Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào Khánh Hòa” | Tài liệu môn môi trường đại cương

Thuyết minh quy trình: a) Nguyên liệu yến sào: Yến sào là nguồn nguyên liệu từ thiên nhiên được khai thác ngoài đảo khơi và được tập kết vận chuyển về bảo quản tại kho công ty quản lý. b) Xử lý sơ chế: Nhặt làm sạch các tạp chất, bụi bẩn, côn trùng từ thiên nhiên bám vào tổ yến. c) Phân loại thành phẩm: Sau qui trình xử lý sơ chế cần được lựa chọn và phân ra nhiều loại theo kích thước hình dạng của từng tổ yến theo quy định. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào
Khánh Hòa”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa
1
MỤC LỤC
MỤC LỤC ...................................................................................................................... 1
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................... 5
DANH MỤC BẢNG BIỂU ............................................................................................ 6
DANH MỤC HÌNH VẼ ................................................................................................. 8
CHƯƠNG I .................................................................................................................... 9
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ............................................................... 9
1.1. Tên chủ dự án đầu tư .............................................................................................. 9
1.2. Tên dự án đầu tư ..................................................................................................... 9
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư ............................................. 12
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư: ...................................................................... 12
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ
sản xuất của dự án đầu tư .................................................................................... 14
1.3.2.1. Công nghệ sản xuất của dự án .............................................................. 14
1.3.2.2. Đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư ............... 27
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư ........................................................................ 27
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của dự án đầu tư ........................................................................ 27
1.4.1. Nguyên, nhiên, vật liệu ............................................................................... 27
1.4.1.1 Nguyên vật liệu chính ............................................................................ 27
1.4.1.2. Nguyên liệu phụ .................................................................................... 28
4.1.4.4. Nhu cầu sử dụng nước .......................................................................... 28
1.4.2. Nguồn cung cấp điện, nước cho dự án ....................................................... 29
1.4.2.1. Nguồn cung điện ................................................................................... 29
1.4.2.2. Nguồn cung cấp nước ........................................................................... 29
CHƯƠNG II................................................................................................................. 30
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào
Khánh Hòa”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa
2
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƯỜNG .................................................................................................. 30
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường ............................................................................. 30
2.2. Sự phù hợp của dự án với khả năng chịu tải của môi trường ............................. 30
CHƯƠNG III ............................................................................................................... 31
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ 31
CHƯƠNG IV ............................................................................................................... 32
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ .......... 32
ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ
ÁN ĐẦU TƯ ................................................................................................................. 32
4.1. Dự báo tác động và đề xuất các biện pháp bảo vệ môi trường trong quá trình
triển khai xây dựng dự án trong giai đoạn 1 và 2. ..................................................... 32
4.1.1. Dự báo các tác động ................................................................................... 32
4.1.1.1. Tác động đến môi trường không khí ...................................................... 33
4.1.1.2. Tác động đến môi trường nước ............................................................. 38
4.1.1.3. Ô nhiễm do chất thải rắn ...................................................................... 42
4.1.1.4. Tiếng ồn, độ rung ................................................................................. 43
4.1.2. Đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi
công xây dựng dự án. ........................................................................................... 45
4.1.2.1. Về công trình, biện pháp xử lý nước thải trong giai đoạn thi công xây
dựng .................................................................................................................. 45
4.1.2.2. Về công trình, biện pháp lưu giữ rác thải sinh hoạt, chất thải xây dựng,
và chất thải nguy hại: ........................................................................................ 46
4.1.2.3. Về công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải: ......................................... 47
4.1.2.4. Về công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung: ........................ 48
4.2. Dự báo tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong
giai đoạn dự án đi vào vận hành ................................................................................. 48
4.2.1. Dự báo các tác động ................................................................................... 48
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào
Khánh Hòa”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa
3
4.2.1.1. Tác động đến môi trường không khí ...................................................... 49
4.2.1.2. Tác động tới môi trường nước .............................................................. 51
4.2.1.3. Tác động do chất thải rắn ..................................................................... 52
4.2.1.4. Tác động do tiếng ồn, độ rung .............................................................. 53
4.2.1.5. Đánh giá tác động đối với công trình xử lý nước thải hiện có của CCN
Sông Cầu ........................................................................................................... 53
4.2.2. Đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án
đi vào vận hành .................................................................................................... 54
4.2.2.1. Về công trình, biện pháp xử lý nước thải: ............................................. 54
4.2.2.2. Về công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ........................................... 58
4.2.2.3. Về công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn: ........................... 59
4.2.2.4. Giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn, rung ........................................................ 60
4.2.2.5. Công trình, biện pháp phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường.......... 60
4.3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường ....................... 62
4.3.1. Phương án tổ chức, quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường 62
4.3.2. Dự toán kinh phí ......................................................................................... 62
4.3.3. Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp môi trường ............................. 63
4.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo: ........ 69
CHƯƠNG V ................................................................................................................. 70
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ...................................... 70
5.1. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với nước thải .............................................. 70
5.1.1. Nội dung đề nghị cấp phép giai đoạn 1 ...................................................... 70
5.1.2. Nội dung đề nghị cấp phép giai đoạn 2 ...................................................... 70
5.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ......................................................... 71
5.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung .......................................... 71
CHƯƠNG VI ............................................................................................................... 72
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào
Khánh Hòa”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa
4
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ...................... 72
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án ................ 72
6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm .................................................... 72
6.1.1.1. Vận hành thử nghiệm công trình thu gom, xử lý chất thải rắn ............... 72
6.1.1.2. Vận hành thử nghiệm công trình xử lý nước thải .................................. 73
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình,
thiết bị xử lý nước thải ......................................................................................... 73
6.1.2.1. Kế hoạch quan trắc trong giai đoạn điều chỉnh hiệu quả của công trình
xử lý nước thải .................................................................................................. 73
6.1.2.2. Kế hoạch quan trắc đánh giá hiệu quả trong giai đoạn vận hành ổn định
của công trình xử lý nước thải ........................................................................... 74
6.2. Chương trình quan trắc chất thải ........................................................................ 75
6.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ .............................................. 75
6.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải.................................... 75
6.2.3. Hoạt động quan trắc định kỳ theo đề nghị của chủ đầu tư ........................ 75
6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm .......................................... 75
CHƯƠNG VII .............................................................................................................. 78
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN.................................................................................... 78
PHỤ LỤC 1: ................................................................................................................. 80
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào
Khánh Hòa”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa
5
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BVMT
Bảo vệ môi trường
CCN
Cụm Công nghiệp
UBND
Ủy ban nhân dân
PCCC
Phòng cháy chữa cháy
CBCNV
Cán bộ công nhân viên
CTR
Chất thải rắn
CTNH
Chất tải nguy hại
HTXLNT Hệ thống xử lý nước thải
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào
Khánh Hòa”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa
6
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1. Tọa độ các điểm khép góc ranh giới khu vực dự án .................................. 10
Bảng 1.2. Hạng mục công trình xây dựng giai đoạn 1 ............................................... 12
Bảng 1.3. Hạng mục công trình xây dựng giai đoạn 2 ............................................... 13
Bảng 1.4. Sản phẩm chính của dự án trong giai đoạn 1 ............................................. 27
Bảng 1.5. Sản phẩm chính của dự án trong giai đoạn 2 ............................................. 27
Bảng 1.6. Nhu cầu sử dụng nước của dự án ............................................................... 28
Bảng 4.1. Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải và không liên quan đến chất
thải trong GĐXD ......................................................................................................... 32
Bảng 4.2. Hệ số ô nhiễm của các chất ô nhiễm trong khí thải đốt dầu DO ............... 34
Bảng 4.3. Dự tính lượng nhiên liệu sử dụng của một số thiết bị sử dụng trong giai
đoạn xây dựng dự án ................................................................................................... 34
Bảng 4.4. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải trong giai đoạn xây
dựng dự án ................................................................................................................... 35
Bảng 4.5. Tác động của các chất ô nhiễm không khí.................................................. 35
Bảng 4.6. Ước tính tải lượng bụi phát sinh trong quá trình xây dựng ...................... 37
Bảng 4.7. Tải lượng chất ô nhiễm sinh ra từ nước thải sinh hoạt (chưa qua xử lý)
trong giai đoạn xây dựng dự án .................................................................................. 38
Bảng 4.8. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt giai đoạn XD .......... 39
Bảng 4.9. Tác động của các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt, XD ................. 40
Bảng 4.10. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn giai đoạn XD ...... 42
Bảng 4.11. Mức ồn và độ rung của các thiết bị trong quá trình xây dựng dự án ..... 43
Bảng 4.12. Mức ồn tối đa theo khoảng cách từ hoạt động của các thiết bị thi công
trong quá trình xây dựng dự án .................................................................................. 44
Bảng 4.13. Các hoạt động và nguồn gây tác động môi trường có liên quan đến chất
thải và không liên quan đến chất thải trong GĐHĐ .................................................. 49
Bảng 4.14. Hệ số ô nhiễm từ xe gắn máy .................................................................... 50
Bảng 4.15. Thành phần khí độc hại trong khói thải của động cơ ô tô ....................... 50
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào
Khánh Hòa”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa
7
Bảng 4.16. Tải lượng chất gây ô nhiễm sinh ra từ nước thải sinh hoạt ..................... 51
Bảng 4.17. Nồng độ các chất gây ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ........................ 51
Bảng 4.18. Thông số của QCVN40:2011/BTNMT, cột B ........................................... 57
Bảng 4.19 Thông số thiết kế kỹ thuật HT XLNT công suất 450 m
3
/ngày.................. 57
Bảng 4.20. Tổ chức thực hiện, kinh phí thực hiện các công trình BVMT ................. 63
Bảng 4.21. Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp môi trường ........................... 64
Bảng 5.1. Chất ô nhiễm và giới hạn của chất ô nhiễm ............................................... 71
Bảng 6.1. Công trình thu gom và xử lý chất thải rắn ................................................. 72
Bảng 6.2. Danh mục công trình xử lý nước thải ......................................................... 73
Bảng 6.3. Kế hoạch quan trắc giai đoạn điều chỉnh hiệu quả .................................... 73
Bảng 6.4. Kế hoạch quan trắc đánh giá hiệu quả giai đoạn vận hành ổn định ......... 74
Bảng 6.5. Dự kiến kinh phí quan trắc hàng năm ....................................................... 76
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào
Khánh Hòa”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa
8
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Bản đồ vị trí dự án trong CCN Sông Cầu................................................... 11
Hình 1.2. Sơ đồ quy trình sản xuất yến sơ chế ........................................................... 15
Hình 1.3. Sơ đồ quy trình sản xuất yến tinh chế ........................................................ 17
Hình 1.4. Sơ đồ quy trình sản xuất nước giải khát cao cấp yến sào .......................... 19
Hình 1.5. Sơ đồ quy trình xử lý nguyên liệu tinh ....................................................... 21
Hình 1.6. Sơ đồ quy trình xử lý nguyên liệu thô ......................................................... 22
Hình 1.7. Sơ đồ quy trình chiết rót và tuyệt trùng ..................................................... 24
Hình 1.8. Sơ đồ quy trình đóng gói sản phẩm ............................................................ 25
Hình 4.1. Sơ đồ hệ thống thu gom nước mưa ............................................................. 54
Hình 4.2. Sơ đồ quy trình của hệ thống xử lý nước thải 450 m
3
/ngày.đêm ............... 56
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào
Khánh Hòa”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa
9
CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1. Tên chủ dự án đầu tư
- Tên chủ dự án đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến Sào Khánh Hòa
- Địa chỉ trụ sở: Quốc lộ 1A, Suối Hiệp, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa,
Việt Nam
- Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: Bà Trịnh Thị Hồng Vân
- Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng quản trị
- Điện thoại: 0258.3745.601; Fax: 0258.3745.605;
- Email: sanestdk@yensaokhanhhoasanest.com.vn
- Giấy chứng nhận đầu tư số 8277434113 ngày 21/2/2022 của UBND tỉnh Khánh
Hòa.
- Giấy chứng nhận đăng kinh doanh số 4201624478; Ngày cấp: lần đầu ngày
03/12/2024; thay đổi lần thứ 2, ngày 01/8/2021; Cơ quan cấp: Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh
Khánh Hòa.
1.2. Tên dự án đầu tư
- Tên dán: Nhà máy nước giải kt cao cấp Yến Sào Khánh a.
- Địa điểm thực hiện dự án: TP7, TP8, TP9, TP10 Đường s1, Cụm Công
nghiệp Sông Cầu, xã Sông Cầu, huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa.
Vị trí xây dựng công trình Nhà máy nước giải khát cao cấp yến sào nằm trong
CCN Sông Cầu, thuộc Sông Cầu, huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa, cách thành
phố Nha Trang khoảng 40 km về phía Tây.
Khu đất dự kiến xây dựng bao gồm 4 đất TP7, TP8; TP9 TP10, khu đất
trống đã san lấp tường rao được xây dựng xung quanh, tổng diện tích 47.816,9
m
2
.
Dự án có vị trí tiếp giáp:
- Phía Đông: giáp dãi cây xanh cách ly của CCN Sông Cầu;
- Phía Tây: giáp trục đường s1 rộng 24m, trục đường chính của CCN Sông
Cầu;
- Phía Bắc: giáp dãi cây xanh cách ly của CCN Sông Cầu;
- Phía Nam: giáp đường số 4 trong CCN Sông Cầu, có lộ giới 16 mét.
Tọa độ các điểm khép góc của khu đất dự án như sau:
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào
Khánh Hòa”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa
10
Bảng 1.1. Tọa độ các điểm khép góc ranh giới khu vực dự án
Tên
điểm
Tọa độ VN-2000
X Y
M1 575943.76 1357034.26
M2 576042.11 1357052.32
M3 576140.47 1357070.38
M4 576232.73 1357087.31
M5 576258.85 1357089.04
M6 576358.82 1357095.67
M7 576359.45 1356963.36
M8 576259.46 1356962.88
M9 576170.44 1356962.46
M10 576160.85 1356962.28
M11 576062.49 1356944.22
M12 575973.97 1356928.97
M13 575962.28 1356935.99
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào Khánh Hòa
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa
11
Hình 1.1. Bản đồ vị trí dự án trong CCN Sông Cầu
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào
Khánh Hòa”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa
12
Quy mô của dự án đầu tư:
- Quy mô của dự án đầu tư: thuộc nhóm B theo tiêu chí quy định của pháp luật về
đầu tư công (Phụ lục I Nghị định 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ).
- Diện tích khu đất: 47.816,9 m
2
- Quy mô kiến trúc xây dựng dự kiến:
+ Tầng cao xây dựng tối đa: 02 tầng;
+ Chiều cao xây dựng tối đa: 10 m;
+ Mật độ xây dựng tối đa: 65%;
+ Hệ số sử dụng đất tối đa: 1,3 lần .
Tiến độ đầu tư của dự án
Theo Thuyết minh Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào Khánh Hòa"
năm 2022, tiến độ đầu tư của dự án được chia làm 2 giai đoạn:
- Thời gian đầu tư:
+ Giai đoạn 1: Năm 2022.
+ Giai đoạn 2: Năm 2023.
- Thời gian dự kiến đưa vào hoạt động sản xuất:
+ Giai đoạn 1: Năm 2023.
+ Giai đoạn 2: Năm 2024.
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư:
- Công suất thiết kế cho toàn dự án: 18.000 sản phẩm/giờ; 120 140 triệu sản
phẩm/năm.
- Quy mô kiến trúc xây dựng dự kiến:
Giai đoạn 1: Nhà máy chế biến nguyên liệu yến sào
Bảng 1.2. Hạng mục công trình xây dựng giai đoạn 1
STT
HẠNG MỤC CÔNG
TRÌNH
S.LƯỢNG
C.TRÌNH
DTXD
(m
2
)
SỐ
TẦNG
DT SÀN/
C.TRÌNH
(m
2
)
GHI
CHÚ
I
CÔNG TRÌNH XÂY
DỰNG
6.912,0
7.995,0
1.1
Nhà văn phòng, hội
trường
1
1.214,0
2 2.297,0
Giai đoạn
1
1.2
Xưởng chế biến
nguyên liệu yến sào
1
3.904,0
1 3.904,0
Giai đoạn
1
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào
Khánh Hòa”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa
13
1.3 Nhà để xe 1
667,0
1 667,0
Giai đoạn
1
1.4 Nhà bảo vệ số 1 1
20,0
1 20,0
Giai đoạn
1
1.5
Hồ nước ngầm cho SX
và PCCC
1
192,0
1 192,0
Giai đoạn
1
1.6 Trạm xử lý nước thải 1
915,0
1 915,0
Giai đoạn
2
II
SÂN ĐƯỜNG, BỒN
HOA CÂY XANH
18.954,9
2.1
Sân bãi, đường giao
thông nội bộ (GĐ 1)
10.455,9
2.2
Bồn hoa, cây xanh
(GĐ 1)
8.499,0
TỔNG CỘNG 25.866,9 7.995,0
Giai đoạn 2: Nhà máy nước giải khát cao cấp yến sào
Bảng 1.3. Hạng mục công trình xây dựng giai đoạn 2
ST
T
HẠNG MỤC CÔNG
TRÌNH
S.LƯỢNG
C.TRÌNH
DTXD
(m
2
)
SỐ
TẦNG
DT SÀN/
C.TRÌNH
(m
2
)
GHI CHÚ
I
CÔNG TRÌNH XÂY
DỰNG
10.984,0
10.984,0
1.1
Xưởng chế biến nước
giải khát yến sào - kho
thành phẩm
1 10.964,0
1 10.964,0
Giai đoạn 2
1.2 Nhà bảo vệ số 2 1 20,0
1 20,0
Giai đoạn 2
II
SÂN ĐƯỜNG, BỒN
HOA CÂY XANH
10.966,0
2.1
Sân bãi, đường giao
thông nội bộ (GĐ 2)
8.462,0
2.2 Bồn hoa, cây xanh 2.504,0
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào
Khánh Hòa”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa
14
(GĐ 2)
TỔNG CỘNG 21.950,0
10.984,0
*Ghi chú:
- Trạm xử lý nước thải được bố trí đặt trên phần đất dự án thuộc giai đoạn 1 nhưng
sẽ triển khai xây dựng trong giai đoạn 2 của dự án
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản
xuất của dự án đầu tư
1.3.2.1. Công nghệ sản xuất của dự án
a. Dây chuyền sản xuất yến sơ chế
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào
Khánh Hòa”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa
15
nh 1.2. Sơ đquy trình sản xuất yến chế
Bảo quản dự trữ
Đóng gói vào túi nilon
Đường phèn
Nguyên liệu yến sào
Xử lý sơ chế
Phân loại thành phẩm sơ chế
Sơ chế Lần 1
Phân loại thành phẩm sơ chế
lần1
Đóng thành phẩm sơ chế vào túi
nilon, ép hút chân không
Thanh trùng UV
Đóng vào hộp
Dán tem, băng keo
In date sx
Thành phẩm
Đóng thùng carton
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào
Khánh Hòa”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa
16
Thuyết minh quy trình:
a) Nguyên liệu yến sào: Yến sào nguồn nguyên liệu từ thiên nhiên được khai
thác ngoài đảo khơi và được tập kết vận chuyển về bảo quản tại kho công ty quản lý.
b) Xử lý sơ chế: Nhặt làm sạch các tạp chất, bụi bẩn, côn trùng từ thiên nhiên bám
vào tổ yến.
c) Phân loại thành phẩm: Sau qui trình xử lý sơ chế cần được lựa chọn và phân ra
nhiều loại theo kích thước hình dạng của từng tổ yến theo quy định.
d) Đóng túi nilon và ép hút chân không: Các tổ yến sau khi sơ chế phân loại được
sắp xếp vào túi nilon theo khối lượng từng hộp đúng quy định và được đưa vào thiết bị ép
hút chân không nhằm hút hết không khí bên trong hàn kín miệng túi, giảm quá trình
oxy hở do không khí tiếp xúc với tổ yến.
e) Thanh trùng UV: Sau khi sản phẩm được ép hút chân không, hàn kín miệng túi
nilon vá tiếp tục theo băng tải chạy qua thiết bị thanh trùng các túi chứa yến bằng tia UV,
thời gian thanh trùng 10 giây nhằm tiêu diệt vi sinh vật có trong sản phẩm.
f) Đóng hộp: Đóng sản phẩm được thanh trùng sạch vào hộp theo quy cách đã quy
định theo trong lượng từng loại sản phẩm.
g) Dán tem: Dán tem chống hàng giả bên ngoài hộp nhằm chống hàng giả hàng
nhái trên thị trường.
h) In date: In hạn sử dụng ngày sản xuất trên hộp sản phẩm nhằm kiểm soát
chất lượng từng lô hàng sau khi sản xuất và lưu thông ngoài thị trường.
i) Đóng thùng carton: Sản phẩm sau khi in date được đóng vào thùng carton
theo quy cách được quy định từng loại sản phẩm.
k) Thành phẩm: Sau khi hoàn tất các công đoạn đóng gói hình thnh sản phẩm, sản
phẩm được lưu trữ bảo quản và xuất kho ra thị trường tiêu thụ.
b. Dây chuyền sản xuất yến tinh chế
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào
Khánh Hòa”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa
17
Thành phẩm Đóng thùng carton
Nguyên liệu yến sào
Ngâm, xả, rửa
Tinh chế
Định lượng, đóng Vào túi nilon
Ép hút chân không lần 1
Thanh trùng UV
Dán tem
In date sx
Sấy phơi
Đóng gói hộp
Đóng Vào túi nilon
ép hút chân không
Co màng co block 4,6 hộp
Nguyên liệu đường phèn
Định lượng, đóng Vào túi nilon
nh 1.3. đồ quy trình sản xuất yến tinh chế
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào
Khánh Hòa”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa
18
Thuyết minh quy trình:
a) Nguyên liệu yến sào: Yến sào nguồn nguyên liệu từ thiên nhiên được khai
thác ngoài đảo khơi và được tập kết vận chuyển về bảo quản tại kho công ty quản lý.
b) Ngâm, xả, rửa: Tổ yến sau khi phân loại tiếp tục chuyển sang công đoạn
ngâm, xả, rửa trong nước, nhằm làm mềm tổ yến và rửa sạch các bụi bẩn bám vào tổ yến.
c) Xử chế: Nhặt làm sạch các tạp chất, bụi bẩn, còn trong từ thiên nhiên
bám vào tổ yến.
d) Phân loại thành phẩm: Sau qui trình xử lý tinh chế cần được lựa chọn phân
loại thành phẩm theo quy định.
e) Sấy phơi khô: Yến sau khi tinh chế sạch và được trải phơi trên các khay lưới và
đưa đi phơi sấy khô bằng phương pháp sấy lạnh nhiệt độ sấy 23 - 25
0
C.
f) Định lượng, đóng túi nilon ép hút chân không: Các tổ yến sau khi tinh chế
phân loại được sắp xếp vào túi nilon theo khối lượng từng túi đúng quy định và được đưa
vào thiết bị ép hút chân không nhằm hút hết không khí bên trong hàn kín miệng túi,
nhằm hạn chế giảm quá trình oxy hóa do không khí tiếp xúc với sản phẩm.
g) Thanh trùng UV: Sau khi sản phẩm đã được ép hút chân không, hàn kín miệng
túi nilon và tiếp tục theo băng tải chạy qua thiết bị thanh trùng các túi nilon chứa yến tinh
chế bằng tia UV, thời gian thanh trng 10 giây nhằm tiêu diệt vi sinh vật trong sản
phẩm.
h) Đóng hộp: Đóng sản phẩm được thanh trùng sạch vào hộp theo quy cách đúng
quy định theo trọng lượng từng loại sản phẩm.
i) Dán tem: Dán tem chống hàng giả bên ngoài hộp nhằm phòng chống hàng giả
hàng nhái.
k) In date: In hạn sử dụng ngày sản xuất trên hộp sản phẩm nhằm kiểm soát
chất lượng từng lô hàng trong quá trình sản xuất và khi lưu thông ngoài thị trường.
l) Đóng thùng carton: Sản phẩm sau khi in date được đóng vào thùng carton
theo quy cách được quy định từng loại sản phẩm.
m) Thành phẩm: Sau khi hoàn tất các công đoạn đóng gói hình thành sản phẩm,
sản phẩm được lưu trữ bảo quản và xuất kho ra thị trường tiêu thụ.
c. Dây chuyền sản xuất nước giải khát
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào
Khánh Hòa”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa
19
Hình 1.4. đồ quy trình sản xuất nước giải khát cao cấp yến sào
Thuyết minh quy trình:
Theo công đoạn sản xuất thì quy trình được phân thành 8 công đoạn cơ bản sau:
a) Xử lý nước: Nước cấp từ giếng khoan sẽ được xử lý thành nước tinh khiết bằng
hệ thống xử lý qua các công đoạn:
- Lọc thô 50 m để loại bỏ cặn có trong nguồn nước.
Nước cấp
Xử lý nước cấp
Nước tinh khiết
Nguyên liệu và phụ
gia thực phẩm
Sợi yến
Xử lý thô
Yến sào
Xử lý tinh
Nấu – Lọc
Dịch đường
Phối trộn
Chiết rót
Đóng gói
à
Lon nhôm, lọ thuỷ
tinh
Các loại bao bì
Dịch chiết
Tiệt trùng
1
2
3
4
5
6
7
8
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào
Khánh Hòa”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa
20
- Tách bỏ chlorine dư, màu và mùi bằng cột hấp thụ than hoạt tính.
- Tách loại các cation và anion có trong nước cấp bằng hệ thống trao đổi ion.
- Lọc tinh 1 m, sau khi đã qua các cấp độ lọc 10 m, 5 m khử trùng nước
bằng hệ thống đèn UV.
Nước tinh khiết sẽ được sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất nước yến sào.
b) Xử nguyên liệu thô: Yến sào được ngâm trong nước nóng được làm sạch
các loại tạp chất (bụi bẩn, lông chim yến...). Sau đó, yến sào được tiệt trùng chế độ
105
0
C trong thời gian 35 phút để loại bỏ các loại vi sinh vật.
c) Xử nguyên liệu tinh: Yến sào tiếp tục được xử lý để tạo thành những sợi yến
nhỏ thích hợp cho sản xuất nước yến sào.
d) Nấu: Đường tinh luyện, đường phèn, nước tinh khiết phụ gia thực phẩm
được nấu nhiệt độ trên 95
0
C để tạo thành dịch đường. Dịch đường được lọc qua hệ
thống lọc 5 m để loại bỏ các loại tạp chất. Dịch đường tinh lọc được chuyển sang các
bồn phối trộn bằng các bơm ly tâm.
e) Phối trộn: Sợi yến và dịch đường tinh lọc được phối trộn với nhau để tạo thành
dịch chiết được làm mát đến nhiệt độ 30
0
C - 60
0
C tùy loại sản phẩm. Dịch chiết sẽ
được duy trì ở nhiệt độ này suốt thời gian chiết rót vào lon nhôm hoặc lọ thủy tinh.
f) Chiết rót: Dịch chiết được bơm vào hệ thống chiết rót được chiết vào lon
nhôm hoặc lọ thủy tinh với sai số thể tích của chiết rót không quá 2%. Sau đó, các lon
dịch chiết sẽ được châm nitơ lỏng được ghép nắp. Các lọ dịch chiết sẽ được bài khí
bằng hơi nước ghép nắp. Sau khi ghép nắp, các lon, lọ dịch chiết được kiểm tra mức
chiết bằng máy kiểm tra mức chiết rót.
g) Tiệt trùng: Các lon dịch chiết được tiệt trùng ở chế độ 115
0
C trong thời gian 40
phút. Các lọ dịch chiết được tiệt trùng ở chế độ 115
0
C trong thời gian 50 phút.
h) Đóng gói:
- Đối với sản phẩm lon: Bán thành phẩm sau tiệt trùng được kiểm tra độ kín bằng
máy kiểm tra áp suất lon, sấy khô, in date được đóng gói theo qui cách block 6 lon,
khay 30 lon (gồm 05 block 6lon) và thùng carton 30 lon.
- Đối với sản phẩm lọ: Bán thành phẩm sau tiệt trùng được sấy khô, co cổ lọ bằng
màng nhựa, dán nhãn được đóng gói vào hộp 1 lọ, hộp 6 lọ hoặc hộp 8 lọ. Các hộp
được đóng gói vào thùng carton theo các qui cách: 105 hộp loại 1 lọ, 5 hộp loại 6 lọ hoặc
6 hộp loại 8 lọ.
d. Hệ thống dây chuyền máy móc thiết bị
d.1. Công đoạn xử lý nước cấp
Hệ thống xử lý nước được gia công trong nước:
- Công suất hệ thống: 150 m
3
nước sau xử lý/ngày đêm.
- Chất lượng nước sau xử lý: Đạt QCVN 6-1:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia đối với nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai.
d.2. Công đoạn xử lý nguyên liệu thô và tinh
| 1/80

Preview text:

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào Khánh Hòa” MỤC LỤC
MỤC LỤC ...................................................................................................................... 1
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................... 5
DANH MỤC BẢNG BIỂU ............................................................................................ 6
DANH MỤC HÌNH VẼ ................................................................................................. 8
CHƯƠNG I .................................................................................................................... 9
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ............................................................... 9
1.1. Tên chủ dự án đầu tư .............................................................................................. 9
1.2. Tên dự án đầu tư ..................................................................................................... 9
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư ............................................. 12
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư: ...................................................................... 12
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ
sản xuất của dự án đầu tư .................................................................................... 14

1.3.2.1. Công nghệ sản xuất của dự án .............................................................. 14
1.3.2.2. Đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư ............... 27
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư ........................................................................ 27
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của dự án đầu tư ........................................................................ 27

1.4.1. Nguyên, nhiên, vật liệu ............................................................................... 27
1.4.1.1 Nguyên vật liệu chính ............................................................................ 27
1.4.1.2. Nguyên liệu phụ .................................................................................... 28
4.1.4.4. Nhu cầu sử dụng nước .......................................................................... 28
1.4.2. Nguồn cung cấp điện, nước cho dự án ....................................................... 29
1.4.2.1. Nguồn cung điện ................................................................................... 29
1.4.2.2. Nguồn cung cấp nước ........................................................................... 29
CHƯƠNG II................................................................................................................. 30
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa 1
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào Khánh Hòa”
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƯỜNG .................................................................................................. 30

2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường ............................................................................. 30

2.2. Sự phù hợp của dự án với khả năng chịu tải của môi trường ............................. 30
CHƯƠNG III ............................................................................................................... 31
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ 31
CHƯƠNG IV ............................................................................................................... 32
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ .......... 32
ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ
ÁN ĐẦU TƯ ................................................................................................................. 32

4.1. Dự báo tác động và đề xuất các biện pháp bảo vệ môi trường trong quá trình
triển khai xây dựng dự án trong giai đoạn 1 và 2. ..................................................... 32

4.1.1. Dự báo các tác động ................................................................................... 32
4.1.1.1. Tác động đến môi trường không khí ...................................................... 33
4.1.1.2. Tác động đến môi trường nước ............................................................. 38
4.1.1.3. Ô nhiễm do chất thải rắn ...................................................................... 42
4.1.1.4. Tiếng ồn, độ rung ................................................................................. 43
4.1.2. Đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi
công xây dựng dự án. ........................................................................................... 45

4.1.2.1. Về công trình, biện pháp xử lý nước thải trong giai đoạn thi công xây
dựng .................................................................................................................. 45

4.1.2.2. Về công trình, biện pháp lưu giữ rác thải sinh hoạt, chất thải xây dựng,
và chất thải nguy hại: ........................................................................................ 46

4.1.2.3. Về công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải: ......................................... 47
4.1.2.4. Về công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung: ........................ 48
4.2. Dự báo tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong
giai đoạn dự án đi vào vận hành ................................................................................. 48

4.2.1. Dự báo các tác động ................................................................................... 48
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa 2
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào Khánh Hòa”
4.2.1.1. Tác động đến môi trường không khí ...................................................... 49
4.2.1.2. Tác động tới môi trường nước .............................................................. 51
4.2.1.3. Tác động do chất thải rắn ..................................................................... 52
4.2.1.4. Tác động do tiếng ồn, độ rung .............................................................. 53
4.2.1.5. Đánh giá tác động đối với công trình xử lý nước thải hiện có của CCN
Sông Cầu ........................................................................................................... 53

4.2.2. Đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án
đi vào vận hành .................................................................................................... 54

4.2.2.1. Về công trình, biện pháp xử lý nước thải: ............................................. 54
4.2.2.2. Về công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ........................................... 58
4.2.2.3. Về công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn: ........................... 59
4.2.2.4. Giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn, rung ........................................................ 60
4.2.2.5. Công trình, biện pháp phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường.......... 60
4.3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường ....................... 62
4.3.1. Phương án tổ chức, quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường 62
4.3.2. Dự toán kinh phí ......................................................................................... 62
4.3.3. Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp môi trường ............................. 63
4.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo: ........ 69
CHƯƠNG V ................................................................................................................. 70
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ...................................... 70
5.1. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với nước thải .............................................. 70
5.1.1. Nội dung đề nghị cấp phép giai đoạn 1 ...................................................... 70
5.1.2. Nội dung đề nghị cấp phép giai đoạn 2 ...................................................... 70
5.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ......................................................... 71
5.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung .......................................... 71
CHƯƠNG VI ............................................................................................................... 72
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa 3
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào Khánh Hòa”
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ...................... 72

6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án ................ 72
6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm .................................................... 72
6.1.1.1. Vận hành thử nghiệm công trình thu gom, xử lý chất thải rắn ............... 72
6.1.1.2. Vận hành thử nghiệm công trình xử lý nước thải .................................. 73
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình,
thiết bị xử lý nước thải ......................................................................................... 73

6.1.2.1. Kế hoạch quan trắc trong giai đoạn điều chỉnh hiệu quả của công trình
xử lý nước thải .................................................................................................. 73

6.1.2.2. Kế hoạch quan trắc đánh giá hiệu quả trong giai đoạn vận hành ổn định
của công trình xử lý nước thải ........................................................................... 74

6.2. Chương trình quan trắc chất thải ........................................................................ 75
6.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ .............................................. 75
6.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải.................................... 75
6.2.3. Hoạt động quan trắc định kỳ theo đề nghị của chủ đầu tư ........................ 75
6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm .......................................... 75
CHƯƠNG VII .............................................................................................................. 78
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN.................................................................................... 78
PHỤ LỤC 1: ................................................................................................................. 80
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa 4
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào Khánh Hòa”
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT BVMT Bảo vệ môi trường CCN Cụm Công nghiệp UBND Ủy ban nhân dân PCCC Phòng cháy chữa cháy CBCNV Cán bộ công nhân viên CTR Chất thải rắn CTNH Chất tải nguy hại HTXLNT
Hệ thống xử lý nước thải
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa 5
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào Khánh Hòa”
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1. Tọa độ các điểm khép góc ranh giới khu vực dự án .................................. 10
Bảng 1.2. Hạng mục công trình xây dựng giai đoạn 1 ............................................... 12
Bảng 1.3. Hạng mục công trình xây dựng giai đoạn 2 ............................................... 13
Bảng 1.4. Sản phẩm chính của dự án trong giai đoạn 1 ............................................. 27
Bảng 1.5. Sản phẩm chính của dự án trong giai đoạn 2 ............................................. 27
Bảng 1.6. Nhu cầu sử dụng nước của dự án ............................................................... 28
Bảng 4.1. Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải và không liên quan đến chất
thải trong GĐXD ......................................................................................................... 32

Bảng 4.2. Hệ số ô nhiễm của các chất ô nhiễm trong khí thải đốt dầu DO ............... 34
Bảng 4.3. Dự tính lượng nhiên liệu sử dụng của một số thiết bị sử dụng trong giai
đoạn xây dựng dự án ................................................................................................... 34

Bảng 4.4. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải trong giai đoạn xây
dựng dự án ................................................................................................................... 35

Bảng 4.5. Tác động của các chất ô nhiễm không khí.................................................. 35
Bảng 4.6. Ước tính tải lượng bụi phát sinh trong quá trình xây dựng ...................... 37
Bảng 4.7. Tải lượng chất ô nhiễm sinh ra từ nước thải sinh hoạt (chưa qua xử lý)
trong giai đoạn xây dựng dự án .................................................................................. 38

Bảng 4.8. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt giai đoạn XD .......... 39
Bảng 4.9. Tác động của các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt, XD ................. 40
Bảng 4.10. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn giai đoạn XD ...... 42
Bảng 4.11. Mức ồn và độ rung của các thiết bị trong quá trình xây dựng dự án ..... 43
Bảng 4.12. Mức ồn tối đa theo khoảng cách từ hoạt động của các thiết bị thi công
trong quá trình xây dựng dự án .................................................................................. 44

Bảng 4.13. Các hoạt động và nguồn gây tác động môi trường có liên quan đến chất
thải và không liên quan đến chất thải trong GĐHĐ .................................................. 49

Bảng 4.14. Hệ số ô nhiễm từ xe gắn máy .................................................................... 50
Bảng 4.15. Thành phần khí độc hại trong khói thải của động cơ ô tô ....................... 50
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa 6
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào Khánh Hòa”
Bảng 4.16. Tải lượng chất gây ô nhiễm sinh ra từ nước thải sinh hoạt ..................... 51
Bảng 4.17. Nồng độ các chất gây ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ........................ 51
Bảng 4.18. Thông số của QCVN40:2011/BTNMT, cột B ........................................... 57
Bảng 4.19 Thông số thiết kế kỹ thuật HT XLNT công suất 450 m3/ngày.................. 57
Bảng 4.20. Tổ chức thực hiện, kinh phí thực hiện các công trình BVMT ................. 63
Bảng 4.21. Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp môi trường ........................... 64
Bảng 5.1. Chất ô nhiễm và giới hạn của chất ô nhiễm ............................................... 71
Bảng 6.1. Công trình thu gom và xử lý chất thải rắn ................................................. 72
Bảng 6.2. Danh mục công trình xử lý nước thải ......................................................... 73
Bảng 6.3. Kế hoạch quan trắc giai đoạn điều chỉnh hiệu quả .................................... 73
Bảng 6.4. Kế hoạch quan trắc đánh giá hiệu quả giai đoạn vận hành ổn định ......... 74
Bảng 6.5. Dự kiến kinh phí quan trắc hàng năm ....................................................... 76
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa 7
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào Khánh Hòa” DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Bản đồ vị trí dự án trong CCN Sông Cầu................................................... 11
Hình 1.2. Sơ đồ quy trình sản xuất yến sơ chế ........................................................... 15
Hình 1.3. Sơ đồ quy trình sản xuất yến tinh chế ........................................................ 17
Hình 1.4. Sơ đồ quy trình sản xuất nước giải khát cao cấp yến sào .......................... 19
Hình 1.5. Sơ đồ quy trình xử lý nguyên liệu tinh ....................................................... 21
Hình 1.6. Sơ đồ quy trình xử lý nguyên liệu thô ......................................................... 22
Hình 1.7. Sơ đồ quy trình chiết rót và tuyệt trùng ..................................................... 24
Hình 1.8. Sơ đồ quy trình đóng gói sản phẩm ............................................................ 25
Hình 4.1. Sơ đồ hệ thống thu gom nước mưa ............................................................. 54
Hình 4.2. Sơ đồ quy trình của hệ thống xử lý nước thải 450 m3/ngày.đêm ............... 56
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa 8
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào Khánh Hòa” CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1. Tên chủ dự án đầu tư
- Tên chủ dự án đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến Sào Khánh Hòa
- Địa chỉ trụ sở: Quốc lộ 1A, xã Suối Hiệp, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam
- Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: Bà Trịnh Thị Hồng Vân
- Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng quản trị
- Điện thoại: 0258.3745.601; Fax: 0258.3745.605;
- Email: sanestdk@yensaokhanhhoasanest.com.vn
- Giấy chứng nhận đầu tư số 8277434113 ngày 21/2/2022 của UBND tỉnh Khánh Hòa.
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4201624478; Ngày cấp: lần đầu ngày
03/12/2024; thay đổi lần thứ 2, ngày 01/8/2021; Cơ quan cấp: Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Khánh Hòa.
1.2. Tên dự án đầu tư

- Tên dự án: Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào Khánh Hòa.
- Địa điểm thực hiện dự án: Lô TP7, TP8, TP9, TP10 Đường số 1, Cụm Công
nghiệp Sông Cầu, xã Sông Cầu, huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa.
Vị trí xây dựng công trình Nhà máy nước giải khát cao cấp yến sào nằm trong
CCN Sông Cầu, thuộc xã Sông Cầu, huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa, cách thành
phố Nha Trang khoảng 40 km về phía Tây.
Khu đất dự kiến xây dựng bao gồm 4 lô đất TP7, TP8; TP9 và TP10, là khu đất
trống đã san lấp và có tường rao được xây dựng xung quanh, có tổng diện tích 47.816,9 m2.
Dự án có vị trí tiếp giáp:
- Phía Đông: giáp dãi cây xanh cách ly của CCN Sông Cầu;
- Phía Tây: giáp trục đường số 1 rộng 24m, là trục đường chính của CCN Sông Cầu;
- Phía Bắc: giáp dãi cây xanh cách ly của CCN Sông Cầu;
- Phía Nam: giáp đường số 4 trong CCN Sông Cầu, có lộ giới 16 mét.
Tọa độ các điểm khép góc của khu đất dự án như sau:
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa 9
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào Khánh Hòa”
Bảng 1.1. Tọa độ các điểm khép góc ranh giới khu vực dự án Tên Tọa độ VN-2000 điểm X Y M1 575943.76 1357034.26 M2 576042.11 1357052.32 M3 576140.47 1357070.38 M4 576232.73 1357087.31 M5 576258.85 1357089.04 M6 576358.82 1357095.67 M7 576359.45 1356963.36 M8 576259.46 1356962.88 M9 576170.44 1356962.46 M10 576160.85 1356962.28 M11 576062.49 1356944.22 M12 575973.97 1356928.97 M13 575962.28 1356935.99
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa 10
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào Khánh Hòa”
Hình 1.1. Bản đồ vị trí dự án trong CCN Sông Cầu
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa 11
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào Khánh Hòa”
Quy mô của dự án đầu tư:
- Quy mô của dự án đầu tư: thuộc nhóm B theo tiêu chí quy định của pháp luật về
đầu tư công (Phụ lục I Nghị định 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ).
- Diện tích khu đất: 47.816,9 m 2
- Quy mô kiến trúc xây dựng dự kiến:
+ Tầng cao xây dựng tối đa: 02 tầng;
+ Chiều cao xây dựng tối đa: 10 m;
+ Mật độ xây dựng tối đa: 65%;
+ Hệ số sử dụng đất tối đa: 1,3 lần .
Tiến độ đầu tư của dự án
Theo Thuyết minh Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào Khánh Hòa"
năm 2022, tiến độ đầu tư của dự án được chia làm 2 giai đoạn: - Thời gian đầu tư: + Giai đoạn 1: Năm 2022. + Giai đoạn 2: Năm 2023.
- Thời gian dự kiến đưa vào hoạt động sản xuất: + Giai đoạn 1: Năm 2023. + Giai đoạn 2: Năm 2024.
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư:

- Công suất thiết kế cho toàn dự án: 18.000 sản phẩm/giờ; 120 – 140 triệu sản phẩm/năm.
- Quy mô kiến trúc xây dựng dự kiến:
 Giai đoạn 1: Nhà máy chế biến nguyên liệu yến sào
Bảng 1.2. Hạng mục công trình xây dựng giai đoạn 1 DT SÀN/
HẠNG MỤC CÔNG S.LƯỢNG DTXD SỐ GHI STT C.TRÌNH TRÌNH C.TRÌNH (m2) TẦNG CHÚ (m2) CÔNG TRÌNH XÂY I 7.995,0 DỰNG 6.912,0 Nhà văn phòng, hội 1.1 1 Giai đoạn trường 2 2.297,0 1.214,0 1 Xưởng chế biến Giai đoạn 1.2 1 nguyên liệu yến sào 1 3.904,0 3.904,0 1
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa 12
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào Khánh Hòa” Giai đoạn 1.3 Nhà để xe 1 1 667,0 667,0 1 Giai đoạn 1.4 Nhà bảo vệ số 1 1 1 20,0 20,0 1 Hồ nước ngầm cho SX Giai đoạn 1.5 1 1 192,0 và PCCC 192,0 1 Giai đoạn
1.6 Trạm xử lý nước thải 1 915,0 1 915,0 2 SÂN ĐƯỜNG, BỒN II HOA CÂY XANH 18.954,9 Sân bãi, đường giao 2.1 10.455,9 thông nội bộ (GĐ 1) Bồn hoa, cây xanh 2.2 (GĐ 1) 8.499,0 TỔNG CỘNG 25.866,9 7.995,0
 Giai đoạn 2: Nhà máy nước giải khát cao cấp yến sào
Bảng 1.3. Hạng mục công trình xây dựng giai đoạn 2 ST HẠNG MỤC CÔNG S.LƯỢNG DTXD SỐ DT SÀN/ T TRÌNH C.TRÌNH (m2) TẦNG C.TRÌNH GHI CHÚ (m2) CÔNG TRÌNH XÂY I DỰNG 10.984,0 10.984,0 Xưởng chế biến nước
1.1 giải khát yến sào - kho 1 10.964,0 1 10.964,0 Giai đoạn 2 thành phẩm 1.2 Nhà bảo vệ số 2 1 20,0 1 20,0 Giai đoạn 2 SÂN ĐƯỜNG, BỒN II HOA CÂY XANH 10.966,0 Sân bãi, đường giao 2.1 thông nội bộ (GĐ 2) 8.462,0 2.2 Bồn hoa, cây xanh 2.504,0
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa 13
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào Khánh Hòa” (GĐ 2) TỔNG CỘNG 21.950,0 10.984,0 *Ghi chú:
- Trạm xử lý nước thải được bố trí đặt trên phần đất dự án thuộc giai đoạn 1 nhưng
sẽ triển khai xây dựng trong giai đoạn 2 của dự án
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản
xuất của dự án đầu tư
1.3.2.1. Công nghệ sản xuất của dự án

a. Dây chuyền sản xuất yến sơ chế
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa 14
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào Khánh Hòa” Đường phèn Nguyên liệu yến sào Đóng gói vào túi nilon Xử lý sơ chế Bả o quản dự trữ
Phân loại thành phẩm sơ chế Sơ chế Lần 1
Phân loại thành phẩm sơ chế lần1
Đóng thành phẩm sơ chế vào túi nilon, ép hút chân không Thanh trùng UV Đóng vào hộp Dán tem, băng keo In date sx Đóng thùng carton Thành phẩm
Hình 1.2. Sơ đồ quy trình sản xuất yến sơ chế
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa 15
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào Khánh Hòa”
Thuyết minh quy trình:
a) Nguyên liệu yến sào: Yến sào là nguồn nguyên liệu từ thiên nhiên được khai
thác ngoài đảo khơi và được tập kết vận chuyển về bảo quản tại kho công ty quản lý.
b) Xử lý sơ chế: Nhặt làm sạch các tạp chất, bụi bẩn, côn trùng từ thiên nhiên bám vào tổ yến.
c) Phân loại thành phẩm: Sau qui trình xử lý sơ chế cần được lựa chọn và phân ra
nhiều loại theo kích thước hình dạng của từng tổ yến theo quy định.
d) Đóng túi nilon và ép hút chân không: Các tổ yến sau khi sơ chế phân loại được
sắp xếp vào túi nilon theo khối lượng từng hộp đúng quy định và được đưa vào thiết bị ép
hút chân không nhằm hút hết không khí bên trong và hàn kín miệng túi, giảm quá trình
oxy hở do không khí tiếp xúc với tổ yến.
e) Thanh trùng UV: Sau khi sản phẩm được ép hút chân không, hàn kín miệng túi
nilon vá tiếp tục theo băng tải chạy qua thiết bị thanh trùng các túi chứa yến bằng tia UV,
thời gian thanh trùng 10 giây nhằm tiêu diệt vi sinh vật có trong sản phẩm.
f) Đóng hộp: Đóng sản phẩm được thanh trùng sạch vào hộp theo quy cách đã quy
định theo trong lượng từng loại sản phẩm.
g) Dán tem: Dán tem chống hàng giả bên ngoài hộp nhằm chống hàng giả hàng
nhái trên thị trường.
h) In date: In hạn sử dụng và ngày sản xuất trên hộp sản phẩm nhằm kiểm soát
chất lượng từng lô hàng sau khi sản xuất và lưu thông ngoài thị trường.
i) Đóng thùng carton: Sản phẩm sau khi in date và được đóng vào thùng carton
theo quy cách được quy định từng loại sản phẩm.
k) Thành phẩm: Sau khi hoàn tất các công đoạn đóng gói hình thnh sản phẩm, sản
phẩm được lưu trữ bảo quản và xuất kho ra thị trường tiêu thụ.
b. Dây chuyền sản xuất yến tinh chế
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa 16
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào Khánh Hòa” Nguyên liệu yến sào
Nguyên liệu đường phèn Ngâm, xả, rửa
Định lượng, đóng Vào túi nilon Tinh chế Sấy phơi
Định lượng, đóng Vào túi nilon ép hút chân không Đóng Vào túi nilon Ép hút chân không lần 1 Thanh trùng UV Đóng gói hộp Dán tem In date sx Co màng co block 4,6 hộp Đóng thùng carton Thành phẩm
Hình 1.3. Sơ đồ quy trình sản xuất yến tinh chế
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa 17
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào Khánh Hòa”
Thuyết minh quy trình:
a) Nguyên liệu yến sào: Yến sào là nguồn nguyên liệu từ thiên nhiên được khai
thác ngoài đảo khơi và được tập kết vận chuyển về bảo quản tại kho công ty quản lý.
b) Ngâm, xả, rửa: Tổ yến sau khi phân loại và tiếp tục chuyển sang công đoạn
ngâm, xả, rửa trong nước, nhằm làm mềm tổ yến và rửa sạch các bụi bẩn bám vào tổ yến.
c) Xử lý sơ chế: Nhặt và làm sạch các tạp chất, bụi bẩn, còn trong từ thiên nhiên bám vào tổ yến.
d) Phân loại thành phẩm: Sau qui trình xử lý tinh chế cần được lựa chọn và phân
loại thành phẩm theo quy định.
e) Sấy phơi khô: Yến sau khi tinh chế sạch và được trải phơi trên các khay lưới và
đưa đi phơi sấy khô bằng phương pháp sấy lạnh nhiệt độ sấy 23 - 250C.
f) Định lượng, đóng túi nilon và ép hút chân không: Các tổ yến sau khi tinh chế
phân loại được sắp xếp vào túi nilon theo khối lượng từng túi đúng quy định và được đưa
vào thiết bị ép hút chân không nhằm hút hết không khí bên trong và hàn kín miệng túi,
nhằm hạn chế giảm quá trình oxy hóa do không khí tiếp xúc với sản phẩm.
g) Thanh trùng UV: Sau khi sản phẩm đã được ép hút chân không, hàn kín miệng
túi nilon và tiếp tục theo băng tải chạy qua thiết bị thanh trùng các túi nilon chứa yến tinh
chế bằng tia UV, thời gian thanh trng 10 giây nhằm tiêu diệt vi sinh vật có trong sản phẩm.
h) Đóng hộp: Đóng sản phẩm được thanh trùng sạch vào hộp theo quy cách đúng
quy định theo trọng lượng từng loại sản phẩm.
i) Dán tem: Dán tem chống hàng giả bên ngoài hộp nhằm phòng chống hàng giả hàng nhái.
k) In date: In hạn sử dụng và ngày sản xuất trên hộp sản phẩm nhằm kiểm soát
chất lượng từng lô hàng trong quá trình sản xuất và khi lưu thông ngoài thị trường.
l) Đóng thùng carton: Sản phẩm sau khi in date và được đóng vào thùng carton
theo quy cách được quy định từng loại sản phẩm.
m) Thành phẩm: Sau khi hoàn tất các công đoạn đóng gói hình thành sản phẩm,
sản phẩm được lưu trữ bảo quản và xuất kho ra thị trường tiêu thụ.
c. Dây chuyền sản xuất nước giải khát
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa 18
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào Khánh Hòa” Nước cấp Yến sào Xử lý nước cấp 1 Xử lý thô 2 Nước tinh khiết 3 Xử lý tinh
Nguyên liệu và phụ gia thực phẩm Sợi yến Nấu – Lọc 4 Phối trộn 5 Dịch đường Dịch chiết Lon nhôm, lọ thuỷ 6 Chiết rót tinh 7 Tiệt trùng Các loại bao bì 8 Đóng gói à
Hình 1.4. Sơ đồ quy trình sản xuất nước giải khát cao cấp yến sào
Thuyết minh quy trình:
Theo công đoạn sản xuất thì quy trình được phân thành 8 công đoạn cơ bản sau:
a) Xử lý nước: Nước cấp từ giếng khoan sẽ được xử lý thành nước tinh khiết bằng
hệ thống xử lý qua các công đoạn:
- Lọc thô 50 m để loại bỏ cặn có trong nguồn nước.
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa 19
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào Khánh Hòa”
- Tách bỏ chlorine dư, màu và mùi bằng cột hấp thụ than hoạt tính.
- Tách loại các cation và anion có trong nước cấp bằng hệ thống trao đổi ion.
- Lọc tinh 1 m, sau khi đã qua các cấp độ lọc 10 m, 5 m và khử trùng nước bằng hệ thống đèn UV.
Nước tinh khiết sẽ được sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất nước yến sào.
b) Xử lý nguyên liệu thô: Yến sào được ngâm trong nước nóng và được làm sạch
các loại tạp chất (bụi bẩn, lông chim yến...). Sau đó, yến sào được tiệt trùng ở chế độ
1050C trong thời gian 35 phút để loại bỏ các loại vi sinh vật.
c) Xử lý nguyên liệu tinh: Yến sào tiếp tục được xử lý để tạo thành những sợi yến
nhỏ thích hợp cho sản xuất nước yến sào.
d) Nấu: Đường tinh luyện, đường phèn, nước tinh khiết và phụ gia thực phẩm
được nấu ở nhiệt độ trên 950C để tạo thành dịch đường. Dịch đường được lọc qua hệ
thống lọc 5 m để loại bỏ các loại tạp chất. Dịch đường tinh lọc được chuyển sang các
bồn phối trộn bằng các bơm ly tâm.
e) Phối trộn: Sợi yến và dịch đường tinh lọc được phối trộn với nhau để tạo thành
dịch chiết và được làm mát đến nhiệt độ 300C - 600C tùy loại sản phẩm. Dịch chiết sẽ
được duy trì ở nhiệt độ này suốt thời gian chiết rót vào lon nhôm hoặc lọ thủy tinh.
f) Chiết rót: Dịch chiết được bơm vào hệ thống chiết rót và được chiết vào lon
nhôm hoặc lọ thủy tinh với sai số thể tích của chiết rót không quá 2%. Sau đó, các lon
dịch chiết sẽ được châm nitơ lỏng và được ghép nắp. Các lọ dịch chiết sẽ được bài khí
bằng hơi nước và ghép nắp. Sau khi ghép nắp, các lon, lọ dịch chiết được kiểm tra mức
chiết bằng máy kiểm tra mức chiết rót.
g) Tiệt trùng: Các lon dịch chiết được tiệt trùng ở chế độ 1150C trong thời gian 40
phút. Các lọ dịch chiết được tiệt trùng ở chế độ 1150C trong thời gian 50 phút. h) Đóng gói:
- Đối với sản phẩm lon: Bán thành phẩm sau tiệt trùng được kiểm tra độ kín bằng
máy kiểm tra áp suất lon, sấy khô, in date và được đóng gói theo qui cách block 6 lon,
khay 30 lon (gồm 05 block 6lon) và thùng carton 30 lon.
- Đối với sản phẩm lọ: Bán thành phẩm sau tiệt trùng được sấy khô, co cổ lọ bằng
màng nhựa, dán nhãn và được đóng gói vào hộp 1 lọ, hộp 6 lọ hoặc hộp 8 lọ. Các hộp
được đóng gói vào thùng carton theo các qui cách: 105 hộp loại 1 lọ, 5 hộp loại 6 lọ hoặc 6 hộp loại 8 lọ.
d. Hệ thống dây chuyền máy móc thiết bị
d.1. Công đoạn xử lý nước cấp

Hệ thống xử lý nước được gia công trong nước:
- Công suất hệ thống: 150 m3 nước sau xử lý/ngày đêm.
- Chất lượng nước sau xử lý: Đạt QCVN 6-1:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia đối với nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai.
d.2. Công đoạn xử lý nguyên liệu thô và tinh
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa 20