BÀI TẬP CÁ NHÂN CHƯƠNG 4 - Môn quản trị học - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng
Doanh thu từ bán hàng, tuy nhiên chỉ có 20% doanh thu được thu ngay vào thời điểm bán hàng và 80% bán tín dụng. Trong doanh thu tín dụng, 30% được thu sau 1 tháng tháng bán hàng, 45% thu vào tháng tiếp theo, số còn lại thu vào tháng thứ 3 sau khi phát sinh doanh số . Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
lOMoARcPSD| 49325974
BÀI TẬP CÁ NHÂN CHƯƠNG 4
Câu 1: Kế hoạch tài chính là gì và nêu các phương pháp lập kế hoạch tài chính? -
Kế hoạch tài chính là quá trình phát triển các kế hoạch tài chính ngắn hạn cũng
như dài hạn nhắm đạt được các mục tiêu của doanh nghiệp - Có 2 phương pháp lập kế hoạch tài chính:
+ Phương pháp quy nạp: lập kế hoạch bằng cách tổng hợp các chương trình hoạt
động của từng bộ phận, từng cấp trong công ty, việc lập kế hoạch sẽ được thực hiện
từ dưới lên. Thực hiện trong thời gian ngắn hạn.
+ Phương pháp diễn giải: lập kế hoạch xuất phát từ mục tiêu tông quát, ở cấp cao hay
từ các yêu cầu cổ đông, cụ thể hóa thành những ngân sách ở các bộ phận nhắm thực
hiện mục tiêu. Lập kế hoạch tài chính trung hạn và dài hạn.
Câu 2: Nêu các bước lập ngân sách ngân quỹ theo phương pháp quy nạp? B1: Ngân sách bán hàng B2: Ngân sách sản xuất
B3: ngân sách hoạt động khác
B4: ngân sách đầu tư và phát triển
Câu 3: Hãy lập ngân sách ngân quỹ của công Công ty cổ phần Tiên Sa vào quý 1 năm
20X6. Hiện tại tháng 12 năm 20X5. Công ty cổ phần Tiên Sa là một công ty sản xuất sơn.
3.1. Lập ngân sách bán hàng của công ty trong quý 1 năm 20X6 với các thông tin như sau
- Công ty dự toán sản lượng bán cho 5 tháng đầu năm 20X6 như sau: Tháng 1: 350 sản
phẩm, Tháng 2: 420 sản phẩm, tháng 3: 480 sản phầm , tháng 4: 430 sản phẩm , tháng 5: 380 sản phầm
Trong 3 tháng cuối năm 20X5, sản lượng lần lượt là 320, 355, 389. Công ty sản xuất
theo mùa, đặc biệt sản lượng tăng mạnh vào mùa xuân.
- Giá bán không đổi với đơn giá 250.000 đồng/sản phẩm
- Lương cố định cho nhân viên bán hàng 4 triệu đồng/ tháng
- Lương biến đổi theo doanh số = 5% doanh số lOMoARcPSD| 49325974
Hãy lập ngân sách bán hàng của công ty Tiên Sa trong quý 1 năm 20X6 Ngân sách bán hàng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng 10 11 12 1 2 3 4 5 Sản 320 355 389 350 420 480 430 380 lượng bán Hàng tồn 80 60 74 72 70 kho cuối kì Giá bán 250.000 250.000 250.00 250.000 250.00 250.000 250.00 250.000 0 0 0 Doanh 80 88,75 97,25 87,5 105 120 107,5 95 thu (triệu đ) Lương nhân viên Lương cố 4 4 4 4 4 4 4 4 định Lương 4 4,4375 4,8625 4,375 5,25 6 5,375 4,75 theo doanh số Tổng 8 8,4375 8,8625 8,375 9,25 10 9,375 8,74 lương Tổng chi 8 8,4375 8,8625 8,375 9,25 10 9,375 8,74 phí bán hàng (trđ)
3.2 Lập ngân sách sản xuất trong quý 1 năm 20X6, biết rằng
- Hàng tồn kho cuối tháng 12 là 80 sản phẩm. Công ty muốn duy trì hàng tồn kho cuối kì
từ tháng 1 đến tháng 4 lần lượt là 60, 74,72,70 sản phẩm. Hãy dự toán sản lượng sản xuất? lOMoARcPSD| 49325974
- Định mức một đơn vị sản phẩm cần 3 đơn vị nguyên vật liệu. Một đơn vị nguyên vật
liệu giá 15.000 đồng. Hàng tồn kho nguyên vật liệu từ tháng 12 đến tháng 4 lần lượt
như sau: 500, 386, 348, 278, 280 sản phẩm. Hãy Dự toán lượng nguyên vật liệu cần
mua sắm trong kỳ? và Dự toán chi phí mua sắm nguyên vật liệu trực tiếp?
- Giá mua 1 đơn vị nguyên vật liệu là 15.000 đồng. Định mức số giờ lao động trực tiếp
trên mỗi đơn vị sản phẩm là 8 giờ lao động. Chi phí mỗi giờ lao động là 15.000 đồng
/giờ. Chi phí quản lý trực tiếp là 15 triệu đồng /tháng. Hãy lập ngân sách nhân công
trực tiếp và quản lý trực tiếp?
- Thuê văn phòng 12 triệu/tháng. Lương quản lý 25 triệu/tháng. Lập ngân sách quản lý chung
Ngân sách sx của công ty CP Tiên Sa trong quý I năm 20X6 Tháng Thán Tháng Tháng 1 Tháng Tháng Tháng Tháng 10 g 11 12 2 3 4 5 Hang tồn kho 80 60 74 72 70 cuối kì Sản lượng sx 330 434 478 428 310 NVL dùng vào 330*3= 990 1302 1434 1284 930 sx Cp NVL trực 990*0,015= 19,53 21,51 19,26 13,95 tiếp (trd) 14,85 Số giờ trực tiếp 330*8= 2640 3472 3824 3424 Cp nhân công 2640*0,015= 52,08 57,36 51,36 trực tiếp 39,6 Lương quản lý 25 25 25 25
Dự toán ngân sách sản xuất của công ty CP Tiên Sa quý I năm 20X5 Kế hoạch sản lượng lOMoARcPSD| 49325974 Thán Thán Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng g 10 g 11 12 1 2 3 4 5 Hang tồn 80 60 74 72 70 kho cuối kì Sản lượng 330 434 478 428 310 sx
Dự toán ngân sách mua sắm NVL quý I năm 20X6 Tháng Tháng Thán Tháng 1 Tháng Tháng Tháng Tháng 10 11 g 12 2 3 4 5 Hàng tồn 500 386 348 278 280 kho NVL NVL 330*3= 990 434*3= 478*3 dùng vào 1302 = sx 1434 Lượng 990+386- 1264 1364 NVL 500= 876 mua sắm trong kì CP mua 876*0,015 18,96 20,46 sắm NVL = 13,14 Ngân sách quản lý Thán Thán Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng g 10 g 11 12 1 2 3 4 5 Thuê văn 12 12 12 12 phòng Lương 25 25 25 25 quản lý Tổng 37 37 37 cộng lOMoARcPSD| 49325974
3.3 Lập ngân sách ngân quỹ với các thông tin cụ thể sau:
- Trả tiền lãi 15 triệu đồng vào tháng 3. Thanh toán 10 triệu đồng thuế và trả trước 12
triệu đồng thuế cho năm sau vào tháng 2
- Mua thiết bị vào tháng 1với giá 65 triệu.Thanh lý tài sản cố định với giá trị còn lại 60
triệu, thanh lý được 40 triệu đồng vào tháng 3
- Vay dài hạn 45 triệu vào tháng 2
- Thanh toán khoản vay ngắn hạn 25 triệu đồng vào tháng 1
- Trả cổ tức : 58 triệu
Tiền thu vào từ bán hàng:
Doanh thu từ bán hàng, tuy nhiên chỉ có 20% doanh thu được thu ngay vào thời điểm
bán hàng và 80% bán tín dụng. Trong doanh thu tín dụng, 30% được thu sau 1 tháng
tháng bán hàng, 45% thu vào tháng tiếp theo, số còn lại thu vào tháng thứ 3 sau khi phát sinh doanh số
Tiền chi hoạt động mua sắm nguyên vật liệu:
Nhà cung cấp yêu cầu trả 60% tổng chi phí sau một tháng kể từ thời điểm mua hàng.
40% còn lại phải trả vào tháng tiếp theo. Giá trị mua sắm thực tế vào tháng 11 và
tháng 12 tương ứng là 15 và 18 triệu Tiền chi trả lương
70% tiền lương trả ngay trong tháng phát sinh và 30% còn lại vào tháng sau. Khoản
nợ lương vào tháng 12 một khoảng 17 triệu Ngân sách ngân quỹ lOMoARcPSD| 49325974 Tháng Tháng Tháng Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng Tháng 10 11 12 4 5 Doanh số 80 88,75 97,25 87,5 105 120 107,5 95 Trả tiền ngay 80*20% 17,75 19,45 17,5 21 24 21,5 = 16 Bán tín dụng 64 71 77,8 70 84 96 86 Thu sau 1 tháng 30%*77,8= 23,34 21 25,2 28,8 Thu sau 2 tháng 45%*71= 31,95 35,01 31,5 Thu sau 3 tháng 25%*64= 16 17,75 19,45 Tổng thu từ bán 71,29 73,76 76,45 tín dụng Tiền thu từ bán 71,29+17,5= 94,76 100,45 hàng 88,79 Thanh lý tài sản 40 Vay dài hạn 45 Tổng thu 88,79 139,76 140,45 chi Mua sắm 15 18 13,14 18,96 20,46 Trả cho ncc sau 60%*18= 10,8 7,884 11,376 1th Trả ncc sau 2th 40%*15= 6 7,2 5,256 Thanh toán cho 16,8 15,084 16,632 ncc Tổng khoản 8,375+39,6+ 101,33 107,36 phải trả cho nv 25+15= 87,975 Thanh toán ngay 70%*87,975 = 70,931 75,152 trong tháng 61,5825 lOMoARcPSD| 49325974 Thanh toán sau 17 30%*87,975 30,399 1th = 26,3925 Tổng thanh toán 78,5825 97,3235 105,551 lương Thanh toán thuê 12 12 12 VP Đầu tư 65 Trả nợ ngân 25 hàng Thanh toán lãi 15 Thanh toán cổ 58 tức Thanh toán thuế 10 Thuế trả trước 12 Tổng chi 197,38 25 204,4075 149,183 Cân đối thu chi -108,59 25 -64,6475 -8,733 Số dư chưa tài -33,592 5 -98,24 -106,973 trợ
Câu 4: Biết lề an toàn 50 triệu. Lập kế hoạch tài trợ cho công ty trong quý 1 năm 20X6?
Số dư tiền mặt là 75 triệu. Kế hoạch tài trợ Tháng Tháng Tháng Tháng 1 Tháng Tháng 3 Tháng Tháng 10 11 12 2 4 5 Số dư chưa tài trợ -33,5925 -98,24 -106,973 Lề an toàn 50 50 50 Nhu cầu tài trợ 83,5925 148,24 156,973 Vay 156,973 lOMoARcPSD| 49325974 Trả gốc và lãi Số dư cuối kỳ 75 75 - 108,5925 + 58,733 50 156,973 = 123,3805
Câu 5: Thảo luận với người bạn tốt của mình về các câu hỏi trên