lOMoARcPSD| 46342819
1
BÀI TẬP TUẦN 2
Dạng 3: Thông lượng điện trườ
ng
Câu 1: Một điện tích q = 7.10
-9
C đặt tại tâm O của một mặt cầu (S) bán kính R = 5 cm. Thông lượng
điện trường Φ
e
của điện trường gửi qua mặt cầu (S) là:
A. 7,91.10
2
Nm
2
/C. B. 0 Nm
2
/C.
C. 21,98 Nm
2
/C. D. 5,2.10
3
Nm
2
/C.
Câu 2: Cho một mặt cầu (S) tâm O bán kính R = 4 cm. Một điện tích q = 6.10
-6
C đặt tại điểm cách tâm
mặt cầu 6 cm. Thông lượng điện trường gửi qua mặt cầu (S) bằng:
A. 0 Nm
2
/C. B. 678,24.10
3
Nm
2
/C.
C. 216 Nm
2
/C. D. -312,3.10
3
Nm
2
/C
Câu 3: Hai điện tích điểm q
1
= - 9.10
-8
(C) và q
2
= 4.10
-8
(C) được đặt cố định tại hai điểm A, B với AB
= 40 cm. Thông lượng điện trường do hai điện tích q
1
và q
2
tạo ra, gửi qua mặt cầu (S), tâm O bán kính
R = 25 cm, biết O là trung điểm của đoạn AB bằng:
A.
e
= -5650 (Vm). B.
e
= 5650 (Vm). C.
e
= -14689 (Vm). D.
e
= 0 (Vm).
Câu 4: Một hgồm ba điện tích điểm q
1
= 5.10
-9
C đặt tại (x
1
= 1 cm; y
1
= 2 cm), q
2
= -7.10
-9
C đặt tại
(x
2
= - 2cm; y
2
= - 3cm), q
3
= 2.10
-9
C đặt tại (x
3
= 5 cm; y
3
= - 4 cm). Thông lượng điện trường gửi qua
mặt cầu (S) có tâm tại điểm (0 cm; - 1 cm), bán kính R = 4 cm bằng:
A. 565,2 N.m
2
/C. B. 0 Nm
2
/C. C. -226 Nm
2
/C. D. 226 Nm
2
/C. 
Câu 5: Thông lượng điện trường Φ
e
của cường độ điện trường E 23i 47k (V/m) gửi qua diện tích
S = 2 m
2
của mặt phẳng Oxy là:
A. 46 Nm
2
/C. B. 23 Nm
2
/C. C. 94 Nm
2
/C. D. 47 Nm
2
/C.
  
Câu 6: Thông lượng điện trường Φ
e
của cường độ điện trường E 35i 26j 16k (V/m) gửi qua diện
tích S = 2 cm
2
của mặt phẳng Oxy là:
A. 32 Nm
2
/C. B. 32.10
-4
Nm
2
/C. C. 70.10
-4
Nm
2
/C. D. 52 Nm
2
/C.
Câu 7: Một điện tích q = 0,6 μC đặt tại tâm hình lập phương. Thông lượng điện trường gửi qua một mặt
hình lập phương bằng:
lOMoARcPSD| 46342819
2
A. 11,3.10
3
Nm
2
/C. B. 67,8.10
3
Nm
2
/C. C. 11,3 Nm
2
/C. D. 23,5.10
2
Nm
2
/C.
Dạng 4: Điện thế - Hiệu điện thế
Câu 1: Điện thế do điện tích điểm q = 3.10
-6
C đặt trong không khí gây ra tại điểm M cách điện tích q
một khoảng r = 4,5 cm là:
A. 6.10
5
V. B. 3.10
3
V. C. 6.10
3
V. D. 4.10
6
V.
Câu 2: Điện thế do một điện tích điểm q = 4.10
-7
C đặt trong không khí gây ra tại một N là V
N
= 18.10
3
V. Khoảng cách từ điểm N đến điện tích q là:
A. 20 m. B. 0,2 m. C. 0,02 m. D. 0,4 m.
Câu 3: Một điện tích Q đặt trong không khí gây ra điện thế tại điểm M cách điện tích một khoảng 30
cm là V
M
= -1050 V. Điện tích Q bằng:
A. 7.10
-6
C. B. -4,5.10
-8
C. C. -3,5.10
-8
C. D. 5,4.10
-8
C.
Câu 4: Một điện tích điểm Q gây ra tại điểm M cách Q một khoảng r
1
điện thế V
1
. Tại điểm N cách Q
một đoạn r
2
= 5/3r
1
có điện thế là:
A. V
2
= 5/3V
1
. B. V
2
= 25/9V
1
.
C. V
2
= 3/5V
1
. D. V
2
= 9/25V
1
.
Câu 5: Hiệu điện thế tại hai điểm M và N trong điện trường của điện tích điểm Q là U
MN
= 1200 V.
Biết hai điểm M, N lần lượt cách điện tích Q một khoảng là r
M
; r
N
(r
N
= 4r
M
). Điện thế tại điểm M
là:
A. 400 V. B. 4800 V. C. 1600 V. D. 2400 V.
Câu 6: Ba điện tích điểm q
1
= 5.10
-6
C; q
2
= -2.10
-5
C và q
3
= 10
-5
C đặt lần lượt tại ba đỉnh của một tam
giác đều ABC cạnh a = 10 cm. Điện thế tại tâm O của tam giác là:
A. -7,79.10
5
V. B. 3,25.10
5
V.
C. -7,79.10
7
V. D. – 3,86.10
8
V.
Câu 7: Cho một điện trường đều có cường độ E = 2.10
5
V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N cách
nhau một khoảng d = 8 cm là:
A. 16.10
5
V. B. 16.10
3
V. C. 25.10
3
V. D. 2,5.10
2
V.
lOMoARcPSD| 46342819
3
Câu 8: Một điện tích Q gây ra tại điểm M cách Q một khoảng r
1
điện thế V
M
= 1500 V. Hiệu điện thế
giữa hai điểm M và N, trong đó N cách Q một khoảng r
2
= 3r
1
là:
A. 500 V. B. 750 V. C. 1000 V. D. 1500 V.
Câu 9: Cho hai điện tích điểm q
1
= 5.10
-8
C q
2
= - 6.10
-8
C đặt lần lượt tại hai điểm A và B trong không
khí (AB = 50 cm). Chọn gốc thế năng ở ∞. Điện thế do hai điện tích gây ra tại điểm C cách A
30 cm và cách B 40 cm là:
A. 1500 V. B. -1350 V. C. 150 V. D. 2850 V.
Câu 10: Cho điện tích điểm q
1
= 4.10
-7
C, q
2
= - 4.10
-7
C đặt tại hai điểm A và B trong không khí (AB =
20 cm). Chọn gốc thế năng ở ∞. Điện thế do hai điện tích gây ra tại điểm C là trung điểm của đoạn AB
là:
A. 280 V. B. – 280 V. C. 0 V. D. 560 V.
Câu 11: Một thanh có chiều dài l đặt dọc theo trục Ox, đầu thanh gần O nhất cách O một khoảng a > 0,
mật độ điện tích dài thay đổi theo x với
0
, trong đó λ
0
một hằng số dương (hình v1). x Điện
thế V
0
tại gốc tọa độ O là:
A.
k
0
l
. B. k
0
.ln
a
l
. a a
C. k
0
.ln
l
. D.
k
0
l
. a a l( a)
Câu 12: Một điện tích dương được phân bố đều trên một đoạn thẳng AB = 2a với mật độ điện tích dài λ
(λ > 0). Điện thế V
0
tại điểm O thẳng hàng với AB và OA = a (hình vẽ) bằng:
A. k
ln3. B.
2k
.
3a
k
ln3 k
C. . D. .
2 ln3
Câu 13: Cho ba điện tích điểm q
1
= 5.10
-8
C; q
2
= – 2 2 .10
-8
C; q
3
= 7.10
-8
C đặt lần lượt tại ba đỉnh A,
B, C của một hình vuông ABCD cạnh b = 10 cm. Chọn gốc điện thế ở ∞. Điện thế tại D do hệ ba điện
tích gây ra là:
A. 4,5.10
3
V. B. 9.10
3
V. C. 5.10
4
V. D. 8.10
4
V.
lOMoARcPSD| 46342819
4
LÝ THUYẾT
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đường sức của điện trường tĩnh?
A. Các đường sức điện trường xuất phát từ điện tích dương và tận cùng trên các điện tích âm.
B. Các đường sức điện trường không bao gicắt nhau.
C. Tại mỗi điểm trong điện trường, ta chvẽ được một đường sức.
D. Các đường sức điện trường là những đường cong kín.
Câu 2: Chọn phát biểu sai vđường sức điện trường tĩnh. A.
Các đường sức không cắt nhau.
B. Các đường sức điện trường xuất phát từ điện tích âm và tận cùng trên các điện tích dương.
C. Tập hợp các đường sức điện trường gọi là điện phổ.
D. Mật độ các đường sức dày ở nơi có điện trường mạnh và thưa ở nơi có điện trường yếu.
Câu 3: Điện trường giữa hai mặt phẳng song song tích điện đều và trái dấu với mật độ điện tích mặt σ:
A. có các đường sức điện trường là những đường thẳng song song, cách đều nhau và vuông góc với
hai mặt phẳng.
B. có mật độ đường sức giảm dần khi dần vphía hai mặt phẳng.
C. có các đường sức là những đường thẳng song song với hai mặt phẳng.
D. có cường độ được tính bằng công thức E = σ/2εε
0
.
Câu 4: Đối với mặt đẳng thế, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Vec tơ cường độ điện trường vuông góc với mặt đẳng thế tại mọi điểm.
B. Công của lực tĩnh điện dịch chuyển một điện tích q giữa 2 điểm trên mặt đẳng thế bằng không.
C. Mặt đẳng thế là quỹ tích của những điểm trong điện trường có cùng điện thế.
D. Mặt đẳng thế là quỹ tích của những điểm trong từ trường có cùng điện thế.
Câu 5: Chọn câu sai.
A. Nơi nào các đường sức thưa (cách xa nhau), điện trường nơi đó yếu (E nhỏ).
B. Nơi nào các đường sức dày (sát vào nhau), điện thế V ở đó cao.
C. Đường sức điện trường hướng theo chiều điện thế giảm.
D. Nếu các đường sức uốn cong, đó là điện trường không đều.
Câu 6: Kết luận nào sau đây là sai?
A. Đường sức điện trường tĩnh là những đường có hướng.
lOMoARcPSD| 46342819
5
B. Đường sức điện tĩnh đi ra từ điện tích dương và kết thúc là điện tích âm.
C. Đường sức điện của điện trường tĩnh điện là đường khép kín.
D. Qua mỗi điểm trong điện trường chcó một đường sức điện.
Câu 7: Cho một điện trường đều như hình vẽ. Đặt một electron tại Athì
electron sẽ:
A. đứng yên
B. chuyển động theo chiều đường sức điện trường.
C. Chuyển động ngược chiều đường sức điện trường.
D. chuyển động vuông góc với đường sức điện trường
Câu 8: Chọn phát biểu sai về đường sức điện trường.
A. Là đường mà tiếp tuyến mỗi điểm trùng với phương của vec tơ cường độ điện trường tại điểm
đó.
B. Là đường cong hở, không khép kín.
C. Mật độ đường sức càng lớn (dày) thì điện trường càng mạnh và ngược lại.
D. Mật độ đường sức điện trường luôn đồng đều nhau.
Câu 9: Thông lượng điện trường của một điện trường đều gửi qua một mặt phẳng S sẽ thay đổi như thế
nào khi vec tơ cường độ điện trường tạo bởi pháp tuyến của mặt phẳng S một góc càng nhỏ?
A. Càng lớn. B. Càng nhỏ. C. Bằng không. D. Không đổi.
Câu 10: Chọn phát biểu sai khi nói về thông lượng điện trường.
A. Giá trị thông lượng của điện trường qua diện tích S nào đó bằng số đường sức đi qua diện tích S
đó.
B. Thông lượng của điện trường qua diện tích S không phụ thuộc vào góc giữa vec tơ cường độ điện
trường và pháp tuyến của mặt phẳng S.
C. Thông lượng điện trường qua một mặt kín S bất kỳ bằng tổng đại số các điện tích có trong mặt kín
S đó chia cho ε
0
.

D. Thông lượng điện trường qua diện tích S là d
e
E.dS.
Câu 11: Chọn phát biểu sai về thông lượng điện trường.
A. Giá trị thông lượng điện trường gửi qua diện tích S nào đó bằng số đường sức điện trường đi qua
diện tích S đó.
lOMoARcPSD| 46342819
6
B. Thông lượng điện trường là đại lượng vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
C. Thông lượng điện trường gửi qua một mặt kín luôn bằng không.
D. Thông lượng điện trường gửi qua một mặt kín S bất kỳ bằng tổng đại số của các điện tích chứa
trong mặt kín S đó chia cho ε
0
. Câu 12: Biểu thức của thông lượng điện trường gửi qua một mặt kín
S bất kỳ là:
 
A.
e
EdS. B.
e
EdS.
S S
  
C.
e
E dS. D.
e
E dS .
S S
Câu 13: Công do lực điện trường dịch chuyển điện tích điểm q trong điện trường có độ lớn:
A. không phụ thuộc vào điện tích q mà chphụ thuộc vào dạng đường đi của điện tích đó.
B. không phụ thuộc vào cường độ điện trường, chphụ thuộc vào dạng đường đi của điện tích đó.
C. không phụ thuộc vào dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối. D. chphụ
thuộc vào chuyển động của điện tích cùng chiều hay ngược chiều kim đồng hồ.
Câu 14: Hai điểm A, B nằm tại hai nơi có điện thế lệch nhau càng lớn thì công điện trường dịch
chuyển một điện tích giữa hai điểm đó là:
A. Càng lớn. B. Càng nhỏ. C. Không đổi. D. Dần vkhông.
Câu 15: Chọn phát biểu sai.
A. Công của lực điện không phụ thuộc vào hình dạng đường đi, chỉ phụ thuộc vào điểm đầu và điểm
cui.
B. Công của lực điện làm di chuyển một điện tích trên một đường cong kín bất kỳ luôn bằng không.
C. Công của lực điện bằng độ giảm thế năng của điện tích trong trường tĩnh điện.
D. Công của lực điện bằng độ giảm điện thế của điện trường.
Câu 16: Biểu thức nào không phải là biểu thức tính công của lực điện làm di chuyển điện tích q
0
từ điểm
M đến điểm N?
A. A
MN
= q
0
(V
M
– V
N
).
B. AMN = q0UMN.
C. A
MN
= q
0
(W
N
– W
M
).
D. A
MN
= W
M
– W
N
.
Câu 17: Phát biểu nào sai khi nói vcông của lực điện.
A. Công của lực điện phụ thuộc vào điện tích di chuyển.
lOMoARcPSD| 46342819
7
B. Công của lực điện phụ thuộc vào hình dạng đường đi.
C. Công của lực điện không phụ thuộc vào hình dạng đường đi. D. Công của lực điện làm dịch chuyển
điện tích trên một đường cong kín thì bằng không.
Câu 18: Biểu thức nào sau đây sai về hiệu điện thế giữa hai điểm M và N.
A. UMN = VM- VN. B. UMN AMN .
q
C. U
MN
= -U
MN
. D. U
MN
= E.d.
Câu 19: Một điện tích q di chuyển trong điện trường theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện
trong chuyển động đó là A thì
A. A > 0 nếu q > 0. B. A < 0 nếu q < 0.
C. A > 0 nếu q < 0. D. A = 0.
Câu 20: Công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích không phụ thuộc vào:
A. hình dạng đường đi.
B. điện trường.
C. điện tích dịch chuyển.
D. hiệu điện thế ở hai đầu đường đi.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46342819 BÀI TẬP TUẦN 2
Dạng 3: Thông lượng điện trường
Câu 1: Một điện tích q = 7.10-9 C đặt tại tâm O của một mặt cầu (S) bán kính R = 5 cm. Thông lượng
điện trường Φe của điện trường gửi qua mặt cầu (S) là: A. 7,91.102 Nm2/C. B. 0 Nm2/C. C. 21,98 Nm2/C. D. 5,2.103 Nm2/C.
Câu 2: Cho một mặt cầu (S) tâm O bán kính R = 4 cm. Một điện tích q = 6.10-6 C đặt tại điểm cách tâm
mặt cầu 6 cm. Thông lượng điện trường gửi qua mặt cầu (S) bằng: A. 0 Nm2/C. B. 678,24.103 Nm2/C. C. 216 Nm2/C. D. -312,3.103Nm2/C
Câu 3: Hai điện tích điểm q1 = - 9.10-8 (C) và q2 = 4.10-8 (C) được đặt cố định tại hai điểm A, B với AB
= 40 cm. Thông lượng điện trường do hai điện tích q1 và q2 tạo ra, gửi qua mặt cầu (S), tâm O bán kính
R = 25 cm, biết O là trung điểm của đoạn AB bằng: A.  e = -5650 (Vm). B.  e = 5650 (Vm).
C.  e = -14689 (Vm). D.  e = 0 (Vm).
Câu 4: Một hệ gồm ba điện tích điểm q1 = 5.10-9 C đặt tại (x1 = 1 cm; y1 = 2 cm), q2 = -7.10-9 C đặt tại
(x2 = - 2cm; y2 = - 3cm), q3 = 2.10-9 C đặt tại (x3 = 5 cm; y3 = - 4 cm). Thông lượng điện trường gửi qua
mặt cầu (S) có tâm tại điểm (0 cm; - 1 cm), bán kính R = 4 cm bằng: A. 565,2 N.m2/C.
B. 0 Nm2/C. C. -226 Nm2/C. D. 226 Nm2/C.   
Câu 5: Thông lượng điện trường Φe của cường độ điện trường E   23i
47k (V/m) gửi qua diện tích
S = 2 m2 của mặt phẳng Oxy là: A. 46 Nm2/C. B. 23 Nm2/C. C. 94 Nm2/C. D. 47 Nm2/C.    
Câu 6: Thông lượng điện trường Φe của cường độ điện trường E    35i 26j 16k (V/m) gửi qua diện
tích S = 2 cm2 của mặt phẳng Oxy là: A. 32 Nm2/C. B. 32.10-4 Nm2/C. C. 70.10-4 Nm2/C. D. 52 Nm2/C.
Câu 7: Một điện tích q = 0,6 μC đặt tại tâm hình lập phương. Thông lượng điện trường gửi qua một mặt hình lập phương bằng: 1 lOMoAR cPSD| 46342819
A. 11,3.103 Nm2/C. B. 67,8.103 Nm2/C. C. 11,3 Nm2/C. D. 23,5.102 Nm2/C.
Dạng 4: Điện thế - Hiệu điện thế
Câu 1: Điện thế do điện tích điểm q = 3.10-6 C đặt trong không khí gây ra tại điểm M cách điện tích q
một khoảng r = 4,5 cm là: A. 6.105 V. B. 3.103 V. C. 6.103 V. D. 4.106 V.
Câu 2: Điện thế do một điện tích điểm q = 4.10-7 C đặt trong không khí gây ra tại một N là VN = 18.103
V. Khoảng cách từ điểm N đến điện tích q là: A. 20 m. B. 0,2 m. C. 0,02 m. D. 0,4 m.
Câu 3: Một điện tích Q đặt trong không khí gây ra điện thế tại điểm M cách điện tích một khoảng 30
cm là VM = -1050 V. Điện tích Q bằng: A. 7.10-6 C. B. -4,5.10-8 C. C. -3,5.10-8 C. D. 5,4.10-8 C.
Câu 4: Một điện tích điểm Q gây ra tại điểm M cách Q một khoảng r1 điện thế V1. Tại điểm N cách Q
một đoạn r2 = 5/3r1 có điện thế là: A. V2 = 5/3V1. B. V2 = 25/9V1. C. V2 = 3/5V1. D. V2 = 9/25V1.
Câu 5: Hiệu điện thế tại hai điểm M và N trong điện trường của điện tích điểm Q là UMN = 1200 V.
Biết hai điểm M, N lần lượt cách điện tích Q một khoảng là rM; rN (rN = 4rM). Điện thế tại điểm M là: A. 400 V. B. 4800 V. C. 1600 V. D. 2400 V.
Câu 6: Ba điện tích điểm q1 = 5.10-6 C; q2 = -2.10-5 C và q3 = 10-5 C đặt lần lượt tại ba đỉnh của một tam
giác đều ABC cạnh a = 10 cm. Điện thế tại tâm O của tam giác là: A. -7,79.105 V. B. 3,25.105 V. C. -7,79.107 V. D. – 3,86.108 V.
Câu 7: Cho một điện trường đều có cường độ E = 2.105 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N cách
nhau một khoảng d = 8 cm là: A. 16.105 V. B. 16.103 V. C. 25.103 V. D. 2,5.102 V. 2 lOMoAR cPSD| 46342819
Câu 8: Một điện tích Q gây ra tại điểm M cách Q một khoảng r1 điện thế VM = 1500 V. Hiệu điện thế
giữa hai điểm M và N, trong đó N cách Q một khoảng r2 = 3r1 là: A. 500 V. B. 750 V. C. 1000 V. D. 1500 V.
Câu 9: Cho hai điện tích điểm q1 = 5.10-8 C và q2 = - 6.10-8 C đặt lần lượt tại hai điểm A và B trong không
khí (AB = 50 cm). Chọn gốc thế năng ở ∞. Điện thế do hai điện tích gây ra tại điểm C cách A 30 cm và cách B 40 cm là: A. 1500 V. B. -1350 V. C. 150 V. D. 2850 V.
Câu 10: Cho điện tích điểm q1 = 4.10-7 C, q2 = - 4.10-7 C đặt tại hai điểm A và B trong không khí (AB =
20 cm). Chọn gốc thế năng ở ∞. Điện thế do hai điện tích gây ra tại điểm C là trung điểm của đoạn AB là: A. 280 V. B. – 280 V. C. 0 V. D. 560 V.
Câu 11: Một thanh có chiều dài l đặt dọc theo trục Ox, đầu thanh gần O nhất cách O một khoảng a > 0,
có mật độ điện tích dài thay đổi theo x với 0 , trong đó λ0 là một hằng số dương (hình vẽ 1). x Điện
thế V0 tại gốc tọa độ O là: A. l l k 0 .
B. k 0.ln a . a a C. k l
0.ln l . D. k 0 . a a l(  a)
Câu 12: Một điện tích dương được phân bố đều trên một đoạn thẳng AB = 2a với mật độ điện tích dài λ
(λ > 0). Điện thế V0 tại điểm O thẳng hàng với AB và OA = a (hình vẽ) bằng: A. k ln3. B. 2k . 3a k ln3 k C. . D. . 2 ln3
Câu 13: Cho ba điện tích điểm q1 = 5.10-8 C; q2 = – 2 2 .10-8 C; q3 = 7.10-8 C đặt lần lượt tại ba đỉnh A,
B, C của một hình vuông ABCD cạnh b = 10 cm. Chọn gốc điện thế ở ∞. Điện thế tại D do hệ ba điện tích gây ra là: A. 4,5.103 V. B. 9.103 V. C. 5.104 V. D. 8.104 V. 3 lOMoAR cPSD| 46342819 LÝ THUYẾT
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đường sức của điện trường tĩnh?
A. Các đường sức điện trường xuất phát từ điện tích dương và tận cùng trên các điện tích âm.
B. Các đường sức điện trường không bao giờ cắt nhau.
C. Tại mỗi điểm trong điện trường, ta chỉ vẽ được một đường sức.
D. Các đường sức điện trường là những đường cong kín.
Câu 2: Chọn phát biểu sai về đường sức điện trường tĩnh. A.
Các đường sức không cắt nhau.
B. Các đường sức điện trường xuất phát từ điện tích âm và tận cùng trên các điện tích dương.
C. Tập hợp các đường sức điện trường gọi là điện phổ.
D. Mật độ các đường sức dày ở nơi có điện trường mạnh và thưa ở nơi có điện trường yếu.
Câu 3: Điện trường giữa hai mặt phẳng song song tích điện đều và trái dấu với mật độ điện tích mặt σ:
A. có các đường sức điện trường là những đường thẳng song song, cách đều nhau và vuông góc với hai mặt phẳng.
B. có mật độ đường sức giảm dần khi dần về phía hai mặt phẳng.
C. có các đường sức là những đường thẳng song song với hai mặt phẳng.
D. có cường độ được tính bằng công thức E = σ/2εε0.
Câu 4: Đối với mặt đẳng thế, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Vec tơ cường độ điện trường vuông góc với mặt đẳng thế tại mọi điểm.
B. Công của lực tĩnh điện dịch chuyển một điện tích q giữa 2 điểm trên mặt đẳng thế bằng không.
C. Mặt đẳng thế là quỹ tích của những điểm trong điện trường có cùng điện thế.
D. Mặt đẳng thế là quỹ tích của những điểm trong từ trường có cùng điện thế.
Câu 5: Chọn câu sai.
A. Nơi nào các đường sức thưa (cách xa nhau), điện trường nơi đó yếu (E nhỏ).
B. Nơi nào các đường sức dày (sát vào nhau), điện thế V ở đó cao.
C. Đường sức điện trường hướng theo chiều điện thế giảm.
D. Nếu các đường sức uốn cong, đó là điện trường không đều.
Câu 6: Kết luận nào sau đây là sai?
A. Đường sức điện trường tĩnh là những đường có hướng. 4 lOMoAR cPSD| 46342819
B. Đường sức điện tĩnh đi ra từ điện tích dương và kết thúc là điện tích âm.
C. Đường sức điện của điện trường tĩnh điện là đường khép kín.
D. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ có một đường sức điện.
Câu 7: Cho một điện trường đều như hình vẽ. Đặt một electron tại Athì electron sẽ: A. đứng yên
B. chuyển động theo chiều đường sức điện trường.
C. Chuyển động ngược chiều đường sức điện trường.
D. chuyển động vuông góc với đường sức điện trường
Câu 8: Chọn phát biểu sai về đường sức điện trường.
A. Là đường mà tiếp tuyến ở mỗi điểm trùng với phương của vec tơ cường độ điện trường tại điểm đó.
B. Là đường cong hở, không khép kín.
C. Mật độ đường sức càng lớn (dày) thì điện trường càng mạnh và ngược lại.
D. Mật độ đường sức điện trường luôn đồng đều nhau.
Câu 9: Thông lượng điện trường của một điện trường đều gửi qua một mặt phẳng S sẽ thay đổi như thế
nào khi vec tơ cường độ điện trường tạo bởi pháp tuyến của mặt phẳng S một góc càng nhỏ? A. Càng lớn. B. Càng nhỏ. C. Bằng không. D. Không đổi.
Câu 10: Chọn phát biểu sai khi nói về thông lượng điện trường.
A. Giá trị thông lượng của điện trường qua diện tích S nào đó bằng số đường sức đi qua diện tích S đó.
B. Thông lượng của điện trường qua diện tích S không phụ thuộc vào góc giữa vec tơ cường độ điện
trường và pháp tuyến của mặt phẳng S.
C. Thông lượng điện trường qua một mặt kín S bất kỳ bằng tổng đại số các điện tích có trong mặt kín S đó chia cho ε0. 
D. Thông lượng điện trường qua diện tích S là d  e E.dS.
Câu 11: Chọn phát biểu sai về thông lượng điện trường.
A. Giá trị thông lượng điện trường gửi qua diện tích S nào đó bằng số đường sức điện trường đi qua diện tích S đó. 5 lOMoAR cPSD| 46342819
B. Thông lượng điện trường là đại lượng vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
C. Thông lượng điện trường gửi qua một mặt kín luôn bằng không.
D. Thông lượng điện trường gửi qua một mặt kín S bất kỳ bằng tổng đại số của các điện tích chứa
trong mặt kín S đó chia cho ε0. Câu 12: Biểu thức của thông lượng điện trường gửi qua một mặt kín S bất kỳ là:   A.    e  EdS. B.   e  EdS. S S     C.     e  E dS. D.   e  E dS . S S
Câu 13: Công do lực điện trường dịch chuyển điện tích điểm q trong điện trường có độ lớn:
A. không phụ thuộc vào điện tích q mà chỉ phụ thuộc vào dạng đường đi của điện tích đó.
B. không phụ thuộc vào cường độ điện trường, chỉ phụ thuộc vào dạng đường đi của điện tích đó.
C. không phụ thuộc vào dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối. D. chỉ phụ
thuộc vào chuyển động của điện tích cùng chiều hay ngược chiều kim đồng hồ.
Câu 14: Hai điểm A, B nằm tại hai nơi có điện thế lệch nhau càng lớn thì công điện trường dịch
chuyển một điện tích giữa hai điểm đó là: A. Càng lớn. B. Càng nhỏ. C. Không đổi. D. Dần về không.
Câu 15: Chọn phát biểu sai.
A. Công của lực điện không phụ thuộc vào hình dạng đường đi, chỉ phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối.
B. Công của lực điện làm di chuyển một điện tích trên một đường cong kín bất kỳ luôn bằng không.
C. Công của lực điện bằng độ giảm thế năng của điện tích trong trường tĩnh điện.
D. Công của lực điện bằng độ giảm điện thế của điện trường.
Câu 16: Biểu thức nào không phải là biểu thức tính công của lực điện làm di chuyển điện tích q0 từ điểm M đến điểm N? A. AMN = q0(VM – VN). B. AMN = q0UMN. C. AMN = q0(WN – WM). D. AMN = WM – WN.
Câu 17: Phát biểu nào sai khi nói về công của lực điện.
A. Công của lực điện phụ thuộc vào điện tích di chuyển. 6 lOMoAR cPSD| 46342819
B. Công của lực điện phụ thuộc vào hình dạng đường đi.
C. Công của lực điện không phụ thuộc vào hình dạng đường đi. D. Công của lực điện làm dịch chuyển
điện tích trên một đường cong kín thì bằng không.
Câu 18: Biểu thức nào sau đây sai về hiệu điện thế giữa hai điểm M và N. A. UMN = VM- VN.
B. UMN AMN . q C. UMN = -UMN. D. UMN = E.d.
Câu 19: Một điện tích q di chuyển trong điện trường theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện
trong chuyển động đó là A thì A. A > 0 nếu q > 0. B. A < 0 nếu q < 0. C. A > 0 nếu q < 0. D. A = 0.
Câu 20: Công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích không phụ thuộc vào:
A. hình dạng đường đi. B. điện trường.
C. điện tích dịch chuyển.
D. hiệu điện thế ở hai đầu đường đi. 7