BI TP TCDN CHƯƠNG 2
Yêu cầu sinh viên làm vào giấy A4, trước khi nộp cho GV thì photo lại 1 bản để ôn tập
khi CB thi.
Câu 1. Phân loi chi ph sn xut theo ni dung kinh t v tnh
tng chi ph xăng dầu
+ Xăng dầu cp cho phân xưởng sn xut sn phẩm : 100 triệu đồng
+Xăng dầu cho ô phục vụ cho cung ứng vật tiêu thụ sn
phẩm : 250 triệu đồng
+Ô tô ca gim đc: 60 triệu đồng
Câu 2:Tch biệt cc chi ph c đnh trong cc chi ph đ cho sau
đây
a-Chi ph khu hao TSCĐ pp khu hao đều 100 tr
b-Thu môn bài 50 tr.đ c-
Hoa hồng đi l bn hàng 75tr.đ d-
Nguyên vật liệu cho sn xut 1.000 tr.đ e.
Tiền lương cho nhân viên khâu qun l chung 600 tr
Câu 3: Tnh t xut chi ph lưu thông hàng ha ca doanh nghiệp
thương mi bit a-Tng doanh thu 50.040 trb-Chit
khu thương mi 40 tr.đ c-Tng chi ph lưu thông hàng ha
4.000 tr
Câu 4:Tnh gi thành sn xut Zsx cho 1.000 sn phẩm, bit cc
đnh mức cho 1 đ.v.sp như sau -Nguyên vật liệu 100.000 đ
-Ph liệu thu hồi 10.000 đ
-Chi ph nhân công 50 .000 đ
-BHXH phi np 12.000 đ
-Chi ph sn xut chung 20.000 đ
Câu 5. Tnh gi thành toàn b cho mt sn phẩm A,
Bit cc chi ph liên quan cho 100 SP/A như sau
-Nguyên vật liệu 600 trđ
-Ph liệu thu hồi 20 trđ
-Chi ph nhân công 50 trđ
-BHXH 7,5 trđ
-Chi ph sn xut chung 30 trđ
-Chi ph QLDN 40 trđ
Câu 6.Tnh mức h Z sn phẩm c th so snh đưc.(đơn v tnh :
1.000 đ), bit:
–K k hoch ( năm N+1) :
+Sn lưng sn xut 30.000sp
+Zsx đơn v sn phẩm 250
-K gc: (năm N)
+ Sn lưng sn xut 28.000 sp
+Zsx đơn v sn phẩm 254
M
z
= S
1
( Z
1
- Z
0
) =
Câu 7
Tnh thu GTGT phi np theo phương php trc tip ca s hàng
ha bn ra,cho bit:
- Doanh thu 1.400 trđ
Gi vật tư mua ngoài đ sn xut ra s hàng ha đ tiêu thụ trên 900
trđ
-thu sut thu GTGT = 10 %
Câu 8
Tnh thu GTGT phi np theo phương php trc tip bit
-Gi tr hàng ha ghi tên ha đơn bn hàng: 900 trđ
-Gi tr mua vào ca s hàng ha trên: 850 trđ
-Thu sut thuê GTGT t = 5 %
Câu 9. Tnh gi vn ca hng ha bn ra trong k, bit: a
-Sn phẩm đầu k
+Tồn kho năm trưc đ li :5.000SP +Tu
thụ trong k toàn b s tồn kho trên b-Sn
phẩm sn xut trong k
+ Sn xut trong k 12.000 SP
+ Gi thành sn xut k k hoch Z
1
= 150.000 đ/sp, h 10% so vi
năm trưc ( năm bbo co)
+c. S lưng sp tiêu thụ trong k : 10.000 SP
Câu 10. Tnh tng mức chi ph hàng ha trong k ca DN thương
mi,bit: (dvt: trđ )
1.Chi ph lưu thông hàng ha phân b cho hàng ha d tr đầu k
50
2.chi ph lưu thông pht sinh trong k: 500
Trong đ
-Ti khâu mua :300
-Ti khâu d tr :60 -Ti
khâu bn ra :40
-Chi ph QLDN trong k :100
3- Tr gi hàng ha d tr đầu k :180
4-Tr gi hàng ha mua vào :3.420
5-Tr gi hàng ha bn ra :3.336
6-Tr gi hàng ha hao hụt :24
7-Tr gi hàng ha d tr cui k :240
Câu 11. Tnh thu tài nguyên phi np cho 1 tn than sch, bit rng:
-Gi bn 1 tn than sch :1.500.000 đ
-Chi ph vận chuyn, sàng tuyn :150.000 đ/ 1tn than sch
-T lệ than sch trong qung khai thc là 90 %
-Thu sut,thu tài nguyên 3 %
Câu 12. Tnh tng doanh thu mi hot đng trong năm, bit: ( đ.v.t:
1.000 đ)
-Sn phm A
+Tồn Kho đầu k (tiêu thụ ht trong năm ): 3000 SP
+Gi thành đơn v sn phẩm: 2.000 /sp
+Trong năm sn xut đưc: 50.000 SP
Vi gi thành đơn v sn phẩm: 1.500 /sp
+Tng s sản phm bn ra trong năm là 52.000 SP
Với gi bn đơn v sản phm là: 2.500 /sp
-Sn phm B
Tiêu thụ c năm 25.000.000
-Đưc chia li c phần ( DTTC) 350.000
Câu 13.Tnh li nhun trưc thu TNDN ca công ty A trong
năm
(ĐVT: triệu đồng )
Bit
-Doanh thu cho sn phẩm A là 800
Chi ph sn xut 600
Chi ph tiêu thụ và chi ph qun l phân b cho sn phẩm A là 10 %
chi ph sn xut
- Doanh thu tiêu thụ spB: 900;
Chi ph sn xut 800;
Chi ph tiêu thụ và chi ph qun l doanh nghiệp là 10% chi ph
sn xut.
-Thu TNDN :20 %
Câu 14 Tnh tng s thu mà Doanh nghiệp phi np trong năm
(triệu đồng)
-Doanh thu 3.000 triệu đồng (không k thu TNDN, thu NK)
-Gi vn hàng ha bn ra 1.500 trđ
-Chi phi chung cho kinh doanh 10% doanh thu
-Thu TTĐB phải nộp 6 trđ
-Thu GTGT phải nộp 10 trđ
-Thu suất thu TNDN 20%
Câu 15.Tnh t sut chi ph lưu thông hàng ha năm KH, bit:
- Doanh thu bn hàng: 30.000 tr
- Chi ph bn hàng và chi ph qun l doanh nghiệp phân b cho
hàng ha d tr cui năm KH là: 120 tr
-Chi phi bn hàng và chi ph QLDN phân b cho hàng ha d tr
đầu năm KH là 600 tr
-D kin chi ph lưu thông c năm: 4000 tr
Câu 16. Tnh thu NK mà doanh nghiệp phi np bng USD, bit:
-Lô hàng nhập khẩu mua ti nưc bn tr gi là: 400.000 USD
Chi ph vận chuyn và tiền mua bo him về ti biên gii VN là:
5.000USD
-Do b bo trên đường vận chuyn nên đưc quan bo him bồi
thường 2000 USD
-Thu sut thu nhập khẩu t = 10 %
Câu 17. Tnh tng chi ph bin đi ca doanh nghip,bit: ( đ,v.t
1.000 đ)
1-Chi ph khu hao tài sn c đnh theo PP khu hao đều: 50.000
2-Chi ph tiền lương công nhân sn xut 500.000
3-Chi ph tiền lương nhân viên qun l 100.000
4-Chi ph mua NVL 1.500.000
5-Chi ph hành chnh 120.000 6-Np
thu môn bài 5.000
7-Mua bo him chy n 5.000
8-Tr tiền thuê kho bi 20.000
Câu 18 Tnh li nhun trưc thu TNDN ca doanh nghiệp sn
xut bit:
-S sn phẩm tiêu thụ trong năm 300 sp vi gi bn 5 tr.đ/ 1 sp
-Giảm gi cho cc đại l 36 tr
-Tr gi hàng bn b trả lại vì vi phạm hp đng 64 tr-Gi
thành sn xut 800 tr
-Gi thành toàn b 900 tr
-Thu TNDN 20 %
Câu 19 Tnh li nhuận trưc thuê TNDN ca năm KH bit:
-Chi ph c đinh 600 tr
-Chi ph bin đi bng 75 % doanh thu
-Doanh thu ti đim ha vn 2.500tr
-T dim ha vn doanh nghiệp d kin doanh thu tăng thêm 20 %
và c đ điều kiện thc hiện
Câu 20 Tnh li nhuận trưc thu ca công ty A trong năm bit:
-Doanh thu tiêu thụ 6.200 trđ
-Chi ph c đnh 1.000 trđ
-Chi ph bin đi bng 60 % doanh thu thuần
-Chi ph tr li tin vay 100 trđ
-Tr gi hàng bn b tr li 200 trđ
Câu 21. Tnh đ tc đng ca đn bẩy kinh doanh bit :
-Doanh thu tiêu thụ 6.000 trđ - Gi
bn ca 1 sn phẩm = 3 tr / sp
-Chi ph c đnh 1.000
-Chi ph bin đi bng 60 % doanh thu
Câu 22. Xc đnh đim ha vn ca doanh nghiệp bit:( đ.v.t: triệu
đồng)
- S lưng sn phẩm sn xut và tiêu thụ trong 12 thng là 2.000 sp
- Gi bn 1 sn phẩm là 3
- Chi ph c đnh 900
- Chi ph bin đi cho 1 sp =1.8
Câu 23. Tnh li nhuận trưc thu li tiền vay ca doanh nghiệp
trong k bit ( đ,v,t: Triệu đồng) - Doanh thu tiêu thụ 6.200 trđ
- Tr gi hàng bn b tr li 200 trđ
- Tng gi thành toàn b ca sp tiêu thụ 4.600
-Chi ph tr li tiền vay 100 trđ
Câu 24.Doanh nghiệp X d kin trong năm k hoch c s liệu như
sau:
- Tng chi ph c đnh : 25 t đồng
- T lệ chi ph bin đi trên doanh thu 60% ( v
P
= 0.6)
- Li nhuận d kin c th đt đưc 10 t đồng Yêu cầu xc đnh
doanh thu ti đim ha vn
Doanh thu ti đim ha vn = F/ 1 -V
p
=
Câu 25. Hy xc đnh s lưng sn phẩm tiêu thụ đê đt đim ha
vn ca doanh nghiệp A ( sn lưng ha vn). Bit:
- Tng chi ph c đnh 500.000.000 đ
- Chi ph bin đi cho 1 đơn v sn phm là: 40.000 đ
- Gi bn ca đơn v sn phẩm 100.000 đ
Câu 26. Hy xc đnh doanh thu ti đim ha vn ca doanh nghiệp
A . Bit:
- Tng chi ph c đnh 500.000.000 đ
- T lệ chi ph bin đi trên doanh thu là: 60%
Câu 27. Hy xc đnh li nhuận sau thu thu nhập doanh nghiệp ca
doanh nghiệp trong k. Bit:
- Tng doanh thu bn hàng và cung cp dch vụ : 20.080 triệu đồng
- Cc khon chit khu thương mi và tr gi hàng bn b tr li là 30
trỉệu đồng ( gim tr doanh thu)
- Tr gi vn hàng bn: 12.000 triệu đồng
- Chi ph bn hàng: 1.250 triệu đồng
- Chi ph qun l doanh nghiệp 850 triệu đồng
- Thu sut thu thu nhập doanh nghiệp 20%
Câu 28. Hy xc định li nhun trưc thu v li tin vay trong
k ca doanh nghiệp ca doanh . Bit:
- Tng doanh thu bn hàng và cung cp dch vụ : 20.080 triệu đồng
- Cc khon chit khu thương mi và tr gi hàng bn b tr li là 30
trỉệu đồng
- Tng gi thành toàn b ca sn phẩm tiêu thụ trong k: 15.200 triệu
đồng, trong đ li vay 500 triệu đồng.
Thu sut thu thu nhập doanh nghiệp 20%
Câu 29. Hy xc đnh doanh thu tiêu thụ sn phẩm A trong năm N + 1
ca mt doanh nghiệp vi s liệu như sau:
- S lưng sn phẩm kt dư (tồn kho) cui Q3/N là: 300 sp
- S lưng sn phẩm sn xut trong Q4/ N : 500 sn phẩm
- S lưng sn phẩm tiêu thụ trong Q4/ N là 600 sn phẩm
- S lưng sn phẩm d tnh sn xut trong năm N+1 là: 3000 sn
phẩm
- S lưng sn phẩm d tr cui năm N +1 là 500 sn phẩm
- Gi bn ca 1 sn phẩm là 5 triệu đồng
Câu 30. Mt doanh nghiệp trong k c s liệu về tình hình sn xut kinh
doanh như sau:
- Tng doanh thu bn hàng và cung cp dch vụ : 20.080 triệu đồng
- Cc khon chit khu thương mi và tr gi hàng bn b tr li là 30
trỉệu đồng
- Tr gi vn hàng bn: 12.050 triệu đồng
- Chi ph bn hàng và chi ph qun l doanh nghiệp 2.050 triệu đồng
- Thu sut thu thu nhập doanh nghiệp 20% Yêu cầu:
- Tnh li nhuận trưc thu TNDN
- Tnh s thu TNDN phi np
- Tnh li nhuận sau thu TNDN

Preview text:

BÀI TẬP TCDN CHƯƠNG 2
Yêu cầu sinh viên làm vào giấy A4, trước khi nộp cho GV thì photo lại 1 bản để ôn tập khi CB thi.
Câu 1. Phân loại chi phí sản xuất theo nội dung kinh tế và tính
tổng chi phí xăng dầu
+ Xăng dầu cấp cho phân xưởng sản xuất sản phẩm : 100 triệu đồng
+Xăng dầu cho ô tô phục vụ cho cung ứng vật tư và tiêu thụ sản phẩm : 250 triệu đồng
+Ô tô của giám đốc: 60 triệu đồng
Câu 2:Tách biệt các chi phí cố định trong các chi phí đã cho sau đây
a-Chi phí khấu hao TSCĐ pp khấu hao đều 100 tr.đ
b-Thuế môn bài 50 tr.đ c-
Hoa hồng đại lý bán hàng 75tr.đ d-
Nguyên vật liệu cho sản xuất 1.000 tr.đ e.
Tiền lương cho nhân viên khâu quản lý chung 600 tr
Câu 3: Tính tỷ xuất chi phí lưu thông hàng hóa của doanh nghiệp
thương mại biết a-Tổng doanh thu 50.040 tr.đ b-Chiết
khấu thương mại 40 tr.đ c-Tổng chi phí lưu thông hàng hóa 4.000 tr.đ
Câu 4:Tính giá thành sản xuất Zsx cho 1.000 sản phẩm, biết các
định mức cho 1 đ.v.sp như sau -Nguyên vật liệu 100.000 đ
-Phế liệu thu hồi 10.000 đ
-Chi phí nhân công 50 .000 đ -BHXH phải nộp 12.000 đ
-Chi phí sản xuất chung 20.000 đ
Câu 5. Tính giá thành toàn bộ cho một sản phẩm A,
Biết các chi phí liên quan cho 100 SP/A như sau
-Nguyên vật liệu 600 trđ
-Phế liệu thu hồi 20 trđ
-Chi phí nhân công 50 trđ -BHXH 7,5 trđ
-Chi phí sản xuất chung 30 trđ -Chi phí QLDN 40 trđ
Câu 6.Tính mức hạ Z sản phẩm có thể so sánh được.(đơn vị tính : 1.000 đ), biết:
–Kỳ kế hoạch ( năm N+1) :
+Sản lượng sản xuất 30.000sp
+Zsx đơn vị sản phẩm 250 -Kỳ gốc: (năm N)
+ Sản lượng sản xuất 28.000 sp
+Zsx đơn vị sản phẩm 254 Mz= S1( Z1- Z0) = Câu 7
Tính thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp của số hàng hóa bán ra,cho biết: - Doanh thu 1.400 trđ
Giá vật tư mua ngoài để sản xuất ra số hàng hóa đã tiêu thụ trên 900 trđ
-thuế suất thuế GTGT = 10 % Câu 8
Tính thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp biết
-Giá trị hàng hóa ghi tên hóa đơn bán hàng: 900 trđ
-Giá trị mua vào của số hàng hóa trên: 850 trđ
-Thuế suất thuê GTGT t = 5 %
Câu 9. Tính giá vốn của hàng hóa bán ra trong kỳ, biết: a -Sản phẩm đầu kỳ
+Tồn kho năm trước để lại :5.000SP +Tiêu
thụ trong kỳ toàn bộ số tồn kho trên b-Sản
phẩm sản xuất trong kỳ
+ Sản xuất trong kỳ 12.000 SP
+ Giá thành sản xuất kỳ kế hoạch Z1= 150.000 đ/sp, hạ 10% so với
năm trước ( năm bbáo cáo)
+c. Số lượng sp tiêu thụ trong kỳ : 10.000 SP
Câu 10. Tính tổng mức chi phí hàng hóa trong kỳ của DN thương
mại,biết: (dvt: trđ )
1.Chi phí lưu thông hàng hóa phân bổ cho hàng hóa dự trữ đầu kỳ 50
2.chi phí lưu thông phát sinh trong kỳ: 500 Trong đó -Tại khâu mua :300
-Tại khâu dự trữ :60 -Tại khâu bán ra :40
-Chi phí QLDN trong kỳ :100
3- Trị giá hàng hóa dự trữ đầu kỳ :180
4-Trị giá hàng hóa mua vào :3.420
5-Trị giá hàng hóa bán ra :3.336
6-Trị giá hàng hóa hao hụt :24
7-Trị giá hàng hóa dự trữ cuối kỳ :240
Câu 11. Tính thuế tài nguyên phải nộp cho 1 tấn than sạch, biết rằng:
-Giá bán 1 tấn than sạch :1.500.000 đ
-Chi phí vận chuyển, sàng tuyển :150.000 đ/ 1tấn than sạch
-Tỷ lệ than sạch trong quặng khai thác là 90 %
-Thuế suất,thuế tài nguyên 3 %
Câu 12. Tính tổng doanh thu mọi hoạt động trong năm, biết: ( đ.v.t: 1.000 đ) -Sản phẩm A
+Tồn Kho đầu kỳ (tiêu thụ hết trong năm ): 3000 SP
+Giá thành đơn vị sản phẩm: 2.000 /sp
+Trong năm sản xuất được: 50.000 SP
Với giá thành đơn vị sản phẩm: 1.500 /sp
+Tổng số sản phẩm bán ra trong năm là 52.000 SP
Với giá bán đơn vị sản phẩm là: 2.500 /sp -Sản phẩm B
Tiêu thụ cả năm 25.000.000
-Được chia lãi cổ phần ( DTTC) 350.000
Câu 13.Tính lợi nhuận trước thuế TNDN của công ty A trong năm
(ĐVT: triệu đồng ) Biết
-Doanh thu cho sản phẩm A là 800 Chi phí sản xuất 600
Chi phí tiêu thụ và chi phí quản lý phân bổ cho sản phẩm A là 10 % chi phí sản xuất
- Doanh thu tiêu thụ spB: 900; Chi phí sản xuất 800;
Chi phí tiêu thụ và chi phí quản lý doanh nghiệp là 10% chi phí sản xuất. -Thuế TNDN :20 %
Câu 14 Tính tổng số thuế mà Doanh nghiệp phải nộp trong năm (triệu đồng)
-Doanh thu 3.000 triệu đồng (không kể thuế TNDN, thuế NK)
-Giá vốn hàng hóa bán ra 1.500 trđ
-Chi phi chung cho kinh doanh 10% doanh thu
-Thuế TTĐB phải nộp 6 trđ
-Thuế GTGT phải nộp 10 trđ
-Thuế suất thuế TNDN 20%
Câu 15.Tính tỷ suất chi phí lưu thông hàng hóa năm KH, biết:
- Doanh thu bán hàng: 30.000 tr.đ
- Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp phân bổ cho
hàng hóa dự trữ cuối năm KH là: 120 tr.đ
-Chi phi bán hàng và chi phí QLDN phân bổ cho hàng hóa dự trữ đầu năm KH là 600 tr.đ
-Dự kiến chi phí lưu thông cả năm: 4000 tr.đ
Câu 16. Tính thuế NK mà doanh nghiệp phải nộp bằng USD, biết:
-Lô hàng nhập khẩu mua tại nước bạn trị giá là: 400.000 USD
Chi phí vận chuyển và tiền mua bảo hiểm về tới biên giới VN là: 5.000USD
-Do bị bão trên đường vận chuyển nên được cơ quan bảo hiểm bồi thường 2000 USD
-Thuế suất thuế nhập khẩu t = 10 %
Câu 17. Tính tổng chi phí biến đổi của doanh nghiệp,biết: ( đ,v.t
1.000 đ)
1-Chi phí khấu hao tài sản cố định theo PP khấu hao đều: 50.000
2-Chi phí tiền lương công nhân sản xuất 500.000
3-Chi phí tiền lương nhân viên quản lý 100.000 4-Chi phí mua NVL 1.500.000
5-Chi phí hành chính 120.000 6-Nộp thuế môn bài 5.000
7-Mua bảo hiểm cháy nổ 5.000
8-Trả tiền thuê kho bãi 20.000
Câu 18 Tính lợi nhuận trước thuế TNDN của doanh nghiệp sản xuất biết:
-Số sản phẩm tiêu thụ trong năm 300 sp với giá bán 5 tr.đ/ 1 sp
-Giảm giá cho các đại lý 36 tr.đ
-Trị giá hàng bán bị trả lại vì vi phạm hợp đồng 64 tr.đ -Giá
thành sản xuất 800 tr.đ
-Giá thành toàn bộ 900 tr.đ -Thuế TNDN 20 %
Câu 19 Tính lợi nhuận trước thuê TNDN của năm KH biết:
-Chi phí cố đinh 600 tr.đ
-Chi phí biến đổi bằng 75 % doanh thu
-Doanh thu tại điểm hòa vốn 2.500tr.đ
-Từ diểm hòa vốn doanh nghiệp dự kiến doanh thu tăng thêm 20 %
và có đủ điều kiện thực hiện
Câu 20 Tính lợi nhuận trước thuế của công ty A trong năm biết:
-Doanh thu tiêu thụ 6.200 trđ
-Chi phí cố định 1.000 trđ
-Chi phí biến đổi bằng 60 % doanh thu thuần
-Chi phí trả lãi tiền vay 100 trđ
-Trị giá hàng bán bị trả lại 200 trđ
Câu 21. Tính độ tác động của đòn bẩy kinh doanh biết :
-Doanh thu tiêu thụ 6.000 trđ - Giá
bán của 1 sản phẩm = 3 tr / sp
-Chi phí cố định 1.000
-Chi phí biến đổi bằng 60 % doanh thu
Câu 22. Xác định điểm hòa vốn của doanh nghiệp biết:( đ.v.t: triệu đồng)
- Số lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ trong 12 tháng là 2.000 sp
- Giá bán 1 sản phẩm là 3 - Chi phí cố định 900
- Chi phí biến đổi cho 1 sp =1.8
Câu 23. Tính lợi nhuận trước thuế và lãi tiền vay của doanh nghiệp
trong kỳ biết ( đ,v,t: Triệu đồng) - Doanh thu tiêu thụ 6.200 trđ
- Trị giá hàng bán bị trả lại 200 trđ
- Tổng giá thành toàn bộ của sp tiêu thụ 4.600
-Chi phí trả lãi tiền vay 100 trđ
Câu 24.Doanh nghiệp X dự kiến trong năm kế hoạch có số liệu như sau:
- Tổng chi phí cố định : 25 tỷ đồng
- Tỷ lệ chi phí biến đổi trên doanh thu 60% ( vP= 0.6)
- Lợi nhuận dự kiến có thể đạt được 10 tỷ đồng Yêu cầu xác định
doanh thu tại điểm hòa vốn
Doanh thu tại điểm hòa vốn = F/ 1 -Vp =
Câu 25. Hãy xác định số lượng sản phẩm tiêu thụ đê đạt điểm hòa
vốn của doanh nghiệp A ( sản lượng hòa vốn). Biết:
- Tổng chi phí cố định 500.000.000 đ
- Chi phí biến đổi cho 1 đơn vị sản phảm là: 40.000 đ
- Giá bán của đơn vị sản phẩm 100.000 đ
Câu 26. Hãy xác định doanh thu tại điểm hòa vốn của doanh nghiệp A . Biết:
- Tổng chi phí cố định 500.000.000 đ
- Tỷ lệ chi phí biến đổi trên doanh thu là: 60%
Câu 27. Hãy xác định lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp của
doanh nghiệp trong kỳ. Biết:
- Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ : 20.080 triệu đồng
- Các khoản chiết khấu thương mại và trị giá hàng bán bị trả lại là 30
trỉệu đồng ( giảm trừ doanh thu)
- Trị giá vốn hàng bán: 12.000 triệu đồng
- Chi phí bán hàng: 1.250 triệu đồng
- Chi phí quản lý doanh nghiệp 850 triệu đồng
- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%
Câu 28. Hãy xác định lợi nhuận trước thuế và lãi tiền vay trong
kỳ của doanh nghiệp của doanh . Biết:
- Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ : 20.080 triệu đồng
- Các khoản chiết khấu thương mại và trị giá hàng bán bị trả lại là 30 trỉệu đồng
- Tổng giá thành toàn bộ của sản phẩm tiêu thụ trong kỳ: 15.200 triệu
đồng, trong đó lãi vay 500 triệu đồng.
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%
Câu 29. Hãy xác định doanh thu tiêu thụ sản phẩm A trong năm N + 1
của một doanh nghiệp với số liệu như sau:
- Số lượng sản phẩm kết dư (tồn kho) cuối Q3/N là: 300 sp
- Số lượng sản phẩm sản xuất trong Q4/ N : 500 sản phẩm
- Số lượng sản phẩm tiêu thụ trong Q4/ N là 600 sản phẩm
- Số lượng sản phẩm dự tính sản xuất trong năm N+1 là: 3000 sản phẩm
- Số lượng sản phẩm dự trữ cuối năm N +1 là 500 sản phẩm
- Giá bán của 1 sản phẩm là 5 triệu đồng
Câu 30. Một doanh nghiệp trong kỳ có số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh như sau:
- Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ : 20.080 triệu đồng
- Các khoản chiết khấu thương mại và trị giá hàng bán bị trả lại là 30 trỉệu đồng
- Trị giá vốn hàng bán: 12.050 triệu đồng
- Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp 2.050 triệu đồng
- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20% Yêu cầu:
- Tính lợi nhuận trước thuế TNDN
- Tính số thuế TNDN phải nộp
- Tính lợi nhuận sau thuế TNDN