lOMoARcPSD| 58728417
CHƯƠNG 1: NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
Lý thuyết:
Nắm vững nguyên lý thứ nhất, thứ 2 và thứ 3 của nhiệt động học
Nắm vững các khái niệm Q, A, ∆U, P, V, ∆H, ∆S, ∆G và qui định dấu của nó
Biểu thức của khí lý tưởng, các tính các đại lượng trong các quá trình đẳng nhiệt, đẳng áp,
đẳng tích
Enthalpy tạo thành, enthalpy đốt cháy và định luật Hess về biến thiên enthalpy của các quá
trình
Định nghĩa nhiệt dung khối lương, nhiệt dung mol (C) và mối quan hệ của nhiệt dung C,
Q, và ∆H
Mối quan hệ của nhiệt dung C và nhiệt độ
Cách tính của biến thiên Q, ∆H, ∆C của các quá trình và định luật Kirchhoff
Lưu ý phân biệt:
Nếu xét cho một chất nào đó trong quá trình tăng giảm nhiệt độ:
Q
p
= ∆H = n
dT nhiệt dung mol
Nếu dùng nhiệt dung riêng Q = ∆H = m
dT
Quá trình đẳng tích thì Q
v
= ∆U = n
dT
A = P. ∆V =0 ∆U =QA = Q
v
Quá trình
bay hơi, ngưng tụ, kết tinh:
Q = = n
dT cho quá trình đẳng áp, tương tự cho đẳng tích
Tính nhiệt chuyển pha của H2O ở 373 K khi biet trước nhiêt chuyen pha tai 298K:
373 = 298 +
Đối với phản ứng hóa học: aA + bB cC + dD
∆C = ( ) − ∑ ( )
Qp = ∆HT2 = ∆HT1 + ư .
Công thức: C
p
= C
v
+ R chỉ áp dụng cho nhiệt dung mol.
Bài tập:
Bài 1: Tính biến thiên nội năng khi làm bay hơi (lỏng –hơi) 10g nước ở 20
0
C. Chấp nhận hơi nước
như khí lý tưởng và bỏ qua thể tích nước lỏng. Nhiệt hóa hơi của nước ở 20
0
C bằng 2451,824 J/g.
Coi quá trình xảy ra ở áp suất thường 1 atm.
(Gợi ý: áp dụng Q = m. = ∆U + A và A = P∆V = n R T.)
hh
Q = m.
∆U = Q – A
A = P.∆V = P (V
hơi
- V
lỏng
) = P.V
hơi
= n.R.T = (10/18) . 8,314 . (20+273)
lOMoARcPSD| 58728417
Bài 2: Cho 450g hơi nước ngưng tụ ở 100
0
C dưới áp suất không đổi 1 atm. Nhiệt hóa hơi của
nước ở nhiệt độ này bằng 539 cal/g. Tính A, Q, và ΔU của quá trình, bỏ qua thể tích của nước
lỏng.
hh
= -
ngt
ngt
= -539 cal/g
Bài 3: Cho phản ứng xảy ra ở áp suất không đổi: 2H
2
+ CO -------> CH
3
OH(k)
Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn ∆H
tt
ở 298K của CO và CH
3
OH(k) bằng -110,5 và -201,2 kJ/mol. Nhiệt
dung mol đẳng áp C
P
của các chất là một hàm của nhiệt độ:
Cp (H
2
) = 27,28 + 3,26.10
-3
T (J/mol.K)
Cp (CO) = 28,41 + 4,1.10
-3
T (J/mol.K)
Cp (CH
3
OH) = 15,28 + 105,2.10
-3
T (J/mol.K)
Tính ΔH
0
của phản ứng ở 298 và 500K?
(Gợi ý: tính ∆H
500
= ∆H
298
+ tích phân (∆C
) dT chạy theo cận từ 298K 500K)
Qp = ∆H500 = ∆H298 + ư.
ư = ( ) ( ) . ( )
Bài 4: Cho 100g khí CO
2
(được xem như là khí lý tưởng) ở 0
0
C và 1,013.10
5
Pa (1atm). Xác
định Q, A, ΔU và ΔH trong các quá trình sau. Biết Cp = 37,1 J/(mol.K) a. Dãn nở đẳng nhiệt
tới thể tích 0,2 m
3
.
b. Dãn đẳng áp tới 0,2 m
3
.
c. Đun nóng đẳng tích tới khi áp suất bằng 2,026.10
5
Pa (2 atm) C
p
= C
v
+R
Bài 5: Một khí lý tưởng nào đó có nhiệt dung mol đẳng tích ở mọi nhiệt độ có Cv = 2,5R (R
là hằng số khí). Tính Q, A, U và H khi một mol khí này thực hiện các quá trình sau đây:
a. Dãn nở thuận nghịch đẳng áp ở áp suất 1atm từ 20dm
3
đến 40dm
3
.
b. Biến đổi thuận nghịch đẳng tích từ trạng thái (1 atm; 40dm
3
) đến (0,5atm; 40dm
3
).
c. Nén thuận nghịch đẳng nhiệt từ 0,5 atm đến 1 atm ở 25
0
C
Bài 6: Tính nhiệt tạo thành ∆H
tt
của C
2
H
6
biết:
C(gr) + O
2
= CO
2
H
0
298
= -393,5 kJ
H
2
+ 1/2O
2
= H
2
O(l) . H
0
298
= -285 kJ
2C
2
H
6
+ 7O
2
= 4 CO
2
+ 6H
2
O(l) . H
0
298
= -3119,6 kJ
2C(gr) + 3H
2
(k) C
2
H
6
(k)
lOMoARcPSD| 58728417
Bài 7: Tính Q, A, U của quá trình nén đẳng nhiệt, thuận nghịch 3 mol khí He từ 1atm đến 5 atm
ở 400
0
K
U = 0
Q = A = nRTln (V2/V1)
P.V = nRT
Bài 8: 100g nitơ ở 0
0
C và 1 atm. Tính Q, ∆U, A khi
a/ dãn đẳng nhiệt đến thể tích 200 lít.
b/ tăng áp suất đến 1,5 atm, khi thể tích không
đổi. c/ dãn đẳng áp đến thể tích gấp đôi. Biết đối
với khí nitơ C
v
= 5 cal. mol
-1
. K
-1
(Gợi ý áp dụng định luật Kirchhoff)
Bài 9: Biết nhiệt đốt cháy của propan bằng -2220 kJ.mol
-1
, nhiệt tạo thành của nước bằng -286,0 kJ.
mol
-1
nhiệt hình thành của khí cacbonic bằng -393,5 kJ. mol
-1
. Hãy tính nhiệt tạo thành của propan
ở 298 K dưới áp suất 1 atm trong các trường hợp sau: a/ đẳng áp
b/ đẳng tích
C3H8 + 5O2 3CO2 + 4H2O
(Gợi ý: mối quan hệ ∆H
và ∆U
)
Nhiệt đốt cháy: là lượng nhiệt phản ứng sinh ra khi đốt cháy 1 mol chất đó với oxy và tạo ra các
oxit có hóa trị cao nhất
Đẳng áp: Q
p
= ∆H
= -2220 kJ
Đẳng tích: Q
v
= ∆U
= -2220 kJ ; ∆H
= ∆U
+ ∆n. R. T
Bài 10: Cho phản ứng: 1/2N
2
+ 1/2O
2
------> NO. 25
0
C, 1 atm ∆H
o
298K
= 90,37 kJ. Xác định
nhiệt phản ứng ở 558K, biết nhiệt dung mol đẳng áp của 1 mol khí N
2
, O
2
và NO lần lượt là 29,12;
29,36 và 29,86 J.mol
-1
.K
-1
.
Áp dụng định luật Kirchoff
∆C
∆HT2 = ∆HT1 + ư .
Bài 11: Khử 80g Fe
2
O
3
(r) bằng Al giải phóng 426,3 kJ, đốt cháy 5,4g Al giải phóng 167,3 kJ.
Tính ∆H
tt
(Fe
2
O
3
(r )
) (Gợi ý: tính ∆H
tt
của Al2O3 rồi tính ∆H
tt
của Fe2O3)
2Al +3/2 O
2
Al
2
O
3
: tính ∆H
trên cho 2 mol Al ∆H
tt
của Al
2
O
3
Fe
2
O
3
+ 2Al Al
2
O
3
+ 2Fe : tính ∆H
cho 1 mol Fe
2
O
3
tính ∆H
tt
(Fe
2
O
3
(r )
)
lOMoARcPSD| 58728417
Bài 12: Xác định phương trình mô tả sự phụ thuộc nhiệt độ của ∆H
0
T
và tính ∆H
0
1000
của phản
ứng: CH
4
(k) -----> C
gr
+ 2H
2
(k). Biết sinh nhiệt mol (nhiệt tạo thành) của CH
4
17889
cal/mol.
Cho
C
p
(C
gr
) = 2,673 + 2,617.10
-3
.T + 1,169.10
5
T
2
(cal.mol
-1
.K
-1
)
C
p
(H
2
) = 6,62 + 0,81.10
-3
.T (cal.mol
-1
.K
-1
)
C
p
(CH
4
) = 5,34 + 11,5.10
-3
.T (cal.mol
-1
.K
-1
)
Bài 13: 25
o
C nhiệt tạo thành H
2
O
(l)
theo phản ứng H
2 (k)
+ ½ O
2 (k)
→ H
2
O
(l)
H
298
0
68,37cal / mol . Tính nhiệt tạo thành H
2
O
(l)
ở 90
o
C. Biết:
C
pH, 2
6,9cal / mol K. ; C
pO, 2
7,05cal / mol K. ; C
pHO, 2
18cal / mol K.
Bài 14: Trên cơ sở các dữ liệu sau hãy tính nhiệt tạo thành của Al
2
Cl
6
(
r)
khan
2Al + 6HCl(l) ---------> Al2Cl6 (l) + 3H2 ∆H10298 = -1003,2 kj
H
2
+ Cl
2
-------> 2HCl (k) ∆H
2
0
298
= -184,1 kj
HCl (k) ---------> HCl (l) ∆H
3
0
298
= -72,45 kj
Al
2
Cl
6
(r) ----------> Al
2
Cl
6
(l) ∆H
4
0
298
= -643,1 kj
Bài 15. Tính nhiệt độ đạt được của phản ứng nhiệt nhôm (sử dụng dữ kiện câu 11)
Fe
2
O
3
+ 2Al Al
2
O
3
+ 2Fe
Nếu xem nhiệt tổn thất là 50% và nhiệt dung riêng của Fe và Al
2
O
3
lần lượt là 0.16 và 0.20
cal/(g.K) . nhiệt độ ban đầu là 25
0
C.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58728417
CHƯƠNG 1: NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC Lý thuyết:
• Nắm vững nguyên lý thứ nhất, thứ 2 và thứ 3 của nhiệt động học
• Nắm vững các khái niệm Q, A, ∆U, P, V, ∆H, ∆S, ∆G và qui định dấu của nó
• Biểu thức của khí lý tưởng, các tính các đại lượng trong các quá trình đẳng nhiệt, đẳng áp, đẳng tích
• Enthalpy tạo thành, enthalpy đốt cháy và định luật Hess về biến thiên enthalpy của các quá trình
• Định nghĩa nhiệt dung khối lương, nhiệt dung mol (C) và mối quan hệ của nhiệt dung C, Q, và ∆H
• Mối quan hệ của nhiệt dung C và nhiệt độ
• Cách tính của biến thiên Q, ∆H, ∆C của các quá trình và định luật Kirchhoff Lưu ý phân biệt:
Nếu xét cho một chất nào đó trong quá trình tăng giảm nhiệt độ:
Qp = ∆H = n ∫ dT nhiệt dung mol
Nếu dùng nhiệt dung riêng → Q = ∆H = m ∫ dT
Quá trình đẳng tích thì Qv = ∆U = n ∫ dT
A = P. ∆V =0 ∆U =Q – A = Qv Quá trình
bay hơi, ngưng tụ, kết tinh:
Q = = n ∫ dT cho quá trình đẳng áp, tương tự cho đẳng tích
Tính nhiệt chuyển pha của H2O ở 373 K khi biet trước nhiêt chuyen pha tai 298K: 373 = 298 + ∫
Đối với phản ứng hóa học: aA + bB → cC + dD ∆Cpư = ∑ ( ) − ∑ ( )
Qp = ∆HT2 = ∆HT1 + ∫ ∆ ư .
Công thức: Cp = Cv + R chỉ áp dụng cho nhiệt dung mol. Bài tập:
Bài 1: Tính biến thiên nội năng khi làm bay hơi (lỏng –hơi) 10g nước ở 200C. Chấp nhận hơi nước
như khí lý tưởng và bỏ qua thể tích nước lỏng. Nhiệt hóa hơi của nước ở 200C bằng 2451,824 J/g.
Coi quá trình xảy ra ở áp suất thường 1 atm.
(Gợi ý: áp dụng Q = m. = ∆U + A và A = P∆V = n R T.) hh Q = m. ∆U = Q – A
A = P.∆V = P (Vhơi - Vlỏng) = P.Vhơi = n.R.T = (10/18) . 8,314 . (20+273) lOMoAR cPSD| 58728417
Bài 2: Cho 450g hơi nước ngưng tụ ở 1000C dưới áp suất không đổi 1 atm. Nhiệt hóa hơi của
nước ở nhiệt độ này bằng 539 cal/g. Tính A, Q, và ΔU của quá trình, bỏ qua thể tích của nước lỏng.
hh = - ngt → ngt = -539 cal/g
Bài 3: Cho phản ứng xảy ra ở áp suất không đổi: 2H2 + CO -------> CH3OH(k)
Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn ∆Htt ở 298K của CO và CH3OH(k) bằng -110,5 và -201,2 kJ/mol. Nhiệt
dung mol đẳng áp CP của các chất là một hàm của nhiệt độ:
Cp (H2) = 27,28 + 3,26.10-3T (J/mol.K)
Cp (CO) = 28,41 + 4,1.10-3T (J/mol.K)
Cp (CH3OH) = 15,28 + 105,2.10-3T (J/mol.K)
Tính ΔH0 của phản ứng ở 298 và 500K?
(Gợi ý: tính ∆H500 = ∆H298 + tích phân (∆Cpư ) dT chạy theo cận từ 298K 500K)
Qp = ∆H500 = ∆H298 +∫ ∆ ư. ∆ ư = ( ) − ( ) − . ( )
Bài 4: Cho 100g khí CO2 (được xem như là khí lý tưởng) ở 00C và 1,013.105 Pa (1atm). Xác
định Q, A, ΔU và ΔH trong các quá trình sau. Biết Cp = 37,1 J/(mol.K) a. Dãn nở đẳng nhiệt tới thể tích 0,2 m3.
b. Dãn đẳng áp tới 0,2 m3.
c. Đun nóng đẳng tích tới khi áp suất bằng 2,026.105 Pa (2 atm) → Cp = Cv+R
Bài 5: Một khí lý tưởng nào đó có nhiệt dung mol đẳng tích ở mọi nhiệt độ có Cv = 2,5R (R
là hằng số khí). Tính Q, A, U và H khi một mol khí này thực hiện các quá trình sau đây:
a. Dãn nở thuận nghịch đẳng áp ở áp suất 1atm từ 20dm3 đến 40dm3.
b. Biến đổi thuận nghịch đẳng tích từ trạng thái (1 atm; 40dm3) đến (0,5atm; 40dm3).
c. Nén thuận nghịch đẳng nhiệt từ 0,5 atm đến 1 atm ở 250C
Bài 6: Tính nhiệt tạo thành ∆Htt của C2H6 biết: C(gr) + O2 = CO2 H0298 = -393,5 kJ H2 + 1/2O2 = H2O(l) . H0298 = -285 kJ
2C2H 6 + 7O2 = 4 CO2 + 6H2O(l) . H0298 = -3119,6 kJ 2C(gr) + 3H2 (k) → C2H6 (k) lOMoAR cPSD| 58728417
Bài 7: Tính Q, A, U của quá trình nén đẳng nhiệt, thuận nghịch 3 mol khí He từ 1atm đến 5 atm ở 4000K U = 0 Q = A = nRTln (V2/V1) P.V = nRT
Bài 8: 100g nitơ ở 00C và 1 atm. Tính Q, ∆U, A khi
a/ dãn đẳng nhiệt đến thể tích 200 lít.
b/ tăng áp suất đến 1,5 atm, khi thể tích không
đổi. c/ dãn đẳng áp đến thể tích gấp đôi. Biết đối
với khí nitơ Cv = 5 cal. mol-1. K-1
(Gợi ý áp dụng định luật Kirchhoff)
Bài 9: Biết nhiệt đốt cháy của propan bằng -2220 kJ.mol-1, nhiệt tạo thành của nước bằng -286,0 kJ.
mol-1 và nhiệt hình thành của khí cacbonic bằng -393,5 kJ. mol-1. Hãy tính nhiệt tạo thành của propan
ở 298 K dưới áp suất 1 atm trong các trường hợp sau: a/ đẳng áp b/ đẳng tích C3H8 + 5O2 → 3CO2 + 4H2O
(Gợi ý: mối quan hệ ∆Hpư và ∆Upư )
Nhiệt đốt cháy: là lượng nhiệt phản ứng sinh ra khi đốt cháy 1 mol chất đó với oxy và tạo ra các
oxit có hóa trị cao nhất
Đẳng áp: Qp = ∆Hpư = -2220 kJ
Đẳng tích: Qv = ∆Upư = -2220 kJ ; ∆Hpư = ∆Upư + ∆n. R. T
Bài 10: Cho phản ứng: 1/2N2 + 1/2O2 ------> NO. Ở 250C, 1 atm có ∆Ho298K = 90,37 kJ. Xác định
nhiệt phản ứng ở 558K, biết nhiệt dung mol đẳng áp của 1 mol khí N2, O2 và NO lần lượt là 29,12; 29,36 và 29,86 J.mol-1.K-1.
Áp dụng định luật Kirchoff ∆Cpư
∆HT2 = ∆HT1 + ∫ ∆ ư .
Bài 11: Khử 80g Fe2O3 (r) bằng Al giải phóng 426,3 kJ, đốt cháy 5,4g Al giải phóng 167,3 kJ.
Tính ∆Htt (Fe2O3 (r )) (Gợi ý: tính ∆Htt của Al2O3 rồi tính ∆Htt của Fe2O3)
2Al +3/2 O2 → Al2O3 : tính ∆Hpư trên cho 2 mol Al → ∆Htt của Al2O3
Fe2O3 + 2Al → Al2O3 + 2Fe : tính ∆Hpư cho 1 mol Fe2O3 → tính ∆Htt (Fe2O3 (r )) lOMoAR cPSD| 58728417
Bài 12: Xác định phương trình mô tả sự phụ thuộc nhiệt độ của ∆H0T và tính ∆H01000 của phản
ứng: CH4 (k) -----> Cgr + 2H2 (k). Biết sinh nhiệt mol (nhiệt tạo thành) của CH4 là – 17889 cal/mol. Cho
Cp (Cgr) = 2,673 + 2,617.10-3.T + 1,169.105T2 (cal.mol-1.K-1)
Cp (H2) = 6,62 + 0,81.10-3.T (cal.mol-1.K-1)
Cp (CH4) = 5,34 + 11,5.10-3.T (cal.mol-1.K-1)
Bài 13: 25oC nhiệt tạo thành H2O(l) theo phản ứng H2 (k)+ ½ O2 (k) → H2O(l) là H 0 298
68,37cal / mol . Tính nhiệt tạo thành H2O(l) ở 90oC. Biết:
CpH, 6,9cal / mol K. ; C
7,05cal / mol K. ; C 18cal / mol K. 2 pO, 2 pHO, 2
Bài 14: Trên cơ sở các dữ liệu sau hãy tính nhiệt tạo thành của Al2Cl6 (r) khan
2Al + 6HCl(l) ---------> Al2Cl6 (l) + 3H2 ∆H10298 = -1003,2 kj H 0 2 + Cl2 -------> 2HCl (k) ∆H2 298 = -184,1 kj HCl (k) ---------> HCl (l) ∆H 0 3 298 = -72,45 kj Al 0
2Cl6 (r) ----------> Al2Cl6 (l) ∆H4 298 = -643,1 kj
Bài 15. Tính nhiệt độ đạt được của phản ứng nhiệt nhôm (sử dụng dữ kiện câu 11) Fe2O3 + 2Al → Al2O3 + 2Fe
Nếu xem nhiệt tổn thất là 50% và nhiệt dung riêng của Fe và Al2O3 lần lượt là 0.16 và 0.20
cal/(g.K) . nhiệt độ ban đầu là 25 0C.