Bài tập chương 3 môn Tin học đại cương | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành?a. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa.b. Tạo và chỉnh sửa nội dung một tệp hình ảnh. c. Điều khiển các thiết bị vào - ra. d. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính. 3. Phần mềm nào không phải là phần mềm ứng dụng trong các phương án sau. Tài  liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 783 tài liệu

Thông tin:
9 trang 3 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập chương 3 môn Tin học đại cương | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành?a. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa.b. Tạo và chỉnh sửa nội dung một tệp hình ảnh. c. Điều khiển các thiết bị vào - ra. d. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính. 3. Phần mềm nào không phải là phần mềm ứng dụng trong các phương án sau. Tài  liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

9 5 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 47708777
Bài tp chương 3
1. Phn mềm nào sau đây không phải là mt h điu hành?
a. Windows 7
b. Windows 10.
c. Windows Explorer.
d. Windows Phone.
2. Chức năng nào sau đây không phải ca h điu hành?
a. Qun lí các tp d liệu trên đĩa.
b. To và chnh sa ni dung mt tp hình nh.
c. Điu khin các thiết b vào - ra.
d. Qun lí giao din giữa người s dng và máy tính.
3. Phn mm nào không phi là phn mm ng dụng trong các phương án
sau:
a. Windows 8.
b. Gmail.
c. UnikeyNT.
d. Zalo.
4. Hãy ch ra các loi tp s dụng được vi Windows Media Player.
a. .mp3
b. .jpg
c. .avi
d. .mp4
e. .txt
5. Phát biu nào trong các phát biểu sau đây sai?
a. Người s dng x lí nhng yêu cu c th bng phn
mm ng dng.
b. Để phn mm ng dng chạy được trên máy tính phi
có h điu hành.
c. Để máy tính hoạt động được phi có phn mm ng
dng.
d. Để máy tính hoạt động được phi có h điu hành
6. H điu hành là gì?
A. là chương trình máy tính có nhiệm v trc tiếp qun lí,
lOMoARcPSD| 47708777
điu khin toàn b hoạt động của máy tính và đóng vai trò cầu ni trung
gian trao đổi thông tin giữa người dùng vi máy tính.
B. là phn mm h thống, điều khin và qun lí mi hot
động ca máy tính; cung cp, quản lí môi trường chy các phn mm ng
dng, trao đổi thông tin giữa người dùng và máy tính
C. là phn mm h thng, có chức năng tổ chức lưu trữ và qun lí d
liu trong máy tính.
D. là những chương trình máy tính, cung cấp công c h tr con người
x lí công vic trên máy tính.
7 . Phn mm ng dng là gì?
A. là phn mm h thống, điều khin và qun lí mi hot
động ca máy tính; cung cp, quản lí môi trường chy các phn mm ng
dụng, trao đổi thông tin giữa người dùng và máy tính
B. là chương trình máy tính có nhiệm v trc tiếp qun lí,
điu khin toàn b hoạt động của máy tính và đóng vai trò cầu ni trung
gian trao đổi thông tin giữa người dùng vi máy tính.
C. Là những chương trình máy tính, cung cấp công c h tr con người
x lí công vic trên máy tính.
D. là phn mm h thng, có chức năng tổ chức lưu trữ và qun lí d
liu trong máy tính.
8. Điền vào ch trống “Hệ điu hành kết nối,..., điều khin các thiết b phn
cng, mềm trên máy tính, đảm bo chúng phi hp hoạt động nhp nhàng
trong mt h thng thng nhất.”
A. qun lý/ phi hp
B. phi hp/ qun lý
C. cung cp/ thông tin
D. thông tin/ cung cp
9. Ti sao cn có nhiu phn mm ng dng trên máy tính?
A. Con người s dng máy tính vào nhiu công vic khác nhau nên cn
phi có nhiu phn mm ng dng để đáp ứng nhu cầu đa dạng của người
dùng.
B. Máy tính cn có nhiu phn mm ng dng mi có th hoạt động
đưc
lOMoARcPSD| 47708777
C. C hai phương án trên là đúng
D. C hai phương án trên đều sai.
10 . Đặc điểm nào dưới đây thuộc v phn mm máy tính?
A. Phải được cài đặt thì máy tính mi có th hoạt động được.
B. Cài đặt vào máy tính khi có nhu cu s dng.
C. Trc tiếp quản lí, điều khin thiết b phn cng.
D. Tạo môi trường để chy phn mm ng dng
11. Đặc điểm nào dưới đây thuộc v h điều hành máy tính? A. Tương tác
vi phn cng thông qua h điu hành.
B. T động chy khi bt máy tính.
C. Chạy trong môi trường ca h điu hành.
D. Cung cp công c h tr người dùng thc hin công vic trên máy
tính.
12 . H điu hành có chức năng nào sau đây ?
A. Quản lí, điều khin và cung cp thông tin thiết b phn cng máy tính
B. T chức, lưu trữ, qun lí d liu trên đĩa.
C. Quản lí, điều khiển các chương trình đang chạy trên máy tính.
D. Tt c các phương án trên.
13. Có nhng h điều hành dành cho máy tính nào sau đây?
A. Windows
B. Mac OS
C. Linux
D. Tt c các phương án trên.
14 . Nếu không có h điu hành, máy tính có th làm gì?
A. Không có h điu hành, máy tính ch là mt khi kim loi
và dây dn, chng hoạt động gì.
B. Không có h điu hành, máy tính vn có th hoạt động được bình
thường
C. Không có h điu hành, máy tính vn có th hoạt động đưc bình
thường nhưng thiếu mt s tính năng nhất định
D. Không có h điu hành, máy tính không th hoạt động được bình
thường, các tính năng vẫn có nhưng thực hiện không được hiu qu.
lOMoARcPSD| 47708777
15 . Chức năng cơ bản ca h điu hành là gì?
A. Qun lí các thiết b và d liu ca máy tính, điều khin chúng phi
hp hoạt động nhp nhàng vi nhau.
B. Cung cp và quản lí môi trường trao đi thông tin (giao
din) giữa người s dng và máy tính.
C. Cung cp, quản lí môi trường cho phép người s dng chy các phn
mm ng dng trên máy tính. D. Tt c các phương án trên.
16. Sau khi kết ni các thiết b phn cứng như bàn phím,
màn hình, chut... vào thân máy cha b x
A. Máy tính vẫn chưa hoạt động đưc.
B. Máy tính còn cn phi có phn mm đ hoạt động
C. Máy tính đã có thể bắt đầu hoạt động
D. Tt c các phương án trên.
17. Nhng thiết b nào sau đây cần phi có h điều hành để có th cài đặt
và chy nhng ng dng khác?
A. Đin thoi thông minh
B. Máy tính bng
C. Máy tính để bàn
D. Tt c các phương án trên.
18. Mi phn mm ng dng h tr to và x lí mt s loi d liu nht
định, với định dng tệp riêng, được nhn ra nh
A. Phn m rng
B. Phn cng
C. Phn mm
D. C hai phương án B, C đều đúng.
19. Điền vào ch trống: “Phn mm ng dụng tương tác với phn cng
thông qua h điu hành. H điu hành trc tiếp qun lí và vận hành....”
A. Phn cứng như bàn phím, chuột, màn
hình, máy in.
B. Phn mm ng dng C. C hai phương
án trên đều đúng
D. C hai phương án trên đều sai.
20. Mi phn mm ng dng h tr to và x
lOMoARcPSD| 47708777
A. Mt s loi d liu nhất định, với định dng tệp riêng, được nhn ra
nh phn m rng.
B. Mt s loi d liu khác nhau, với định dng tệp riêng, được nhn ra
nh phn m rng.
C. Đạ dng các loi d liu với định dng tệp riêng, được nhn ra nh
phn m rng.
D. C hai phương án A, B đều đúng.
21 . Chức năng của h điu hành là gì? A. Qun lí
các tp d liệu trên đĩa.
B. To và chnh sa ni dung mt tp hình nh.
C. Điu khin các thiết b vào - ra.
D. C hai phương án A, C đều đúng
22 . H điu hành là gì?
A. Phn mm h thng
B. Phn mm công c
C. Phn mm ng dng
D. Phn mm tin ích
23. Phn mm tin ích
A. Giúp làm vic vi máy tính thun lợi hơn
B. Tạo môi trường làm vic cho các phn mm khác C. Gii quyết
nhng công việc thường gp
D. H tr vic làm ra các sn phm phn mm khác
24. Điền vào ch trống “Không thể thc hin mt... mà
không cần...”
A. Phn mm tin ích, phn mm công c
B. Phn mm ng dng, h điu hành
C. Phn mm h thng, phn mm ng dng
D. H điu hành, phn mm tin ích
25. Phn mm son thảo văn bản (Microsoft Word)
A. Phn mm h thng
B. Phn mm phát trin ng dng
C. Phn mm tin ích
lOMoARcPSD| 47708777
D. Phn mm ng dng
27. Phn mm phát trin ng dng có chức năng
A. Tạo môi trường làm vic cho các phn mm khác
B. H tr vic làm ra các sn phm phn mm khác
C. Giúp làm vic vi máy tính thun lợi hơn
D. Gii quyết nhng công việc thường gp
28 . Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nếu ch có các thiết b phn cứng mà không cài đặt h điu hành thì
máy tính không hoạt động được.
B. Phn mm ng dng trc tiếp điều khin phn cng mà không cn
thông qua h điu hành.
C. Phn mm ng dng là những chương trình máy tính giúp con người
x lí mt công vic c th nào đó, ví dụ như soạn thảo văn bản, lp bng
tính, chnh sa nh, to bài trình chiếu,...
D. H điu hành kết ni, quản lí, điều khin các thiết b phn cng, phn
mềm trên máy tính, đảm bo chúng phi hp hoạt động nhp nhàng trong
mt h thng thng nht.
29. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. H điu hành và phn mm ng dụng có vai trò như nhau
trong h thng máy tính.
B. H điu hành có chức năng điều khin các thiết b phn
cng ca máy tính và t chc thc hiện các chương trình trong máy tính.
C. H điu hành kim soát mi hoạt động giao tiếp giữa người dùng và
máy tính.
D. H điu hành h tr sao lưu dữ liu và phòng chng virus
30 . Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Người dùng s dng máy tính vào nhiu công vic khác nhau nên cn
phi có nhiu phn mm ng dụng để đáp ứng nhu cầu đa dng của người
dùng.
B. Cn phải cài đặt các phn mm ng dụng vào máy tính trước, sau đó
mới cài đặt h điu hành.
lOMoARcPSD| 47708777
C. Phn mm ng dụng được cài đặt vào máy tính khi người dùng có
nhu cu s dng.
D. Phn mm ng dng chy trên nn ca h điu hành, là công c, tin
ích cho phép người dùng x lí công vic trên máy tính.
31. Chức năng nào dưới đây không thuộc v h điu hành ?
A. Điu khin và qun lí các thiết b phn cng trong máy tính.
B. Cung cp và quản lí môi trường giao tiếp giữa người dùng vi máy
tính.
C. Qun lí d liu trong tp.
D. Qun lí các phn mm ng dng và các tp d liu.
32. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Người s dng x lí nhng yêu cu c th bng phn mm ng dng.
B. Để phn mm ng dng chạy được trên máy tính phi có h điu
hành.
C. Để máy tính hoạt động được phi có phn mm ng dng.
D. Để máy tính hoạt động được phi có h điu hành.
33 . Nhn định nào sau đây là đúng?
A. Không ch máy tính cn phi có h điều hành mà điện thoi thông
minh hay máy tính bảng cũng cần phi có h điều hành để có th cãi đặt
chy nhng ng dng khác.
B. Phn mm ng dụng giúp con người thc hin nhng công vic c
th, th hiện được li ích ca máy tính.
C. Mc dù cùng là phn mm, nhưng hệ điu hành và phn mm ng
dụng có vai trò khác nhau đối vi s vn hành ca máy tính.
D. Tt c nhn định trên đều đúng.
34. Việc nào sau đây là chức năng của phn mm ng dng?
A. Ti tp phông ch t Internet xuống thư mục Download ca máy tính
B. Sao chép tp phông ch t thư mục Download sang thư mục Fonts
C. Xoá tp phông ch khỏi thư mục Download ca máy tính.
D. Thay đổi phông ch cho một đoạn văn bn t Times New Roman sang
Arial.
35. Việc nào sau đây không thuộc chức năng của h điu hành?
lOMoARcPSD| 47708777
A. Khởi động phn mm trình chiếu.
B. Son tho ni dung trình chiếu.
C. Sao chép tp trình chiu đến v trí khác.
D. Đổi tên tp trình chiếu.
36. Phương án nào sau đây là đúng khi nói v phn m rng
ca tp d liu âm thanh?
A. phn m rng ca tp d liệu âm thanh có đuôi.sb3.
B. phn m rng ca tp d liệu âm thanh có đuôi.mp3.
C. phn m rng ca tp d liệu âm thanh có đuôi.avi.
D. phn m rng ca tp d liệu âm thanhc có đuôi.com.
Câu 37. Nhn định nào sau đây là đúng khi nói phần m rng ca 昀椀 le
video?
A. Phn m rng ca 昀椀 le video là jpg, png, gif
B. Phn m rng ca 昀椀 le video là.mp4, avi,. v
C. Phn m rng ca 昀椀 le video là.mp3, wma, wav
D. Phn m rng ca 昀椀 le video là.mp3, wma,.docx
38. Hãy chọn phương án đúng nói về quan h ph thuc gia h điu hành
và phn mm ng dng.
A. H điu hành ph thuc vào phn mm ng dng.
B. Phn mm ng dng ph thuc vào h điu hành.
C. H điu hành và phn mm ng dng ph thuc nhau theo c hai
chiu.
D. H điu hành và phn mm ng dụng độc lp, không ph
thuc gì nhau.
39. Việc nào sau đây là đúng khi nói về chức năng của h điu hành?
A. Chức năng của h điu hành là sa ni dung của sơ đồ tư duy.
B. Chức năng của h điu hành là sa ngày gi ca máy tính.
C. Chức năng của h điu hành là sa hiu ng ca tp trình chiếu.
D. Chc năng của h điu hành là sửa định dng ca bng trong tệp văn
bn
40. Phn mm nào có sẵn khi cài đặt h điu hành Windows
và cho phép em x lí d liu dng hình nh?
A. Microsoft Paint
lOMoARcPSD| 47708777
B. Microsoft Word
C. Microsoft Excel
D. Microsoft Powerpoint
41. H điều hành nào dành cho điện thoi thông minh?
A. iOS
B. Android
C. Windows Phone
D. C A, B và C
42. Phương án nào sau đây là những ví d v h điu hành? A. Microsoft
Word, Microsoft Excel, Microsoft PowerPoint.
B. Google Docs, Google Sheets, Google Slides.
C. Writer, Calc, Impress.
D. Windows, Linux, iOS.
43. Phương án nào sau đây chứa mt phn mm không phi là h điu
hành?
A. Android, Windows, Linux.
B. Windows, Linux, macOS.
C. Windows, Google Chrome, Linux.
D. iOS, Android, Windows Phone.
| 1/9

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47708777 Bài tập chương 3
1. Phần mềm nào sau đây không phải là một hệ điều hành? a. Windows 7 b. Windows 10. c. Windows Explorer. d. Windows Phone.
2. Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành?
a. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa.
b. Tạo và chỉnh sửa nội dung một tệp hình ảnh.
c. Điều khiển các thiết bị vào - ra.
d. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính.
3. Phần mềm nào không phải là phần mềm ứng dụng trong các phương án sau: a. Windows 8. b. Gmail. c. UnikeyNT. d. Zalo.
4. Hãy chỉ ra các loại tệp sử dụng được với Windows Media Player. a. .mp3 b. .jpg c. .avi d. .mp4 e. .txt 5.
Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây sai?
a. Người sử dụng xử lí những yêu cầu cụ thể bằng phần mềm ứng dụng.
b. Để phần mềm ứng dụng chạy được trên máy tính phải có hệ điều hành.
c. Để máy tính hoạt động được phải có phần mềm ứng dụng.
d. Để máy tính hoạt động được phải có hệ điều hành
6. Hệ điều hành là gì?
A. là chương trình máy tính có nhiệm vụ trực tiếp quản lí, lOMoAR cPSD| 47708777
điều khiển toàn bộ hoạt động của máy tính và đóng vai trò cầu nối trung
gian trao đổi thông tin giữa người dùng với máy tính.
B. là phần mềm hệ thống, điều khiển và quản lí mọi hoạt
động của máy tính; cung cấp, quản lí môi trường chạy các phần mềm ứng
dụng, trao đổi thông tin giữa người dùng và máy tính
C. là phần mềm hệ thống, có chức năng tổ chức lưu trữ và quản lí dữ liệu trong máy tính.
D. là những chương trình máy tính, cung cấp công cụ hỗ trợ con người
xử lí công việc trên máy tính.
7 . Phần mềm ứng dụng là gì?
A. là phần mềm hệ thống, điều khiển và quản lí mọi hoạt
động của máy tính; cung cấp, quản lí môi trường chạy các phần mềm ứng
dụng, trao đổi thông tin giữa người dùng và máy tính
B. là chương trình máy tính có nhiệm vụ trực tiếp quản lí,
điều khiển toàn bộ hoạt động của máy tính và đóng vai trò cầu nối trung
gian trao đổi thông tin giữa người dùng với máy tính.
C. Là những chương trình máy tính, cung cấp công cụ hỗ trợ con người
xử lí công việc trên máy tính.
D. là phần mềm hệ thống, có chức năng tổ chức lưu trữ và quản lí dữ liệu trong máy tính.
8. Điền vào chỗ trống “Hệ điều hành kết nối,..., điều khiển các thiết bị phần
cứng, mềm trên máy tính, đảm bảo chúng phối hợp hoạt động nhịp nhàng
trong một hệ thống thống nhất.” A. quản lý/ phối hợp B. phối hợp/ quản lý C. cung cấp/ thông tin D. thông tin/ cung cấp
9. Tại sao cần có nhiều phần mềm ứng dụng trên máy tính?
A. Con người sử dụng máy tính vào nhiều công việc khác nhau nên cần
phải có nhiều phần mềm ứng dụng để đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng.
B. Máy tính cần có nhiều phần mềm ứng dụng mới có thể hoạt động được lOMoAR cPSD| 47708777
C. Cả hai phương án trên là đúng
D. Cả hai phương án trên đều sai.
10 . Đặc điểm nào dưới đây thuộc về phần mềm máy tính?
A. Phải được cài đặt thì máy tính mới có thể hoạt động được.
B. Cài đặt vào máy tính khi có nhu cầu sử dụng.
C. Trực tiếp quản lí, điều khiển thiết bị phần cứng.
D. Tạo môi trường để chạy phần mềm ứng dụng
11. Đặc điểm nào dưới đây thuộc về hệ điều hành máy tính? A. Tương tác
với phần cứng thông qua hệ điều hành.
B. Tự động chạy khi bật máy tính.
C. Chạy trong môi trường của hệ điều hành.
D. Cung cấp công cụ hỗ trợ người dùng thực hiện công việc trên máy tính.
12 . Hệ điều hành có chức năng nào sau đây ?
A. Quản lí, điều khiển và cung cấp thông tin thiết bị phần cứng máy tính
B. Tổ chức, lưu trữ, quản lí dữ liệu trên ổ đĩa.
C. Quản lí, điều khiển các chương trình đang chạy trên máy tính.
D. Tất cả các phương án trên.
13. Có những hệ điều hành dành cho máy tính nào sau đây? A. Windows B. Mac OS C. Linux
D. Tất cả các phương án trên.
14 . Nếu không có hệ điều hành, máy tính có thể làm gì? A.
Không có hệ điều hành, máy tính chỉ là một khối kim loại
và dây dẫn, chẳng hoạt động gì. B.
Không có hệ điều hành, máy tính vẫn có thể hoạt động được bình thường C.
Không có hệ điều hành, máy tính vẫn có thể hoạt động được bình
thường nhưng thiếu một số tính năng nhất định D.
Không có hệ điều hành, máy tính không thể hoạt động được bình
thường, các tính năng vẫn có nhưng thực hiện không được hiệu quả. lOMoAR cPSD| 47708777
15 . Chức năng cơ bản của hệ điều hành là gì? A.
Quản lí các thiết bị và dữ liệu của máy tính, điều khiển chúng phối
hợp hoạt động nhịp nhàng với nhau. B.
Cung cấp và quản lí môi trường trao đổi thông tin (giao
diện) giữa người sử dụng và máy tính. C.
Cung cấp, quản lí môi trường cho phép người sử dụng chạy các phần
mềm ứng dụng trên máy tính. D. Tất cả các phương án trên.
16. Sau khi kết nối các thiết bị phần cứng như bàn phím,
màn hình, chuột... vào thân máy chứa bộ xử lí
A. Máy tính vẫn chưa hoạt động được.
B. Máy tính còn cần phải có phần mềm để hoạt động
C. Máy tính đã có thể bắt đầu hoạt động
D. Tất cả các phương án trên.
17. Những thiết bị nào sau đây cần phải có hệ điều hành để có thể cài đặt
và chạy những ứng dụng khác?
A. Điện thoại thông minh B. Máy tính bảng C. Máy tính để bàn
D. Tất cả các phương án trên.
18. Mỗi phần mềm ứng dụng hỗ trợ tạo và xử lí một số loại dữ liệu nhất
định, với định dạng tệp riêng, được nhận ra nhờ A. Phần mở rộng B. Phần cứng C. Phần mềm
D. Cả hai phương án B, C đều đúng.
19. Điền vào chỗ trống: “Phần mềm ứng dụng tương tác với phần cứng
thông qua hệ điều hành. Hệ điều hành trực tiếp quản lí và vận hành....”
A. Phần cứng như bàn phím, chuột, màn hình, máy in.
B. Phần mềm ứng dụng C. Cả hai phương án trên đều đúng
D. Cả hai phương án trên đều sai.
20. Mỗi phần mềm ứng dụng hỗ trợ tạo và xử lí lOMoAR cPSD| 47708777 A.
Một số loại dữ liệu nhất định, với định dạng tệp riêng, được nhận ra nhờ phần mở rộng. B.
Một số loại dữ liệu khác nhau, với định dạng tệp riêng, được nhận ra nhờ phần mở rộng. C.
Đạ dạng các loại dữ liệu với định dạng tệp riêng, được nhận ra nhờ phần mở rộng. D.
Cả hai phương án A, B đều đúng.
21 . Chức năng của hệ điều hành là gì? A. Quản lí
các tệp dữ liệu trên đĩa.
B. Tạo và chỉnh sửa nội dung một tệp hình ảnh.
C. Điều khiển các thiết bị vào - ra.
D. Cả hai phương án A, C đều đúng
22 . Hệ điều hành là gì? A. Phần mềm hệ thống B. Phần mềm công cụ C. Phần mềm ứng dụng D. Phần mềm tiện ích 23. Phần mềm tiện ích
A. Giúp làm việc với máy tính thuận lợi hơn
B. Tạo môi trường làm việc cho các phần mềm khác C. Giải quyết
những công việc thường gặp
D. Hỗ trợ việc làm ra các sản phẩm phần mềm khác
24. Điền vào chỗ trống “Không thể thực hiện một... mà không cần...”
A. Phần mềm tiện ích, phần mềm công cụ
B. Phần mềm ứng dụng, hệ điều hành
C. Phần mềm hệ thống, phần mềm ứng dụng
D. Hệ điều hành, phần mềm tiện ích
25. Phần mềm soạn thảo văn bản (Microsoft Word) là A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm phát triển ứng dụng C. Phần mềm tiện ích lOMoAR cPSD| 47708777 D. Phần mềm ứng dụng
27. Phần mềm phát triển ứng dụng có chức năng là
A. Tạo môi trường làm việc cho các phần mềm khác
B. Hỗ trợ việc làm ra các sản phẩm phần mềm khác
C. Giúp làm việc với máy tính thuận lợi hơn
D. Giải quyết những công việc thường gặp
28 . Phát biểu nào sau đây là sai? A.
Nếu chỉ có các thiết bị phần cứng mà không cài đặt hệ điều hành thì
máy tính không hoạt động được. B.
Phần mềm ứng dụng trực tiếp điều khiển phần cứng mà không cần
thông qua hệ điều hành. C.
Phần mềm ứng dụng là những chương trình máy tính giúp con người
xử lí một công việc cụ thể nào đó, ví dụ như soạn thảo văn bản, lập bảng
tính, chỉnh sửa ảnh, tạo bài trình chiếu,... D.
Hệ điều hành kết nối, quản lí, điều khiển các thiết bị phần cứng, phần
mềm trên máy tính, đảm bảo chúng phối hợp hoạt động nhịp nhàng trong
một hệ thống thống nhất.
29. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng có vai trò như nhau
trong hệ thống máy tính.
B. Hệ điều hành có chức năng điều khiển các thiết bị phần
cứng của máy tính và tổ chức thực hiện các chương trình trong máy tính.
C. Hệ điều hành kiểm soát mọi hoạt động giao tiếp giữa người dùng và máy tính.
D. Hệ điều hành hỗ trợ sao lưu dữ liệu và phòng chống virus
30 . Phát biểu nào dưới đây là sai? A.
Người dùng sử dụng máy tính vào nhiều công việc khác nhau nên cần
phải có nhiều phần mềm ứng dụng để đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng. B.
Cần phải cài đặt các phần mềm ứng dụng vào máy tính trước, sau đó
mới cài đặt hệ điều hành. lOMoAR cPSD| 47708777 C.
Phần mềm ứng dụng được cài đặt vào máy tính khi người dùng có nhu cầu sử dụng. D.
Phần mềm ứng dụng chạy trên nền của hệ điều hành, là công cụ, tiện
ích cho phép người dùng xử lí công việc trên máy tính.
31. Chức năng nào dưới đây không thuộc về hệ điều hành ?
A. Điều khiển và quản lí các thiết bị phần cứng trong máy tính.
B. Cung cấp và quản lí môi trường giao tiếp giữa người dùng với máy tính.
C. Quản lí dữ liệu trong tệp.
D. Quản lí các phần mềm ứng dụng và các tệp dữ liệu.
32. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Người sử dụng xử lí những yêu cầu cụ thể bằng phần mềm ứng dụng.
B. Để phần mềm ứng dụng chạy được trên máy tính phải có hệ điều hành.
C. Để máy tính hoạt động được phải có phần mềm ứng dụng.
D. Để máy tính hoạt động được phải có hệ điều hành.
33 . Nhận định nào sau đây là đúng? A.
Không chỉ máy tính cần phải có hệ điều hành mà điện thoại thông
minh hay máy tính bảng cũng cần phải có hệ điều hành để có thể cãi đặt và
chạy những ứng dụng khác. B.
Phần mềm ứng dụng giúp con người thực hiện những công việc cụ
thể, thể hiện được lợi ích của máy tính. C.
Mặc dù cùng là phần mềm, nhưng hệ điều hành và phần mềm ứng
dụng có vai trò khác nhau đối với sự vận hành của máy tính. D.
Tất cả nhận định trên đều đúng.
34. Việc nào sau đây là chức năng của phần mềm ứng dụng? A.
Tải tệp phông chữ từ Internet xuống thư mục Download của máy tính B.
Sao chép tệp phông chữ từ thư mục Download sang thư mục Fonts C.
Xoá tệp phông chữ khỏi thư mục Download của máy tính. D.
Thay đổi phông chữ cho một đoạn văn bản từ Times New Roman sang Arial.
35. Việc nào sau đây không thuộc chức năng của hệ điều hành? lOMoAR cPSD| 47708777
A. Khởi động phần mềm trình chiếu.
B. Soạn thảo nội dung trình chiếu.
C. Sao chép tập trình chiều đến vị trí khác.
D. Đổi tên tập trình chiếu.
36. Phương án nào sau đây là đúng khi nói về phần mở rộng
của tập dữ liệu âm thanh?
A. phần mở rộng của tập dữ liệu âm thanh có đuôi.sb3.
B. phần mở rộng của tập dữ liệu âm thanh có đuôi.mp3.
C. phần mở rộng của tập dữ liệu âm thanh có đuôi.avi.
D. phần mở rộng của tập dữ liệu âm thanhc có đuôi.com.
Câu 37. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói phần mở rộng của 昀椀 le video?
A. Phần mở rộng của 昀椀 le video là jpg, png, gif
B. Phần mở rộng của 昀椀 le video là.mp4, avi,.昀氀 v
C. Phần mở rộng của 昀椀 le video là.mp3, wma, wav
D. Phần mở rộng của 昀椀 le video là.mp3, wma,.docx
38. Hãy chọn phương án đúng nói về quan hệ phụ thuộc giữa hệ điều hành
và phần mềm ứng dụng.
A. Hệ điều hành phụ thuộc vào phần mềm ứng dụng.
B. Phần mềm ứng dụng phụ thuộc vào hệ điều hành.
C. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng phụ thuộc nhau theo cả hai chiều.
D. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng độc lập, không phụ thuộc gì nhau.
39. Việc nào sau đây là đúng khi nói về chức năng của hệ điều hành? A.
Chức năng của hệ điều hành là sửa nội dung của sơ đồ tư duy. B.
Chức năng của hệ điều hành là sửa ngày giờ của máy tính. C.
Chức năng của hệ điều hành là sửa hiệu ứng của tập trình chiếu. D.
Chức năng của hệ điều hành là sửa định dạng của bảng trong tệp văn bản
40. Phần mềm nào có sẵn khi cài đặt hệ điều hành Windows
và cho phép em xử lí dữ liệu dạng hình ảnh? A. Microsoft Paint lOMoAR cPSD| 47708777 B. Microsoft Word C. Microsoft Excel D. Microsoft Powerpoint
41. Hệ điều hành nào dành cho điện thoại thông minh? A. iOS B. Android C. Windows Phone D. Cả A, B và C
42. Phương án nào sau đây là những ví dụ về hệ điều hành? A. Microsoft
Word, Microsoft Excel, Microsoft PowerPoint.
B. Google Docs, Google Sheets, Google Slides. C. Writer, Calc, Impress. D. Windows, Linux, iOS.
43. Phương án nào sau đây chứa một phần mềm không phải là hệ điều hành? A. Android, Windows, Linux. B. Windows, Linux, macOS.
C. Windows, Google Chrome, Linux.
D. iOS, Android, Windows Phone.