lOMoARcPSD| 46342819
1
BÀI TẬP TUẦN 4 CHƯƠNG III: TỪ TRƯỜ
NG T
ĨNH TRONG CHÂN KHÔNG Dạng 1:
Tương tác từ - Cảm ứng từ
Câu 1: Một dây dẫn thẳng dài vô hạn có dòng điện cường độ I = 3 A chạy qua. Cm ứng tdo dòng
điện thẳng gây ra tại điểm cách nó 15 cm là:
A. 4.10
-6
T. B. 3.10
-6
T. C. 2.10
-6
T. D. 1,5.10
-6
T.
Câu 2: Dòng điện I = 0,5 A chạy trong một dây dẫn thẳng dài hạn, đặt trong không khí. Những
điểm có cảm ứng tB = 10
-8
T cách dòng điện thẳng một khoảng:
A. 10 m. B. 10 cm. C. 1 m. D. 1 cm.
Câu 3: Một dây dẫn tròn mang dòng điện bán kính R = 20 cm đặt trong không
khí như hình vẽ. Cường độ dòng điện chạy trong dây I = 2 (A). Cm ứng
ttại tâm dòng điện tròn hướng độ lớn là: A. 6,28 T, hướng ra ngoài
mặt phẳng giấy.
B. 6,28.10
-6
T, hướng vào trong mặt phẳng giấy.
C. 6,28.10
-4
T, hướng ra ngoài mặt phẳng giấy.
D. 6,28.10
-6
T, hướng ra trong mặt phẳng giấy.
Câu 4: Một dây dẫn hình tròn gồm 20 vòng dây, đặt trong không khí có dòng điện I = 1,5 A chạy qua
thì cảm ứng ttại tâm có độ lớn 12π.10
-5
T. Bán kính của dây dẫn tròn là:
A. 0,5 cm. B. 5 cm. C. 50 cm. D. 10 cm.
Câu 5: Dòng điện tròn, bán kính 20 cm đặt trong không khí gây ra cảm ứng ttại tâm O B =
50π.10
-7
T. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn tròn là:
A. 2,5 A. B. 5,5 A. C. 5,0 A. D. 7,5 A.
Câu 6: Một ống dây điện (solenoid) dài 50 cm, gồm 100 vòng dây. Khi cho dòng điện có cường độ I
= 0,5 A chạy qua thì cảm ứng tbên trong ống dây có độ lớn bằng:
A. 4π.10
-5
T. B. 4π.10
-9
T. C. 2π.10
-4
T. C. 6π.10
-5
T.
lOMoARcPSD| 46342819
2
Câu 7: Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn đặt trong không khí cách nhau 8 cm. Dòng điện chạy
trong hai dây dẫn I
1
= 10 A; I
2
= 20 A ngược chiều nhau. Cm ứng ttại điểm cách mỗi dây 4
cm là:
A. 5.10
-5
T. B. 5.10
-4
T. C. 15.10
-5
T. D. 15.10
-4
T.
Câu 8: Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn đặt trong không khí cách nhau 8 cm. Dòng điện chạy
trong hai dây dẫn là I
1
= 10 A; I
2
= 20 A và cùng chiều nhau. Cm ứng ttại điểm cách mỗi dây 4 cm
là:
A. 5.10
-5
T. B. 5.10
-4
T. C. 15.10
-5
T. D. 15.10
-4
T.
Câu 9: Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn đặt trong không khí cách nhau 5 cm. Dòng điện chạy
trong hai dây dẫn I
1
= 10 A; I
2
= 20 A và ngược chiều nhau. Cảm ứng ttại điểm cách dòng điện
I
1
4 cm và cách dòng điện I
2
3 cm là:
A. 11,2.10
-5
T. B. 11,2.10
-3
T. C. 1,42.10
-4
T. D. 15.10
-4
T.
Câu 10: Hai dây dẫn dài vô hạn đặt vuông góc nhau, cách nhau 10 cm trong không khí như hình vẽ.
Dòng điện chạy trong hai y dẫn I
1
= I
2
= 10 (A). Cảm ứng ttại M cách I
2
10
cm là:
A. 5.10
-5
T. B. 5.10
5
T.
C. 3.10
-5
T. D. 3.10
5
T.
Câu 11: Một dây dẫn được uốn thành hình chnhật cạnh a = 10 cm; b = 20 cm đặt trong không khí,
có dòng điện không đổi I = 12 A chạy qua. Cảm ứng ttại tâm hình chnhật bằng:
A. 10,03.10
-6
T. B. 80,73.10
-6
T. C. 214,64.10
-6
T. D. 107,34.10
-6
T.
Câu 12: Cho một cuộn dây hình xuyến (toroid) tâm O gồm 150 vòng dây có dòng điện không đổi
I = 20 A chạy qua. Biết cuộn dây có bán kính trong là a = 10 cm; bán kính ngoài là b = 20 cm. Cm
ứng từ trên đường tròn tâm O bán kính r = 15 cm là:
A. 0 T. B. 4.10
-3
T. C. 2.10
-3
T. D. 3.10
-3
T.
Câu 13: Cho một cuộn dây hình xuyến (toroid) tâm O gồm 150 vòng dây có dòng điện không đổi
I = 20 A chạy qua. Biết cuộn dây có bán kính trong là a = 10 cm; bán kính ngoài là b = 20 cm. Cm
ứng từ trên đường tròn tâm O bán kính r = 25 cm là:
lOMoARcPSD| 46342819
3
A. 0 T. B. 4.10
-3
T. C. 8.10
-3
T. D. 12.10
-3
T.
Câu 14: Một dây dẫn được uốn thành hình vuông cạnh a đặt trong không khí, trong đó có dòng điện
không đổi I chạy qua. Cảm ứng ttại tâm của hình vuông là:
2 2
I
A.
0
.
a
4 I
B.
0
.
a
2
I
C.
0
.
a 2
4 2
I
D.
0
.
a
Câu 15: Một dây dẫn mang dòng điện không đổi I được uốn thành
hình như hình vbên. Cảm ứng tdo dòng điện I gây ra tại O :
A. 0IR 32
1 . B. 20RI 2 1 .
4
C.
0
I ( 2). D.
3
0
I
.
4 R 8R
Câu 16: Một dây dẫn mang dòng điện không đổi I được uốn thành hình nhình bên. Cảm ứng t
do dòng điện I gây ra tại O là:
0
I
0
I
A. . B. .
4 R 8R
0
I
0
I
C. . D. .
8 R 4R
Dạng 2: Từ thông Câu 1: Một khung dây hình chnhật có
kích thước 5 cm x 4cm đặt trong từ trường đều cảm ứng tB = 5.10
-3
T. Vec cảm ứng thợp
với mặt phẳng khung dây một góc 30
0
. Tthông qua khung dây dẫn bằng:
A. 5 3.10
6
Wb. B. 2,5.10
6
Wb. C. 5
.10
6
Wb. D. 5.10
6
Wb.
Câu 2: Một vòng dây phẳng có bán kính 1 cm đặt trong một từ trường đều có B
1
T. Tthông
5

qua mặt phẳng vòng dây khi vec tơ cảm ứng tB hợp với mặt phẳng khung dây một góc 60
0
bằng:
A. 1,7.10
-3
Wb. B. 1,7.10
-5
Wb. C. 10
-4
Wb. D. 10
-6
Wb.
3
2
lOMoARcPSD| 46342819
4
Câu 3: Một hình vuông cạnh a = 5 cm, đặt trong một từ trường đều B = 4.10
-4
T. Thông thông gửi
qua khung dây đó bằng 10
-6
Wb. Góc hợp bởi giữa vec tơ cảm ứng từ và vec tơ pháp tuyến của mt
phẳng khung dây bằng:
A. 30
0
. B. 60
0
. C. 45
0
. D. 0
0
.
Câu 4: Một khung dây hình chnhật diện tích 20 cm
2
đặt trong một từ trường đều cảm ứng tB
= 0,2 T sao cho mặt phẳng khung dây song song với các đường cảm ứng từ. Tthông gửi qua khung
dây là:
A. 0,4.10
-4
Wb.
C. 0 Wb.
Câu 5: Đặt một dòng điện thẳng dài hạn có dòng điện I = 15 A chạy qua trùng với trục của một
vòng tròn bán kính R = 20 cm (hình vẽ). Tthông gửi qua vòng tròn là:
A. 0,6.10
-5
Wb. B. 1,88.10
-4
Wb.
C. 0 Wb. D. 0,25.10
-4
Wb.
Câu 6: Một cuộn dây phẳng gồm 20 vòng, diện tích mỗi vòng 10 cm
2
đặt trong một từ trường đều
sao các đường sức thợp với mặt phẳng khung dây một góc 30
0
. Tthông gửi qua khung dây là Φ
m
= 0,5.10
-2
Wb. Độ lớn cảm ứng tcủa từ trường đều là:
A. 0,5 T. B. 0,25.10
-2
T. C. 0,2 T. D. 0,05 T.
Câu 7: Một khung dây hình tròn phẳng gồm N vòng dây, bán kính mỗi vòng R = 20 cm đặt trong một
từ trường đều cảm ứng tB = 3.10
-2
T sao cho pháp tuyến của mặt phẳng khung dây vuông góc
với các đường cảm ng từ. Biết tthông gửi qua khung dây là Φ
m
= 18,84.10
-2
Wb. Svòng dây của
khung dây là:
A. 30. B. 40. C. 50. D. 60.

Câu 8: Trong một từ trường không đều B có khung dây tròn diện tích S. Ban đầu khung dây vị

trí 1 thì pháp tuyến của khung dây hợp với B một góc 60
0
. Kéokhung dây đến vtrí 2 thì pháp

tuyến của khung dây hợp với B góc 180
0
thì độ lớn tthông gửi
m
| qua S vẫn không đổi. So sánh
cảm ứng tcủa từ trường tại hai vtrí 1, và 2.
A. B
1
= 2B
2
. B. B
2
= 2B
1
. C. B
1
3B
2
. D. B
1
= B
2
.
lOMoARcPSD| 46342819
5
Câu 9: Dòng điện thẳng dài vô hạn, cường độ I = 10 (A). Tính tthông |Φ
m
| gửi qua một hình vuông
cạnh a = 40 cm đồng phẳng với dây, cách dây một đoạn d = 10 cm (hình vẽ).
6
A. 1,287.10 (Wb)
8
B. . 1,287.10 (Wb)
6
C. . 2,167.10 (Wb)
6
D. . 2,167.10 (Wb)
Câu 10: Cho một ống dây dẫn (solenoid) dài l , đường kính d gồm N vòng dây dẫn được quấn sát
nhau, có dòng điện I chạy qua. Tthông Φ
m
gửi qua diện tích phẳng hình tròn bán kính r (r > d) đặt
vuông góc với trục, có tâm trùng với tâm ống dây là:
0
NI d
2
0
NI d
2
0
NI r
2
0
NI r
2
A. . B. . C. . D. . 2l 4l l 4l
Câu 11: Cho một khung dây hình chnhật ABCD có các cạnh là a và b được đặt cạnh một dòng điện
thẳng dài vô hạn có cường độ I. Khung dây và dòng điện cùng nằm trong một mặt phẳng. Cạnh AB
song song với dòng điện cách dòng điện một đoạn c (hình vẽ). T
thông gửi qua diện tích được giới hạn bởi khung dây là:
0
Ib c a
0
I c a
A. ln . B. ln .
2
c 2 b c
0
I a
C. ln .
4
b c
0
Ib c a
D. ln .
4
c
Dạng 3: Lực từ - Công
của lực từ
Câu 1: Hai dây dẫn thẳng song song đặt trong không khí cách nhau 10 cm và dòng điện chạy qua
mỗi dây có cường độ là 10 (A). Biết dòng điện chạy trong hai dây dẫn là cùng chiều. Lực mà dây
này tác dụng lên dây kia là:
A. Lực hút có độ lớn 2.10
-7
N.
B. Lực đẩy có độ lớn 2.10
-7
N.
C. Lực hút có độ lớn 2.10
-4
N.
D. Lực đẩy có độ lớn 2.10
-4
N.
Câu 2: Một dòng điện thẳng dài vô hạn có dòng điện I = 12 (A) đặt trong từ trường đều có cảm ứng
tB = 0,05 T. Biết dòng điện thẳng hợp với các đường sức tcủa từ trường đều góc 30
0
. Lực tdo
từ trường đều tác dụng lên 2 m chiều dài của dòng điện thẳng là:
lOMoARcPSD| 46342819
6
A. 0,06 N. B. 0,6 N. C. 0,3 N. D. 0,5 N.
Câu 3: Hai dây dẫn thẳng, dài, song song với nhau cách nhau 10 cm đặt trong không khí. Dòng
điện chay trong hai dây có cường độ I
1
= 2 (A), I
2
= 5 (A). Lực ttác dụng lên một đoạn có chiều dài
0,2 m của mỗi dây là:
A. 2.10
-6
N. B. 4.10
-6
N. C. 4.10
-5
N. D. 2.10
-5
N.
Câu 4: Hai dây dẫn thẳng, dài, song song được đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong
hai dây bằng nhau và bằng 1 (A). Để lực ttác dụng lên mỗi đơn vị chiều dài của mỗi dây bằng 2.10
-
6
N thì khoảng cách của hai dây đó bằng:
A. 1 m. B. 10 cm. C. 10
-2
m. D. 10
-2
cm.
Câu 5: Đặt một đoạn dòng điện thẳng dài l dòng điện cường độ I = 16 A chạy qua, trong một t
trường đều cảm ứng tB = 0,5 T. Biết đoạn dây dẫn thẳng hợp với các đường cảm ứng tgóc α
= 60
0
thì lực ttác dụng lên nó là 3 N. Chiều dài của đoạn dây là:
A. 50 cm. B. 25 3 cm. C. cm. D. 25 cm.
Câu 6: Đặt một dòng điện thẳng dài 2 m có dòng điện cường độ I = 2 A chạy qua cùng chiều với
  trục Ox
của mặt phẳng Oxyz trong một điện trường có vec tơ cảm ứng t
B
3j 10k (mT). Biểu thức của
lực ttác dụng lên đoạn dây là:
   
A. F 12j 40k mN. B. F (12j 40k) mN.
  
C. F 20jmN. D. F 40k mN.
Câu 7: Cho một dây dẫn dài vô hạn có dòng điện I
1
chạy qua. Tính lực tdo dòng điện I
1
tác dụng l
dòng điện thẳng I
2
dài l có cường độ I
2
chạy qua. Biết hai dây dẫn thẳng vuông góc vi nhau trong
đó đầu gần nhất của dòng điện I
2
cách dòng I
1
một khoảng r (hình 2).
A. F 0 1 2II r lln . B. F 0 1 2IIl .
2
r 2 r
0 1 2II
r lr 20 1 2I I 1 1 .
C. F 2 ln . D. F
l
r r
25
3
lOMoARcPSD| 46342819
7
Câu 8: Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song cách nhau 20 cm trong không khí. Cho lực ttác dụng
lên mỗi mét chiều dài của mỗi dây là 2.10
-4
N và tổng cường độ dòng điện chạy trong hai dây dẫn là
30 A, khi đó cường độ dòng điện trong mỗi dây là:
A. I
1
= I
2
= 15 A. B. I
1
= 5 A, I
2
= 25 A.
C. I
1
= 10 A, I
2
= 20 A. D. I
1
= 12 A, I
2
= 18 A.
Câu 9: Ba dây dẫn thẳng dài đặt song song, cách đều nhau, khoảng cách giữa các dây là a = 4 cm.
Dòng điện chạy trong các dây chiều như hình vẽ độ lớn I
1
= 10(A), I
= I = 20 (A). Hướng độ lớn của lực ttác dụng lên mỗi mét chiều dài của
dây I
1
là:
A. Hướng tB →C, F = 3.10
3
N. B. Hướng tB → C, F = 10
-3
N.
B. Hướng từ H →A, F = 10
-3
N. D. Hướng từ H A, F = 3.10
3
N.
Câu 10: Cho một khung dây hình chnhật có cạnh a và b được đặt gần một dòng điện thẳng dài vô
hạn cường độ I
1
. Khung dây dòng điện cùng nằm trong một mặt phẳng. Cạnh AB song song
với I
1
cách I
1
một đoạn d. Dòng điện chạy trong khung dây có cường
độ I . Lực ttác dụng lên khung có độ lớn bằng:
A. F
0 1 2
2I I b 1 1
d
. B. F
0 1 2
2
I I b
1
a a
0 1 2I I b 0 1 2II b
C. F . D. F .
2 (
a d) 2 ad
LÝ THUYẾT CHƯƠNG 3 : TỪ TRƯỜNG TĨNH TRONG CHÂN KHÔNG
Câu 1 :. Các đường sức tcho phép hình dung tính chất của một từ trường. Phát biểu nào sau đây là
không đúng :
A. Đường đi của một hạt nguyên tsắt chuyển động trong từ trường tương ứng với một đường
sức từ
B. Một kim compa nằm trên đường sức tsẽ định hướng song song với các đường sức tchung
quanh nó
C. Đường sức tthật skhông tồn tại
D. Đường đi của một hạt electron chuyển động trong từ trường tương ứng với một đường sức từ
Câu 2 :. Các đường sức txung quanh một dòng điện thẳng dài có dạng:
2
3
2
1
a
a
d
.
lOMoARcPSD| 46342819
8
A. Là những đường tròn đồng tâm, tâm là vtrí của dây điện
B. Là những đường thẳng song song với dây điện
C. những đường thẳng vuông góc với dòng điện tỏa ra tdây dẫn điện như những vòng căm
của bánh xe
D. Là những đường xoắn ốc đồng tâm có trục là dòng điện
Câu 3 : Hai dây dẫn dài, đặt song song có hai dòng điện bằng nhau cùng chiều chạy qua. Độ lớn
lực tương tác giữa hai dòng điện F. Bây giờ tăng khoảng cách giữa hai dây dẫn lên gấp đôi. Lực
tương tác giữa hai dây dẫn lúc này slà :
A. Có độ lớn là
F
và là lực đẩy B. Có độ lớn là
F
và là lực hút
2 4
C. Có độ lớn là
F
và là lực đẩy D. Có độ lớn là
F
và là lực hút
4 2
Câu 4: Đối với hình dạng của các đường sức tthì từ trường mạnh hơn sẽ có dạng:
A. Các đường sức tnằm xa nhau hơn
B. Các đường sức tsong song nằm gần nhau hơn
C. Các đường sức tgần nhau hơn
D. Các đường sức tlệch nhau rất lớn
Câu 5 : Lực tương tác giữa 2 dòng điện thẳng song song dài vô hạn sẽ thay đổi ra sao khi dòng điện
qua mỗi dây tăng 2 lần và khoảng cách giữa hai dây tăng gấp đôi
A. Tăng 4 lần B. Giảm 4 lần C. Không thay đổi

D. Tăng 2 lần
Câu 6 : Một electron đi vào từ trường theo hướng song song với từ trường B thì :
A. Phương di chuyển của electron bị thay đổi B. Quỹ đạo của electron vẫn không thay đổi
C. Vận tốc của electron bị thay đổi D. Năng lượng của electron bị thay đổi
Câu 7 : Hai hạt bụi mang điện tích bằng nhau, khối lượng tương ứng là m
1
m
2
, có vận tốc v
1
= 2v
2
chuyển động trong từ trường đều với bán kính bằng nhau. Chọn kết luận đúng :
A. m1 m2 B. m1 = 2m2 C. m1 m2 D. m1 = m2
4 2
Câu 8 : Chọn phát biểu đúng :
A. Hai điện tích cùng dấu đẩy nhau, hai dòng điện song song cùng chiều cũng đẩy nhau
B. Lực ttác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt vuông c với cảm ứng ts
thay đổi khi cdòng điện và từ trường đồng thời đổi chiều
C. Cảm ứng ttại tâm vòng dây tròn có độ lớn giảm đi khi đường kính của vòng dây tăng lên
D. Cảm ứng tbên trong ống dây hình trụ có độ lớn tăng lên khi chiều dài hình trụ tăng
Câu 9 : Chọn phát biểu sai: Vectơ lực Lorentz có đặc điểm: 
A. Vuông góc với đường sức của từ trường B. Không phụ thuộc vào hướng của B
C. Vuông góc với vectơ v

ận tốc của hạt điện D. Phụ thuộc vào dấu của điện tích
Câu 10 : Vectơ cảm ứng tB gây ra do một dây dẫn điện hình tròn tâm dây dẫn có:
lOMoARcPSD| 46342819
9
A. Độ lớn bằng không
B. Độ lớn khác không và có phương trùng với tiếp tuyến của vòng dây tại mọi điểm
C. Độ lớn khác không và có phương vuông góc với mặt phẳng vòng dây
D. Độ lớn khác không và có phương hướng theo bán kính vòng dây
Câu 11 : Chọn phát biểu đúng
A. Càng có nhiều dòng điện xuyên qua một đường cong kín C thì lưu số của vectơ cường độ t
trường tổng hợp qua đường cong kín đó càng lớn
B. Các đường cm ứng tkhông cắt nhau và không khép kín
C. Tthông qua một mặt kín S có diện tích càng lớn thì giá trcủa nó càng lớn
D. Các đường cảm ứng txut phát từ điện tích dương và tận cùng ở điện tích âm
Câu 12 : Một electron chuyển động vào từ trường đều vectơ cảm ứng tvuông góc vi phương
chuyển động của hạt để quỹ đạo là một đường tròn. Khi vận tốc của tăng lên 3 lần độ lớn
cảm ứng từ tăng lên 2 lần thì bán kính quỹ đạo của electron
A. Không đổi so với lúc đầu B. Giảm xuống 3 lần so với lúc đầu
C. Giảm xuống 2/3 lần so với lúc đầu D. Tăng lên 3/2 so với lúc đầu
Câu 13 : Hạt mang điện đi qua một từ trường đều thì lực Lorentz tác dụng lên hạt sẽ
A. Không phụ thuộc vào động năng của hạt mang điện
B. Tăng lên khi động năng của hạt đó tăng lên bất khạt mang điện dương hay âm
C. Tăng lên khi hạt mang điện là điện tích dương
D. Phụ thuộc vào tốc độ và không phụ thuộc vào hướng chuyển động của hạt mang điện
Câu 14 : Độ lớn của từ trường bên trong solenoid có N vòng dây thì không phụ thuộc vào:
A. Môi trường bên trong cuộn dây solenoid B. Đường kính của cuộn dây solenoid
C. Chiều dài của cuộn dây solenoid D. Dòng điện trong cuộn dây solenoid
Câu 15 :. Một electron chuyển động trên một quỹ đạo tròn bán kính R trong một từ trường đều.
Nếu vận tốc của nó tăng lên gấp đôi thì bán kính quỹ đạo của nó s
R
A. 2R B. R C. 4R D.
 2
Câu 16: Ba vectơ F
L
, v, B thì cặp vectơ nào có thể không vuông góc với nhau
    
A. F
L
v B. F
L
B C. v B D. Không có
Câu 17 : Từ trường không tương tác với :
A. Điện tích chuyển động B. Điện tích đứng yên
C. Nam châm vĩnh cửu đứng yên D. Nam châm vĩnh cửu chuyển động
Câu 18 : Hình dạng các đường sức tcủa một từ trường cung cấp thông tin v:
A. Hướng của từ trường B. Cả hướng lẫn độ lớn của từ trường
C. Độ lớn của từ trường

D. Ng

uồn của từ trường
Câu 19

: Chọn phát biểu sai : Vectơ lực dF do từ trường B tác dụng lên một phần tdòng điện
I dl
.
đặt trong đó có đ

c điểm là :
lOMoARcPSD| 46342819
10
A. Vuông góc với B
 
B. Vuông góc với I dl.

C. Độ lớn phụ thuộc góc hợp bởi B Idl, D. Cùng phương cùng chiều với B
Câu 20: Hai ion giống hệt nhau bay theo hai đường tròn bán kính R
1
R
2
trong một mặt phẳng
vuông góc với đường sức của một từ trường đều, vận tốc dài v
1
= 2v
2
. Vậy:
A. R
1
= R
2
B. R
2
= 2R
1
 C. R
2
= 4R
1
D. R
1
= 2R
2
Câu 21 : Chọn phát biểu sai : Vectơ lực Lorentz F
L
đặc điểm : A.
Luôn vuông góc với đường sức từ trường


B. Độ lớn không phụ thuộc vào góc hợp bởi v B
C. Luôn vuông góc với vectơ vận tốc của hạt mang điện
D. Độ lớn không phụ thuộc vào dấu của điện tích q

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46342819
BÀI TẬP TUẦN 4 CHƯƠNG III: TỪ TRƯỜNG TĨNH TRONG CHÂN KHÔNG Dạng 1:
Tương tác từ - Cảm ứng từ
Câu 1: Một dây dẫn thẳng dài vô hạn có dòng điện cường độ I = 3 A chạy qua. Cảm ứng từ do dòng
điện thẳng gây ra tại điểm cách nó 15 cm là: A. 4.10-6T. B. 3.10-6 T. C. 2.10-6T. D. 1,5.10-6T.
Câu 2: Dòng điện I = 0,5 A chạy trong một dây dẫn thẳng dài vô hạn, đặt trong không khí. Những
điểm có cảm ứng từ B = 10-8 T cách dòng điện thẳng một khoảng: A. 10 m. B. 10 cm. C. 1 m. D. 1 cm.
Câu 3: Một dây dẫn tròn mang dòng điện bán kính R = 20 cm đặt trong không
khí như hình vẽ. Cường độ dòng điện chạy trong dây là I = 2 (A). Cảm ứng
từ tại tâm dòng điện tròn có hướng và độ lớn là: A. 6,28 T, hướng ra ngoài mặt phẳng giấy.
B. 6,28.10-6 T, hướng vào trong mặt phẳng giấy.
C. 6,28.10-4 T, hướng ra ngoài mặt phẳng giấy.
D. 6,28.10-6 T, hướng ra trong mặt phẳng giấy.
Câu 4: Một dây dẫn hình tròn gồm 20 vòng dây, đặt trong không khí có dòng điện I = 1,5 A chạy qua
thì cảm ứng từ tại tâm có độ lớn 12π.10-5 T. Bán kính của dây dẫn tròn là: A. 0,5 cm. B. 5 cm. C. 50 cm. D. 10 cm.
Câu 5: Dòng điện tròn, bán kính 20 cm đặt trong không khí gây ra cảm ứng từ tại tâm O là B =
50π.10-7 T. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn tròn là: A. 2,5 A. B. 5,5 A. C. 5,0 A. D. 7,5 A.
Câu 6: Một ống dây điện (solenoid) dài 50 cm, gồm 100 vòng dây. Khi cho dòng điện có cường độ I
= 0,5 A chạy qua thì cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn bằng: A. 4π.10-5 T. B. 4π.10-9 T. C. 2π.10-4 T. C. 6π.10-5 T. 1 lOMoAR cPSD| 46342819
Câu 7: Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn đặt trong không khí cách nhau 8 cm. Dòng điện chạy
trong hai dây dẫn là I1 = 10 A; I2 = 20 A và ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm cách mỗi dây 4 cm là: A. 5.10-5 T. B. 5.10-4 T. C. 15.10-5 T. D. 15.10-4 T.
Câu 8: Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn đặt trong không khí cách nhau 8 cm. Dòng điện chạy
trong hai dây dẫn là I1 = 10 A; I2 = 20 A và cùng chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm cách mỗi dây 4 cm là: A. 5.10-5 T. B. 5.10-4 T. C. 15.10-5 T. D. 15.10-4 T.
Câu 9: Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn đặt trong không khí cách nhau 5 cm. Dòng điện chạy
trong hai dây dẫn là I1 = 10 A; I2 = 20 A và ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm cách dòng điện
I1 4 cm và cách dòng điện I2 3 cm là: A. 11,2.10-5 T. B. 11,2.10-3 T. C. 1,42.10-4 T. D. 15.10-4 T.
Câu 10: Hai dây dẫn dài vô hạn đặt vuông góc nhau, cách nhau 10 cm trong không khí như hình vẽ.
Dòng điện chạy trong hai dây dẫn là I1 = I2 = 10 (A). Cảm ứng từ tại M cách I2 10 cm là: A. 5.10-5 T. B. 5.105T. C. 3.10-5 T. D. 3.105T.
Câu 11: Một dây dẫn được uốn thành hình chữ nhật cạnh a = 10 cm; b = 20 cm đặt trong không khí,
có dòng điện không đổi I = 12 A chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm hình chữ nhật bằng: A. 10,03.10-6 T. B. 80,73.10-6 T. C. 214,64.10-6 T. D. 107,34.10-6 T.
Câu 12: Cho một cuộn dây hình xuyến (toroid) tâm O gồm 150 vòng dây có dòng điện không đổi
I = 20 A chạy qua. Biết cuộn dây có bán kính trong là a = 10 cm; bán kính ngoài là b = 20 cm. Cảm
ứng từ trên đường tròn tâm O bán kính r = 15 cm là: A. 0 T. B. 4.10-3 T. C. 2.10-3T. D. 3.10-3T.
Câu 13: Cho một cuộn dây hình xuyến (toroid) tâm O gồm 150 vòng dây có dòng điện không đổi
I = 20 A chạy qua. Biết cuộn dây có bán kính trong là a = 10 cm; bán kính ngoài là b = 20 cm. Cảm
ứng từ trên đường tròn tâm O bán kính r = 25 cm là: 2 lOMoAR cPSD| 46342819 A. 0 T. B. 4.10-3 T. C. 8.10-3T. D. 12.10-3T.
Câu 14: Một dây dẫn được uốn thành hình vuông cạnh a đặt trong không khí, trong đó có dòng điện
không đổi I chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm của hình vuông là: 2 2 I 4I 2 I 4 2 I A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 . a a a 2 a
Câu 15: Một dây dẫn mang dòng điện không đổi I được uốn thành
hình như hình vẽ bên. Cảm ứng từ do dòng điện I gây ra tại O là :
A.   0IR    32  1   . B. 20RI    2  1   . 4 C. I
0I ( 2). D. 30 . 4 R 8R
Câu 16: Một dây dẫn mang dòng điện không đổi I được uốn thành hình như hình bên. Cảm ứng từ
do dòng điện I gây ra tại O là: 0 I 0 I A. . B. . 4R 8R 0 I 0 I C. . D. . 8R 4R
Dạng 2: Từ thông Câu 1: Một khung dây hình chữ nhật có
kích thước 5 cm x 4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-3 T. Vec tơ cảm ứng từ hợp
với mặt phẳng khung dây một góc 300. Từ thông qua khung dây dẫn bằng: 3 A. 5 3.106Wb. B. 2,5.106Wb. C. 5 2 .106Wb. D. 5.106Wb.
Câu 2: Một vòng dây phẳng có bán kính 1 cm đặt trong một từ trường đều có B 1 T. Từ thông 5 
qua mặt phẳng vòng dây khi vec tơ cảm ứng từ B hợp với mặt phẳng khung dây một góc 600 bằng: A. 1,7.10-3 Wb. B. 1,7.10-5 Wb. C. 10-4 Wb. D. 10-6 Wb. 3 lOMoAR cPSD| 46342819
Câu 3: Một hình vuông cạnh a = 5 cm, đặt trong một từ trường đều B = 4.10-4 T. Thông thông gửi
qua khung dây đó bằng 10-6 Wb. Góc hợp bởi giữa vec tơ cảm ứng từ và vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây bằng: A. 300. B. 600. C. 450. D. 00.
Câu 4: Một khung dây hình chữ nhật diện tích 20 cm2 đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B
= 0,2 T sao cho mặt phẳng khung dây song song với các đường cảm ứng từ. Từ thông gửi qua khung dây là: A. 0,4.10-4 Wb. B. 0,4.10-3 Wb. C. 0 Wb. D. 0,2.10-3 Wb.
Câu 5: Đặt một dòng điện thẳng dài vô hạn có dòng điện I = 15 A chạy qua trùng với trục của một
vòng tròn bán kính R = 20 cm (hình vẽ). Từ thông gửi qua vòng tròn là: A. 0,6.10-5 Wb. B. 1,88.10-4 Wb. C. 0 Wb. D. 0,25.10-4 Wb.
Câu 6: Một cuộn dây phẳng gồm 20 vòng, diện tích mỗi vòng 10 cm2 đặt trong một từ trường đều
sao các đường sức từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 300. Từ thông gửi qua khung dây là Φm
= 0,5.10-2 Wb. Độ lớn cảm ứng từ của từ trường đều là: A. 0,5 T. B. 0,25.10-2 T. C. 0,2 T. D. 0,05 T.
Câu 7: Một khung dây hình tròn phẳng gồm N vòng dây, bán kính mỗi vòng R = 20 cm đặt trong một
từ trường đều có cảm ứng từ B = 3.10-2 T sao cho pháp tuyến của mặt phẳng khung dây vuông góc
với các đường cảm ứng từ. Biết từ thông gửi qua khung dây là Φm= 18,84.10-2 Wb. Số vòng dây của khung dây là: A. 30. B. 40. C. 50. D. 60. 
Câu 8: Trong một từ trường không đều B có khung dây tròn diện tích S. Ban đầu khung dây ở vị 
trí 1 thì pháp tuyến của khung dây hợp với B một góc 600. Kéokhung dây đến vị trí 2 thì pháp 
tuyến của khung dây hợp với B góc 1800 thì độ lớn từ thông gửi |Φm| qua S vẫn không đổi. So sánh
cảm ứng từ của từ trường tại hai vị trí 1, và 2. A. B1 = 2B2. B. B2 = 2B1. C. B1  3B2. D. B1 = B2. 4 lOMoAR cPSD| 46342819
Câu 9: Dòng điện thẳng dài vô hạn, cường độ I = 10 (A). Tính từ thông |Φm| gửi qua một hình vuông
cạnh a = 40 cm đồng phẳng với dây, cách dây một đoạn d = 10 cm (hình vẽ). 6 – A. 1,287.10 (Wb) – 8 B. . 1,287.10 (Wb) – 6 C. . 2,167.10 (Wb) – 6 D. . 2,167.10 (Wb)
Câu 10: Cho một ống dây dẫn (solenoid) dài l , đường kính d gồm N vòng dây dẫn được quấn sát
nhau, có dòng điện I chạy qua. Từ thông Φm gửi qua diện tích phẳng hình tròn bán kính r (r > d) đặt
vuông góc với trục, có tâm trùng với tâm ống dây là:
0 NI d2
0 NI d2
0 NI r2
0 NI r2
A. . B. . C. . D. . 2l 4l l 4l
Câu 11: Cho một khung dây hình chữ nhật ABCD có các cạnh là a và b được đặt cạnh một dòng điện
thẳng dài vô hạn có cường độ I. Khung dây và dòng điện cùng nằm trong một mặt phẳng. Cạnh AB
song song với dòng điện và cách dòng điện một đoạn c (hình vẽ). Từ
thông gửi qua diện tích được giới hạn bởi khung dây là: 0 Ib c a 0 I c a A. ln . B. ln . 2 c 2b c 0 I a D. ln . C. ln . 4 c 4 b c 0 Ib c a
Dạng 3: Lực từ - Công của lực từ
Câu 1: Hai dây dẫn thẳng song song đặt trong không khí cách nhau 10 cm và dòng điện chạy qua
mỗi dây có cường độ là 10 (A). Biết dòng điện chạy trong hai dây dẫn là cùng chiều. Lực mà dây
này tác dụng lên dây kia là:
A. Lực hút có độ lớn 2.10-7 N.
B. Lực đẩy có độ lớn 2.10-7 N.
C. Lực hút có độ lớn 2.10-4 N.
D. Lực đẩy có độ lớn 2.10-4 N.
Câu 2: Một dòng điện thẳng dài vô hạn có dòng điện I = 12 (A) đặt trong từ trường đều có cảm ứng
từ B = 0,05 T. Biết dòng điện thẳng hợp với các đường sức từ của từ trường đều góc 300. Lực từ do
từ trường đều tác dụng lên 2 m chiều dài của dòng điện thẳng là: 5 lOMoAR cPSD| 46342819 A. 0,06 N. B. 0,6 N. C. 0,3 N. D. 0,5 N.
Câu 3: Hai dây dẫn thẳng, dài, song song với nhau và cách nhau 10 cm đặt trong không khí. Dòng
điện chay trong hai dây có cường độ I1 = 2 (A), I2 = 5 (A). Lực từ tác dụng lên một đoạn có chiều dài 0,2 m của mỗi dây là: A. 2.10-6 N. B. 4.10-6 N. C. 4.10-5 N. D. 2.10-5 N.
Câu 4: Hai dây dẫn thẳng, dài, song song được đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong
hai dây bằng nhau và bằng 1 (A). Để lực từ tác dụng lên mỗi đơn vị chiều dài của mỗi dây bằng 2.10-
6 N thì khoảng cách của hai dây đó bằng: A. 1 m. B. 10 cm. C. 10-2 m. D. 10-2 cm.
Câu 5: Đặt một đoạn dòng điện thẳng dài l có dòng điện cường độ I = 16 A chạy qua, trong một từ
trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T. Biết đoạn dây dẫn thẳng hợp với các đường cảm ứng từ góc α
= 600 thì lực từ tác dụng lên nó là 3 N. Chiều dài của đoạn dây là: 25 A. 50 cm. B. 25 3 cm. C. 3 cm. D. 25 cm.
Câu 6: Đặt một dòng điện thẳng dài 2 m có dòng điện cường độ I = 2 A chạy qua cùng chiều với   trục Ox
của mặt phẳng Oxyz trong một điện trường có vec tơ cảm ứng từ B   3j 10k (mT). Biểu thức của
lực từ tác dụng lên đoạn dây là:       A. F  12j 40k mN. B. F   (12j 40k) mN.     C. F  20jmN. D. F   40k mN.
Câu 7: Cho một dây dẫn dài vô hạn có dòng điện I1 chạy qua. Tính lực từ do dòng điện I1 tác dụng lệ
dòng điện thẳng I2 dài l có cường độ I2 chạy qua. Biết hai dây dẫn thẳng vuông góc với nhau trong
đó đầu gần nhất của dòng điện I2 cách dòng I1 một khoảng r (hình 2).
A. F0 1 2II r lln  .
B. F0 1 2IIl . 2 r 2 r
0 1 2II r lr
20 1 2I I   1  1    . C. F 2 ln . D. F    l  r r 6 lOMoAR cPSD| 46342819
Câu 8: Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song cách nhau 20 cm trong không khí. Cho lực từ tác dụng
lên mỗi mét chiều dài của mỗi dây là 2.10-4 N và tổng cường độ dòng điện chạy trong hai dây dẫn là
30 A, khi đó cường độ dòng điện trong mỗi dây là: A. I1 = I2 = 15 A. B. I1 = 5 A, I2 = 25 A. C. I1 = 10 A, I2 = 20 A. D. I1 = 12 A, I2 = 18 A.
Câu 9: Ba dây dẫn thẳng dài đặt song song, cách đều nhau, khoảng cách giữa các dây là a = 4 cm.
Dòng điện chạy trong các dây có chiều như hình vẽ và có độ lớn I1 = 10(A), I 2 3
= I = 20 (A). Hướng và độ lớn của lực từ tác dụng lên mỗi mét chiều dài của dây I1 là:
A. Hướng từ B →C, F = 3.103N.
B. Hướng từ B → C, F = 10-3 N.
B. Hướng từ H →A, F = 10-3 N. D. Hướng từ H → A, F = 3.103N.
Câu 10: Cho một khung dây hình chữ nhật có cạnh a và b được đặt gần một dòng điện thẳng dài vô
hạn có cường độ I1. Khung dây và dòng điện cùng nằm trong một mặt phẳng. Cạnh AB song song
với I1 và cách I1 một đoạn d. Dòng điện chạy trong khung dây có cường 2
độ I . Lực từ tác dụng lên khung có độ lớn bằng: 1    . a a  d 
A. F  0 1 22I I b   1   1d    .
B. F  0 1 22I I b    1  a a 0 1 2I I b 0 1 2II b C. F  . D. F . 2 ( a d) 2ad
LÝ THUYẾT CHƯƠNG 3 : TỪ TRƯỜNG TĨNH TRONG CHÂN KHÔNG
Câu 1 :. Các đường sức từ cho phép hình dung tính chất của một từ trường. Phát biểu nào sau đây là không đúng :
A. Đường đi của một hạt nguyên tử sắt chuyển động trong từ trường tương ứng với một đường sức từ
B. Một kim compa nằm trên đường sức từ sẽ định hướng song song với các đường sức từ chung quanh nó
C. Đường sức từ thật sự không tồn tại
D. Đường đi của một hạt electron chuyển động trong từ trường tương ứng với một đường sức từ
Câu 2 :. Các đường sức từ xung quanh một dòng điện thẳng dài có dạng: 7 lOMoAR cPSD| 46342819
A. Là những đường tròn đồng tâm, tâm là vị trí của dây điện
B. Là những đường thẳng song song với dây điện
C. Là những đường thẳng vuông góc với dòng điện và tỏa ra từ dây dẫn điện như những vòng căm của bánh xe
D. Là những đường xoắn ốc đồng tâm có trục là dòng điện
Câu 3 : Hai dây dẫn dài, đặt song song có hai dòng điện bằng nhau và cùng chiều chạy qua. Độ lớn
lực tương tác giữa hai dòng điện là F. Bây giờ tăng khoảng cách giữa hai dây dẫn lên gấp đôi. Lực
tương tác giữa hai dây dẫn lúc này sẽ là :
A. Có độ lớn là F và là lực đẩy
B. Có độ lớn là F và là lực hút 2 4
C. Có độ lớn là F và là lực đẩy
D. Có độ lớn là F và là lực hút 4 2
Câu 4: Đối với hình dạng của các đường sức từ thì từ trường mạnh hơn sẽ có dạng:
A. Các đường sức từ nằm xa nhau hơn
B. Các đường sức từ song song nằm gần nhau hơn
C. Các đường sức từ gần nhau hơn
D. Các đường sức từ lệch nhau rất lớn
Câu 5 : Lực tương tác giữa 2 dòng điện thẳng song song dài vô hạn sẽ thay đổi ra sao khi dòng điện
qua mỗi dây tăng 2 lần và khoảng cách giữa hai dây tăng gấp đôi A. Tăng 4 lần B. Giảm 4 lần
C. Không thay đổi  D. Tăng 2 lần
Câu 6 : Một electron đi vào từ trường theo hướng song song với từ trường B thì :
A. Phương di chuyển của electron bị thay đổi B. Quỹ đạo của electron vẫn không thay đổi
C. Vận tốc của electron bị thay đổi
D. Năng lượng của electron bị thay đổi
Câu 7 : Hai hạt bụi mang điện tích bằng nhau, khối lượng tương ứng là m1 và m2 , có vận tốc v1 = 2v2
chuyển động trong từ trường đều với bán kính bằng nhau. Chọn kết luận đúng : A. m1  m2 B. m1 = 2m2 C. m1  m2 D. m1 = m2 4 2
Câu 8 : Chọn phát biểu đúng :
A. Hai điện tích cùng dấu đẩy nhau, hai dòng điện song song cùng chiều cũng đẩy nhau
B. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt vuông góc với cảm ứng từ sẽ
thay đổi khi cả dòng điện và từ trường đồng thời đổi chiều
C. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây tròn có độ lớn giảm đi khi đường kính của vòng dây tăng lên
D. Cảm ứng từ bên trong ống dây hình trụ có độ lớn tăng lên khi chiều dài hình trụ tăng
Câu 9 : Chọn phát biểu sai: Vectơ lực Lorentz có đặc điểm: 
A. Vuông góc với đường sức của từ trường
B. Không phụ thuộc vào hướng của B
C. Vuông góc với vectơ vận tốc của hạt điện
D. Phụ thuộc vào dấu của điện tích
Câu 10 : Vectơ cảm ứng từ B gây ra do một dây dẫn điện hình tròn ở tâm dây dẫn có: 8 lOMoAR cPSD| 46342819 A. Độ lớn bằng không
B. Độ lớn khác không và có phương trùng với tiếp tuyến của vòng dây tại mọi điểm
C. Độ lớn khác không và có phương vuông góc với mặt phẳng vòng dây
D. Độ lớn khác không và có phương hướng theo bán kính vòng dây
Câu 11 : Chọn phát biểu đúng
A. Càng có nhiều dòng điện xuyên qua một đường cong kín C thì lưu số của vectơ cường độ từ
trường tổng hợp qua đường cong kín đó càng lớn
B. Các đường cảm ứng từ không cắt nhau và không khép kín
C. Từ thông qua một mặt kín S có diện tích càng lớn thì giá trị của nó càng lớn
D. Các đường cảm ứng từ xuất phát từ điện tích dương và tận cùng ở điện tích âm
Câu 12 : Một electron chuyển động vào từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với phương
chuyển động của hạt để có quỹ đạo là một đường tròn. Khi vận tốc của nó tăng lên 3 lần và độ lớn
cảm ứng từ tăng lên 2 lần thì bán kính quỹ đạo của electron
A. Không đổi so với lúc đầu
B. Giảm xuống 3 lần so với lúc đầu
C. Giảm xuống 2/3 lần so với lúc đầu
D. Tăng lên 3/2 so với lúc đầu
Câu 13 : Hạt mang điện đi qua một từ trường đều thì lực Lorentz tác dụng lên hạt sẽ
A. Không phụ thuộc vào động năng của hạt mang điện
B. Tăng lên khi động năng của hạt đó tăng lên bất kể hạt mang điện dương hay âm
C. Tăng lên khi hạt mang điện là điện tích dương
D. Phụ thuộc vào tốc độ và không phụ thuộc vào hướng chuyển động của hạt mang điện
Câu 14 : Độ lớn của từ trường bên trong solenoid có N vòng dây thì không phụ thuộc vào:
A. Môi trường bên trong cuộn dây solenoid
B. Đường kính của cuộn dây solenoid
C. Chiều dài của cuộn dây solenoid
D. Dòng điện trong cuộn dây solenoid
Câu 15 :. Một electron chuyển động trên một quỹ đạo tròn bán kính R trong một từ trường đều.
Nếu vận tốc của nó tăng lên gấp đôi thì bán kính quỹ đạo của nó sẽ là R A. 2R B. R C. 4R D.  2
Câu 16: Ba vectơ FL , v, B thì cặp vectơ nào có thể không vuông góc với nhau       A. FL v B. FL B C. v B D. Không có
Câu 17 : Từ trường không tương tác với :
A. Điện tích chuyển động B. Điện tích đứng yên
C. Nam châm vĩnh cửu đứng yên
D. Nam châm vĩnh cửu chuyển động
Câu 18 : Hình dạng các đường sức từ của một từ trường cung cấp thông tin về :
A. Hướng của từ trường
B. Cả hướng lẫn độ lớn của từ trường
C. Độ lớn của từ trường 
D. Nguồn của từ trường Câu 19
: Chọn phát biểu sai : Vectơ lực dF do từ trường B tác dụng lên một phần tử dòng điện ặ
I dl. đặt trong đó có đ c điểm là :  9 lOMoAR cPSD| 46342819 A. Vuông góc với B  
B. Vuông góc với I dl. 
C. Độ lớn phụ thuộc góc hợp bởi  B Idl,
D. Cùng phương cùng chiều với B
Câu 20: Hai ion giống hệt nhau bay theo hai đường tròn bán kính R1 và R2 trong một mặt phẳng
vuông góc với đường sức của một từ trường đều, vận tốc dài v1 = 2v2. Vậy: A. R1 = R2 B. R2 = 2R1  C. R2 = 4R1 D. R1 = 2R2
Câu 21 : Chọn phát biểu sai : Vectơ lực Lorentz FL có đặc điểm : A.
Luôn vuông góc với đường sức từ trường  
B. Độ lớn không phụ thuộc vào góc hợp bởi v B
C. Luôn vuông góc với vectơ vận tốc của hạt mang điện
D. Độ lớn không phụ thuộc vào dấu của điện tích q 10