








Preview text:
BÀI TẬP TCDN CHƯƠNG 2     
Yêu cầu sinh viên làm vào giấy A4, trước khi nộp cho GV thì photo lại 1 bản để ôn tập  khi CB thi.     
Câu 1. Phân loại chi phí sản xuất theo nội dung kinh tế và tính 
tổng chi phí xăng dầu   
+ Xăng dầu cấp cho phân xưởng sản xuất sản phẩm : 100 triệu đồng 
+Xăng dầu cho ô tô phục vụ cho cung ứng vật tư và tiêu thụ sản  phẩm : 250 triệu đồng 
+Ô tô của giám đốc: 60 triệu đồng     
 Câu 2:Tách biệt các chi phí cố định trong các chi phí đã cho sau  đây 
a-Chi phí khấu hao TSCĐ pp khấu hao đều 100 tr.đ 
b-Thuế môn bài 50 tr.đ c-
Hoa hồng đại lý bán hàng 75tr.đ d-
Nguyên vật liệu cho sản xuất 1.000 tr.đ e. 
Tiền lương cho nhân viên khâu quản lý chung 600 tr   
Câu 3: Tính tỷ xuất chi phí lưu thông hàng hóa của doanh nghiệp 
thương mại biết a-Tổng doanh thu 50.040 tr.đ b-Chiết 
khấu thương mại 40 tr.đ c-Tổng chi phí lưu thông hàng hóa  4.000 tr.đ     
Câu 4:Tính giá thành sản xuất Zsx cho 1.000 sản phẩm, biết các 
định mức cho 1 đ.v.sp như sau -Nguyên vật liệu 100.000 đ 
-Phế liệu thu hồi 10.000 đ 
-Chi phí nhân công 50 .000 đ  -BHXH phải nộp 12.000 đ 
-Chi phí sản xuất chung 20.000 đ     
 Câu 5. Tính giá thành toàn bộ cho một sản phẩm A,  
 Biết các chi phí liên quan cho 100 SP/A như sau  
-Nguyên vật liệu 600 trđ 
-Phế liệu thu hồi 20 trđ 
-Chi phí nhân công 50 trđ  -BHXH 7,5 trđ 
-Chi phí sản xuất chung 30 trđ  -Chi phí QLDN 40 trđ                
Câu 6.Tính mức hạ Z sản phẩm có thể so sánh được.(đơn vị tính :  1.000 đ), biết:   
 –Kỳ kế hoạch ( năm N+1) : 
 +Sản lượng sản xuất 30.000sp  
 +Zsx đơn vị sản phẩm 250   -Kỳ gốc: (năm N) 
 + Sản lượng sản xuất 28.000 sp 
 +Zsx đơn vị sản phẩm 254     Mz= S1( Z1- Z0) =       Câu 7  
 Tính thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp của số hàng  hóa bán ra,cho biết:  - Doanh thu 1.400 trđ 
Giá vật tư mua ngoài để sản xuất ra số hàng hóa đã tiêu thụ trên 900  trđ 
 -thuế suất thuế GTGT = 10 %           Câu 8  
 Tính thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp biết 
-Giá trị hàng hóa ghi tên hóa đơn bán hàng: 900 trđ 
-Giá trị mua vào của số hàng hóa trên: 850 trđ 
-Thuế suất thuê GTGT t = 5 %    
Câu 9. Tính giá vốn của hàng hóa bán ra trong kỳ, biết:  a  -Sản phẩm đầu kỳ 
+Tồn kho năm trước để lại :5.000SP +Tiêu 
thụ trong kỳ toàn bộ số tồn kho trên b-Sản 
phẩm sản xuất trong kỳ    
+ Sản xuất trong kỳ 12.000 SP 
+ Giá thành sản xuất kỳ kế hoạch Z1= 150.000 đ/sp, hạ 10% so với 
năm trước ( năm bbáo cáo)   
+c. Số lượng sp tiêu thụ trong kỳ : 10.000 SP    
 Câu 10. Tính tổng mức chi phí hàng hóa trong kỳ của DN thương 
mại,biết: (dvt: trđ )  
1.Chi phí lưu thông hàng hóa phân bổ cho hàng hóa dự trữ đầu kỳ  50 
2.chi phí lưu thông phát sinh trong kỳ: 500  Trong đó  -Tại khâu mua :300 
-Tại khâu dự trữ :60 -Tại  khâu bán ra :40 
-Chi phí QLDN trong kỳ :100 
3- Trị giá hàng hóa dự trữ đầu kỳ :180 
4-Trị giá hàng hóa mua vào :3.420 
5-Trị giá hàng hóa bán ra :3.336 
6-Trị giá hàng hóa hao hụt :24 
7-Trị giá hàng hóa dự trữ cuối kỳ :240              
Câu 11. Tính thuế tài nguyên phải nộp cho 1 tấn than sạch, biết rằng:  
-Giá bán 1 tấn than sạch :1.500.000 đ 
-Chi phí vận chuyển, sàng tuyển :150.000 đ/ 1tấn than sạch 
-Tỷ lệ than sạch trong quặng khai thác là 90 % 
-Thuế suất,thuế tài nguyên 3 %   
Câu 12. Tính tổng doanh thu mọi hoạt động trong năm, biết: ( đ.v.t:  1.000 đ)   -Sản phẩm A 
+Tồn Kho đầu kỳ (tiêu thụ hết trong năm ): 3000 SP   
+Giá thành đơn vị sản phẩm:   2.000 /sp 
+Trong năm sản xuất được: 50.000 SP 
 Với giá thành đơn vị sản phẩm: 1.500 /sp 
+Tổng số sản phẩm bán ra trong năm là 52.000 SP  
 Với giá bán đơn vị sản phẩm là: 2.500 /sp   -Sản phẩm B 
 Tiêu thụ cả năm 25.000.000 
-Được chia lãi cổ phần ( DTTC) 350.000      
Câu 13.Tính lợi nhuận trước thuế TNDN của công ty A trong  năm  
(ĐVT: triệu đồng )   Biết 
 -Doanh thu cho sản phẩm A là 800   Chi phí sản xuất 600 
 Chi phí tiêu thụ và chi phí quản lý phân bổ cho sản phẩm A là 10 %  chi phí sản xuất 
- Doanh thu tiêu thụ spB: 900;   Chi phí sản xuất 800;     
 Chi phí tiêu thụ và chi phí quản lý doanh nghiệp là 10% chi phí  sản xuất.     -Thuế TNDN :20 %    
Câu 14 Tính tổng số thuế mà Doanh nghiệp phải nộp trong năm  (triệu đồng) 
-Doanh thu 3.000 triệu đồng (không kể thuế TNDN, thuế NK)   
-Giá vốn hàng hóa bán ra 1.500 trđ 
-Chi phi chung cho kinh doanh 10% doanh thu 
-Thuế TTĐB phải nộp 6 trđ  
-Thuế GTGT phải nộp 10 trđ  
-Thuế suất thuế TNDN 20%       
Câu 15.Tính tỷ suất chi phí lưu thông hàng hóa năm KH, biết:   
- Doanh thu bán hàng: 30.000 tr.đ   
 - Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp phân bổ cho 
hàng hóa dự trữ cuối năm KH là: 120 tr.đ 
-Chi phi bán hàng và chi phí QLDN phân bổ cho hàng hóa dự trữ  đầu năm KH là 600 tr.đ 
-Dự kiến chi phí lưu thông cả năm: 4000 tr.đ   
 Câu 16. Tính thuế NK mà doanh nghiệp phải nộp bằng USD, biết:  
-Lô hàng nhập khẩu mua tại nước bạn trị giá là: 400.000 USD 
Chi phí vận chuyển và tiền mua bảo hiểm về tới biên giới VN là:  5.000USD 
-Do bị bão trên đường vận chuyển nên được cơ quan bảo hiểm bồi  thường 2000 USD 
-Thuế suất thuế nhập khẩu t = 10 %            
Câu 17. Tính tổng chi phí biến đổi của doanh nghiệp,biết: ( đ,v.t 
1.000 đ)  
1-Chi phí khấu hao tài sản cố định theo PP khấu hao đều: 50.000 
2-Chi phí tiền lương công nhân sản xuất 500.000 
3-Chi phí tiền lương nhân viên quản lý 100.000  4-Chi phí mua NVL 1.500.000 
5-Chi phí hành chính 120.000 6-Nộp  thuế môn bài 5.000 
7-Mua bảo hiểm cháy nổ 5.000 
8-Trả tiền thuê kho bãi 20.000      
Câu 18 Tính lợi nhuận trước thuế TNDN của doanh nghiệp sản  xuất biết: 
-Số sản phẩm tiêu thụ trong năm 300 sp với giá bán 5 tr.đ/ 1 sp 
-Giảm giá cho các đại lý 36 tr.đ  
-Trị giá hàng bán bị trả lại vì vi phạm hợp đồng 64 tr.đ -Giá 
thành sản xuất 800 tr.đ 
-Giá thành toàn bộ 900 tr.đ  -Thuế TNDN 20 % 
 Câu 19 Tính lợi nhuận trước thuê TNDN của năm KH biết: 
-Chi phí cố đinh 600 tr.đ 
-Chi phí biến đổi bằng 75 % doanh thu 
-Doanh thu tại điểm hòa vốn 2.500tr.đ 
-Từ diểm hòa vốn doanh nghiệp dự kiến doanh thu tăng thêm 20 % 
và có đủ điều kiện thực hiện       
Câu 20 Tính lợi nhuận trước thuế của công ty A trong năm biết:  
-Doanh thu tiêu thụ 6.200 trđ 
-Chi phí cố định 1.000 trđ 
-Chi phí biến đổi bằng 60 % doanh thu thuần     
-Chi phí trả lãi tiền vay 100 trđ 
-Trị giá hàng bán bị trả lại 200 trđ   
Câu 21. Tính độ tác động của đòn bẩy kinh doanh biết : 
 -Doanh thu tiêu thụ 6.000 trđ - Giá 
bán của 1 sản phẩm = 3 tr / sp 
-Chi phí cố định 1.000 
-Chi phí biến đổi bằng 60 % doanh thu   
 Câu 22. Xác định điểm hòa vốn của doanh nghiệp biết:( đ.v.t: triệu  đồng) 
- Số lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ trong 12 tháng là 2.000 sp 
- Giá bán 1 sản phẩm là 3  - Chi phí cố định 900 
- Chi phí biến đổi cho 1 sp =1.8   
Câu 23. Tính lợi nhuận trước thuế và lãi tiền vay của doanh nghiệp 
trong kỳ biết ( đ,v,t: Triệu đồng) - Doanh thu tiêu thụ 6.200 trđ 
- Trị giá hàng bán bị trả lại 200 trđ 
- Tổng giá thành toàn bộ của sp tiêu thụ 4.600 
 -Chi phí trả lãi tiền vay 100 trđ     
 Câu 24.Doanh nghiệp X dự kiến trong năm kế hoạch có số liệu như  sau: 
- Tổng chi phí cố định : 25 tỷ đồng 
- Tỷ lệ chi phí biến đổi trên doanh thu 60% ( vP= 0.6) 
- Lợi nhuận dự kiến có thể đạt được 10 tỷ đồng Yêu cầu xác định 
doanh thu tại điểm hòa vốn 
 Doanh thu tại điểm hòa vốn = F/ 1 -Vp   =  
Câu 25. Hãy xác định số lượng sản phẩm tiêu thụ đê đạt điểm hòa 
vốn của doanh nghiệp A ( sản lượng hòa vốn). Biết:     
- Tổng chi phí cố định 500.000.000 đ 
- Chi phí biến đổi cho 1 đơn vị sản phảm là: 40.000 đ 
- Giá bán của đơn vị sản phẩm 100.000 đ   
Câu 26. Hãy xác định doanh thu tại điểm hòa vốn của doanh nghiệp  A . Biết: 
- Tổng chi phí cố định 500.000.000 đ 
- Tỷ lệ chi phí biến đổi trên doanh thu là: 60%     
Câu 27. Hãy xác định lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp của 
doanh nghiệp trong kỳ. Biết: 
- Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ : 20.080 triệu đồng 
- Các khoản chiết khấu thương mại và trị giá hàng bán bị trả lại là 30 
trỉệu đồng ( giảm trừ doanh thu) 
- Trị giá vốn hàng bán: 12.000 triệu đồng 
- Chi phí bán hàng: 1.250 triệu đồng 
- Chi phí quản lý doanh nghiệp 850 triệu đồng 
- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%     
Câu 28. Hãy xác định lợi nhuận trước thuế và lãi tiền vay trong 
kỳ của doanh nghiệp của doanh . Biết: 
- Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ : 20.080 triệu đồng 
- Các khoản chiết khấu thương mại và trị giá hàng bán bị trả lại là 30  trỉệu đồng 
- Tổng giá thành toàn bộ của sản phẩm tiêu thụ trong kỳ: 15.200 triệu 
đồng, trong đó lãi vay 500 triệu đồng. 
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%   
Câu 29. Hãy xác định doanh thu tiêu thụ sản phẩm A trong năm N + 1 
của một doanh nghiệp với số liệu như sau: 
- Số lượng sản phẩm kết dư (tồn kho) cuối Q3/N là: 300 sp     
- Số lượng sản phẩm sản xuất trong Q4/ N : 500 sản phẩm 
- Số lượng sản phẩm tiêu thụ trong Q4/ N là 600 sản phẩm 
- Số lượng sản phẩm dự tính sản xuất trong năm N+1 là: 3000 sản  phẩm 
- Số lượng sản phẩm dự trữ cuối năm N +1 là 500 sản phẩm 
- Giá bán của 1 sản phẩm là 5 triệu đồng   
Câu 30. Một doanh nghiệp trong kỳ có số liệu về tình hình sản xuất kinh  doanh như sau: 
- Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ : 20.080 triệu đồng 
- Các khoản chiết khấu thương mại và trị giá hàng bán bị trả lại là 30  trỉệu đồng 
- Trị giá vốn hàng bán: 12.050 triệu đồng 
- Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp 2.050 triệu đồng 
- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20% Yêu cầu: 
- Tính lợi nhuận trước thuế TNDN 
- Tính số thuế TNDN phải nộp 
- Tính lợi nhuận sau thuế TNDN