Bài tập chương 1: Kế toán hàng tồn | Kế toán hàng hóa

Bộ bài tập câu hỏi ôn tập chương 1 kế toán hàng tồn kho học phần Kế toán tài chính 1 bao gồm câu hỏi tự luận (có đáp án) giúp sinh viên củng cố kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi kết thúc học phần.

Thông tin:
45 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập chương 1: Kế toán hàng tồn | Kế toán hàng hóa

Bộ bài tập câu hỏi ôn tập chương 1 kế toán hàng tồn kho học phần Kế toán tài chính 1 bao gồm câu hỏi tự luận (có đáp án) giúp sinh viên củng cố kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi kết thúc học phần.

83 42 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|39099223
Chương 1:
D ng 1
Bài 1.1.
Doanh nghi p tài li u v nguyên v t li u A trong tháng 1/N. Doanh
nghi p tính thu GTGT kh u tr ; k toán hàng t n kho theo ph ế ế ương pháp
kê khai thường xuyên. (Đ n v tính: Đ ng)ơ ị
I. Tình hình t n kho đ u kỳ:
9.000 kg v t li u A, đ n giá: 25.000 đ ng/kgậ ơ
II. Các nghi p v phát sinh trong tháng:
1. Ngày 2/1: Mua ngoài NVL A; s l ượng 4.000 kg; đ n giá mua ch a ơ ư thu
VAT 10% là: 23.000 đ ng/kg. Ti n v t li u doanh nghi p ch a ế ư
thanh toán cho nhà cung c p . Chi phí thu mua phát sinh b ng ti n m
t 3.000.000. NVL đã nh p kho đ .ặ
2. Ngày 5/1: Xu t kho 5.000 kg NVL A đ s n xu t s n ph m ấ
3. Ngày 13/1:Mua ngoài NVL A;s l ượng 6.000 kg; đ n giá mua c thu ơ ế
VAT 10% là: 22.000 đ ng/kg.Do mua hàng v i s lồ ượng l n nên doanh
nghi p đệ ược hưởng chi t kh u thế ương m i 2%. Ph n chi t ạ ế kh u th
ương m i đạ ược tr th ng vào ti n hàng.
4. Ngày 20/1: Xu t NVL A đ s d ng cho b ph n bán hàng 3.000kg;
s d ng cho b ph n qu n lý doanh nghi p 2.500kg.
5. Ngày 24/1: Nh p kho NVL A do nh n góp v n liên doanh s l ượng
7.000kg; tr giá do h i đ ng liên doanh đánh giá: 168.000.000. Chi phí
v n chuy n b ng ti n m t theo giá ch a thu VAT 10%: ư ế
2.000.000
6. Ngày 28/1: Ki m kê phát hi n thi u 1.500kg NVL A, ch a xác đ nh ể
ế ư đưc nguyên nhân.
Gi i
I. Tính g
1. T n đ u kì: ồ
- NVL A: 9.000 x 25.000 = 225.000.000
2. Nh p kho :
lOMoARcPSD|39099223
- Ngày 2/1:
Giá tr mua ngoài NVL: 4.000 x 23.000 = 92.000.000 - Ngày 13/1:
Đ n giá mua NVL: ơ 22.000 22.0001,1 x2% = 19.600
Giá tr mua ngoài NVL: 6.000 x 19.600 = 117.600.000
- Ngày 24/1:
Giá tr nh p kho: 168.000.000
Đ n giá nh p kho: ơ = 24.000
T ng giá tr nh p kho:
92.000.000 + 117.600.000 + 168.000.000 = 377.600.000
3. Xu t kho và t n kho theo các ph ương pháp
Phương pháp bình quân c kỳ d tr :
- Xu t kho:
Đ n giá bình quân c kỳ d tr :ơ 9.000
=
23.177
Giá tr xu t kho ngày 5/1: 5.000 x 23.177= 115.885.000
Giá tr xu t kho ngày 20/1:
3.000 x 23.177+ 2.500 x 23.177 = 127.473.500 T
ng giá tr xu t kho trong k:
115.855.000 + 127.473.500 = 243.358.500
- T n kho : (225.000.000 + 377.600.000) 243.358.500 =
359.241.500
Phương pháp bình quân sau m i l n nh p ỗ
- Xu t kho
Đ n giá bình quân sau l n nh p ngày 2/1: ơ 9.000
= 24.385
Giá tr xu t kho ngày 5/1: 5.000 x 24.385 = 121.925.000
Đ n giá bình qu n sau l n nh p ngày 13/1 8.000
= 22.334
Giá tr xu t kho ngày 20/1:
(3.000 x 22.334) + (2.500 x 22.334) = 122.837.000
T ng giá tr xu t kho trong k:
151.925.000 + 122.837.000 = 244.762.000
lOMoARcPSD|39099223
T n kho: (225.000.000+ 377.600.000) - 244.762.000 = 357.838.000
Phương pháp nh p trậ ước - xu t tr ước:
- Xu t kho:
Giá tr xu t kho ngày 5/1: 5.000 x 25.000 = 125.000.000
Giá tr xu t kho ngày 20/1:
3000 x 25.000 + 1.000 x 25.000 + 1.500 x 23.000 =
134.500.000
T ng giá tr xu t kho trong k:
125.000.000 + 134.500.000 = 259.500.000
T n kho : (225.000.000 + 377.600.000) - 259.500.000 = 343.100.000
II. Đ nh Kho n:ị
NV1:
a) N TK 152 : 92.000.000
N TK 133 : 9.200.000
Có TK 331 : 101.200.000
b) N TK 152 : 3.000.000
Có TK 111 : 3.000.000
NV2:
N TK 621 : 115.885.000
Có TK 152 : 115.885.000
NV3:
N TK 152 : 117.600.000
N TK 133 : 11.760.000
Có TK 331 : 129.360.000
NV4:
N TK 641 : 69.531.000
N TK 642 : 57.942.500
Có TK 152 : 127.473.500
NV5:
a) N TK 152 : 168.000.000
TK 411 : 168.000.000
b) N TK 152 : 2.000.000
N TK 133 : 200.000
Có TK 111 : 2.200.000
NV6:
N TK 1381 : 34.765.500
Có TK 152 : 34.765.500
lOMoARcPSD|39099223
D ng 2 - Bài 1.2.
Có s li u v tình hình nh p, xu t v t li u t i m t DN s n xu t tính thu
ế GTGT theo phương pháp kh u tr , tính giá hàng t n kho theo ph ương
pháp bình quân sau m i l n nh p, h ch toán hàng t n kho theo ph ương
pháp KKTX, trong tháng 6 năm N nh sau:ư
I. V t li u t n kho đ u kỳ:
V t li u A: 7.000 x 22.000 đ ng/kỳậ
V t li u B: 3.000 x 80.000 đ ng/kỳậ II. V t li u
nh p, xu t trong k:
1. Ngày 2/6: Mua v nh p kho 15.000kg v t li u A và 30.000 kg v t li u
B, đ n giá mua ch a thu GTGT 10% t ơ ư ế ương ng là 23.000 đ ng/ứ kg
v t li u A và 81.000 đ ng/ kg v t li u B, Ti n v t li u doanh ậ nghi
p ch a thanh toán cho nhà cung c p. Chi phí v n chuy n v t ư li u
phát sinh b ng ti n m t theo giá ch a thu 10% VAT: ư ế
4.500.000. Chi phí v n chuy n phân b cho t ng lo i nguyên v t li u
theo tiêu th c kh i l ượng.
2. Ngày 3/6: Xu t kho 20.000 kg v t li u A và 25.000 kg v t li u B đ s
n xu t s n ph m.
3. Ngày 10/6: Nh p kh u 30.000 kg v t li u A v i giá mua đ n v là 1 ậ ơ
USD/kg thu nh p kh u 30%, thu GTGT 10%. Ti n mua v t li u ế ế
doanh nghi p ch a thanh toán ti n, ti n thu nh p kh u và thu ư ế ế
GTGT doanh nghi p đã thanh toán b ng chuy n kho n. T giá h i
đoái t i ngày nh p kh u 1 USD = 22.000 đ ngạ
4. Ngày 12/ 6: Xu t kho 10.000 kg v t li u A đi góp v n liên doanh, bi tấ
ế tr giá góp v n liên doanh do h i đ ng liên doanh đánh giá
20.000 đ ng/kg.ồ
5. Ngày 17/6: Mua v nh p kho 20.000 kg v t li u A và 10.000 kg v t li
u B, đ n giá mua ch a thu GTGT tệ ơ ư ế ương ng: 23.100đ ng/ kg v t ứ
li u A và 85.800 đ ng/ kg v t li u B. Ti n v t li u doanh nghi p
ch a thanh toán. Ki m kê phát hi n thi u 500 kg v t li u B ch a rõ ư ể ế
ư nguyên nhân.
6. Ngày 18/6: Thanh toán ti n hàng NV1 sau b ng TGNH sau khi tr
1% chi t kh u thanh toán đế ưc hưng.
Yêu c u:
1. Tính giá NLV nh p kho, t n kho, xu t kho?
2. Đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh?ị ế
lOMoARcPSD|39099223
3. Trường h p DN tính thu GTGT theo ph ế ương pháp tr c ti p,
tính giá ế
NVL nh p kho trong k?
Gi i
1. Tính giá
Tính giá nh p kho:
T n đ u kỳ :
V t li u A = 154.000.000 đ ngậ
V t li u B = 240.000.000 đ ngậ
NV1:
Chi phí v n chuy n v t li u A =
x 15.000 = 1.500.000
Chi phí v n chuy n v t li u B =
x 30.000 = 3.000.000
Giá nh p kho v t li u A = 15.000 x 23.000 + 1.500.000 =
346.500.000
Đ n giá nh p kho v t li u A = ơ =
23.100
Giá nh p kho v t li u B = 30.000 x 81.000 + 3.000.000 =
2.433.000.000
Đ n giá nh p kho v t li u B = ơ
2.433.000.000
=
81.100
NV3:
Giá ghi trên hóa đ n v t li u A = 30.000 x 22.000 = 660.000.000ơ
lOMoARcPSD|39099223
Thu nh p kh u = 660.000.000 x 30% = 198.000.000ế
Giá nh p kho VL A = 660.000.000 + 198.000.000 = 858.000.000
Đ n giá nh p kho VL A = ơ = 28.600
NV5:
Giá NK v t li u A = 20.000 x 23.100 = 462.000.000
Giá NK v t li u B = (10.000 500) x 85.800 = 815.100.000
T ng giá NK trong k = 154.000.000 + 240.000.000 + 346.500.000 +
2.433.000.000 + 858.000.000 + 462.000.000 + 815.100.000 =
5.308.600.000
Giá xu t kho:
Đ n giá xu t kho v t li u A sau ngày nh p 2/6 ơ
= = 22.750
Đ n giá xu t kho v t li u B sau ngày nh p 2/6 ơ
= = 81.000
NV2: Giá xu t kho v t li u A ngày 3/6 = 20.000 x 22.750 =
455.000.000
Giá xu t kho v t li u B ngày 3/6 = 25.000 x 81.000 = 2.025.000.000
Đ n giá xu t kho v t li u A sau ngày 10/6 là ơ
=
2.000
= 28.234,375
NV4:
Giá xu t kho v t li u A ngày 12/6 = 10.000 x 28.234,375 =
282.343.750
T ng giá xu t kho trong k = 455.000.000 + 2.025.000.000 + 282.343.750 =
2.762.343.750
T n kho cu i k = 154.000.000 + 240.000.000 + 5.308.600.000 -
2.762.343.750 = 2.940.256.250
lOMoARcPSD|39099223
2. Đ nh kho n ịả :
NV1:
a) N TK 152 (A) : 345.000.000
N TK 152 (B) : 2.430.000.000
N TK 133 : 277.500.000
Có Tk 331 : 3.052.500.000
b) N TK 152 (A) : 1.500.000 N TK
152 (B) : 3.000.000
N TK 133 : 450.000
TK 111 : 4.950.000
NV2:
N TK 621 : 2.480.000.000
TK 152(A) : 455.000.000 Có TK
152(B) : 2.025.000.000
NV3:
a) N TK 152 (A) : 858.000.000
Có TK 331 : 660.000.000
Có TK 333.3 : 198.000.000
b) N TK 133 : 85.800.000
Có Tk 333.1 : 85.800.000
c) N TK 333.3 : 198.000.000
N TK 333.1 :
85.500.000 TK 112 :
283.800.000
NV4:
N TK 222 : 200.000.000
N TK 811 : 82.343.750
Có TK 152 : 282.343.750
NV5:
N TK 152 (A) : 462.000.000
N TK 152 (B) : 858.000.000
N TK 1381 : 42.900.000
N TK 133 : 136.290.000
Có TK 331 : 1.499.190.000
NV6:
N TK 331 : 3.052.500.000
Có TK 112 : 3.021.975.000
lOMoARcPSD|39099223
Có TK 515 : 30.525.000 3. Tính
giá theo ph ương pháp trực ti p:ế
NV1:
Giá nh p kho v t li u A
= 15.000 x 23.000 x ( 1+ 10%) + 1.500.000 = 381.000.000
Giá nh p kho v t li u B
= 30.000 x 81.000 x ( 1+ 10%) + 3.000.000 = 2.676.000.000
NV3:
Giá nh p kho VL A
= 660.000.000 x (1 + 10%) + 198.000.000 = 924.000.000
NV5:
Giá NK v t li u A = 20.000 x 23.100 x ( 1+10%) = 508.200.000 Giá
NK v t li u B
= ( 10.000 500 ) x 85.800 x (1 + 10%) = 896.610.000
T ng giá nh p kho trong k = 154.000.000 + 240.000.000 + 381.000.000 +
2.676.000.000 + 924.000.000 + 508.200.000 + 896.610.000 = 5.779.810.000
D ng 3 - Bài 1.3.
Có s li u v tình hình nh p, xu t NVL và CCDC t i m t doanh nghi p s n
xu t tính thu GTGT theo ph ế ương pháp khai thưng xuyên, tính giá
hàng t n kho theo ph ương pháo nh p trậ ước - xu t tr ước:
I. V t li u và công c d ng c t n kho đ u kỳ:
Nguyên v t li u: 20.000kg x 15.000đ/kg.ậ
Công c - d ng c thu c lo i phân b 5 l n: 10 cái x 5.000.000đ/cái.ụ
II. V t li u và công c d ng c nh p xu t trong k:
1. Ngày 2/7: Thu mua nguyên v t li u c a Công ty B v i s l ượng
20.000kg; đ n giá mua ch a thu GTGT 10% 12.000đ/kg, đã thanhơ ư ế
toán b ng ti n g i ngân hàng. S nguyên v t li u mua v xu t dùng
tr c ti p cho b ph n s n xu t. ế
2. Ngày 5/7: Xu t công c - d ng c thu c lo i phân b 5 l n cho b
ph n s n xu t, s l ượng 3 cái.
lOMoARcPSD|39099223
3. Ngày 17/7: Nh p kh u 65.000kg nguyên v t li u. Giá nh p kh u đ
n v là 0.5 USD/kg, t giá h i đoái t i ngày nh p kh u là 23.000 ơ đ
ng/USD; thu su t thu nh p kh u 25%, thu su t thu GTGT ế ế ế ế
10%, ch a thanh toán cho ngư ười bán. Các kho n thu đã n p b ng ả ế
ti n m t. Chi phí h i quan phát sinh b ng ti n m t 3.000.000 đ ng.
Hàng đã v nh p kho đ .ề
4. Ngày 20/7: Mua CCDC thu c lo i phân b 6 l n v nh p kho, s
ợng 12 cái; đ n giá mua c thu GTGT: 13.200.000đ/cái, ch a ơ ế ư thanh
toán cho người bán. Mua v phát hi n 2 cái b l i nên tr l i nhà
cung c p, tr vào s ti n còn n .
5. Ngày 24/7: Xu t kho 45.000.000kg NVL. Trong đó, s d ng đ s n ấ
xu t s n ph m: 20.000.000kg; dùng chung t i phân x ưởng:
9.000.000kg; dùng cho b ph n bán hàng: 6.000.000kg; dùng cho b
ph n qu n lý doanh nghi p: 10.000.000kg.
6. Ngày 28/7: Được công ty K bi u t ng 1 10.000kg nguyên v t li u ế
đ n giá 16.000đ/kg đã đem v nh p kho.ơ Gi i
I. Tính giá
T n đ u kì:
- NVL: 20.000 x 15.000 = 300.000.000đ
- CCDC: 5 x 10.000.000 = 50.000.000đ
Nh p kho: -
Ngày 17/7:
Thu Nh p kh u: 65.000 x 23.000 x 0,5 x 2% = ế
186.875.000đ
Giá tr nh p kho NVL: 65.000 x 23.000 x 0,5 +
186.875.000+3.000.000 = 937.375.000đ
Đ n giá nh p: ơ ậ = 14.412,15383đ/kg - Ngày 20/7:
Giá tr nh p kho CCDC: (12 - 2) x (
13.200.200
1,1
) =
120.000.000đ
Đ n giá nh p: ơ = 12.000.000đ/cái
- Ngày 28/7:
Giá tr nh p kho: 10.000 x 16.000 =
160.000.000đ
Xu t kho:
- Ngày 5/7: 3 x 5.000.000 = 15.000.000đ - Ngày 24/7:
lOMoARcPSD|39099223
20.000 x 15.000 + 14.412,15383 x 25.000 = 660.303.845,
Hàng t n kho:
- Giá tr HTK NVL: 300.000.000 + 937.375.000 + 160.000.000 -
660.303.845,8 = 737.071.154,
- Giá tr HTK CCDC:
10 x 5.000.000 + 120.000.000 - 15.000.000 = 155.000.000đ
II. Đ nh Kho n:ị
NV1:
N TK 621 : 240.000.000
N TK 133 : 24.000.000
Có TK 331 : 264.000.000
NV2:
a) N TK 242 : 15.000.000
Có TK 153 : 15.000.00
b) N TK 627 : 3.000.000 Có TK 242 :
3.000.000
NV3:
a) N TK 152 : 937.375.000
Có TK 331 : 750.500.000
Có TK 3333 : 186.875.000
b) N TK 133 : 93.737.500
Có TK 33312 : 93.737.500
c) N TK 3333 : 186.875.000
N TK 33312 : 93.737.500
Có TK 111 : 280.612.500
d) N TK 152 : 3.000.000
TK 111 : 3.000.000
NV4:
a) N TK 153 : 144.000.000
N TK 133 : 14.400.000
Có TK 331 : 158.400.000
b) N TK 331 : 26.400.000
Có TK 153 : 24.000.000
Có TK 133 : 2.400.000
NV5:
N TK 621 : 20.000 x 15.000.000 = 300 000 000
lOMoARcPSD|39099223
N TK 627 : 9.000 x 14.412,15383 = 129.709.384,5
N TK 641 : 10.000 x 14.412,15383 = 144.121.538,3
N TK 642 : 6.000 x 14.412,15383 = 86.472.922,98
TK 152 : 660.303.845,8
NV6:
N TK 152 :160.000.000
Có TK 711 : 160.000.000
D ng 4 - Bài 1.4 .
Có s li u v tình hình nh p, xu t công c d ng c t i m t doanh nghi p
s n xu t tính thu GTGT theo ph ế ương pháp KKTX , tính giá hàng t n kho
theo phương pháp th c t đích danh nhự ế ư sau (ĐVT: đ ng) :ồ I. Tình hình
công c t n kho và đang dùng đ u tháng 9/N:ụ
1. Công c d ng c t n kho :
20 cái x 24.000.000 đ ng/cái - thu c lo i phân b 6 l n
20 cái x 2.500.000 đ ng/cái - thu c lo i phân b 1 l n
2. CCDC đang đi đường: 5 cái x 5.000.000 đ ng/cái.ồ
3. Công c đang dùng thu c lo i phân b 2 l n (t tháng 8/N), giá tr
còn l i ch a phân b : ư
T i phân x ưởng s n xu t chính: 25.000.000;
T i phân x ưởng s n xu t ph : 12.000.000;
T i văn phòng công ty: 20.000.000.ạ
4. Công c đang ng thu c lo i phân b 8 l n (xu t dùng t tháng
5/N), giá tr còn l i ch a phân b ư :
T i phân x ưởng s n xu t chính: 48.0000.000;
T i phân x ưởng s n xu t ph : 36.000.000.
II. Trong tháng 9 có các nghi p v phát sinh nh sau: ư
1. Ngày 1/9: CCDC đang đi đường k trước v nh p kho.
lOMoARcPSD|39099223
2. Ngày 6/9: Xu t dùng công c - d ng c thu c lo i phân b 6 l n t n kho
đ u kỳ; s
d ng cho phân x ưởng s n xu t chính: 6 cái, cho phân x ưởng s n
xu t ph 2 cái, cho b ph n bán hàng 5 cái, b ph n qu n lý doanh nghi
p 4 cái.
3. Ngày 15/9: Các b ph n s d ng báo h ng CCDC thu c lo i phân b 2
l n theo nh sau: ư
S n xu t chính báo h ng 25.000.000, ph li u thu h i đã bán b ng
ế ti n m t 3.000.000;
S n xu t ph báo h ng 12.000.000, ng ười làm h ng
ph i b i th ường
2.000.000;
Văn phòng công ty báo h ng 20.000.000, ph li u thu h i bán b ng ế
ti n m t 2.000.000.
4. Ngày 25/9: Xu t kho CCDC thu c lo i phân b 1 l n đ u kỳ cho b
ph n s n xu t chính 10 cái, 5 cái s d ng cho b ph n qu n lý doanh
nghi p.
5. Ngày 27/9: Xu t CCDC NV1 mang đi gia công ch bi n, chi phí gia công ấ
ế ế ch bi n phát sinh b ng ti n m t theo giá c 10% thu GTGT 2.200.000. ế ế
ế
Chi phí v n chuy n đi, v nh p kho phát sinh b ng ti n t m ng ậ
1.000.000 đ ng.ồ
6. Ngày 29/9: Phân b giá tr CCDC đã xu t dùng t kỳ tr ước vào chi phí
k này.
Yêu c u:
1. Đ nh kho n các nghi p v kinh t tài chính phát sinh? ế
2. Ph n ánh vào s đ ch T tài kho n 153, 242. Gi đ nh TK 242 ch có s ơ
d là giá tr còn l i ch a phân b c a CCDC?ư ị ư
3. Cho bi t các ch tiêu: Tr giá CCDC nh p kho, t n kho cu i k; tr giá ế CCDC
xu t dùng; giá tr đã phân b ; giá tr còn l i ch a phân b trong ư tháng
này?
lOMoARcPSD|39099223
GII:
I. Đ nh kho nị
NV1:
N TK 153 : 25.000.000 CÓ
TK 151 : 25.000.000
NV2:
a) N TK 242 : 17 x 24.000.000 = 408.000.000
CÓ TK 153 : 408.000.000
b) N TK 627 PXC : 6 x = 24.000.000
N TK 627 PXC : 2 x 4.000.000 = 8.000.000
N TK 641 : 5 x 4.000.000 = 20.000.000
N TK 642 : 4 x 4.000.000 = 16.000.000
CÓ TK 242 : 68.000.000
NV3:
a) N TK 642 : 18.000.000
N TK 111 : 2.000.000
TK 242 : 20.000.000 b)
N TK 627 PXC : 22.000.000
N TK 111 : 3.000.000
CÓ TK 242 : 25.000.000
c) N TK 627.P : 10.000.000
N TK 334 : 2.000.000 CÓ
TK 242 : 12.000.000
NV4:
N TK 627 PXC : 10 x 2.500.000 = 25.000.000
N TK 642 : 5 x 2.500.000 = 12.500.000
CÓ TK 153 : 37.500.000
NV5:
a) N TK 154 : 25.000.000
CÓ TK 153 : 25.000.000
b) N TK 154 : 2.000.000
N TK 133 : 200.000
CÓ TK 111 : 2.200.000
c) N TK 154 : 1.000.000
CÓ TK 111 : 1.000.000
lOMoARcPSD|39099223
d) N TK 153 : 28.000.000
CÓ TK 154 : 28.000.000
NV6:
N TK 627 PXC : = 12.000.000
N TK 627 PXP : = 9.000.000
TK 242 : 21.000.000 II.
Ph n ánh vào s đ ch Tả ơ
TK 153
530.000.000
(1) 25.000.000
(5d) 28.000.000
408.000.000 (2)
37.500.000 (4)
25.000.000 (5a)
53.000.000
470.500.000
112.500.000
TK 242
408.000.000
68.000.000 (2b)
57.000.000 (3)
0
21.000.000 (6)
408.000.000
146.000.000
III.
STT
Ch tiêu
Cu i kỳố
Căn cứ
1
Tr giá CCDC nh
p kho
53.000.000
PS N TK 153
2
Tr giá CCDC xu
t kho
470.500.000
PS CÓ TK 153
3
Tr giá CCDC t n
kho
112.500.000
S d CK TK 153 ư
4
Tr giá CCDC đãị
146.000.000
PS CÓ TK 242
phân b trong kỳổ
lOMoARcPSD|39099223
5
Tr giá CCDC đã
xu t dùng ch a
ư phân b
CK
S d CK TK 242 ư
Chương 2:
D ng 1 - Bài 2.1.
Xây d ng bài t p liên qua đ n tình hình bi n đ ng TSCĐ t i 1 DN tính thu ế
ế ế GTGT kh u tr trong tháng 6/N có các bi n đ ng sau :ấ
ế
1. Ngày 05/6, ti n hành ti n hành thanh lý TSCĐ đang s d ng t i b ế ế ph
n s n xu t . Nguyên giá 350.000.000 , giá tr hao mòn lũy k ậ ế
125.000.000 .Kho n ti n thanh lý đã nh n v b ng ti n m t theo giá
mua ch a thu GTGT 10% 190.000.000 . bi t t l kh u hao bình ư ế ế quân
năm c a tài s n là 10%ủ
2. Ngày 11/6 , mua m i TSCĐ ph c v t i b ph n qu n lí doanh nghi p
theo giá trên hóa đ n ch a thu GTGT 10% là 600.000.000 ti n mua tài ơ ư ế
s n đã thanh toán b ng chuy n kho n sau khi tr 1% chi t kh u thanh ả
ế toán . được bi t tài s n s d ng trong 15 năm , qu đ u t phát tri n ế
ư dài th
3. Ngày 17/6, nh n v n góp liên doanh t đ n v khác m t TSCĐ , theo ơ đ
nh giá tr tài s n này trên th tr ưng là 320.000.000, th i gian s d ng d
ki n 12 năm ụ ế
4. Ngày 20/6 , b ph n y d ng c b n bàn giao công trình s d ng cho ơ
b ph n công nhân s n xu t s n xu t , bi t t ng tr giá quy t toán c a ế
ế công trình tr giá 2.150.000.000 , th i gian s d ng 20 năm. Tài s n
được đ u t t ngu n quỹ xây d ng c b n ư ơ
5. Ngày 25/6 , nhượng bán TSCĐ đang s d ng t i b ph n bán hang , ử
nguyên giá 550.000.000 , đã hao mòn 100.000.000. Gía tr thu v theo
giá ch a thu GTGT 10% là 250.000.000 , chi phí liên quan phát sinh ư ế
trong quá trình nhượng bán là 6.000.000 , bi t t l kh u hao bình quân ế
c a tài s n này 9%
6. Ngày 27/6, nh n bi u t ng t đ n v đ i tác m t thi t b là TSCĐ tr giá ế ơ
ế đưc công nh n c a thi t b này là 130.000.000 , th i gian s d ng d ế
ki n 12 năm . Đế ược bi t tài s n đế ược đ a ngay vào s d ng t i b ư
ph n qu n lí doanh nghi p
lOMoARcPSD|39099223
Yêu c u
1. Hoàn thi n các nghi p v kinh t phát sinh ế
2. Căn c nghi p v kinh t đã xây d ng , xác đ nh m c kh u hao tăng ứ
ế
(gi m) c a t ng TSCĐ trong tháng 6/N. L p b ng phân b kh u hao ả
TSCĐ Trong tháng 6/N, bi t r ng s kh u hao
TSCĐ tháng trế ưc c a t ng b ph n , c th :
B ph n bán hang 30.000.000
B ph n qu n lí : 150.000.000
B ph n s n xu t : 80.000.000
3. Đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh ( k c bút toán phân b ị
ế kh u hao TSCĐ vào chi phí t ng b ph n s d ng tháng
này ) Gi i
I. Đã hoàn thành đ bài
II. Xác đ nh mị ức kh u hao tăng (gi m) và l p b ng phân bấ
kh u hao M c kh u hao tăng:ứ NV2 :
MKH ngày 11/6 =
600.000.000
15 x 30x 12
x(30−11+1) = 2.222.222
NV3 :
MKH ngày 17/6 = x (30 17 + 1) = 1.244.444
NV4:
MKH ngày 20/6 =
2.150.000.000
20 x30 x 12
x(30 20 + 1) = 3.284.722
NV6:
MKH ngày 27/6 =
130.000.000
12x30 x 12
x(30 27 + 1) = 120 370
M c kh u hao gi m :
NV1
MKH t i ngày 05/6 =
350.000.000
12 x30
x10%
x (30 5 + 1) = 2.527.778
NV5
MKH t i ngày 25/6 =
550.000.000
12 x30
x12%
x (30 25 + 1) = 825 000
L p b ng phân b kh u hao TSCĐ :
lOMoARcPSD|39099223
Ch tiêu
BPSX
BPBH
BPQLDN
I.mc KH tháng 5/N
80.000.000
30.000.000
150.000.00 0
II.mức KH tăng tháng
6/N
4.529.166
2.342.592
NV2
2.222.222
NV3
1.244.444
NV4
3.284.722
NV6
120 370
III.mc KH gi m
tháng 6/N
2.527.778
825 000
NV1
2.527.778
NV5
825 000
IV.mc KH ph i
trích T6/N
82.001.388
29.175.000
152.342.59 2
III. Đ nh kho nị
NV1
a) N TK 2141 :125.000
N TK 811 :225.000
Có TK 211 :350.000
b) N TK 112 :209.000.000
TK 711 :190.000.000
Có TK 3331 :190.000.000 x 10% = 19.000.000
NV2
N TK 211 : 600.000.000
N TK 1332 : 600.000.000 x 10% = 60.000.000
Có TK 112 : 540.000.000 (Tr 1% CKTT 600tr - 60tr = 540tr)
NV3
N TK 213 : 320.000.000
TK 411 : 320.000.000
NV4
a) N TK 211 : 2.150.000
Có TK 241 : 2.150.000
lOMoARcPSD|39099223
b) N TK 441 : 2.150.000
Có TK 411 : 2.150.000
NV5
a) N 214 : 100.000.000
N 811 : 400.000.000
Có 211 : 500.000.000
b) N TK 112 : 275.000.000 TK 711 :
250.000.000
Có TK 333 : 25.000.000
c) N TK 811 : 6.000.000
Có TK 111 : 6.000.000
NV6
N TK 211 : 130.000.000
TK 711 : 130.000.000
D ng 2 - Bài 2.2.
Xây d ng bài t p liên quan đ n tình hình bi n đ ng TSCD t i 1 DN tính ự ế
ế thu GTGT kh u tr , trong tháng 6/N có các bi n đ ng sau:ế
ế
1. Ngày 2/6, mua m i 1 TSCD s d ng cho b ph n s n xu t theo giá
mua là 198.000.000 có thu GTGT 10%, ch a thanh toán cho ngế ư ười
bán. Chi phí l p đ t là 5.000.000 đã thanh toán b ng ti n m t. Tài
s n đ u t b ng quỹ đ u t phát tri n, th i gian s d ng d ki n 20 ư ư
ế năm. Kho n ti n mua TSCD DN đ ược hưởng chi t kh u thanh
toán ế
1% n u thanh toán trong th i gian 30 ngày t ngày mua.ế
2. Ngày 5/6, nhượng bán 1 TSCD đang s d ng b ph n qu n lí.
Nguyên giá 50.000.000, đã kh u hao 10.000.000. Ngấ ười mua ch p nh
n giá bán 44.000.000 c thu GTGT 10%, đã thu b ng chuy n ế kho
n. Chi phí nh ượng bán 1.000.000 chi b ng ti n m t. TSCD có t l kh
u hao 10%/năm.ệ
3. Ngày 14/6, mua tr góp 1 TSCD đ a vào b ph n bán hàng s d ng ư
ngay v i giá mua 1 l n ch a thu GTGT 10% là 400.000.000. T ng ư ế
s ti n ph i tr góp470.000.000, tr trong 20 tháng m i tháng
23.500.000 b ng chuy n kho n b t đ u t tháng này. Th i gian s
d ng d ki n là 15 năm.ụ ế
lOMoARcPSD|39099223
4. Ngày 20/6, BPXDCB bàn giao 1 chu i ki- t bán hàng đã đ a vào s ư
d ng theo giá ch a thu là 560.000.000, đụ ư ế ược đ u t t ngu n v n ầ ư
XDCB. D ki n s d ng 10 năm.ự ế
5. Ngày 24/6, thanh TSCD t b ph n s n xu t nguyên giá
73.000.000 đã hao mòn 73.000.000 t tháng 4/N. Giá tr thu h i t
thanh 2.000.000 đã thu b ng chuy n kho n, chi phí thanh
500.000 chi b ng ti n m t. TSCD có t l kh u hao bình quân năm ằ
12%.
6. Ngày 27/6, thanh toán ti n mua TSCD ngày 2/6 b ng chuy n kho n,
đưc chi t kh u thanh toán 1%.ế Yêu c u:
1. Xây d ng n i dung nghi p v kinh t phát sinh theo g i ý
ế
2. Tính, l p b ng tính phân b kh u hao TSCD tháng 6/N bi t
ế :
T ng kh u hao TSCD tháng 5/N là 100.000.000 trong đó: B ph nổ
bán hàng là 30.000.000, b ph n qu n lí là 40.000.000, b ph n
s n xu t là 30.000.000.
Trong tháng 5/N không có bi n đ ng v TSCDế
3. Đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinhị ế
4. Gi s tháng sau không bi n đ ng TSCD. Tính kh u hao TSCD ả ế tháng
sau
Gi i
I. Đã hoàn thành
II. Tính và l p b ng phân b kh u hao
Tính kh u hao:
- Kh u hao tăng:ấ
NV1: MKH ngày 2/6 là x (30 2 + 1) =
745.139
NV3: MKH ngày 14/6 là x (30 14 + 1) = 1.259.259
NV4: MKH ngày 20/6 là x (30 20 + 1) = 1.711.111
Tổng kh u hao tăng: 3.715.509ấ
- Kh u hao gi m:
NV2: MKH ngày 5/6 là
50.000.000
12 x30
x10%
x (30 5 + 1) = 361.111
lOMoARcPSD|39099223
NV5:MKH ngày 24/6 là
73.000.000
12 x30
x12%
x (30 24 + 1) = 170.333
Tng kh u hao gi m: 206.444
B ng phân b kh u hao:
Ch tiêu
Toàn DN
BPSX
BPBH
BPQLDN
I. Mc KH tháng
5/N
100.000.000
30.000.000
30.000.000
40.000.000
II. Mức KH tăng
tháng 6/N
3.715.509
2.456.250
1.259.259
-
NV1
745.139
745.139
NV3
1.259.259
1.259.259
NV4
1.711.111
1.711.111
III. Mc KH gi m
tháng 6/N
206.444
170.333
-
361.111
NV2
361.111
361.111
NV5
170.333
170.333
IV. Mc KH ph i
trích tháng
6/N
103.509.065
32.285.917
31.259.259
40.361.111
III. Đ nh kho n:ị
NV1 N TK 211 : 180.000.000
N TK 1332
: 18.000.000
Có TK 331
: 198.000.000
N TK 211
: 5.000.000
Có TK 111
: 5.000.000
N TK 414
: 185.000.000
Có TK 411
: 185.000.000
NV2
N TK 214
: 10.000.000
N TK 811
: 40.000.000
Có TK 211
: 50.000.000
lOMoARcPSD|39099223
N TK 112
: 44.000.000
Có TK 711
: 40.000.000
Có TK 333
: 4.000.000
N TK 811
: 1.000.000
Có TK 111
: 1.000.000
NV3
N TK 211
: 400.000.000
N TK 133
: 40.000.000
N TK 242
: 30.000.000
Có TK 331
: 470.000.000
H ch
toán đ nhị
kì hàng
tháng
N TK 331
TK 112
: 23.500.000
: 23.500.000
S lãi
tính vào
chi phí tài
chính
N TK 635
TK 242
: 1.500.000
: 1.500.000
NV4
N TK 211
: 560.000.000
Có TK 241
: 560.000.000
K tế
chuy n
ngu n
N TK 441
TK 411
: 560.000.000
: 560.000.000
NV5
N TK 214
: 73.000.000
Có TK 211
: 73.000.000
N TK 112
: 2.000.000
Có TK 711
: 2.000.000
N TK 811
: 500.000
Có TK 111
: 500.000
NV6
N TK 331
: 198.000.000
lOMoARcPSD|39099223
Có TK 515
: 1.980.000
Có TK 112
: 199.980.000
IV. Tính kh u hao TSCD tháng 7/N
M c KH tăng:ứ
NV1: MKH ngày 2/6 là - 745.139 = 25.694
NV3: MKH ngày 14/6 là - 1.259.259 = 962.963
NV4: MKH ngày 20/6 là - 1.711.111 = 2.955.556
Tổng kh u hao tăng: 3.944.213ấ
M c kh u hao gi m:
NV2: MKH ngày 5/6 là
50.000.000
12
x10%
- 361.111 = 55.556
NV5: MKH ngày 24/6 là
73.000.000
12
x12%
- 170.333 = 559.667
Tng kh u hao gi m: 615.223
Mc KH tháng 7/N: 106.838.055
D ng 3 - Bài 2.3.
Tình hình s a ch a TSCĐ t i 1 Doanh nghi p tính thu GTGT theo phử ế ương
pháp kh u tr trong tháng 11/N nh sau ư
( Đ n v tínhơ : Đ ng)ồ
1. Theo k ho ch doanh nghi p th c hi n s a ch a thi t b s n xu t ế ế
hoàn thành trong tháng, các kho n phát sinh g m:
Ph tùng thay th : 10.000.000 ế
Chi phí khác phát sinh b ng ti n m t: 7.000.000, thu GTGT 10%
ế
TSCĐ đã bàn giao đ a vào s d ng. Bi t chi phí s a ch a theo k ho ch ư ế
ế đã trích vào chi phí 40.000.000, ph n chênh l ch x lý vào chi phí s n
xu t chung.
2. Ti n hành s a ch a l n TSCĐ thu c b ph n bán hàng h ng đ t xu t ế
phát sinh trong tháng, chi phí s a ch a bao g m:
lOMoARcPSD|39099223
D ch v thuê ngoài: 12.000.000, thu GTGT 10% ch a thanh toán ế ư ti n
cho bên s a ch a
Công c d ng c xu t dùng: 4.000.000
Công vi c s a ch a đã hoàn thành, toàn b chi phí s a ch a sẽ đệ
ược phân b vào chi phí bán hàng trong vòng 6 tháng.
3. Ngày 18/11 Ti n hành s a ch a nâng c p m t thi t b là TSCĐ s d ng ế ế
t i b ph n s n xu t b ng ngu n v n đ u t xây d ng c b n và đã ạ
ư ơ hoàn thành bàn giao trong tháng. Chi phí s a ch a nâng c p phát sinh
là: 170.000.000, thu GTGT 10%. D ki n sau s a ch a TSCĐ s d ng ế ế
trong vòng 20 năm. Nguyên giá ban đ u 1.300.000.000, hao mòn lũy k
ế 740.000.000
4. Ti n hành thuê ngoài b o dế ưỡng nh m t s thi t b văn phòng, các chi ỏ ế
phí phát sinh 5.000.000, thu GTGT 10%. Ti n thuê ngoài đã đế ược thanh
toán b ng ti n m t.
5. Thanh toán ti n cho đ n v s a ch a NV2 b ng chuy n kho n ề ơ
6. Ti n hành trích trế ước chi phí s a ch a TSCĐ b ph n s n xu t. T ng
d toán chi phí s a ch a theo k ho ch: 70.000.000, d ki n trích ế ế
trước trong 12 tháng.
Yêu c u:
1. Đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinhị ế
2. Xác đ nh giá tr kh u hao trong tháng này đ i v i TSCĐ tham gia
quy trình s a ch a TSCĐ t i doanh nghi pử
3. Gi s NV1 doanh nghi p ch a th c hi n trích tr ư
ước chi phí sửa ch a TSCĐ, hãy đi u ch nh bút toán liên quanữ
Gi i
I. Đ nh kho n các nghi p vị kinh tế
NV1:
a) N TK 627 : 40.000.000
Có TK 352 : 40.000.000
b) N TK 241 : 10.000.000 Có TK 153 : 10.000.000
c) N TK 241 : 7.000.000
N TK 133 : 700.000
lOMoARcPSD|39099223
Có TK 111 : 7.700.000
d) N TK 352 : 40.000.000
Có TK 241 : 16.000.000
Có TK 627 : 24.000.000
NV2:
a) N TK 241 : 12.000.000
N TK 133 : 1.200.000
Có TK 331 : 13.200.000
b) N TK 241 : 4.000.000
Có TK 153 : 4.000.000
c) N TK 242 : 16.000.000
Có TK 241 : 16.000.000
d) N TK 641 : 4.000.000 Có TK 242 : 4.000.000
NV3:
a) N TK 2413 : 170.000.000
N TK 133 : 17.000.000
Có TK 331 : 187.000.000
b) N TK 211 : 170.000.000
Có TK 2413 : 170.000.000 c)
N TK 441 : 170.000.000
Có TK 411 : 170.000.000
NV4
a) N TK 642 : 5.000.000 N TK 133 : 500.000
Có TK 111 : 5.500.000
b) N TK 331 : 13.200.000
Có TK 112 : 13.200.000
NV6:
N TK 627 : 70.000.000
Có TK 352 : 60.000.000
II. Xác đ nh giá tr kh u hao trong tháng này đị i với TSCĐ có tham gia quy
trình sa chữa TSCĐ t i doanh nghi p Giá tr còn l i c a tài s n tr ước s a
ch a
= 1.300.000.000 740.000.000 = 560.000.000
lOMoARcPSD|39099223
Nguyên giá m i sau s a ch a
= 560.000.000 + 170.000.000 = 730.000.000
M c kh u hao tháng 11 = x (30 18 + 1) =
1.318.055,556
III. Đi u ch nh NV1 doanh nghi p chề ưa thực hi n trích tr
ước chi phí sa chữa TSCĐ:
a) N TK 241 : 10.000.000
Có TK 153: 10.000.000
b) N TK 241 : 7.000.000
N TK 133 : 700.000
Có TK 111: 7.700.000
c) N TK 242 : 17.000.000 Có TK 241: 17.000.000
Chương 3
D ng 1 - Bài 3.1
T i công ty ABC, có tài li u v k toán ti n l ế ương và các kho n trích theo
lương trong tháng 1/N nh sau: (Bi t công ty không trích trư ế ước ti n l ương
ngh phép đ i v i công nhân s n xu t) ỉ (Đ n v tính 1.000đ) ơ ị
I) S d đ u kỳ : TK 334: 50.000 ư
II)Các nghi p v kinh t phát sinh trong tháng 1/N ế
1. Rút ti n ngân hàng v chu n b tr l ương cho người lao đ ng 50.000.
2. Thanh toán lương k trước cho người lao đ ng 45.000. S còn l i đ n v ộ ơ
t m gi vì công nhân đi v ng ch a lĩnh.ạ ư
3. Tính ra s ti n l ương và các kho n ph i tr trong tháng
B ph
n
Lương
chí
nh
Lương
phép
Ph c
p
Thưởn
g thi
đua
BHXH
Cng
1. Phân
ng
86.000
6.000
28.000
5.000
3.000
128.00
0
1
-Nhân
viên qu
n lý
5.500
-
10.000
1.000
2.000
18.500
lOMoARcPSD|39099223
-Công
nhân
s n
xu t
80.500
6.000
18.000
4.000
1.000
109.500
2. Phân
ng
2
110.000
4.000
29.000
8.000
3.000
154.00
0
-Nhân
viên qu
n lý
8.000
-
9.000
2.500
500
20.000
-Công
nhân
s n
xu t
102.000
4.000
20.000
5.500
2.500
134.000
3. B
ph n
BH
11.500
1.000
30.000
500
1.000
44.000
4. B
ph n
QLDN
9.400
1.000
38.000
1.000
1.600
51.000
T ng
c ng
216.900
12.000
125.00
0
14.500
8.600
377.00
0
4. Trích KPCĐ, BHXH, BHTN theo t l quy đ nh ỷ
5. Dùng ti n g i ngân hàng n p KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN cho c quan ề
ơ qu n lý c p trên theo quy đ nh sau khi bù tr BHXH ng
ười lao đ ng độ ược hưng trong k
6. Kh u tr l ương trong kỳ c a NLĐ do ủ
T m ng : 5.000
B i th ường v t ch t: 2.000
7. Chi tiêu kinh phí công đoàn t i doanh nghi p cho vi c thăm h i nhân ạ viên
m đau b ng ti n m t: 3.000ố
8. Thanh toán toàn b ti n l ương và các kho n ph i tr trong tháng 1/N ả
cho người lao đ ng b ng TGNH ộ
Yêu c u:
lOMoARcPSD|39099223
1. Đ nh kho n các NVKT phát sinh?ị
2. L p b ng phân b ti n l ương và các kho n trích theo lả ương?
3. Gi s DN có trích tr ước lương phép, hãy đi u ch nh các bút toán có liên
quan?
Gi i
I. Đ nh kho n NVKT NV1
N TK 111 : 50.000
Có TK 112 : 50.000
NV2
N TK 334 : 50.000
Có TK 111 : 45.000
Có TK 3388(Lương kỳ trước ch a lĩnh): 5.000ư
NV3
a) N TK 622.PX1 : 80.500
N TK 622.PX2 : 102.000
N TK 627.PX1 : 5.500
N TK 627.PX2 : 8.000
N TK 641 : 11.500
N TK 642 : 9.400
Có TK 334 : 216.900
b) N TK 622.PX1 : 6.000
N TK 622.PX2 : 4.000
N TK 641 : 1.000
N TK 642 : 1.000
Có TK 334 : 12.000
c) N TK 622.PX1 : 18.000
N TK 622.PX2 : 20.000
N TK 627.PX1 : 10.000
N TK 627.PX2 : 9.000
N TK 641 : 30.000
N TK 642 : 38.000
Có TK 334 : 125.000
d) N TK 353 : 14.500
Có TK 334 : 14.500
e) N TK 3383 : 8.600
lOMoARcPSD|39099223
Có TK 334 : 8.600
NV4
N TK 622.PX1 : ( 80.500 + 6.000 + 18.000) x 23,5% = 24.557,5
N TK 622.PX2 : (102.000 + 4.000 + 20.000) x 23,5% = 29.610
N TK 627.PX1 : (5.500 + 10.000) x 23,5% = 3.642,5
N TK 627.PX2 : (8.000 + 9.000) x 23,5% = 3.995
N TK 641 : (11.500 + 1.000 + 30.000) x 23,5% = 9.987,5
N TK 642 : (9.400 + 1.000 + 38.000) x 23,5% = 11.374
N TK 334 : (216.900 + 12.000 + 125.000) x 10,5% =
37.159,5
Có TK 338 : (216.900 + 12.000 + 125.000) x 34% = 120.326
Có TK 3382 : 353.900 x 2% = 7.078
Có TK 3383 : 353.900 x 25,5% = 90.224,5
Có TK 3384 : 353.900 x 4,5% = 15.925,5
Có TK 3386 : 353.900 x 2% = 7.078
NV5
N TK 3382 : 3.359
N TK 3383 : 90.224,5
N TK 3384 : 15.925,5
Có TK 112 : 116.587
NV6
N TK 334 : 7.000
Có TK 141 : 5.000
Có TK 1388 : 2.000
NV7
N TK 3382 : 3.000
Có TK 111 : 3.000
NV8: Thanh toán ti n l ương và các kho n khác: ả
( 216.900 + 12.000 + 125.000 + 14.500 - 7.000 - 37.159,5) =
324.240,5
N TK 334 : 324.240,5
Có TK 112 : 324.240,5
lOMoARcPSD|39099223
Ghi có
các TK
Đối
ng
SD
TK 334- Ph i tr ng ưi
lao đ ngộ
TK 338 - Ph i tr , ph i n p khác
T ng
LC
LP
Khác
C ng
TK
334
KPC
Đ
BHXH
BHYT
BHT
N
C ng
Có TK
338
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TK 622
182.50
0
10.00
0
38.00 0
230.50
0
4.61
0
40.337,
5
6.915
2.30 5
54.167,
5
284.668
PX1
80.50
0
6.00
0
18.000
104.50
0
2.09
0
18.287,5
3.135
1.045
24.557,
5
129.058
PX2
102.0
00
4.00
0
20.000
126.00
0
2.52
0
22.050
3.780
1.26
0
29.61
0
155.610
TK 627
13.50
0
-
19.00 0
32.50 0
650
5.687,
5
975
325
7.637, 5
40.138
PX1
5.500
-
10.00
0
15.500
310
2.712,5
465
155
3.642,5
19.143
PX2
8.000
-
9.000
17.000
340
2.975
510
170
3.995
20.995
TK 641
11.50
0
1.00
0
30.00 0
42.50 0
850
7.437,
5
1.275
425
9.987, 5
52.488
TK 642
9.400
1.00
0
38.00 0
48.40 0
968
8.470
1.452
484
11.37
4
59.774
TK 338
8.600
8.600
8.600
TK 353
14.50 0
14.50 0
14.500
TK 334
28.292
5.308,
5
3.53 9
37.159,
5
37.160
C ng
216.90 0
12.00
0
148.10
0
377.00
0
7.07
8
90.224,5
15.925, 5
7.07
8
120.32 6
497.328
II. L p b ng phân b ươ ti n l ng và các kho n trích theo l
ương tháng 1/N
III. Gi s doanh nghi p có trích tr ướ ươc l ng phép, đi u ch nh
t toán có liên quan
lOMoARcPSD|39099223
NV2
b. N TK 335.PX1: 6.000 N
TK 335.PX2: 4.000
N TK 641 : 1.000
N TK 642 : 1.000
Có TK 334 : 12.000
D ng 2 Bài 3.2.
T i công ty M, có tài li u v k toán ti n l ế ương và các kho n
trích theo lương trong tháng 12 nh sau: (Bi t: Công ty có trích trư ế
ưc ti n l ương nghỉ phép đ i v i công nhân s n xu t)ố
(Đ n v tính: 1.000đơ )
I. S d đ u kỳ: ư
TK 334: 120.000
TK 335 (trích trướ ươc l ng phép): 10.000. Trong đó: CNSX PX1: 6.000,
PX2: 4.000.
II. Các nghi p v phát sinh trong tháng 12/N
1. Tr l ương kì trước con n ng ười lao đ ng b ng chuy n kho nộ
2. Trích trước ti n l ương ngh phép theo k ho ch cho công nhân tr c ỉ ế
ti p s n xu t 1.500. ế Trong đó, CNSX phân xưởng
1: 800; CNSX phân xưởng 2: 700.
3. Tính ra ti n l ương và các kho n ph i tr trong thángả
B ph n
Lương
chính
Lương
phép
Ăn ca
BHXH
C ng
1. B ph n QLDN
40.000
2.000
5.000
47.000
2. B ph n BH
15.000
2.000
10.000
27.000
3. Phân xưởng SX 1
90.000
8.000
30.000
10.000
138.000
- Nhân viên qu n lí
9.000
10.000
10.000
29.000
- Công nhân sx
81.000
8.000
20.000
109.000
4. Phân xưởng SX 2
80.000
6.000
15.000
101.000
lOMoARcPSD|39099223
- Nhân viên qu n lí
10.000
1.000
11.000
- Công nhân sx
70.000
6.000
14.000
90.000
T ng c ng
225.000
18.000
45.000
25.000
313.000
4. Trích các kho n b o hi m theo t l quy đ nh ả
5. N p các kho n b o hi m lên c p trên b ng chuy n kho n
6. Kh u tr vào l ương c a ngủ ười lao đ ng s thu TNCN
trong tháng: ế
3.000
7. Thanh toán 80% ti n l ương, 100% các kho n ph i tr khác trong kì ả
cho người lao đ ng b ng TGNHộ
8. K t chuy n ti n lế ương công nhân đi v ng ch a lĩnh ắ ư
Yêu c u:
1. Đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh trong tháng 12/N? ị
ế
2. L p b ng phân b ti n l ương và các kho n trích theo lả ương trong tháng
12/N?
3. Cu i năm, đi u ch nh s lố ương phép trích trước so v i l ương phép th c
t c a công nhân s n xu t?ế
Gi i
I. Đ nh kho n NVKTịả
NV 1:
N TK 334 : 100.0009
Có TK 112 : 100.000
NV 2:
N TK 622 PX1 : 800
N TK 622 PX2 : 700
Có TK 335 : 1.500
NV3
a) N TK 622 PX1 : 81.000
N TK 627 PX1 : 9.000
N TK 622 PX2 : 70.000
lOMoARcPSD|39099223
N TK 627 PX2 : 10.000
N TK 641 : 15.000
N TK 642 : 40.000
Có TK 334 : 225.000
b) N TK 335 PX1 : 8000 N TK 335 PX2 : 6000
N TK 641 : 2000
N TK 642 : 2000
Có TK 334 : 18.000
c) N TK 622 PX1 : 20.000
N TK 627 PX1 : 10.000
N TK 622 PX2 : 14.000
N TK 627 PX2 : 1000
Có TK 334 : 45.000
d) N TK 3383 : 25.000 TK 334 : 25.000
NV4
N TK 622 PX1 : (81.000 + 8000) x 23,5% = 20.915
N TK 622 PX2 : (70.000 + 6000) x 23.5% = 17.860
N TK 627 PX1 : 9000 x 23,5% = 2.115
N TK 627PX2 : 10.000 x 23.5% = 2.350
N TK 641 : (15.000 + 2000) x 23.5% = 3.995
N TK 642 : (40.000 + 2000) x 23,5% = 9.870
N TK 334 : (225.000 + 18.000) x 10,5% = 25.515
CÓ TK 338 : (225.000 + 18.000) x 34% = 82.620
CÓ TK 3382 : 4.860
CÓ TK 3383 : 61.965
CÓ TK 3384 : 10.935
CÓ TK 3386 : 4.860
NV5:
N TK 3382: 2430
N TK 3383: 61.965
N TK 3384: 10.935
N TK 3386: 4860
TK 112: 80.190
NV6:
N TK 334 : 3.000
CÓ TK 141: 3.000
NV7: thanh toán lương và các kho n khác ả
lOMoARcPSD|39099223
( 169.000 + 18.000 + 45.000 25.515 3000 ) = 204.085
N TK 334 : 204.085
CÓ TK 112 : 204.085
III. Đi u ch nh sề ươ l ng phép
lOMoARcPSD|39099223
S l ương phép đã trích theo k ho ch: 20.000 + 1.500 = 21.500ế
S l ương phép th c t phát sinh trong T12: 14.000ự ế Đi u ch
nh gi m l ương phép trích và chu phí:
lOMoARcPSD|39099223
PX1: (12000 + 800) 8000 = 4800
PX2: (8000 + 700) 6000 = 2700
N TK 335: 7500
CÓ TK 622 PX1 : 4800
CÓ TK 622 PX2: 2700
lOMoARcPSD|39099223
Chương 4
D ng 4 - Bài 4.1.
Doanh nghi p A h ch toán hàng toán hàng t n kho theo ph
ương pháp
KKTX, tính thu GTGT theo phế ương pháp kh u tr , s n m t lo i s n ph mấ
X. CPSX phát sinh trong k nh sau: (ĐVT: 1.000 đ ng)ư
1. Xu t kho v t li u chính đ s n xu t s n ph m là ấ
720.000
2. Xu t kho v t li u ph đ s n xu t s n ph m là ấ
120.000
3. Xu t kho công c thu c lo i phân b 2 l n dùng chung phân
ng s n xu t 22.000
4. Ti n l ương ph i tr công nhân tr c ti p s n xu t là 223.000, nhân ả ế
viên qu n lý phân x ưởng là 90.000
5. Trích các kho n b o hi m và kinh phí công đoàn theo t l quy đ nhả
6. Chi phí mua ngoài ph c v phân x ưng s n xu t v i giá ch a thu
ư ế
10% là 15.700 đã thanh toán b ng ti n g i ngân hàngằ
7. Kh u hao tài s n c đ nh dùng phân xấ ưởng s n xu t
8.700
8. Giá tr ph li u thu h i t v t li u chính c a quá trình s n xu t s n ế
ph m nh p kho tr giá là 250.000
9. Tính đ n cu i tháng, hoàn thành nh p kho 1.000 thành ph m, d ế
dang 100 s n ph m m c đ hoàn thành là 20%ả
Cho bi t:ế
Doanh nghi p tính giá thành s n ph m theo ph ương
pháp gi n đ nả ơ
Doanh nghi p đánh giá s n ph m d dang theo ph ương pháp s n
ợng ước tính tương đương
Yêu c u:
1. Tính và l p b ng tính giá thành
2. Đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinhị ế
lOMoARcPSD|39099223
3. Ph n ánh các nghi p v kinh t phát sinh vào s đ tài kho nả ế
ơ Gi i
I. Tính và l p b ng tính giá thành
1. Tính giá
Chi phí NVL chính: 720.000
CP NVL ph : 120.000
CP nhân công tr c ti p: (223.000 + 223.000 x 23,5%) = 278.750 ế
CP SXC: (11.000 + 90.000 + 90.000 x 23,5% + 15.700 + 8.700) = 146.550
Tng CPSX: 1.265.300
CPNVL chính: 1.000 x100=65.454
CPNVL ph :
1.000
x100=10.909
CP NCTT: x (100 x20%)=5.466
CP SXC: 1.000 x (100 x20%)=2.873
Tng giá tr s n ph m d dang: 84.70
Tng giá thành s n ph mảẩ : 1.265.300 84.702 = 1.180.598
Giá thành đ n v s n ph m: ơ
1.180.507
=
1180,507
2. BNG TÍNH GIÁ THÀNH SN PHM
Kho n m c
phí
CPSX DD
Đ u kìầ
CPSX PS
trong kì
CPSX DD
cu i kì
T ng Z
Z đ n vơ
1.CP NVLTT
0
840.000
76.363
763.637
763,637
VLC
0
720.000
65.454
654.546
654,546
VLP
0
120.000
10.909
109.091
109,091
2.CP NCTT
0
278.750
5.466
273.284
273,284
3.CPSXC
0
146.550
2.873
143.677
143,677
II. Đ nh kho n ị
NV1:
N TK 621 : 720.000
Có TK 152-NVLC : 720.000
lOMoARcPSD|39099223
NV2:
N TK 621 : 120.000 Có TK 152-NVLP : 120.000
NV3:
a) N TK 242 : 22.000
Có TK 153 : 22.000
b) N TK 627 : 11.000
Có TK 242 : 11.000
NV4:
N TK 622 : 223.000 N TK 627 : 90.000 TK 334
: 313.000
NV5:
N TK 622 : 223.000 x 23,5% = 52.405
N TK 627 : 90.0000 x 23,5% = 21.150
N TK 334 : 313.000 x 10,5% = 32.865
Có TK 338 : 106.420
NV6:
N TK 627 : 15.700
N TK 133 : 1.570
TK 112 : 17.270
NV7:
N TK 627 : 8.700
Có TK 214 : 8.700
NV8:
N TK 152 : 250.000 Có TK 154 : 250.000
NV9:
a) N TK 154 : 1.265.300
Có TK 621 : 840.000
TK 622 : 278.750
Có TK 627 : 146.550
b) N TK 155 : 1.180.598
Có TK 154 : 1.180.598
D ng 2 - Bài 4.2.
Doanh nghi p A h ch toán hàng t n kho theo ph ương pháp KKTX, tính thu ế
GTGT theo phương pháp kh u tr , ti n hành s n xu t hai lo i s n ph m X ấ ế
và Y. Chi phí s n xu t phát sinh trong k nh sau: (ĐVT: 1.000 đ ng)ả ư
lOMoARcPSD|39099223
1. Xu t kho nguyên v t li u chính tr c ti p đ s n xu t s n ph m X là ế
800.000. s n ph m Y là 400.000.
2. Xu t kho nguyên v t li u ph tr c ti p đ s n xu t s n ph m X là ấ
ế 140.000, s n ph m Y
60.000.
3. Tính ra ti n l ương ph i tr công nhân tr c ti p s n xu t s n ph m X là
ế 430.000, s n ph m Y là 230.000.
4. Trích các kho n b o hi m và kinh phí công đoàn theo t l quy đ nh.
5. Phân b giá tr công c d ng c đã xu t dùng k tr ước cho phân
ng s n xu t vào chi phí k này là 10.000.
6. Chi phí kh u hao tài s n c đ nh ph c v phân x
ưng s n xu t là
70.000.
7. Chi phí d ch v mua ngoài ph c v cho s n xu t phân x ưởng s n xu t
ch a baoư g m thu GTGT 10% là 10.000, đã thanh toán b ng ti n m t. ế
8. Cu i k nh p kho 300 s n ph m X và 100 s n ph m Y.
Bi t r ng:ế
Doanh nghi p tính giá thành s n ph m theo ph ương pháp gi n
đ n.ả ơ
CPSXC phân b cho t ng s n ph m theo CPNCTT.
S l ượng s n ph m d dang cu i k: s n ph m X là 100, s n ph m Y là
25, S n ph m d dang đả
ược đánh giá theo CP NVL chính tr c ti p.ự ế
Đ u kỳ không có s n ph m d dang.
Yêu c u:
1. Tính và l p b ng tính giá thành?
2. Đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh? ế
3. Ph n ánh các nghi p v kinh t phát sinh vào s đ tài kho n liên quan
ế ơ
đ n quá trình t p h p CP và tính giá thành s n ph m?ế
Gi i
(ĐVT: 1.000đ)
I. Tính và l p b ng tính giá thành.
1. Tính giá thành sp X :
lOMoARcPSD|39099223
DDĐK = 0
CPPS trong k c a sp X:
CPNVLTT = 800.000 + 140.000 = 940.000
CPNCTT = 430.000 + 101.050 = 531.050
CPSXC = x 531.050 = 58.636
T ng CPPSTK c a X = 1.529.686
DDCK c a sp X theo CPNVLCTT = x 100 = 200.000
T ng giá thành sp X = 1.529.686 200.000 = 1.329.686
Z đ n v sp X = ơ
1.329
= 4.432,28
2. BNG TÍNH GIÁ THÀNH SP X
Kho n m c
phí
CPSXDD đ
u kỳầ
CPSXPS
trong k
CPSXDD
cu i kỳố
T ng Z
Z đv
1.CPNVLTT
0
940.000
200.000
740.000
2466,7
VLC
0
800.000
200.000
600.000
2000
VLP
0
140.000
0
140.000
466,7
2.CPNCTT
0
531.050
0
531.050
1770,2
3.CPSXC
0
58.636
0
58.636
195,45
C ng
0
1.529.686
200.000
1.329.686
4.432,28
3. Tính giá thành sp Y :
DDĐK = 0
CPPS trong k c a sp Y:
CPNVLTT = 400.000 + 60.000 = 460.000 CPNCTT =
230.000 + 54.050 = 284.050
CPSXC = × 284.050 = 31.363
T ng CPPSTK c a Y = 775.413
DDCK c a sp Y theo CPNVLCTT: = × 25 = 80.000
T ng giá thành spY = 775.413 80.000 = 695.413
Z đ n v sp Y = ơ = 6.954,13
4. BNG TÍNH GIÁ THÀNH SP Y
lOMoARcPSD|39099223
Kho n m c
phí
CPSXDD đ
u kỳầ
CPSXPS
trong k
CPSXDD
cu i kỳố
T ng Z
Z đv
1.CPNVLTT
0
460.000
80.000
380.000
3800
VLC
0
400.000
80.000
320.000
3200
VLP
0
60.000
0
60.000
600
2.CPNCTT
0
284.050
0
284.050
2.840,5
3.CPSXC
0
31.363
0
31.363
313,63
C ng
0
775.413
80.000
695.413
6.954,13
II. Đ nh kho n NVKTịả
NV1
N TK 621 X : 800.000
N TK 621 Y :
400.000 TK 152 VLC :
1.200.000
NV2
N TK 621 X : 140.000
N TK 621 Y : 60.000 Có
TK 152 VLP : 200.000
NV3
N TK 622 X : 430.000
N TK 622 Y :
230.000 TK 334 :
660.000
NV4
N TK 622 X : 430.000 × 23,5% = 101.050
N TK 622 Y : 230.000 × 23,5% = 54.050
N TK 334 : 660.000 × 10,5% = 69.300
Có TK 338 : 660.000 × 34% = 224.400
NV5
N TK 627 : 10.000 Có TK 242 : 10.000
NV6
N TK 627 : 70.000 Có TK 214 : 70.000
NV7
N TK 627 : 10.000
N TK 133 : 1000
Có TK 111 : 11.000
NV8
lOMoARcPSD|39099223
a) N TK 154 X : 1.529.686
Có TK 621 X : 940.000
Có TK 622 X : 531.050
Có TK 627 X : 58.636
b) N TK 154 Y : 775.413
Có TK 621 Y : 460.000
Có TK 622 Y : 284.050
Có TK 627 Y : 31 363
c) N TK 155 X : 1.329.686
Có TK 154 X : 1.329.686
d) N TK 155 Y : 695.413
Có TK 154 Y : 695.413
3. Sơ ồ đ TK:
622 X
(3) 430.000
(4) 101.050
VLC
(1)1.200.000
VLP
lOMoARcPSD|39099223
622 -Y
(3) 230.000
(4) 54.050
627
(5) 10.000
(6) 70.000
(7) 10.000
D ng 3 Bài 4.3. D ng 4 Bài 4.4.
Doanh nghi p X h ch toán hàng t n kho theo ph ương pháp KKTX, tính thu
GTGT theo phế ương pháp kh u tr , s n xu t nhóm s n ph m A trong
cùng m t dây chuy n và cùng m t lo i nguyên v t li u, cho ra hai quy cách
s n ph m là A1, A2 có tài li u nh sau: (ĐVT: 1.000đ)ả ư
1. Mua nguyên v t li u chính dùng ngay tr c ti p đ s n xu t s n ế
ph m giá mua 130.000, thu GTGT 10%, đã thanh toán b ng chuy n ế
kho n.
2. Xu t kho v t li u ph dùng cho s n xu t s n ph m
30.000
3. Tính ra ti n l ương ph i tr cho công nhân tr c ti p s n xu t s n ế
ph m là 94.000,cho phân x ưởng s n xu t là 30.000
4. Trích các kho n b o hi m và kinh phí công đoàn theo t l quy đ nh.
5. Xu t kho công c , d ng c ph c v phân x
ưởng s n xu t là 30.000.
6. Kh u hao tài s n c đ nh dùng cho phân xấ ưởng s n xu t là
55.000
7. Chi phí d ch v mua ngoài dùng cho phân x ưng s n xu t theo hóa đ
n đã bao g mơ ồ 10% thu GTGT là 6.500, đã thanh toán b ng ti n ế m t
.
lOMoARcPSD|39099223
8. Cu i k, nh p kho s n ph m hoàn thành: 2.100 s n ph m A1 và
1.700 s n ph m A2.
Bi t r ng: Chi phí d dang đ u kỳ và cu i k l n
lế
ượt là 13.000 và 9.000. -
Giá thành đ nh m c c a s n ph m A1 là 90, s n ph m A2 là 95. ị
Yêu c u:
1. L a ch n ph ương pháp phù h p đ tính giá thành s n ph m A1 và
A2? 2. Đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh?ị
ế Gi i
I. TÍNH GIÁ THÀNH SN PHM
T p h p chi phí s n xu t phát sinh trong k:
CPNVLTT : 160.000
CPNCTT. : 116.090
CPSXC. : 128.050
T ng CPSX phát sinh trong k : 404.140
T ng giá thành s n ph m th c t hoàn thành trong k: ế
= 13.000 + 404.140 9.000 = 408.140
T ng giá thành đ nh m c c a sp A1, A2:ổ
= (2.100 x 90) + (1.700 x 95) = 350.500
T l tính giá thành cho nhóm sp := = 1,1644 (116,44%)
T ng giá thành th c t c a s n ph m A1: ế
= (2.100 x 90) x 1,1644 = 220.071
Z
đvA1
= = 104,796
T ng giá thành th c t c a s n ph m A2: ế
= (1.700 x 95) x 1,1644 = 188.050
Z
đvA2
= = 110,618
lOMoARcPSD|39099223
II. Đ NH KHOỊ N
NV1
N TK 621 : 130.000
N TK133 : 13.000
Có TK 112 : 143.000
NV2.
N TK 621 : 30.000 Có TK 152 : 30.000
NV3.
N TK 622 : 94.000
N TK 627 : 30.000
Có TK 334 : 124.000
NV4.
N TK 622 : 94.000 x 23,5% = 22.090
N TK 627 : 30.000 x 23,5% =7.050
N TK 334 : 124.000 x 10,5% = 13.020
Có TK 338 : 124.000 x 34% = 42.160
NV5.
N TK 627 : 30.000 Có TK 153 : 30.000
NV6.
N TK 627 : 55.000 Có TK 214 : 55.000
NV7.
N TK 627 : 6.000
N TK 133 : 500
Có TK 111 : 6.500
NV8
a) N TK 154 : 404.140
Có TK 621 : 160.000
Có TK 622 : 116.090
TK 627 : 128.050 b)
N TK 155_A1 : 220.071
N TK 155_A2 : 188.050
Có TK 154 : 408.121
| 1/45

Preview text:

lOMoARcPSD| 39099223 Chương 1: D ạng 1 Bài 1.1.
Doanh nghi p có tài li u v nguyên v t li u A trong tháng 1/N. Doanh ệ ệ ề ậ ệ
nghi p tính thu GTGT kh u tr ; k toán hàng t n kho theo phệ ế ấ ừ ế ồ ương pháp
kê khai thường xuyên. (Đ n v tính: Đ ng)ơ ị ồ I.
Tình hình t n kho đ u kỳ: ồ ầ
9.000 kg v t li u A, đ n giá: 25.000 đ ng/kgậ ệ ơ ồ II.
Các nghi p v phát sinh trong tháng:ệ ụ
1. Ngày 2/1: Mua ngoài NVL A; s lố ượng 4.000 kg; đ n giá mua ch a ơ ư thu
VAT 10% là: 23.000 đ ng/kg. Ti n v t li u doanh nghi p ch a ế ồ ề ậ ệ ệ ư
thanh toán cho nhà cung c p . Chi phí thu mua phát sinh b ng ti n ấ ằ ề m
t 3.000.000. NVL đã nh p kho đ .ặ ậ ủ
2. Ngày 5/1: Xu t kho 5.000 kg NVL A đ s n xu t s n ph m ấ ể ả ấ ả ẩ
3. Ngày 13/1:Mua ngoài NVL A;s lố ượng 6.000 kg; đ n giá mua c thu ơ ả ế
VAT 10% là: 22.000 đ ng/kg.Do mua hàng v i s lồ ớ ố ượng l n nên ớ doanh
nghi p đệ ược hưởng chi t kh u thế ấ ương m i 2%. Ph n chi t ạ ầ ế kh u thấ
ương m i đạ ược tr th ng vào ti n hàng.ừ ẳ ề
4. Ngày 20/1: Xu t NVL A đ s d ng cho b ph n bán hàng 3.000kg; ấ ể ử ụ ộ
ậ s d ng cho b ph n qu n lý doanh nghi p 2.500kg.ử ụ ộ ậ ả ệ
5. Ngày 24/1: Nh p kho NVL A do nh n góp v n liên doanh s lậ ậ ố ố ượng
7.000kg; tr giá do h i đ ng liên doanh đánh giá: 168.000.000. Chi ị ộ ồ phí
v n chuy n b ng ti n m t theo giá ch a thu VAT 10%: ậ ể ằ ề ặ ư ế 2.000.000
6. Ngày 28/1: Ki m kê phát hi n thi u 1.500kg NVL A, ch a xác đ nh ể ệ ế ư ị được nguyên nhân. Gi iả I. Tính giá 1. T n đ u kì: ồ ầ
- NVL A: 9.000 x 25.000 = 225.000.000 2. Nh p khoậ : lOMoARcPSD| 39099223 - Ngày 2/1:
• Giá tr mua ngoài NVL: 4.000 x 23.000 = 92.000.000ị - Ngày 13/1:
• Đ n giá mua NVL: ơ 22.00022.0001,1 x2% = 19.600
• Giá tr mua ngoài NVL: 6.000 x 19.600 = 117.600.000ị - Ngày 24/1:
• Giá tr nh p kho: 168.000.000ị ậ
• Đ n giá nh p kho: ơ ậ = 24.000 • T ng giá tr nh p kho:ổ ị ậ
92.000.000 + 117.600.000 + 168.000.000 = 377.600.000
3. Xu t kho và t n kho theo các phấ ồ ương pháp
Phương pháp bình quân c kỳ d tr :ả ự ữ - Xu t kho:ấ
• Đ n giá bình quân c kỳ d tr :ơ ả ự ữ 9.000 = 23.177
• Giá tr xu t kho ngày 5/1: 5.000 x 23.177= 115.885.000ị ấ
• Giá tr xu t kho ngày 20/1: ị ấ
3.000 x 23.177+ 2.500 x 23.177 = 127.473.500 T
ng giá tr xu t kho trong kỳ: ổ ị ấ
115.855.000 + 127.473.500 = 243.358.500
- T n kho : (225.000.000 + 377.600.000)ồ – 243.358.500 = 359.241.500
Phương pháp bình quân sau m i l n nh p ỗ ầ ậ - Xu t khoấ
• Đ n giá bình quân sau l n nh p ngày 2/1: ơ ầ ậ 9.000 = 24.385
• Giá tr xu t kho ngày 5/1: 5.000ị ấ x 24.385 = 121.925.000
• Đ n giá bình qu n sau l n nh p ngày 13/1:ơ ấ ầ ậ 8.000 = 22.334
• Giá tr xu t kho ngày 20/1: ị ấ
(3.000 x 22.334) + (2.500 x 22.334) = 122.837.000
• T ng giá tr xu t kho trong kỳ: ổ ị ấ
151.925.000 + 122.837.000 = 244.762.000 lOMoARcPSD| 39099223
T n kho: (225.000.000+ồ 377.600.000) - 244.762.000 = 357.838.000
Phương pháp nh p trậ ước - xu t trấ ước: - Xu t kho:ấ
• Giá tr xu t kho ngày 5/1: 5.000ị ấ x 25.000 = 125.000.000
• Giá tr xu t kho ngày 20/1: ị ấ
3000 x 25.000 + 1.000 x 25.000 + 1.500 x 23.000 = 134.500.000
• T ng giá tr xu t kho trong kỳ: ổ ị ấ
125.000.000 + 134.500.000 = 259.500.000
T n kho :ồ (225.000.000 + 377.600.000) - 259.500.000 = 343.100.000
II. Đ nh Kho n:ị ả • NV1: a) N TK 152ợ : 92.000.000 N TK 133ợ : 9.200.000 Có TK 331 : 101.200.000 b) N TK 152ợ : 3.000.000 Có TK 111 : 3.000.000 • NV2: N TK 621ợ : 115.885.000 Có TK 152 : 115.885.000 • NV3: N TK 152ợ : 117.600.000 N TK 133ợ : 11.760.000 Có TK 331 : 129.360.000 • NV4: N TK 641ợ : 69.531.000 N TK 642ợ : 57.942.500 Có TK 152 : 127.473.500 • NV5: a) N TK 152ợ : 168.000.000 Có TK 411 : 168.000.000 b) N TK 152ợ : 2.000.000 N TK 133ợ : 200.000 Có TK 111 : 2.200.000 • NV6: N TK 1381ợ : 34.765.500 Có TK 152 : 34.765.500 lOMoARcPSD| 39099223 D ng 2 - ạ
Bài 1.2.
Có s li u v tình hình nh p, xu t v t li u t i m t DN s n xu t tính thu ố ệ ề ậ ấ ậ ệ ạ ộ ả
ấ ế GTGT theo phương pháp kh u tr , tính giá hàng t n kho theo phấ ừ ồ ương
pháp bình quân sau m i l n nh p, h ch toán hàng t n kho theo phỗ ầ ậ ạ ồ ương
pháp KKTX, trong tháng 6 năm N nh sau:ư I.
V t li u t n kho đ u kỳ:ậ ệ ồ ầ •
V t li u A: 7.000 x 22.000 đ ng/kỳậ ệ ồ •
V t li u B: 3.000 x 80.000 đ ng/kỳậ ệ ồ II. V t li u
nh p, xu t trong kỳ:ậ ệ ậ ấ
1. Ngày 2/6: Mua v nh p kho 15.000kg v t li u A và 30.000 kg v t ề ậ ậ ệ ậ li u
B, đ n giá mua ch a thu GTGT 10% tệ ơ ư ế ương ng là 23.000 đ ng/ứ ồ kg
v t li u A và 81.000 đ ng/ kg v t li u B, Ti n v t li u doanh ậ ệ ồ ậ ệ ề ậ ệ nghi
p ch a thanh toán cho nhà cung c p. Chi phí v n chuy n v t ệ ư ấ ậ ể ậ li u
phát sinh b ng ti n m t theo giá ch a thu 10% VAT: ệ ằ ề ặ ư ế
4.500.000. Chi phí v n chuy n phân b cho t ng lo i nguyên v t li uậ ể ổ ừ ạ ậ
ệ theo tiêu th c kh i lứ ố ượng.
2. Ngày 3/6: Xu t kho 20.000 kg v t li u A và 25.000 kg v t li u B đấ ậ ệ ậ ệ ể s
n xu t s n ph m.ả ấ ả ẩ
3. Ngày 10/6: Nh p kh u 30.000 kg v t li u A v i giá mua đ n v là 1 ậ ẩ ậ ệ ớ ơ ị
USD/kg thu nh p kh u 30%, thu GTGT 10%. Ti n mua v t li u ế ậ ẩ ế ề ậ ệ
doanh nghi p ch a thanh toán ti n, ti n thu nh p kh u và thu ệ ư ề ề ế ậ ẩ ế
GTGT doanh nghi p đã thanh toán b ng chuy n kho n. ệ ằ ể ả T giá h i ỷ ố
đoái t i ngày nh p kh u 1 USD = 22.000 đ ngạ ậ ẩ ồ
4. Ngày 12/ 6: Xu t kho 10.000 kg v t li u A đi góp v n liên doanh, bi tấ ậ ệ ố
ế tr giá góp v n liên doanh do h i đ ng liên doanh đánh giá là 20.000 ị ố ộ ồ đ ng/kg.ồ
5. Ngày 17/6: Mua v nh p kho 20.000 kg v t li u A và 10.000 kg v t ề ậ ậ ệ ậ li
u B, đ n giá mua ch a thu GTGT tệ ơ ư ế ương ng: 23.100đ ng/ kg v t ứ ồ ậ
li u A và 85.800 đ ng/ kg v t li u B. Ti n v t li u doanh nghi p ệ ồ ậ ệ ề ậ ệ ệ
ch a thanh toán. Ki m kê phát hi n thi u 500 kg v t li u B ch a rõ ư ể ệ ế ậ ệ ư nguyên nhân.
6. Ngày 18/6: Thanh toán ti n hàng NV1 sau b ng TGNH sau khi tr ề ở ằ
ừ 1% chi t kh u thanh toán đế ấ ược hưởng. Yêu c u:ầ
1. Tính giá NLV nh p kho, t n kho, xu t kho?ậ ồ ấ
2. Đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh?ị ả ệ ụ ế lOMoARcPSD| 39099223
3. Trường h p DN tính thu GTGT theo phợ ế ương pháp tr c ti p, tính giáự ế NVL nh p kho trong kỳ?ậ Gi iả 1. Tính giá Tính giá nh p kho:ậ • T n đ u kỳ :ồ ầ
V t li u A = 154.000.000 đ ngậ ệ ồ
V t li u B = 240.000.000 đ ngậ ệ ồ • NV1:
Chi phí v n chuy n v t li u A = ậ ể ậ ệ x 15.000 = 1.500.000
Chi phí v n chuy n v t li u B = ậ ể ậ ệ x 30.000 = 3.000.000
Giá nh p kho v t li u A = 15.000 x 23.000 + 1.500.000 = 346.500.000ậ ậ ệ
Đ n giá nh p kho v t li u A = ơ ậ ậ ệ = 23.100
Giá nh p kho v t li u B = 30.000 x 81.000 + 3.000.000 = ậ ậ ệ 2.433.000.000
Đ n giá nh p kho v t li u B = ơ ậ ậ ệ 2.433.000.000 = 81.100 • NV3:
Giá ghi trên hóa đ n v t li u A = 30.000 x 22.000 = 660.000.000ơ ậ ệ lOMoARcPSD| 39099223
Thu nh p kh u = 660.000.000 x 30% = 198.000.000ế ậ ẩ
Giá nh p kho VL A = 660.000.000 + 198.000.000 = 858.000.000ậ Đ n giá nh p kho VL A = ơ ậ = 28.600 • NV5:
Giá NK v t li u A = 20.000 x 23.100 = 462.000.000ậ ệ
Giá NK v t li u B = (10.000 – 500) x 85.800 = 815.100.000ậ ệ
T ng giá NK trong kỳ = 154.000.000 + 240.000.000 + 346.500.000 + ồ
2.433.000.000 + 858.000.000 + 462.000.000 + 815.100.000 = 5.308.600.000 Giá xu t kho:ấ
Đ n giá xu t kho v t li u A sau ngày nh p 2/6 ơ ấ ậ ệ ậ = = 22.750
Đ n giá xu t kho v t li u B sau ngày nh p 2/6 ơ ấ ậ ệ ậ = = 81.000
• NV2: Giá xu t kho v t li u A ngày 3/6 = 20.000 x 22.750 = ấ ậ ệ 455.000.000
Giá xu t kho v t li u B ngày 3/6 = 25.000 x 81.000 = 2.025.000.000ấ ậ ệ
Đ n giá xu t kho v t li u A sau ngày 10/6 là ơ ấ ậ ệ = 2.000 = 28.234,375 • NV4:
Giá xu t kho v t li u A ngày 12/6 = 10.000 x 28.234,375 = ấ ậ ệ 282.343.750
T ng giá xu t kho trong kỳ = 455.000.000 + 2.025.000.000 + 282.343.750 = ổ ấ 2.762.343.750
T n kho cu i kỳ = 154.000.000 + 240.000.000 + 5.308.600.000 - ồ ố
2.762.343.750 = 2.940.256.250 lOMoARcPSD| 39099223
2. Đ nh kho n ịả : • NV1:
a) N TK 152 (A)ợ : 345.000.000
N TK 152 (B) ợ : 2.430.000.000 N TK 133 ợ : 277.500.000 Có Tk 331 : 3.052.500.000
b) N TK 152 (A)ợ : 1.500.000 N TK 152 (B)ợ : 3.000.000 N TK 133 ợ : 450.000 Có TK 111 : 4.950.000 • NV2:
N TK 621 : 2.480.000.000ợ Có
TK 152(A) : 455.000.000 Có TK 152(B) : 2.025.000.000 • NV3:
a) N TK 152ợ (A) : 858.000.000 Có TK 331 : 660.000.000 Có TK 333.3 : 198.000.000 b) N TK 133ợ : 85.800.000 Có Tk 333.1 : 85.800.000 c) N TK 333.3ợ : 198.000.000 N TK 333.1ợ : 85.500.000 Có TK 112 : 283.800.000 • NV4: N TK 222 ợ : 200.000.000 N TK 811 ợ : 82.343.750 Có TK 152 : 282.343.750 • NV5:
N TK 152 (A) ợ : 462.000.000
N TK 152 (B) ợ : 858.000.000 N TK 1381 ợ : 42.900.000 N TK 133 ợ : 136.290.000 Có TK 331 : 1.499.190.000 • NV6: N TK 331 ợ : 3.052.500.000 Có TK 112 : 3.021.975.000 lOMoARcPSD| 39099223
Có TK 515 : 30.525.000 3. Tính
giá theo ph ương pháp trực ti p:ế • NV1: Giá nh p kho v t li u A ậ ậ ệ
= 15.000 x 23.000 x ( 1+ 10%) + 1.500.000 = 381.000.000 Giá nh p kho v t li u B ậ ậ ệ
= 30.000 x 81.000 x ( 1+ 10%) + 3.000.000 = 2.676.000.000 • NV3: Giá nh p kho VL A ậ
= 660.000.000 x (1 + 10%) + 198.000.000 = 924.000.000 • NV5:
Giá NK v t li u A = 20.000 x 23.100 x ( 1+10%) = 508.200.000ậ ệ Giá NK v t li u Bậ ệ
= ( 10.000 – 500 ) x 85.800 x (1 + 10%) = 896.610.000
T ng giá nh p kho trong kỳ = 154.000.000 + 240.000.000 + 381.000.000 + ổ
2.676.000.000 + 924.000.000 + 508.200.000 + 896.610.000 = 5.779.810.000 D ng 3 - ạ Bài 1.3.
Có s li u v tình hình nh p, xu t NVL và CCDC t i m t doanh nghi p s n ố ệ ề ậ ấ ạ ộ
ệ ả xu t tính thu GTGT theo phấ ế ương pháp kê khai thường xuyên, tính giá
hàng t n kho theo phồ ương pháo nh p trậ ước - xu t trấ ước: I.
V t li u và công c d ng c t n kho đ u kỳ:ậ ệ ụ ụ ụ ồ ầ
• Nguyên v t li u: 20.000kg x 15.000đ/kg.ậ ệ
• Công c - d ng c thu c lo i phân b 5 l n: 10 cái x 5.000.000đ/cái.ụ ụ ụ ộ ạ ổ ầ II.
V t li u và công c d ng c nh p xu t trong kỳ:ậ ệ ụ ụ ụ ậ ấ
1. Ngày 2/7: Thu mua nguyên v t li u c a Công ty B v i s lậ ệ ủ ớ ố ượng
20.000kg; đ n giá mua ch a thu GTGT 10% là 12.000đ/kg, đã thanhơ ư ế
toán b ng ti n g i ngân hàng. S nguyên v t li u mua v xu t dùng ằ ề ử ố ậ ệ
ề ấ tr c ti p cho b ph n s n xu t. ự ế ộ ậ ả ấ
2. Ngày 5/7: Xu t công c - d ng c thu c lo i phân b 5 l n cho b ấ ụ ụ ụ ộ ạ ổ ầ ộ
ph n s n xu t, s lấ ả ấ ố ượng 3 cái. lOMoARcPSD| 39099223
3. Ngày 17/7: Nh p kh u 65.000kg nguyên v t li u. Giá nh p kh u ậ ẩ ậ ệ ậ ẩ đ
n v là 0.5 USD/kg, t giá h i đoái t i ngày nh p kh u là 23.000 ơ ị ỷ ố ạ ậ ẩ đ
ng/USD; thu su t thu nh p kh u 25%, thu su t thu GTGT ồ ế ấ ế ậ ẩ ế ấ ế
10%, ch a thanh toán cho ngư ười bán. Các kho n thu đã n p b ng ả ế ộ ằ
ti n m t. Chi phí h i quan phát sinh b ng ti n m t 3.000.000 đ ng. ề ặ ả ằ ề
ặ ồ Hàng đã v nh p kho đ .ề ậ ủ
4. Ngày 20/7: Mua CCDC thu c lo i phân b 6 l n v nh p kho, s ộ ạ ổ ầ ề ậ ố
lượng 12 cái; đ n giá mua c thu GTGT: 13.200.000đ/cái, ch a ơ ả ế ư thanh
toán cho người bán. Mua v phát hi n 2 cái b l i nên tr l i ề ệ ị ỗ ả ạ nhà
cung c p, tr vào s ti n còn n . ấ ừ ố ề ợ
5. Ngày 24/7: Xu t kho 45.000.000kg NVL. Trong đó, s d ng đ s n ấ ử ụ ể ả
xu t s n ph m: 20.000.000kg; dùng chung t i phân xấ ả ẩ ạ ưởng:
9.000.000kg; dùng cho b ph n bán hàng: 6.000.000kg; dùng cho bộ ậ ộ
ph n qu n lý doanh nghi p: 10.000.000kg.ậ ả ệ
6. Ngày 28/7: Được công ty K bi u t ng 1 lô 10.000kg nguyên v t li u ế ặ ậ ệ
đ n giá 16.000đ/kg đã đem v nh p kho.ơ ề ậ Gi iả I. Tính giá T n đ u kì: ồ ầ
- NVL: 20.000 x 15.000 = 300.000.000đ
- CCDC: 5 x 10.000.000 = 50.000.000đ Nh p kho:ậ - Ngày 17/7:
Thu Nh p kh u: 65.000 x 23.000 x 0,5 x 2% = ế ậ ẩ 186.875.000đ
• Giá tr nh p kho NVL: 65.000 x 23.000 x 0,5 + ị ậ
186.875.000+3.000.000 = 937.375.000đ • Đ n giá nh p: ơ ậ
= 14.412,15383đ/kg - Ngày 20/7:
• Giá tr nh p kho CCDC: (12ị ậ - 2) x (13.200.2001,1 ) = 120.000.000đ • Đ n giá nh p: ơ ậ = 12.000.000đ/cái - Ngày 28/7: Giá tr nh p kho: 10.000ị ậ x 16.000 = 160.000.000đ Xu t kho:ấ
- Ngày 5/7: 3 x 5.000.000 = 15.000.000đ - Ngày 24/7: lOMoARcPSD| 39099223
20.000 x 15.000 + 14.412,15383 x 25.000 = 660.303.845,8đ Hàng t n kho:ồ
- Giá tr HTK NVL: 300.000.000ị
+ 937.375.000 + 160.000.000 -
660.303.845,8 = 737.071.154,2đ - Giá tr HTK CCDC: ị
10 x 5.000.000 + 120.000.000 - 15.000.000 = 155.000.000đ II. Đ nh Kho n:ị • NV1: N TK 621ợ : 240.000.000 N TK 133ợ : 24.000.000 Có TK 331 : 264.000.000 • NV2: a) N TK 242ợ : 15.000.000 Có TK 153 : 15.000.00
b) N TK 627ợ : 3.000.000 Có TK 242 : 3.000.000 • NV3: a) N TK 152ợ : 937.375.000 Có TK 331 : 750.500.000 Có TK 3333 : 186.875.000 b) N TK 133 ợ : 93.737.500 Có TK 33312 : 93.737.500
c) N TK 3333 ợ : 186.875.000 N TK 33312 ợ : 93.737.500 Có TK 111 : 280.612.500
d) N TK 152 ợ : 3.000.000 Có TK 111 : 3.000.000 • NV4: a) N TK 153ợ : 144.000.000 N TK 133 ợ : 14.400.000 Có TK 331 : 158.400.000 b) N TK 331ợ : 26.400.000 Có TK 153 : 24.000.000 Có TK 133 : 2.400.000 • NV5:
N TK 621ợ : 20.000 x 15.000.000 = 300 000 000 lOMoARcPSD| 39099223
N TK 627ợ : 9.000 x 14.412,15383 = 129.709.384,5
N TK 641 : 10.000 x 14.412,15383 = 144.121.538,3ợ
N TK 642 : 6.000 x 14.412,15383 = 86.472.922,98ợ Có TK 152 : 660.303.845,8 • NV6: N TK 152ợ :160.000.000 Có TK 711 : 160.000.000 D ng 4 - Bài 1.4ạ .
Có s li u v tình hình nh p, xu t công c d ng c t i m t doanh nghi p ố ệ ề ậ ấ ụ ụ ụ
ạ ộ ệ s n xu t tính thu GTGT theo phả ấ ế ương pháp KKTX , tính giá hàng t n kho
ồ theo phương pháp th c t đích danh nhự ế ư sau (ĐVT: đ ng) :ồ I. Tình hình
công c t n kho và đang dùng đ u tháng 9/N:ụ ồ ầ
1. Công c d ng c t n khoụ ụ ụ ồ :
• 20 cái x 24.000.000 đ ng/cái - thu c lo i phân b 6 l nồ ộ ạ ổ ầ
• 20 cái x 2.500.000 đ ng/cái - thu c lo i phân b 1 l nồ ộ ạ ổ ầ
2. CCDC đang đi đường: 5 cái x 5.000.000 đ ng/cái.ồ
3. Công c đang dùng thu c lo i phân b 2 l n (t tháng 8/N), giá tr ụ ộ ạ ổ ầ ừ ị
còn l i ch a phân b :ạ ư ổ • T i phân xạ
ưởng s n xu t chính: 25.000.000;ả ấ • T i phân xạ
ưởng s n xu t ph : 12.000.000;ả ấ ụ
• T i văn phòng công ty: 20.000.000.ạ
4. Công c đang dùng thu c lo i phân b 8 l n (xu t dùng t tháng ụ ộ ạ ổ ầ ấ ừ
5/N), giá tr còn l i ch a phân bị ạ ư ổ: • T i phân xạ
ưởng s n xu t chính: 48.0000.000;ả ấ • T i phân xạ
ưởng s n xu t ph : 36.000.000.ả ấ ụ
II. Trong tháng 9 có các nghi p v phát sinh nh sau:ệ ụ ư
1. Ngày 1/9: CCDC đang đi đường kỳ trước v nh p kho.ề ậ lOMoARcPSD| 39099223
2. Ngày 6/9: Xu t dùng công c - d ng c thu c lo i phân b 6 l n t n khoấ ụ ụ ụ ộ ạ ổ ầ ồ đ u kỳ; sầ ử
d ng cho phân xụ ưởng s n xu t chính: 6 cái, cho phân xả ấ ưởng s n xu t ph ả ấ
ụ 2 cái, cho b ph n bán hàng 5 cái, b ph n qu n lý doanh nghi p 4 cái.ộ ậ ộ ậ ả ệ 3.
Ngày 15/9: Các b ph n s d ng báo h ng CCDC thu c lo i phân b 2 ộ ậ ử ụ ỏ
ộ ạ ổ l n theo nh sau:ầ ư
• S n xu t chính báo h ng 25.000.000, ph li u thu h i đã bán b ng ả ấ ỏ ế ệ ồ ằ ti n m t 3.000.000;ề ặ
• S n xu t ph báo h ng 12.000.000, ngả ấ ụ ỏ ười làm h ng ph i b i thỏ ả ồ ường 2.000.000;
• Văn phòng công ty báo h ng 20.000.000, ph li u thu h i bán b ng ỏ ế ệ ồ ằ ti n m t 2.000.000.ề ặ 4.
Ngày 25/9: Xu t kho CCDC thu c lo i phân b 1 l n đ u kỳ cho b ấ ộ ạ ổ
ầ ở ầ ộ ph n s n xu t chính 10 cái, 5 cái s d ng cho b ph n qu n lý doanh ậ ả ấ ử ụ ộ ậ ả nghi p.ệ 5.
Ngày 27/9: Xu t CCDC NV1 mang đi gia công ch bi n, chi phí gia công ấ ở
ế ế ch bi n phát sinh b ng ti n m t theo giá c 10% thu GTGT 2.200.000. ế ế ằ ề ặ ả ế
Chi phí v n chuy n đi, v nh p kho phát sinh b ng ti n t m ng ậ ể ề ậ ằ ề ạ ứ 1.000.000 đ ng.ồ 6.
Ngày 29/9: Phân b giá tr CCDC đã xu t dùng t kỳ trổ ị ấ ừ ước vào chi phí kỳ này. Yêu c u:ầ
1. Đ nh kho n các nghi p v kinh t tài chính phát sinh?ị ả ệ ụ ế
2. Ph n ánh vào s đ ch T tài kho n 153, 242. Gi đ nh TK 242 ch có s ả ơ ồ ữ ả ả ị ỉ
ố d là giá tr còn l i ch a phân b c a CCDC?ư ị ạ ư ổ ủ
3. Cho bi t các ch tiêu: Tr giá CCDC nh p kho, t n kho cu i kỳ; tr giá ế ỉ ị ậ ồ ố ị CCDC
xu t dùng; giá tr đã phân b ; giá tr còn l i ch a phân b trong ấ ị ổ ị ạ ư ổ tháng này? lOMoARcPSD| 39099223 GIẢI: I. Đ nh kho nị • NV1: NỢ TK 153 : 25.000.000 CÓ TK 151 : 25.000.000 • NV2:
a) NỢ TK 242 : 17 x 24.000.000 = 408.000.000 CÓ TK 153 : 408.000.000 b) NỢ TK 627 PXC : 6 x = 24.000.000
NỢ TK 627 PXC : 2 x 4.000.000 = 8.000.000
NỢ TK 641 : 5 x 4.000.000 = 20.000.000
NỢ TK 642 : 4 x 4.000.000 = 16.000.000 CÓ TK 242 : 68.000.000 • NV3: a) NỢ TK 642 : 18.000.000 NỢ TK 111 : 2.000.000 CÓ TK 242 : 20.000.000 b) NỢ TK 627 PXC : 22.000.000 NỢ TK 111 : 3.000.000 CÓ TK 242 : 25.000.000 c) NỢ TK 627.P : 10.000.000 NỢ TK 334 : 2.000.000 CÓ TK 242 : 12.000.000 • NV4:
NỢ TK 627 PXC : 10 x 2.500.000 = 25.000.000
NỢ TK 642 : 5 x 2.500.000 = 12.500.000 CÓ TK 153 : 37.500.000 • NV5: a) NỢ TK 154 : 25.000.000 CÓ TK 153 : 25.000.000 b) NỢ TK 154 : 2.000.000 NỢ TK 133 : 200.000 CÓ TK 111 : 2.200.000 c) NỢ TK 154 : 1.000.000 CÓ TK 111 : 1.000.000 lOMoARcPSD| 39099223 d) NỢ TK 153 : 28.000.000 CÓ TK 154 : 28.000.000 • NV6: NỢ TK 627 PXC : = 12.000.000 NỢ TK 627 PXP : = 9.000.000
CÓ TK 242 : 21.000.000 II. Ph n ánh vào s đ ch Tả ơ ồ ữ TK 153 530.000.000 (1) 25.000.000 408.000.000 (2) 37.500.000 (4) 25.000.000 (5a) (5d) 28.000.000 53.000.000 470.500.000 112.500.000 TK 242 408.000.000 68.000.000 (2b) 57.000.000 (3) 0 21.000.000 (6) 408.000.000 146.000.000 III. STT Ch tiêuỉ Cu i kỳố Căn cứ 1 Tr giá CCDCị nh 53.000.000 PS NỢ TK 153 p khoậ 2 Tr giá CCDCị xu 470.500.000 PS CÓ TK 153 t khoấ 3 Tr giá CCDC t nị 112.500.000 S d CK TK 153ố ư ồ kho 4 Tr giá CCDC đãị 146.000.000 PS CÓ TK 242 phân b trong kỳổ lOMoARcPSD| 39099223 5 Tr giá CCDC đãị S d CK TK 242ố ư xu t dùng ch aấ ư phân b CKổ Chương 2: D ng 1 - Bài 2.1. ạ
Xây d ng bài t p liên qua đ n tình hình bi n đ ng TSCĐ t i 1 DN tính thuự ậ ế ế ộ ạ
ế GTGT kh u tr trong tháng 6/N có các bi n đ ng sau :ấ ừ ế ộ
1. Ngày 05/6, ti n hành ti n hành thanh lý TSCĐ đang s d ng t i b ế ế ử ụ ạ ộ ph
n s n xu t . Nguyên giá 350.000.000 , giá tr hao mòn lũy k ậ ả ấ ị ế
125.000.000 .Kho n ti n thanh lý đã nh n v b ng ti n m t theo giá ả ề ậ ề ằ ề ặ
mua ch a thu GTGT 10% là 190.000.000 . bi t t l kh u hao bình ư ế ế ỉ ệ ấ quân
năm c a tài s n là 10%ủ ả
2. Ngày 11/6 , mua m i TSCĐ ph c v t i b ph n qu n lí doanh nghi p ớ ụ ụ ạ ộ ậ ả
ệ theo giá trên hóa đ n ch a thu GTGT 10% là 600.000.000 ti n mua tài ơ ư ế
ề s n đã thanh toán b ng chuy n kho n sau khi tr 1% chi t kh u thanh ả ằ ể ả ừ
ế ấ toán . được bi t tài s n s d ng trong 15 năm , quỹ đ u t phát tri n ế ả ử ụ ấ ư ể dài th ọ
3. Ngày 17/6, nh n v n góp liên doanh t đ n v khác m t TSCĐ , theo ậ ố ừ ơ ị ộ đ
nh giá tr tài s n này trên th trị ị ả ị ường là 320.000.000, th i gian s ờ ử d ng d ki n 12 năm ụ ự ế
4. Ngày 20/6 , b ph n xây d ng c b n bàn giao công trình s d ng cho ộ ậ ự ơ ả ử ụ
b ph n công nhân s n xu t s n xu t , bi t t ng tr giá quy t toán c a ộ ậ ả ấ ả ấ ế ổ
ị ế ủ công trình tr giá 2.150.000.000 , th i gian s d ng 20 năm. Tài s n ị ờ ử ụ
ả được đ u t t ngu n quỹ xây d ng c b n ầ ư ừ ồ ự ơ ả
5. Ngày 25/6 , nhượng bán TSCĐ đang s d ng t i b ph n bán hang , ử ụ ạ ộ
ậ nguyên giá 550.000.000 , đã hao mòn 100.000.000. Gía tr thu v theo ị
ề giá ch a thu GTGT 10% là 250.000.000 , chi phí liên quan phát sinh ư ế
trong quá trình nhượng bán là 6.000.000 , bi t t l kh u hao bình quân ế ỉ ệ ấ c a tài s n này 9%ủ ả
6. Ngày 27/6, nh n bi u t ng t đ n v đ i tác m t thi t b là TSCĐ tr giá ậ ế ặ ừ ơ ị ố
ộ ế ị ị được công nh n c a thi t b này là 130.000.000 , th i gian s d ng d ậ ủ ế ị
ờ ử ụ ự ki n 12 năm . Đế ược bi t tài s n đế ả ược đ a ngay vào s d ng t i b ư ử
ụ ạ ộ ph n qu n lí doanh nghi p ậ ả ệ lOMoARcPSD| 39099223 Yêu c u ầ
1. Hoàn thi n các nghi p v kinh t phát sinh ệ ệ ụ ế
2. Căn c nghi p v kinh t đã xây d ng , xác đ nh m c kh u hao tăng ứ ệ ụ ế ự ị ứ ấ
(gi m) c a t ng TSCĐ trong tháng 6/N. L p b ng phân b kh u hao ả ủ ừ ậ ả ổ
ấ TSCĐ Trong tháng 6/N, bi t r ng s kh u hao TSCĐ tháng trế ằ ố ấ
ước c a ủ t ng b ph n , c th :ừ ộ ậ ụ ể
• B ph n bán hang 30.000.000 ộ ậ
• B ph n qu n lí : 150.000.000ộ ậ ả
• B ph n s n xu t : 80.000.000ộ ậ ả ấ
3. Đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh ( k c bút toán phân b ị ả ệ ụ ế ể ả
ổ kh u hao TSCĐ vào chi phí t ng b ph n s d ng tháng này ) ấ ừ ộ ậ ử ụ Gi iả
I. Đã hoàn thành đ bàiề II. Xác đ nh mị
ức kh u hao tăng (gi m) và l p b ng phân bấ ả
ổ kh u haoấ M c kh u hao tăng:ứ ấ NV2 :
MKH ngày 11/6 = 600.000.00015 x 30x 12 x(30−11+1) = 2.222.222 • NV3 : MKH ngày 17/6 = x (30 – 17 + 1) = 1.244.444 NV4:
MKH ngày 20/6 = 2.150.000.00020 x30 x 12x(30 – 20 + 1) = 3.284.722 • NV6:
MKH ngày 27/6 = 130.000.00012x30 x 12 x(30 – 27 + 1) = 120 370 M c kh u hao gi m :ứ ấ ả • NV1 x10%
MKH t i ngày 05/6 = ạ350.000.00012 x30 x (30 – 5 + 1) = 2.527.778 • NV5
MKH t i ngày 25/6 = ạ 550.000.000 x12% 12 x30 x (30 – 25 + 1) = 825 000
L p b ng phân bậ ả ổ kh u hao TSCĐấ : lOMoARcPSD| 39099223 Ch tiêuỉ Toàn DN BPSX BPBH BPQLDN I.mức KH tháng 5/N 260.000.00 80.000.000 30.000.000 150.000.00 0 0
II.mức KH tăng tháng 6.871.758 4.529.166 2.342.592 6/N NV2 2.222.222 2.222.222 NV3 1.244.444 1.244.444 NV4 3.284.722 3.284.722 NV6 120 370 120 370 III.mức KH gi m ả 3.352.778 2.527.778 825 000 tháng 6/N NV1 2.527.778 2.527.778 NV5 825 000 825 000 IV.mức KH ph i ả 263.518.98 82.001.388 29.175.000 152.342.59 2 trích T6/N 0 III. Đ nh kho nị NV1 a) N TK 2141 :125.000ợ N TK 811 :225.000ợ Có TK 211 :350.000
b) N TK 112 :209.000.000ợ Có TK 711 :190.000.000
Có TK 3331 :190.000.000 x 10% = 19.000.000 NV2 N TK 211 : 600.000.000ợ
N TK 1332 : 600.000.000 x 10% = 60.000.000ợ
Có TK 112 : 540.000.000 (Tr 1% CKTT 600tr - 60tr = 540tr)ừ NV3 N TK 213 : 320.000.000ợ Có TK 411 : 320.000.000 NV4 a) N TK 211 : 2.150.000ợ Có TK 241 : 2.150.000 lOMoARcPSD| 39099223 b) N TK 441 : 2.150.000ợ Có TK 411 : 2.150.000 NV5 a) N 214 : 100.000.000ợ N 811 : 400.000.000ợ Có 211 : 500.000.000
b) N TK 112 : 275.000.000ợ Có TK 711 : 250.000.000 Có TK 333 : 25.000.000 c) N TK 811 : 6.000.000ợ Có TK 111 : 6.000.000 NV6 N TK 211 : 130.000.000ợ Có TK 711 : 130.000.000 D ng 2 - ạ Bài 2.2.
Xây d ng bài t p liên quan đ n tình hình bi n đ ng TSCD t i 1 DN tính ự ậ ế ế ộ
ạ thu GTGT kh u tr , trong tháng 6/N có các bi n đ ng sau:ế ấ ừ ế ộ
1. Ngày 2/6, mua m i 1 TSCD s d ng cho b ph n s n xu t theo giá ớ ử ụ ộ ậ ả
ấ mua là 198.000.000 có thu GTGT 10%, ch a thanh toán cho ngế ư ười
bán. Chi phí l p đ t là 5.000.000 đã thanh toán b ng ti n m t. Tài ắ ặ ằ ề ặ
s n đ u t b ng quỹ đ u t phát tri n, th i gian s d ng d ki n 20ả ầ ư ằ ầ ư ể ờ
ử ụ ự ế năm. Kho n ti n mua TSCD DN đả ề ược hưởng chi t kh u thanh toán ế ấ
1% n u thanh toán trong th i gian 30 ngày t ngày mua.ế ờ ừ
2. Ngày 5/6, nhượng bán 1 TSCD đang s d ng b ph n qu n lí. ử ụ ở ộ ậ ả
Nguyên giá 50.000.000, đã kh u hao 10.000.000. Ngấ ười mua ch p ấ nh
n giá bán 44.000.000 c thu GTGT 10%, đã thu b ng chuy n ậ ả ế ằ ể kho
n. Chi phí nhả ượng bán 1.000.000 chi b ng ti n m t. TSCD có t ằ ề ặ ỉ l kh u hao 10%/năm.ệ ấ
3. Ngày 14/6, mua tr góp 1 TSCD đ a vào b ph n bán hàng s d ng ả ư ộ ậ ử
ụ ngay v i giá mua 1 l n ch a thu GTGT 10% là 400.000.000. T ng ớ ầ ư ế
ổ s ti n ph i tr góp là 470.000.000, tr trong 20 tháng m i tháng ố ề ả ả ả ỗ
23.500.000 b ng chuy n kho n b t đ u t tháng này. Th i gian s ằ ể ả ắ ầ ừ
ờ ử d ng d ki n là 15 năm.ụ ự ế lOMoARcPSD| 39099223
4. Ngày 20/6, BPXDCB bàn giao 1 chu i ki- t bán hàng đã đ a vào s ỗ ố ư ử
d ng theo giá ch a thu là 560.000.000, đụ ư ế ược đ u t t ngu n v n ầ ư ừ
ồ ố XDCB. D ki n s d ng 10 năm.ự ế ử ụ
5. Ngày 24/6, thanh lý TSCD t b ph n s n xu t có nguyên giá ừ ộ ậ ả ấ
73.000.000 đã hao mòn 73.000.000 t tháng 4/N. Giá tr thu h i t ừ ị ồ ừ
thanh lý là 2.000.000 đã thu b ng chuy n kho n, chi phí thanh lí ằ ể ả
500.000 chi b ng ti n m t. TSCD có t l kh u hao bình quân năm ằ ề ặ ỷ ệ ấ 12%.
6. Ngày 27/6, thanh toán ti n mua TSCD ngày 2/6 b ng chuy n kho n, ề ằ ể
ả được chi t kh u thanh toán 1%.ế
Yêu c u: ầ
1. Xây d ng n i dung nghi p v kinh t phát sinh theo g i ýự ộ ệ ụ ế ợ
2. Tính, l p b ng tính phân b kh u hao TSCD tháng 6/N bi tậ ả ổ ấ ế :
• T ng kh u hao TSCD tháng 5/N là 100.000.000 trong đó: B ph nổ ấ ộ
ậ bán hàng là 30.000.000, b ph n qu n lí là 40.000.000, b ph n ộ ậ ả ộ ậ
s n xu t là 30.000.000.ả ấ
• Trong tháng 5/N không có bi n đ ng v TSCDế ộ ề
3. Đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinhị ả ệ ụ ế
4. Gi s tháng sau không có bi n đ ng TSCD. Tính kh u hao TSCD ả ử ế ộ ấ tháng sau Gi iả I. Đã hoàn thành II.
Tính và l p b ng phân bậ ả ổ kh u haoấ Tính kh u hao:ấ - Kh u hao tăng:ấ • NV1: MKH ngày 2/6 là x (30 – 2 + 1) = 745.139 • NV3: MKH ngày 14/6 là
x (30 – 14 + 1) = 1.259.259 • NV4: MKH ngày 20/6 là
x (30 – 20 + 1) = 1.711.111
Tổng kh u hao tăng: 3.715.509ấ - Kh u hao gi m:ấ ả
• NV2: MKH ngày 5/6 là 50.000.000 x10% 12 x30 x (30 – 5 + 1) = 361.111 lOMoARcPSD| 39099223
• NV5:MKH ngày 24/6 là 73.000.000 x12% 12 x30 x (30 – 24 + 1) = 170.333
Tổng kh u hao gi m: 206.444ấ ả B ng phân b kh u hao:ả ổ ấ Ch tiêuỉ Toàn DN BPSX BPBH BPQLDN I. Mức KH tháng 5/N 100.000.000 30.000.000 30.000.000 40.000.000 II. Mức KH tăng 3.715.509 2.456.250 1.259.259 - tháng 6/N NV1 745.139 745.139 NV3 1.259.259 1.259.259 NV4 1.711.111 1.711.111 III. Mức KH gi m tháng 6/Nả 206.444 170.333 - 361.111 NV2 361.111 361.111 NV5 170.333 170.333 IV. Mức KH ph i 103.509.065 32.285.917 31.259.259 40.361.111 trích ả tháng 6/N III. Đ nh kho n:ị
NV1 N TK 211ợ : 180.000.000 N TK 1332ợ : 18.000.000 Có TK 331 : 198.000.000 N TK 211ợ : 5.000.000 Có TK 111 : 5.000.000 N TK 414ợ : 185.000.000 Có TK 411 : 185.000.000 NV2 N TK 214ợ : 10.000.000 N TK 811ợ : 40.000.000 Có TK 211 : 50.000.000 lOMoARcPSD| 39099223 N TK 112ợ : 44.000.000 Có TK 711 : 40.000.000 Có TK 333 : 4.000.000 N TK 811ợ : 1.000.000 Có TK 111 : 1.000.000 NV3 N TK 211ợ : 400.000.000 N TK 133ợ : 40.000.000 N TK 242ợ : 30.000.000 Có TK 331 : 470.000.000 H chạ N TK 331ợ Có : 23.500.000 toán đ nhị TK 112 : 23.500.000 kì hàng tháng S lãiố N TK 635ợ Có : 1.500.000 tính vào TK 242 : 1.500.000 chi phí tài chính NV4 N TK 211ợ : 560.000.000 Có TK 241 : 560.000.000 K tế chuy nể N TK 441ợ Có : 560.000.000 ngu nồ TK 411 : 560.000.000 NV5 N TK 214ợ : 73.000.000 Có TK 211 : 73.000.000 N TK 112ợ : 2.000.000 Có TK 711 : 2.000.000 N TK 811ợ : 500.000 Có TK 111 : 500.000 NV6 N TK 331ợ : 198.000.000 lOMoARcPSD| 39099223 Có TK 515 : 1.980.000 Có TK 112 : 199.980.000 IV.
Tính kh u hao TSCD tháng 7/Nấ M c KH tăng:ứ • NV1: MKH ngày 2/6 là - 745.139 = 25.694 • NV3: MKH ngày 14/6 là - 1.259.259 = 962.963 • NV4: MKH ngày 20/6 là - 1.711.111 = 2.955.556
Tổng kh u hao tăng: 3.944.213ấ M c kh u hao gi m:ứ ấ ả
• NV2: MKH ngày 5/6 là 50.000.000 x10% 12 - 361.111 = 55.556
• NV5: MKH ngày 24/6 là 73.000.000 x12% 12 - 170.333 = 559.667
Tổng kh u hao gi m: ấ ả 615.223
Mức KH tháng 7/N: 106.838.055 D ng 3 - ạ Bài 2.3.
Tình hình s a ch a TSCĐ t i 1 Doanh nghi p tính thu GTGT theo phử ữ ạ ệ ế ương
pháp kh u tr trong tháng 11/N nh sau ấ ừ ư ( Đ n v tínhơ ị : Đ ng)ồ
1. Theo k ho ch doanh nghi p th c hi n s a ch a thi t b s n xu t và ế ạ ệ ự ệ ử ữ ế ị
ả ấ hoàn thành trong tháng, các kho n phát sinh g m:ả ồ
• Ph tùng thay th : 10.000.000ụ ế
• Chi phí khác phát sinh b ng ti n m t: 7.000.000, thu GTGT 10%ằ ề ặ ế
TSCĐ đã bàn giao đ a vào s d ng. Bi t chi phí s a ch a theo k ho ch ư ử ụ ế ử ữ
ế ạ đã trích vào chi phí 40.000.000, ph n chênh l ch x lý vào chi phí s n ầ ệ ử ả xu t chung.ấ
2. Ti n hành s a ch a l n TSCĐ thu c b ph n bán hàng h ng đ t xu t ế ữ ữ ớ ộ ộ ậ ỏ
ộ ấ phát sinh trong tháng, chi phí s a ch a bao g m:ử ữ ồ lOMoARcPSD| 39099223
• D ch v thuê ngoài: 12.000.000, thu GTGT 10% ch a thanh toán ị ụ ế ư ti n cho bên s a ch a ề ử ữ
• Công c d ng c xu t dùng: 4.000.000ụ ụ ụ ấ
Công vi c s a ch a đã hoàn thành, toàn b chi phí s a ch a sẽ đệ ử ữ ộ ử ữ
ược phân b vào chi phí bán hàng trong vòng 6 tháng.ổ
3. Ngày 18/11 Ti n hành s a ch a nâng c p m t thi t b là TSCĐ s d ng ế ử ữ ấ ộ ế ị
ử ụ t i b ph n s n xu t b ng ngu n v n đ u t xây d ng c b n và đã ạ ộ ậ ả ấ ằ ồ ố ầ
ư ự ơ ả hoàn thành bàn giao trong tháng. Chi phí s a ch a nâng c p phát sinh
ử ữ ấ là: 170.000.000, thu GTGT 10%. D ki n sau s a ch a TSCĐ s d ng ế ự ế ử
ữ ử ụ trong vòng 20 năm. Nguyên giá ban đ u 1.300.000.000, hao mòn lũy k ầ ế 740.000.000
4. Ti n hành thuê ngoài b o dế ả ưỡng nh m t s thi t b văn phòng, các chi ỏ ộ ố ế
ị phí phát sinh 5.000.000, thu GTGT 10%. Ti n thuê ngoài đã đế ề ược thanh
toán b ng ti n m t.ằ ề ặ
5. Thanh toán ti n cho đ n v s a ch a NV2 b ng chuy n kho n ề ơ ị ử ữ ở ằ ể ả
6. Ti n hành trích trế ước chi phí s a ch a TSCĐ b ph n s n xu t. T ng ử ữ ở ộ ậ ả
ấ ổ d toán chi phí s a ch a theo k ho ch: 70.000.000, d ki n trích ự ử ữ ế ạ ự ế trước trong 12 tháng. Yêu c u:ầ
1. Đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinhị ả ệ ụ ế
2. Xác đ nh giá tr kh u hao trong tháng này đ i v i TSCĐ có tham giaị ị ấ ố ớ
quy trình s a ch a TSCĐ t i doanh nghi pử ữ ạ ệ
3. Giả ử s NV1 doanh nghi p ch a th c hi n trích trệ ư ự ệ
ước chi phí sửa ch a TSCĐ, hãy đi u ch nh bút toán liên quanữ ề ỉ Gi iả I.
Đ nh kho n các nghi p vị ụ kinh tế NV1: a) N TK 627ợ : 40.000.000 Có TK 352 : 40.000.000
b) N TK 241 : 10.000.000ợ Có TK 153 : 10.000.000 c) N TK 241ợ : 7.000.000 N TK 133ợ : 700.000 lOMoARcPSD| 39099223 Có TK 111 : 7.700.000 d) N TK 352ợ : 40.000.000 Có TK 241 : 16.000.000 Có TK 627 : 24.000.000 • NV2: a) N TK 241ợ : 12.000.000 N TK 133ợ : 1.200.000 Có TK 331 : 13.200.000 b) N TK 241ợ : 4.000.000 Có TK 153 : 4.000.000 c) Nợ TK 242 : 16.000.000 Có TK 241 : 16.000.000
d) N TK 641ợ : 4.000.000 Có TK 242 : 4.000.000 • NV3: a) N TK 2413ợ : 170.000.000 N TK 133ợ : 17.000.000 Có TK 331 : 187.000.000 b) N TK 211ợ : 170.000.000 Có TK 2413 : 170.000.000 c) N TK 441ợ : 170.000.000 Có TK 411 : 170.000.000 • NV4
a) N TK 642 : 5.000.000ợ N TK 133 : 500.000 ợ Có TK 111 : 5.500.000 b) N TK 331 : 13.200.000ợ Có TK 112 : 13.200.000 • NV6: N TK 627 : 70.000.000ợ Có TK 352 : 60.000.000
II. Xác đ nh giá tr kh u hao trong tháng này đị ị ấ ối với TSCĐ có tham gia quy
trình sửa chữa TSCĐ t i doanh nghi pạ ệ Giá tr còn l i c a tài s n trị ạ ủ ả ước s a ch a ử ữ
= 1.300.000.000 – 740.000.000 = 560.000.000 lOMoARcPSD| 39099223
Nguyên giá m i sau s a ch a ớ ử ữ
= 560.000.000 + 170.000.000 = 730.000.000 M c kh u hao tháng 11 = ứ ấ x (30 – 18 + 1) = 1.318.055,556
III. Đi u ch nh NV1 doanh nghi p chề
ưa thực hi n trích trệ
ước chi phí sửa chữa TSCĐ: a) N TK 241 : 10.000.000ợ Có TK 153: 10.000.000 b) N TK 241ợ : 7.000.000 N TK 133ợ : 700.000 Có TK 111: 7.700.000
c) N TK 242 : 17.000.000ợ Có TK 241: 17.000.000 Chương 3 D ng 1 - ạ Bài 3.1
T i công ty ABC, có tài li u v k toán ti n lạ ệ ề ế ề ương và các kho n trích theo ả
lương trong tháng 1/N nh sau: (Bi t công ty không trích trư ế ước ti n lề ương
ngh phép đ i v i công nhân s n xu t) ỉ ố ớ ả ấ (Đ n v tính 1.000đ) ơ ị
I) S d đ u kỳ : TK 334: 50.000ố ư ầ
II)Các nghi p v kinh t phát sinh trong tháng 1/N ệ ụ ế
1. Rút ti n ngân hàng v chu n b tr lề ở ề ả ị ả ương cho người lao đ ng 50.000. ộ
2. Thanh toán lương kỳ trước cho người lao đ ng 45.000. S còn l i đ n v ộ ố ạ ơ ị
t m gi vì công nhân đi v ng ch a lĩnh.ạ ữ ắ ư
3. Tính ra s ti n lố ề ương và các kho n ph i tr trong tháng ả ả ả Bộ ph Lương Lương Phụ c Thưởn BHXH Cộng nậ chí phép pấ g thi nh đua 1. Phân 86.000 6.000 28.000 5.000 3.000 128.00 xưởng 0 1 -Nhân 5.500 - 10.000 1.000 2.000 18.500 viên qu n lýả lOMoARcPSD| 39099223 -Công 80.500 6.000 18.000 4.000 1.000 109.500 nhân s nả xu tấ 2. Phân 110.000 4.000 29.000 8.000 3.000 154.00 xưởng 0 2 -Nhân 8.000 - 9.000 2.500 500 20.000 viên qu n lýả -Công 102.000 4.000 20.000 5.500 2.500 134.000 nhân s nả xu tấ 3. Bộ 11.500 1.000 30.000 500 1.000 44.000 ph nậ BH 4. Bộ 9.400 1.000 38.000 1.000 1.600 51.000 ph nậ QLDN T ngổ 216.900 12.000 125.00 14.500 8.600 377.00 c ngộ 0 0
4. Trích KPCĐ, BHXH, BHTN theo t l quy đ nh ỷ ệ ị
5. Dùng ti n g i ngân hàng n p KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN cho c quan ề ử ộ
ơ qu n lý c p trên theo quy đ nh sau khi bù tr BHXH ngả ấ ị ừ ười lao đ ng độ ược hưởng trong kỳ
6. Kh u tr lấ ừ ương trong kỳ c a NLĐ do ủ • T m ng : 5.000ạ ứ
• B i thồ ường v t ch t: 2.000ậ ấ
7. Chi tiêu kinh phí công đoàn t i doanh nghi p cho vi c thăm h i nhân ạ ệ ệ ỏ viên
m đau b ng ti n m t: 3.000ố ằ ề ặ
8. Thanh toán toàn b ti n lộ ề
ương và các kho n ph i tr trong tháng 1/N ả ả
ả cho người lao đ ng b ng TGNH ộ ằ Yêu c u:ầ lOMoARcPSD| 39099223
1. Đ nh kho n các NVKT phát sinh?ị ả
2. L p b ng phân b ti n lậ ả ổ ề
ương và các kho n trích theo lả ương?
3. Gi s DN có trích trả ử ước lương phép, hãy đi u ch nh các bút toán có liênề ỉ quan? Gi iả I.
Đ nh kho n NVKTị ả NV1 N TK 111ợ : 50.000 Có TK 112 : 50.000 • NV2 N TK 334ợ : 50.000 Có TK 111 : 45.000
Có TK 3388(Lương kỳ trước ch a lĩnh): 5.000ư • NV3 a) N TK 622.PX1ợ : 80.500 N TK 622.PX2ợ : 102.000 N TK 627.PX1ợ : 5.500 N TK 627.PX2ợ : 8.000 N TK 641ợ : 11.500 N TK 642ợ : 9.400 Có TK 334 : 216.900 b) N TK 622.PX1ợ : 6.000 N TK 622.PX2ợ : 4.000 Nợ TK 641 : 1.000 N TK 642ợ : 1.000 Có TK 334 : 12.000 c) N TK 622.PX1ợ : 18.000 N TK 622.PX2ợ : 20.000 N TK 627.PX1ợ : 10.000 N TK 627.PX2ợ : 9.000 N TK 641ợ : 30.000 N TK 642ợ : 38.000 Có TK 334 : 125.000 d) N TK 353ợ : 14.500 Có TK 334 : 14.500 e) N TK 3383ợ : 8.600 lOMoARcPSD| 39099223 Có TK 334 : 8.600 • NV4 N TK 622.PX1ợ
: ( 80.500 + 6.000 + 18.000) x 23,5% = 24.557,5
N TK 622.PX2ợ : (102.000 + 4.000 + 20.000) x 23,5% = 29.610
N TK 627.PX1ợ : (5.500 + 10.000) x 23,5% = 3.642,5
N TK 627.PX2ợ : (8.000 + 9.000) x 23,5% = 3.995
N TK 641ợ : (11.500 + 1.000 + 30.000) x 23,5% = 9.987,5
N TK 642ợ : (9.400 + 1.000 + 38.000) x 23,5% = 11.374
N TK 334ợ : (216.900 + 12.000 + 125.000) x 10,5% = 37.159,5
Có TK 338 : (216.900 + 12.000 + 125.000) x 34% = 120.326
Có TK 3382 : 353.900 x 2% = 7.078
Có TK 3383 : 353.900 x 25,5% = 90.224,5
Có TK 3384 : 353.900 x 4,5% = 15.925,5
Có TK 3386 : 353.900 x 2% = 7.078 • NV5 N TK 3382ợ : 3.359 N TK 3383 : 90.224,5ợ N TK 3384 : 15.925,5ợ Có TK 112 : 116.587 • NV6 N TK 334ợ : 7.000 Có TK 141 : 5.000 Có TK 1388 : 2.000 • NV7 N TK 3382ợ : 3.000 Có TK 111 : 3.000
• NV8: Thanh toán ti n lề ương và các kho n khác: ả
( 216.900 + 12.000 + 125.000 + 14.500 - 7.000 - 37.159,5) = 324.240,5
N TK 334 : 324.240,5ợ Có TK 112 : 324.240,5 lOMoARcPSD| 39099223 Ghi có
TK 334- Ph i tr ngả ả ười
TK 338 - Ph i tr , ph i n p khácả ả T ngổ các TK lao đ ngộ LC LP Khác C ngộ KPC BHXH BHYT BHT C ngộ Có TK Đ N Có TK Đối tượng 334 338 SD B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 TK 622 182.50 10.00 38.00 0 230.50 4.61 40.337, 6.915 2.30 5 54.167, 284.668 0 0 0 0 5 5 PX1 80.50 6.00 18.000 104.50 2.09 18.287,5 3.135 1.045 24.557, 129.058 0 0 0 0 5 PX2 102.0 4.00 20.000 126.00 2.52 22.050 3.780 1.26 29.61 155.610 00 0 0 0 0 0 TK 627 13.50 -
19.00 0 32.50 0 650 5.687, 975 325 7.637, 5 40.138 0 5 PX1 5.500 - 10.00 15.500 310 2.712,5 465 155 3.642,5 19.143 0 PX2 8.000 - 9.000 17.000 340 2.975 510 170 3.995 20.995 TK 641 11.50
1.00 30.00 0 42.50 0 850 7.437, 1.275 425 9.987, 5 52.488 0 0 5 TK 642 9.400
1.00 38.00 0 48.40 0 968 8.470 1.452 484 11.37 59.774 0 4 TK 338 8.600 8.600 8.600 TK 353 14.50 0 14.50 0 14.500 TK 334 28.292 5.308, 37.159, 37.160 5 3.53 9 5 C ngộ 90.224,5 497.328 12.00 148.10 377.00 7.07 7.07 216.90 0 0 0 0 8 15.925, 5 8 120.32 6 II. L p b ng phân bậ
ổ ề ươ ti n l ng và các kho n trích theo lả ương tháng 1/N III.
Gi sả ử doanh nghi p có trích trệ ướ ươc l ng phép, đi u ch nh bútề ỉ toán có liên quan lOMoARcPSD| 39099223 • NV2
b. N TK 335.PX1: 6.000ợ N TK 335.PX2: 4.000ợ N TK 641ợ : 1.000 N TK 642ợ : 1.000 Có TK 334 : 12.000
D ng 2 – Bài 3.2.ạ
T i công ty M, có tài li u v k toán ti n lạ ệ ề ế ề ương và các kho n
trích theo ả lương trong tháng 12 nh sau: (Bi t: Công ty có trích trư ế
ước ti n lề ương nghỉ phép đ i v i công nhân s n xu t)ố ớ ả ấ (Đ n v tính: 1.000đơ ị ) I. S d đ u kỳ: ố ư ầ • TK 334: 120.000
• TK 335 (trích trướ ươc l ng phép): 10.000. Trong đó: CNSX PX1: 6.000, PX2: 4.000. II.
Các nghi p v phát sinh trong tháng 12/N ệ ụ
1. Tr lả ương kì trước con n ngợ ười lao đ ng b ng chuy n kho nộ ằ ể ả
2. Trích trước ti n lề ương ngh phép theo k ho ch cho công nhân tr c ỉ ế ạ ự ti p s n xu t 1.500. ế ả ấ
Trong đó, CNSX phân xưởng
1: 800; CNSX phân xưởng 2: 700. 3. Tính ra ti n lề
ương và các kho n ph i tr trong thángả ả ả B ph nộ ậ Lương Lương Ăn ca BHXH C ngộ chính phép 1. B ph n QLDNộ ậ 40.000 2.000 5.000 47.000 2. B ph n BHộ ậ 15.000 2.000 10.000 27.000 3. Phân xưởng SX 1 90.000 8.000 30.000 10.000 138.000 - Nhân viên qu n líả 9.000 10.000 10.000 29.000 - Công nhân sx 81.000 8.000 20.000 109.000 4. Phân xưởng SX 2 80.000 6.000 15.000 101.000 lOMoARcPSD| 39099223 - Nhân viên qu n líả 10.000 1.000 11.000 - Công nhân sx 70.000 6.000 14.000 90.000 T ng c ngổ ộ 225.000 18.000 45.000 25.000 313.000
4. Trích các kho n b o hi m theo t l quy đ nh ả ả ể ỷ ệ ị
5. N p các kho n b o hi m lên c p trên b ng chuy n kho n ộ ả ả ể ấ ằ ể ả 6. Kh u tr vào lấ ừ ương c a ngủ ười lao đ ng s thu TNCN trong tháng: ộ ố ế 3.000 7. Thanh toán 80% ti n lề
ương, 100% các kho n ph i tr khác trong kì ả ả
ả cho người lao đ ng b ng TGNHộ ằ 8. K t chuy n ti n lế ể ề
ương công nhân đi v ng ch a lĩnh ắ ư Yêu c u:ầ
1. Đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh trong tháng 12/N? ị ả ệ ụ ế
2. L p b ng phân b ti n lậ ả ổ ề ương và các kho n trích theo lả ương trong tháng 12/N?
3. Cu i năm, đi u ch nh s lố ề ỉ ố ương phép trích trước so v i lớ ương phép th c ự
t c a công nhân s n xu t?ế ủ ả ấ Gi iả I.
Đ nh kho n NVKTịả • NV 1: Nợ TK 334 : 100.0009 Có TK 112 : 100.000 • NV 2: N TK 622 PX1 : 800ợ N TK 622 PX2 : 700ợ Có TK 335 : 1.500 • NV3 a) N TK 622 PX1 : 81.000ợ N TK 627 PX1 : 9.000ợ N TK 622 PX2 : 70.000ợ lOMoARcPSD| 39099223 N TK 627 PX2 : 10.000ợ N TK 641 : 15.000ợ N TK 642 : 40.000ợ Có TK 334 : 225.000
b) N TK 335 PX1 : 8000ợ N TK 335 PX2 : 6000ợ N TK 641 : 2000ợ N TK 642 : 2000ợ Có TK 334 : 18.000 c) Nợ TK 622 PX1 : 20.000 N TK 627 PX1 : 10.000ợ N TK 622 PX2 : 14.000ợ N TK 627 PX2 : 1000ợ Có TK 334 : 45.000
d) N TK 3383 : 25.000ợ Có TK 334 : 25.000 • NV4
NỢ TK 622 PX1 : (81.000 + 8000) x 23,5% = 20.915
NỢ TK 622 PX2 : (70.000 + 6000) x 23.5% = 17.860
NỢ TK 627 PX1 : 9000 x 23,5% = 2.115
NỢ TK 627PX2 : 10.000 x 23.5% = 2.350
NỢ TK 641 : (15.000 + 2000) x 23.5% = 3.995
NỢ TK 642 : (40.000 + 2000) x 23,5% = 9.870
NỢ TK 334 : (225.000 + 18.000) x 10,5% = 25.515
CÓ TK 338 : (225.000 + 18.000) x 34% = 82.620 CÓ TK 3382 : 4.860 CÓ TK 3383 : 61.965 CÓ TK 3384 : 10.935 CÓ TK 3386 : 4.860 • NV5: NỢ TK 3382: 2430 NỢ TK 3383: 61.965 NỢ TK 3384: 10.935 NỢ TK 3386: 4860 CÓ TK 112: 80.190 • NV6: NỢ TK 334 : 3.000 CÓ TK 141: 3.000
• NV7: thanh toán lương và các kho n khác ả lOMoARcPSD| 39099223
( 169.000 + 18.000 + 45.000 – 25.515 – 3000 ) = 204.085 NỢ TK 334 : 204.085 CÓ TK 112 : 204.085 III. Đi u ch nh sề ố ươ l ng phép lOMoARcPSD| 39099223
• S lố ương phép đã trích theo k ho ch: 20.000 + 1.500 = 21.500ế ạ
• S lố ương phép th c t phát sinh trong T12: 14.000ự ế ➔ Đi u ch nh gi m lề ỉ ả
ương phép trích và chu phí: lOMoARcPSD| 39099223
PX1: (12000 + 800) – 8000 = 4800
PX2: (8000 + 700) – 6000 = 2700 NỢ TK 335: 7500 CÓ TK 622 PX1 : 4800 CÓ TK 622 – PX2: 2700 lOMoARcPSD| 39099223 Chương 4
D ng 4 - Bài 4.1.ạ
Doanh nghi p A h ch toán hàng toán hàng t n kho theo phệ ạ ồ ương pháp
KKTX, tính thu GTGT theo phế
ương pháp kh u tr , s n m t lo i s n ph mấ ừ ả ộ ạ ả ẩ
X. CPSX phát sinh trong kỳ nh sau: (ĐVT: 1.000 đ ng)ư ồ
1. Xu t kho v t li u chính đ s n xu t s n ph m là ấ ậ ệ ể ả ấ ả ẩ 720.000
2. Xu t kho v t li u ph đ s n xu t s n ph m là ấ ậ ệ ụ ể ả ấ ả ẩ 120.000
3. Xu t kho công c thu c lo i phân b 2 l n dùng chung phân ấ ụ ộ ạ ổ ầ
ở xưởng s n xu t 22.000ả ấ
4. Ti n lề ương ph i tr công nhân tr c ti p s n xu t là 223.000, nhân ả ả ự ế ả ấ
viên qu n lý phân xả ưởng là 90.000
5. Trích các kho n b o hi m và kinh phí công đoàn theo t l quy đ nhả ả ể ỷ ệ ị
6. Chi phí mua ngoài ph c v phân xụ ụ
ưởng s n xu t v i giá ch a thu ả ấ ớ ư ế
10% là 15.700 đã thanh toán b ng ti n g i ngân hàngằ ề ử
7. Kh u hao tài s n c đ nh dùng phân xấ ả ố ị ở ưởng s n xu t là 8.700 ả ấ
8. Giá tr ph li u thu h i t v t li u chính c a quá trình s n xu t s n ị ế ệ ồ ừ ậ ệ ủ
ả ấ ả ph m nh p kho tr giá là 250.000ẩ ậ ị
9. Tính đ n cu i tháng, hoàn thành nh p kho 1.000 thành ph m, d ế ố ậ ẩ
ở dang 100 s n ph m m c đ hoàn thành là 20%ả ẩ ứ ộ Cho bi t:ế
• Doanh nghi p tính giá thành s n ph m theo phệ ả ẩ ương pháp gi n đ nả ơ
• Doanh nghi p đánh giá s n ph m d dang theo phệ ả ẩ ở ương pháp s n ả
lượng ước tính tương đương Yêu c u: ầ
1. Tính và l p b ng tính giá thànhậ ả
2. Đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinhị ả ệ ụ ế lOMoARcPSD| 39099223
3. Ph n ánh các nghi p v kinh t phát sinh vào s đ tài kho nả ệ ụ ế ơ ồ ả Gi iả I.
Tính và l p b ng tính giá thành ậ ả 1. Tính giá
• Chi phí NVL chính: 720.000 • CP NVL ph : 120.000ụ
• CP nhân công tr c ti p: (223.000 + 223.000 x 23,5%) = 278.750ự ế
• CP SXC: (11.000 + 90.000 + 90.000 x 23,5% + 15.700 + 8.700) = 146.550
Tổng CPSX: 1.265.300 • CPNVL chính: 1.000 x100=65.454 • CPNVL ph : ụ 1.000 x100=10.909 • CP NCTT:
x (100 x20%)=5.466 • CP SXC: 1.000
x (100 x20%)=2.873
Tổng giá tr s n ph m dị ả ẩ ở dang: 84.70
Tổng giá thành s n ph mảẩ : 1.265.300 – 84.702 = 1.180.598
• Giá thành đ n v s n ph m: ơ ị ả ẩ 1.180.507 =1180,507
2. BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM Kho n m c ả ụ CPSX DD CPSX PS CPSX DD T ng Zổ Z đ n vơ ị phí Đ u kìầ trong kì cu i kìố 1.CP NVLTT 0 840.000 76.363 763.637 763,637 VLC 0 720.000 65.454 654.546 654,546 VLP 0 120.000 10.909 109.091 109,091 2.CP NCTT 0 278.750 5.466 273.284 273,284 3.CPSXC 0 146.550 2.873 143.677 143,677 II. Đ nh kho n ị ả • NV1: N TK 621 : 720.000ợ Có TK 152-NVLC : 720.000 lOMoARcPSD| 39099223 • NV2: N TK 621ợ
: 120.000 Có TK 152-NVLP : 120.000 • NV3: a) N TK 242 : 22.000ợ Có TK 153 : 22.000 b) N TK 627 : 11.000ợ Có TK 242 : 11.000 • NV4:
N TK 622 : 223.000ợ N TK 627 : 90.000ợ Có TK 334 : 313.000 • NV5:
N TK 622 : 223.000 x 23,5% = 52.405ợ
N TK 627 : 90.0000 x 23,5% = 21.150ợ
N TK 334 : 313.000 x 10,5% = 32.865ợ Có TK 338 : 106.420 • NV6: N TK 627ợ : 15.700 N TK 133 : 1.570ợ Có TK 112 : 17.270 • NV7: N TK 627ợ : 8.700 Có TK 214 : 8.700 • NV8:
N TK 152 : 250.000ợ Có TK 154 : 250.000 • NV9: a) N TK 154 : ợ 1.265.300 Có TK 621 : 840.000 Có TK 622 : 278.750 Có TK 627 : 146.550 b) N TK 155ợ : 1.180.598
Có TK 154 : 1.180.598
D ng 2 - Bài 4.2. ạ
Doanh nghi p A h ch toán hàng t n kho theo phệ ạ ồ ương pháp KKTX, tính thu ế
GTGT theo phương pháp kh u tr , ti n hành s n xu t hai lo i s n ph m X ấ ừ ế ả ấ ạ
ả ầ và Y. Chi phí s n xu t phát sinh trong kỳ nh sau: (ĐVT: 1.000 đ ng)ả ấ ư ồ
lOMoARcPSD| 39099223 1.
Xu t kho nguyên v t li u chính tr c ti p đ s n xu t s n ph m X là ấ ậ ệ ự ế
ể ả ấ ả ẩ 800.000. s nả ph m Y là 400.000.ẩ 2.
Xu t kho nguyên v t li u ph tr c ti p đ s n xu t s n ph m X là ấ ậ ệ ụ ự ế ể ả ấ ả
ẩ 140.000, s nả ph m Y là 60.000.ẩ 3.
Tính ra ti n lề ương ph i tr công nhân tr c ti p s n xu t s n ph m X là ả ả
ự ế ả ấ ả ẩ 430.000, s n ph m Y là 230.000.ả ẩ 4.
Trích các kho n b o hi m và kinh phí công đoàn theo t l quy đ nh.ả ả ể
ỷ ệ ị 5. Phân b giá tr công c d ng c đã xu t dùng kỳ trổ ị ụ ụ ụ ấ ước cho phân
xưởng s n xu tả ấ vào chi phí kỳ này là 10.000.
6. Chi phí kh u hao tài s n c đ nh ph c v phân xấ ả ố ị ụ ụ ưởng s n xu t là ả ấ 70.000.
7. Chi phí d ch v mua ngoài ph c v cho s n xu t phân xị ụ ụ ụ ả ấ ở ưởng s n xu t
ả ấ ch a baoư g m thu GTGT 10% là 10.000, đã thanh toán b ng ti n m t.ồ ế ằ ề ặ
8. Cu i kỳ nh p kho 300 s n ph m X và 100 s n ph m Y.ố ậ ả ẩ ả
Bi t r ng:ế ằ
• Doanh nghi p tính giá thành s n ph m theo phệ ả ẩ ương pháp gi n đ n.ả ơ
• CPSXC phân b cho t ng s n ph m theo CPNCTT.ổ ừ ả ẩ
• S lố ượng s n ph m d dang cu i kỳ: s n ph m X là 100, s n ph m Y là ả ẩ ở ố ả ẩ ả ẩ 25, S n ph m d dang đả ẩ ở
ược đánh giá theo CP NVL chính tr c ti p.ự ế
• Đ u kỳ không có s n ph m d dang.ầ ả ẩ ở Yêu c u:ầ
1. Tính và l p b ng tính giá thành?ậ ả
2. Đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh?ị ả ệ ụ ế
3. Ph n ánh các nghi p v kinh t phát sinh vào s đ tài kho n liên quan ả ệ ụ ế ơ ồ ả
đ n quá trình t p h p CP và tính giá thành s n ph m?ế ậ ợ ả ẩ Gi iả (ĐVT: 1.000đ)
I. Tính và l p b ng tính giá thành.ậ ả
1. Tính giá thành sp X : lOMoARcPSD| 39099223 • DDĐK = 0
• CPPS trong kỳ c a sp X:ủ
CPNVLTT = 800.000 + 140.000 = 940.000
CPNCTT = 430.000 + 101.050 = 531.050 CPSXC = x 531.050 = 58.636
T ng CPPSTK c a X = 1.529.686ổ ủ
• DDCK c a sp X theo CPNVLCTT ủ = x 100 = 200.000
T ng giá thành sp X = 1.529.686 – 200.000 = 1.329.686ổ Z đ n v sp X = ơ ị 1.329 = 4.432,28
2. BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH SP X Kho n m cả CPSXDD đ CPSXPS CPSXDD T ng Zổ Z đv ụ phí u kỳầ trong kỳ cu i kỳố 1.CPNVLTT 0 940.000 200.000 740.000 2466,7 VLC 0 800.000 200.000 600.000 2000 VLP 0 140.000 0 140.000 466,7 2.CPNCTT 0 531.050 0 531.050 1770,2 3.CPSXC 0 58.636 0 58.636 195,45 C ngộ 0 1.529.686 200.000 1.329.686 4.432,28
3. Tính giá thành sp Y : • DDĐK = 0
• CPPS trong kỳ c a sp Y:ủ
CPNVLTT = 400.000 + 60.000 = 460.000 CPNCTT = 230.000 + 54.050 = 284.050 CPSXC = × 284.050 = 31.363
T ng CPPSTK c a Y = 775.413ổ ủ
• DDCK c a sp Y theo CPNVLCTT: = ủ × 25 = 80.000
T ng giá thành spY = 775.413 – 80.000 = 695.413ổ Z đ n v sp Y = ơ ị = 6.954,13
4. BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH SP Y lOMoARcPSD| 39099223 Kho n m cả CPSXDD đ CPSXPS CPSXDD T ng Zổ Z đv ụ phí u kỳầ trong kỳ cu i kỳố 1.CPNVLTT 0 460.000 80.000 380.000 3800 VLC 0 400.000 80.000 320.000 3200 VLP 0 60.000 0 60.000 600 2.CPNCTT 0 284.050 0 284.050 2.840,5 3.CPSXC 0 31.363 0 31.363 313,63 C ngộ 0 775.413 80.000 695.413 6.954,13 II.
Đ nh kho n NVKTịả • NV1 N TK 621 – Xợ : 800.000 N TK 621 – Yợ : 400.000 Có TK 152 – VLC : 1.200.000 • NV2 N TK 621 – Xợ : 140.000
N TK 621 – Yợ : 60.000 Có TK 152 – VLP : 200.000 • NV3 N TK 622 – Xợ : 430.000 N TK 622 – Yợ : 230.000 Có TK 334 : 660.000 • NV4 N TK 622 – Xợ : 430.000 × 23,5% = 101.050
N TK 622 – Yợ : 230.000 × 23,5% = 54.050
N TK 334ợ : 660.000 × 10,5% = 69.300
Có TK 338 : 660.000 × 34% = 224.400 • NV5
N TK 627ợ : 10.000 Có TK 242 : 10.000 • NV6
N TK 627ợ : 70.000 Có TK 214 : 70.000 • NV7 N TK 627ợ : 10.000 N TK 133ợ : 1000 Có TK 111 : 11.000 • NV8 lOMoARcPSD| 39099223 a) N TK 154 – Xợ : 1.529.686 Có TK 621 – X : 940.000 Có TK 622 – X : 531.050 Có TK 627 – X : 58.636 b) N TK 154 – Yợ : 775.413 Có TK 621 – Y : 460.000 Có TK 622 – Y : 284.050 Có TK 627 – Y : 31 363 c) N TK 155 – Xợ : 1.329.686 Có TK 154 – X : 1.329.686 d) N TK 155 – Yợ : 695.413 Có TK 154 –Y : 695.413
3. Sơ ồ đ TK: – VLC (1)1.200.000 – VLP 622 – X (3) 430.000 (4) 101.050 lOMoARcPSD| 39099223 622 -Y (3) 230.000 (4) 54.050 627 (5) 10.000 (6) 70.000 (7) 10.000
D ng 3 – Bài 4.3. ạ D ng 4 – Bài 4.4. ạ
Doanh nghi p X h ch toán hàng t n kho theo phệ ạ ồ ương pháp KKTX, tính thu
GTGT theo phế ương pháp kh u tr , s n xu t nhóm s n ph m A trong ấ ừ ả ấ ả ẩ
cùng m t dây chuy n và cùng m t lo i nguyên v t li u, cho ra hai quy cáchộ ề ộ ạ ậ
ệ s n ph m là A1, A2 có tài li u nh sau: (ĐVT: 1.000đ)ả ẩ ệ ư
1. Mua nguyên v t li u chính dùng ngay tr c ti p đ s n xu t s n ậ ệ ự ế ể ả ấ ả
ph m giá mua 130.000, thu GTGT 10%, đã thanh toán b ng chuy n ẩ ế ằ ể kho n.ả
2. Xu t kho v t li u ph dùng cho s n xu t s n ph m ấ ậ ệ ụ ả ấ ả ẩ 30.000
3. Tính ra ti n lề ương ph i tr cho công nhân tr c ti p s n xu t s n ả ả ự ế ả ấ ả
ph m là 94.000,cho phân xẩ ưởng s n xu t là 30.000ả ấ
4. Trích các kho n b o hi m và kinh phí công đoàn theo t l quy đ nh.ả ả ể ỷ ệ ị
5. Xu t kho công c , d ng c ph c v phân xấ ụ ụ ụ ụ ụ
ưởng s n xu t là 30.000.ả ấ
6. Kh u hao tài s n c đ nh dùng cho phân xấ ả ố ị ưởng s n xu t là 55.000ả ấ
7. Chi phí d ch v mua ngoài dùng cho phân xị ụ ưởng s n xu t theo hóa ả ấ đ
n đã bao g mơ ồ 10% thu GTGT là 6.500, đã thanh toán b ng ti n ế ằ ề m t .ặ lOMoARcPSD| 39099223
8. Cu i kỳ, nh p kho s n ph m hoàn thành: 2.100 s n ph m A1 và ố ậ ả ẩ ả ẩ 1.700 s nả ph m A2.ẩ
Bi t r ng: Chi phí d dang đ u kỳ và cu i kỳ l n lế ằ ở ầ ố ầ
ượt là 13.000 và 9.000. -
Giá thành đ nh m c c a s n ph m A1 là 90, s n ph m A2 là 95. ị ứ ủ ả ẩ ả ẩ Yêu c u:ầ 1. L a ch n phự ọ
ương pháp phù h p đ tính giá thành s n ph m A1 và A2?ợ ể ả
ẩ 2. Đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh?ị ả ệ ụ ế Gi iả I.
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
T p h p chi phí s n xu t phát sinh trong kỳ:ậ ợ ả ấ • CPNVLTT : 160.000 • CPNCTT. : 116.090 • CPSXC. : 128.050
T ng CPSX phát sinh trong kỳ : 404.140ổ
T ng giá thành s n ph m th c t hoàn thành trong kỳ:ổ ả ẩ ự ế
= 13.000 + 404.140 – 9.000 = 408.140
T ng giá thành đ nh m c c a sp A1, A2:ổ ị ứ ủ
= (2.100 x 90) + (1.700 x 95) = 350.500
T l tính giá thành cho nhóm sp := ỷ ệ = 1,1644 (116,44%)
T ng giá thành th c t c a s n ph m A1: ổ ự ế ủ ả ẩ
= (2.100 x 90) x 1,1644 = 220.071 ZđvA1 = = 104,796
T ng giá thành th c t c a s n ph m A2: ổ ự ế ủ ẩ ẩ
= (1.700 x 95) x 1,1644 = 188.050 ZđvA2 = = 110,618 lOMoARcPSD| 39099223 II. Đ NH KHOỊ ẢN • NV1 N TK 621ợ : 130.000 N TK133ợ : 13.000 Có TK 112 : 143.000 • NV2.
N TK 621ợ : 30.000 Có TK 152 : 30.000 • NV3. N TK 622ợ : 94.000 N TK 627ợ : 30.000 Có TK 334 : 124.000 • NV4.
N TK 622ợ : 94.000 x 23,5% = 22.090
N TK 627 : 30.000 x 23,5% =7.050ợ
N TK 334 : 124.000 x 10,5% = 13.020ợ
Có TK 338 : 124.000 x 34% = 42.160 • NV5.
N TK 627ợ : 30.000 Có TK 153 : 30.000 • NV6.
N TK 627ợ : 55.000 Có TK 214 : 55.000 • NV7. N TK 627ợ : 6.000 N TK 133ợ : 500 Có TK 111 : 6.500 • NV8 a) N TK 154ợ : 404.140 Có TK 621 : 160.000 Có TK 622 : 116.090 Có TK 627 : 128.050 b) N TK 155_A1ợ : 220.071 N TK 155_A2ợ : 188.050 Có TK 154 : 408.121