-
Thông tin
-
Quiz
Bài tập chương 1: Kế toán hàng tồn | Kế toán hàng hóa
Bộ bài tập câu hỏi ôn tập chương 1 kế toán hàng tồn kho học phần Kế toán tài chính 1 bao gồm câu hỏi tự luận (có đáp án) giúp sinh viên củng cố kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi kết thúc học phần.
Kế toán tài chính 1(ACF1) 51 tài liệu
Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp 1 K tài liệu
Bài tập chương 1: Kế toán hàng tồn | Kế toán hàng hóa
Bộ bài tập câu hỏi ôn tập chương 1 kế toán hàng tồn kho học phần Kế toán tài chính 1 bao gồm câu hỏi tự luận (có đáp án) giúp sinh viên củng cố kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi kết thúc học phần.
Môn: Kế toán tài chính 1(ACF1) 51 tài liệu
Trường: Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp 1 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:













































Tài liệu khác của Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp
Preview text:
lOMoARcPSD| 39099223 Chương 1: D ạng 1 Bài 1.1.
Doanh nghi p có tài li u v nguyên v t li u A trong tháng 1/N. Doanh ệ ệ ề ậ ệ
nghi p tính thu GTGT kh u tr ; k toán hàng t n kho theo phệ ế ấ ừ ế ồ ương pháp
kê khai thường xuyên. (Đ n v tính: Đ ng)ơ ị ồ I.
Tình hình t n kho đ u kỳ: ồ ầ
9.000 kg v t li u A, đ n giá: 25.000 đ ng/kgậ ệ ơ ồ II.
Các nghi p v phát sinh trong tháng:ệ ụ
1. Ngày 2/1: Mua ngoài NVL A; s lố ượng 4.000 kg; đ n giá mua ch a ơ ư thu
VAT 10% là: 23.000 đ ng/kg. Ti n v t li u doanh nghi p ch a ế ồ ề ậ ệ ệ ư
thanh toán cho nhà cung c p . Chi phí thu mua phát sinh b ng ti n ấ ằ ề m
t 3.000.000. NVL đã nh p kho đ .ặ ậ ủ
2. Ngày 5/1: Xu t kho 5.000 kg NVL A đ s n xu t s n ph m ấ ể ả ấ ả ẩ
3. Ngày 13/1:Mua ngoài NVL A;s lố ượng 6.000 kg; đ n giá mua c thu ơ ả ế
VAT 10% là: 22.000 đ ng/kg.Do mua hàng v i s lồ ớ ố ượng l n nên ớ doanh
nghi p đệ ược hưởng chi t kh u thế ấ ương m i 2%. Ph n chi t ạ ầ ế kh u thấ
ương m i đạ ược tr th ng vào ti n hàng.ừ ẳ ề
4. Ngày 20/1: Xu t NVL A đ s d ng cho b ph n bán hàng 3.000kg; ấ ể ử ụ ộ
ậ s d ng cho b ph n qu n lý doanh nghi p 2.500kg.ử ụ ộ ậ ả ệ
5. Ngày 24/1: Nh p kho NVL A do nh n góp v n liên doanh s lậ ậ ố ố ượng
7.000kg; tr giá do h i đ ng liên doanh đánh giá: 168.000.000. Chi ị ộ ồ phí
v n chuy n b ng ti n m t theo giá ch a thu VAT 10%: ậ ể ằ ề ặ ư ế 2.000.000
6. Ngày 28/1: Ki m kê phát hi n thi u 1.500kg NVL A, ch a xác đ nh ể ệ ế ư ị được nguyên nhân. Gi iả I. Tính giá 1. T n đ u kì: ồ ầ
- NVL A: 9.000 x 25.000 = 225.000.000 2. Nh p khoậ : lOMoARcPSD| 39099223 - Ngày 2/1:
• Giá tr mua ngoài NVL: 4.000 x 23.000 = 92.000.000ị - Ngày 13/1:
• Đ n giá mua NVL: ơ 22.000– 22.0001,1 x2% = 19.600
• Giá tr mua ngoài NVL: 6.000 x 19.600 = 117.600.000ị - Ngày 24/1:
• Giá tr nh p kho: 168.000.000ị ậ
• Đ n giá nh p kho: ơ ậ = 24.000 • T ng giá tr nh p kho:ổ ị ậ
92.000.000 + 117.600.000 + 168.000.000 = 377.600.000
3. Xu t kho và t n kho theo các phấ ồ ương pháp
Phương pháp bình quân c kỳ d tr :ả ự ữ - Xu t kho:ấ
• Đ n giá bình quân c kỳ d tr :ơ ả ự ữ 9.000 = 23.177
• Giá tr xu t kho ngày 5/1: 5.000 x 23.177= 115.885.000ị ấ
• Giá tr xu t kho ngày 20/1: ị ấ
3.000 x 23.177+ 2.500 x 23.177 = 127.473.500 T
ng giá tr xu t kho trong kỳ: ổ ị ấ
115.855.000 + 127.473.500 = 243.358.500
- T n kho : (225.000.000 + 377.600.000)ồ – 243.358.500 = 359.241.500
Phương pháp bình quân sau m i l n nh p ỗ ầ ậ - Xu t khoấ
• Đ n giá bình quân sau l n nh p ngày 2/1: ơ ầ ậ 9.000 = 24.385
• Giá tr xu t kho ngày 5/1: 5.000ị ấ x 24.385 = 121.925.000
• Đ n giá bình qu n sau l n nh p ngày 13/1:ơ ấ ầ ậ 8.000 = 22.334
• Giá tr xu t kho ngày 20/1: ị ấ
(3.000 x 22.334) + (2.500 x 22.334) = 122.837.000
• T ng giá tr xu t kho trong kỳ: ổ ị ấ
151.925.000 + 122.837.000 = 244.762.000 lOMoARcPSD| 39099223
• T n kho: (225.000.000+ồ 377.600.000) - 244.762.000 = 357.838.000
Phương pháp nh p trậ ước - xu t trấ ước: - Xu t kho:ấ
• Giá tr xu t kho ngày 5/1: 5.000ị ấ x 25.000 = 125.000.000
• Giá tr xu t kho ngày 20/1: ị ấ
3000 x 25.000 + 1.000 x 25.000 + 1.500 x 23.000 = 134.500.000
• T ng giá tr xu t kho trong kỳ: ổ ị ấ
125.000.000 + 134.500.000 = 259.500.000
• T n kho :ồ (225.000.000 + 377.600.000) - 259.500.000 = 343.100.000
II. Đ nh Kho n:ị ả • NV1: a) N TK 152ợ : 92.000.000 N TK 133ợ : 9.200.000 Có TK 331 : 101.200.000 b) N TK 152ợ : 3.000.000 Có TK 111 : 3.000.000 • NV2: N TK 621ợ : 115.885.000 Có TK 152 : 115.885.000 • NV3: N TK 152ợ : 117.600.000 N TK 133ợ : 11.760.000 Có TK 331 : 129.360.000 • NV4: N TK 641ợ : 69.531.000 N TK 642ợ : 57.942.500 Có TK 152 : 127.473.500 • NV5: a) N TK 152ợ : 168.000.000 Có TK 411 : 168.000.000 b) N TK 152ợ : 2.000.000 N TK 133ợ : 200.000 Có TK 111 : 2.200.000 • NV6: N TK 1381ợ : 34.765.500 Có TK 152 : 34.765.500 lOMoARcPSD| 39099223 D ng 2 - ạ
Bài 1.2.
Có s li u v tình hình nh p, xu t v t li u t i m t DN s n xu t tính thu ố ệ ề ậ ấ ậ ệ ạ ộ ả
ấ ế GTGT theo phương pháp kh u tr , tính giá hàng t n kho theo phấ ừ ồ ương
pháp bình quân sau m i l n nh p, h ch toán hàng t n kho theo phỗ ầ ậ ạ ồ ương
pháp KKTX, trong tháng 6 năm N nh sau:ư I.
V t li u t n kho đ u kỳ:ậ ệ ồ ầ •
V t li u A: 7.000 x 22.000 đ ng/kỳậ ệ ồ •
V t li u B: 3.000 x 80.000 đ ng/kỳậ ệ ồ II. V t li u
nh p, xu t trong kỳ:ậ ệ ậ ấ
1. Ngày 2/6: Mua v nh p kho 15.000kg v t li u A và 30.000 kg v t ề ậ ậ ệ ậ li u
B, đ n giá mua ch a thu GTGT 10% tệ ơ ư ế ương ng là 23.000 đ ng/ứ ồ kg
v t li u A và 81.000 đ ng/ kg v t li u B, Ti n v t li u doanh ậ ệ ồ ậ ệ ề ậ ệ nghi
p ch a thanh toán cho nhà cung c p. Chi phí v n chuy n v t ệ ư ấ ậ ể ậ li u
phát sinh b ng ti n m t theo giá ch a thu 10% VAT: ệ ằ ề ặ ư ế
4.500.000. Chi phí v n chuy n phân b cho t ng lo i nguyên v t li uậ ể ổ ừ ạ ậ
ệ theo tiêu th c kh i lứ ố ượng.
2. Ngày 3/6: Xu t kho 20.000 kg v t li u A và 25.000 kg v t li u B đấ ậ ệ ậ ệ ể s
n xu t s n ph m.ả ấ ả ẩ
3. Ngày 10/6: Nh p kh u 30.000 kg v t li u A v i giá mua đ n v là 1 ậ ẩ ậ ệ ớ ơ ị
USD/kg thu nh p kh u 30%, thu GTGT 10%. Ti n mua v t li u ế ậ ẩ ế ề ậ ệ
doanh nghi p ch a thanh toán ti n, ti n thu nh p kh u và thu ệ ư ề ề ế ậ ẩ ế
GTGT doanh nghi p đã thanh toán b ng chuy n kho n. ệ ằ ể ả T giá h i ỷ ố
đoái t i ngày nh p kh u 1 USD = 22.000 đ ngạ ậ ẩ ồ
4. Ngày 12/ 6: Xu t kho 10.000 kg v t li u A đi góp v n liên doanh, bi tấ ậ ệ ố
ế tr giá góp v n liên doanh do h i đ ng liên doanh đánh giá là 20.000 ị ố ộ ồ đ ng/kg.ồ
5. Ngày 17/6: Mua v nh p kho 20.000 kg v t li u A và 10.000 kg v t ề ậ ậ ệ ậ li
u B, đ n giá mua ch a thu GTGT tệ ơ ư ế ương ng: 23.100đ ng/ kg v t ứ ồ ậ
li u A và 85.800 đ ng/ kg v t li u B. Ti n v t li u doanh nghi p ệ ồ ậ ệ ề ậ ệ ệ
ch a thanh toán. Ki m kê phát hi n thi u 500 kg v t li u B ch a rõ ư ể ệ ế ậ ệ ư nguyên nhân.
6. Ngày 18/6: Thanh toán ti n hàng NV1 sau b ng TGNH sau khi tr ề ở ằ
ừ 1% chi t kh u thanh toán đế ấ ược hưởng. Yêu c u:ầ
1. Tính giá NLV nh p kho, t n kho, xu t kho?ậ ồ ấ
2. Đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh?ị ả ệ ụ ế lOMoARcPSD| 39099223
3. Trường h p DN tính thu GTGT theo phợ ế ương pháp tr c ti p, tính giáự ế NVL nh p kho trong kỳ?ậ Gi iả 1. Tính giá Tính giá nh p kho:ậ • T n đ u kỳ :ồ ầ
V t li u A = 154.000.000 đ ngậ ệ ồ
V t li u B = 240.000.000 đ ngậ ệ ồ • NV1:
Chi phí v n chuy n v t li u A = ậ ể ậ ệ x 15.000 = 1.500.000
Chi phí v n chuy n v t li u B = ậ ể ậ ệ x 30.000 = 3.000.000
Giá nh p kho v t li u A = 15.000 x 23.000 + 1.500.000 = 346.500.000ậ ậ ệ
Đ n giá nh p kho v t li u A = ơ ậ ậ ệ = 23.100
Giá nh p kho v t li u B = 30.000 x 81.000 + 3.000.000 = ậ ậ ệ 2.433.000.000
Đ n giá nh p kho v t li u B = ơ ậ ậ ệ 2.433.000.000 = 81.100 • NV3:
Giá ghi trên hóa đ n v t li u A = 30.000 x 22.000 = 660.000.000ơ ậ ệ lOMoARcPSD| 39099223
Thu nh p kh u = 660.000.000 x 30% = 198.000.000ế ậ ẩ
Giá nh p kho VL A = 660.000.000 + 198.000.000 = 858.000.000ậ Đ n giá nh p kho VL A = ơ ậ = 28.600 • NV5:
Giá NK v t li u A = 20.000 x 23.100 = 462.000.000ậ ệ
Giá NK v t li u B = (10.000 – 500) x 85.800 = 815.100.000ậ ệ
• T ng giá NK trong kỳ = 154.000.000 + 240.000.000 + 346.500.000 + ồ
2.433.000.000 + 858.000.000 + 462.000.000 + 815.100.000 = 5.308.600.000 Giá xu t kho:ấ
Đ n giá xu t kho v t li u A sau ngày nh p 2/6 ơ ấ ậ ệ ậ = = 22.750
Đ n giá xu t kho v t li u B sau ngày nh p 2/6 ơ ấ ậ ệ ậ = = 81.000
• NV2: Giá xu t kho v t li u A ngày 3/6 = 20.000 x 22.750 = ấ ậ ệ 455.000.000
Giá xu t kho v t li u B ngày 3/6 = 25.000 x 81.000 = 2.025.000.000ấ ậ ệ
Đ n giá xu t kho v t li u A sau ngày 10/6 là ơ ấ ậ ệ = 2.000 = 28.234,375 • NV4:
Giá xu t kho v t li u A ngày 12/6 = 10.000 x 28.234,375 = ấ ậ ệ 282.343.750
• T ng giá xu t kho trong kỳ = 455.000.000 + 2.025.000.000 + 282.343.750 = ổ ấ 2.762.343.750
T n kho cu i kỳ = 154.000.000 + 240.000.000 + 5.308.600.000 - ồ ố
2.762.343.750 = 2.940.256.250 lOMoARcPSD| 39099223
2. Đ nh kho n ịả : • NV1:
a) N TK 152 (A)ợ : 345.000.000
N TK 152 (B) ợ : 2.430.000.000 N TK 133 ợ : 277.500.000 Có Tk 331 : 3.052.500.000
b) N TK 152 (A)ợ : 1.500.000 N TK 152 (B)ợ : 3.000.000 N TK 133 ợ : 450.000 Có TK 111 : 4.950.000 • NV2:
N TK 621 : 2.480.000.000ợ Có
TK 152(A) : 455.000.000 Có TK 152(B) : 2.025.000.000 • NV3:
a) N TK 152ợ (A) : 858.000.000 Có TK 331 : 660.000.000 Có TK 333.3 : 198.000.000 b) N TK 133ợ : 85.800.000 Có Tk 333.1 : 85.800.000 c) N TK 333.3ợ : 198.000.000 N TK 333.1ợ : 85.500.000 Có TK 112 : 283.800.000 • NV4: N TK 222 ợ : 200.000.000 N TK 811 ợ : 82.343.750 Có TK 152 : 282.343.750 • NV5:
N TK 152 (A) ợ : 462.000.000
N TK 152 (B) ợ : 858.000.000 N TK 1381 ợ : 42.900.000 N TK 133 ợ : 136.290.000 Có TK 331 : 1.499.190.000 • NV6: N TK 331 ợ : 3.052.500.000 Có TK 112 : 3.021.975.000 lOMoARcPSD| 39099223
Có TK 515 : 30.525.000 3. Tính
giá theo ph ương pháp trực ti p:ế • NV1: Giá nh p kho v t li u A ậ ậ ệ
= 15.000 x 23.000 x ( 1+ 10%) + 1.500.000 = 381.000.000 Giá nh p kho v t li u B ậ ậ ệ
= 30.000 x 81.000 x ( 1+ 10%) + 3.000.000 = 2.676.000.000 • NV3: Giá nh p kho VL A ậ
= 660.000.000 x (1 + 10%) + 198.000.000 = 924.000.000 • NV5:
Giá NK v t li u A = 20.000 x 23.100 x ( 1+10%) = 508.200.000ậ ệ Giá NK v t li u Bậ ệ
= ( 10.000 – 500 ) x 85.800 x (1 + 10%) = 896.610.000
• T ng giá nh p kho trong kỳ = 154.000.000 + 240.000.000 + 381.000.000 + ổ ậ
2.676.000.000 + 924.000.000 + 508.200.000 + 896.610.000 = 5.779.810.000 D ng 3 - ạ Bài 1.3.
Có s li u v tình hình nh p, xu t NVL và CCDC t i m t doanh nghi p s n ố ệ ề ậ ấ ạ ộ
ệ ả xu t tính thu GTGT theo phấ ế ương pháp kê khai thường xuyên, tính giá
hàng t n kho theo phồ ương pháo nh p trậ ước - xu t trấ ước: I.
V t li u và công c d ng c t n kho đ u kỳ:ậ ệ ụ ụ ụ ồ ầ
• Nguyên v t li u: 20.000kg x 15.000đ/kg.ậ ệ
• Công c - d ng c thu c lo i phân b 5 l n: 10 cái x 5.000.000đ/cái.ụ ụ ụ ộ ạ ổ ầ II.
V t li u và công c d ng c nh p xu t trong kỳ:ậ ệ ụ ụ ụ ậ ấ
1. Ngày 2/7: Thu mua nguyên v t li u c a Công ty B v i s lậ ệ ủ ớ ố ượng
20.000kg; đ n giá mua ch a thu GTGT 10% là 12.000đ/kg, đã thanhơ ư ế
toán b ng ti n g i ngân hàng. S nguyên v t li u mua v xu t dùng ằ ề ử ố ậ ệ
ề ấ tr c ti p cho b ph n s n xu t. ự ế ộ ậ ả ấ
2. Ngày 5/7: Xu t công c - d ng c thu c lo i phân b 5 l n cho b ấ ụ ụ ụ ộ ạ ổ ầ ộ
ph n s n xu t, s lấ ả ấ ố ượng 3 cái. lOMoARcPSD| 39099223
3. Ngày 17/7: Nh p kh u 65.000kg nguyên v t li u. Giá nh p kh u ậ ẩ ậ ệ ậ ẩ đ
n v là 0.5 USD/kg, t giá h i đoái t i ngày nh p kh u là 23.000 ơ ị ỷ ố ạ ậ ẩ đ
ng/USD; thu su t thu nh p kh u 25%, thu su t thu GTGT ồ ế ấ ế ậ ẩ ế ấ ế
10%, ch a thanh toán cho ngư ười bán. Các kho n thu đã n p b ng ả ế ộ ằ
ti n m t. Chi phí h i quan phát sinh b ng ti n m t 3.000.000 đ ng. ề ặ ả ằ ề
ặ ồ Hàng đã v nh p kho đ .ề ậ ủ
4. Ngày 20/7: Mua CCDC thu c lo i phân b 6 l n v nh p kho, s ộ ạ ổ ầ ề ậ ố
lượng 12 cái; đ n giá mua c thu GTGT: 13.200.000đ/cái, ch a ơ ả ế ư thanh
toán cho người bán. Mua v phát hi n 2 cái b l i nên tr l i ề ệ ị ỗ ả ạ nhà
cung c p, tr vào s ti n còn n . ấ ừ ố ề ợ
5. Ngày 24/7: Xu t kho 45.000.000kg NVL. Trong đó, s d ng đ s n ấ ử ụ ể ả
xu t s n ph m: 20.000.000kg; dùng chung t i phân xấ ả ẩ ạ ưởng:
9.000.000kg; dùng cho b ph n bán hàng: 6.000.000kg; dùng cho bộ ậ ộ
ph n qu n lý doanh nghi p: 10.000.000kg.ậ ả ệ
6. Ngày 28/7: Được công ty K bi u t ng 1 lô 10.000kg nguyên v t li u ế ặ ậ ệ
đ n giá 16.000đ/kg đã đem v nh p kho.ơ ề ậ Gi iả I. Tính giá T n đ u kì: ồ ầ
- NVL: 20.000 x 15.000 = 300.000.000đ
- CCDC: 5 x 10.000.000 = 50.000.000đ Nh p kho:ậ - Ngày 17/7:
Thu Nh p kh u: 65.000 x 23.000 x 0,5 x 2% = ế ậ ẩ 186.875.000đ
• Giá tr nh p kho NVL: 65.000 x 23.000 x 0,5 + ị ậ
186.875.000+3.000.000 = 937.375.000đ • Đ n giá nh p: ơ ậ
= 14.412,15383đ/kg - Ngày 20/7:
• Giá tr nh p kho CCDC: (12ị ậ - 2) x (13.200.2001,1 ) = 120.000.000đ • Đ n giá nh p: ơ ậ = 12.000.000đ/cái - Ngày 28/7: Giá tr nh p kho: 10.000ị ậ x 16.000 = 160.000.000đ Xu t kho:ấ
- Ngày 5/7: 3 x 5.000.000 = 15.000.000đ - Ngày 24/7: lOMoARcPSD| 39099223
20.000 x 15.000 + 14.412,15383 x 25.000 = 660.303.845,8đ Hàng t n kho:ồ
- Giá tr HTK NVL: 300.000.000ị
+ 937.375.000 + 160.000.000 -
660.303.845,8 = 737.071.154,2đ - Giá tr HTK CCDC: ị
10 x 5.000.000 + 120.000.000 - 15.000.000 = 155.000.000đ II. Đ nh Kho n:ị ả • NV1: N TK 621ợ : 240.000.000 N TK 133ợ : 24.000.000 Có TK 331 : 264.000.000 • NV2: a) N TK 242ợ : 15.000.000 Có TK 153 : 15.000.00
b) N TK 627ợ : 3.000.000 Có TK 242 : 3.000.000 • NV3: a) N TK 152ợ : 937.375.000 Có TK 331 : 750.500.000 Có TK 3333 : 186.875.000 b) N TK 133 ợ : 93.737.500 Có TK 33312 : 93.737.500
c) N TK 3333 ợ : 186.875.000 N TK 33312 ợ : 93.737.500 Có TK 111 : 280.612.500
d) N TK 152 ợ : 3.000.000 Có TK 111 : 3.000.000 • NV4: a) N TK 153ợ : 144.000.000 N TK 133 ợ : 14.400.000 Có TK 331 : 158.400.000 b) N TK 331ợ : 26.400.000 Có TK 153 : 24.000.000 Có TK 133 : 2.400.000 • NV5:
N TK 621ợ : 20.000 x 15.000.000 = 300 000 000 lOMoARcPSD| 39099223
N TK 627ợ : 9.000 x 14.412,15383 = 129.709.384,5
N TK 641 : 10.000 x 14.412,15383 = 144.121.538,3ợ
N TK 642 : 6.000 x 14.412,15383 = 86.472.922,98ợ Có TK 152 : 660.303.845,8 • NV6: N TK 152ợ :160.000.000 Có TK 711 : 160.000.000 D ng 4 - Bài 1.4ạ .
Có s li u v tình hình nh p, xu t công c d ng c t i m t doanh nghi p ố ệ ề ậ ấ ụ ụ ụ
ạ ộ ệ s n xu t tính thu GTGT theo phả ấ ế ương pháp KKTX , tính giá hàng t n kho
ồ theo phương pháp th c t đích danh nhự ế ư sau (ĐVT: đ ng) :ồ I. Tình hình
công c t n kho và đang dùng đ u tháng 9/N:ụ ồ ầ
1. Công c d ng c t n khoụ ụ ụ ồ :
• 20 cái x 24.000.000 đ ng/cái - thu c lo i phân b 6 l nồ ộ ạ ổ ầ
• 20 cái x 2.500.000 đ ng/cái - thu c lo i phân b 1 l nồ ộ ạ ổ ầ
2. CCDC đang đi đường: 5 cái x 5.000.000 đ ng/cái.ồ
3. Công c đang dùng thu c lo i phân b 2 l n (t tháng 8/N), giá tr ụ ộ ạ ổ ầ ừ ị
còn l i ch a phân b :ạ ư ổ • T i phân xạ
ưởng s n xu t chính: 25.000.000;ả ấ • T i phân xạ
ưởng s n xu t ph : 12.000.000;ả ấ ụ
• T i văn phòng công ty: 20.000.000.ạ
4. Công c đang dùng thu c lo i phân b 8 l n (xu t dùng t tháng ụ ộ ạ ổ ầ ấ ừ
5/N), giá tr còn l i ch a phân bị ạ ư ổ: • T i phân xạ
ưởng s n xu t chính: 48.0000.000;ả ấ • T i phân xạ
ưởng s n xu t ph : 36.000.000.ả ấ ụ
II. Trong tháng 9 có các nghi p v phát sinh nh sau:ệ ụ ư
1. Ngày 1/9: CCDC đang đi đường kỳ trước v nh p kho.ề ậ lOMoARcPSD| 39099223
2. Ngày 6/9: Xu t dùng công c - d ng c thu c lo i phân b 6 l n t n khoấ ụ ụ ụ ộ ạ ổ ầ ồ đ u kỳ; sầ ử
d ng cho phân xụ ưởng s n xu t chính: 6 cái, cho phân xả ấ ưởng s n xu t ph ả ấ
ụ 2 cái, cho b ph n bán hàng 5 cái, b ph n qu n lý doanh nghi p 4 cái.ộ ậ ộ ậ ả ệ 3.
Ngày 15/9: Các b ph n s d ng báo h ng CCDC thu c lo i phân b 2 ộ ậ ử ụ ỏ
ộ ạ ổ l n theo nh sau:ầ ư
• S n xu t chính báo h ng 25.000.000, ph li u thu h i đã bán b ng ả ấ ỏ ế ệ ồ ằ ti n m t 3.000.000;ề ặ
• S n xu t ph báo h ng 12.000.000, ngả ấ ụ ỏ ười làm h ng ph i b i thỏ ả ồ ường 2.000.000;
• Văn phòng công ty báo h ng 20.000.000, ph li u thu h i bán b ng ỏ ế ệ ồ ằ ti n m t 2.000.000.ề ặ 4.
Ngày 25/9: Xu t kho CCDC thu c lo i phân b 1 l n đ u kỳ cho b ấ ộ ạ ổ
ầ ở ầ ộ ph n s n xu t chính 10 cái, 5 cái s d ng cho b ph n qu n lý doanh ậ ả ấ ử ụ ộ ậ ả nghi p.ệ 5.
Ngày 27/9: Xu t CCDC NV1 mang đi gia công ch bi n, chi phí gia công ấ ở
ế ế ch bi n phát sinh b ng ti n m t theo giá c 10% thu GTGT 2.200.000. ế ế ằ ề ặ ả ế
Chi phí v n chuy n đi, v nh p kho phát sinh b ng ti n t m ng ậ ể ề ậ ằ ề ạ ứ 1.000.000 đ ng.ồ 6.
Ngày 29/9: Phân b giá tr CCDC đã xu t dùng t kỳ trổ ị ấ ừ ước vào chi phí kỳ này. Yêu c u:ầ
1. Đ nh kho n các nghi p v kinh t tài chính phát sinh?ị ả ệ ụ ế
2. Ph n ánh vào s đ ch T tài kho n 153, 242. Gi đ nh TK 242 ch có s ả ơ ồ ữ ả ả ị ỉ
ố d là giá tr còn l i ch a phân b c a CCDC?ư ị ạ ư ổ ủ
3. Cho bi t các ch tiêu: Tr giá CCDC nh p kho, t n kho cu i kỳ; tr giá ế ỉ ị ậ ồ ố ị CCDC
xu t dùng; giá tr đã phân b ; giá tr còn l i ch a phân b trong ấ ị ổ ị ạ ư ổ tháng này? lOMoARcPSD| 39099223 GIẢI: I. Đ nh kho nị ả • NV1: NỢ TK 153 : 25.000.000 CÓ TK 151 : 25.000.000 • NV2:
a) NỢ TK 242 : 17 x 24.000.000 = 408.000.000 CÓ TK 153 : 408.000.000 b) NỢ TK 627 PXC : 6 x = 24.000.000
NỢ TK 627 PXC : 2 x 4.000.000 = 8.000.000
NỢ TK 641 : 5 x 4.000.000 = 20.000.000
NỢ TK 642 : 4 x 4.000.000 = 16.000.000 CÓ TK 242 : 68.000.000 • NV3: a) NỢ TK 642 : 18.000.000 NỢ TK 111 : 2.000.000 CÓ TK 242 : 20.000.000 b) NỢ TK 627 PXC : 22.000.000 NỢ TK 111 : 3.000.000 CÓ TK 242 : 25.000.000 c) NỢ TK 627.P : 10.000.000 NỢ TK 334 : 2.000.000 CÓ TK 242 : 12.000.000 • NV4:
NỢ TK 627 PXC : 10 x 2.500.000 = 25.000.000
NỢ TK 642 : 5 x 2.500.000 = 12.500.000 CÓ TK 153 : 37.500.000 • NV5: a) NỢ TK 154 : 25.000.000 CÓ TK 153 : 25.000.000 b) NỢ TK 154 : 2.000.000 NỢ TK 133 : 200.000 CÓ TK 111 : 2.200.000 c) NỢ TK 154 : 1.000.000 CÓ TK 111 : 1.000.000 lOMoARcPSD| 39099223 d) NỢ TK 153 : 28.000.000 CÓ TK 154 : 28.000.000 • NV6: NỢ TK 627 PXC : = 12.000.000 NỢ TK 627 PXP : = 9.000.000
CÓ TK 242 : 21.000.000 II. Ph n ánh vào s đ ch Tả ơ ồ ữ TK 153 530.000.000 (1) 25.000.000 408.000.000 (2) 37.500.000 (4) 25.000.000 (5a) (5d) 28.000.000 53.000.000 470.500.000 112.500.000 TK 242 408.000.000 68.000.000 (2b) 57.000.000 (3) 0 21.000.000 (6) 408.000.000 146.000.000 III. STT Ch tiêuỉ Cu i kỳố Căn cứ 1 Tr giá CCDCị nh 53.000.000 PS NỢ TK 153 p khoậ 2 Tr giá CCDCị xu 470.500.000 PS CÓ TK 153 t khoấ 3 Tr giá CCDC t nị 112.500.000 S d CK TK 153ố ư ồ kho 4 Tr giá CCDC đãị 146.000.000 PS CÓ TK 242 phân b trong kỳổ lOMoARcPSD| 39099223 5 Tr giá CCDC đãị S d CK TK 242ố ư xu t dùng ch aấ ư phân b CKổ Chương 2: D ng 1 - Bài 2.1. ạ
Xây d ng bài t p liên qua đ n tình hình bi n đ ng TSCĐ t i 1 DN tính thuự ậ ế ế ộ ạ
ế GTGT kh u tr trong tháng 6/N có các bi n đ ng sau :ấ ừ ế ộ
1. Ngày 05/6, ti n hành ti n hành thanh lý TSCĐ đang s d ng t i b ế ế ử ụ ạ ộ ph
n s n xu t . Nguyên giá 350.000.000 , giá tr hao mòn lũy k ậ ả ấ ị ế
125.000.000 .Kho n ti n thanh lý đã nh n v b ng ti n m t theo giá ả ề ậ ề ằ ề ặ
mua ch a thu GTGT 10% là 190.000.000 . bi t t l kh u hao bình ư ế ế ỉ ệ ấ quân
năm c a tài s n là 10%ủ ả
2. Ngày 11/6 , mua m i TSCĐ ph c v t i b ph n qu n lí doanh nghi p ớ ụ ụ ạ ộ ậ ả
ệ theo giá trên hóa đ n ch a thu GTGT 10% là 600.000.000 ti n mua tài ơ ư ế
ề s n đã thanh toán b ng chuy n kho n sau khi tr 1% chi t kh u thanh ả ằ ể ả ừ
ế ấ toán . được bi t tài s n s d ng trong 15 năm , quỹ đ u t phát tri n ế ả ử ụ ấ ư ể dài th ọ
3. Ngày 17/6, nh n v n góp liên doanh t đ n v khác m t TSCĐ , theo ậ ố ừ ơ ị ộ đ
nh giá tr tài s n này trên th trị ị ả ị ường là 320.000.000, th i gian s ờ ử d ng d ki n 12 năm ụ ự ế
4. Ngày 20/6 , b ph n xây d ng c b n bàn giao công trình s d ng cho ộ ậ ự ơ ả ử ụ
b ph n công nhân s n xu t s n xu t , bi t t ng tr giá quy t toán c a ộ ậ ả ấ ả ấ ế ổ
ị ế ủ công trình tr giá 2.150.000.000 , th i gian s d ng 20 năm. Tài s n ị ờ ử ụ
ả được đ u t t ngu n quỹ xây d ng c b n ầ ư ừ ồ ự ơ ả
5. Ngày 25/6 , nhượng bán TSCĐ đang s d ng t i b ph n bán hang , ử ụ ạ ộ
ậ nguyên giá 550.000.000 , đã hao mòn 100.000.000. Gía tr thu v theo ị
ề giá ch a thu GTGT 10% là 250.000.000 , chi phí liên quan phát sinh ư ế
trong quá trình nhượng bán là 6.000.000 , bi t t l kh u hao bình quân ế ỉ ệ ấ c a tài s n này 9%ủ ả
6. Ngày 27/6, nh n bi u t ng t đ n v đ i tác m t thi t b là TSCĐ tr giá ậ ế ặ ừ ơ ị ố
ộ ế ị ị được công nh n c a thi t b này là 130.000.000 , th i gian s d ng d ậ ủ ế ị
ờ ử ụ ự ki n 12 năm . Đế ược bi t tài s n đế ả ược đ a ngay vào s d ng t i b ư ử
ụ ạ ộ ph n qu n lí doanh nghi p ậ ả ệ lOMoARcPSD| 39099223 Yêu c u ầ
1. Hoàn thi n các nghi p v kinh t phát sinh ệ ệ ụ ế
2. Căn c nghi p v kinh t đã xây d ng , xác đ nh m c kh u hao tăng ứ ệ ụ ế ự ị ứ ấ
(gi m) c a t ng TSCĐ trong tháng 6/N. L p b ng phân b kh u hao ả ủ ừ ậ ả ổ
ấ TSCĐ Trong tháng 6/N, bi t r ng s kh u hao TSCĐ tháng trế ằ ố ấ
ước c a ủ t ng b ph n , c th :ừ ộ ậ ụ ể
• B ph n bán hang 30.000.000 ộ ậ
• B ph n qu n lí : 150.000.000ộ ậ ả
• B ph n s n xu t : 80.000.000ộ ậ ả ấ
3. Đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh ( k c bút toán phân b ị ả ệ ụ ế ể ả
ổ kh u hao TSCĐ vào chi phí t ng b ph n s d ng tháng này ) ấ ừ ộ ậ ử ụ Gi iả
I. Đã hoàn thành đ bàiề II. Xác đ nh mị
ức kh u hao tăng (gi m) và l p b ng phân bấ ả ậ ả
ổ kh u haoấ M c kh u hao tăng:ứ ấ NV2 :
MKH ngày 11/6 = 600.000.00015 x 30x 12 x(30−11+1) = 2.222.222 • NV3 : MKH ngày 17/6 = x (30 – 17 + 1) = 1.244.444 NV4:
MKH ngày 20/6 = 2.150.000.00020 x30 x 12x(30 – 20 + 1) = 3.284.722 • NV6:
MKH ngày 27/6 = 130.000.00012x30 x 12 x(30 – 27 + 1) = 120 370 M c kh u hao gi m :ứ ấ ả • NV1 x10%
MKH t i ngày 05/6 = ạ350.000.00012 x30 x (30 – 5 + 1) = 2.527.778 • NV5
MKH t i ngày 25/6 = ạ 550.000.000 x12% 12 x30 x (30 – 25 + 1) = 825 000
L p b ng phân bậ ả ổ kh u hao TSCĐấ : lOMoARcPSD| 39099223 Ch tiêuỉ Toàn DN BPSX BPBH BPQLDN I.mức KH tháng 5/N 260.000.00 80.000.000 30.000.000 150.000.00 0 0
II.mức KH tăng tháng 6.871.758 4.529.166 2.342.592 6/N NV2 2.222.222 2.222.222 NV3 1.244.444 1.244.444 NV4 3.284.722 3.284.722 NV6 120 370 120 370 III.mức KH gi m ả 3.352.778 2.527.778 825 000 tháng 6/N NV1 2.527.778 2.527.778 NV5 825 000 825 000 IV.mức KH ph i ả 263.518.98 82.001.388 29.175.000 152.342.59 2 trích T6/N 0 III. Đ nh kho nị ả NV1 a) N TK 2141 :125.000ợ N TK 811 :225.000ợ Có TK 211 :350.000
b) N TK 112 :209.000.000ợ Có TK 711 :190.000.000
Có TK 3331 :190.000.000 x 10% = 19.000.000 NV2 N TK 211 : 600.000.000ợ
N TK 1332 : 600.000.000 x 10% = 60.000.000ợ
Có TK 112 : 540.000.000 (Tr 1% CKTT 600tr - 60tr = 540tr)ừ NV3 N TK 213 : 320.000.000ợ Có TK 411 : 320.000.000 NV4 a) N TK 211 : 2.150.000ợ Có TK 241 : 2.150.000 lOMoARcPSD| 39099223 b) N TK 441 : 2.150.000ợ Có TK 411 : 2.150.000 NV5 a) N 214 : 100.000.000ợ N 811 : 400.000.000ợ Có 211 : 500.000.000
b) N TK 112 : 275.000.000ợ Có TK 711 : 250.000.000 Có TK 333 : 25.000.000 c) N TK 811 : 6.000.000ợ Có TK 111 : 6.000.000 NV6 N TK 211 : 130.000.000ợ Có TK 711 : 130.000.000 D ng 2 - ạ Bài 2.2.
Xây d ng bài t p liên quan đ n tình hình bi n đ ng TSCD t i 1 DN tính ự ậ ế ế ộ
ạ thu GTGT kh u tr , trong tháng 6/N có các bi n đ ng sau:ế ấ ừ ế ộ
1. Ngày 2/6, mua m i 1 TSCD s d ng cho b ph n s n xu t theo giá ớ ử ụ ộ ậ ả
ấ mua là 198.000.000 có thu GTGT 10%, ch a thanh toán cho ngế ư ười
bán. Chi phí l p đ t là 5.000.000 đã thanh toán b ng ti n m t. Tài ắ ặ ằ ề ặ
s n đ u t b ng quỹ đ u t phát tri n, th i gian s d ng d ki n 20ả ầ ư ằ ầ ư ể ờ
ử ụ ự ế năm. Kho n ti n mua TSCD DN đả ề ược hưởng chi t kh u thanh toán ế ấ
1% n u thanh toán trong th i gian 30 ngày t ngày mua.ế ờ ừ
2. Ngày 5/6, nhượng bán 1 TSCD đang s d ng b ph n qu n lí. ử ụ ở ộ ậ ả
Nguyên giá 50.000.000, đã kh u hao 10.000.000. Ngấ ười mua ch p ấ nh
n giá bán 44.000.000 c thu GTGT 10%, đã thu b ng chuy n ậ ả ế ằ ể kho
n. Chi phí nhả ượng bán 1.000.000 chi b ng ti n m t. TSCD có t ằ ề ặ ỉ l kh u hao 10%/năm.ệ ấ
3. Ngày 14/6, mua tr góp 1 TSCD đ a vào b ph n bán hàng s d ng ả ư ộ ậ ử
ụ ngay v i giá mua 1 l n ch a thu GTGT 10% là 400.000.000. T ng ớ ầ ư ế
ổ s ti n ph i tr góp là 470.000.000, tr trong 20 tháng m i tháng ố ề ả ả ả ỗ
23.500.000 b ng chuy n kho n b t đ u t tháng này. Th i gian s ằ ể ả ắ ầ ừ
ờ ử d ng d ki n là 15 năm.ụ ự ế lOMoARcPSD| 39099223
4. Ngày 20/6, BPXDCB bàn giao 1 chu i ki- t bán hàng đã đ a vào s ỗ ố ư ử
d ng theo giá ch a thu là 560.000.000, đụ ư ế ược đ u t t ngu n v n ầ ư ừ
ồ ố XDCB. D ki n s d ng 10 năm.ự ế ử ụ
5. Ngày 24/6, thanh lý TSCD t b ph n s n xu t có nguyên giá ừ ộ ậ ả ấ
73.000.000 đã hao mòn 73.000.000 t tháng 4/N. Giá tr thu h i t ừ ị ồ ừ
thanh lý là 2.000.000 đã thu b ng chuy n kho n, chi phí thanh lí ằ ể ả
500.000 chi b ng ti n m t. TSCD có t l kh u hao bình quân năm ằ ề ặ ỷ ệ ấ 12%.
6. Ngày 27/6, thanh toán ti n mua TSCD ngày 2/6 b ng chuy n kho n, ề ằ ể
ả được chi t kh u thanh toán 1%.ế
ấ Yêu c u: ầ
1. Xây d ng n i dung nghi p v kinh t phát sinh theo g i ýự ộ ệ ụ ế ợ
2. Tính, l p b ng tính phân b kh u hao TSCD tháng 6/N bi tậ ả ổ ấ ế :
• T ng kh u hao TSCD tháng 5/N là 100.000.000 trong đó: B ph nổ ấ ộ
ậ bán hàng là 30.000.000, b ph n qu n lí là 40.000.000, b ph n ộ ậ ả ộ ậ
s n xu t là 30.000.000.ả ấ
• Trong tháng 5/N không có bi n đ ng v TSCDế ộ ề
3. Đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinhị ả ệ ụ ế
4. Gi s tháng sau không có bi n đ ng TSCD. Tính kh u hao TSCD ả ử ế ộ ấ tháng sau Gi iả I. Đã hoàn thành II.
Tính và l p b ng phân bậ ả ổ kh u haoấ Tính kh u hao:ấ - Kh u hao tăng:ấ • NV1: MKH ngày 2/6 là x (30 – 2 + 1) = 745.139 • NV3: MKH ngày 14/6 là
x (30 – 14 + 1) = 1.259.259 • NV4: MKH ngày 20/6 là
x (30 – 20 + 1) = 1.711.111
Tổng kh u hao tăng: 3.715.509ấ - Kh u hao gi m:ấ ả
• NV2: MKH ngày 5/6 là 50.000.000 x10% 12 x30 x (30 – 5 + 1) = 361.111 lOMoARcPSD| 39099223
• NV5:MKH ngày 24/6 là 73.000.000 x12% 12 x30 x (30 – 24 + 1) = 170.333
Tổng kh u hao gi m: 206.444ấ ả B ng phân b kh u hao:ả ổ ấ Ch tiêuỉ Toàn DN BPSX BPBH BPQLDN I. Mức KH tháng 5/N 100.000.000 30.000.000 30.000.000 40.000.000 II. Mức KH tăng 3.715.509 2.456.250 1.259.259 - tháng 6/N NV1 745.139 745.139 NV3 1.259.259 1.259.259 NV4 1.711.111 1.711.111 III. Mức KH gi m tháng 6/Nả 206.444 170.333 - 361.111 NV2 361.111 361.111 NV5 170.333 170.333 IV. Mức KH ph i 103.509.065 32.285.917 31.259.259 40.361.111 trích ả tháng 6/N III. Đ nh kho n:ị ả
• NV1 N TK 211ợ : 180.000.000 N TK 1332ợ : 18.000.000 Có TK 331 : 198.000.000 N TK 211ợ : 5.000.000 Có TK 111 : 5.000.000 N TK 414ợ : 185.000.000 Có TK 411 : 185.000.000 NV2 N TK 214ợ : 10.000.000 N TK 811ợ : 40.000.000 Có TK 211 : 50.000.000 lOMoARcPSD| 39099223 N TK 112ợ : 44.000.000 Có TK 711 : 40.000.000 Có TK 333 : 4.000.000 N TK 811ợ : 1.000.000 Có TK 111 : 1.000.000 NV3 N TK 211ợ : 400.000.000 N TK 133ợ : 40.000.000 N TK 242ợ : 30.000.000 Có TK 331 : 470.000.000 H chạ N TK 331ợ Có : 23.500.000 toán đ nhị TK 112 : 23.500.000 kì hàng tháng S lãiố N TK 635ợ Có : 1.500.000 tính vào TK 242 : 1.500.000 chi phí tài chính NV4 N TK 211ợ : 560.000.000 Có TK 241 : 560.000.000 K tế chuy nể N TK 441ợ Có : 560.000.000 ngu nồ TK 411 : 560.000.000 NV5 N TK 214ợ : 73.000.000 Có TK 211 : 73.000.000 N TK 112ợ : 2.000.000 Có TK 711 : 2.000.000 N TK 811ợ : 500.000 Có TK 111 : 500.000 NV6 N TK 331ợ : 198.000.000 lOMoARcPSD| 39099223 Có TK 515 : 1.980.000 Có TK 112 : 199.980.000 IV.
Tính kh u hao TSCD tháng 7/Nấ M c KH tăng:ứ • NV1: MKH ngày 2/6 là - 745.139 = 25.694 • NV3: MKH ngày 14/6 là - 1.259.259 = 962.963 • NV4: MKH ngày 20/6 là - 1.711.111 = 2.955.556
Tổng kh u hao tăng: 3.944.213ấ M c kh u hao gi m:ứ ấ ả
• NV2: MKH ngày 5/6 là 50.000.000 x10% 12 - 361.111 = 55.556
• NV5: MKH ngày 24/6 là 73.000.000 x12% 12 - 170.333 = 559.667
Tổng kh u hao gi m: ấ ả 615.223
• Mức KH tháng 7/N: 106.838.055 D ng 3 - ạ Bài 2.3.
Tình hình s a ch a TSCĐ t i 1 Doanh nghi p tính thu GTGT theo phử ữ ạ ệ ế ương
pháp kh u tr trong tháng 11/N nh sau ấ ừ ư ( Đ n v tínhơ ị : Đ ng)ồ
1. Theo k ho ch doanh nghi p th c hi n s a ch a thi t b s n xu t và ế ạ ệ ự ệ ử ữ ế ị
ả ấ hoàn thành trong tháng, các kho n phát sinh g m:ả ồ
• Ph tùng thay th : 10.000.000ụ ế
• Chi phí khác phát sinh b ng ti n m t: 7.000.000, thu GTGT 10%ằ ề ặ ế
TSCĐ đã bàn giao đ a vào s d ng. Bi t chi phí s a ch a theo k ho ch ư ử ụ ế ử ữ
ế ạ đã trích vào chi phí 40.000.000, ph n chênh l ch x lý vào chi phí s n ầ ệ ử ả xu t chung.ấ
2. Ti n hành s a ch a l n TSCĐ thu c b ph n bán hàng h ng đ t xu t ế ữ ữ ớ ộ ộ ậ ỏ
ộ ấ phát sinh trong tháng, chi phí s a ch a bao g m:ử ữ ồ lOMoARcPSD| 39099223
• D ch v thuê ngoài: 12.000.000, thu GTGT 10% ch a thanh toán ị ụ ế ư ti n cho bên s a ch a ề ử ữ
• Công c d ng c xu t dùng: 4.000.000ụ ụ ụ ấ
Công vi c s a ch a đã hoàn thành, toàn b chi phí s a ch a sẽ đệ ử ữ ộ ử ữ
ược phân b vào chi phí bán hàng trong vòng 6 tháng.ổ
3. Ngày 18/11 Ti n hành s a ch a nâng c p m t thi t b là TSCĐ s d ng ế ử ữ ấ ộ ế ị
ử ụ t i b ph n s n xu t b ng ngu n v n đ u t xây d ng c b n và đã ạ ộ ậ ả ấ ằ ồ ố ầ
ư ự ơ ả hoàn thành bàn giao trong tháng. Chi phí s a ch a nâng c p phát sinh
ử ữ ấ là: 170.000.000, thu GTGT 10%. D ki n sau s a ch a TSCĐ s d ng ế ự ế ử
ữ ử ụ trong vòng 20 năm. Nguyên giá ban đ u 1.300.000.000, hao mòn lũy k ầ ế 740.000.000
4. Ti n hành thuê ngoài b o dế ả ưỡng nh m t s thi t b văn phòng, các chi ỏ ộ ố ế
ị phí phát sinh 5.000.000, thu GTGT 10%. Ti n thuê ngoài đã đế ề ược thanh
toán b ng ti n m t.ằ ề ặ
5. Thanh toán ti n cho đ n v s a ch a NV2 b ng chuy n kho n ề ơ ị ử ữ ở ằ ể ả
6. Ti n hành trích trế ước chi phí s a ch a TSCĐ b ph n s n xu t. T ng ử ữ ở ộ ậ ả
ấ ổ d toán chi phí s a ch a theo k ho ch: 70.000.000, d ki n trích ự ử ữ ế ạ ự ế trước trong 12 tháng. Yêu c u:ầ
1. Đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinhị ả ệ ụ ế
2. Xác đ nh giá tr kh u hao trong tháng này đ i v i TSCĐ có tham giaị ị ấ ố ớ
quy trình s a ch a TSCĐ t i doanh nghi pử ữ ạ ệ
3. Giả ử s NV1 doanh nghi p ch a th c hi n trích trệ ư ự ệ
ước chi phí sửa ch a TSCĐ, hãy đi u ch nh bút toán liên quanữ ề ỉ Gi iả I.
Đ nh kho n các nghi p vị ả ệ ụ kinh tế NV1: a) N TK 627ợ : 40.000.000 Có TK 352 : 40.000.000
b) N TK 241 : 10.000.000ợ Có TK 153 : 10.000.000 c) N TK 241ợ : 7.000.000 N TK 133ợ : 700.000 lOMoARcPSD| 39099223 Có TK 111 : 7.700.000 d) N TK 352ợ : 40.000.000 Có TK 241 : 16.000.000 Có TK 627 : 24.000.000 • NV2: a) N TK 241ợ : 12.000.000 N TK 133ợ : 1.200.000 Có TK 331 : 13.200.000 b) N TK 241ợ : 4.000.000 Có TK 153 : 4.000.000 c) Nợ TK 242 : 16.000.000 Có TK 241 : 16.000.000
d) N TK 641ợ : 4.000.000 Có TK 242 : 4.000.000 • NV3: a) N TK 2413ợ : 170.000.000 N TK 133ợ : 17.000.000 Có TK 331 : 187.000.000 b) N TK 211ợ : 170.000.000 Có TK 2413 : 170.000.000 c) N TK 441ợ : 170.000.000 Có TK 411 : 170.000.000 • NV4
a) N TK 642 : 5.000.000ợ N TK 133 : 500.000 ợ Có TK 111 : 5.500.000 b) N TK 331 : 13.200.000ợ Có TK 112 : 13.200.000 • NV6: N TK 627 : 70.000.000ợ Có TK 352 : 60.000.000
II. Xác đ nh giá tr kh u hao trong tháng này đị ị ấ ối với TSCĐ có tham gia quy
trình sửa chữa TSCĐ t i doanh nghi pạ ệ Giá tr còn l i c a tài s n trị ạ ủ ả ước s a ch a ử ữ
= 1.300.000.000 – 740.000.000 = 560.000.000 lOMoARcPSD| 39099223
Nguyên giá m i sau s a ch a ớ ử ữ
= 560.000.000 + 170.000.000 = 730.000.000 M c kh u hao tháng 11 = ứ ấ x (30 – 18 + 1) = 1.318.055,556
III. Đi u ch nh NV1 doanh nghi p chề ỉ ệ
ưa thực hi n trích trệ
ước chi phí sửa chữa TSCĐ: a) N TK 241 : 10.000.000ợ Có TK 153: 10.000.000 b) N TK 241ợ : 7.000.000 N TK 133ợ : 700.000 Có TK 111: 7.700.000
c) N TK 242 : 17.000.000ợ Có TK 241: 17.000.000 Chương 3 D ng 1 - ạ Bài 3.1
T i công ty ABC, có tài li u v k toán ti n lạ ệ ề ế ề ương và các kho n trích theo ả
lương trong tháng 1/N nh sau: (Bi t công ty không trích trư ế ước ti n lề ương
ngh phép đ i v i công nhân s n xu t) ỉ ố ớ ả ấ (Đ n v tính 1.000đ) ơ ị
I) S d đ u kỳ : TK 334: 50.000ố ư ầ
II)Các nghi p v kinh t phát sinh trong tháng 1/N ệ ụ ế
1. Rút ti n ngân hàng v chu n b tr lề ở ề ả ị ả ương cho người lao đ ng 50.000. ộ
2. Thanh toán lương kỳ trước cho người lao đ ng 45.000. S còn l i đ n v ộ ố ạ ơ ị
t m gi vì công nhân đi v ng ch a lĩnh.ạ ữ ắ ư
3. Tính ra s ti n lố ề ương và các kho n ph i tr trong tháng ả ả ả Bộ ph Lương Lương Phụ c Thưởn BHXH Cộng nậ chí phép pấ g thi nh đua 1. Phân 86.000 6.000 28.000 5.000 3.000 128.00 xưởng 0 1 -Nhân 5.500 - 10.000 1.000 2.000 18.500 viên qu n lýả lOMoARcPSD| 39099223 -Công 80.500 6.000 18.000 4.000 1.000 109.500 nhân s nả xu tấ 2. Phân 110.000 4.000 29.000 8.000 3.000 154.00 xưởng 0 2 -Nhân 8.000 - 9.000 2.500 500 20.000 viên qu n lýả -Công 102.000 4.000 20.000 5.500 2.500 134.000 nhân s nả xu tấ 3. Bộ 11.500 1.000 30.000 500 1.000 44.000 ph nậ BH 4. Bộ 9.400 1.000 38.000 1.000 1.600 51.000 ph nậ QLDN T ngổ 216.900 12.000 125.00 14.500 8.600 377.00 c ngộ 0 0
4. Trích KPCĐ, BHXH, BHTN theo t l quy đ nh ỷ ệ ị
5. Dùng ti n g i ngân hàng n p KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN cho c quan ề ử ộ
ơ qu n lý c p trên theo quy đ nh sau khi bù tr BHXH ngả ấ ị ừ ười lao đ ng độ ược hưởng trong kỳ
6. Kh u tr lấ ừ ương trong kỳ c a NLĐ do ủ • T m ng : 5.000ạ ứ
• B i thồ ường v t ch t: 2.000ậ ấ
7. Chi tiêu kinh phí công đoàn t i doanh nghi p cho vi c thăm h i nhân ạ ệ ệ ỏ viên
m đau b ng ti n m t: 3.000ố ằ ề ặ
8. Thanh toán toàn b ti n lộ ề
ương và các kho n ph i tr trong tháng 1/N ả ả
ả cho người lao đ ng b ng TGNH ộ ằ Yêu c u:ầ lOMoARcPSD| 39099223
1. Đ nh kho n các NVKT phát sinh?ị ả
2. L p b ng phân b ti n lậ ả ổ ề
ương và các kho n trích theo lả ương?
3. Gi s DN có trích trả ử ước lương phép, hãy đi u ch nh các bút toán có liênề ỉ quan? Gi iả I.
Đ nh kho n NVKTị ả NV1 N TK 111ợ : 50.000 Có TK 112 : 50.000 • NV2 N TK 334ợ : 50.000 Có TK 111 : 45.000
Có TK 3388(Lương kỳ trước ch a lĩnh): 5.000ư • NV3 a) N TK 622.PX1ợ : 80.500 N TK 622.PX2ợ : 102.000 N TK 627.PX1ợ : 5.500 N TK 627.PX2ợ : 8.000 N TK 641ợ : 11.500 N TK 642ợ : 9.400 Có TK 334 : 216.900 b) N TK 622.PX1ợ : 6.000 N TK 622.PX2ợ : 4.000 Nợ TK 641 : 1.000 N TK 642ợ : 1.000 Có TK 334 : 12.000 c) N TK 622.PX1ợ : 18.000 N TK 622.PX2ợ : 20.000 N TK 627.PX1ợ : 10.000 N TK 627.PX2ợ : 9.000 N TK 641ợ : 30.000 N TK 642ợ : 38.000 Có TK 334 : 125.000 d) N TK 353ợ : 14.500 Có TK 334 : 14.500 e) N TK 3383ợ : 8.600 lOMoARcPSD| 39099223 Có TK 334 : 8.600 • NV4 N TK 622.PX1ợ
: ( 80.500 + 6.000 + 18.000) x 23,5% = 24.557,5
N TK 622.PX2ợ : (102.000 + 4.000 + 20.000) x 23,5% = 29.610
N TK 627.PX1ợ : (5.500 + 10.000) x 23,5% = 3.642,5
N TK 627.PX2ợ : (8.000 + 9.000) x 23,5% = 3.995
N TK 641ợ : (11.500 + 1.000 + 30.000) x 23,5% = 9.987,5
N TK 642ợ : (9.400 + 1.000 + 38.000) x 23,5% = 11.374
N TK 334ợ : (216.900 + 12.000 + 125.000) x 10,5% = 37.159,5
Có TK 338 : (216.900 + 12.000 + 125.000) x 34% = 120.326
Có TK 3382 : 353.900 x 2% = 7.078
Có TK 3383 : 353.900 x 25,5% = 90.224,5
Có TK 3384 : 353.900 x 4,5% = 15.925,5
Có TK 3386 : 353.900 x 2% = 7.078 • NV5 N TK 3382ợ : 3.359 N TK 3383 : 90.224,5ợ N TK 3384 : 15.925,5ợ Có TK 112 : 116.587 • NV6 N TK 334ợ : 7.000 Có TK 141 : 5.000 Có TK 1388 : 2.000 • NV7 N TK 3382ợ : 3.000 Có TK 111 : 3.000
• NV8: Thanh toán ti n lề ương và các kho n khác: ả
( 216.900 + 12.000 + 125.000 + 14.500 - 7.000 - 37.159,5) = 324.240,5
N TK 334 : 324.240,5ợ Có TK 112 : 324.240,5 lOMoARcPSD| 39099223 Ghi có
TK 334- Ph i tr ngả ả ười
TK 338 - Ph i tr , ph i n p khácả ả T ngổ các TK lao đ ngộ ả ộ LC LP Khác C ngộ KPC BHXH BHYT BHT C ngộ Có TK Đ N Có TK Đối tượng 334 338 SD B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 TK 622 182.50 10.00 38.00 0 230.50 4.61 40.337, 6.915 2.30 5 54.167, 284.668 0 0 0 0 5 5 PX1 80.50 6.00 18.000 104.50 2.09 18.287,5 3.135 1.045 24.557, 129.058 0 0 0 0 5 PX2 102.0 4.00 20.000 126.00 2.52 22.050 3.780 1.26 29.61 155.610 00 0 0 0 0 0 TK 627 13.50 -
19.00 0 32.50 0 650 5.687, 975 325 7.637, 5 40.138 0 5 PX1 5.500 - 10.00 15.500 310 2.712,5 465 155 3.642,5 19.143 0 PX2 8.000 - 9.000 17.000 340 2.975 510 170 3.995 20.995 TK 641 11.50
1.00 30.00 0 42.50 0 850 7.437, 1.275 425 9.987, 5 52.488 0 0 5 TK 642 9.400
1.00 38.00 0 48.40 0 968 8.470 1.452 484 11.37 59.774 0 4 TK 338 8.600 8.600 8.600 TK 353 14.50 0 14.50 0 14.500 TK 334 28.292 5.308, 37.159, 37.160 5 3.53 9 5 C ngộ 90.224,5 497.328 12.00 148.10 377.00 7.07 7.07 216.90 0 0 0 0 8 15.925, 5 8 120.32 6 II. L p b ng phân bậ ả
ổ ề ươ ti n l ng và các kho n trích theo lả ương tháng 1/N III.
Gi sả ử doanh nghi p có trích trệ ướ ươc l ng phép, đi u ch nh bútề ỉ toán có liên quan lOMoARcPSD| 39099223 • NV2
b. N TK 335.PX1: 6.000ợ N TK 335.PX2: 4.000ợ N TK 641ợ : 1.000 N TK 642ợ : 1.000 Có TK 334 : 12.000
D ng 2 – Bài 3.2.ạ
T i công ty M, có tài li u v k toán ti n lạ ệ ề ế ề ương và các kho n
trích theo ả lương trong tháng 12 nh sau: (Bi t: Công ty có trích trư ế
ước ti n lề ương nghỉ phép đ i v i công nhân s n xu t)ố ớ ả ấ (Đ n v tính: 1.000đơ ị ) I. S d đ u kỳ: ố ư ầ • TK 334: 120.000
• TK 335 (trích trướ ươc l ng phép): 10.000. Trong đó: CNSX PX1: 6.000, PX2: 4.000. II.
Các nghi p v phát sinh trong tháng 12/N ệ ụ
1. Tr lả ương kì trước con n ngợ ười lao đ ng b ng chuy n kho nộ ằ ể ả
2. Trích trước ti n lề ương ngh phép theo k ho ch cho công nhân tr c ỉ ế ạ ự ti p s n xu t 1.500. ế ả ấ
Trong đó, CNSX phân xưởng
1: 800; CNSX phân xưởng 2: 700. 3. Tính ra ti n lề
ương và các kho n ph i tr trong thángả ả ả B ph nộ ậ Lương Lương Ăn ca BHXH C ngộ chính phép 1. B ph n QLDNộ ậ 40.000 2.000 5.000 47.000 2. B ph n BHộ ậ 15.000 2.000 10.000 27.000 3. Phân xưởng SX 1 90.000 8.000 30.000 10.000 138.000 - Nhân viên qu n líả 9.000 10.000 10.000 29.000 - Công nhân sx 81.000 8.000 20.000 109.000 4. Phân xưởng SX 2 80.000 6.000 15.000 101.000 lOMoARcPSD| 39099223 - Nhân viên qu n líả 10.000 1.000 11.000 - Công nhân sx 70.000 6.000 14.000 90.000 T ng c ngổ ộ 225.000 18.000 45.000 25.000 313.000
4. Trích các kho n b o hi m theo t l quy đ nh ả ả ể ỷ ệ ị
5. N p các kho n b o hi m lên c p trên b ng chuy n kho n ộ ả ả ể ấ ằ ể ả 6. Kh u tr vào lấ ừ ương c a ngủ ười lao đ ng s thu TNCN trong tháng: ộ ố ế 3.000 7. Thanh toán 80% ti n lề
ương, 100% các kho n ph i tr khác trong kì ả ả
ả cho người lao đ ng b ng TGNHộ ằ 8. K t chuy n ti n lế ể ề
ương công nhân đi v ng ch a lĩnh ắ ư Yêu c u:ầ
1. Đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh trong tháng 12/N? ị ả ệ ụ ế
2. L p b ng phân b ti n lậ ả ổ ề ương và các kho n trích theo lả ương trong tháng 12/N?
3. Cu i năm, đi u ch nh s lố ề ỉ ố ương phép trích trước so v i lớ ương phép th c ự
t c a công nhân s n xu t?ế ủ ả ấ Gi iả I.
Đ nh kho n NVKTịả • NV 1: Nợ TK 334 : 100.0009 Có TK 112 : 100.000 • NV 2: N TK 622 PX1 : 800ợ N TK 622 PX2 : 700ợ Có TK 335 : 1.500 • NV3 a) N TK 622 PX1 : 81.000ợ N TK 627 PX1 : 9.000ợ N TK 622 PX2 : 70.000ợ lOMoARcPSD| 39099223 N TK 627 PX2 : 10.000ợ N TK 641 : 15.000ợ N TK 642 : 40.000ợ Có TK 334 : 225.000
b) N TK 335 PX1 : 8000ợ N TK 335 PX2 : 6000ợ N TK 641 : 2000ợ N TK 642 : 2000ợ Có TK 334 : 18.000 c) Nợ TK 622 PX1 : 20.000 N TK 627 PX1 : 10.000ợ N TK 622 PX2 : 14.000ợ N TK 627 PX2 : 1000ợ Có TK 334 : 45.000
d) N TK 3383 : 25.000ợ Có TK 334 : 25.000 • NV4
NỢ TK 622 PX1 : (81.000 + 8000) x 23,5% = 20.915
NỢ TK 622 PX2 : (70.000 + 6000) x 23.5% = 17.860
NỢ TK 627 PX1 : 9000 x 23,5% = 2.115
NỢ TK 627PX2 : 10.000 x 23.5% = 2.350
NỢ TK 641 : (15.000 + 2000) x 23.5% = 3.995
NỢ TK 642 : (40.000 + 2000) x 23,5% = 9.870
NỢ TK 334 : (225.000 + 18.000) x 10,5% = 25.515
CÓ TK 338 : (225.000 + 18.000) x 34% = 82.620 CÓ TK 3382 : 4.860 CÓ TK 3383 : 61.965 CÓ TK 3384 : 10.935 CÓ TK 3386 : 4.860 • NV5: NỢ TK 3382: 2430 NỢ TK 3383: 61.965 NỢ TK 3384: 10.935 NỢ TK 3386: 4860 CÓ TK 112: 80.190 • NV6: NỢ TK 334 : 3.000 CÓ TK 141: 3.000
• NV7: thanh toán lương và các kho n khác ả lOMoARcPSD| 39099223
( 169.000 + 18.000 + 45.000 – 25.515 – 3000 ) = 204.085 NỢ TK 334 : 204.085 CÓ TK 112 : 204.085 III. Đi u ch nh sề ỉ ố ươ l ng phép lOMoARcPSD| 39099223
• S lố ương phép đã trích theo k ho ch: 20.000 + 1.500 = 21.500ế ạ
• S lố ương phép th c t phát sinh trong T12: 14.000ự ế ➔ Đi u ch nh gi m lề ỉ ả
ương phép trích và chu phí: lOMoARcPSD| 39099223
PX1: (12000 + 800) – 8000 = 4800
PX2: (8000 + 700) – 6000 = 2700 NỢ TK 335: 7500 CÓ TK 622 PX1 : 4800 CÓ TK 622 – PX2: 2700 lOMoARcPSD| 39099223 Chương 4
D ng 4 - Bài 4.1.ạ
Doanh nghi p A h ch toán hàng toán hàng t n kho theo phệ ạ ồ ương pháp
KKTX, tính thu GTGT theo phế
ương pháp kh u tr , s n m t lo i s n ph mấ ừ ả ộ ạ ả ẩ
X. CPSX phát sinh trong kỳ nh sau: (ĐVT: 1.000 đ ng)ư ồ
1. Xu t kho v t li u chính đ s n xu t s n ph m là ấ ậ ệ ể ả ấ ả ẩ 720.000
2. Xu t kho v t li u ph đ s n xu t s n ph m là ấ ậ ệ ụ ể ả ấ ả ẩ 120.000
3. Xu t kho công c thu c lo i phân b 2 l n dùng chung phân ấ ụ ộ ạ ổ ầ
ở xưởng s n xu t 22.000ả ấ
4. Ti n lề ương ph i tr công nhân tr c ti p s n xu t là 223.000, nhân ả ả ự ế ả ấ
viên qu n lý phân xả ưởng là 90.000
5. Trích các kho n b o hi m và kinh phí công đoàn theo t l quy đ nhả ả ể ỷ ệ ị
6. Chi phí mua ngoài ph c v phân xụ ụ
ưởng s n xu t v i giá ch a thu ả ấ ớ ư ế
10% là 15.700 đã thanh toán b ng ti n g i ngân hàngằ ề ử
7. Kh u hao tài s n c đ nh dùng phân xấ ả ố ị ở ưởng s n xu t là 8.700 ả ấ
8. Giá tr ph li u thu h i t v t li u chính c a quá trình s n xu t s n ị ế ệ ồ ừ ậ ệ ủ
ả ấ ả ph m nh p kho tr giá là 250.000ẩ ậ ị
9. Tính đ n cu i tháng, hoàn thành nh p kho 1.000 thành ph m, d ế ố ậ ẩ
ở dang 100 s n ph m m c đ hoàn thành là 20%ả ẩ ứ ộ Cho bi t:ế
• Doanh nghi p tính giá thành s n ph m theo phệ ả ẩ ương pháp gi n đ nả ơ
• Doanh nghi p đánh giá s n ph m d dang theo phệ ả ẩ ở ương pháp s n ả
lượng ước tính tương đương Yêu c u: ầ
1. Tính và l p b ng tính giá thànhậ ả
2. Đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinhị ả ệ ụ ế lOMoARcPSD| 39099223
3. Ph n ánh các nghi p v kinh t phát sinh vào s đ tài kho nả ệ ụ ế ơ ồ ả Gi iả I.
Tính và l p b ng tính giá thành ậ ả 1. Tính giá
• Chi phí NVL chính: 720.000 • CP NVL ph : 120.000ụ
• CP nhân công tr c ti p: (223.000 + 223.000 x 23,5%) = 278.750ự ế
• CP SXC: (11.000 + 90.000 + 90.000 x 23,5% + 15.700 + 8.700) = 146.550
Tổng CPSX: 1.265.300 • CPNVL chính: 1.000 x100=65.454 • CPNVL ph : ụ 1.000 x100=10.909 • CP NCTT:
x (100 x20%)=5.466 • CP SXC: 1.000
x (100 x20%)=2.873
• Tổng giá tr s n ph m dị ả ẩ ở dang: 84.70
Tổng giá thành s n ph mảẩ : 1.265.300 – 84.702 = 1.180.598
• Giá thành đ n v s n ph m: ơ ị ả ẩ 1.180.507 =1180,507
2. BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM Kho n m c ả ụ CPSX DD CPSX PS CPSX DD T ng Zổ Z đ n vơ ị phí Đ u kìầ trong kì cu i kìố 1.CP NVLTT 0 840.000 76.363 763.637 763,637 VLC 0 720.000 65.454 654.546 654,546 VLP 0 120.000 10.909 109.091 109,091 2.CP NCTT 0 278.750 5.466 273.284 273,284 3.CPSXC 0 146.550 2.873 143.677 143,677 II. Đ nh kho n ị ả • NV1: N TK 621 : 720.000ợ Có TK 152-NVLC : 720.000 lOMoARcPSD| 39099223 • NV2: N TK 621ợ
: 120.000 Có TK 152-NVLP : 120.000 • NV3: a) N TK 242 : 22.000ợ Có TK 153 : 22.000 b) N TK 627 : 11.000ợ Có TK 242 : 11.000 • NV4:
N TK 622 : 223.000ợ N TK 627 : 90.000ợ Có TK 334 : 313.000 • NV5:
N TK 622 : 223.000 x 23,5% = 52.405ợ
N TK 627 : 90.0000 x 23,5% = 21.150ợ
N TK 334 : 313.000 x 10,5% = 32.865ợ Có TK 338 : 106.420 • NV6: N TK 627ợ : 15.700 N TK 133 : 1.570ợ Có TK 112 : 17.270 • NV7: N TK 627ợ : 8.700 Có TK 214 : 8.700 • NV8:
N TK 152 : 250.000ợ Có TK 154 : 250.000 • NV9: a) N TK 154 : ợ 1.265.300 Có TK 621 : 840.000 Có TK 622 : 278.750 Có TK 627 : 146.550 b) N TK 155ợ : 1.180.598
Có TK 154 : 1.180.598
D ng 2 - Bài 4.2. ạ
Doanh nghi p A h ch toán hàng t n kho theo phệ ạ ồ ương pháp KKTX, tính thu ế
GTGT theo phương pháp kh u tr , ti n hành s n xu t hai lo i s n ph m X ấ ừ ế ả ấ ạ
ả ầ và Y. Chi phí s n xu t phát sinh trong kỳ nh sau: (ĐVT: 1.000 đ ng)ả ấ ư ồ lOMoARcPSD| 39099223 1.
Xu t kho nguyên v t li u chính tr c ti p đ s n xu t s n ph m X là ấ ậ ệ ự ế
ể ả ấ ả ẩ 800.000. s nả ph m Y là 400.000.ẩ 2.
Xu t kho nguyên v t li u ph tr c ti p đ s n xu t s n ph m X là ấ ậ ệ ụ ự ế ể ả ấ ả
ẩ 140.000, s nả ph m Y là 60.000.ẩ 3.
Tính ra ti n lề ương ph i tr công nhân tr c ti p s n xu t s n ph m X là ả ả
ự ế ả ấ ả ẩ 430.000, s n ph m Y là 230.000.ả ẩ 4.
Trích các kho n b o hi m và kinh phí công đoàn theo t l quy đ nh.ả ả ể
ỷ ệ ị 5. Phân b giá tr công c d ng c đã xu t dùng kỳ trổ ị ụ ụ ụ ấ ước cho phân
xưởng s n xu tả ấ vào chi phí kỳ này là 10.000.
6. Chi phí kh u hao tài s n c đ nh ph c v phân xấ ả ố ị ụ ụ ưởng s n xu t là ả ấ 70.000.
7. Chi phí d ch v mua ngoài ph c v cho s n xu t phân xị ụ ụ ụ ả ấ ở ưởng s n xu t
ả ấ ch a baoư g m thu GTGT 10% là 10.000, đã thanh toán b ng ti n m t.ồ ế ằ ề ặ
8. Cu i kỳ nh p kho 300 s n ph m X và 100 s n ph m Y.ố ậ ả ẩ ả
ẩ Bi t r ng:ế ằ
• Doanh nghi p tính giá thành s n ph m theo phệ ả ẩ ương pháp gi n đ n.ả ơ
• CPSXC phân b cho t ng s n ph m theo CPNCTT.ổ ừ ả ẩ
• S lố ượng s n ph m d dang cu i kỳ: s n ph m X là 100, s n ph m Y là ả ẩ ở ố ả ẩ ả ẩ 25, S n ph m d dang đả ẩ ở
ược đánh giá theo CP NVL chính tr c ti p.ự ế
• Đ u kỳ không có s n ph m d dang.ầ ả ẩ ở Yêu c u:ầ
1. Tính và l p b ng tính giá thành?ậ ả
2. Đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh?ị ả ệ ụ ế
3. Ph n ánh các nghi p v kinh t phát sinh vào s đ tài kho n liên quan ả ệ ụ ế ơ ồ ả
đ n quá trình t p h p CP và tính giá thành s n ph m?ế ậ ợ ả ẩ Gi iả (ĐVT: 1.000đ)
I. Tính và l p b ng tính giá thành.ậ ả
1. Tính giá thành sp X : lOMoARcPSD| 39099223 • DDĐK = 0
• CPPS trong kỳ c a sp X:ủ
CPNVLTT = 800.000 + 140.000 = 940.000
CPNCTT = 430.000 + 101.050 = 531.050 CPSXC = x 531.050 = 58.636
• T ng CPPSTK c a X = 1.529.686ổ ủ
• DDCK c a sp X theo CPNVLCTT ủ = x 100 = 200.000
• T ng giá thành sp X = 1.529.686 – 200.000 = 1.329.686ổ Z đ n v sp X = ơ ị 1.329 = 4.432,28
2. BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH SP X Kho n m cả CPSXDD đ CPSXPS CPSXDD T ng Zổ Z đv ụ phí u kỳầ trong kỳ cu i kỳố 1.CPNVLTT 0 940.000 200.000 740.000 2466,7 VLC 0 800.000 200.000 600.000 2000 VLP 0 140.000 0 140.000 466,7 2.CPNCTT 0 531.050 0 531.050 1770,2 3.CPSXC 0 58.636 0 58.636 195,45 C ngộ 0 1.529.686 200.000 1.329.686 4.432,28
3. Tính giá thành sp Y : • DDĐK = 0
• CPPS trong kỳ c a sp Y:ủ
CPNVLTT = 400.000 + 60.000 = 460.000 CPNCTT = 230.000 + 54.050 = 284.050 CPSXC = × 284.050 = 31.363
• T ng CPPSTK c a Y = 775.413ổ ủ
• DDCK c a sp Y theo CPNVLCTT: = ủ × 25 = 80.000
• T ng giá thành spY = 775.413 – 80.000 = 695.413ổ Z đ n v sp Y = ơ ị = 6.954,13
4. BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH SP Y lOMoARcPSD| 39099223 Kho n m cả CPSXDD đ CPSXPS CPSXDD T ng Zổ Z đv ụ phí u kỳầ trong kỳ cu i kỳố 1.CPNVLTT 0 460.000 80.000 380.000 3800 VLC 0 400.000 80.000 320.000 3200 VLP 0 60.000 0 60.000 600 2.CPNCTT 0 284.050 0 284.050 2.840,5 3.CPSXC 0 31.363 0 31.363 313,63 C ngộ 0 775.413 80.000 695.413 6.954,13 II.
Đ nh kho n NVKTịả • NV1 N TK 621 – Xợ : 800.000 N TK 621 – Yợ : 400.000 Có TK 152 – VLC : 1.200.000 • NV2 N TK 621 – Xợ : 140.000
N TK 621 – Yợ : 60.000 Có TK 152 – VLP : 200.000 • NV3 N TK 622 – Xợ : 430.000 N TK 622 – Yợ : 230.000 Có TK 334 : 660.000 • NV4 N TK 622 – Xợ : 430.000 × 23,5% = 101.050
N TK 622 – Yợ : 230.000 × 23,5% = 54.050
N TK 334ợ : 660.000 × 10,5% = 69.300
Có TK 338 : 660.000 × 34% = 224.400 • NV5
N TK 627ợ : 10.000 Có TK 242 : 10.000 • NV6
N TK 627ợ : 70.000 Có TK 214 : 70.000 • NV7 N TK 627ợ : 10.000 N TK 133ợ : 1000 Có TK 111 : 11.000 • NV8 lOMoARcPSD| 39099223 a) N TK 154 – Xợ : 1.529.686 Có TK 621 – X : 940.000 Có TK 622 – X : 531.050 Có TK 627 – X : 58.636 b) N TK 154 – Yợ : 775.413 Có TK 621 – Y : 460.000 Có TK 622 – Y : 284.050 Có TK 627 – Y : 31 363 c) N TK 155 – Xợ : 1.329.686 Có TK 154 – X : 1.329.686 d) N TK 155 – Yợ : 695.413 Có TK 154 –Y : 695.413
3. Sơ ồ đ TK: – VLC (1)1.200.000 – VLP 622 – X (3) 430.000 (4) 101.050 lOMoARcPSD| 39099223 622 -Y (3) 230.000 (4) 54.050 627 (5) 10.000 (6) 70.000 (7) 10.000
D ng 3 – Bài 4.3. ạ D ng 4 – Bài 4.4. ạ
Doanh nghi p X h ch toán hàng t n kho theo phệ ạ ồ ương pháp KKTX, tính thu
GTGT theo phế ương pháp kh u tr , s n xu t nhóm s n ph m A trong ấ ừ ả ấ ả ẩ
cùng m t dây chuy n và cùng m t lo i nguyên v t li u, cho ra hai quy cáchộ ề ộ ạ ậ
ệ s n ph m là A1, A2 có tài li u nh sau: (ĐVT: 1.000đ)ả ẩ ệ ư
1. Mua nguyên v t li u chính dùng ngay tr c ti p đ s n xu t s n ậ ệ ự ế ể ả ấ ả
ph m giá mua 130.000, thu GTGT 10%, đã thanh toán b ng chuy n ẩ ế ằ ể kho n.ả
2. Xu t kho v t li u ph dùng cho s n xu t s n ph m ấ ậ ệ ụ ả ấ ả ẩ 30.000
3. Tính ra ti n lề ương ph i tr cho công nhân tr c ti p s n xu t s n ả ả ự ế ả ấ ả
ph m là 94.000,cho phân xẩ ưởng s n xu t là 30.000ả ấ
4. Trích các kho n b o hi m và kinh phí công đoàn theo t l quy đ nh.ả ả ể ỷ ệ ị
5. Xu t kho công c , d ng c ph c v phân xấ ụ ụ ụ ụ ụ
ưởng s n xu t là 30.000.ả ấ
6. Kh u hao tài s n c đ nh dùng cho phân xấ ả ố ị ưởng s n xu t là 55.000ả ấ
7. Chi phí d ch v mua ngoài dùng cho phân xị ụ ưởng s n xu t theo hóa ả ấ đ
n đã bao g mơ ồ 10% thu GTGT là 6.500, đã thanh toán b ng ti n ế ằ ề m t .ặ lOMoARcPSD| 39099223
8. Cu i kỳ, nh p kho s n ph m hoàn thành: 2.100 s n ph m A1 và ố ậ ả ẩ ả ẩ 1.700 s nả ph m A2.ẩ
Bi t r ng: Chi phí d dang đ u kỳ và cu i kỳ l n lế ằ ở ầ ố ầ
ượt là 13.000 và 9.000. -
Giá thành đ nh m c c a s n ph m A1 là 90, s n ph m A2 là 95. ị ứ ủ ả ẩ ả ẩ Yêu c u:ầ 1. L a ch n phự ọ
ương pháp phù h p đ tính giá thành s n ph m A1 và A2?ợ ể ả
ẩ 2. Đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh?ị ả ệ ụ ế Gi iả I.
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
T p h p chi phí s n xu t phát sinh trong kỳ:ậ ợ ả ấ • CPNVLTT : 160.000 • CPNCTT. : 116.090 • CPSXC. : 128.050
⇨ T ng CPSX phát sinh trong kỳ : 404.140ổ
T ng giá thành s n ph m th c t hoàn thành trong kỳ:ổ ả ẩ ự ế
= 13.000 + 404.140 – 9.000 = 408.140
T ng giá thành đ nh m c c a sp A1, A2:ổ ị ứ ủ
= (2.100 x 90) + (1.700 x 95) = 350.500
T l tính giá thành cho nhóm sp := ỷ ệ = 1,1644 (116,44%)
T ng giá thành th c t c a s n ph m A1: ổ ự ế ủ ả ẩ
= (2.100 x 90) x 1,1644 = 220.071 ZđvA1 = = 104,796
T ng giá thành th c t c a s n ph m A2: ổ ự ế ủ ẩ ẩ
= (1.700 x 95) x 1,1644 = 188.050 ZđvA2 = = 110,618 lOMoARcPSD| 39099223 II. Đ NH KHOỊ ẢN • NV1 N TK 621ợ : 130.000 N TK133ợ : 13.000 Có TK 112 : 143.000 • NV2.
N TK 621ợ : 30.000 Có TK 152 : 30.000 • NV3. N TK 622ợ : 94.000 N TK 627ợ : 30.000 Có TK 334 : 124.000 • NV4.
N TK 622ợ : 94.000 x 23,5% = 22.090
N TK 627 : 30.000 x 23,5% =7.050ợ
N TK 334 : 124.000 x 10,5% = 13.020ợ
Có TK 338 : 124.000 x 34% = 42.160 • NV5.
N TK 627ợ : 30.000 Có TK 153 : 30.000 • NV6.
N TK 627ợ : 55.000 Có TK 214 : 55.000 • NV7. N TK 627ợ : 6.000 N TK 133ợ : 500 Có TK 111 : 6.500 • NV8 a) N TK 154ợ : 404.140 Có TK 621 : 160.000 Có TK 622 : 116.090 Có TK 627 : 128.050 b) N TK 155_A1ợ : 220.071 N TK 155_A2ợ : 188.050 Có TK 154 : 408.121