Bài tập Câu phức - Tiếng Anh Chuyên Ngành | Trường Đại học Thái Bình Dương

Bài tập Câu phức - Tiếng Anh Chuyên Ngành | Trường Đại học Thái Bình Dương được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Câu phức (Complex sentence)
Câu phức (complex sentence) là câu chứa một mệnh đề độc lập
và một hay nhiều mệnh đề phụ thuộc. Mệnh đề độc lập và (các)
mệnh đề phụ thuộc được kết nối với nhau bằng các*liên từ phụ
thuộc*(subordinating conjunctions) hoặc mệnh đề quan hệ.
Câu phức sử dụng liên từ phụ thuộc
Diễn đạt mối quan hệ nguyên nhân-kết quả (
Cấu trúc diễn đạt mối quan hệ nguyên nhân kết quả theo sau bởi
một mệnh đề :*
As/since/
because: bởi
vì/do
As/since/because + mệnh đề, mệnh
đề
Mệnh đề + as/since/because +
mệnh đề
Ví dụ:*
As *social media is gaining in popularity, modern citizens can
expand their social circle by using them.*( mạng hội
đang dần phổ biến, công dân hiện đại thể mở rộng mối
quan hệ hội của họ bằng cách sử dụng các mạng hội
này.)
Many wild species die because their habitats are
destroyed.2(Nhiều loài động vật hoang dã chết vì môi trường
sống của chúng bị phá hủy.)
Cấu trúc diễn đạt mối quan hệ nguyên nhân kết quả theo sau bởi
một danh từ
Because of/Due
to/Owing to*
1. Because of/Due to/Owing to + Danh từ/Danh
Động từ, mệnh đề
2. Mệnh đề + because/due to/owing to + danh từ/
Danh Động từ
*Lưu ý: cấu trúc thứ hai không có dấu phẩy giữa
hai vế.
Ví dụ:*
Because of *bad weather, the fight has been delayed.*(Do
tình hình thời tiết xấu, chuyến bay đã được dời lại.2)
He was promoted owing to his intelligence. (Anh ta được
thăng chức dựa vào trí tuệ.)
Diễn đạt mối quan hệ nhượng bộ (
Cấu trúc*
Although/Though/
Even though: mặc
dù*
1.Although/Though/Even though + mệnh
đề, mệnh đề
2.Mệnh đề + although/though/even though
+ mệnh đề
*Lưu ý: cấu trúc thứ hai không có dấu phẩy
giữa hai vế.
Ví dụ:
Although *he has studied English for two years, he cannot
speak English fluently.*(Mặc dù anh ta đã học tiếng Anh hai
năm, anh ấy vẫn không thể nói được tiếng Anh trôi chảy.)
I failed the test*even though*I studied a lot.*(Tôi đã bị trượt
bài kiểm tra mặc dù tôi đã học rất nhiều.)
Cấu trúc tương đương
Despite/In spite
of*
1. Despite/In spite of + danh từ/động từ đuôi
“ing”, mệnh đề
2.Mệnh đề +despite/In spite of + danh từ/động từ
đuôi “ing”
3.Despite the fact that + mệnh đề, mệnh đề*
*Lưu ý: cấu trúc thứ hai không có dấu phẩy giữa
hai vế.
Ví dụ:*
Despite singing well, she does not want to become a
singer.*(Mặc dù hát tốt, cô ấy không muốn trở thành ca sĩ.2)
Despite the fact that she sings well, she does not want to
become a singer.*(Mặc dù cô ấy hát tốt nhưng cô ấy không
muốn trở thành ca sĩ.)
Diễn đạt mối quan hệ tương phản(
Cấu trúc*
While/
Whereas:
trong khi*
1. While + mệnh đề, mệnh đề.*
2. Mệnh đề + while/whereas + mệnh đề*
*Lưu ý: cấu trúc thứ hai có thể có hoặc không có
dấu phẩy giữa hai vế đều được chấp nhận.
Lưu ý:*Whereas diễn đạt nghĩa “trong khi” (thể hiện sự tương
phản) không dùng ở đầu câu.*
Ví dụ:*
While *young people like living in big cities, old people prefer
living in the countryside.*(Trong khi người trẻ thích sống
các thành phố lớn, người già thích sống ở nông thôn.2)
Vegetables are nutritious whereas sweets are unhealthy.
(Rau củ quả thì nhiều dinh dưỡng trong khi đồ ngọt thì không
tốt cho sức khỏe.)
Diễn đạt mục đích(
Cấu trúc*
In order that/so
that: để mà
Mệnh đề + in order that/so that +
mệnh đề*
(động từ sử dụng động từ khuyết thiếu)*
Lưu ý:*“so that” luôn đứng giữa câu.*
Ví dụ:*I switch off my phone*so that I can*stay focused on reading
books.*(Tôi tắt điện thoại để mà có thể tập trung đọc sách.2)
Diễn đạt thời gian
Một số giới từ và liên từ*thời gian thường gặp:
Before: trước khi*
After: sau đó*
As soon as: ngay khi*
Since: kể từ khi*
When: khi*
While: trong khi*
Until: cho đến khi*
Giới từ chỉ thời gian sẽ được kết hợp với những danh từ, và liên từ
chỉ thời gian sẽ đứng trước mệnh đề để tạo thành trạng từ chỉ thời
gian như*when I’m gone (khi tôi đã ra đi), since yesterday (kể từ
ngày hôm qua).
Cấu trúc:*
Trạng từ thời gian + mệnh đề, mệnh
đề*
Mệnh đề + trạng từ thời gian +
mệnh đề*
Ví dụ:*
After * I graduate from university, I will study abroad.*(Sau khi tốt
nghiệp đại học, tôi sẽ đi du học.2)
hoặc:
I will study abroad* after *I graduate from university.*(Tôi sẽ đi
du học sau khi tôi tốt nghiệp đại học.2)
When *I was a child, I was usually taken to zoos. (Khi tôi còn
nhỏ, tôi thường được đưa đến sở thú chơi.2)
hoặc: I was usually taken to zoos*when*I was a child.* (Tôi thường
được đưa đến sở thú chơi khi tôi còn nhỏ.)
Lưu ý: * Câu phức chứa mệnh đề thời gian còn được viết ở dạng rút
gọn - động từ chính ở mệnh đề phụ thuộc chuyển về dạng động từ
đuôi “ing” - nếu chủ ngữ ở hai mệnh đề giống nhau.*
Ví dụ:*
Câu gốc: After I graduate from university, I will study
abroad.*
Câu rút gọn:*After graduating from university, I will study
abroad.2
Sau khi tốt nghiệp, tôi sẽ đi du học.2
Trong ví dụ trên, chủ ngữ ở hai mệnh đề là “I”, do vậy, câu gốc có
thể lược chủ ngữ “I” ở mệnh đề phụ thuộc sau đó động từ chuyển
về dạng đuôi “ing”, mệnh đề còn lại (mệnh đề độc lập) không
thay đổi.*
Bài tập về câu phức
Bài 1: ( Chọn liên từ phụ thuộc thích hợp vào chỗ trống:(
1. My mother used to sing me to sleep_______________ I went to
bed.
A. since
B. until
C. before
2. You had better bring door keys _______________________ I’m out.
A. in case
B. since
C. after
3. My young brother likes eating French fries______________ it’s not
good for his health.
A. because
B. although
C. when
4. Yesterday, David was playing computer games_____________his
sister was watching movies.
A. as
B. although
C. while
5. You shouldn’t sit in front of computers for too long_____________
it is harmful to your eyes.
A. as
B. when
C. although
6. I will text my mom ___________________ I get there.
A. while
B. as soon as
C. until
7. Her mother usually works in the lab____________ everyone
leaves.
A. until
B. as soon as
C. although
8.____________you keep your promise, I won’t forgive you.
A. If
B. Even If
C. Unless
9. A large amount of forest was cut down_____________people can
build new accommodations for tourists.*
A. Even If
B. so that
C. even though
10. _____________ she witnessed the accident, police were asking
her.*
A. If
B. Though
C. As
Bài 2:(Nối các câu sau sử dụng liên từ phụ thuộc thích
hợp:(
1. Elizabeth was texting her friends. The train arrived.
__________________________________________________________________
________
2. The weather is very cold in December. We go swimming
anyway.*
__________________________________________________________________
________
3. Some children attempt to get high scores. Their parents will
feel proud of them.*
__________________________________________________________________
________
4. Mike spends one hour walking every morning. Then he
catches a bus to work.*
__________________________________________________________________
________
5. Ticket prices for a music concert might be more expensive
than going to the theater. We decided to pick the second
choice.*
__________________________________________________________________
________
6. Government should upgrade public transportation. More
people can use them instead of private vehicles.
__________________________________________________________________
________
7. Richard lives in an affluent family. He can afford to buy
almost anything he wants.*
__________________________________________________________________
________
8. At 4 pm yesterday, my mother was cleaning the house. I was
doing my homework.
__________________________________________________________________
________
9. My brother prefers going to crowded places. I can’t stand
such places.*
__________________________________________________________________
________
10. Some parents in rural areas have to work from dawn till
dusk. This allows their children to attend university.*
__________________________________________________________________
________
Bài 3: Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống mỗi
câu sau.
1. He got wet_______ he forgot his umbrella.
A. because of B. because C. but D. and
2. He stops working _______ heavy raining.
A. in spite of B. although C. despite D. because of
3. They have a lot of difficulties in their life _______ their poverty.
A. in spite of B. although C. because D. because of
4. Tom wakes his parents up_______ playing the guitar very softly.
A. because B. in spite of C. because of D. although
5. Nobody could hear her_______ she spoke too quietly.
A. although B. because C. because of D. in spite of
6. We decided to leave early _______the party was boring.
A. although B. despite C. because D. because of
7. Many people believe him__________ he often tells a lie.
A. because B. in spite of C. although D. because of
8. _______she was very hard working; she hardly earned enough to
feed her family.
A. In spite of B. Because C. Because of D. Although
9. _______her absence from class yesterday, she couldn’t
understand the lesson.
A. Although B. In spite of C. Because of D. Because
10. ______her poorness, she feels happy.
A. Although B. Because C. If D. In spite of
Bài 4: Mỗi câu sau chứa một lỗi sai, hãy tìm và sửa chúng.
1. Because of feeling very tired, John couldn’t sleep.
2. Though Tom was ill, he couldn’t take part in his little sister’s
birthday party.
3. Before she was washing the dishes, her parents came home.
4. “Bring an umbrella with you although it rains”, my mom told
me.
5. I had to wait for him in front of his house because of 9 p.m.
6. That was the reason when they didn’t want to come back to
their hometown.
7. I am sure they are going to succeed so their difficulties.
Bài 5: Chọn đáp án đúng
1. He got wet_______ he forgot his umbrella.
A. because of ***B. because
C. but *** D. and
2. He stops working _______ heavy raining.
A. in spite of *** B. although
C. despite *** D. because of
3. They have a lot of difficulties in their life _______ their poverty.
A. in spite of *** B. although
C. because *** D. because of
4. Tom wakes his parents up_______ playing the guitar very softly.
A. because *** B. in spite of
C. because of ***D. although
5. Nobody could hear her_______ she spoke too quietly.
A. although *** B. because
C. because of*** D. in spite of
Bài 6. Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống mỗi
câu sau.
1. We decided to leave early _______the party was boring.
A. although *** B. despite
C. because *** D. because of
2. Many people believe him__________ he often tells a lie.
A. because *** B. in spite of
C. although *** D. because of
3. _______she was very hard working; she hardly earned enough
to feed her family.
A. In spite of *** B. Because
C. Because of *** D. Although
4. _______her absence from class yesterday, she couldn’t
understand the lesson.
A. Although *** B. In spite of
C. Because of ***D. Because
5. ______her poorness, she feels happy.
A. Although *** B. Because
C. If *** D. In spite of
Bài 7: Chọn liên từ phù hợp để điền vào chỗ trống(
1. The sky was gray and cloudy. ________, we went to the beach.
A. Consequently* * * * * * B. Nevertheless* * * * C. Even though* * * *
D. In spite of
2. I turned on the fan __________ the room was hot.
A. due to* * * * * * * * * * * * B. despite * * * * * * * * C. even though * * * *
D. because
3. Sam and I will meet you at the restaurant tonight ________ we
can find a baby-sitter.
A. although* * * * * * * * * * B. unless * * * * * * * * * C. otherwise * * * * * *
D. only if
4. Carol showed up for the meeting ________ I asked her not to be
there.
A. even though * * * * * * * B. despite * * * * * * * * C. provided that * * *
D. because
5. You must lend me the money for the trip. ________, I won’t be
able to go.
A. Consequently* * * * * * B. Nevertheless* * * * C. Otherwise* * * * * *
D. Although
6. The road will remain safe ________ the flood washes out the
bridge.
A. as long as * * * * * * * * * B. unless * * * * * * * * * C. providing that* * *
D. since
7. The roles of men and women were not the same in ancient
Greece. For example, men were both participants and spectators
in the ancient Olympics. Women, ________ were forbidden to
attend or participate.
A. nevertheless * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * B. on the other
hand
C. therefore* * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * D. otherwise
8. The windows were all left open. _____, the room was a real
mess after the windstorm.
A. Nevertheless* * * * * * * B. However* * * * * * * C. Consequently * * *
D. Otherwise
9. It looks like they’re going to succeed ________ their present
difficulties.
A. despite * * * * * * * * * * * B. because of* * * * * * C. even though * * * *
D. yet
10. ________ Marge is an honest person, I still wonder whether
she’s telling the truth about the incident.
A. In spite of* * * * * * * * * B. Since* * * * * * * * * * C. Though* * * * * * * *
D. In the event that
Bài 8: Sử dụng các liên từ trong ngoặc để viết lại câu(
1. He couldn’t sleep although he was very tired. (in spite of)
………………………………………………………………………………….
2. Although he’s got a Vietnamese name, he’s in fact a
Cambodian. (despite)
………………………………………………………………………………….
3. In spite of her injured feet, she managed to get home before
dark. (although)
………………………………………………………………………………….
4. In spite of not having eaten for three days, he didn’t feel
hungry. (even though)
………………………………………………………………………………….
5. He decided to get the job although the salary was low. (in
spite of)
………………………………………………………………………………….
6. They lost the match, although they were a better team.
(despite)
………………………………………………………………………………….
7. We didn’t go fishing because the water was rough. (because
of)
………………………………………………………………………………….
8. She stayed at home because of her mother’s sickness.
(because)
………………………………………………………………………………….
9. Although Mr. David is rich, he couldn’t afford to buy such a
villa. (in spite of)
………………………………………………………………………………….
10. Despite my like for black coffee, I cannot drink it in the
evening. (although)
………………………………………………………………………………….
| 1/15

Preview text:

Câu phức (Complex sentence)
Câu phức (complex sentence) là câu chứa một mệnh đề độc lập
và một hay nhiều mệnh đề phụ thuộc. Mệnh đề độc lập và (các)
mệnh đề phụ thuộc được kết nối với nhau bằng các*liên từ phụ
thuộc*(subordinating conjunctions) hoặc mệnh đề quan hệ.
Câu phức sử dụng liên từ phụ thuộc
Diễn đạt mối quan hệ nguyên nhân-kết quả (
Cấu trúc diễn đạt mối quan hệ nguyên nhân kết quả theo sau bởi một mệnh đề :* As/since/
As/since/because + mệnh đề, mệnh because: bởi đề vì/do
Mệnh đề + as/since/because + mệnh đề Ví dụ:*  As
*social media is gaining in popularity, modern citizens can
expand their social circle by using them.*(Vì mạng xã hội
đang dần phổ biến, công dân hiện đại có thể mở rộng mối
quan hệ xã hội của họ bằng cách sử dụng các mạng xã hội này.)
Many wild species die because their habitats are
destroyed.2(Nhiều loài động vật hoang dã chết vì môi trường
sống của chúng bị phá hủy.)
Cấu trúc diễn đạt mối quan hệ nguyên nhân kết quả theo sau bởi một danh từ
Because of/Due 1. Because of/Due to/Owing to + Danh từ/Danh to/Owing to* Động từ, mệnh đề
2. Mệnh đề + because/due to/owing to + danh từ/ Danh Động từ
*Lưu ý: cấu trúc thứ hai không có dấu phẩy giữa hai vế. Ví dụ:*  Because of
*bad weather, the fight has been delayed.*(Do
tình hình thời tiết xấu, chuyến bay đã được dời lại.2)
He was promoted owing to his intelligence. (Anh ta được
thăng chức dựa vào trí tuệ.)
Diễn đạt mối quan hệ nhượng bộ ( Cấu trúc* Although/Though/
1.Although/Though/Even though + mệnh Even though: mặc đề, mệnh đề dù*
2.Mệnh đề + although/though/even though + mệnh đề
*Lưu ý: cấu trúc thứ hai không có dấu phẩy giữa hai vế. Ví dụ:  Although
*he has studied English for two years, he cannot
speak English fluently.*(Mặc dù anh ta đã học tiếng Anh hai
năm, anh ấy vẫn không thể nói được tiếng Anh trôi chảy.) 
I failed the test*even though*I studied a lot.*(Tôi đã bị trượt
bài kiểm tra mặc dù tôi đã học rất nhiều.) Cấu trúc tương đương
Despite/In spite 1. Despite/In spite of + danh từ/động từ đuôi of* “ing”, mệnh đề
2.Mệnh đề +despite/In spite of + danh từ/động từ đuôi “ing”
3.Despite the fact that + mệnh đề, mệnh đề*
*Lưu ý: cấu trúc thứ hai không có dấu phẩy giữa hai vế. Ví dụ:* 
Despite singing well, she does not want to become a
singer.*(Mặc dù hát tốt, cô ấy không muốn trở thành ca sĩ.2)
Despite the fact that she sings well, she does not want to
become a singer.*(Mặc dù cô ấy hát tốt nhưng cô ấy không
muốn trở thành ca sĩ.)
Diễn đạt mối quan hệ tương phản( Cấu trúc* While/
1. While + mệnh đề, mệnh đề.* Whereas:
2. Mệnh đề + while/whereas + mệnh đề* trong khi*
*Lưu ý: cấu trúc thứ hai có thể có hoặc không có
dấu phẩy giữa hai vế đều được chấp nhận.
Lưu ý:*Whereas diễn đạt nghĩa “trong khi” (thể hiện sự tương
phản) không dùng ở đầu câu.* Ví dụ:*  While
*young people like living in big cities, old people prefer
living in the countryside.*(Trong khi người trẻ thích sống ở
các thành phố lớn, người già thích sống ở nông thôn.2)
Vegetables are nutritious whereas sweets are unhealthy.
(Rau củ quả thì nhiều dinh dưỡng trong khi đồ ngọt thì không tốt cho sức khỏe.)
Diễn đạt mục đích( Cấu trúc*
In order that/so Mệnh đề + in order that/so that + that: để mà mệnh đề*
(động từ sử dụng động từ khuyết thiếu)*
Lưu ý:*“so that” luôn đứng giữa câu.*
Ví dụ:*I switch off my phone*so that I can*stay focused on reading
books.*(Tôi tắt điện thoại để mà có thể tập trung đọc sách.2)
Diễn đạt thời gian
Một số giới từ và liên từ*thời gian thường gặp:  Before: trước khi*  After: sau đó*  As soon as: ngay khi*  Since: kể từ khi*  When: khi*  While: trong khi*  Until: cho đến khi*
Giới từ chỉ thời gian sẽ được kết hợp với những danh từ, và liên từ
chỉ thời gian sẽ đứng trước mệnh đề để tạo thành trạng từ chỉ thời
gian như*when I’m gone (khi tôi đã ra đi), since yesterday (kể từ ngày hôm qua). Cấu trúc:*
Trạng từ thời gian + mệnh đề, mệnh đề*
Mệnh đề + trạng từ thời gian + mệnh đề* Ví dụ:* After
* I graduate from university, I will study abroad.*(Sau khi tốt
nghiệp đại học, tôi sẽ đi du học.2) hoặc:  I will study abroad* after
*I graduate from university.*(Tôi sẽ đi
du học sau khi tôi tốt nghiệp đại học.2)  When
*I was a child, I was usually taken to zoos. (Khi tôi còn
nhỏ, tôi thường được đưa đến sở thú chơi.2)
hoặc: I was usually taken to zoos*when*I was a child.* (Tôi thường
được đưa đến sở thú chơi khi tôi còn nhỏ.) Lưu ý:
* Câu phức chứa mệnh đề thời gian còn được viết ở dạng rút
gọn - động từ chính ở mệnh đề phụ thuộc chuyển về dạng động từ
đuôi “ing” - nếu chủ ngữ ở hai mệnh đề giống nhau.* Ví dụ:* 
Câu gốc: After I graduate from university, I will study abroad.* 
Câu rút gọn:*After graduating from university, I will study abroad.2
Sau khi tốt nghiệp, tôi sẽ đi du học.2
Trong ví dụ trên, chủ ngữ ở hai mệnh đề là “I”, do vậy, câu gốc có
thể lược chủ ngữ “I” ở mệnh đề phụ thuộc sau đó động từ chuyển
về dạng đuôi “ing”, mệnh đề còn lại (mệnh đề độc lập) không thay đổi.*
Bài tập về câu phức Bài 1:
( Chọn liên từ phụ thuộc thích hợp vào chỗ trống:(
1. My mother used to sing me to sleep_______________ I went to bed.  A. since  B. until  C. before
2. You had better bring door keys _______________________ I’m out.  A. in case  B. since  C. after
3. My young brother likes eating French fries______________ it’s not good for his health.  A. because  B. although  C. when
4. Yesterday, David was playing computer games_____________his sister was watching movies.  A. as  B. although  C. while
5. You shouldn’t sit in front of computers for too long_____________ it is harmful to your eyes.  A. as  B. when  C. although
6. I will text my mom ___________________ I get there.  A. while  B. as soon as  C. until
7. Her mother usually works in the lab____________ everyone leaves.  A. until  B. as soon as  C. although
8.____________you keep your promise, I won’t forgive you.  A. If  B. Even If  C. Unless
9. A large amount of forest was cut down_____________people can
build new accommodations for tourists.*  A. Even If  B. so that  C. even though
10. _____________ she witnessed the accident, police were asking her.*  A. If  B. Though  C. As
Bài 2:(Nối các câu sau sử dụng liên từ phụ thuộc thích hợp:(
1. Elizabeth was texting her friends. The train arrived.
__________________________________________________________________ ________
2. The weather is very cold in December. We go swimming anyway.*
__________________________________________________________________ ________
3. Some children attempt to get high scores. Their parents will feel proud of them.*
__________________________________________________________________ ________
4. Mike spends one hour walking every morning. Then he catches a bus to work.*
__________________________________________________________________ ________
5. Ticket prices for a music concert might be more expensive
than going to the theater. We decided to pick the second choice.*
__________________________________________________________________ ________
6. Government should upgrade public transportation. More
people can use them instead of private vehicles.
__________________________________________________________________ ________
7. Richard lives in an affluent family. He can afford to buy almost anything he wants.*
__________________________________________________________________ ________
8. At 4 pm yesterday, my mother was cleaning the house. I was doing my homework.
__________________________________________________________________ ________
9. My brother prefers going to crowded places. I can’t stand such places.*
__________________________________________________________________ ________ 10.
Some parents in rural areas have to work from dawn till
dusk. This allows their children to attend university.*
__________________________________________________________________ ________
Bài 3: Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống ở mỗi câu sau.
1. He got wet_______ he forgot his umbrella.
A. because of B. because C. but D. and
2. He stops working _______ heavy raining.
A. in spite of B. although C. despite D. because of
3. They have a lot of difficulties in their life _______ their poverty.
A. in spite of B. although C. because D. because of
4. Tom wakes his parents up_______ playing the guitar very softly.
A. because B. in spite of C. because of D. although
5. Nobody could hear her_______ she spoke too quietly.
A. although B. because C. because of D. in spite of
6. We decided to leave early _______the party was boring.
A. although B. despite C. because D. because of
7. Many people believe him__________ he often tells a lie.
A. because B. in spite of C. although D. because of
8. _______she was very hard working; she hardly earned enough to feed her family.
A. In spite of B. Because C. Because of D. Although
9. _______her absence from class yesterday, she couldn’t understand the lesson.
A. Although B. In spite of C. Because of D. Because
10. ______her poorness, she feels happy.
A. Although B. Because C. If D. In spite of
Bài 4: Mỗi câu sau chứa một lỗi sai, hãy tìm và sửa chúng.
1. Because of feeling very tired, John couldn’t sleep.
2. Though Tom was ill, he couldn’t take part in his little sister’s birthday party.
3. Before she was washing the dishes, her parents came home.
4. “Bring an umbrella with you although it rains”, my mom told me.
5. I had to wait for him in front of his house because of 9 p.m.
6. That was the reason when they didn’t want to come back to their hometown.
7. I am sure they are going to succeed so their difficulties.
Bài 5: Chọn đáp án đúng
1. He got wet_______ he forgot his umbrella. A. because of ***B. because C. but *** D. and
2. He stops working _______ heavy raining. A. in spite of *** B. although C. despite *** D. because of
3. They have a lot of difficulties in their life _______ their poverty. A. in spite of *** B. although C. because *** D. because of
4. Tom wakes his parents up_______ playing the guitar very softly. A. because *** B. in spite of C. because of ***D. although
5. Nobody could hear her_______ she spoke too quietly. A. although *** B. because
C. because of*** D. in spite of
Bài 6. Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống ở mỗi câu sau.
1. We decided to leave early _______the party was boring. A. although *** B. despite C. because *** D. because of
2. Many people believe him__________ he often tells a lie. A. because *** B. in spite of C. although *** D. because of
3. _______she was very hard working; she hardly earned enough to feed her family. A. In spite of *** B. Because C. Because of *** D. Although
4. _______her absence from class yesterday, she couldn’t understand the lesson. A. Although *** B. In spite of C. Because of ***D. Because
5. ______her poorness, she feels happy. A. Although *** B. Because C. If *** D. In spite of
Bài 7: Chọn liên từ phù hợp để điền vào chỗ trống(
1. The sky was gray and cloudy. ________, we went to the beach.
A. Consequently* * * * * * B. Nevertheless* * * * C. Even though* * * * D. In spite of
2. I turned on the fan __________ the room was hot.
A. due to* * * * * * * * * * * * B. despite * * * * * * * * C. even though * * * * D. because
3. Sam and I will meet you at the restaurant tonight ________ we can find a baby-sitter.
A. although* * * * * * * * * * B. unless * * * * * * * * * C. otherwise * * * * * * D. only if
4. Carol showed up for the meeting ________ I asked her not to be there.
A. even though * * * * * * * B. despite * * * * * * * * C. provided that * * * D. because
5. You must lend me the money for the trip. ________, I won’t be able to go.
A. Consequently* * * * * * B. Nevertheless* * * * C. Otherwise* * * * * * D. Although
6. The road will remain safe ________ the flood washes out the bridge.
A. as long as * * * * * * * * * B. unless * * * * * * * * * C. providing that* * * D. since
7. The roles of men and women were not the same in ancient
Greece. For example, men were both participants and spectators
in the ancient Olympics. Women, ________ were forbidden to attend or participate.
A. nevertheless * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * B. on the other hand
C. therefore* * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * D. otherwise
8. The windows were all left open. _____, the room was a real mess after the windstorm.
A. Nevertheless* * * * * * * B. However* * * * * * * C. Consequently * * * D. Otherwise
9. It looks like they’re going to succeed ________ their present difficulties.
A. despite * * * * * * * * * * * B. because of* * * * * * C. even though * * * * D. yet
10. ________ Marge is an honest person, I still wonder whether
she’s telling the truth about the incident.
A. In spite of* * * * * * * * * B. Since* * * * * * * * * * C. Though* * * * * * * * D. In the event that
Bài 8: Sử dụng các liên từ trong ngoặc để viết lại câu(
1. He couldn’t sleep although he was very tired. (in spite of)
………………………………………………………………………………….
2. Although he’s got a Vietnamese name, he’s in fact a Cambodian. (despite)
………………………………………………………………………………….
3. In spite of her injured feet, she managed to get home before dark. (although)
………………………………………………………………………………….
4. In spite of not having eaten for three days, he didn’t feel hungry. (even though)
………………………………………………………………………………….
5. He decided to get the job although the salary was low. (in spite of)
………………………………………………………………………………….
6. They lost the match, although they were a better team. (despite)
………………………………………………………………………………….
7. We didn’t go fishing because the water was rough. (because of)
………………………………………………………………………………….
8. She stayed at home because of her mother’s sickness. (because)
………………………………………………………………………………….
9. Although Mr. David is rich, he couldn’t afford to buy such a villa. (in spite of)
…………………………………………………………………………………. 10.
Despite my like for black coffee, I cannot drink it in the evening. (although)
………………………………………………………………………………….