lOMoARcPSD| 58778885
CHƯƠNG 1
1. Dựa trên các ặc trưng cơ bản, thành phần môi trường ược phân thành các quyển
nào?
..........................................................................................................................................
ĐA: 4; khí quyển, thạch quyển, thuỷ quyển và sinh quyển.
2. Sắp xếp thành phần của thủy quyển theo thứ tự tỷ lệ % thể tích tăng dần:
A. Băng < Nước biển và ại dương < Nước ngọt.
B. Nước ngọt < Băng < Nước biển và ại dương.
C. Nước biển và ại dương < Nước ngọt < Băng.
D. Băng < Nước ngọt < Nước biển và ại dương.
3. Đặc trưng cho hoạt ộng của sinh quyển là:
A. Các chu trình sinh ịa hóa và các chu trình năng lượng.
B. Các chu trình trao ổi chất và các chu trình sinh ịa hóa.
C. Các chu trình trao ổi chất và các chu trình năng lượng.
D. Các chu trình trao ổi chất, các chu trình sinh ịa hóa và chu trình năng lượng.
4. Nguyên nhân nào sau ây gây ô nhiễm nguồn nước?
A. Sự cố tràn dầu.
B. Mưa axit.
C. Nước thải ô thị.
D. Cả 3 câu trên ều úng.
5. Năm 1992, công ước nào ã ược thông qua:
A. Công ước về buôn bán quốc tế các loài ộng thực vt hoang dã bị nguy cấp
(Convention on International Trade in Endangered Species of wild fauna and flora -
CITES).
B. Công ước Ramsar về các vùng ất ngập nước có tầm quan trọng quốc tế, ặc biệt
như là nơi cư trú của loài chim nước (gọi tắt là Công ước Ramsar).
C. Công ước về a dạng sinh học (Convention on Biological Diversity - CBD).
lOMoARcPSD| 58778885
D. Cả 3 câu trên ều sai.
6. Nguyên nhân chính gây mất rừng là:
A. Khai thác rừng lấy gỗ.
B. Chuyển ổi rừng thành ất nông nghiệp.
C. Xói mòn, sạt lở.
D. Cháy rừng.
7. Sắp xếp các thành phần của thạch quyển theo tỷ trọng tương ứng:
A. Khoáng chất > không khí > chất hữu cơ > nước.
B. Khoáng chất > chất hữu cơ > không khí > nước.
C. Khoáng cht > nước > chất hữu > không khí.
D. Khoáng cht > nước > không khí > chất hu .
8. Theo chức năng, môi trường ược chia thành những loại nào?
A. Tự nhiên, nhân tạo.
B. Thành thị, xã hội, nông thôn.
C. Tự nhiên, nhân tạo, xã hội.
D. Tất cả ều sai.
9. Môi trường có chức năng cơ bản gồm: (1) Là không gian sống của con người,
(2) nơi cung cấp tài nguyên cho con người, (3) Là nơi giảm nhẹ các tác ộng
có hại của thiên nhiên tới con người và sinh vật trên Trái ất, (4)
…………………………………và (5) ……………………………………
ĐA: Là nơi lưu trữ và cung cấp thông tin; Là nơi chứa ựng chất thải
10. Liệt kê theo thứ tự các tầng khí quyển từ mặt ất lên cao:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………
ĐA: Tầng ối lưu, Tầng bình lưu, Tầng trung quyển, Tầng nhiệt quyển, Tầng iện
ly.
lOMoARcPSD| 58778885
11. Các hiện tượng thời tiết xuất hiện ở tầng nào của khí quyển:
A. Tầng ối lưu.
B. Tầng bình lưu.
C. Tầng nhiệt quyển.
D. Tầng iện ly.
12. Trong thủy quyển, nước ngọt chiếm bao nhiêu phần trăm nước trên trái ất:
A. 0.3%
B. 34%
C. 3%
D. 0%
13. Khủng hoảng môi trường là các suy thoái về............................. môi trường sống
trên qui mô…………………..... e dọa cuộc sống loài người trên Ti Đất
A. Chất lượng/ toàn cầu.
B. Số lượng/ một quốc gia.
C. Chất lượng/ một quốc gia
D. Số lượng/ toàn cầu
14. Biểu hiện của biến ổi khí hậu là:
A. Nhiệt ộ tăng
B. Lượng mưa thay ổi
C. Mực nước biển tăng
D. Tất cả áp án trên
15. Nguồn gốc tự nhiên gây ô nhiễm nước là:
A. Do mưa cuốn theo chất thải vào nguồn nước
B. Do tuyết tan cuốn theo chất thải o nguồn nước C. Do bão mang
theo nhiều chất bẩn vào nguồn nước.
D. Cả 3 câu trên ều úng.
lOMoARcPSD| 58778885
16. Công ước về kiểm soát vận chuyển qua biên giới các khí thải nguy hiểm và việc
tiêu hủy chúng năm 1989 ược viết tắt là:
A. BASEL
B. POP C. CBD
D. RAMSAR
17. POP là từ viết tắt của:
A. Công ước Stockholm vcác cht hữu cơ khó phân hủy.
B. Công ước về quyền bảo vệ trẻ em và phụ nữ.
C. Công ước về các khí thải gây thủng tầng ozon.
D. Công ước Liên Hiệp Quốc vchiến tranh hạt nhân.
18. Nghị ịnh thư năm 1997 về cắt giảm khí nhà kính có tên viết tắt là:
..........................................................................................................................................
ĐA: Nghị ịnh thư Kyoto
19. Theo Khoản 1, Điều 3 Luật bảo vệ môi trường 2014 "Môi trường hệ
thống các yếu tố vật chất (1)……………..….. và (2)…………………. có tác
ộng ối với sự tồn tại và phát triển của con người và sinh vật”.
ĐA: (1) tự nhiên, (2) nhân tạo
20. Đâu là bản chất của môi trường tự nhiên:
A. Định ớng hoạt ộng của con người theo một khuôn khổ nhất ịnh, tạo nên sự
thuận lợi hoặc trở ngại cho sự phát triển của các cá nhân hoặc từng cộng ồng dân cư.
B. những luật lệ, thể chế, cam kết, quy ịnh,... các cấp khác nhau như: Liên Hợp
Quốc, Hiệp hội các nước, quốc gia, tỉnh, huyện, quan, làng xã, họ tộc, gia ình,
các tổ chức tôn giáo, tổ chức oàn thể,...
C. Nơi chứa ựng, ồng a các chất thải, cung cấp cho con người cảnh ẹp giải trí
tăng khả năng sinh lý của con người. ĐA: thành phần môi trường
21. Sinh quyển bao gồm tất cả các cơ thể sống tồn tại trong ba môi trường (1)
………, (2) ………… (3) …………có quan hệ chặt chẽ với nhau
tương tác với các thành phần vô sinh tạo nên môi trường sống của các cơ
thể sống.
lOMoARcPSD| 58778885
ĐA: thạch quyển/ thủy quyển/ khí quyển ( ất, nước, không khí) 22.
Đâu là biểu hiện của khủng hoảng môi trường
A. Biến ổi khí hậu, suy giảm tầng Ozone.
B. Suy giảm chất lượng không khí, gia tăng dân số.
C. Suy giảm chất lượng nước, ô nhiễm ất.
D. A và C úng.
23. Dạng viết tắt của công ước về chống sa mạc hóa của Liên Hợp Quốc, 1992 là
A. UNCCD
B. CITES
C. RAMSAR
D. CBD
24. Đâu là biểu hiện của hiện tượng khí hậu cực oan ở Việt Nam
A. Số lượng bão và áp thấp nhiệt ới ít biến ổi nhưng phân bố tập trung hơn vào cui
mùa bão, bão ến rất mạnh có xu thế gia tăng.
B. Mưa trong thời khoạt ộng của gió mùa xu hướng ng; số ngày rét ậm, t
hại các tỉnh miền núi phía Bắc, Đồng bằng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ ều giảm.
C. Gió mùa mùa hè bắt ầu sớm hơn và kết thúc muộn hơn; mưa trong thời kỳ hoạt
ộng của gió mùa có xu hướng tăng; mực nước biển dâng.
D. A, B, C ều úng
25. Chọn câu sai: Nguyên nhân chính gây ra khủng hoảng môi trường
A. Sgia tăng dân số một cách nhanh chóng dẫn ến gia tăng áng kể mật dân số
cũng như áp lực ến tài nguyên môi trường.
B. Khai thác tài nguyên hợp lý và có kế hoạch phục hồi sau khi khai thác.
C. Sự ra ời và phát triển ca nền kinh tế tư bản chủ nghĩa thúc ẩy việc gia tăng khai
thác tài nguyên, năng lượng, sản xuất ồ ạt, làm tăng chất thải ra môi trường.
D. Các quá trình phát triển công nghệ trong lịch sử loài người, c biệt từ Cuộc
cách mạng Công nghiệp con người ã bắt ầu khai thác triệt các nguồn TNTN
và HST.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58778885 CHƯƠNG 1
1. Dựa trên các ặc trưng cơ bản, thành phần môi trường ược phân thành các quyển nào?
..........................................................................................................................................
ĐA: 4; khí quyển, thạch quyển, thuỷ quyển và sinh quyển.
2. Sắp xếp thành phần của thủy quyển theo thứ tự tỷ lệ % thể tích tăng dần:
A. Băng < Nước biển và ại dương < Nước ngọt.
B. Nước ngọt < Băng < Nước biển và ại dương.
C. Nước biển và ại dương < Nước ngọt < Băng.
D. Băng < Nước ngọt < Nước biển và ại dương.
3. Đặc trưng cho hoạt ộng của sinh quyển là:
A. Các chu trình sinh ịa hóa và các chu trình năng lượng.
B. Các chu trình trao ổi chất và các chu trình sinh ịa hóa.
C. Các chu trình trao ổi chất và các chu trình năng lượng.
D. Các chu trình trao ổi chất, các chu trình sinh ịa hóa và chu trình năng lượng.
4. Nguyên nhân nào sau ây gây ô nhiễm nguồn nước? A. Sự cố tràn dầu. B. Mưa axit. C. Nước thải ô thị.
D. Cả 3 câu trên ều úng.
5. Năm 1992, công ước nào ã ược thông qua:
A. Công ước về buôn bán quốc tế các loài ộng thực vật hoang dã bị nguy cấp
(Convention on International Trade in Endangered Species of wild fauna and flora - CITES).
B. Công ước Ramsar về các vùng ất ngập nước có tầm quan trọng quốc tế, ặc biệt
như là nơi cư trú của loài chim nước (gọi tắt là Công ước Ramsar).
C. Công ước về a dạng sinh học (Convention on Biological Diversity - CBD). lOMoAR cPSD| 58778885
D. Cả 3 câu trên ều sai.
6. Nguyên nhân chính gây mất rừng là:
A. Khai thác rừng lấy gỗ.
B. Chuyển ổi rừng thành ất nông nghiệp. C. Xói mòn, sạt lở. D. Cháy rừng.
7. Sắp xếp các thành phần của thạch quyển theo tỷ trọng tương ứng:
A. Khoáng chất > không khí > chất hữu cơ > nước.
B. Khoáng chất > chất hữu cơ > không khí > nước.
C. Khoáng chất > nước > chất hữu cơ > không khí.
D. Khoáng chất > nước > không khí > chất hữu cơ.
8. Theo chức năng, môi trường ược chia thành những loại nào? A. Tự nhiên, nhân tạo.
B. Thành thị, xã hội, nông thôn.
C. Tự nhiên, nhân tạo, xã hội. D. Tất cả ều sai.
9. Môi trường có chức năng cơ bản gồm: (1) Là không gian sống của con người,
(2) Là nơi cung cấp tài nguyên cho con người, (3) Là nơi giảm nhẹ các tác ộng
có hại của thiên nhiên tới con người và sinh vật trên Trái ất, (4)
…………………………………và (5) ………………………………………
ĐA: Là nơi lưu trữ và cung cấp thông tin; Là nơi chứa ựng chất thải
10. Liệt kê theo thứ tự các tầng khí quyển từ mặt ất lên cao:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………… ………………
ĐA: Tầng ối lưu, Tầng bình lưu, Tầng trung quyển, Tầng nhiệt quyển, Tầng iện ly. lOMoAR cPSD| 58778885
11. Các hiện tượng thời tiết xuất hiện ở tầng nào của khí quyển: A. Tầng ối lưu. B. Tầng bình lưu. C. Tầng nhiệt quyển. D. Tầng iện ly.
12. Trong thủy quyển, nước ngọt chiếm bao nhiêu phần trăm nước trên trái ất: A. 0.3% B. 34% C. 3% D. 0%
13. Khủng hoảng môi trường là các suy thoái về............................. môi trường sống
trên qui mô…………………..... e dọa cuộc sống loài người trên Trái Đất
A. Chất lượng/ toàn cầu.
B. Số lượng/ một quốc gia.
C. Chất lượng/ một quốc gia D. Số lượng/ toàn cầu
14. Biểu hiện của biến ổi khí hậu là: A. Nhiệt ộ tăng B. Lượng mưa thay ổi C. Mực nước biển tăng D. Tất cả áp án trên
15. Nguồn gốc tự nhiên gây ô nhiễm nước là:
A. Do mưa cuốn theo chất thải vào nguồn nước
B. Do tuyết tan cuốn theo chất thải vào nguồn nước C. Do bão lũ mang
theo nhiều chất bẩn vào nguồn nước.
D. Cả 3 câu trên ều úng. lOMoAR cPSD| 58778885
16. Công ước về kiểm soát vận chuyển qua biên giới các khí thải nguy hiểm và việc
tiêu hủy chúng năm 1989 ược viết tắt là: A. BASEL B. POP C. CBD D. RAMSAR
17. POP là từ viết tắt của:
A. Công ước Stockholm về các chất hữu cơ khó phân hủy.
B. Công ước về quyền bảo vệ trẻ em và phụ nữ.
C. Công ước về các khí thải gây thủng tầng ozon.
D. Công ước Liên Hiệp Quốc về chiến tranh hạt nhân.
18. Nghị ịnh thư năm 1997 về cắt giảm khí nhà kính có tên viết tắt là:
.......................................................................................................................................... ĐA: Nghị ịnh thư Kyoto
19. Theo Khoản 1, Điều 3 Luật bảo vệ môi trường 2014 "Môi trường là hệ
thống các yếu tố vật chất (1)……………..….. và (2)…………………. có tác
ộng ối với sự tồn tại và phát triển của con người và sinh vật”.

ĐA: (1) tự nhiên, (2) nhân tạo
20. Đâu là bản chất của môi trường tự nhiên:
A. Định hướng hoạt ộng của con người theo một khuôn khổ nhất ịnh, tạo nên sự
thuận lợi hoặc trở ngại cho sự phát triển của các cá nhân hoặc từng cộng ồng dân cư.
B. Là những luật lệ, thể chế, cam kết, quy ịnh,... ở các cấp khác nhau như: Liên Hợp
Quốc, Hiệp hội các nước, quốc gia, tỉnh, huyện, cơ quan, làng xã, họ tộc, gia ình,
các tổ chức tôn giáo, tổ chức oàn thể,...
C. Nơi chứa ựng, ồng hóa các chất thải, cung cấp cho con người cảnh ẹp giải trí
tăng khả năng sinh lý của con người. ĐA: thành phần môi trường
21. Sinh quyển bao gồm tất cả các cơ thể sống tồn tại trong ba môi trường (1)
………, (2) ………… và (3) …………có quan hệ chặt chẽ với nhau và
tương tác với các thành phần vô sinh tạo nên môi trường sống của các cơ thể sống. lOMoAR cPSD| 58778885
ĐA: thạch quyển/ thủy quyển/ khí quyển ( ất, nước, không khí) 22.
Đâu là biểu hiện của khủng hoảng môi trường
A. Biến ổi khí hậu, suy giảm tầng Ozone.
B. Suy giảm chất lượng không khí, gia tăng dân số.
C. Suy giảm chất lượng nước, ô nhiễm ất. D. A và C úng.
23. Dạng viết tắt của công ước về chống sa mạc hóa của Liên Hợp Quốc, 1992 là A. UNCCD B. CITES C. RAMSAR D. CBD
24. Đâu là biểu hiện của hiện tượng khí hậu cực oan ở Việt Nam
A. Số lượng bão và áp thấp nhiệt ới ít biến ổi nhưng phân bố tập trung hơn vào cuối
mùa bão, bão ến rất mạnh có xu thế gia tăng.
B. Mưa trong thời kỳ hoạt ộng của gió mùa có xu hướng tăng; số ngày rét ậm, rét
hại ở các tỉnh miền núi phía Bắc, Đồng bằng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ ều giảm.
C. Gió mùa mùa hè bắt ầu sớm hơn và kết thúc muộn hơn; mưa trong thời kỳ hoạt
ộng của gió mùa có xu hướng tăng; mực nước biển dâng. D. A, B, C ều úng
25. Chọn câu sai: Nguyên nhân chính gây ra khủng hoảng môi trường
A. Sự gia tăng dân số một cách nhanh chóng dẫn ến gia tăng áng kể mật ộ dân số
cũng như áp lực ến tài nguyên môi trường.
B. Khai thác tài nguyên hợp lý và có kế hoạch phục hồi sau khi khai thác.
C. Sự ra ời và phát triển của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa thúc ẩy việc gia tăng khai
thác tài nguyên, năng lượng, sản xuất ồ ạt, làm tăng chất thải ra môi trường.
D. Các quá trình phát triển công nghệ trong lịch sử loài người, ặc biệt là từ Cuộc
cách mạng Công nghiệp – con người ã bắt ầu khai thác triệt ể các nguồn TNTN và HST.