Bài tập Chương 2 - Kinh tế vĩ mô | Học viện Chính sách và Phát triển

Bài tập Chương 2 - Kinh tế vĩ mô | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI TẬP – KINH TẾ VĨ MÔ 1
1. Một nền kinh tế giản đơn có số liệu thống kê sau:
Ngành Giá năm 2015 Lượng năm
2015
Giá năm 2016 Lượng năm
2016
Sữa 50 10000 60
9000
TV 500 1500 400
2000
Ô tô 3000 4 000 3500
5000
a. Hãy tính GDP danh nghĩa cho quốc gia này vào năm 2015 và năm 2016
b. Hãy tính GDP thực của quốc gia này vào năm 2015 và năm 2016 với năm
gốc là 2015
2. Một nền kinh tế giản đơn có số liệu thống kê sau:
Ngành Giá năm 2015 Lượng năm
2015
Giá năm 2016 Lượng năm
2016
Sữa 50 10000 60
9000
TV 500 1500 400
2000
Ô tô 3000 4 000 3500
5000
a. Lấy năm 2015 làm năm gốc, hãy tính chỉ số giảm phát GDP (GDP deflator)
năm 2016.
b. Hãy tính tăng trưởng GDP thực tế năm 2016
3. Một nền kinh tế giản đơn chỉ có 3 đơn vị sản xuất là: a) sản xuất lúa mì; b)
sản xuất bột mì và c) sản xuất bánh mì. Giả sử rằng trong năm 2014 đơn vị sản
xuất lúa mì bán cho đơn vị sản xuất bột mì 4/5 giá trị sản lượng của họ và phần
còn lại dự trữ là 20, đơn vị sản xuất bột mì bán lượng bột mì sản xuất được có
giá trị là 100 cho đơn vị sản xuất bánh mì và một phần để tăng dự trữ là 30, đơn
vị sản xuất bánh mì bán lượng bánh mì sản xuất ra có giá trị là 500 cho người
tiêu dùng cuối cùng.
a. Hãy tính GDP năm 2014 của nền kinh tế theo phương pháp chi tiêu vào hàng
hóa cuối cùng với giả thiết đơn vị sản xuất lúa mì không mua nguyên vật liệu
đầu vào.
b. Hãy tính giá trị gia tăng mà mỗi đơn vị tạo ra và GDP theo phương pháp giá
trị gia tăng.
a. GDP năm 2014 = Giá trị hàng hóa tiêu dùng cuối cùng + giá trị hàng tồn kho
= C + I = 500 + 30 + 20 = 550.
b. Giá trị gia tăng của đơn vị sản xuất lúa mì = 20 × 5 = 100
Giá trị gia tăng của đơn vị sản xuất bột mì = 100 + 30 – 4/5 x 20 = 50
Giá trị gia tăng của đơn vị sản xuất bánh mì = 500 – 100 = 400
GDP theo phương pháp giá trị gia tăng = 100 + 50 + 400 = 550
4. GDP danh nghĩa của năm 1983 là 3.5 tỷ đồng và của năm 1982 là 3 tỷ đồng.
Chỉ số điều chỉnh GDP của năm 1983 là 215% và của năm 1982 là 206% (tính
theo giá năm 1980). Hãy tính:
a. GDP thực tế của các năm 1983, 1982 ( theo giá năm 1980)
GDP thực năm 1983 = 100 × GDP danh nghĩa năm 1983/Chỉ số điều chỉnh
GDP năm 1983 = 100 × 3.5/206 = 1.699
GDP thực năm 1982 = 100 × GDP danh nghĩa năm 1982/Chỉ số điều chỉnh
GDPnăm 1982 = 100 × 3/215 = 1.395
b. Tính tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 1983 2,5
Tốc độ tăng trưởng kinh tế 1983 = 100 × (GDP thực 1983 – GDP thực
1982)/GDP thực 1982 = 100 × (1.699 – 1.395)/1.395 = 21.76%
5. Xem xét 5 hãng kinh doanh trong ngành sản xuất xe đạp của một nền kinh tế
đóng: SX thép, cao su, máy công cụ, bánh xe đạp và xe đạp.Hãng xe đạp bán xe
đạp cho người tiêu dùng được 8.000 triệu đồng. Trong quá trình sản xuất xe đạp
hãng đã mua bánh xe mất 1.000 triệu đồng, thép 2.500 triệu đồng và máy công
cụ 1.800 triệu đồng, hãng sx bánh xe mua cao su là 600 triệu đồng của người
trồng cao su, hãng SX máy công cụ phải mua thép mất 1.000 triệu đồng.
Hãy tính đóng góp vào GDP của ngành sản xuất xe đạp theo:
a. luồng sản phẩm cuối cùng
b. giá trị gia tăng mà các hãng đóng góp.
6. Một nền kinh tế của các quốc gia có các số liệu sau:
Năm 1993 1997 1998
GDP danh 3000 3080 6000
nghĩa
Chỉ số giá
(%)
200 140 250
Dân số
(người)
1000 1020 1150
Hãy tính
a. Tính GDP thực cho từng năm.
b. Tính tốc độ tăng trưởng bình quân đầu người năm 1997 và 1998.
7. Cho một nền kinh tế với các thông số như trong bảng sau:
Năm GDPn ($) GDPr ($) GDPdef (%)
1 ? 100 100
2 120 ? 120
3 150 125 ?
Hãy tính
a. GDP danh nghĩa năm 1, GDP thực tế năm 2.
GDP danh nghĩa năm 1 = (GDP thực năm 1 × chỉ số điều chỉnh GDP
năm 1)/100 = 100GDPr
năm 2 = 100 × GDPn năm 2/chỉ số điều chỉnh năm 2 = 100 × 120/120
= 100
b. Hãy tính chỉ số giảm phát năm 3 và cho biết năm nào là năm được chọn làm
gốc? Tại sao?
Chỉ số giảm phát năm 3 = 100 × GDP danh nghĩa năm 3/GDP thực năm
3 = 100 × 150/125 = 100 × 1.2 = 120
Năm được chọn làm gốc là năm 1 vì năm này có chỉ số giảm phát GDP là
100
8. Một nền kinh tế có các dữ liệu sau:
GDP danh
nghĩa
Chỉ số giảm
phát GDP
Dân số GDP danh
nghĩa
2015 2000 100 100
2016 2400 113 105
Hãy tính
a. GDP thực năm 2016 là bao nhiêu?
b. Tính tỷ lệ tăng trưởng theo GDP thực tế bình quân đầu người từ năm 2015
đến 2016?
9. Cho số liệu về nền kinh tế một quốc gia như sau:
2015 2016
GDP danh nghĩa (nghìn tỷ đồng) 500 540
GDP thực tế (nghìn tỷ đồng) 500 535
Dân số (nghìn người) 100 110
Hãy tính:
a. Hãy xác định năm được lấy làm gốc và tính tỷ lệ lạm phát năm 2016 theo
chỉ số giảm phát GDP.
Tỷ lệ lạm phát thời điểm A = 100 x (Chỉ số giảm phát GDP thời điểm A – Chỉ
số giảm phát GDP thời điểm B)/ Chỉ số giảm phát GDP thời điểm B.
Cách xác định năm gốc: GDP danh nghĩa = GDP thực tế
Chỉ số giảm phát CPI = 100
a. Năm được lấy làm gốc là năm 2015 vì tại năm này, GDP danh nghĩa và GDP
thực tế là bằng nhau.
Chỉ số giảm phát năm 2016 D = 100 × GDP danh nghĩa 2016/GDP thực tế 2016
= 100 × 540/535 = 100.93
tỷ lệ lạm phát năm 2016 = 0.93%
b. Hãy tính tăng trưởng GDP thực tế bình quân đầu người năm 2016.
Tăng trưởng GDP thực bình quân người năm 2016 = 100 × (GDP thực bình
quân người 2016 - GDP thực bình quân người 2015 /GDP thực bình quân người
2015)
= 100 × [(535/110)-(500/100)]/(500/100)c=2.72%
b. Hãy tính tăng trưởng GDP thực tế bình quân đầu người năm 2016.
10. Một nền kinh tế có các số liệu thống kê như sau:
2015 2016
Lượng lúa gạo (tấn) 15 20
Giá lúa gạo (triệu đồng/tấn) 2 3
Lượng quần áo (bộ) 30 45
Giá quần áo (triệu đồng/bộ) 4 6
Dân số (nghìn người) 100 120
Lấy năm 2015 làm gốc, hãy tính các chỉ tiêu sau của nền kinh tế đó:
a. Chỉ số giảm phát GDP năm 2016.
b. Tăng trưởng GDP thực tế bình quân đầu người năm 2016.
11. Một nền kinh tế có các số liệu thống kê (giá hiện hành) như sau:
2015 2016
Chi tiêu cho tiêu dùng hộ gia đình 200 300
Chi tiêu chính phủ 30 40
Đầu tư 80 100
Xuất khẩu 100 120
Nhập khẩu 90 110
Dân số 100 120
Chỉ số giảm phát GDP 100 105
Hãy xác định:
a. GDP thực tế năm 2016.
b. Tính tăng trưởng GDP thực tế bình quân đầu người năm 2016.
12. Một nền kinh tế có các số liệu thống kê (giá hiện hành) như sau:
2015 2016
Tiền lương 220 320
Tiền lãi 50 60
Tiền thuê 100 120
Lợi nhuận 120 140
Khấu hao 110 130
Dân số 120 140
Chỉ số giảm phát GDP 120 125
Hãy xác định:
a. GDP thực tế năm 2016.
b. Tính tăng trưởng GDP thực tế bình quân đầu người năm 2016.
13. Một nền kinh tế có các số liệu thống kê (giá hiện hành) như sau:
Ngành Nguyên vật liệu đầu vào
Giá trị sản phẩm bán
cho người tiêu dùng
2015 2016 2015 2016
Dệt may 200 300 350 580
Khách sạn nhà hàng 50 80 400 600
Lúa gạo 100 200 180 360
Chỉ số giảm phát GDP 100 106 100 106
Biết dân số đã tăng từ 150 năm 2015 lên 200 năm 2016.
Hãy xác định:
a. GDP thực tế theo phương pháp giá trị gia tăng năm 2016.
b. Tăng trưởng GDP thực tế bình quân đầu người năm 2016.
14. Bảng số liệu sau cho biết thông tin về những thành phần tham gia vào
chuỗi sản xuất ngành hàng may mặc của một quốc gia (giá hiện hành). Các
hãng sản xuất ra sản phẩm và bán hết làm đầu vào cho khâu sau.
Người
trồng
bông
Người
sản xuất
sợi
Người
sản xuất
vải
Người
sản xuất
hàng
may mặc
Nhà phân
phối tới
người
tiêu dùng
cuối cùng
Chỉ số
giảm
phát
GDP
2015 200 300 450 700 1000 100
2016 280 430 600 900 1300 108
Hãy xác định:
a. Tăng trưởng tổng GDP thực của cả chuỗi ngành hàng dệt may năm 2016 theo
phương pháp giá trị gia tăng.
b. Tính tăng trưởng GDP thực của khâu phân phối năm 2016.
15. Cho một nền kinh tế với các số liệu thống kê như sau:
2015 2016
GDP danh nghĩa (nghìn tỷ đồng) 500 640
Chỉ số giảm phát GDP (%) 100 108
Dân số (nghìn người) 100 110
Hãy xác định:
a. Tăng trưởng GDP thực tế năm 2016
b. Tăng trưởng GDP thực tế bình quân đầu người năm 2016
16. Cho một nền kinh tế với các số liệu thống kê như sau:
2015 2016
GDP thực tế (nghìn tỷ đồng) 500 580
Chỉ số giảm phát GDP (%) 100 105
Dân số (nghìn người) 100 110
Hãy tính
a. Tăng trưởng GDP thực tế bình quân đầu người năm 2016.
b. Tính tăng trưởng GDP danh nghĩa bình quân đầu người năm 2016. Theo bạn,
kết quả ở câu a. hay câu b. thích hợp hơn để làm thước đo sự thay đổi mức sống
của người dân?
GDP thực tế bình quân đầu người phản ánh
17. Cho một nền kinh tế với các số liệu thống kê về đầu vào và đầu ra các
ngành (giá hiện hành) như sau:
Ngành
Nguyên vật liệu
đầu vào
Giá trị sản
phẩm bán cho
người tiêu dùng
2015 2016 2015 2016
Chế biến chế tạo 250 320 350 450
Ngân hàng và các dịch vụ ngân hàng 50 120 400 540
Thủy sản 100 200 180 300
Chỉ số giảm phát GDP 100 106 100 106
Biết dân số đã tăng từ 150 năm 2015 lên 200 năm 2016.
a. GDP thực tế theo phương pháp giá trị gia tăng năm 2016.
b. Tính tăng trưởng GDP thực tế bình quân đầu người năm 2016.
18. Cho một nền kinh tế với các số liệu thống kê (giá hiện hành) như sau:
2015 2016
Tiền lương 200 250
Tiền lãi 50 70
Tiền thuê 100 130
Lợi nhuận 110 160
Khấu hao 100 120
Dân số 120 140
Chỉ số giảm phát GDP 100 105
Hãy xác định:
a. Tăng trưởng GDP thực tế năm 2016
b. Tăng trưởng GDP thực tế bình quân đầu người năm 2016
19. Cho một nền kinh tế với các số liệu thống kê (giá hiện hành) như sau:
2015 2016
Chi tiêu cho tiêu dùng hộ gia đình 300 450
Chi tiêu chính phủ 50 60
Đầu tư 100 150
Xuất khẩu 200 250
Nhập khẩu 100 120
Dân số 100 120
Chỉ số giảm phát GDP 100 110
Hãy xác định:
a. Tăng trưởng GDP thực tế năm 2016
b. Tăng trưởng GDP thực tế bình quân đầu người năm 2016
20. Bảng số liệu sau cho biết thông tin về những thành phần tham gia vào
chuỗi sản xuất ngành sản phẩm bánh gạo của một quốc gia (giá hiện hành).
Các hãng sản xuất ra sản phẩm và bán hết làm đầu vào cho khâu sau.
Người
trồng lúa
gạo
Người sản
xuất bột
gạo
Người sản
xuất bánh
gạo
Nhà phân
phối tới
người tiêu
dùng cuối
cùng
Chỉ số
giảm phát
GDP
2015 200 300 450 700 100
2016 280 430 600 1000 108
Hãy xác định:
a. Tăng trưởng tổng GDP thực theo phương pháp giá trị gia tăng của cả chuỗi
ngành sản phẩm bánh gạo năm 2016.
b. Tính tăng trưởng GDP thực của khâu phân phối năm 2016.
21. Cho một nền kinh tế với các số liệu thống kê (giá hiện hành) như sau:
2015 2016
Tiền lương (tỷ đồng) 200 350
Tiền lãi (tỷ đồng) 50 70
Tiền thuê (tỷ đồng) 100 130
Lợi nhuận (tỷ đồng) 110 160
Khấu hao (tỷ đồng) 100 140
Dân số (nghìn người) 120 ?
Chỉ số giảm phát GDP (%) 100 105
Hãy xác định:
a. Tăng trưởng GDP thực tế năm 2016
b. Dân số của năm 2016 biết GDP thực tế bình quân đầu người đã tăng 1% từ
năm 2015 sang năm 2016.
22. Cho một nền kinh tế với các số liệu thống kê (giá hiện hành) như sau:
2015 2016
Lượng dầu thô (tấn) 1000 900
Giá dầu thô (triệu đồng/tấn) 200 300
Lượng bánh kẹo (tấn) 150 100
Giá bánh kẹo (triệu đồng/tấn) 4 6
Dân số (nghìn người) 100 120
Lấy năm 2015 làm gốc, hãy xác định:
a. Tăng trưởng GDP thực tế bình quân đầu người năm 2016
b. Chỉ số giảm phát GDP năm 2016.
23. Cho một nền kinh tế với các số liệu thống kê (giá hiện hành) như sau:
2015 2016
Tiền lương 200 ?
Tiền lãi 50 70
Tiền thuê ? 130
Lợi nhuận 110 160
Khấu hao 100 140
GDP theo chi phí nhân tố 680 800
Dân số 120 150
Chỉ số giảm phát GDP 100 105
Hãy xác định:
a. Tiền thuê năm 2015 và tiền lương 2016
b. Tăng trưởng GDP thực tế bình quân đầu người năm 2016.
24. Cho một nền kinh tế với các số liệu thống kê (giá hiện hành) như sau:
2015 2016
Tiền lương 200 350
Tiền lãi 50 70
Tiền thuê 100 130
Lợi nhuận ? ?
Khấu hao 100 140
GDP theo chi phí nhân tố 680 800
Dân số 120 150
Chỉ số giảm phát GDP 100 105
Hãy xác định:
a. Lợi nhuận các năm 2015 và 2016
b. Tăng trưởng GDP thực tế bình quân đầu người năm 2016.
25. Cho một nền kinh tế với các số liệu thống kê (giá hiện hành) như sau:
2015 2016
Chi tiêu cho tiêu dùng hộ gia đình 300 450
Chi tiêu chính phủ 50 60
Đầu tư ? ?
Xuất khẩu 200 250
Nhập khẩu 100 120
GDP theo chi tiêu cuối cùng 700 900
Dân số 100 120
Chỉ số giảm phát GDP 100 110
Hãy xác định:
a. Đầu tư năm 2015 và 2016.
b. Tăng trưởng GDP thực tế bình quân đầu người năm 2016.
27. Cho một nền kinh tế với các số liệu thống kê (giá hiện hành) như sau:
2015 2016
Chi tiêu cho tiêu dùng hộ gia đình 300 450
Chi tiêu chính phủ ? ?
Đầu tư 100 180
Xuất khẩu 200 250
Nhập khẩu 100 120
GDP theo chi tiêu cuối cùng 680 1000
Dân số 100 120
Chỉ số giảm phát GDP 100 110
Hãy xác định:
a. Chi tiêu chính phủ năm 2015 và 2016.
b. Tăng trưởng GDP thực tế bình quân đầu người năm 2016.
28. Cho một nền kinh tế với các số liệu thống kê (giá hiện hành) như sau
2015 2016
Chi tiêu cho tiêu dùng hộ gia đình 300 350
Chi tiêu chính phủ 50 80
Đầu tư 100 180
Xuất khẩu ? ?
Nhập khẩu 100 120
GDP theo chi tiêu cuối cùng 500 650
Dân số 100 105
Chỉ số giảm phát GDP 100 110
Hãy xác định:
a. Xuất khẩu năm 2015 và 2016.
b. Tăng trưởng GDP thực tế bình quân đầu người năm 2016.
29. Cho một nền kinh tế đóng với các số liệu thống kê (giá hiện hành) như
Quần
áo
(C)
Thép
nguyê
n liệu
phục
vụ sản
xuất
năm
sau
(I)
Thuốc
dịch
vụ y tế
(C)
Công
trình giao
thông
công cộng
do chính
phủ xây
dựng
(G)
Dây
chuyền
sản xuất
(I)
Duy tu
bảo trì
công trình
công cộng
do chính
phủ thực
hiện
(G)
Nhà
máy
sản
xuất
(I)
Lương
thực
Thực
phẩm
(C)
Chi hỗ
trợ hộ
nghèo
của
chính
phủ
(C)
Chỉ số
giảm
phát
GDP
2015 100 150 120 300 350 200 400
800
150 100
2016 120 200 140 400 400 150 500
900
250 105
Hãy xác định:
a. Các thành phần C, I, G của năm 2016 theo giá hiện hành.
b. Tăng trưởng GDP năm 2016.
30. Cho một nền kinh tế đóng với các số liệu thống (giá hiện hành) như
sau
Dịch
vụ
giải
trí
(C)
Hỗ
trợ
đồng
bào bị
thiên
tai
(C)
Dịch
vụ
giáo
dục
(G)
Công
trình
thủy lợi
công
cộng
(G)
Nguyê
n liệu
phục
vụ sản
xuất kỳ
sau
(I)
Dịch
vụ vận
tải
hành
khách
(I)
Nh
à
y
sản
xuấ
t
(I)
Thự
c
phẩ
m
(C)
Chỉ
số
giảm
phát
GDP
2015 200 150 320 300 250 200 400 250 100
2016 320 200 440 400 300 350 500 350 110
Hãy xác định:
a. Các thành phần C, I, G của năm 2016 theo giá hiện hành.
b. Tăng trưởng GDP thực tế năm 2016.
31. Cho một nền kinh tế với các số liệu thống kê (giá hiện hành) như sau:
GDP
Thu nhập ròng
tài sản nước
ngoài
GNP
Chỉ số giảm
phát
2015 800 ? 700 106
2016 900 ? 720 110
Hãy xác định:
a. Thu nhập ròng tài sản ở nước ngoài năm 2016.
b. Tăng trưởng GDP thực tế và GNP thực tế năm 2016.
32. Cho một nền kinh tế với các số liệu thống kê (giá hiện hành) như sau:
Chi tiêu chính phủ 100 120
Chi tiêu hộ gia đình 600 700
Đầu tư 400 500
Xuất khẩu 450 600
Nhập khẩu 200 250
Thu nhập do lao động xuất khẩu ra nước ngoài thu được 150 200
Thu nhập do góp vốn với các công ty ở nước ngoài 100 90
Thu nhập của người lao động nước ngoài trên lãnh thổ
trong nước 120 130
Thu nhập trả cho phần vốn góp của nước ngoài 100 120
Chỉ số giảm phát 100 105
Hãy xác định:
a. Tăng trưởng GDP thực tế năm 2016.
b. Tăng trưởng GNP thực tế năm 2016.
33. Cho một nền kinh tế với các số liệu thống kê (giá hiện hành) như sau:
2015 2016
Tiền lương 800 1000
Tiền lãi 550 700
Tiền thuê 450 500
Lợi nhuận 400 600
Khấu hao 200 250
Thuế gián thu trừ trợ cấp 100 120
Thu nhập do lao động xuất khẩu thu được 150 200
Thu nhập do góp vốn với các công ty ở nước ngoài 100 90
Thu nhập của người lao động nước ngoài trên lãnh thổ 120 130
trong nước
Thu nhập trả cho phần vốn góp của nước ngoài 100 120
Chỉ số giảm phát 100 105
Dân số 200 250
Hãy xác định:
a. Tăng trưởng GDP thực tế bình quân đầu người năm 2016.
b. Tăng trưởng GNP thực tế bình quân đầu người năm 2016.
34. Cho một nền kinh tế với các số liệu thống kê (giá hiện hành) như sau:
2015 2016
Chi tiêu chính phủ ? ?
Chi tiêu hộ gia đình 550 700
Đầu tư 450 500
Xuất khẩu 400 600
Nhập khẩu 200 250
Thu nhập do lao động xuất khẩu thu được 150 200
Thu nhập do góp vốn với các công ty ở nước ngoài 100 90
Thu nhập của người lao động nước ngoài trên lãnh thổ
trong nước 120 130
Thu nhập trả cho phần vốn góp của nước ngoài 100 120
GDP 1300 1700
Chỉ số giảm phát 100 105
a. Chi tiêu chính phủ năm 2015 và 2016
b. Tăng trưởng GNP thực tế năm 2016.
35. Cho một nền kinh tế với các số liệu thống kê (giá hiện hành) như sau:
2015 2016
Chi tiêu chính phủ ? ?
Chi tiêu hộ gia đình 550 700
Đầu tư 450 500
Xuất khẩu 400 600
Nhập khẩu 200 250
Thu nhập do lao động xuất khẩu thu được 150 200
Thu nhập do góp vốn với các công ty ở nước ngoài 100 90
Thu nhập của người lao động nước ngoài trên lãnh thổ
trong nước 120 130
Thu nhập trả cho phần vốn góp của nước ngoài 100 120
GDP 1300 1700
Chỉ số giảm phát 100 105
Hãy xác định:
a. Chi tiêu chính phủ năm 2015 và 2016
b. Tăng trưởng GNP thực tế năm 2016.
36. Cho một nền kinh tế với các số liệu thống kê (giá hiện hành) như sau:
2015 2016
Thu nhập của người làm thuê trong ngành nông
nghiệp
200 280
Thu nhập của ngườitài sản cho thuê phục vụ sản
xuất trong nền kinh tế
300 400
Thu nhập của người làm thuê trong ngành công
nghiệp
400 500
Thu nhập của người làm thuê trong ngành dịch vụ 600 750
Lợi nhuận của các hãng kinh doanh 600 800
Khấu hao tài sản cố định trong sản xuất 50 80
Thu nhập của người cho vay vốn phục vụ sản xuất
trong nền kinh tế
350 500
Thuế gián thu 150 210
Trợ cấp của chính phủ cho sản xuất 50 60
Chỉ số giảm phát 100 110
Hãy xác định:
a. Tổng tiền lương của nền kinh tế các năm 2015 và 2016.
b. Hãy tính tăng trưởng GDP thực tế của nền kinh tế năm 2016.
38. Cho một nền kinh tế với các số liệu thống kê (giá hiện hành) như sau
Thu nhập của người làm thuê trong ngành nông
nghiệp
200 280
Thu nhập của người các tài sản cho thuê phục vụ sản
xuất trong nền kinh tế
300 400
Thu nhập của người làm thuê trong ngành công
nghiệp
400 500
Thu nhập của người làm thuê trong ngành dịch vụ 600 750
Lợi nhuận của các hãng kinh doanh 600 800
Khấu hao tài sản cố định trong sản xuất 50 80
Thu nhập của người cho vay vốn phục vụ sản xuất
trong nền kinh tế
350 500
Thuế gián thu 150 210
Trợ cấp của chính phủ cho sản xuất 50 60
Thu nhập ròng tài sản ở nước ngoài -100 20
Chỉ số giảm phát 100 110
Hãy xác định:
a. Tăng trưởng GDP thực tế của nền kinh tế năm 2016
b. Tăng trưởng GNP thực tế của nền kinh tế năm 2016.
39. Cho một nền kinh tế với các số liệu thống kê (giá hiện hành) như sau:
Lươn
g
thực
Hỗ
trợ
ngườ
i già
khôn
g nơi
nươn
g tựa
Dịc
h
vụ
giá
o
dục
Công
trình
tượn
g đài
lịch
sử
Ngu
yên
liệu
phục
vụ
sản
xuất
kỳ
sau
Dịch
vụ
bưu
chín
h
Hệ
thốn
g hạ
tầng
siêu
thị
Thự
c
phẩ
m
Thu
nhập
ròng
tài
sản
từ
nước
ngoà
i
Chỉ
số
giảm
phát
GDP
2015 150 250 420 200
40
0
200 400 350
-100
100
2016 320 200 440 200
50
0
350 500 450
20
110
Hãy xác định:
a. Tăng trưởng GDP thực tế của nền kinh tế năm 2016
b. Tăng trưởng GNP thực tế của nền kinh tế năm 2016
| 1/16

Preview text:

BÀI TẬP – KINH TẾ VĨ MÔ 1
1. Một nền kinh tế giản đơn có số liệu thống kê sau: Ngành Giá năm 2015 Lượng năm Giá năm 2016 Lượng năm 2015 2016 Sữa 50 10000 60 9000 TV 500 1500 400 2000 Ô tô 3000 4 000 3500 5000
a. Hãy tính GDP danh nghĩa cho quốc gia này vào năm 2015 và năm 2016
b. Hãy tính GDP thực của quốc gia này vào năm 2015 và năm 2016 với năm gốc là 2015
2. Một nền kinh tế giản đơn có số liệu thống kê sau: Ngành Giá năm 2015 Lượng năm Giá năm 2016 Lượng năm 2015 2016 Sữa 50 10000 60 9000 TV 500 1500 400 2000 Ô tô 3000 4 000 3500 5000
a. Lấy năm 2015 làm năm gốc, hãy tính chỉ số giảm phát GDP (GDP deflator) năm 2016.
b. Hãy tính tăng trưởng GDP thực tế năm 2016
3. Một nền kinh tế giản đơn chỉ có 3 đơn vị sản xuất là: a) sản xuất lúa mì; b)
sản xuất bột mì và c) sản xuất bánh mì. Giả sử rằng trong năm 2014 đơn vị sản
xuất lúa mì bán cho đơn vị sản xuất bột mì 4/5 giá trị sản lượng của họ và phần
còn lại dự trữ là 20, đơn vị sản xuất bột mì bán lượng bột mì sản xuất được có
giá trị là 100 cho đơn vị sản xuất bánh mì và một phần để tăng dự trữ là 30, đơn
vị sản xuất bánh mì bán lượng bánh mì sản xuất ra có giá trị là 500 cho người tiêu dùng cuối cùng.
a. Hãy tính GDP năm 2014 của nền kinh tế theo phương pháp chi tiêu vào hàng
hóa cuối cùng với giả thiết đơn vị sản xuất lúa mì không mua nguyên vật liệu đầu vào.
b. Hãy tính giá trị gia tăng mà mỗi đơn vị tạo ra và GDP theo phương pháp giá trị gia tăng.
a. GDP năm 2014 = Giá trị hàng hóa tiêu dùng cuối cùng + giá trị hàng tồn kho = C + I = 500 + 30 + 20 = 550.
b. Giá trị gia tăng của đơn vị sản xuất lúa mì = 20 × 5 = 100
Giá trị gia tăng của đơn vị sản xuất bột mì = 100 + 30 – 4/5 x 20 = 50
Giá trị gia tăng của đơn vị sản xuất bánh mì = 500 – 100 = 400
GDP theo phương pháp giá trị gia tăng = 100 + 50 + 400 = 550
4. GDP danh nghĩa của năm 1983 là 3.5 tỷ đồng và của năm 1982 là 3 tỷ đồng.
Chỉ số điều chỉnh GDP của năm 1983 là 215% và của năm 1982 là 206% (tính
theo giá năm 1980). Hãy tính:
a. GDP thực tế của các năm 1983, 1982 ( theo giá năm 1980)
GDP thực năm 1983 = 100 × GDP danh nghĩa năm 1983/Chỉ số điều chỉnh
GDP năm 1983 = 100 × 3.5/206 = 1.699
GDP thực năm 1982 = 100 × GDP danh nghĩa năm 1982/Chỉ số điều chỉnh
GDPnăm 1982 = 100 × 3/215 = 1.395
b. Tính tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 1983 2,5
Tốc độ tăng trưởng kinh tế 1983 = 100 × (GDP thực 1983 – GDP thực
1982)/GDP thực 1982 = 100 × (1.699 – 1.395)/1.395 = 21.76%
5. Xem xét 5 hãng kinh doanh trong ngành sản xuất xe đạp của một nền kinh tế
đóng: SX thép, cao su, máy công cụ, bánh xe đạp và xe đạp.Hãng xe đạp bán xe
đạp cho người tiêu dùng được 8.000 triệu đồng. Trong quá trình sản xuất xe đạp
hãng đã mua bánh xe mất 1.000 triệu đồng, thép 2.500 triệu đồng và máy công
cụ 1.800 triệu đồng, hãng sx bánh xe mua cao su là 600 triệu đồng của người
trồng cao su, hãng SX máy công cụ phải mua thép mất 1.000 triệu đồng.
Hãy tính đóng góp vào GDP của ngành sản xuất xe đạp theo:
a. luồng sản phẩm cuối cùng
b. giá trị gia tăng mà các hãng đóng góp.
6. Một nền kinh tế của các quốc gia có các số liệu sau: Năm 1993 1997 1998 GDP danh 3000 3080 6000 nghĩa Chỉ số giá 200 140 250 (%) Dân số 1000 1020 1150 (người) Hãy tính
a. Tính GDP thực cho từng năm.
b. Tính tốc độ tăng trưởng bình quân đầu người năm 1997 và 1998.
7. Cho một nền kinh tế với các thông số như trong bảng sau: Năm GDPn ($) GDPr ($) GDPdef (%) 1 ? 100 100 2 120 ? 120 3 150 125 ? Hãy tính
a. GDP danh nghĩa năm 1, GDP thực tế năm 2.
GDP danh nghĩa năm 1 = (GDP thực năm 1 × chỉ số điều chỉnh GDP năm 1)/100 = 100GDPr
năm 2 = 100 × GDPn năm 2/chỉ số điều chỉnh năm 2 = 100 × 120/120 = 100
b. Hãy tính chỉ số giảm phát năm 3 và cho biết năm nào là năm được chọn làm gốc? Tại sao?
Chỉ số giảm phát năm 3 = 100 × GDP danh nghĩa năm 3/GDP thực năm
3 = 100 × 150/125 = 100 × 1.2 = 120
Năm được chọn làm gốc là năm 1 vì năm này có chỉ số giảm phát GDP là 100
8. Một nền kinh tế có các dữ liệu sau: GDP danh Chỉ số giảm Dân số GDP danh nghĩa phát GDP nghĩa 2015 2000 100 100 2016 2400 113 105 Hãy tính
a. GDP thực năm 2016 là bao nhiêu?
b. Tính tỷ lệ tăng trưởng theo GDP thực tế bình quân đầu người từ năm 2015 đến 2016?
9. Cho số liệu về nền kinh tế một quốc gia như sau: 2015 2016
GDP danh nghĩa (nghìn tỷ đồng) 500 540
GDP thực tế (nghìn tỷ đồng) 500 535 Dân số (nghìn người) 100 110 Hãy tính:
a. Hãy xác định năm được lấy làm gốc và tính tỷ lệ lạm phát năm 2016 theo chỉ số giảm phát GDP.
Tỷ lệ lạm phát thời điểm A = 100 x (Chỉ số giảm phát GDP thời điểm A – Chỉ
số giảm phát GDP thời điểm B)/ Chỉ số giảm phát GDP thời điểm B.
Cách xác định năm gốc: GDP danh nghĩa = GDP thực tế
Chỉ số giảm phát CPI = 100
a. Năm được lấy làm gốc là năm 2015 vì tại năm này, GDP danh nghĩa và GDP thực tế là bằng nhau.
Chỉ số giảm phát năm 2016 D = 100 × GDP danh nghĩa 2016/GDP thực tế 2016 = 100 × 540/535 = 100.93
tỷ lệ lạm phát năm 2016 = 0.93%
b. Hãy tính tăng trưởng GDP thực tế bình quân đầu người năm 2016.
Tăng trưởng GDP thực bình quân người năm 2016 = 100 × (GDP thực bình
quân người 2016 - GDP thực bình quân người 2015 /GDP thực bình quân người 2015)
= 100 × [(535/110)-(500/100)]/(500/100)c=2.72%
b. Hãy tính tăng trưởng GDP thực tế bình quân đầu người năm 2016.
10. Một nền kinh tế có các số liệu thống kê như sau: 2015 2016 Lượng lúa gạo (tấn) 15 20
Giá lúa gạo (triệu đồng/tấn) 2 3 Lượng quần áo (bộ) 30 45
Giá quần áo (triệu đồng/bộ) 4 6 Dân số (nghìn người) 100 120
Lấy năm 2015 làm gốc, hãy tính các chỉ tiêu sau của nền kinh tế đó:
a. Chỉ số giảm phát GDP năm 2016.
b. Tăng trưởng GDP thực tế bình quân đầu người năm 2016.
11. Một nền kinh tế có các số liệu thống kê (giá hiện hành) như sau: 2015 2016
Chi tiêu cho tiêu dùng hộ gia đình 200 300 Chi tiêu chính phủ 30 40 Đầu tư 80 100 Xuất khẩu 100 120 Nhập khẩu 90 110 Dân số 100 120 Chỉ số giảm phát GDP 100 105 Hãy xác định: a. GDP thực tế năm 2016.
b. Tính tăng trưởng GDP thực tế bình quân đầu người năm 2016.
12. Một nền kinh tế có các số liệu thống kê (giá hiện hành) như sau: 2015 2016 Tiền lương 220 320 Tiền lãi 50 60 Tiền thuê 100 120 Lợi nhuận 120 140 Khấu hao 110 130 Dân số 120 140 Chỉ số giảm phát GDP 120 125 Hãy xác định: a. GDP thực tế năm 2016.
b. Tính tăng trưởng GDP thực tế bình quân đầu người năm 2016.
13. Một nền kinh tế có các số liệu thống kê (giá hiện hành) như sau:
Giá trị sản phẩm bán Ngành
Nguyên vật liệu đầu vào cho người tiêu dùng 2015 2016 2015 2016 Dệt may 200 300 350 580 Khách sạn nhà hàng 50 80 400 600 Lúa gạo 100 200 180 360 Chỉ số giảm phát GDP 100 106 100 106
Biết dân số đã tăng từ 150 năm 2015 lên 200 năm 2016. Hãy xác định:
a. GDP thực tế theo phương pháp giá trị gia tăng năm 2016.
b. Tăng trưởng GDP thực tế bình quân đầu người năm 2016.
14. Bảng số liệu sau cho biết thông tin về những thành phần tham gia vào
chuỗi sản xuất ngành hàng may mặc của một quốc gia (giá hiện hành). Các
hãng sản xuất ra sản phẩm và bán hết làm đầu vào cho khâu sau.
Nhà phân Người Chỉ số Người Người Người phối tới sản xuất giảm trồng sản xuất sản xuất người hàng phát bông sợi vải tiêu dùng may mặc GDP cuối cùng 2015 200 300 450 700 1000 100 2016 280 430 600 900 1300 108 Hãy xác định:
a. Tăng trưởng tổng GDP thực của cả chuỗi ngành hàng dệt may năm 2016 theo
phương pháp giá trị gia tăng.
b. Tính tăng trưởng GDP thực của khâu phân phối năm 2016.
15. Cho một nền kinh tế với các số liệu thống kê như sau: 2015 2016
GDP danh nghĩa (nghìn tỷ đồng) 500 640
Chỉ số giảm phát GDP (%) 100 108 Dân số (nghìn người) 100 110 Hãy xác định:
a. Tăng trưởng GDP thực tế năm 2016
b. Tăng trưởng GDP thực tế bình quân đầu người năm 2016
16. Cho một nền kinh tế với các số liệu thống kê như sau: 2015 2016
GDP thực tế (nghìn tỷ đồng) 500 580
Chỉ số giảm phát GDP (%) 100 105 Dân số (nghìn người) 100 110 Hãy tính
a. Tăng trưởng GDP thực tế bình quân đầu người năm 2016.
b. Tính tăng trưởng GDP danh nghĩa bình quân đầu người năm 2016. Theo bạn,
kết quả ở câu a. hay câu b. thích hợp hơn để làm thước đo sự thay đổi mức sống của người dân?
GDP thực tế bình quân đầu người phản ánh
17. Cho một nền kinh tế với các số liệu thống kê về đầu vào và đầu ra các
ngành (giá hiện hành) như sau:
Giá trị sản
Nguyên vật liệu phẩm bán cho Ngành đầu vào người tiêu dùng 2015 2016 2015 2016 Chế biến chế tạo 250 320 350 450
Ngân hàng và các dịch vụ ngân hàng 50 120 400 540 Thủy sản 100 200 180 300 Chỉ số giảm phát GDP 100 106 100 106
Biết dân số đã tăng từ 150 năm 2015 lên 200 năm 2016.
a. GDP thực tế theo phương pháp giá trị gia tăng năm 2016.
b. Tính tăng trưởng GDP thực tế bình quân đầu người năm 2016.
18. Cho một nền kinh tế với các số liệu thống kê (giá hiện hành) như sau: 2015 2016 Tiền lương 200 250 Tiền lãi 50 70 Tiền thuê 100 130 Lợi nhuận 110 160 Khấu hao 100 120 Dân số 120 140 Chỉ số giảm phát GDP 100 105 Hãy xác định:
a. Tăng trưởng GDP thực tế năm 2016
b. Tăng trưởng GDP thực tế bình quân đầu người năm 2016
19. Cho một nền kinh tế với các số liệu thống kê (giá hiện hành) như sau: 2015 2016
Chi tiêu cho tiêu dùng hộ gia đình 300 450 Chi tiêu chính phủ 50 60 Đầu tư 100 150 Xuất khẩu 200 250 Nhập khẩu 100 120 Dân số 100 120 Chỉ số giảm phát GDP 100 110 Hãy xác định:
a. Tăng trưởng GDP thực tế năm 2016
b. Tăng trưởng GDP thực tế bình quân đầu người năm 2016
20. Bảng số liệu sau cho biết thông tin về những thành phần tham gia vào
chuỗi sản xuất ngành sản phẩm bánh gạo của một quốc gia (giá hiện hành).
Các hãng sản xuất ra sản phẩm và bán hết làm đầu vào cho khâu sau.
Nhà phân Người
Người sản Người sản phối tới Chỉ số
trồng lúa xuất bột xuất bánh người tiêu giảm phát gạo gạo gạo dùng cuối GDP cùng 2015 200 300 450 700 100 2016 280 430 600 1000 108 Hãy xác định:
a. Tăng trưởng tổng GDP thực theo phương pháp giá trị gia tăng của cả chuỗi
ngành sản phẩm bánh gạo năm 2016.
b. Tính tăng trưởng GDP thực của khâu phân phối năm 2016.
21. Cho một nền kinh tế với các số liệu thống kê (giá hiện hành) như sau: 2015 2016 Tiền lương (tỷ đồng) 200 350 Tiền lãi (tỷ đồng) 50 70 Tiền thuê (tỷ đồng) 100 130 Lợi nhuận (tỷ đồng) 110 160 Khấu hao (tỷ đồng) 100 140 Dân số (nghìn người) 120 ?
Chỉ số giảm phát GDP (%) 100 105 Hãy xác định:
a. Tăng trưởng GDP thực tế năm 2016
b. Dân số của năm 2016 biết GDP thực tế bình quân đầu người đã tăng 1% từ năm 2015 sang năm 2016.
22. Cho một nền kinh tế với các số liệu thống kê (giá hiện hành) như sau: 2015 2016 Lượng dầu thô (tấn) 1000 900
Giá dầu thô (triệu đồng/tấn) 200 300 Lượng bánh kẹo (tấn) 150 100
Giá bánh kẹo (triệu đồng/tấn) 4 6 Dân số (nghìn người) 100 120
Lấy năm 2015 làm gốc, hãy xác định:
a. Tăng trưởng GDP thực tế bình quân đầu người năm 2016
b. Chỉ số giảm phát GDP năm 2016.
23. Cho một nền kinh tế với các số liệu thống kê (giá hiện hành) như sau: 2015 2016 Tiền lương 200 ? Tiền lãi 50 70 Tiền thuê ? 130 Lợi nhuận 110 160 Khấu hao 100 140 GDP theo chi phí nhân tố 680 800 Dân số 120 150 Chỉ số giảm phát GDP 100 105 Hãy xác định:
a. Tiền thuê năm 2015 và tiền lương 2016
b. Tăng trưởng GDP thực tế bình quân đầu người năm 2016.
24. Cho một nền kinh tế với các số liệu thống kê (giá hiện hành) như sau: 2015 2016 Tiền lương 200 350 Tiền lãi 50 70 Tiền thuê 100 130 Lợi nhuận ? ? Khấu hao 100 140 GDP theo chi phí nhân tố 680 800 Dân số 120 150 Chỉ số giảm phát GDP 100 105 Hãy xác định:
a. Lợi nhuận các năm 2015 và 2016
b. Tăng trưởng GDP thực tế bình quân đầu người năm 2016.
25. Cho một nền kinh tế với các số liệu thống kê (giá hiện hành) như sau: 2015 2016
Chi tiêu cho tiêu dùng hộ gia đình 300 450 Chi tiêu chính phủ 50 60 Đầu tư ? ? Xuất khẩu 200 250 Nhập khẩu 100 120
GDP theo chi tiêu cuối cùng 700 900 Dân số 100 120 Chỉ số giảm phát GDP 100 110 Hãy xác định:
a. Đầu tư năm 2015 và 2016.
b. Tăng trưởng GDP thực tế bình quân đầu người năm 2016.
27. Cho một nền kinh tế với các số liệu thống kê (giá hiện hành) như sau: 2015 2016
Chi tiêu cho tiêu dùng hộ gia đình 300 450 Chi tiêu chính phủ ? ? Đầu tư 100 180 Xuất khẩu 200 250 Nhập khẩu 100 120
GDP theo chi tiêu cuối cùng 680 1000 Dân số 100 120 Chỉ số giảm phát GDP 100 110 Hãy xác định:
a. Chi tiêu chính phủ năm 2015 và 2016.
b. Tăng trưởng GDP thực tế bình quân đầu người năm 2016.
28. Cho một nền kinh tế với các số liệu thống kê (giá hiện hành) như sau 2015 2016
Chi tiêu cho tiêu dùng hộ gia đình 300 350 Chi tiêu chính phủ 50 80 Đầu tư 100 180 Xuất khẩu ? ? Nhập khẩu 100 120
GDP theo chi tiêu cuối cùng 500 650 Dân số 100 105 Chỉ số giảm phát GDP 100 110 Hãy xác định:
a. Xuất khẩu năm 2015 và 2016.
b. Tăng trưởng GDP thực tế bình quân đầu người năm 2016.
29. Cho một nền kinh tế đóng với các số liệu thống kê (giá hiện hành) như Thép Lương nguyê Công Duy tu thực trình giao bảo trì Chi hỗ n liệu Thuốc Nhà và trợ hộ Quần phục và thông Dây công trình máy Thực nghèo Chỉ số áo vụ sản dịch công cộng chuyền công cộng phẩm giảm do chính sản xuất do chính sản của phát (C) xuất vụ y tế xuất (C) chính năm (C) phủ xây (I) phủ thực (I) phủ GDP sau dựng hiện (G) (G) (C) (I) 2015 100 150 120 300 350 200 400 800 150 100 2016 120 200 140 400 400 150 500 900 250 105 Hãy xác định:
a. Các thành phần C, I, G của năm 2016 theo giá hiện hành.
b. Tăng trưởng GDP năm 2016.
30. Cho một nền kinh tế đóng với các số liệu thống kê (giá hiện hành) như sau Nh Hỗ Nguyê Công Dịch à Dịch trợ Dịch n liệu Thự Chỉ trình vụ vận má vụ đồng vụ phục c số thủy lợi tải y giải bào bị giáo vụ sản phẩ giảm công hành sản trí thiên dục xuất kỳ m phát cộng khách xuấ (C) tai (G) sau (C) GDP (G) (I) t (C) (I) (I) 2015 200 150 320 300 250 200 400 250 100 2016 320 200 440 400 300 350 500 350 110 Hãy xác định:
a. Các thành phần C, I, G của năm 2016 theo giá hiện hành.
b. Tăng trưởng GDP thực tế năm 2016.
31. Cho một nền kinh tế với các số liệu thống kê (giá hiện hành) như sau: Thu nhập ròng Chỉ số giảm GDP
tài sản ở nước GNP phát ngoài 2015 800 ? 700 106 2016 900 ? 720 110 Hãy xác định:
a. Thu nhập ròng tài sản ở nước ngoài năm 2016.
b. Tăng trưởng GDP thực tế và GNP thực tế năm 2016.
32. Cho một nền kinh tế với các số liệu thống kê (giá hiện hành) như sau: Chi tiêu chính phủ 100 120 Chi tiêu hộ gia đình 600 700 Đầu tư 400 500 Xuất khẩu 450 600 Nhập khẩu 200 250
Thu nhập do lao động xuất khẩu ra nước ngoài thu được 150 200
Thu nhập do góp vốn với các công ty ở nước ngoài 100 90
Thu nhập của người lao động nước ngoài trên lãnh thổ trong nước 120 130
Thu nhập trả cho phần vốn góp của nước ngoài 100 120 Chỉ số giảm phát 100 105 Hãy xác định:
a. Tăng trưởng GDP thực tế năm 2016.
b. Tăng trưởng GNP thực tế năm 2016.
33. Cho một nền kinh tế với các số liệu thống kê (giá hiện hành) như sau: 2015 2016 Tiền lương 800 1000 Tiền lãi 550 700 Tiền thuê 450 500 Lợi nhuận 400 600 Khấu hao 200 250
Thuế gián thu trừ trợ cấp 100 120
Thu nhập do lao động xuất khẩu thu được 150 200
Thu nhập do góp vốn với các công ty ở nước ngoài 100 90
Thu nhập của người lao động nước ngoài trên lãnh thổ 120 130 trong nước
Thu nhập trả cho phần vốn góp của nước ngoài 100 120 Chỉ số giảm phát 100 105 Dân số 200 250 Hãy xác định:
a. Tăng trưởng GDP thực tế bình quân đầu người năm 2016.
b. Tăng trưởng GNP thực tế bình quân đầu người năm 2016.
34. Cho một nền kinh tế với các số liệu thống kê (giá hiện hành) như sau: 2015 2016 Chi tiêu chính phủ ? ? Chi tiêu hộ gia đình 550 700 Đầu tư 450 500 Xuất khẩu 400 600 Nhập khẩu 200 250
Thu nhập do lao động xuất khẩu thu được 150 200
Thu nhập do góp vốn với các công ty ở nước ngoài 100 90
Thu nhập của người lao động nước ngoài trên lãnh thổ trong nước 120 130
Thu nhập trả cho phần vốn góp của nước ngoài 100 120 GDP 1300 1700 Chỉ số giảm phát 100 105
a. Chi tiêu chính phủ năm 2015 và 2016
b. Tăng trưởng GNP thực tế năm 2016.
35. Cho một nền kinh tế với các số liệu thống kê (giá hiện hành) như sau: 2015 2016 Chi tiêu chính phủ ? ? Chi tiêu hộ gia đình 550 700 Đầu tư 450 500 Xuất khẩu 400 600 Nhập khẩu 200 250
Thu nhập do lao động xuất khẩu thu được 150 200
Thu nhập do góp vốn với các công ty ở nước ngoài 100 90
Thu nhập của người lao động nước ngoài trên lãnh thổ trong nước 120 130
Thu nhập trả cho phần vốn góp của nước ngoài 100 120 GDP 1300 1700 Chỉ số giảm phát 100 105 Hãy xác định:
a. Chi tiêu chính phủ năm 2015 và 2016
b. Tăng trưởng GNP thực tế năm 2016.
36. Cho một nền kinh tế với các số liệu thống kê (giá hiện hành) như sau: 2015 2016
Thu nhập của người làm thuê trong ngành nông 200 280 nghiệp
Thu nhập của người có tài sản cho thuê phục vụ sản 300 400 xuất trong nền kinh tế
Thu nhập của người làm thuê trong ngành công 400 500 nghiệp
Thu nhập của người làm thuê trong ngành dịch vụ 600 750
Lợi nhuận của các hãng kinh doanh 600 800
Khấu hao tài sản cố định trong sản xuất 50 80
Thu nhập của người cho vay vốn phục vụ sản xuất 350 500 trong nền kinh tế Thuế gián thu 150 210
Trợ cấp của chính phủ cho sản xuất 50 60 Chỉ số giảm phát 100 110 Hãy xác định:
a. Tổng tiền lương của nền kinh tế các năm 2015 và 2016.
b. Hãy tính tăng trưởng GDP thực tế của nền kinh tế năm 2016.
38. Cho một nền kinh tế với các số liệu thống kê (giá hiện hành) như sau
Thu nhập của người làm thuê trong ngành nông 200 280 nghiệp
Thu nhập của người các tài sản cho thuê phục vụ sản 300 400 xuất trong nền kinh tế
Thu nhập của người làm thuê trong ngành công 400 500 nghiệp
Thu nhập của người làm thuê trong ngành dịch vụ 600 750
Lợi nhuận của các hãng kinh doanh 600 800
Khấu hao tài sản cố định trong sản xuất 50 80
Thu nhập của người cho vay vốn phục vụ sản xuất 350 500 trong nền kinh tế Thuế gián thu 150 210
Trợ cấp của chính phủ cho sản xuất 50 60
Thu nhập ròng tài sản ở nước ngoài -100 20 Chỉ số giảm phát 100 110 Hãy xác định:
a. Tăng trưởng GDP thực tế của nền kinh tế năm 2016
b. Tăng trưởng GNP thực tế của nền kinh tế năm 2016.
39. Cho một nền kinh tế với các số liệu thống kê (giá hiện hành) như sau: Ngu Thu Hỗ yên nhập trợ Dịc Công Hệ liệu Dịch ròng Chỉ ngườ h trình thốn Thự Lươn phục vụ tài số i già vụ tượn g hạ c g vụ bưu sản giảm khôn giá g đài tầng phẩ thực sản chín từ phát g nơi o lịch siêu m xuất h nước GDP nươn dục sử thị kỳ ngoà g tựa sau i 40 -100 2015 150 250 420 200 200 400 350 100 0 50 20 2016 320 200 440 200 350 500 450 110 0 Hãy xác định:
a. Tăng trưởng GDP thực tế của nền kinh tế năm 2016
b. Tăng trưởng GNP thực tế của nền kinh tế năm 2016