ o, tuy n d ng nhấn s ,…
+ Là m t h thốống (các b ph n có liên
quan và tác đ ng qua l i lấễn nhau ) + Quan
tấm đêốn tương lai
+ S d ng, khai thác các nguốền tài nguyên v i m c đích phát tri nử ụ
+ C hai đêều hướng đêốn ph c v con ng ười
+ Cùng ph i huy đ ng nguốền l c
NGUYỄNỄ ĐÌNH CƠ Page 2
April 10, 2012
BÀI SON MÔN QUN TR NGÀNH CÔNG TÁC XÃ H I
+ Tốền t i gi a khách th và đốối t ểượng c a nó (khách th con
ng ười)
- Khác:
N i dung
QT Doanh nghi p QT CTXH Tiêu chí ss
M c tiêu Mang tính l i nhu n Phi l i nhu n, an
sinh xã h i
- S n xuấốt ra các s n - Cung cấốp các d ch v ph m
- Tri n khai các chính sáchHo t đ ngạ ộ - Tri n khai các d ch vể ị do nhà nước đêề ra
d a vào chính sách dodoanh nghi p đêề ra
Ch - người làm thuê Lãnh đ o – NVXH (th hi nạ ể Mốối quan
h
tính tốn tr ng, dấn ch )
Cách th c huy đ ng Ph m vi h p h n ơ Ph m vi r
ng h n: GD, YTêố,ạộ ơ
nguốền l c Văn hóa, xã h i…
- Ý nghĩa rút ra t s so sánh: ừ ự
QTCTXH là ngành quan tấm đêốn con người, coi con người là giá tr cao nhấốt. B i vì,
t khi ngành CTXH ra đ i cho đêốn nay đêều kh ng đ nh: “con ng ẳ ị ười giá tr cao
nhấốt”. Quá trình này chi phốối suốốt quá trình th c hi n ch c năng, phự ệ ương pháp
CTXH. Đ c bi t có ý nghĩa trong vi c th c hi n QTCTXH. Bặ ệ ệ ựi vì, con người dù thu
cđốối tượng nào, sốống trong hoàn c nh nào, thu c bấốt c ền văn hóa o, dấn
t c nào đêều quyêền thiêng liêng c a h . Cho nên, QTCTXH khống ch tốn tr ng, đốềng
c m cấền ph i tìm m i cách đ gi i quyêốt m i vấốn đêề cho đốối tả ọ ể ả ọ ượng
nhăềm thay đ i, phát tri n các ch c năng c a con ngổ ể ứ ủ ười. Có như v y, QTCTXH m
i th c hi nớ ự m c tiêu cao c c a ngành CTXH. Điêều này có ý nghĩa quan trụ ả ủ ng
ề m c khoa h cặ ọ lý lu n, nh n th c, th c tiêễn. Vêề m c khoa h c lý lu n, nh n th c đ t ra
cho ngànhậ ậ ứ ự ặ ọ ậ ậ ứ ặ QTCTXH nh n th c đúng vai trò c a con ngậ ứ ủ ười trong
h i, mi người sinh ra đêều v trí bình đ ng, cống băềng đó quyêền bấốt kh
xấm ph m, chính con ngị ẳ ả ạ ười sáng l p ra xã h i loài ngậ ộ ười. Vêề m c ý nghĩa th c
tiêễn, cống vi c c a nhấn viên CTXH,nghĩa là dù bấốt kỳ vùng nào, nống thốn hay
thành th thấn ch chúng ta luốn g phoàn c nh khác nhau cấền s giúp đ c a nhấn viên
April 10, 2012
BÀI SON MÔN QUN TR NGÀNH CÔNG TÁC XÃ H I
xã h i, ph i tốn tr ng thấn ch ,ự ỡ ủ ộ ả ọ ủ phát huy u đi m n i t i c a h t o niêềm tin đ
h vư ạ ủ ọ ạ ươn lên băềng chính s c mình.Tóm l i, ngành qu n tr CTXH ph i:
ả ị ả
- Ph c hốềi ch c năng xã h i c a thấn ch b suy yêốu; ủ ị
- T o điêều ki n cung cấốp các nguốền l c đ thấn ch th c hi n các ch c năng xã h iạ ệ ự ể
ủ ự ệ ức a mình;
- Các d ch v xã h i cung cấốp ph i đóng góp vào vi c phòng ng a các ch c năng bị ụ ộ ả ệ
ừ ứ ị suy thoái đó;
- Các chính sách xã h i ph i góp phấền vào sộ ả phát tri n cể ủa c ng đốềng t o nênộ ạ
nh ng c ng đốềng khuốn mấễu bêền v ng.ữ ộ
Câu 2: Nhà QTCTXH có phi là nhân viên công tác xã hi không? Trình bày
nhng năng lc cânầ có ca nhà QTCTXH?
Trình bày:
* Nhà QTCTXH có th là nhấn viên cống tác xã h i hay là m t ngể ộ ộ ười ho t đ ng ạ ộ
m t lĩnh v c khác.
* Nh ng năng l c cấền có c a nhà QTCTXH:
1. Biêốt v ch ra kêố ho ch hành đ ng trong t ng tình huốống c th
2. Biêốt đánh giá tính kh thi c a t ng kêố ho ch đó
3. Biêốt đ a ra nhiêều phư ương án khác nhau đ th c hi n kêố ho ch đó
4. Biêốt lường trước và đánh giá được kêốt qu c a nh ng phả ủ ương án
đó
5. Biêốt săpố đ t th ứ ự t các phương án, các quyêốt đ nh theo trì nh t
tấềm quan tr ng
6. Ra quyêốt đ nh
7. X lý đốềng th i nhiêều vai trò và nhi m v
8. Duy trì được tr ng thái cấn băềng tấm lý cá nhấn
9. Hi u biêốt vêề hể ệ thốống hành chính và cách th c t ch c cống vi c đ qu n
lý vêềm t hành chính, đ phấn cống cống vi c trong c s m t cách hi u qu .ặ ể ệ ơ ở ộ
ệ ả
10. Biêốt t n d ng tài năng c a t ng nhấn viên, biêốt khai thác hi u qu c a vi c làmủ ừ
nhóm đ tăng hi u quệ ả c a cống vi c, biêốt khuyêốn khích người khác
làm vi c cóng suấốt.
11. Biêốt s d ng quyêền và y quyêền m t cách hi u quử ụ
12. Biêốt giao tiêốp hi u qu v i m i ng ả ớ ười
NGUYỄNỄ ĐÌNH CƠ Page 4
April 10, 2012
BÀI SON MÔN QUN TR NGÀNH CÔNG TÁC XÃ H I
13. Hành đ ng quyêốt đoán, kiên quyêốt.
Câu 3: Trình bày tiếến trình ra quyếết đ nh trong QTCTXH?
Khái ni m ra quyêốt đ nh:
Ra quyêốt đ nh là vi c làm rấốt quan tr ng trong QTCTXH. B i vì, quyêốt đ nh đó
ệ ọ khống ch cho nhà qu n tr mà nó nh hả ị ưởng toàn b ho t đ ng c a c s xã h i,
ơ tương lai c a các thành viên trong c sơ xã h i. M t quyêốt đ nh đúng đăốn
selàmthay đ i c s h i theo chiêều hơ ướng tích c c ngược l i. th
nói ra quyêốtđ nh là m t b ph n chính c a cống tác Qu n tr .ị ộ ộ ậ ủ ả ị
Ra quyêốt đ nh là m t tiêốn trình bao gốềm các bị ộ ước xác đ nh vấnố đêề cấền
ra quyêốt đ nh, tìm kiêốm các thống tin liên quan đêốn vấốn đêề đó, đ a ra các ph
ư ương án l a ch nđ gi i quyêốt vấốn đêề, d báo đưc kêốt qu c a các phương
án m i đ a ra quyêốtư đ nh cuốối cùng.
Tiêốn trình ra quyêốt đ nh bao gốềm các bịước sau:
1. Xác đ nh đ ược tr ng tấm tình huốống cấền gi i quyêốt
2. Thu th p các d ki n liên quan đêốn vấốn đêề cấền ra quyêốt đ nh
3. Đ a ra các s l a ch n, săốp xêpố u tiên các phư ự ự ư ương án
4. D báo kêốt qu t ng ph ả ừ ương án
5. Xem xét các c m nghĩ
6. Ch n hành đ ng v ng chăcố
7. Theo dõi đêốn cùng tránh n a v i
8. Linh ho t
9. Lượng giá
Câu 4: Ti sao con ngườ ại l i muôốn tr thành nhà lãnh đo? Nhng kyỹ năng
cơ bn ca mt nhà lãnh đo?
Khái ni m lãnh đ o:
So sánh gi a thu t ngữ ậ lãnh đ o qu n tr . Thu t ng lãnh đ o và ng
ười lãnh đ o xuấốt phát t tên tiêống anh “Lead” “Leader”. Thu t ng lãnh đ o muốốn
ữ ạ nói đêốn s dấễn dăốt hướng dấễn m t cái gì đó, ai đó trong m t t ch c. Còn
thu t ngqu n tr nhà qu n tr xuấốt phát t tên tiêống anh “Manage“Manager”
có nghĩaả ị ả ị là săpố ốp, t ch c, điêều ch nh cái gì đó, ai đó trongổ ứ t ch c. Nh v y,
c Qu n tr ư lãnh đ o đêều đốối tượng chung tác đ ng vào con ng
ười d a trên c s v t chấốt,ơ phương ti n săễn có c a m t t ch c đ đ t độ ổ ứ ể
ược m c đích c a t ch c đêề ra.ụ ủ ổ ứ
Có th nói, lãnh đ o là m t ho t đ ng c a nhà qu n tr trong t ch c, là m tể ạ ộ ạ ộ ủ ả
ị ổ ứ ộ ngh thu t tác đ ng đêốn con ngậ ộ ười làm sao cho nh ng ngữ ười b tác đ ng có
sị ộ ự
April 10, 2012
BÀI SON MÔN QUN TR NGÀNH CÔNG TÁC XÃ H I
đốềng c m, s t giác, s nhi t tình, phấốn đấốu vì m c tiêu c a c s .ả ự ự ệ
ơ * Con người muốốn tr thành nhà lãnh đ o th nhiêều do khác
nhau:ở ạ ể
1. Uy tín và đ a v
2. Lương cao (thu nh p)
3. Ưc mong thành đ t
4. Vươn t i quyêền l c
5. C h i cho s sáng t oơ
6. Nh ng nhu cấều do rốối lo n thấền kinh ch c năng
7. Ph c v , cốống hiêốn
* Nh ng kyễ năng c b n c a m t nhà lãnh đ o:ơ
1. S kiên nhấễn
2. Qu n lý vêề th i gian
3. Th a hi p
4. Nh nhàng, khóe léo
5. S sáng t o
Câu 5: Trình bày nhng nguyên tăốc kim huâốn cơ b n trong QTCTXH. Nhng
đc đim ca mt kim huâốn viên gii?
* Khái ni m Ki m huấốn
Ki m huấốn m t tiêốn trình hay quá trình làm vi c gi a KHV- người ki
mhuấốn v i ng ười được ki m huấốn (cá nhấn ho c nhóm). S tương tác này
nhămề m cđích hướng dấễn giúp đ cho người được ki m huấốn hoàn thành tốốt
cống vi c c aể ệ mình ơ c s xã h i. Hay nói đúng h n là m t quá trình d y và h c gi a
KHV v iơ ạ ọ ữ ớ người đưc ki m huấốn. * Nguyên tăcố :
1. Ki m huấốn viên CTXH gi ng d y cho người được ki m huấốn vêề nhng
nguyên tăcố nh ng kyễ năng c a c s d ch v c a h sau đó ngơ ười
được ki m huấốn tể ự điêều hành.
2. Nhấn viên t điêều hành cống vi c ch yêốu băềng cách ch n l c m c tiêu t ng quát
ủ ọ m c tiêu c th phù h p v i nh ng nguyên tăckiêốn th c đ
ược KHV ch rõ.3. Ki m huấốn viên được chu n b và săễn sàng giúp đ nhấn viên khi
cấền, ngoài vi cẩ ị ỡ ệ truyêền đ t kiêốn th c thạ ứ ường xuyên và h c h i kinh nghi m.
ỏ ệ 4. Nhấn viên yêu cấều ki m huấnố viên c a mình giúp đ khi cấền đêốn.ể ủ
5. Nhấn viên làm báo cáo cho KHV và vêề nh ng ho t đ ng c a mình cùng đ t m cữ ạ ộ ủ
ặ ụ tiêu cho tương lai.
* Đ c đi m c a Ki m huấốn viên (KHV) gi i:ặể
1. S am t ường
NGUYỄNỄ ĐÌNH CƠ Page 6
April 10, 2012
BÀI SON MÔN QUN TR NGÀNH CÔNG TÁC XÃ H I
Am tường: am hi u m t cách tể ộ ường t n vêề: Chuyên mốn, kiêốn th c xã h i,ậ ứ
đ o đ c nghêề nghi p, vêề c s xã h i.ạ ứ ệ ơ ở ộ
2. Kyễ năng th c hành
Vai trò th c hành quan tr ng, KHV chuyên gia phương pháp th c
hành nhấn, nhóm, c ng đốềng. M c đích cuốiố cùng nhấn viên có k ốn th c toàn
di nứ ệ cũng nh hình thành kyễ năng th c hành tốốt nhấốt.ư
3. Chính sách m c aở ử
S khốn khéo c a người KHV cấền thiêốt đốối v i m t người KHV gi i,
kinhnghi m c a KHV này, chính sách này do b n thấn KHV đêề ra v i nh ng quy đ nh c
th trong cống vi c được người được ki m huấốn chấốp nh n, vi c đêề ra
chính sáchnày v a giúp cho người được ki m huấốn s hốễ tr nh ng lúc cấền
thiêốt trong cngợ ữ vi c, v a giúp cho b n thấn người ki m huấốn qu n lý đ
ược mốối quan h .
4. T n t y v i cống vi c ki m huấốn
5. S c i m
6. Bày t nh ng c m kích và khen ng i.
| 1/6

Preview text:


April 10, 2012 BÀI SON MÔN QUN TR NGÀNH CÔNG TÁC XÃ HỊ ỘI
Câu 1: So sánh quản tr doanh nghiị ệp và quản tr ngành Công tác xã hị ội? Rút
ra ý nghĩa từ ự s so sánh này?
- Khái ni m Qu n tr : ệ

Quaûn trò laø quaù trình taùc ñoäng thöôøng xuyeân, lieân tuïc vaø coù toå chöùc
cuûa chuû theå quaûn trò (heä thoáng quaûn trò) ñeán ñoái töôïng quaûn trò (heä
thoáng bò quaûn trò) nhaèm phoái hôïp caùc hoaït ñoäng giöõa caùc boä phaän, caùc
caù nhaân, caùc nguoàn löïc laïi vôùi nhau moät caùch nhòp nhaøng, aên khôùp ñeå
ñaït ñeán muïc tieâu cuûa toå chöùc vôùi hieäu quaû cao nhaát.
- Khái ni m QT Doanh nghi pệ ệ :

Qu n tr doanh nghi p là quá trình tác đ ng liên t c có t ch c, có m c đíchả ị ệ ộ ụ ổ
ứ ụ c a chủ ủ doanh nghi p lên t p thệ ậ ể nh ng ngữ ười lao đ ng trong doanh nghi p,
s
ộ ệ ử d ng m t cách tốốt nhấốt m i tiêềm năng và c h i đụ ộ ọ ơ ộ ể th c hi n mự ệ ột
cách tốốt nhấốt m i ho t đ ng s n xuấốt – kinh doanh c a doanh nghi p, nhăềm đ t đ
ọ ạ
ộ ả ủ ệ ạ ược m c tiêuđêề ra theo đúng lu t đ nh.ậ ị - Khái ni m QTCTXHệ :
QTCTXH là m t tiêốn trình chuy n đ i các chính sách xã h i thành các d ch vộ ể ổ
ộ ị ụ xã h i. Tiêốn trình này diêễn ra theo 2 chiêều: chiêều thộ ứ nhấốt, chuy n đ i
chính sách
ể ổ thành các d ch vị ụ ụ c th ; chiêều thể ứ hai, thống qua th c tiêễn các d ch
v
ự ị ụ đ điêều ch nh các chính sách xã h i cho phù h p v i yêu cấều. M c đích c a QTCTXH
là làm
ỉ ộ ợ ớ ụ ủ thay đ i, ph c hốềi các ch c năng xã h i c a cá nhấn, nhóm, c ng đốềng.ổ ụ ứ ộ ủ ộ
Ho t đ ng QTCTXH bao gi cũng có m c tiêu c th , m c tiêu càng c th rõ ràng
ạ ộ ờ ụ ụ ể ụ
ụ ể thì cống tác qu n tr c s càng có hi u qu .ả ị ơ ở ệ ả
Ho t đ ng qu n tr bao gốềm các ho t đ ng nh : qu n lý, lãnh đ o, ho chạ ộ ả ị ạ ộ ư ả
ạ ạ đ nh chính sách, th c hi n các d ch vị ự ệ ị ụ xã h i, ki m huấnố , vàộ ể các ho t đ ng
tuy n
ạ ộ ể d ng nhấn s …ụ ự
* S giốống và khác nhau gi a QTDN v i QTCTXHự ữ - Giốnố g:
+ C hai đêều là tiêốn trình gi i quyêốt vấốn đêềả ả
+ Bao gốềm hàng lo t các ho t đ ng qu n lý, lãnh đ o, tuy n d ng nhấn s ,…ạ ạ ộ ả ạ ể ụ
+ Là m t h thốống (các b ph n có liên
quan và tác đ ng qua l i lấễn nhauộ ệ ộ ậ ộ ạ ) + Quan
tấm đêốn tương lai
+ S d ng, khai thác các nguốền tài nguyên v i m c đích phát tri nử ụ ớ ụ ể
+ C hai đêều hảướng đêốn ph c v con ngụ ụ ười
+ Cùng ph i huy đ ng nguốền l c
ả ộ ự
April 10, 2012 BÀI SON MÔN QUN TR NGÀNH CÔNG TÁC XÃ HỊ ỘI
+ Tốền t i gi a khách th và đốối tạ ữ
ểượng c a nó (khách th con ngủ ể ười) - Khác: N i dung QT Doanh nghi pQT CTXH Tiêu chí ss M c tiêu
Mang tính l i nhu nợ ậ Phi l i nhu n, an sinh xã h iợ ậ ộ
- S n xuấốt ra các s nả ả
- Cung cấốp các d ch vị ụ ph m
- Tri n khai các chính sáchHo t đ ngạ ộ - Tri n khai các d ch vể ị ụ do nhà nước đêề ra
d a vào chính sách dodoanh nghi p đêề ra
Ch - ngủ ười làm thuê Lãnh đ o – NVXH (th hi nạ ể ệ Mốối quan h
tính tốn tr ng, dấn ch )ọ ủ
Cách th c huy đ ngứ ộPh m vi h p h nạ ẹ ơ Ph m vi r
ng h n: GD, YTêố,ạộ ơ nguốền l c
Văn hóa, xã h i…
- Ý nghĩa rút ra t s so sánh: ừ ự
QTCTXH là ngành quan tấm đêốn con người, coi con người là giá tr cao nhấốt. B i vì,
t khi ngành CTXH ra đ i cho đêốn nay đêều kh ng đ nh: “con ngờ ẳ ị ười là giá tr cao
nhấốt”. Quá trình này chi phốối suốốt quá trình th c hi n ch c năng, phự ệ ứ ương pháp
CTXH. Đ c bi t có ý nghĩa trong vi c th c hi n QTCTXH. B
ặ ệ ệ ự ệ ởi vì, con người dù thu
c
đốối tượng nào, sốống trong hoàn c nh nào, thu c bấốt cả ộ ứ nêền văn hóa nào, dấn
t c
nào đêều có quyêền thiêng liêng c a h . Cho nên, QTCTXH khống ch tốn tr ng, đốềng
ọ ỉ ọ c m mà cấền ph i tìm m i cách đ gi i quyêốt m i vấốn đêề cho đốối tả ả ọ ể ả ọ ượng
nhăềm thay đ i, phát tri n các ch c năng c a con ng
ổ ể ứ ủ ười. Có như ậ v y, QTCTXH m
i th c hi n
ớ ự ệ m c tiêu cao c c a ngành CTXH. Điêều này có ý nghĩa quan trụ ả ủ ọng
vêề m c khoa h c
ặ ọ lý lu n, nh n th c, th c tiêễn. Vêề m c khoa h c lý lu n, nh n th c đ t ra
cho ngành
ậ ậ ứ ự ặ ọ ậ ậ ứ ặ QTCTXH nh n th c đúng vai trò c a con ngậ ứ ủ ười trong
xã h i, m
ộ ọi người sinh ra đêều có v trí bình đ ng, cống băềng đó là quyêền bấốt kh
xấm ph m, chính con ng
ị ẳ ả ạ ười sáng l p ra xã h i loài ngậ ộ ười. Vêề m c ý nghĩa th c
tiêễn, cống vi c c a nhấn viên CTXH,
ặ ự ệ ủ nghĩa là dù bấốt kỳ vùng nào, nống thốn hay
thành th thấn ch
ị ủ chúng ta luốn g phoàn c nh khác nhau cấền s giúp đ c a nhấn viên NGUYỄNỄ ĐÌNH CƠ Page 2
April 10, 2012 BÀI SON MÔN QUN TR NGÀNH CÔNG TÁC XÃ HỊ ỘI
xã h i, ph i tốn tr ng thấn ch ,ả ự ỡ ủ ộ ả ọ ủ phát huy u đi m n i t i c a h t o niêềm tin đ
h v
ư ể ộ ạ ủ ọ ạ ể ọ ươn lên băềng chính s c mình.Tóm l i, ngành qu n tr CTXH ph i:ạ ả ị ả
- Ph c hốềi ch c năng xã h i c a thấn ch b suy yêốu;
ụ ứ ộ ủ ủ ị
- T o điêều ki n cung cấốp các nguốền l c đ thấn ch th c hi n các ch c năng xã h iạ ệ ự ể
ủ ự ệ ứ ộ c a mình;
- Các d ch v xã h i cung cấốp ph i đóng góp vào vi c phòng ng a các ch c năng bị ụ ộ ả ệ
ừ ứ ị suy thoái đó;
- Các chính sách xã h i ph i góp phấền vào sộ ả ự phát tri n cể ủa c ng đốềng t o nênộ ạ
nh ng c ng đốềng khuốn mấễu bêền v ng.ữ ộ ữ
Câu 2: Nhà QTCTXH có phải là nhân viên công tác xã hội không? Trình bày
những năng lực cânầ có của nhà QTCTXH? Trình bày:
* Nhà QTCTXH có th là nhấn viên cống tác xã h i hay là m t ngể ộ ộ ười ho t đ ng ạ ộ ở
m t lĩnh v c khác. ộ ự
* Nh ng năng l c cấền có c a nhà QTCTXH:ữ ự
1. Biêốt v ch ra kêố ho ch hành đ ng trong t ng tình huốống c thạ ạ ộ ừ ụ ể
2. Biêốt đánh giá tính kh thi c a t ng kêố ho ch đóả ủ ừ ạ
3. Biêốt đ a ra nhiêều phư
ương án khác nhau đ th c hi n kêố ho ch đóể ự ệ ạ
4. Biêốt lường trước và đánh giá được kêốt qu c a nh ng phả ủ ữ ương án đó
5. Biêốt săpố đ t th
ứ ự t các phương án, các quyêốt đ nh theo trình t
tấềm quan tr ng
6. Ra quyêốt đ nh
7. X lý đốềng th i nhiêều vai trò và nhi m v
ử ờ ệ ụ
8. Duy trì được tr ng thái cấn băềng tấm lý cá nhấn
9. Hi u biêốt vêề h
ể ệ thốống hành chính và cách th c t ch c cống vi c đứ ổ ứ ệ ể qu n
lý vêềm t hành chính, đ phấn cống cống vi c trong c s m t cách hi u qu .ặ ể ệ ơ ở ộ ệ ả
10. Biêốt t n d ng tài năng c a t ng nhấn viên, biêốt khai thác hi u qu c a vi c làmậ ụ ủ ừ
ệ ả ủ ệ nhóm đ tăng hi u quệ ả ủ c a cống vi c, biêốt khuyêốn khích ngệ ười khác
làm vi c có
năng suấốt.
11. Biêốt s d ng quyêền và y quyêền m t cách hi u quử ụ ủ ộ ệ ả
12. Biêốt giao tiêốp hi u qu v i m i ngệ ả ớ ọ ười
April 10, 2012 BÀI SON MÔN QUN TR NGÀNH CÔNG TÁC XÃ HỊ ỘI
13. Hành đ ng quyêốt đoán, kiên quyêốt.
Câu 3: Trình bày tiếến trình ra quyếết đ nh trong QTCTXH?ị
Khái ni m ra quyêốt đ nh:ệ
Ra quyêốt đ nh là vi c làm rấốt quan tr ng trong QTCTXH. B i vì, quyêốt đ nh đó
ệ ọ ở ị khống ch cho nhà qu n tr mà nó nh hỉ ả ị ả ưởng toàn b ho t đ ng c a c s xã h i,
ạ ộ ủ ơ ở ộ tương lai c a các thành viên trong c sủ ơ ở xã h i. M t quyêốt đ nh đúng đăốn
seễ làm
ộ ộ ị thay đ i c s xã h i theo chiêều hổ ơ ở ộ ướng tích c c và ngự ược l i. Có th
nói ra quyêốt
ạ ể đ nh là m t b ph n chính c a cống tác Qu n tr .ị ộ ộ ậ ủ ả ị
Ra quyêốt đ nh là m t tiêốn trình bao gốềm các bị ộ ước xác đ nh vấnố đêề cấền
ra quyêốt đ nh, tìm kiêốm các thống tin liên quan đêốn vấốn đêề đó, đ a ra các ph
ư ương án l a ch nự ọ đ gi i quyêốt vấốn đêề, dả ự báo được kêốt quả ủ c a các phương
án m i đ a ra quyêốt
ớ ư đ nh cuốối cùng.
Tiêốn trình ra quyêốt đ nh bao gốềm các bịước sau: 1. Xác đ nh đ
ược tr ng tấm tình huốống cấền gi i quyêốtọ ả
2. Thu th p các d ki n liên quan đêốn vấốn đêề cấền ra quyêốt đ nhậ ữ ệ ị
3. Đ a ra các s l a ch n, săốp xêpố u tiên các phư ự ự ọ ư ương án
4. D báo kêốt qu t ng phự ả ừ ương án
5. Xem xét các c m nghĩ
6. Ch n hành đ ng v ng chăcố
ọ ộ ữ
7. Theo dõi đêốn cùng tránh n a v iữ ờ 8. Linh ho t 9. Lượng giá
Câu 4: Tại sao con ngườ ại l i muôốn trở thành nhà lãnh đạo? Những kyỹ năng
cơ bản của một nhà lãnh đạo?
Khái ni m lãnh đ o:ệ
So sánh gi a thu t ngữ ậ ữ lãnh đ o và qu n tr . Thu t ngạ ả ị ậ ữ lãnh đ o và ng
ười lãnh đ o xuấốt phát t tên tiêống anh là “Lead” và “Leader”. Thu t ng lãnh đ o muốốn
ừ ậ ữ ạ nói đêốn s dấễn dăốt hự ướng dấễn m t cái gì đó, ai đó trong m t tộ ộ ổ ch c. Còn
thu t ng
ứ ậ ữ qu n tr và nhà qu n tr xuấốt phát t tên tiêống anh “Manage” và “Manager”
có nghĩa
ả ị ả ị ừ là săpố xêốp, t ch c, điêều ch nh cái gì đó, ai đó trongổ ứ ỉ t ch c. Nh v y,
c Qu n tr và
ổ ứ ư ậ ả ả ị lãnh đ o đêều có đốối tạ ượng chung là tác đ ng vào con ng
ười d a trên c s v t chấốt,ự ơ ở ậ phương ti n săễn có c a m t t ch c đ đ t đệ ủ ộ ổ ứ ể ạ
ược m c đích c a t ch c đêề ra.ụ ủ ổ ứ
Có th nói, lãnh đ o là m t ho t đ ng c a nhà qu n tr trong t ch c, là m tể ạ ộ ạ ộ ủ ả
ị ổ ứ ộ ngh thu t tác đ ng đêốn con ngậ ộ ười làm sao cho nh ng ngữ ười b tác đ ng có sị ộ ự NGUYỄNỄ ĐÌNH CƠ Page 4
April 10, 2012 BÀI SON MÔN QUN TR NGÀNH CÔNG TÁC XÃ HỊ ỘI
đốềng c m, s t giác, s nhi t tình, phấốn đấốu vì m c tiêu c a c s .ả ự ự ự ệ ụ ủ
ơ ở * Con người muốốn tr thành nhà lãnh đ o có th vì nhiêều lý do khác nhau:ở ạ ể
1. Uy tín và đ a v
ị ị
2. L
ương cao (thu nh p)
3.
Ước mong thành đ t
4. V
ươn t i quyêền l cớ ự
5. C h i cho s sáng t o
ơ ộ ự ạ
6. Nh ng nhu cấều do rốối lo n thấền kinh ch c năngữ ạ ứ
7. Ph c v , cốống hiêốnụ ụ
* Nh ng kyễ năng c b n c a m t nhà lãnh đ o:ữơ ả ủ
1. S kiên nhấễn
2. Qu n lý vêề th i gian
ả ờ 3. Th a hi pỏ ệ
4. Nh nhàng, khóe léo
5. S sáng t oự ạ
Câu 5: Trình bày những nguyên tăốc kiểm huâốn cơ ả b n trong QTCTXH. Những
đặc điểm của một kiểm huâốn viên giỏi?
* Khái ni m Ki m huấốnệ ể
Ki m huấốn là m t tiêốn trình hay quá trình làm vi c gi a KHV- ngể ộ ệ ữ ười ki
mhuấốn v i ngớ ười được ki m huấốn (cá nhấn ho c nhóm). S tể ặ ự ương tác này
nhămề m c
đích hướng dấễn giúp đ cho ngỡ ười được ki m huấốn hoàn thành tốốt
cống vi c c a
ể ệ ủ mình ở ơ ở c s xã h i. Hay nói đúng h n là m t quá trình d y và h c gi a
KHV v i
ộ ơ ộ ạ ọ ữ ớ người được ki m huấốn.* Nguyên tăcố : 1.
Ki m huấốn viên CTXH gi ng d y cho ngể ả ạ ười được ki m huấốn vêề nhể ững
nguyên tăcố và nh ng kyễ năng c a c s và d ch v c a h và sau đó ngữ ủ ơ ở ị ụ ủ ọ ười
đ
ược ki m huấốn tể ự điêều hành. 2.
Nhấn viên t điêều hành cống vi c ch yêốu băềng cách ch n l c m c tiêu t ng quát
ệ ủ ọ ọ ụ ổ và m c tiêu c th phù h p v i nh ng nguyên tăcố và kiêốn th c đụ ụ ể ợ ớ ữ ứ
ược KHV ch rõ.3. Ki m huấốn viên để ược chu n b và săễn sàng giúp đ nhấn viên khi
cấền, ngoài vi c
ẩ ị ỡ ệ truyêền đ t kiêốn th c thạ ứ ường xuyên và h c h i kinh nghi m.
ỏ ệ 4. Nhấn viên yêu cấều ki m huấnố viên c a mình giúp đ khi cấền đêốn.ể ủ ỡ
5. Nhấn viên làm báo cáo cho KHV và vêề nh ng ho t đ ng c a mình cùng đ t m cữ ạ ộ ủ
ặ ụ tiêu cho tương lai.
* Đ c đi m c a Ki m huấốn viên (KHV) gi i:ặể ủ
1. S am tự ường
April 10, 2012 BÀI SON MÔN QUN TR NGÀNH CÔNG TÁC XÃ HỊ ỘI
Am tường: am hi u m t cách tể ộ ường t n vêề: Chuyên mốn, kiêốn th c xã h i,ậ ứ
đ o đ c nghêề nghi p, vêề c s xã h i.ạ ứ ệ ơ ở ộ
2. Kyễ năng th c hành
Vai trò th c hành là quan tr ng, KHV là chuyên gia vêề phự ọ ương pháp th c
hànhcá nhấn, nhóm, c ng đốềng. M c đích cuốiố cùng nhấn viên có kộ ụ iêốn th c toàn
di n
ứ ệ cũng nh hình thành kyễ năng th c hành tốốt nhấốt.ư ự
3. Chính sách m c aở ử
S khốn khéo c a ngủ ười KHV là cấền thiêốt đốối v i m t ngớ ộ ười KHV gi i,
kinhnghi m c a KHV này, chính sách này do b n thấn KHV đêề ra v i nh ng quy đ nh c
ủ ả ớ ữ ị ụ th trong cống vi c để ệ ược người được ki m huấốn chấốp nh n, vi c đêề ra
chính sách
ể ậ ệ này v a giúp cho ngừ ười được ki m huấốn có s hốễ tr nh ng lúc cấền
thiêốt trong cống
ể ự ợ ữ vi c, v a giúp cho b n thấn ngệ ừ ả ười ki m huấốn qu n lý để ả
ược mốối quan h .
4. T n t y v i cống vi c ki m huấốnậ ụ ớ ệ ể
5. S c i mự ở ở
6. Bày t nh ng c m kích và khen ng i.
ỏ ữ ả ợ NGUYỄNỄ ĐÌNH CƠ Page 6