



















Preview text:
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào  Khánh Hòa”    MỤC LỤC   
MỤC LỤC ...................................................................................................................... 1 
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................... 5 
DANH MỤC BẢNG BIỂU ............................................................................................ 6 
DANH MỤC HÌNH VẼ ................................................................................................. 8 
CHƯƠNG I .................................................................................................................... 9 
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ............................................................... 9 
1.1. Tên chủ dự án đầu tư .............................................................................................. 9 
1.2. Tên dự án đầu tư ..................................................................................................... 9 
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư ............................................. 12 
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư: ...................................................................... 12 
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ 
sản xuất của dự án đầu tư .................................................................................... 14 
1.3.2.1. Công nghệ sản xuất của dự án .............................................................. 14 
1.3.2.2. Đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư ............... 27 
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư ........................................................................ 27 
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn 
cung cấp điện, nước của dự án đầu tư ........................................................................ 27 
1.4.1. Nguyên, nhiên, vật liệu ............................................................................... 27 
1.4.1.1 Nguyên vật liệu chính ............................................................................ 27 
1.4.1.2. Nguyên liệu phụ .................................................................................... 28 
4.1.4.4. Nhu cầu sử dụng nước .......................................................................... 28 
1.4.2. Nguồn cung cấp điện, nước cho dự án ....................................................... 29 
1.4.2.1. Nguồn cung điện ................................................................................... 29 
1.4.2.2. Nguồn cung cấp nước ........................................................................... 29 
CHƯƠNG II................................................................................................................. 30   
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa  1 
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào  Khánh Hòa”   
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI 
CỦA MÔI TRƯỜNG .................................................................................................. 30 
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy 
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường ............................................................................. 30 
2.2. Sự phù hợp của dự án với khả năng chịu tải của môi trường ............................. 30 
CHƯƠNG III ............................................................................................................... 31 
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ 31 
CHƯƠNG IV ............................................................................................................... 32 
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ .......... 32 
ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ 
ÁN ĐẦU TƯ ................................................................................................................. 32 
4.1. Dự báo tác động và đề xuất các biện pháp bảo vệ môi trường trong quá trình 
triển khai xây dựng dự án trong giai đoạn 1 và 2. ..................................................... 32 
4.1.1. Dự báo các tác động ................................................................................... 32 
4.1.1.1. Tác động đến môi trường không khí ...................................................... 33 
4.1.1.2. Tác động đến môi trường nước ............................................................. 38 
4.1.1.3. Ô nhiễm do chất thải rắn ...................................................................... 42 
4.1.1.4. Tiếng ồn, độ rung ................................................................................. 43 
4.1.2. Đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi 
công xây dựng dự án. ........................................................................................... 45 
4.1.2.1. Về công trình, biện pháp xử lý nước thải trong giai đoạn thi công xây 
dựng .................................................................................................................. 45 
4.1.2.2. Về công trình, biện pháp lưu giữ rác thải sinh hoạt, chất thải xây dựng, 
và chất thải nguy hại: ........................................................................................ 46 
4.1.2.3. Về công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải: ......................................... 47 
4.1.2.4. Về công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung: ........................ 48 
4.2. Dự báo tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong 
giai đoạn dự án đi vào vận hành ................................................................................. 48 
4.2.1. Dự báo các tác động ................................................................................... 48   
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa  2 
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào  Khánh Hòa”   
4.2.1.1. Tác động đến môi trường không khí ...................................................... 49 
4.2.1.2. Tác động tới môi trường nước .............................................................. 51 
4.2.1.3. Tác động do chất thải rắn ..................................................................... 52 
4.2.1.4. Tác động do tiếng ồn, độ rung .............................................................. 53 
4.2.1.5. Đánh giá tác động đối với công trình xử lý nước thải hiện có của CCN 
Sông Cầu ........................................................................................................... 53 
4.2.2. Đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án 
đi vào vận hành .................................................................................................... 54 
4.2.2.1. Về công trình, biện pháp xử lý nước thải: ............................................. 54 
4.2.2.2. Về công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ........................................... 58 
4.2.2.3. Về công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn: ........................... 59 
4.2.2.4. Giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn, rung ........................................................ 60 
4.2.2.5. Công trình, biện pháp phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường.......... 60 
4.3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường ....................... 62 
4.3.1. Phương án tổ chức, quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường 62 
4.3.2. Dự toán kinh phí ......................................................................................... 62 
4.3.3. Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp môi trường ............................. 63 
4.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo: ........ 69 
CHƯƠNG V ................................................................................................................. 70 
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ...................................... 70 
5.1. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với nước thải .............................................. 70 
5.1.1. Nội dung đề nghị cấp phép giai đoạn 1 ...................................................... 70 
5.1.2. Nội dung đề nghị cấp phép giai đoạn 2 ...................................................... 70 
5.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ......................................................... 71 
5.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung .......................................... 71 
CHƯƠNG VI ............................................................................................................... 72   
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa  3 
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào  Khánh Hòa”   
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI 
VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ...................... 72 
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án ................ 72 
6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm .................................................... 72 
6.1.1.1. Vận hành thử nghiệm công trình thu gom, xử lý chất thải rắn ............... 72 
6.1.1.2. Vận hành thử nghiệm công trình xử lý nước thải .................................. 73 
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, 
thiết bị xử lý nước thải ......................................................................................... 73 
6.1.2.1. Kế hoạch quan trắc trong giai đoạn điều chỉnh hiệu quả của công trình 
xử lý nước thải .................................................................................................. 73 
6.1.2.2. Kế hoạch quan trắc đánh giá hiệu quả trong giai đoạn vận hành ổn định 
của công trình xử lý nước thải ........................................................................... 74 
6.2. Chương trình quan trắc chất thải ........................................................................ 75 
6.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ .............................................. 75 
6.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải.................................... 75 
6.2.3. Hoạt động quan trắc định kỳ theo đề nghị của chủ đầu tư ........................ 75 
6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm .......................................... 75 
CHƯƠNG VII .............................................................................................................. 78 
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN.................................................................................... 78 
PHỤ LỤC 1: ................................................................................................................. 80   
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa  4 
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào  Khánh Hòa”   
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT      BVMT  Bảo vệ môi trường  CCN  Cụm Công nghiệp  UBND  Ủy ban nhân dân  PCCC  Phòng cháy chữa cháy  CBCNV  Cán bộ công nhân viên  CTR  Chất thải rắn  CTNH  Chất tải nguy hại  HTXLNT 
Hệ thống xử lý nước thải       
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa  5 
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào  Khánh Hòa”   
DANH MỤC BẢNG BIỂU   
Bảng 1.1. Tọa độ các điểm khép góc ranh giới khu vực dự án .................................. 10 
Bảng 1.2. Hạng mục công trình xây dựng giai đoạn 1 ............................................... 12 
Bảng 1.3. Hạng mục công trình xây dựng giai đoạn 2 ............................................... 13 
Bảng 1.4. Sản phẩm chính của dự án trong giai đoạn 1 ............................................. 27 
Bảng 1.5. Sản phẩm chính của dự án trong giai đoạn 2 ............................................. 27 
Bảng 1.6. Nhu cầu sử dụng nước của dự án ............................................................... 28 
Bảng 4.1. Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải và không liên quan đến chất 
thải trong GĐXD ......................................................................................................... 32 
Bảng 4.2. Hệ số ô nhiễm của các chất ô nhiễm trong khí thải đốt dầu DO ............... 34 
Bảng 4.3. Dự tính lượng nhiên liệu sử dụng của một số thiết bị sử dụng trong giai 
đoạn xây dựng dự án ................................................................................................... 34 
Bảng 4.4. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải trong giai đoạn xây 
dựng dự án ................................................................................................................... 35 
Bảng 4.5. Tác động của các chất ô nhiễm không khí.................................................. 35 
Bảng 4.6. Ước tính tải lượng bụi phát sinh trong quá trình xây dựng ...................... 37 
Bảng 4.7. Tải lượng chất ô nhiễm sinh ra từ nước thải sinh hoạt (chưa qua xử lý) 
trong giai đoạn xây dựng dự án .................................................................................. 38 
Bảng 4.8. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt giai đoạn XD .......... 39 
Bảng 4.9. Tác động của các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt, XD ................. 40 
Bảng 4.10. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn giai đoạn XD ...... 42 
Bảng 4.11. Mức ồn và độ rung của các thiết bị trong quá trình xây dựng dự án ..... 43 
Bảng 4.12. Mức ồn tối đa theo khoảng cách từ hoạt động của các thiết bị thi công 
trong quá trình xây dựng dự án .................................................................................. 44 
Bảng 4.13. Các hoạt động và nguồn gây tác động môi trường có liên quan đến chất 
thải và không liên quan đến chất thải trong GĐHĐ .................................................. 49 
Bảng 4.14. Hệ số ô nhiễm từ xe gắn máy .................................................................... 50 
Bảng 4.15. Thành phần khí độc hại trong khói thải của động cơ ô tô ....................... 50   
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa  6 
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào  Khánh Hòa”   
Bảng 4.16. Tải lượng chất gây ô nhiễm sinh ra từ nước thải sinh hoạt ..................... 51 
Bảng 4.17. Nồng độ các chất gây ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ........................ 51 
Bảng 4.18. Thông số của QCVN40:2011/BTNMT, cột B ........................................... 57 
Bảng 4.19 Thông số thiết kế kỹ thuật HT XLNT công suất 450 m3/ngày.................. 57 
Bảng 4.20. Tổ chức thực hiện, kinh phí thực hiện các công trình BVMT ................. 63 
Bảng 4.21. Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp môi trường ........................... 64 
Bảng 5.1. Chất ô nhiễm và giới hạn của chất ô nhiễm ............................................... 71 
Bảng 6.1. Công trình thu gom và xử lý chất thải rắn ................................................. 72 
Bảng 6.2. Danh mục công trình xử lý nước thải ......................................................... 73 
Bảng 6.3. Kế hoạch quan trắc giai đoạn điều chỉnh hiệu quả .................................... 73 
Bảng 6.4. Kế hoạch quan trắc đánh giá hiệu quả giai đoạn vận hành ổn định ......... 74 
Bảng 6.5. Dự kiến kinh phí quan trắc hàng năm ....................................................... 76   
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa  7 
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào  Khánh Hòa”    DANH MỤC HÌNH VẼ     
Hình 1.1. Bản đồ vị trí dự án trong CCN Sông Cầu................................................... 11 
Hình 1.2. Sơ đồ quy trình sản xuất yến sơ chế ........................................................... 15 
Hình 1.3. Sơ đồ quy trình sản xuất yến tinh chế ........................................................ 17 
Hình 1.4. Sơ đồ quy trình sản xuất nước giải khát cao cấp yến sào .......................... 19 
Hình 1.5. Sơ đồ quy trình xử lý nguyên liệu tinh ....................................................... 21 
Hình 1.6. Sơ đồ quy trình xử lý nguyên liệu thô ......................................................... 22 
Hình 1.7. Sơ đồ quy trình chiết rót và tuyệt trùng ..................................................... 24 
Hình 1.8. Sơ đồ quy trình đóng gói sản phẩm ............................................................ 25 
Hình 4.1. Sơ đồ hệ thống thu gom nước mưa ............................................................. 54 
Hình 4.2. Sơ đồ quy trình của hệ thống xử lý nước thải 450 m3/ngày.đêm ............... 56   
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa  8 
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào  Khánh Hòa”    CHƯƠNG I 
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ   
1.1. Tên chủ dự án đầu tư 
- Tên chủ dự án đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến Sào Khánh Hòa 
- Địa chỉ trụ sở: Quốc lộ 1A, xã Suối Hiệp, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa,  Việt Nam 
- Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: Bà Trịnh Thị Hồng Vân 
- Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng quản trị 
- Điện thoại: 0258.3745.601; Fax: 0258.3745.605; 
- Email: sanestdk@yensaokhanhhoasanest.com.vn 
- Giấy chứng nhận đầu tư số 8277434113 ngày 21/2/2022 của UBND tỉnh Khánh  Hòa. 
 - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4201624478; Ngày cấp: lần đầu ngày 
03/12/2024; thay đổi lần thứ 2, ngày 01/8/2021; Cơ quan cấp: Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh  Khánh Hòa. 
1.2. Tên dự án đầu tư 
- Tên dự án: Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào Khánh Hòa. 
- Địa điểm thực hiện dự án: Lô TP7, TP8, TP9, TP10 Đường số 1, Cụm Công 
nghiệp Sông Cầu, xã Sông Cầu, huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa. 
 Vị trí xây dựng công trình Nhà máy nước giải khát cao cấp yến sào nằm trong 
CCN Sông Cầu, thuộc xã Sông Cầu, huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa, cách thành 
phố Nha Trang khoảng 40 km về phía Tây. 
Khu đất dự kiến xây dựng bao gồm 4 lô đất TP7, TP8; TP9 và TP10, là khu đất 
trống đã san lấp và có tường rao được xây dựng xung quanh, có tổng diện tích 47.816,9  m2. 
Dự án có vị trí tiếp giáp: 
- Phía Đông: giáp dãi cây xanh cách ly của CCN Sông Cầu; 
- Phía Tây: giáp trục đường số 1 rộng 24m, là trục đường chính của CCN Sông  Cầu; 
- Phía Bắc: giáp dãi cây xanh cách ly của CCN Sông Cầu; 
- Phía Nam: giáp đường số 4 trong CCN Sông Cầu, có lộ giới 16 mét. 
Tọa độ các điểm khép góc của khu đất dự án như sau:   
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa  9 
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào  Khánh Hòa”   
Bảng 1.1. Tọa độ các điểm khép góc ranh giới khu vực dự án  Tên  Tọa độ VN-2000  điểm  X  Y  M1  575943.76  1357034.26  M2  576042.11  1357052.32  M3  576140.47  1357070.38  M4  576232.73  1357087.31  M5  576258.85  1357089.04  M6  576358.82  1357095.67  M7  576359.45  1356963.36  M8  576259.46  1356962.88  M9  576170.44  1356962.46  M10  576160.85  1356962.28  M11  576062.49  1356944.22  M12  575973.97  1356928.97  M13  575962.28  1356935.99   
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa  10 
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào Khánh Hòa”   
Hình 1.1. Bản đồ vị trí dự án trong CCN Sông Cầu   
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa  11 
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào  Khánh Hòa”   
 Quy mô của dự án đầu tư: 
- Quy mô của dự án đầu tư: thuộc nhóm B theo tiêu chí quy định của pháp luật về 
đầu tư công (Phụ lục I Nghị định 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ). 
- Diện tích khu đất: 47.816,9 m 2 
- Quy mô kiến trúc xây dựng dự kiến: 
+ Tầng cao xây dựng tối đa: 02 tầng; 
+ Chiều cao xây dựng tối đa: 10 m; 
+ Mật độ xây dựng tối đa: 65%; 
+ Hệ số sử dụng đất tối đa: 1,3 lần . 
 Tiến độ đầu tư của dự án 
Theo Thuyết minh Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào Khánh Hòa" 
năm 2022, tiến độ đầu tư của dự án được chia làm 2 giai đoạn:  - Thời gian đầu tư:  + Giai đoạn 1: Năm 2022.  + Giai đoạn 2: Năm 2023. 
- Thời gian dự kiến đưa vào hoạt động sản xuất:  + Giai đoạn 1: Năm 2023.  + Giai đoạn 2: Năm 2024. 
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư 
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư: 
- Công suất thiết kế cho toàn dự án: 18.000 sản phẩm/giờ; 120 – 140 triệu sản  phẩm/năm. 
- Quy mô kiến trúc xây dựng dự kiến: 
 Giai đoạn 1: Nhà máy chế biến nguyên liệu yến sào 
Bảng 1.2. Hạng mục công trình xây dựng giai đoạn 1  DT SÀN/ 
HẠNG MỤC CÔNG S.LƯỢNG  DTXD  SỐ  GHI  STT  C.TRÌNH  TRÌNH  C.TRÌNH  (m2)  TẦNG  CHÚ  (m2)  CÔNG TRÌNH XÂY    I   7.995,0    DỰNG  6.912,0      Nhà văn phòng, hội  1.1  1     Giai đoạn  trường  2   2.297,0  1.214,0  1  Xưởng  chế  biến   Giai đoạn  1.2  1    nguyên liệu yến sào  1   3.904,0  3.904,0  1   
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa  12 
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào  Khánh Hòa”       Giai đoạn  1.3 Nhà để xe  1  1   667,0  667,0  1     Giai đoạn  1.4 Nhà bảo vệ số 1  1  1   20,0  20,0  1  Hồ nước ngầm cho SX     Giai đoạn  1.5  1  1   192,0  và PCCC  192,0  1     Giai đoạn 
1.6 Trạm xử lý nước thải  1  915,0  1   915,0  2  SÂN ĐƯỜNG, BỒN    II      HOA CÂY XANH  18.954,9      Sân bãi, đường giao  2.1     10.455,9        thông nội bộ (GĐ 1)  Bồn hoa, cây xanh  2.2            (GĐ 1)  8.499,0  TỔNG CỘNG    25.866,9    7.995,0   
 Giai đoạn 2: Nhà máy nước giải khát cao cấp yến sào 
Bảng 1.3. Hạng mục công trình xây dựng giai đoạn 2  ST HẠNG MỤC CÔNG  S.LƯỢNG  DTXD  SỐ  DT SÀN/  T  TRÌNH  C.TRÌNH  (m2)  TẦNG  C.TRÌNH  GHI CHÚ  (m2)  CÔNG TRÌNH XÂY      I    DỰNG  10.984,0  10.984,0      Xưởng chế biến nước 
1.1 giải khát yến sào - kho  1   10.964,0  1   10.964,0 Giai đoạn 2  thành phẩm  1.2 Nhà bảo vệ số 2  1   20,0  1   20,0 Giai đoạn 2  SÂN ĐƯỜNG, BỒN  II  HOA CÂY XANH   10.966,0          Sân bãi, đường giao  2.1 thông nội bộ (GĐ 2)   8.462,0          2.2 Bồn hoa, cây xanh   2.504,0       
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa  13 
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào  Khánh Hòa”     (GĐ 2)  TỔNG CỘNG   21.950,0   10.984,0      *Ghi chú: 
- Trạm xử lý nước thải được bố trí đặt trên phần đất dự án thuộc giai đoạn 1 nhưng 
sẽ triển khai xây dựng trong giai đoạn 2 của dự án 
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản 
xuất của dự án đầu tư 
1.3.2.1. Công nghệ sản xuất của dự án   
a. Dây chuyền sản xuất yến sơ chế                                           
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa  14 
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào  Khánh Hòa”          Đường phèn  Nguyên liệu yến sào      Đóng gói vào túi nilon  Xử lý sơ chế    Bả o quản dự trữ 
Phân loại thành phẩm sơ chế      Sơ chế Lần 1     
Phân loại thành phẩm sơ chế    lần1   
Đóng thành phẩm sơ chế vào túi    nilon, ép hút chân không   Thanh trùng UV      Đóng vào hộp        Dán tem, băng keo      In date sx      Đóng thùng carton      Thành phẩm  
Hình 1.2. Sơ đồ quy trình sản xuất yến sơ chế     
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa  15 
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào  Khánh Hòa”   
Thuyết minh quy trình:   
a) Nguyên liệu yến sào: Yến sào là nguồn nguyên liệu từ thiên nhiên được khai 
thác ngoài đảo khơi và được tập kết vận chuyển về bảo quản tại kho công ty quản lý.   
b) Xử lý sơ chế: Nhặt làm sạch các tạp chất, bụi bẩn, côn trùng từ thiên nhiên bám  vào tổ yến. 
c) Phân loại thành phẩm: Sau qui trình xử lý sơ chế cần được lựa chọn và phân ra 
nhiều loại theo kích thước hình dạng của từng tổ yến theo quy định. 
d) Đóng túi nilon và ép hút chân không: Các tổ yến sau khi sơ chế phân loại được 
sắp xếp vào túi nilon theo khối lượng từng hộp đúng quy định và được đưa vào thiết bị ép 
hút chân không nhằm hút hết không khí bên trong và hàn kín miệng túi, giảm quá trình 
oxy hở do không khí tiếp xúc với tổ yến. 
e) Thanh trùng UV: Sau khi sản phẩm được ép hút chân không, hàn kín miệng túi 
nilon vá tiếp tục theo băng tải chạy qua thiết bị thanh trùng các túi chứa yến bằng tia UV, 
thời gian thanh trùng 10 giây nhằm tiêu diệt vi sinh vật có trong sản phẩm. 
f) Đóng hộp: Đóng sản phẩm được thanh trùng sạch vào hộp theo quy cách đã quy 
định theo trong lượng từng loại sản phẩm. 
g) Dán tem: Dán tem chống hàng giả bên ngoài hộp nhằm chống hàng giả hàng 
nhái trên thị trường. 
h) In date: In hạn sử dụng và ngày sản xuất trên hộp sản phẩm nhằm kiểm soát 
chất lượng từng lô hàng sau khi sản xuất và lưu thông ngoài thị trường. 
i) Đóng thùng carton: Sản phẩm sau khi in date và được đóng vào thùng carton 
theo quy cách được quy định từng loại sản phẩm. 
k) Thành phẩm: Sau khi hoàn tất các công đoạn đóng gói hình thnh sản phẩm, sản 
phẩm được lưu trữ bảo quản và xuất kho ra thị trường tiêu thụ. 
b. Dây chuyền sản xuất yến tinh chế         
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa  16 
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào  Khánh Hòa”      Nguyên liệu yến sào 
Nguyên liệu đường phèn  Ngâm, xả, rửa 
Định lượng, đóng Vào túi nilon  Tinh chế  Sấy phơi 
Định lượng, đóng Vào túi nilon  ép hút chân không  Đóng Vào túi nilon  Ép hút chân không lần 1  Thanh trùng UV  Đóng gói hộp  Dán tem  In date sx  Co màng co block 4,6 hộp  Đóng thùng carton  Thành phẩm 
Hình 1.3. Sơ đồ quy trình sản xuất yến tinh chế   
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa  17 
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào  Khánh Hòa”     
Thuyết minh quy trình: 
 a) Nguyên liệu yến sào: Yến sào là nguồn nguyên liệu từ thiên nhiên được khai 
thác ngoài đảo khơi và được tập kết vận chuyển về bảo quản tại kho công ty quản lý. 
b) Ngâm, xả, rửa: Tổ yến sau khi phân loại và tiếp tục chuyển sang công đoạn 
ngâm, xả, rửa trong nước, nhằm làm mềm tổ yến và rửa sạch các bụi bẩn bám vào tổ yến. 
c) Xử lý sơ chế: Nhặt và làm sạch các tạp chất, bụi bẩn, còn trong từ thiên nhiên  bám vào tổ yến. 
d) Phân loại thành phẩm: Sau qui trình xử lý tinh chế cần được lựa chọn và phân 
loại thành phẩm theo quy định. 
e) Sấy phơi khô: Yến sau khi tinh chế sạch và được trải phơi trên các khay lưới và 
đưa đi phơi sấy khô bằng phương pháp sấy lạnh nhiệt độ sấy 23 - 250C. 
f) Định lượng, đóng túi nilon và ép hút chân không: Các tổ yến sau khi tinh chế 
phân loại được sắp xếp vào túi nilon theo khối lượng từng túi đúng quy định và được đưa 
vào thiết bị ép hút chân không nhằm hút hết không khí bên trong và hàn kín miệng túi, 
nhằm hạn chế giảm quá trình oxy hóa do không khí tiếp xúc với sản phẩm. 
g) Thanh trùng UV: Sau khi sản phẩm đã được ép hút chân không, hàn kín miệng 
túi nilon và tiếp tục theo băng tải chạy qua thiết bị thanh trùng các túi nilon chứa yến tinh 
chế bằng tia UV, thời gian thanh trng 10 giây nhằm tiêu diệt vi sinh vật có trong sản  phẩm. 
h) Đóng hộp: Đóng sản phẩm được thanh trùng sạch vào hộp theo quy cách đúng 
quy định theo trọng lượng từng loại sản phẩm. 
i) Dán tem: Dán tem chống hàng giả bên ngoài hộp nhằm phòng chống hàng giả  hàng nhái. 
k) In date: In hạn sử dụng và ngày sản xuất trên hộp sản phẩm nhằm kiểm soát 
chất lượng từng lô hàng trong quá trình sản xuất và khi lưu thông ngoài thị trường. 
l) Đóng thùng carton: Sản phẩm sau khi in date và được đóng vào thùng carton 
theo quy cách được quy định từng loại sản phẩm. 
m) Thành phẩm: Sau khi hoàn tất các công đoạn đóng gói hình thành sản phẩm, 
sản phẩm được lưu trữ bảo quản và xuất kho ra thị trường tiêu thụ. 
c. Dây chuyền sản xuất nước giải khát   
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa  18 
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào  Khánh Hòa”      Nước cấp    Yến sào    Xử lý nước cấp  1      Xử lý thô  2   Nước tinh khiết    3  Xử lý tinh 
Nguyên liệu và phụ    gia thực phẩm    Sợi yến    Nấu – Lọc  4   Phối trộn  5    Dịch đường      Dịch chiết      Lon nhôm, lọ thuỷ  6  Chiết rót  tinh      7  Tiệt trùng      Các loại bao bì  8  Đóng gói          à ẩ
Hình 1.4. Sơ đồ quy trình sản xuất nước giải khát cao cấp yến sào 
Thuyết minh quy trình: 
Theo công đoạn sản xuất thì quy trình được phân thành 8 công đoạn cơ bản sau: 
a) Xử lý nước: Nước cấp từ giếng khoan sẽ được xử lý thành nước tinh khiết bằng 
hệ thống xử lý qua các công đoạn: 
- Lọc thô 50 m để loại bỏ cặn có trong nguồn nước.   
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa  19 
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án "Nhà máy nước giải khát cao cấp Yến Sào  Khánh Hòa”   
- Tách bỏ chlorine dư, màu và mùi bằng cột hấp thụ than hoạt tính. 
- Tách loại các cation và anion có trong nước cấp bằng hệ thống trao đổi ion. 
- Lọc tinh 1 m, sau khi đã qua các cấp độ lọc 10 m, 5 m và khử trùng nước  bằng hệ thống đèn UV. 
Nước tinh khiết sẽ được sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất nước yến sào. 
b) Xử lý nguyên liệu thô: Yến sào được ngâm trong nước nóng và được làm sạch 
các loại tạp chất (bụi bẩn, lông chim yến...). Sau đó, yến sào được tiệt trùng ở chế độ 
1050C trong thời gian 35 phút để loại bỏ các loại vi sinh vật. 
c) Xử lý nguyên liệu tinh: Yến sào tiếp tục được xử lý để tạo thành những sợi yến 
nhỏ thích hợp cho sản xuất nước yến sào. 
d) Nấu: Đường tinh luyện, đường phèn, nước tinh khiết và phụ gia thực phẩm 
được nấu ở nhiệt độ trên 950C để tạo thành dịch đường. Dịch đường được lọc qua hệ 
thống lọc 5 m để loại bỏ các loại tạp chất. Dịch đường tinh lọc được chuyển sang các 
bồn phối trộn bằng các bơm ly tâm. 
e) Phối trộn: Sợi yến và dịch đường tinh lọc được phối trộn với nhau để tạo thành 
dịch chiết và được làm mát đến nhiệt độ 300C - 600C tùy loại sản phẩm. Dịch chiết sẽ 
được duy trì ở nhiệt độ này suốt thời gian chiết rót vào lon nhôm hoặc lọ thủy tinh. 
f) Chiết rót: Dịch chiết được bơm vào hệ thống chiết rót và được chiết vào lon 
nhôm hoặc lọ thủy tinh với sai số thể tích của chiết rót không quá 2%. Sau đó, các lon 
dịch chiết sẽ được châm nitơ lỏng và được ghép nắp. Các lọ dịch chiết sẽ được bài khí 
bằng hơi nước và ghép nắp. Sau khi ghép nắp, các lon, lọ dịch chiết được kiểm tra mức 
chiết bằng máy kiểm tra mức chiết rót.  
g) Tiệt trùng: Các lon dịch chiết được tiệt trùng ở chế độ 1150C trong thời gian 40 
phút. Các lọ dịch chiết được tiệt trùng ở chế độ 1150C trong thời gian 50 phút.  h) Đóng gói: 
- Đối với sản phẩm lon: Bán thành phẩm sau tiệt trùng được kiểm tra độ kín bằng 
máy kiểm tra áp suất lon, sấy khô, in date và được đóng gói theo qui cách block 6 lon, 
khay 30 lon (gồm 05 block 6lon) và thùng carton 30 lon. 
- Đối với sản phẩm lọ: Bán thành phẩm sau tiệt trùng được sấy khô, co cổ lọ bằng 
màng nhựa, dán nhãn và được đóng gói vào hộp 1 lọ, hộp 6 lọ hoặc hộp 8 lọ. Các hộp 
được đóng gói vào thùng carton theo các qui cách: 105 hộp loại 1 lọ, 5 hộp loại 6 lọ hoặc  6 hộp loại 8 lọ. 
d. Hệ thống dây chuyền máy móc thiết bị 
d.1. Công đoạn xử lý nước cấp 
Hệ thống xử lý nước được gia công trong nước: 
- Công suất hệ thống: 150 m3 nước sau xử lý/ngày đêm. 
- Chất lượng nước sau xử lý: Đạt QCVN 6-1:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc 
gia đối với nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai. 
d.2. Công đoạn xử lý nguyên liệu thô và tinh     
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa  20  
