




Preview text:
lOMoAR cPSD| 58728417
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2020-2021
KHOA CN HÓA HỌC & THỰC PHẨM BỘ
MÔN CÔNG NGHỆ HÓA HỌC
Môn: HÓA LÝ 1 Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2
Mã môn học: PCHE221603_01
Đề số/Mã đề: 01 Đề thi có 05 trang. Thời gian: 120 phút. Điểm và chữ ký
CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ hai Họ và tên: ...................................................................
Mã số SV: ...................................................................
Số TT: ....................... Phòng thi: ...............................
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM VÀ ĐIỀN KHUYẾT
1. Chọn phát biểu đúng a)
Thông số trạng thái là các đại lượng hóa lý đặc trưng cho tính chất nhiệt động của hệ và có tính chất như nhau. b)
Thông số trạng thái là các đại lượng hóa lý đặc trưng cho tính chất nhiệt động của hệ và
chỉ phụ thuộc trạng thái đầu và trạng thái cuối. c)
Thông số trạng thái có 2 loại là thông số cường độ và thông số dung độ trong đó thông
số cường độ là thông số phụ thuộc vào lượng chất còn thông số dung độ không phụ thuộc lượng chất. d)
Thông số trạng thái có 2 loại là thông số cường độ và thông số dung độ trong đó thông
số cường độ là thông số không phụ thuộc vào lượng chất còn thông số dung độ phụ thuộc vào lượng chất.
2. Phát biểu nào say đây là đúng về hằng số cân bằng của một phản ứng hóa học:
a) Hằng số cân bằng càng lớn thì hiệu suất phản ứng càng thấp.
b) Hằng số cân bằng càng lớn thì tốc độ phản ứng càng nhanh.
c) Hằng số cân bằng sẽ thay đổi khi ta thêm chất xúc tác vào phản ứng
d) Hằng số cân bằng Kp tăng khi ta tăng nhiệt độ đối với phản ứng có ∆H > 0
3. Sự hòa tan của chất khí vào trong lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào: a.
Nhiệt độ, áp suất và bản chất của chất khí và lỏng. b.
Nhiệt dung riêng của chất khí và lỏng. c.
Nhiệt hoá hơi của chất lỏng. d.
Nhiệt ngưng tụ của chất lỏng.
4. Phát biểu nào say đây là đúng về chiều của một phản ứng hóa học:
a) Trong hệ cô lập phản ứng tự xảy ra khi ∆S > 0
b) Trong hệ đẳng nhiệt đẳng tích, phản ứng tự xảy ra khi ∆F < 0 lOMoAR cPSD| 58728417
c) Phản ứng tự xảy ra khi có khả năng sinh công. d) Tất cả đều đúng
5. Phát biểu nào sau đây là SAI: a)
Nhiệt độ sôi của dung dịch A-B tan lẫn hoàn toàn và không tạo điểm đẳng phí nằm trong
khoảng giữa của nhiệt độ sôi của A và B và phụ thuộc thành phần pha lỏng. b)
Dung dịch tại điểm đẳng phí sẽ sôi ở nhiệt độ không đổi. c)
Nhiệt độ sôi của hỗn hợp 2 cấu tử hoàn toàn không tan lẫn vào nhau cao hơn nhiệt độ
sôi của từng cấu tử riêng lẻ. d)
Nhiệt độ sôi của các chất nguyên chất không thay đổi khi áp suất ngoài cố định
6. Tính áp suất hơi tổng cộng của dung dịch chứa 4 mol A và 1 mol B. Cho biết áp suất hơi của A và
B nguyên chất lần lượt là 120.2 và 36.7 mmHg? ........
7. Đặc điểm của quá trình chuyển pha của chất nguyên chất là…. a. Thuận nghịch. b. Nhiệt độ không đổi. c. Không thuận nghịch. d. a, b đều đúng.
8. Điền vào chỗ trống: Một dung dịch A-B tan lẫn hoàn toàn không tạo điểm đẳng phí, trong đó áp
suất hơi bão hòa của A và B tại cùng điều kiện bên ngoài lần lượt là 200 và 120 mm Hg. Điền và chỗ trống: a)
Nhiệt độ sôi của (A hay B?) ....... cao hơn b)
Cấu tử (A hay B?)........ dễ bay hơi hơn
9. Cho giản đồ tam giác đều của hệ ba cấu tử ABC như sau: A M C B
Có bao nhiêu hệ có 1 cấu tử: a) 1. b) 2. c) 3. d) 0.
10. Giản đồ nhiệt độ thành phần của hệ Al - Si không đồng hình biểu diễn như sau: lOMoAR cPSD| 58728417 T 0C I M H 1 ,5 .10 3 10 3 III II e 250 Al 0 ,1 0 ,45 0 ,85 Si
Độ tự do của vùng I là: a) 2. b) 1. c) 0. d) 3.
11. Tại điểm H trong câu 10, phát biểu nào sau đây là đúng: a)
Dung dịch đã kết tinh một phần Si b)
Dung dịch bão hòa Al nằm cân bằng c)
Al đã kết tinh một phần d)
Tất cả phát biểu trên đều đúng
12. Giả sử hệ H trong câu 10 có khối lượng là 150 g
a) Khối lượng của pha rắn kết tinh thu được là: ........
b) Khối lượng pha lỏng nằm cân bằng là:.........
13. Hệ tạo thành do sự trộn tùy ý hỗn hợp CO và Fe3O4, biết phản ứng không tạo thành dung dịch rắn
hay hợp chất hóa học bền. Hãy xác định bậc tự do của hệ phản ứng sau: Fe3O4 (r) + CO (k) → 3 FeO (r) + CO2 (k) a) 1 b. 2 c. 3 d. 4
14. Thông qua các giản đồ pha ta sẽ :
a) Định tính được các quá trình chuyển pha
b) Định lượng được các quá trình chuyển pha
c) Định tính và định lượng được các quá trình nhiệt động
d) Định tính và định lượng được các quá trình chuyển pha
15. Cho giản đồ bên dưới: lOMoAR cPSD| 58728417
Thành phần phần mol của B trong dung dịch khi PA = PB là:................ Nhiệt
độ sôi của cấu tử nào (A hay B ?) cao hơn: ...... PHẦN 2: TỰ LUẬN
Câu 1. Cho phản ứng với các số liệu sau: :
C(graphite) + 2H2(k) CH4(k)
Htt0,298,kcal/mol 0.453 - -7.093 S 0
298 ,cal / K.mol 0.568 31.21 44.50 C 0
p ,cal / K.mol 2.18 6.52 4.17
Tính ∆G của phản ứng trên ở nhiệt độ 298K và 1000K.
Câu 2: Xác định thể tích riêng của thiếc lỏng tại nhiệt độ nóng chảy chuẩn 2320C nếu nhiệt nóng chảy
riêng là 59.413 J/g, khối lượng riêng của thiếc rắn là 7.18 g/cm3 và dT/dP = 3,2567.10-8 K/Pa.
Câu 3. Ở 400C, hằng số cân bằng của phản ứng: LiCl.3NH3(r) LiCl.NH3(r) + 2NH3(k)
là Kp = 9 atm2. Ở nhiệt độ này phải thêm bao nhiêu mol NH3 vào một bình có thể tích 5 lit chứa 0,1mol
LiCl.NH3(r) để tất cả LiCl.NH3(r) chuyển thành LiCl.3NH3(r).
Câu 4: Ở 30ºC, áp suất hơi bão hòa của benzene và toluene lần lượt là 120.2 và 36.7 mmHg. Xét dung
dịch benzene và toluene chứa 70% khối lượng benzene. Cho công thức phân tử benzene là C6H6, toluene là C7H8, tính:
a) Áp suất riêng phần từng cấu tử trong pha hơi nằm cân bằng với dung dịch trên.
b) Thành phần phần mol của pha hơi nằm cân bằng với dung dịch trên.
Câu 5. Giản đồ kết tinh của Sb và Pb có dạng như hình vẽ. Làm lạnh 200g hệ Q. lOMoAR cPSD| 58728417 T 0 C Q 636 0 C I II R H L 327 0 C 246 N 0 C H 1 e 0 40 70 85 100 Sb Pb a.
Xác định bậc tự do của vùng (I), (II) và tại điểm e. b.
Khi điểm hệ Q trùng với điểm H. Hãy xác định khối lượng của pha lỏng và pha rắn. c.
Xác định lượng lỏng eutecti cực đại thu được
Ghi chú:Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra
- Áp dụng các kiến thức đã học để tính toán các quá trình
hóa lý liên quan trong công nghệ hóa học (ELO1, 1.1)
Câu 1, 2, 3, 4, 5 phần tự luận
- Hiểu và diễn giải được các hiện tượng hóa/lý trong các quá
Câu 1-15 phần trắc nghiệm trình hóa học (ELO3, 2.2) Ngày tháng năm 2021 Thông qua bộ môn
(ký và ghi rõ họ tên)