lOMoARcPSD| 46342819
1
BÀI TẬP TUẦN 1
CHƯƠNG I: ĐIỆN TRƯỜ
NG T
ĨNH TRONG CHÂN KHÔNG
Dạng I: Điện tích – Định luật Coulomb
Câu 1: Cho ba điện tích q
1
= q
2
= q
3
= q đặt tại ba đỉnh của một hình vuông. Nếu lực tương tác
 
F
12
giữa q
1
và q
2
F
12
và giữa q
1
và q
3
F
13
thì tỉ số độ lớn là:
F13
A. 2. B. 2 . C. 4. D. 3 .
Câu 2: Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau mang điện tích q
1
= 3 μC q
2
= -12 μC. Cho hai quả
cầu tiếp xúc nhau rồi đặt hai quả cầu cách nhau 3 m. Lực tương tác tĩnh điện giữa chúng khi đặt trong
không khí là:
A. 20,25.10
-3
N. B. 36.10
-3
N. C. 2,025 N. D. 0,36 N.
Câu 3: Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau, mang điện tích q
1
= 2.10
-8
C; q
2
= 6.10
-8
C, đặt cách
nhau một đoạn r trong không khí thì chúng đẩy nhau bằng một lực là 18.10
-5
N. Cho hai quả cầu tiếp
xúc nhau rồi đưa về khoảng cách cũ thì lực tương tác giữa hai quả cầu là:
A. 24.10
-5
N. B. 5.10
-5
N. C. 16.10
-5
N. D. 20.10
-5
N.
Câu 4: Hai điện tích dương q
1
và q
2
có tổng điện tích Q, đặt cách nhau một đoạn a trong không khí.
Tính q
1
và q
2
để lực tương tác giữa chúng là cực đại.
A. q
1
= q
2
= Q/2. B. q
1
= Q/3; q
2
= 2Q/3.
C. q
1
= Q/4; q
2
= 3Q/4. D. q
1
= 3Q/4; q
2
= Q/4.
Câu 5: Hai điện tích q
1
q
2
khi đặt trong không khí cách nhau một đoạn a thì tương tác với nhau
bằng một lực độ lớn 0,12 N. Nhúng hai điện tích đó vào môi trường điện môi thì thấy lực tương
tác giữa chúng là 0,04 N. Hệ số điện môi của môi trường đó là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 6: Hai điện tích điểm q
1
và q
2
đặt cách nhau 6 cm trong không khí thì lực tương tác giữa chúng
là 2.10
-5
N. Khi đặt chúng cách nhau 3 cm trong dầu có hằng số điện môi ε = 2 thì lực tương tác giữa
chúng là:
A. 4.10
-5
N. B. 10
-5
N. C. 0,5.10
-5
N. D. 8.10
-5
N.
lOMoARcPSD| 46342819
2
Câu 7: Hai điện tích q
1
= 4.10
-7
C và q
2
= 2.10
-7
C đặt cách nhau 30 cm trong môi trường điện môi
hằng số điện môi là 4. Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích đó bằng:
A. 2.10
-3
N. B. 8.10
-3
N. C. 32.10
-3
N. D. 16.10
-3
N.
Câu 8: Lực tương tác giữa hai điện ch điểm khi đặt trong không khí 1,5 N. Nhúng hai điện tích
đó vào môi trường điện môi có hằng số điện môi là 3 thì lực tương tác giữa chúng là:
A. 0,5 N. B. 4,5 N. C. 1,5 N. D. 3,0 N.
Câu 9: Cho hai điện tích độ lớn bằng nhau, đặt trong không khí cách nhau một khoảng 4 cm thì
đẩy nhau bằng một lực là F = 9.10
-5
N. Hai điện tích q
1
; q
2
có thể là:
A. q
1
= q
2
= 4.10
-9
C. B. q
1
= 4.10
-9
C; q
2
= -4.10
-9
C.
C. q
1
= -4.10
-9
C; q
2
= 4.10
-9
C. D. q
1
= q
2
= 2.10
-9
C.
Câu 10: Hai điện tích điểm đặt gần nhau trong không khí lực tương tác F. Nếu giảm khoảng
cách giữa hai điện tích hai lần và đặt hai điện tích vào trong điện môi đồng chất có hằng số điện môi
ɛ = 3 thì lực tương tác là:
2F 4F 3F 3F
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 4
Câu 11: Hai điện tích điểm q
1
và q
2
khi đặt cách nhau khoảng r trong không khí thì lực tương tác
giữa chúng là F. Để độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích không đổi khi đặt trong nước nguy
ên
chất (hằng số của nước nguyên chất là ε = 81) thì khoảng cách giữa chúng phải:
A. tăng lên 9 lần. B. giảm đi 9 lần.
C. tăng lên 81 lần. D. giảm đi 81 lần.
Câu 12: Hai qucầu kim loại nhỏ giống nhau, mang điện tích q
1
= 2.10
-8
C; q
2
= 6.10
-8
C, đặt cách
nhau một khoảng r thì chúng đẩy nhau bằng một lực F. Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi đưa về
khoảng cách cũ thì lực tương tác giữa chúng là F’. Tỉ số F’/F là:
A. . B. . C. . D. .
Dạng 2: Cường độ điện trường
Câu 1: Cường độ điện trường do điện tích điểm q = 4μC gây ra tại điểm cách nó 20 cm có độ lớn
là:
A. 9.10
5
V/m. B. 3.10
7
V/m. C. 4,5.10
5
V/m. D. 6.10
5
V/m.
lOMoARcPSD| 46342819
3
Câu 2: Một điện tích q = 2μC đặt tại nơi cường độ điện trường 3.10
4
V/m. Lực điện tác dụng lên
điện tích có độ lớn bằng:
A. 0,02 N. B. 0,06 N. C. 4 N. D. 6 N.
Câu 3: Điện tích Q gây ra tại điểm M cách Q một đoạn r
1
cường độ điện trường E
1
. Tại điểm N cách
điện tích Q một đoạn r
2
= 2r
1
thì cường độ điện trường do Q gây ra là:
A. E
2
= 2E
1
. B. E
2
= E
1
. C. E
2
E
1
. D. E
2
E
1
.
2 4
Câu 4: Điện tích điểm q = 3.10
-8
C đặt trong không khí gây ra tại điểm M cường độ điện trường
3.10
5
V/m. Khoảng cách từ điện tích tới điểm M là:
A. 9 cm. B. 3 cm. C. 0,3 cm. D. 1,7 cm.
Câu 5: Cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại điểm M cách Q một đoạn r độ lớn 400 V/m.
Tại điểm N cách Q một đoạn r/2 thì cường độ điện trường là:
A. 200 V/m. B. 800 V/m. C. 100 V/m. D. 1600 V/m.
Câu 6: Cho đoạn thẳng OAB. Đặt điện tích q tại O thì cường độ điện trường do gây ra AE
A
= 1600 V/m, tại B E
B
= 100 V/m. Cường độ điện trường do điện tích q gây ra trung điểm của
đoạn AB là:
A. 850 V/m. B. 256 V/m. C. 750 V/m. D. 425 V/m.
Câu 7: Cho hai điện tích điểm q
1
= q
2
= 3.10
-8
C , đặt tại A B trong không khí (AB = 6 cm). Vec
tơ cường độ điện trường tại M là trung điểm của đoạn AB có đặc điểm:
A.hướng từ A → B, độ lớn E = 6.10
5
V/m.
B. hướng từ B → A, độ lớn E = 6.10
5
V/m.
C. hướng từ A → B, độ lớn E = 60 V/m.
D. E = 0.
Câu 8: Cho hai điện tích q
1
= 3.10
-8
C; q
2
= -3.10
-8
C, đặt tại AB trong không khí, cách nhau 6 cm.
Vec tơ cường độ điện trường tại M là trung điểm của AB có đặc điểm:
A. hướng từ A → B, độ lớn E = 3.10
5
V/m.
B. hướng từ A → B, độ lớn E = 6.10
5
V/m.
C. hướng từ B → A, độ lớn E = 6.10
5
V/m.
lOMoARcPSD| 46342819
4
D. E = 0.
Câu 9: Một điện tích điểm q = -2,5.10
-7
C đặt tại điểm M trong điện trường, chịu tác dụng của lực
điện trường có độ lớn 6,2.10
-2
N. Độ lớn cường độ điện trường tại M l
à:
A. 2,48.10
5
V/m. B. 2,85.10
5
V/m.
C. 15.10
-9
V/m. D. 35.10
-9
V/m.
Câu 10: Một điện tích điểm q đặt trong không khí gây ra tại điểm M cách điện tích q một đoạn r = 30
cm cường độ điện trường E = 4.10
3
V/m. Độ lớn q của điện tích điểm là:
A. 4.10
-8
C. B. 2.10
-6
C. C. 6.10
-8
C. D. 5.10
-7
C.
Câu 11: Cho hai điện tích điểm q
1
= 10
-6
C; q
2
= 2.10
-6
C đặt tại hai điểm AB với AB = 10 cm. Xác
định điểm M tại đó cường độ điện trường bị triệt tiêu?
A. M nằm giữa A, B và AM = 4,1 cm. B. M nằm giữa A, B và BM = 4,1 cm.
C. M nằm ngoài A, B và AM = 5,9 cm. D. M nằm ngoài A, B và AM = 10 cm.
Câu 12: Hai điện tích điểm q
1
= - 9.10
-8
(C) và q
2
= 4.10
-8
(C) được đặt cố định tại hai điểm A, B với
AB = 40 cm. Xác định điểm C tại đó cường độ điện trường triệt tiêu.
A. C cách A một khoảng x = 0,8 m về bên phải AB.
B. C cách B một khoảng x = 0,8 m về bên phải AB.
C. C cách A một khoảng x = 1,2 m về bên phải AB.
D. C cách B một khoảng x = 1,2 m về bên phải AB.
Câu 13: Một điện tích dương được phân bố đều trên đoạn thẳng AB = 20 cm với mật độ điện ch
dài là λ = 1,2.10
-8
(C/m). Cường độ điện trường tại điểm O thẳng hàng với AB và OA =
10cm bằng:
A. 720 V/m. B. 360 V/m. C. 540 V/m. D. 620 V/m.
Câu 14: Điện thế của điện trường gây bởi hệ điện tích có dạng: V = a(x
2
+y
2
) + bz
2
với a, b là
hằng số dương,
(x,y,z) là toạ độ điểm đang xét. Vec tơ cường độ điện trường
E
tại toạ độ (x,y,z)
là:
     
A. E (axiayj bzk). B. E 2(axiayj bzk).
      
C. E 2(axiayj bzk). D. E ax i
2
ay j
2
bz k
2
.
lOMoARcPSD| 46342819
5
Câu 15: Điện thế trong một miền nào đó của không gian được cho bởi V(x) = a + bx
2
, trong đó a, b
là các hằng số dương. Vec tơ cường độ điện trường trong miền này là:
       
A. E 2axi . B.
E
(
axi
2byj). C. E 2bxi . D. E 2bxi .
Câu 16: Điện thế tại điểm M (x,y,z) trong điện trường là V x y z( , , ) 3x y
2
2zy
2
. Cường độ điện

trường E tại M là:
  
A. E 6xyi (3x
2
4yz j) 2y k
2
.
  
B. E 6xyi(3x
2
4yz j) 2y k
2
.
  
C. E 3x yi
2
4yz j 2y k
2
 
D. E 3x yi
2
2y k
2
LÝ THUYẾT
Câu 1: Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm tuân theo định luật nào?
A. Coulomb. B. Amper. C. Pascal. D. Newton.
Câu 2: Hai quả cầu kim loại nhiễm điện cùng dấu gần nhau thì có thể:
A. hút nhau. B. đẩy nhau.
C. không tương tác. D. hút nhau hoặc đẩy nhau.
Câu 3: Chọn câu đúng.
A. Có thể làm cho hệ cô lập gồm hai vật trung hoà trở nên tích điện cùng dấu.
B. Có thể làm cho hai vật trung hoà trở nên tích điện trái dấu.
C. Không thể tự chuyển hoá một vật trung hoà thành vật mang điện.
D. Không thể dịch chuyển các hạt mang điện.
Câu 4: Điện tích trên một vật dẫn bất kỳ có giá trị bằng:
A. Tổng độ lớn các giá trị điện tích âm và điện tích dương có trên vật.
B. Tổng đại số các giá trị điện tích âm và điện tích dương có trên vật.
C. Không. Vì lúc nào số điện tích âm cũng bằng số điện tích dương.
D. Tất cả đều sai.
Câu 5: Chọn câu sai.
A. Trong tự nhiên tồn tại hai loại điện tích âm và dương.
B. Điện tích nguyên tố là điện tích có giá trị nhỏ nhất trong tự nhiên.
C. Điện tích chứa trong một chất điểm gọi là điện tích điểm.
lOMoARcPSD| 46342819
6
D. Sau khi tiếp xúc, hai vật tích điện trái dấu sẽ trung hoà về điện.
Câu 6: Hai quả cầu kim loại cùng kích thước, tích điện trái dấu và có độ lớn điện tích khác nhau.
Sau khi cho chúng tiếp xúc vào nhau rồi tách ra xa thì chúng sẽ: A.
không tương tác với nhau.
B. luôn hút nhau.
C. có thể hút nhau hoặc đẩy nhau.
D. luôn đẩy nhau.
Câu 7: Trong những cách dưới đây cách nào có thể làm nhiễm điện cho một vật?
A. Cọ chiếc vỏ bút lên tóc.
B. Đặt một nhanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện
C. Đặt một vật gần nguồn điện
D. Cho một vật tiếp xúc với viên pin.
Câu 8: Điện tích điểm là:
A. Vật chứa rất ít điện tích. B. Điểm phát ra điện tích.
C. Vật có kích thước rất nhỏ. D. Điện tích coi như tập trung tại một điểm.
Câu 9: Nhận xét sai khi nói về điện môi là: A.
Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1.
B. Điện môi là môi trường cách điện.
C. Hằng số điện môi của chân không bằng 1.
D. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác giữa các điện tích trong môi trường
đó nhỏ hơn so với khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần. Câu 10: Đại lượng đặc trưng
cho điện trường về phương diện tác dụng lực là:

A. vec tơ cường độ điện trường
E
. B. Điện thế V.

C. Thế năng W. D. Vec tơ cảm ứng từ B .
Câu 11: Cường độ điện trường tại mỗi điểm trong môi trường có giá trị bằng:
A. Số đường sức điện trường xuyên qua mỗi điểm.
B. Điện tích đặt tại điểm đó.
C. Lực điện tác dụng lên mỗi đơn vị điện tích dương đạt tại điểm đó.
lOMoARcPSD| 46342819
7
D. Lực tác dụng lên một electron đặt tại điểm đó.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hạt electron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10
-19
(C).
B. Hạt electron là hạt có khối lượng m = 9,1.10
-31
(kg).
C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm electron để trở thành ion.
D. Electron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
Câu 13: Tìm phát biểu sai về điện trường
A. Điện trường tồn tại xung quanh điện tích
B. Điện trường tác dụng lực điện l
ên
các điện tích khác đặt trong nó
C. Điện trường của điện tích Q ở các điểm càng xa Q càng yếu
D. Xung quanh một hệ hai điện tích điểm đặt gần nhau chỉ có điện trường do một điện tích gây
ra. 
Câu 14: Tìm phát biểu sai. Vecto cường độ điện trường E tại một điểm

A. cùng phương, cùng chiều với lực điện F tác dụng lên điện tích thử q dương đặt tại điểm đó.

B. cùng phương, ngược chiều với lực điện F tác dụng lên điện tích điểm q âm đặt tại điểm đó.
C. có độ lớn E
F
| q |

D. cùng phương, cùng chiều với lực điện
F
tác dụng lên điện tích điểm q đặt tại điểm đó.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Vectơ cường độ điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực.
B. Trong môi trường điện môi đẳng hướng, cường độ điện trường giảm lần so với trong chân
không.
C. Đơn vị đo cường độ điện trường là vôn trên mét (V/m).
D. Điện trường tĩnh là điện trường có cường độ E không đổi tại mọi điểm.
Câu 16: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực
Coulomb:
A. Tăng 2 lần. B. Tăng 4 lần. C. Giảm 4 lần. D. Giảm 8 lần.
Câu 17: Cho hai điện tích điểm đứng yên trong không khí. Lực tương tác giữa hai điện tích đó sẽ
thay đổi như thế n
ào n
ếu ta đặt chúng vào môi trường điện môi có hằng số l
à
ε?
lOMoARcPSD| 46342819
8
A. Phương, chiều, độ lớn không đổi
B. Phương, chiều không đổi, độ lớn giảm ε lần.
C. Phương, chiều và độ lớn đều thay đổi.
D. Phương, chiều không đổi, độ
l
ớn tăng ε lầ
n.
Câu 18: Điện tích của một phân bố liên tục trên chiều dài được tính bằng công thức nào?
A. q
l
dl . B. q
S
dS . C. q
v
dv. D. q
l
dl .
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Hai điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, trái dấu thì hút nhau.
B. Điện tích của một hệ cô lập luôn không đổi.
C. Điện tích của electron là điện tích nguyên tố.
D. Lực tương tác giữa các điện tích điểm tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46342819 BÀI TẬP TUẦN 1
CHƯƠNG I: ĐIỆN TRƯỜNG TĨNH TRONG CHÂN KHÔNG
Dạng I: Điện tích – Định luật Coulomb
Câu 1: Cho ba điện tích q1 = q2 = q3 = q đặt tại ba đỉnh của một hình vuông. Nếu lực tương tác F   12
giữa q1 và q2 là F12 và giữa q1 và q3 là F13 thì tỉ số độ lớn là: F13 A. 2. B. 2 . C. 4. D. 3 .
Câu 2: Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau mang điện tích q1 = 3 μC và q2 = -12 μC. Cho hai quả
cầu tiếp xúc nhau rồi đặt hai quả cầu cách nhau 3 m. Lực tương tác tĩnh điện giữa chúng khi đặt trong không khí là: A. 20,25.10-3N. B. 36.10-3N. C. 2,025 N. D. 0,36 N.
Câu 3: Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau, mang điện tích q1 = 2.10-8 C; q2 = 6.10-8 C, đặt cách
nhau một đoạn r trong không khí thì chúng đẩy nhau bằng một lực là 18.10-5 N. Cho hai quả cầu tiếp
xúc nhau rồi đưa về khoảng cách cũ thì lực tương tác giữa hai quả cầu là: A. 24.10-5 N. B. 5.10-5 N. C. 16.10-5 N. D. 20.10-5 N.
Câu 4: Hai điện tích dương q1 và q2 có tổng điện tích Q, đặt cách nhau một đoạn a trong không khí.
Tính q1 và q2 để lực tương tác giữa chúng là cực đại. A. q1 = q2 = Q/2. B. q1 = Q/3; q2 = 2Q/3. C. q1 = Q/4; q2 = 3Q/4. D. q1 = 3Q/4; q2 = Q/4.
Câu 5: Hai điện tích q1 và q2 khi đặt trong không khí cách nhau một đoạn a thì tương tác với nhau
bằng một lực có độ lớn 0,12 N. Nhúng hai điện tích đó vào môi trường điện môi thì thấy lực tương
tác giữa chúng là 0,04 N. Hệ số điện môi của môi trường đó là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 6: Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau 6 cm trong không khí thì lực tương tác giữa chúng
là 2.10-5 N. Khi đặt chúng cách nhau 3 cm trong dầu có hằng số điện môi ε = 2 thì lực tương tác giữa chúng là: A. 4.10-5 N. B. 10-5 N. C. 0,5.10-5 N. D. 8.10-5 N. 1 lOMoAR cPSD| 46342819
Câu 7: Hai điện tích q1 = 4.10-7 C và q2 = 2.10-7 C đặt cách nhau 30 cm trong môi trường điện môi có
hằng số điện môi là 4. Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích đó bằng: A. 2.10-3 N. B. 8.10-3 N. C. 32.10-3 N. D. 16.10-3 N.
Câu 8: Lực tương tác giữa hai điện tích điểm khi đặt trong không khí là 1,5 N. Nhúng hai điện tích
đó vào môi trường điện môi có hằng số điện môi là 3 thì lực tương tác giữa chúng là: A. 0,5 N. B. 4,5 N. C. 1,5 N. D. 3,0 N.
Câu 9: Cho hai điện tích có độ lớn bằng nhau, đặt trong không khí cách nhau một khoảng 4 cm thì
đẩy nhau bằng một lực là F = 9.10-5 N. Hai điện tích q1; q2 có thể là: A. q1 = q2 = 4.10-9 C.
B. q1 = 4.10-9 C; q2 = -4.10-9 C.
C. q1 = -4.10-9 C; q2 = 4.10-9 C. D. q1 = q2 = 2.10-9 C.
Câu 10: Hai điện tích điểm đặt gần nhau trong không khí có lực tương tác là F. Nếu giảm khoảng
cách giữa hai điện tích hai lần và đặt hai điện tích vào trong điện môi đồng chất có hằng số điện môi
ɛ = 3 thì lực tương tác là: 2F 4F 3F 3F A. . B. . C. . D. . 3 3 2 4
Câu 11: Hai điện tích điểm q1 và q2 khi đặt cách nhau khoảng r trong không khí thì lực tương tác
giữa chúng là F. Để độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích không đổi khi đặt trong nước nguyên
chất (hằng số của nước nguyên chất là ε = 81) thì khoảng cách giữa chúng phải: A. tăng lên 9 lần. B. giảm đi 9 lần. C. tăng lên 81 lần. D. giảm đi 81 lần.
Câu 12: Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau, mang điện tích q1 = 2.10-8 C; q2 = 6.10-8 C, đặt cách
nhau một khoảng r thì chúng đẩy nhau bằng một lực F. Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi đưa về
khoảng cách cũ thì lực tương tác giữa chúng là F’. Tỉ số F’/F là: A. . B. . C. . D. .
Dạng 2: Cường độ điện trường
Câu 1: Cường độ điện trường do điện tích điểm q = 4μC gây ra tại điểm cách nó 20 cm có độ lớn là: A. 9.105 V/m. B. 3.107 V/m. C. 4,5.105 V/m. D. 6.105 V/m. 2 lOMoAR cPSD| 46342819
Câu 2: Một điện tích q = 2μC đặt tại nơi có cường độ điện trường 3.104 V/m. Lực điện tác dụng lên
điện tích có độ lớn bằng: A. 0,02 N. B. 0,06 N. C. 4 N. D. 6 N.
Câu 3: Điện tích Q gây ra tại điểm M cách Q một đoạn r1 cường độ điện trường E1. Tại điểm N cách
điện tích Q một đoạn r2 = 2r1 thì cường độ điện trường do Q gây ra là: A. E  E  E 2 = 2E1. B. E2 = E1. C. E 1 1 2 . D. E2 . 2 4
Câu 4: Điện tích điểm q = 3.10-8 C đặt trong không khí gây ra tại điểm M cường độ điện trường
3.105 V/m. Khoảng cách từ điện tích tới điểm M là: A. 9 cm. B. 3 cm. C. 0,3 cm. D. 1,7 cm.
Câu 5: Cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại điểm M cách Q một đoạn r có độ lớn 400 V/m.
Tại điểm N cách Q một đoạn r/2 thì cường độ điện trường là: A. 200 V/m. B. 800 V/m. C. 100 V/m. D. 1600 V/m.
Câu 6: Cho đoạn thẳng OAB. Đặt điện tích q tại O thì cường độ điện trường do nó gây ra ở A là EA
= 1600 V/m, tại B là EB = 100 V/m. Cường độ điện trường do điện tích q gây ra ở trung điểm của đoạn AB là:
A. 850 V/m. B. 256 V/m. C. 750 V/m. D. 425 V/m.
Câu 7: Cho hai điện tích điểm q1 = q2 = 3.10-8 C , đặt tại A và B trong không khí (AB = 6 cm). Vec
tơ cường độ điện trường tại M là trung điểm của đoạn AB có đặc điểm:
A.hướng từ A → B, độ lớn E = 6.105 V/m.
B. hướng từ B → A, độ lớn E = 6.105 V/m.
C. hướng từ A → B, độ lớn E = 60 V/m. D. E = 0.
Câu 8: Cho hai điện tích q1 = 3.10-8 C; q2 = -3.10-8 C, đặt tại A và B trong không khí, cách nhau 6 cm.
Vec tơ cường độ điện trường tại M là trung điểm của AB có đặc điểm:
A. hướng từ A → B, độ lớn E = 3.105 V/m.
B. hướng từ A → B, độ lớn E = 6.105 V/m.
C. hướng từ B → A, độ lớn E = 6.105 V/m. 3 lOMoAR cPSD| 46342819 D. E = 0.
Câu 9: Một điện tích điểm q = -2,5.10-7C đặt tại điểm M trong điện trường, chịu tác dụng của lực
điện trường có độ lớn 6,2.10-2N. Độ lớn cường độ điện trường tại M là: A. 2,48.105 V/m. B. 2,85.105V/m. C. 15.10-9V/m. D. 35.10-9V/m.
Câu 10: Một điện tích điểm q đặt trong không khí gây ra tại điểm M cách điện tích q một đoạn r = 30
cm cường độ điện trường E = 4.103 V/m. Độ lớn q của điện tích điểm là: A. 4.10-8 C. B. 2.10-6C. C. 6.10-8C. D. 5.10-7C.
Câu 11: Cho hai điện tích điểm q1 = 10-6 C; q2 = 2.10-6 C đặt tại hai điểm A và B với AB = 10 cm. Xác
định điểm M tại đó cường độ điện trường bị triệt tiêu?
A. M nằm giữa A, B và AM = 4,1 cm.
B. M nằm giữa A, B và BM = 4,1 cm.
C. M nằm ngoài A, B và AM = 5,9 cm.
D. M nằm ngoài A, B và AM = 10 cm.
Câu 12: Hai điện tích điểm q1 = - 9.10-8 (C) và q2 = 4.10-8 (C) được đặt cố định tại hai điểm A, B với
AB = 40 cm. Xác định điểm C tại đó cường độ điện trường triệt tiêu.
A. C cách A một khoảng x = 0,8 m về bên phải AB.
B. C cách B một khoảng x = 0,8 m về bên phải AB.
C. C cách A một khoảng x = 1,2 m về bên phải AB.
D. C cách B một khoảng x = 1,2 m về bên phải AB.
Câu 13: Một điện tích dương được phân bố đều trên đoạn thẳng AB = 20 cm với mật độ điện tích
dài là λ = 1,2.10-8 (C/m). Cường độ điện trường tại điểm O thẳng hàng với AB và OA = 10cm bằng: A. 720 V/m. B. 360 V/m. C. 540 V/m. D. 620 V/m.
Câu 14: Điện thế của điện trường gây bởi hệ điện tích có dạng: V = a(x2 +y2) + bz2 với a, b là hằng số dương,
(x,y,z) là toạ độ điểm đang xét. Vec tơ cường độ điện trường E tại toạ độ (x,y,z) là:        
A. E   (axi ayj bzk).
B. E  2(axi ayj bzk).        
C. E   2(axi ayj bzk).
D. E  ax i2  ay j2  bz k2 . 4 lOMoAR cPSD| 46342819
Câu 15: Điện thế trong một miền nào đó của không gian được cho bởi V(x) = a + bx2, trong đó a, b
là các hằng số dương. Vec tơ cường độ điện trường trong miền này là:          A. E   2axi . B. E   (axi 2byj). C. E   2bxi . D. E  2bxi .
Câu 16: Điện thế tại điểm M (x,y,z) trong điện trường là V x y z( , , )  3x y2  2zy2 . Cường độ điện 
trường E tại M là:        
A. E     6xyi (3x2  4yz j)  2y k2   .
B. E    6xyi (3x2  4yz j)  2y k2   .       
C. E    3x yi2  4yz j  2y k2  
D. E     3x yi2  2y k2   LÝ THUYẾT
Câu 1: Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm tuân theo định luật nào? A. Coulomb. B. Amper. C. Pascal. D. Newton.
Câu 2: Hai quả cầu kim loại nhiễm điện cùng dấu gần nhau thì có thể: A. hút nhau. B. đẩy nhau. C. không tương tác.
D. hút nhau hoặc đẩy nhau.
Câu 3: Chọn câu đúng.
A. Có thể làm cho hệ cô lập gồm hai vật trung hoà trở nên tích điện cùng dấu.
B. Có thể làm cho hai vật trung hoà trở nên tích điện trái dấu.
C. Không thể tự chuyển hoá một vật trung hoà thành vật mang điện.
D. Không thể dịch chuyển các hạt mang điện.
Câu 4: Điện tích trên một vật dẫn bất kỳ có giá trị bằng:
A. Tổng độ lớn các giá trị điện tích âm và điện tích dương có trên vật.
B. Tổng đại số các giá trị điện tích âm và điện tích dương có trên vật.
C. Không. Vì lúc nào số điện tích âm cũng bằng số điện tích dương. D. Tất cả đều sai.
Câu 5: Chọn câu sai.
A. Trong tự nhiên tồn tại hai loại điện tích âm và dương.
B. Điện tích nguyên tố là điện tích có giá trị nhỏ nhất trong tự nhiên.
C. Điện tích chứa trong một chất điểm gọi là điện tích điểm. 5 lOMoAR cPSD| 46342819
D. Sau khi tiếp xúc, hai vật tích điện trái dấu sẽ trung hoà về điện.
Câu 6: Hai quả cầu kim loại cùng kích thước, tích điện trái dấu và có độ lớn điện tích khác nhau.
Sau khi cho chúng tiếp xúc vào nhau rồi tách ra xa thì chúng sẽ: A.
không tương tác với nhau. B. luôn hút nhau.
C. có thể hút nhau hoặc đẩy nhau. D. luôn đẩy nhau.
Câu 7: Trong những cách dưới đây cách nào có thể làm nhiễm điện cho một vật?
A. Cọ chiếc vỏ bút lên tóc.
B. Đặt một nhanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện
C. Đặt một vật gần nguồn điện
D. Cho một vật tiếp xúc với viên pin.
Câu 8: Điện tích điểm là:
A. Vật chứa rất ít điện tích.
B. Điểm phát ra điện tích.
C. Vật có kích thước rất nhỏ.
D. Điện tích coi như tập trung tại một điểm.
Câu 9: Nhận xét sai khi nói về điện môi là: A.
Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1.
B. Điện môi là môi trường cách điện.
C. Hằng số điện môi của chân không bằng 1.
D. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác giữa các điện tích trong môi trường
đó nhỏ hơn so với khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần. Câu 10: Đại lượng đặc trưng
cho điện trường về phương diện tác dụng lực là: 
A. vec tơ cường độ điện trường E . B. Điện thế V.  C. Thế năng W.
D. Vec tơ cảm ứng từ B .
Câu 11: Cường độ điện trường tại mỗi điểm trong môi trường có giá trị bằng:
A. Số đường sức điện trường xuyên qua mỗi điểm.
B. Điện tích đặt tại điểm đó.
C. Lực điện tác dụng lên mỗi đơn vị điện tích dương đạt tại điểm đó. 6 lOMoAR cPSD| 46342819
D. Lực tác dụng lên một electron đặt tại điểm đó.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hạt electron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C).
B. Hạt electron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31 (kg).
C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm electron để trở thành ion.
D. Electron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
Câu 13: Tìm phát biểu sai về điện trường
A. Điện trường tồn tại xung quanh điện tích
B. Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó
C. Điện trường của điện tích Q ở các điểm càng xa Q càng yếu
D. Xung quanh một hệ hai điện tích điểm đặt gần nhau chỉ có điện trường do một điện tích gây ra. 
Câu 14: Tìm phát biểu sai. Vecto cường độ điện trường E tại một điểm 
A. cùng phương, cùng chiều với lực điện F tác dụng lên điện tích thử q dương đặt tại điểm đó. 
B. cùng phương, ngược chiều với lực điện F tác dụng lên điện tích điểm q âm đặt tại điểm đó.
C. có độ lớn EF | q | 
D. cùng phương, cùng chiều với lực điện F tác dụng lên điện tích điểm q đặt tại điểm đó.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Vectơ cường độ điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực.
B. Trong môi trường điện môi đẳng hướng, cường độ điện trường giảm  lần so với trong chân không.
C. Đơn vị đo cường độ điện trường là vôn trên mét (V/m).
D. Điện trường tĩnh là điện trường có cường độ E không đổi tại mọi điểm.
Câu 16: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Coulomb: A. Tăng 2 lần. B. Tăng 4 lần. C. Giảm 4 lần. D. Giảm 8 lần.
Câu 17: Cho hai điện tích điểm đứng yên trong không khí. Lực tương tác giữa hai điện tích đó sẽ
thay đổi như thế nào nếu ta đặt chúng vào môi trường điện môi có hằng số là ε? 7 lOMoAR cPSD| 46342819
A. Phương, chiều, độ lớn không đổi
B. Phương, chiều không đổi, độ lớn giảm ε lần.
C. Phương, chiều và độ lớn đều thay đổi.
D. Phương, chiều không đổi, độ lớn tăng ε lần.
Câu 18: Điện tích của một phân bố liên tục trên chiều dài được tính bằng công thức nào?
A. q   l  dl .
B. q   S  dS .
C. q   v  dv.
D. q   l  dl .
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Hai điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, trái dấu thì hút nhau.
B. Điện tích của một hệ cô lập luôn không đổi.
C. Điện tích của electron là điện tích nguyên tố.
D. Lực tương tác giữa các điện tích điểm tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng. 8