-
Thông tin
-
Quiz
Bài-tập-cá-nhân-chương-2- Môn quản trị học - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng
Có dữ liệu về sản lượng và năng suất lao động bình quân của một DN gồm 4 tổ sản xuất cùng sản xuất sản phẩm A như. Một cuộc khảo sát mẫu 800 sinh viên của môt trường đại học X được trìnḥ bày trong bảng chéo sau đây liên quan đến ngành học và dự định tương lai của họ. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Quản trị học (QTH 11) 458 tài liệu
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng 1.1 K tài liệu
Bài-tập-cá-nhân-chương-2- Môn quản trị học - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng
Có dữ liệu về sản lượng và năng suất lao động bình quân của một DN gồm 4 tổ sản xuất cùng sản xuất sản phẩm A như. Một cuộc khảo sát mẫu 800 sinh viên của môt trường đại học X được trìnḥ bày trong bảng chéo sau đây liên quan đến ngành học và dự định tương lai của họ. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Quản trị học (QTH 11) 458 tài liệu
Trường: Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng 1.1 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:







Tài liệu khác của Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng
Preview text:
lOMoARcPSD| 49598967
BÀI TẬP CÁ NHÂN CHƯƠNG 2
Bài 1: Có dữ liệu về sản lượng và năng suất lao động bình quân của một DN gồm 4
tổ sản xuất cùng sản xuất sản phẩm A như: Tổ sản xuất Sản lượng (kg) Năng suất lao động ( kg/người ) Số 1 4.900 700 Số 2 6.300 900 Số 3 4.800 800 Sô 4 5.600 700
1. Tính sản lượng sản xuất bình quân một tổ
2. Tình năng suất lao động bình quân (một công nhân trong DN)
3. Tính các chỉ tiêu đo lường độ phân tán về sản lượng sản xuất
4. Tính các chỉ tiêu đo lường độ phân tán về năng suất lao động
5. Đánh giá độ phân tán (biến thiên) giữa sản lượng và NSLĐ
6. Tính phương sai tỷ lệ số tổ sản xuất có sản lượng sản xuất dưới 5.600 kgBài
2: Một cuộc khảo sát mẫu 800 sinh viên của môt trường đại học X được trình ̣ bày
trong bảng chéo sau đây liên quan đến ngành học và dự định tương lai của họ.
Dự định tương lai
Ngành học của sinh viên của sinh viên Kinh doanh Kỷ thuật Khác Học sau đại học 70 84 136 Không học sau đại học 182 218 110
1. Vẽ đồ thị biểu thị cơ cấu sinh viên theo ngành học.
2. Vẽ đồ thị phân phối sinh viên theo dự định tương lai
3. Mô tả mối liên hệ giữa dự đinh tương lai của sinh viên và ngành học của sinhviên bằng hệ số liên hợp
4. Mô tả mối liên hệ giữa dự đinh tương lai của sinh viên và ngành học của sinhviên bằng hệ số Cramer
Bài 3:Có tài liệu điều tra ngẫu nhiên về doanh thu của một số DN như sau: Doanh thu (tỷ đồng) Số DN Dưới 2 12 2 – 10 14 10 – 15 7 15 + 6 lOMoARcPSD| 49598967
1. Tính doanh thu bình quân một DN
2. Tính các chỉ tiêu đo lường độ phân tán về doanh thu
Bài 4: Có tài liệu năm 2020 của doanh nghiệp X có 4 cửa hàng như sau: Cửa hàng A B C D Doanh thu (triệu đồng) 400 420 410 420
Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch doanh thu (%) 102 95 104 98 Số công nhân (người) 30 34 32 38
1. Tính doanh thu bình quân một cửa hàng
2. Năng suất lao động bình quân của doanh nghiệp
3. Tỉ lệ % hoàn thành kế hoạch doanh thu bình quân của doanh nghiệp
Biết rằng: Năng suất lao động = doanh thu /số lao động bình quân
Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch doanh thu = doanh thu thực tế /doanh thu kế hoạch
Bài 5: Có dữ liệu về tuổi nghề và tiền lương của 10 công nhân được chọn ngẫu nhiên ở một doanh nghiệp như sau: Công nhân 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tuổi nghề (năm) 16 1 1 1 1 4 1 1 2 21 5 0 7 0 2 4 5
Tiền lương (tr đồng/tháng) 9 9 7 1 8 4 9 1 1 8 2 0 0
1. Vẽ biểu đồ hộp mô tả tuổi nghề và cho nhận xét về phân phối tuổi nghề trên mẫu.
2.Mô tả mối quan hệ tương quan giữa tuổi nghề và tiền lương bằng hệ số tương quan hạng Spearman
3.Mô tả mối quan hệ tương quan giữa tuổi nghề và tiền lương bằng hệ số tương quan Pearson
Bài 6: Có dữ liệu về giá trị hóa đơn (triệu đồng) của 50 khách hàng được chọn ngẫu nhiên
đơn giản tại siêu thị A năm 2018 như sau:
1. Hãy mô tả dữ liệu trên bằng biểu đồ cành và lá và cho nhận xét về phân phối cáckhách
hàng theo giá trị hóa đơn.
2. Hãy mô tả độ dốc (độ nhọn) của phân phối các khách hàng theo giá trị hóa đơn (x)
bằnghệ số Kurt và cho nhận xét. lOMoARcPSD| 49598967
3. hãy mô tả độ lệch của phân phối các khách hàng theo giá trị hóa đơn bằng hệ số Skewnesvà cho nhận xét
Bài 7: Có tài liệu về tốc độ tăng doanh thu của doanh nghiệp A qua các giai đoạn như sau: Giai đoạn
Tốc độ tăng doanh thu (%) 1 -2 2 1 3 -3 4 2 5 -3 6 3
Tính tốc độ tặng doanh thu bình quân một giai đoạn
Bài 8: Có tài liệu về 140 doanh nghiệp được chọn ngẫu nhiên ở một thành phố và được
phân tổ kết hợp theo qui mô và tỉ suất lợi nhuận trên vốn như sau: Qui mô
Tỉ suất lợi nhuận trên vốn (%) 5-10 10-15 15-20 Cộng Nhỏ 20 60 6 86 Vừa 5 30 19 54 Cộng 25 90 25 140
1. Đánh giá mối quan hệ của 2 biến tỉ suất lợi nhuận trên vốn và qui mô
DN bằng hệ số Cramer và cho nhân xét ̣
2. Đánh giá mối quan hệ của 2 biến biến tỉ suất lợi nhuận trên vốn và
qui mô DN bằng hệ số liên hợp và cho nhân xét ̣
Bài 9: Một nhà nghiên cứu đã thu được số giờ làm việc mỗi tuần trong
suốt mùa hè cho một mẫu của 15 sinh viên. 45 25 35 30 25 30 30 15 40 5 30 20 10 5 20
Sử du ̣ng bô dữ liê ̣ u này, tính ̣
a. Số trung vị về số giờ làm viêc mỗi tuần ̣
b. Số trung bình về số giờ làm viêc mỗi tuần của mỗi sinh viên ̣ được điều tra
c. Số mốt về số giờ làm viêc mỗi tuần ̣
d. Tính các chỉ tiêu phản ánh độ phân tán và nhận xét e Vẽ biểu đồ
hộp về số giờ làm việc mỗi tuần và cho nhận xét
Bài 10: Có dữ liêu về vốn KD (x) của 50 DN được chọn ngẫu nhiên đơn giản tại địa ̣ phương B năm 2017như sau: lOMoARcPSD| 49598967
1. Hãy mô tả đô dốc ( đô ̣ nhọn) của phân phối các DN theo qui mô vốn KD bằng ̣ hê số KURT và cho nhâ ̣ n xét ̣
2. Hãy mô tả độ lệch của phân phối các DN theo qui mô vốn KD bằng hệ
sốSkewnes và cho nhận xét
Bài 11: Có tài liệu điều tra ngẫu nhiên về doanh số bán và chi phí quảng cáo của 8
đại lý bán hàng. Tính hệ số tương quan hạng giữa doanh số và chi phí quảng cáo Đại
Doanh số Chi phí quảng cáo lý ( tỉ đồng ) ( triệu đồng ) 1 30 30 2 32 40 3 32 25 4 36 50 5 53 62 6 45 40 7 23 50 8 45 30
Bài 12: Có tài liệu điều tra ngẫu nhiên về doanh số bán và chi phí quảng cáo của 8
đại lý bán hàng. Tính hệ số tương quan giữa doanh số và chi phí quảng cáo Đại
Doanh số Chi phí quảng cáo lý ( tỉ đồng ) ( triệu đồng ) 1 29 47 2 22 50 3 32 25 4 36 50 5 53 62 6 45 81 7 23 50 8 45 27
Bài 13. Có tài liệu điều tra ngẫu nhiên về tỷ suất lợi nhuận của một số DNTM trên địa
bàn TP ĐN năm 2019 như sau: Tỷ suất lợi nhuận (%) Số DNTM lOMoARcPSD| 49598967 Dưới 5 10 5-10 12 10-15 19 15+ 9
1. Tính độ lệch tuyệt đối bình quân về tỷ suất lợi nhuận
2. Tính phương sai về tỷ suất lợi nhuận
3. Tính Phương sai tỷ lệ DN có tỷ suất lợi nhuận từ 5-15%
4. Tính số mốt và số trung vị về tỷ suất lợi nhuận
Bài 14: Có dữ liệu về tuổi nghề và tiền lương của 10 công nhân được chọn ngẫu nhiên
ở một doanh nghiệp như sau: Công nhân 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 0 Tuổi nghề (năm) 1 3 1 7 6 4 6 4 5 11 2 3
Tiền lương (tr đồng/tháng) 9 4 8 5 7 8 5 3 7 8
1. Tính tuổi nghề và tiền lương trung bình của mỗi công nhân.
2. So sánh độ phân tán của tuổi nghề và tiền lương 10 công nhân trên.
Bài 15: Có tài liệu về thu nhập của công nhân một DN năm 2013 như sau: Thu nhập (triệu đồng) Số công nhân (người) < 2 2 2-3,5 10 3 ,5 – 5 20 5 – 8 40 Từ 8 trở lên 10
1. Tính thu nhập bình quân
2. Bằng các đại lượng thống kê mô tả độ hội tu ̣. Thu nhập của công nhân có phân
phối đối xứng hay không?
3. Tính tứ phân vị về thu nhập
4. Tính phương sai về thu nhập
5. Phương sai tỷ lệ công nhân có thu nhập từ 2 đến 5 triệu đồng
Bài 16: Có tài liệu điều tra ngẫu nhiên về thu nhập bình quân tháng của một
số lao động trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2014 như sau: lOMoARcPSD| 49598967 Số lao động ( người) <3 100 3-5 120 5-8 125 8-13 120 13+ 40
Thu nhập bình quân tháng (triệu đồng)
1. Tính thu nhập bình quân một lao động được điều tra
2. Tính phương sai về thu nhập của những lao động được điều tra
3. Tính phương sai tỷ lệ người được điều tra có thu nhập bình quân tháng từ 5-13 triệu đồng
Bài 17: Có tài liệu về tốc độ chu chuyển vốn lưu động của một doanh nghiệp gồm
6 cửa hàng năm 2011 như sau: Cửa hàng A B C D E F
Tốc độ chu chuyểnVLĐ (vòng) 2,0 2,5 2,7 3,5 3,4 3,3
Vốn lưu động bq (tỷ đồng) 2,8 2,6 2,4 2,3 2,8 2,5
Biết rằng tốc độ chu chuyển vốn lưu động năm = Doanh thu thuần trong năm/
vốn lưu động bình quân trong năm
1.Tính vốn lưu động bình quân một của hàng
2. Tính tốc độ chu chuyển vốn LĐ bình quân
3. Tính phương sai về doanh thu thuần theo các công thức khác nhau
4. Tính phương sai tỷ lệ doanh nghiệp có doanh thu thuần dưới 6,8 tỷ đồng
5. Tính số mốt và số trung vị về tốc độ chu chuyển vốn lưu động
6. Đánh giá độ biến thiên của hai biến (tiêu thức) tốc độ chu chuyển vốn lưu
động và vốn lưu động bình quân.
Bài 18: Có tài liệu điều tra về tốc độ chu chuyển vốn lưu động của
một doanh nghiệp gồm 6 cửa hàng năm 2011 như sau: Cửa hàng A B C D E F Tốc độ chu chuyểnVLĐ 2,0 2,6 3,2 3,5 4,0 3,3 (vòng)
Doanh thu thuần (tỷ đồng) 5 6 4 7 6 5
Biết rằng tốc độ chu chuyển vốn lưu động năm = Doanh thu
thuần trong năm/ vốn lưu động bình quân trong năm 1. Tính
doanh thu thuần trung bình một của hàng lOMoARcPSD| 49598967
2. Tính tốc độ chu chuyển vốn LĐ trung bình
3. Tính phương sai về doanh thu thuần theo các công thức khác nhau
4. Tính phương sai tỷ lệ doanh nghiệp có doanh thu thuần dưới 6 tỷ đồng
5. Tính số mốt và số trung vị về tốc độ chu chuyển vốn lưu động 6.
Đánh giá độ biến thiên của hai tiêu thức tốc độ chu chuyển vốn lưu
động và vốn lưu động bình quân.
Bài 19: Có dữ liệu về một doanh nghiệp có 3 phân xưởng cùng sản
xuất ra một sản phẩm như sau:
Phân xưởng Sản lượng Giá thành đơn
Tỉ suất lợi nhuận tính (1000SP) vị (1000đ/sp)
trên chi phí sản xuất (%) A 20 45 12 B 25 50 18 C 16 52 15
1. Xác định giá thành đơn vị trung bình có trọng số của cả 3 phân xưởng
2. Xác định tỉ suất lợi nhuận (tính trên chi phí sản xuất) trung bình có trọng số của cả 3 phân xưởng.
Bài 20: Một doanh nghiệp cho biết tình hình đầu tư đổi mới công nghệ thời kỳ 2012 – 2021 như sau: Giai đoạn 2012 - 2017 2017 - 2021 Số năm 5 4
Tốc độ tăng trung bình một năm vốn đầu tư cho -2 +3 đổi mới công nghệ (%)
Tính tốc độ tăng trung bình một năm giai đoạn 2012- 2021 về vốn đầu tư cho đổi
mới công nghệ của doanh nghiệp