


Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58797173
Ví dụ 1: Một máy bơm có lưu lượng riêng (thể tích dịch chuyển) là V = 14 cm3/vòng, 
quay được ở tốc độ n = 1440 vòng/phút và hoạt động với áp suất tối đa là p = 150  bar. Tính toán: 
1. Tính lưu lượng bơm cung cấp theo QB [lít/ phút], khi biết hiệu suất thể tích là  0,9 ? 
2. Công suất đầu vào yêu cầu ở trục bơm tính bằng Pan [KW], biết hiệu suất  chung là 0,8?  SOLVE: 
Lưu lượng bơm cung cấp :    𝑄  =18,144 (lít/phút) 
Công suất đầu vào yêu cầu ở trục bơm :    .  . ,    Pan =  ƞges=  =5,67 KW  . ,   
Ví dụ 2: Một xi lanh thủy lực có đường kính xi lanh là 14 cm, đường kính cần là 100 
mm, hành trình của xi lanh là 0,5 m. Tốc độ khi duỗi ra của xi lanh là 5 m/phút. Biết 
lưu lượng vào xi lanh khi lùi về = lưu lượng vào xi lanh khi duỗi ra. Nếu áp suất tối  đa lên xi lanh là 100 MPa. 
1.Tính Lực đẩy ra động theo [kN] ? (Giả sử Lực đẩy động = 0,9 Lực đẩy tĩnh). Gỉa 
thiết hiệu suất của xi lanh bằng 1. 
2.Tính vận tốc lùi về của Xi lanh [m/ph].  SOLVE:  1.  ⋅ ,  FA=A1.pe.pi  KN      lOMoAR cPSD| 58797173 FAD = 0,9.FA=4,41 .102 pi KN  2.  Ta có   => VB= .VA= .VA=10,2 m/phút 
Ví dụ 3 :Một Xi lanh vi sai (D/d = 2/1) có thể nâng tải trọng 40 kN lên 500 mm trong 
5 giây. Áp suất hệ thống tối đa cho máy bơm là 160 bar (áp suất qua van tràn). Hiệu 
suất cơ học và thuỷ lực của xi lanh là nhm = 0,95. Tổn thất áp suất trong đường ống 
lên đến 5 bar, tổn thất áp suất trong van điều khiển hướng là 3 bar. Biết lưu lượng 
vào xi lanh khi lùi về = lưu lượng vào xi lanh khi duỗi ra. 
1.Tính đường kính xi lanh D [mm]. 
2.Tính toán lưu lượng bơm Q [l/ph], 
3.Vận tốc nâng lên và hạ xuống của piston v [m/s].  SOLVE: 
1. Tính đường kính xi lanh D [mm].  FA=A1.pe.  .105.0,95=40.103  =>D=0,06 m=60mm 
2. Tính toán lưu lượng bơm Q [l/ph]    ,  . ,  Q=V.A1= .  = . 
=2,83.10^-4 m^3/s =16,98 lits/phuts  VA =0,095(m/s)  VB =0,126 (m/s)      lOMoAR cPSD| 58797173
Ví dụ 4 :Vật có khối lượng m = 1.2 tấn được tăng tốc theo phương ngang lên đến 
vận tốc 25 cm/s từ vị trí nghỉ trên một khoảng cách 10 cm. Hệ số ma sát giữa tải 
trọng và thanh dẫn là =0,2. 
Tìm tiết diện A xi lanh cần thiết (theo cm2) để gia tốc cho tải trọng này nếu áp suất 
lớn nhất cho phép ở nòng piston là p1 = 20 MPa. Lấy ma sát làm kín tương đương 
với độ giảm áp suất pg = 6 [bar]. Giả sử áp suất ngược ở phần tiết diện hình khuyên 
của xy lanh bằng không. (Biết g = {= 9.81} m/s2)    SOLVE: 
FA=Fms+ma =N. 0,2 +m. =mg.0,2+m. . =1,2.103.(9,81.0,2+  , )  . ,  =>FA=2,7294 kN  Mà FA=A1.pe. =2,7294 =>A= =1,4 cm^2 
Ví dụ 5 :Một động cơ dầu có lưu lượng riêng (thể tích dịch chuyển) V = 90 
cm^3/vòng, quay với tốc độ n = 600 vòng/phút. Xác định lưu lương của động cơ  dầu Q [ lít/phút]? 
Tính mô men xoắn phát sinh M [N.m] khi động cơ phanh đột ngột gây ra áp suất là  p = 80 bar .  Q=V.n=  M0=p.V=