CHƯƠNG 3: PHÂN TỔ THỐNG
Bài số 1: tài liệu về số lượt khách đến mua hàng tại một siêu thị trong 40
ngày như sau:
25
21 13 35 42 23 32 45 36 44 63 36 24 10 49 39 52 54 38
34
51 42 54 47 18 30 27 46 26 47 38 43 14 46 53 67 49 41
48
15
1. Sắp xếp số liệu theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
2. Phân tổ theo số lượt khách đến mua hàng với các tổ sau: dưới 20, 20 dưới
30, 30 dưới 40, 40 dưới 50, t 50 trở lờn.
Dựa vào bảng phân tổ, tính tần suất tần số tích luỹ.
Bài số 2: tài liệu về số ngày lao động của 50 công nhân tại một
nghiệp như sau:
19
20
24
23
26
25
23
21
22
24
26
23
22
20
25
24
21
19
24
19
20
22
19
24
26
24
23
19
23
26
22
25
24
22
23
21
26
24
22
20
23
19
22
24
20
24
22
23
21
25
Yêu cầu:
1.
Sắp xếp s liệu theo th tự từ nh đến lớn.
2. Phân tổ công nhân của nghiệp theo số ngày lao động (phân thành 4 tổ
khoảng cách tổ đều nhau)
h = (26 19 (4-1))/4 = 1
T
Số ngày lao động (ngày)
1
19-20
2
21-22
3
23-24
4
25-26
Tổng
3. Dựa vào bảng phân tổ, tính tần suất tần số tích luỹ.
Bài số 3:
i liệu sau đây ca 50 công nhân đúc ng
của mt xí nghip bê ng.
ST
T
Bậ
c
th
Tui
ngh
(năm
)
Mức độ
giới
hoá lao
động
(%)
ng
suất lao
động
ngày
(m
3
)
ST
T
Bậc
th
Tuổi
ngh
(năm
)
Mức đ
giới
hoá lao
động
(%)
ng
suất lao
động
ngày
(m
3
)
1
2
2
35
3,0
26
3
4
69
5,0
2
3
3
59
6,5
27
2
3
48
2,5
3
3
2
44
5,8
28
4
7
82
6,8
4
3
4
55
5,7
29
4
6
100
6,6
5
2
2
39
2,8
30
3
5
63
6,3
6
3
3
56
5,1
31
4
10
79
7,9
7
2
3
78
4,2
32
3
5
41
4,6
8
4
3
44
5,3
33
3
4
45
4,2
9
3
2
43
3,0
34
2
5
75
4,8
10
3
5
76
6,5
35
3
4
45
5,8
11
3
4
58
5,1
36
4
3
51
5,9
12
4
2
41
5,5
37
3
4
55
4,3
13
2
2
49
3,0
38
4
8
95
6,4
14
2
3
58
3,6
38
4
8
95
6,1
15
4
6
58
5,5
40
4
9
70
7,1
16
4
7
61
6,7
41
3
6
56
5,4
17
3
5
62
5,6
42
3
5
57
5,1
18
3
3
46
5,2
43
2
3
48
5,0
19
2
2
35
3,2
44
3
8
72
6,1
20
4
4
55
5,4
45
3
6
52
5,9
21
3
2
38
4,5
46
2
4
33
3,8
22
3
3
35
5,5
47
3
2
35
4,6
23
3
2
25
2,5
48
2
2
30
3,4
24
4
8
90
6,2
49
2
4
67
5,5
25
2
4
47
4,1
50
3
3
57
5,9
u cầu: Phân tổ công nhân để nghiên cứu mi liên hệ:
1-
Giữa năng suất lao động bậc th (3 tổ).
2-
Giữa năng suất lao động tuổi ngh (3 tổ), có khong
ch t bằng nhau.
3-
Giữa năng suất lao động và mức độ giới hoá lao động
(3 t).
t ra nhận t qua mỗi bảng phân tổ.
1
Bài số 4:
Phân t ng nhân theo tài liệu bài s 3 để nghn
cứu mi liên hệ:
1-
Giữa ng sut lao động với tuổi nghề, mức độ giới
hoá lao động (3 tổ), có khong cách t bằng nhau.
2-
Giữa năng suất lao động vi tui nghề, bc th (3 tổ), có
khoảng cách tổ bng nhau.
3-
Giữa ng sut lao đng với mức độ cơ giới hoá lao động,
bậc thợ (3 tổ), khong cách tổ bng nhau.
t ra nhn xét qua mỗi bng phân tổ.
CHƯƠNG 4: CÁC MỨC ĐỘ CỦA HIỆN TƯỢNG KINH TẾ- HỘI
Bài số 5:Tài liệu thống về g trị sản xuất của các phân xưởng thuộc doanh
nghiệp X như sau:
Phân xưởng
Giá trị sản xuất (triệu đồng)
M
M+1
Thực tế
Kế hoạch
Thực tế
A
6000
6300
6540
B
16000
17500
18000
C
10000
12000
12400
Yêu cầu: Hãy nh
1.
Số tương đối nhiệm v kế hoạch của mỗi phân xưởng toàn DN X.
2.
Số tương đối hoàn thành kế hoạch của mỗi phân xưởng toàn DN.
3.
Số tương đối động thái của mỗi phân xưởng toàn DN X.
4.
Số tương đối kết cấu về giá trị sản xuất thực tế của mỗi phân xưởng
mỗi năm.
Bài số 6: Năm N doanh thu tiêu thụ hàng hóa của doanh nghiệp Y đạt 20.000
triệu đồng. Năm N+1 kế hoạch doanh thu tiêu thụ tăng 25% so với thực tế
năm N. Thực tế năm N+1 doanh thu tiêu thụ hàng hóa đạt 32.000 triệu đồng.
Yêu cầu: Tính số tương đối hoàn thành kế hoạch s tương đối động
thái của chỉ tiêu doanh thu tiêu thụ.
Bài số 7:
1.
Kế hoạch của một doanh nghiệp dự kiến hạ g thành đơn vị sản phẩm
5% so với năm trước. Do giá nguyên vật liệu tăng nên giá thành đơn vị sản
phẩm thực tế chỉ giảm 3% so với năm trước. Tính số tương đối hoàn thành kế
hoạch về chỉ tiêu này.
2.
Kế hoạch năng suất lao động bình quân của doanh nghiệp X tăng 10%
2
so với năm trước. Do thực hiện chế độ lương mới nên thực tế năng suất lao
động bình quân đã vượt 3% so với kế hoạch đặt ra. Hãy tính xem năng suất
lao động bình quân năm nay đã tăng bao nhiêu % so với năm trước.
Bài số 8: Tỷ trọng nhân khẩu nam trong tổng số nhân khẩu của tỉnh A vào các
thời điểm điều tra 1/4/M 1/10/M+9 48% 49,1%. Hãy tính số tương
đối động thái về s lượng nam nữ của tỉnh.Biết rằng: giữa hai thời điểm
điều tra tổng số nhân khẩu đã tăng 15%.
Bài số 9: Hao phí lao động trong một nông trường như sau:
-Năm M thực hiện 34500 ngày công, trong đó 29500 ngày công trồng trọt
5000 ngày công chăn nuôi.
-Năm (M+1) đã thực hiện 37.500 ngày công, trong đó 32.000 ngày công
trồng trọt 5.500 ngày công chăn nuôi.
Hãy tính:
1.
Các số tương đối kết cấu ngày công mỗi m.
2.
Các số tương đối so sánh giữa hao phí lao động trồng trọt với hao phí
lao động chăn nuôi mỗi năm.
3.
Các số tương đối động thái về hao phí lao động nói chung cho từng
công việc nói riêng
Bài số 10: Số liệu bài 2 chương 3.
Hãy nh
1.
Số ngày làm việc bình quân dựa trên các số liệu ban đầu.
2.
Số ngày làm việc bình quân dựa trên bảng phân tổ.
3.
So sánh kết quả của u 1 câu 2 đưa nhận t.
Bài số 11: Tài liệu thống của Doanh nghiệp X sản xuất một loại sản phẩm
trong tháng 7 năm N như sau:
Phân
xưởng
Số công
nhân
(người)
Mức lương bình
quân một công
nhân (triệu đồng)
Năng suất lao
động ( sản
phẩm/người)
Giá thành đơn vị
sản phẩm (1000đ)
1
15
2
50
200
2
20
2,1
70
300
3
25
2,2
80
250
Hãy tính:1. Mức lương bình quân một công nhân toàn doanh nghiệp X.
2. Giá thành bình quân một đơn vị sản phẩm của DN X.
3. Năng suất lao động bình quân một công nhân toàn DN X.
Bài 12:
1.
Một doanh nghiệp trong 3 năm bỏ ra một số tiền như nhau để mua một
3
loại nhiên liệu với giá hàng năm lần lượt là: 18,19,20 (nghìn đồng/lít). Yêu
cầu: Tính giá mua bình quân một lít nhiên liệu trong 3 năm nói trên.
2.
Một doanh nghiệp 3 máy tự động kiểu khác nhau cùng sản xuất ra
một loại chi tiết sản phẩm với thời gian SX bằng nhau. Thời gian cần thiết cho
mỗi máy để sản xuất ra một chi tiết sản phẩm như sau: Máy A hết 20 phút;
Máy B hết 18 phút; Máy C hết 25 phút. Tính thời gian hao phí bình quân
chung cho cả 3 máy để sản xuất ra một chi tiết sản phẩm.
Bài số 13: Tài liệu thống tình hình thu mua
một loại nông sản xuất
khu ca mt DN
Thị trường
thu mua
Năm gốc
Năm báo cáo
Giá mua
(triệu
đồng/tấn)
Giá trị sản
phẩm mua vào
(triệu đồng)
Giá mua
(triu
đồng/tấn)
Tỷ trọng giá trị
sản phẩm mua
vào (%)
Tỉnh X
11,2
1120
11,5
30
Tỉnh Y
11,4
1368
11,6
25
Tỉnh Z
11,5
1725
11,8
45
Yêu cầu: Sử dụng công thức thích hợp nh giá mua bình quân một tấn nông
sản nói trên của DN X năm gốc năm báo cáo.
Bài số 14: Tài liệu thống của DNTM Z về doanh thu tiêu thụ hàng hóa
quý I quý II năm 2010 n sau:
Cửa ng
Quý I
Quý II
Kế hoạch về
doanh thu
(triệu đồng)
% hoàn thành
kế hoạch (%)
Doanh thu
thực tế
(triệu đồng)
% hoàn thành
kế hoạch (%)
Số 1
1800
102
2000
97
Số 2
1700
98
1800
105
Số 3
1500
110
3500
120
Yêu cầu: Hãy tính tỷ lệ phần trăm hoàn thành kế hoạch bình quân chung về
doanh thu của 3 cửa hàng trên
1.
Trong quý I.
2.
Trong quý II.
3.
Trong 6 tháng đầu năm.
Trong mỗi quý dùng công thức số bình quân ?
Trong mỗi công thức đâu lượng biến, đâu là quyền số?
Bài số 15:
Tài liệu thống kê về tình hình sản xuất một loại sản phẩm
tại hai đơn vị sản xuất trực thuộc doanh nghiệp Y năm N như sau:
sản
Đơn vị A
Đơn vị B
4
xuất sản
phẩm trong
m
Giá thành 1
đơn vị sản
phẩm (triệu
đồng)
Tỷ trọng số
lượng sản
phẩm sản xuất
(%)
Giá thành 1
đơn vị sản
phẩm
(triệu đồng)
Tỷ trọng chi
phí sản xuất
(%)
Số 1
2,50
35
2,52
37,5
Số 2
2,52
25
2,60
39
Số 3
2,62
40
2,58
23,5
Yêu cầu: So sánh giá thành bình quân một đơn v sản phẩm của 2 đơn v trực
thuộc doanh nghiệp Y.
Bài số 16: Kết quả điều tra về thu nhập hàng tuần của các công nhân thuộc
công ty X như sau:
Thu nhập hàng tuần (nghìn đồng)
Số công nhân
<520
8
520-540
14
540-560
20
560-580
60
580-600
18
600-620
15
620
15
Yêu cầu:
1.
Tính thu nhập bình quân hàng tuần của một công nhân.
2.
Xác định Mốt v thu nhập hàng tuần.
3.
Xác định trung vị về thu nhập hàng tuần.
Bài số 17: Doanh nghiệp sản xuất Long Thành 100 công nhân. Kết quả
năn
g suất lao động của số công nhân này trong m M như sau:
Bậc th
Năng suất lao động ( sản phẩm)
40-50
50-60
60-70
70-80
80-90
90-100
100-110
1
5
6
10
7
1
-
-
5
2
-
4
5
8
12
-
-
3
-
-
2
5
5
6
2
4
-
-
3
5
2
9
3
Hãy tính:
1.
Bậc thợ bình quân của tất cả công nhân trong DN.
2.
Năng suất lao động bình quân một công nhân của từng bậc th.
3.
Năng suất lao động bình quân một công nhân trong toàn DN.
Yêu cầu: Khi tính năng suất bình quân của công nhân trong toàn DN hãy sử
dụng tài liệu:
- Trực tiếp từ bài tập.
- Từ năng suất lao động bình quân một công nhân của từng bậc th.
4.
Bậc thợ bình quân của tất cả công nhân trong DN.
Bài số 18: Số liệu thu thập được của doanh nghiệp sản xuất Long Nam trong
tháng 12 năm M như sau:
Bậc th
1
2
3
4
5
6
7
Năng suất lao động bình quân
(sản phẩm/người)
50
52
55
56
60
62
68
Sản lượng sản phẩm sản xuất
(sản phẩm)
1000
624
990
560
1320
620
554
Yêu cầu tính:
1.
Năng suất lao động bình quân một công nhân toàn doanh nghiệp
2.
Các chỉ tiêu đánh g độ biến thiên của tiêu thức bậc th.
Bài số 19: Kết quả kiểm tra môn nguyên thống của lớp tín chỉ 20
Trường HVNH như sau:
Điểm kiểm tra
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Số học sinh
3
7
9
7
15
21
15
11
5
2
Yêu cầu: Hãy tính các ch tiêu đo đ biến thiên của tiêu thức điểm.
1.
Khoảng biến thiên.
2.
Độ lệch tuyệt đối bình quân.
6
3.
Phương sai.
4.
Độ lệch tiêu chuẩn.
5.
Hệ số biến thiên.
Bài số 20: tài liệu về hai tổ sản xuất như sau:
Tổ 1
Tổ 2
Tên công
nhân
% hoàn
thành định
mức sản
xuất
Thời gian
lao động
(giờ)
Tên công
nhân
% hoàn
thành định
mức sản
xuất
Sản lượng
(kg)
A
100
25
T
160
1280
B
135
10
W
90
1800
C
130
15
V
120
720
D
140
20
X
120
1200
E
80
5
Y
100
1600
Cho biết thêm định mức sản xuất cho công nhân tổ 1 20 kg/giờ; cho tổ 2
10 kg/giờ.
Hãy nh
1.
Năng suất lao động bình quân của công nhân mỗi tổ?
2.
Tỷ lệ phần trăm hoàn thành định mức BQ của công nhân mỗi tổ?
3.
Nếu tất cả công nhân hai tổ đều thời gian lao động bằng nhau thì tỷ
lệ hoàn thành định mức sản xuất bình quân của mỗi t bao nhiêu?
CHƯƠNG 5: DÃY SỐ THỜI GIAN
Bài 21: Giá trị TSCĐ của một nghiệp
được xác định
vào đầu c quý năm M như sau:
Ngày
Quý
I
Quý
II
Quý
III
Quý
IV
Giá trị tài sn c định (tỷ
đồng)
120
Y1
124
Y2
130
Y3
132
Y4
Biết:
Giá trị i sản c định ngày 1/1/M+1 là 134 (t đồng).
y tính: Giá tr TSCĐ nh quân:
1.
Từng quý.
2. 6 tháng đu m, 6 tháng cuối năm
7
3.
Cả năm M. y ngang
Bài số 22: tài liệu về tình hình trang bị máy móc thiết b (MMTB) cho lao
động tại một doanh nghiệp như sau:
Năm
Chỉ tiêu
2006
2007
2008
2009
2010
Tổng g
trị MMTB Đầu m (
tỷ
đ.)
2520
2810
3100
3150
3350
Tỷ lệ MMTB dùng cho SX đầu
năm(%)
90,1
91,5
92,0
91,7
90,0
Số lao động đầu năm (người)
656
680
700
720
734
Hãy tính:
1.
Giá tr máy móc thiết b dùng cho
sản xut
bình quân
mi
năm?
2.
Giá tr máy móc thiết bị sản xuất trang b cho mt lao động BQ mỗi m?
3.
Tỷ lệ % máy móc thiết bị ng cho sản xuất bình quân các m?
Bài số 23:
tài liệu về nh nh sản xut quý I m M của
mt nghiệp n sau:
Chỉ
tiêu
Tháng
1
Tháng
2
Tháng
3
Giá trị sản xuất thực tế (triệu đồng)
31.620
33.600
33.800
Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch về giá
trị sản xuất
102
105
104
Gía trị sx kế hoch (triu đồng)
31.000
32000
32.500
S công nhân ngày đầu tháng (người)
300
304
304
Biết:
S ng nhân ngày đầu tháng 4 308 người.
y
tính:
1. G tr sn xut thc tế nh quân một tng trong quý I.
( 31620 + 33600 + 33800)/3 = 33006,667 (trđ)
2. S ng nhân bình quân mỗi tháng và cả quý I.
Tháng 1 (300+304)/2 =302
Tháng 2 304
Tháng 3 306
8
Quý 1 304
3. Năng sut lao đng bình quân của công nhân mi tháng
c quý I.
Tháng 1 31620/302 = 104,7 (trđ/người)
Tháng 2 33600/304 = 110,53
Tháng 3 110,46
Cả quý ( 33600+ 31620 + 33800)/304 = 325,724
4. Năng suất lao động bình quân một tháng trong quý I của một
ng nn.
33006,667/304 = 108,57 (trđ/ngưi)
5. T lệ % hoàn thành kế hoch bình quân v g trị sản
xut trong quý I.
% hoàn thành kế hoch = g trị sx thực tế/ giá trị sx kế
hoạch
% hoàn thành kế hoch=
giá trị sx thc tế/ g tr sx kế
hoạch
Bài 24
: Tc đ phát triển đàn gia c của một địa phương
m 2005 so với năm 2000 bằng 2,5 lần. Nhim v kế hoạch
m 2010 so với m 2000 phi pt trin đàn gia c lên 4,5
lần. Tính tốc đ phát triển bình quân hàng năm từ 2005 đến
m 2010 nếu hoàn thành kế hoch đó.
Bài
25:
tài liệu về giá trị sản xuất nông nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
qua các năm như sau:
Năm
Giá trị sản
xuất nông
nghiệp
(tỷ đồng)
Lượng tăng
(giảm) tuyệt
đối liên
hoàn (tỷ đ)
Tốc độ
phát triển
liên hoàn
(%)
Tốc độ
ng
(giảm) liên
hoàn (%)
Giá trị tuyệt
đối
của 1% tăng
(giảm) (tỷ đ)
2003
6150
2004
400
2005
4,0
2006
2007
105
72,0
2008
440
9
2009
6,0
Yêu cầu:
1.
Điền các số liệu còn thiếu trong bảng?
2.
nh a trị sản xut nông nghip bình quân ng năm của
ng trong giai đon trên?
3.
Tính
lượng tăng tuyệt đối bình quân
ng năm
về giá trị sản xuất nông
nghiệp trong giai đoạn
trên
?
4.
Tính tốc đ phát triển
bình quân
ng năm
về giá trị sản xuất nông
nghiệp trong giai đoạn
trên
?
Bài 26: tài liệu về tổng số vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài đã
được thực hiện Việt Nam qua các năm như sau:
Năm
200
5
200
6
200
7
2008
2009
Tổng số vốn thực hiện (Triệu USD)
330
8
412
0
803
0
1165
0
1374
2
(Nguồn: Niên giám thống năm 2009, trang 103)
Yêu cầu:
1.
Tính các chỉ tiêu phân tích biến động tổng vốn đầu trực tiếp của nước
ngoài được thực hiện qua các năm?
2.
Dự đoán tổng vốn đầu trực tiếp của nước ngoài được thực hiện vào năm
tiếp theo?
Bài 27:
s liệu sau về giá trị sản xuất của 1 liên hiệp
nghiệp:
Kế hoạch
TT 2007/
TT 2008 /
TT 2009 /
KH 2010 /
TT 2010 /
XN
2007
KH 2007
TT 2007
TT 2008
TT 2009
KH 2010
(tỷ.đ)
(%)
(%)
(%)
(%)
(%)
A
500
98
105
107
104
106
B
700
102
97
105
102
104
C
800
103
101
98
104
106
Hãy tính:
1/ Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối bình quân
về giá trị sản xut thc
tế ca mi nghip và chung
cho cả liên hiệp XN từ năm 2007 tới
2010?
2/ Tốc độ phát triển bình quân v giá trị sản xuất mỗi nghiệp
10
chung cho cả liên hiệp XN t năm 2007 tới 2010?
3/ T lệ (%) hoàn thành kế hoạch năm 2010 tính chung cho cả
liên hiệp nghiệp?
Bài 28:
Tốc độ phát triển bình quân ng m về ng sut
lao động của một nghip trong thời gian 2001 - 2004
106,4%; còn thời gian 2005 - 2009 là 108,2%. Hãy tính tốc đ
phát triển bình quân hàng năm của ch tu này từ năm 2000
đến năm 2009.
Bµi 29
: Tốc đ phát trin bình quân ng năm về giá trị
sản xut nnh trồng trt và ngành chăn nuôi của địa phương
trong thời gian 2001 2009 101% và 104%. Hãy tính tốc đ
phát triển bình quân ng năm của tn ngành nông nghiệp
trong thời gian đó biết thêm rằng giá trị sản xuất ng nhiệp
m 2009 của ngành trồng trọt 45.000 triệu đồng và ngành
chăn nuôi 47.000 triệu đồng.
i 30: Kế hoạch 5 m của một doanh nghiệp xuất khẩu
p dự kiến ng sản lượng thu hoạch n 20,3%; kế hoạch
y hoàn thành 101,5%. Yêu cầu:
1.
Tính tốc đ phát trin bình quân ng m về sản ợng thu
hoạch.
2.
Tính ng ng tuyt đối bình quân hàng năm v sản ng
thu hoch, biết thêm rằng sản ng thu hoch m gốc (năm
trưc của kế hoch 5 năm) 1550 tấn.
CHƯƠNG 6: CHỈ SỐ
i s 31: Có i liệu thu thp được từ vic kinh doanh của ng trại A như sau:
Mặt ng
Sản lượng bán (tấn)
Giá bán (triệu đ/tấn)
M
M+3
M
M+3
X
13
15
2,5
2,6
Y
48
54
1,6
1,75
Z
22
24
6,15
6,5
T
88
97
2
2,5
Yêu cầu:
1.
Tính chỉ số chung về g bán của các mặt hàng trên của nông trại A?
2.
Tính chỉ số chung về sản lượng của các mặt hàng trên của nông trại A?
11
3.
Phân tích biến động về tổng mức tiêu thụ hàng hóa qua hai kỳ nghiên cứu
bằng phương pháp chỉ số?
i số 32: i liệu v nh nh thu hoạch ng sn của nông trường X như sau:
Nông trường
Năm thứ nhất
Năm thứ ba
Năng suất
(tạ/ha)
Diện tích
(ha)
Năng suất
(tạ/ha)
Sản lượng
(tạ)
X1
37
200
38
8360
X2
33
120
34
4420
X3
35
150
36
5760
Yêu cầu:
1.
Tính chỉ số chung về năng suất lao động chung của nông trường trên?
2.
Tính chỉ số chung về diện tích chung của nông trường trên?
3.
Phân tích sự biến động của tổng sản lượng nông sản của nông trường qua
hai năm nghiên cứu?
Bài số 33: số liệu về giá cước bình quân sản lượng bưu phẩm tại bưu
điện A n sau:
Tên sản phẩm
Giá cước bình quân
(1000đ/kg)
Sản lượng (kg)
Kỳ gốc
Kỳ báo
o
Kỳ gốc
Kỳ báo
o
Bưu kiện trong nước
64
66
2250
2500
Bưu kiện nước ngoài
920
900
500
600
Bưư phẩm CPN trong nước
20
25
60300
60500
Bưu phẩm CPN nước ngoài
220
225
2500
3000
Yêu cầu:
1, Hãy tính chỉ số thể chỉ số chung về giá cước bình quân.?
2, Hãy tính chỉ số thể chỉ số chung về sản lượng bưu phẩm?
3. Dùng phương pháp chỉ số phân tích biến động g trị dịch vụ tại bưu điện
A qua 2 kỳ?
Bài số 34: số liệu về năng suất lúa diện tích gieo trồng của 3 tỉnh Đồng
bằng Bắc bộ trong hai năm 2010 2009 như sau:
Tỉnh
Năm 2009
Năm 2010
Năng suất
(tạ/ha)
Diện tích (ha)
Năng suất (tạ/ha)
Diện tích (ha)
I
42
10.000
45
10.000
II
45
6000
44
8000
12
III
38
8000
40
9000
Hãy tính:
1/ Chỉ số cá thể về năng suất lúa diện tích gieo trồng của từng tỉnh?
2/ Chỉ số chung về năng suất thu hoạch diện tích gieo trồng cho 3 tỉnh?
3/ Phân tích biến động tổng sản lượng lúa thu hoạch chung cho 3 tỉnh trên do
ảnh hưởng của 2 nhân tố: năng suất thu hoạch diện tích gieo trồng?
Bài số 35: số liệu về danh mục đầu chứng khoán của một nhà đầu
như sau:
Cổ phiêu
Đơn giá cổ phiểu (nghìn
đồng)
Khối lượng giao dịch
(1000CP)
2009
2010
2009
2010
SD3
24
27
10.000
8000
MCV
9
12
6000
9000
VND
16
22
5000
7000
1/ Hãy xác định chỉ số giá và khối lượng giao dịch của từng loại cổ phiếu qua
2 năm?
2/ Xác định chỉ số chung về g khối lượng giao dịch của nhóm cổ phiếu
trên?
3/ Phân tích nguyên nhân biến động chung về giá trị giao dịch của nhóm c
phiếu trên?
Bài số 36: Tại một thị trường tình hình giá bán lẻ của một số mặt hàng qua
hai thời kỳ như sau: Mặt hàng A tăng 3%, mặt hàng B giảm 4%, mặt hàng C
không đổi, mặt hàng D tăng 5%. Tỷ trọng mức tiêu thụ hàng hoá k báo cáo
của 4 mặt hàng trên trong bảng sau:
Mặt ng
A
B
C
D
Tỷ trọng mức tiêu thụ hàng hóa (%)
30
20
25
25
Yêu cầu:1/ Xác định chỉ số chung về giá cả?
2/ Phân tích biến động tổng mức tiêu thụ hàng hóa qua hai kỳ, biết thêm rằng
tổng mức tiêu thụ hàng hóa kỳ nghiên cứu đạt 2700 tỷ đồng, tăng 12,5% so
với kỳ gốc?
Bài số 37: số liệu về mức tiêu thụ của một nhóm mặt hàng của công ty
bánh kẹo Hải tại Nội như sau:
Mặt ng
Mức tiêu thụ ( triệu đồng)
Tốc độ tăng ( giảm) giá n
quý II so với q I (%)
Quý I
Quý II
Bánh kem xốp
285
320
- 2,8
13
Bánh Gato
165
198
- 4,3
Bánh quy
297
347
- 6,3
1/ Hãy tính chỉ số tổng hợp giá bán theo các công thức th?
2/ Tính chỉ số tổng hợp lượng hàng tiêu thụ theo các công thức thể?
Bài số 38: Nhà sản xuất ô Huydai tổng hợp dữ liệu về tình hình tiêu thụ qua
hai năm n sau;
Loại
xe
Năm 2009
Năm 2010
Tỷ trọng doanh số tiêu thụ(%)
Lượng bán (cái)
Lượng bán (cái)
I10
22
1000
1100
I20
33
2000
2250
I30
45
3200
3100
1/ Hãy xác định chỉ số lượng tiêu thụ của từng loại xe năm 2010 so với năm
2009.
2/ Xác định chỉ số lượng tiêu thụ chung của các loại xe.
3/ Phân tích biến động doanh số tiêu thụ qua hai kỳ, biết thêm rằng doanh số
tiêu thụ kỳ nghiên cứu tăng so với kỳ gốc 2500 tỷ đồng, tương ứng tốc độ tăng
12,5% ?
Bài số 39: số liệu tổng hợp về tình hình sản xuất của một doanh nghiệp
như sau:
Sản phẩm
Chi phí sản xuất (triệu đồng)
Tốc độ tăng sản lượng tháng
2 so với tháng 1(%)
Tháng 1
Tháng 2
1
139
165
10
2
256
315
15
1/ Xác định chỉ s chung về sản lượng của doanh nghip?
2/ Phân tích sự biến động tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp qua hai kỳ
bằng hệ thống chỉ số?
Bài số40: tài liệu về năng suất lao động của doanh nghiệp qua hai kỳ
nghiên cứu như sau:
Phân xưởng
Năng suất lao động (kg/người)
Kỳ gốc
Kỳ nghiên cứu
14
A
550
610
B
600
660
Biết rằng: Trong kỳ báo cáo, số công nhân toàn doanh nghiệp 63 người,
giảm 10% so với kỳ gốc, trong đó số công nhân phân A giảm 50%, phân
xưởng B tăng 50% so với kỳ gốc. Trong kỳ gốc số công nhân phân xưởng A
chiếm 60% tổng số công nhân toàn doanh nghiệp. Yêu cầu:
1.
Tính chỉ số chung về năng suất lao động của toàn doanh nghiệp
2.
Phân tích biến động năng suất lao động BQ một ng nhân toàn DN?
3.
Phân tích biến động chung về tổng sản lượng của doanh nghiệp trên?
Bài số 41: tài liệu của 1 doanh nghiệp gồm 4 phân xưởng sản xuất trong
tháng 12/M như sau:
Phân xưởng
Kế hoạch giá trị
sản xuất (triệu
đồng)
% hoàn thành kế
hoạch giá trị sản
xuất (%)
Tổng quỹ lương
(triệu đồng)
A
2000
90
815
B
2500
95
825
C
3000
110
875
D
3500
115
950
Biết rằng:
- Tiền lương bình quân 1 công nhân chung của DN (của 4 phân xưởng) tháng
12/M 3,5 triệu đồng.
- Năng suất lao động thực tế bình quân 1 công nhân chung cả DN tháng 10/M
12 triệu đồng.
-Tổng số công nhân của DN tháng 12/M so với tháng 10/M tăng 10%.
- Do sự biến động của kết cấu số công nhân từng phân xưởng làm cho năng
suất lao động bình quân 1 công nhân của DN tháng 12/M so với tháng 10/M
giảm 2 triệu đồng.
Yêu cầu: 1/ Phân tích biến động năng suất lao động thực tế bình quân 1 công
nhân của DN tháng 12/M so với tháng 10/M?
2/ Phân tích biến động giá trị sản xuất thực tế chung của DN tháng 12/M so
với tháng 10/M do ảnh hưởng của năng suất lao động thực tế bình quân 1
15
công nhân số công nhân của DN?
Bài số 42: tài liệu v tình hình sản xuất của 3 phân xưởng (của doanh
nghiệp) năm M như sau:
- GTSX của DN tháng 3 là 900 tỷ đồng.
- Tổng số lao động của DN tháng 5 nhiều hơn tháng 3 là 30 người, tăng 30%.
- Do sự biến động năng suất lao động bình quân chung của 3 phân xưởng làm
cho GTSX tháng 5 so với tháng 3 giảm 195 t đồng.
- Do sự biến động của tổng số lao động chung của DN tháng 5 so với tháng 3
làm cho GTSX tăng 270 tỷ đồng.
Yêu cầu: 1/ Tính năng suất lao động BQ một công nhân của DN mỗi tháng?
2/ Phân tích sự biến động GTSX tháng 5 so với tháng 3 của doanh nghiệp?
Bài số 43: tài liệu về một thị trường như sau:
Sản phm
Chi phí sản xuất kỳ
nghiên cứu (tỷ đồng)
Tốc đ tăng (giảm) giá thành đơn
vị sản phẩm so với kỳ gốc (%)
A
370
-6,5
B
400
-4,0
C
300
3,5
Yêu cầu: 1.Tính chỉ số chung về giá thành của cả 3 mặt hàng trên?
2. Tính chỉ số chung về sản lượng của cả 3 mặt hàng trên biết tổng chi phí sản
xuất k gốc 950 tỷ đồng?
3. Phân tích biến động tổng chi phí sản xuất do ảnh hưởng của giá thành đơn
vị sản phẩm sản lượng?
Bài số 44: tình hình sả
n xuất của một doanh nghiệp như sau:
Sản
phẩm
Doanh thu thực
tế năm M +1
(tỷ đồng)
Giá cả năm M+1
Kế hoạch so với thực tế
năm M (%)
Tỷ lệ hoàn thành kế
hoạch (%)
A
200
+ 30
105
B
250
+ 35
110
C
150
-10
90
Biết rằng tốc đ phát triển bình quân hàng năm trong thời kỳ này v doanh thu
thực tế là 1,5 lần.
Yêu cầu: 1.Tính chỉ số chung về giá cả chung của 3 mặt hàng trên?
16
2.
Tính chỉ số chung về sản lượng của 3 mặt hàng trên?
3.
Phân tích sự biến động của doanh thu toàn nghiệp do ảnh hưởng của hai
nhân t giá cả sản lượng?
Bài số 45: i liệu về tình hình sản xuất tại 1 XN như sau:
Sản
phẩm
Sản lượng (tấn)
Giá thành đơn vị (triệu đồng)
Kỳ gốc
Kỳ nghiên cứu
Kỳ gốc
Kỳ nghiên cứu
Kế hoạch
Thực tế
Kế hoạch
Thực tế
X
200
220
250
9,5
10,0
10,5
Y
160
190
220
8,0
9,0
9,5
Z
170
200
190
12,0
13,0
13,5
Yêu cầu:
1.
Tính chỉ số chung về g thành đơn vị sản phẩm cho 3 loại sản phẩm trên?
2.
Tính chỉ số chung về sản lượng cho 3 loại sản phẩm trên?
3.
Phân ch biến động chung về giá thành sản phẩm của XN qua hai kỳ nghiên
cứu dưới ảnh hưởng của 2 nhân tố : nhiệm vụ kế hoạch tình hình hoàn
thành kế hoạch về giá thành?
4.
Phân tích biến động chung về sản lượng của xí nghiệp qua hai k nghiên
cứu dưới ảnh ởng của 2 nhân tố: nhiệm v kế hoạch tình hình hoàn
thành kế hoạch về sản lượng?
Bài s 46: số liệu về giá cước điện thoại di động và thời lượng gọi đi của
các máy di động thuộc 2 công ty điện thoại di động X và Y trong tháng 1 năm
M n sau:
Tên dịch vụ
Công ty X
Công ty Y
Đơn giá 1
phút (đ)
Thời lượng
gọi (1000
phút)
Đơn giá 1
phút (đ)
Thời lượng
gọi (1000
phút)
Thuê bao trả sau
1400
2000
1600
1500
Thuê bao trả trước
1800
2500
1850
2100
1/So sánh giá dịch vụ chung của công ty X so với công ty Y ngược lại.
2/So sánh thời lượng gọi chung của công ty X so với ng ty Y ngược lại.
Bài số 47: tài liệu về tình hình sản xuất của 2 nghiệp như sau:
Tên ng
Đơn
v
nh
nghiệp A
nghiệp B
Giá bán đơn vị
(nghìn đồng)
Lượng
tiêu th
Giá bán đơn vị
(nghìn đồng)
ng
tiêu th
X
Tn
15
2100
10
1600
17
Y
Mét
23
2800
20
3000
Z
Lít
20
3200
25
2800
Yêu cầu:
1.
Tính chỉ số không gian về giá cả chung của 3 mặt hàng trên giữa hai thị
trường A B?
2.
Tính chỉ số không gian về sản lượng chung của 3 mặt hàng trên giữa hai thị
trường A B?
Bài số 48: số liệu sau của một nghiệp:
Phân
xưởng
Giá thành đơn vị sản phẩm
(triệu đồng)
Tỷ trọng lượng sản phẩm sản xuất
của từng PX trong tổng số (%)
Kỳ gốc
Kỳ nghiên cứu
Kỳ gốc
Kỳ nghiên cứu
A
20,2
20
20
35
B
19,8
18
40
30
C
21,5
20,5
25
10
D
18,9
19,5
15
25
Yêu cầu:
1/Tính chỉ số chung về g thành đơn vị sản phẩm của 4 mặt hàng trên?
2/ Phân tích biến động tổng chi phí SX của XN qua 2 kỳ, biết rằng tổng sản
lượng SP kỳ nghiên cứu giảm 20% so với kỳ gốc, tương ứng với mức giảm
1800 cái?
Bài số 49: số liệu về tình hình sản xuất của các phân xưởng cùng sản xuất
một loại sản phẩm trong doanh nghiệp chế biến gỗ như sau:
Phân
xưởng
NSLĐ một công nhân ( Kg)
Số công nhân
Kỳ gốc
Kỳ nghiên cứu
Kỳ gốc
Kỳ nghiên cứu
PX tin
87
82
100
120
PX a
76
84
90
84
PX đục
65
57
87
76
Hãy vận dụng phương pháp chỉ số để:
1/ Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến biến động năng suất lao động bình
18
quân chung của cả DN?
2/ Phân tích biến động tổng sản lượng chung của doanh nghiệp do ảnh hưởng
của năng suất lao động bình quân tổng số lao động của các phân xưởng?
19

Preview text:

CHƯƠNG 3: PHÂN TỔ THỐNG KÊ
Bài số 1: Có tài liệu về số lượt khách đến mua hàng tại một siêu thị trong 40 ngày như sau:
25 21 13 35 42 23 32 45 36 44 63 36 24 10 49 39 52 54 38
34 51 42 54 47 18 30 27 46 26 47 38 43 14 46 53 67 49 41 48 15
1. Sắp xếp số liệu theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
2. Phân tổ theo số lượt khách đến mua hàng với các tổ sau: dưới 20, 20 dưới
30, 30 dưới 40, 40 dưới 50, từ 50 trở lờn.
Dựa vào bảng phân tổ, tính tần suất và tần số tích luỹ.
Bài số 2: Có tài liệu về số ngày lao động của 50 công nhân tại một xí nghiệp như sau: 19 20 24 23 26 25 23 21 22 24 26 23 22 20 25 24 21 19 24 19 20 22 19 24 26 24 23 19 23 26 22 25 24 22 23 21 26 24 22 20 23 19 22 24 20 24 22 23 21 25 Yêu cầu:
1. Sắp xếp số liệu theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
2. Phân tổ công nhân của xí nghiệp theo số ngày lao động (phân thành 4 tổ có
khoảng cách tổ đều nhau)
h = (26 – 19 – (4-1))/4 = 1 Tổ
Số ngày lao động (ngày) Số công nhân 1 19-20 11 2 21-22 12 3 23-24 18 4 25-26 9 Tổng 50
3. Dựa vào bảng phân tổ, tính tần suất và tần số tích luỹ.
Bài số 3: Có tài liệu sau đây của 50 công nhân đúc bê tông
của một xí nghiệp bê tông. Bậ Tuổi Mức độ Năng
Tuổi Mức độ Năng
ST c nghề cơ giới suất lao ST Bậc nghề cơ giới suất lao T th (năm hoá lao động T thợ (năm hoá lao động ) động ngày động ngày (%) (m3) ) (%) (m3) 1 2 2 35 3,0 26 3 4 69 5,0 2 3 3 59 6,5 27 2 3 48 2,5 3 3 2 44 5,8 28 4 7 82 6,8 4 3 4 55 5,7 29 4 6 100 6,6 5 2 2 39 2,8 30 3 5 63 6,3 6 3 3 56 5,1 31 4 10 79 7,9 7 2 3 78 4,2 32 3 5 41 4,6 8 4 3 44 5,3 33 3 4 45 4,2 9 3 2 43 3,0 34 2 5 75 4,8 10 3 5 76 6,5 35 3 4 45 5,8 11 3 4 58 5,1 36 4 3 51 5,9 12 4 2 41 5,5 37 3 4 55 4,3 13 2 2 49 3,0 38 4 8 95 6,4 14 2 3 58 3,6 38 4 8 95 6,1 15 4 6 58 5,5 40 4 9 70 7,1 16 4 7 61 6,7 41 3 6 56 5,4 17 3 5 62 5,6 42 3 5 57 5,1 18 3 3 46 5,2 43 2 3 48 5,0 19 2 2 35 3,2 44 3 8 72 6,1 20 4 4 55 5,4 45 3 6 52 5,9 21 3 2 38 4,5 46 2 4 33 3,8 22 3 3 35 5,5 47 3 2 35 4,6 23 3 2 25 2,5 48 2 2 30 3,4 24 4 8 90 6,2 49 2 4 67 5,5 25 2 4 47 4,1 50 3 3 57 5,9
Yêu cầu: Phân tổ công nhân để nghiên cứu mối liên hệ:
1- Giữa năng suất lao động và bậc thợ (3 tổ).
2- Giữa năng suất lao động và tuổi nghề (3 tổ), có khoảng cách tổ bằng nhau.
3- Giữa năng suất lao động và mức độ cơ giới hoá lao động (3 tổ).
Rút ra nhận xét qua mỗi bảng phân tổ. 1
Bài số 4: Phân tổ công nhân theo tài liệu bài số 3 để nghiên cứu mối liên hệ:
1- Giữa năng suất lao động với tuổi nghề, mức độ cơ giới
hoá lao động (3 tổ), có khoảng cách tổ bằng nhau.
2- Giữa năng suất lao động với tuổi nghề, bậc thợ (3 tổ), có
khoảng cách tổ bằng nhau.
3- Giữa năng suất lao động với mức độ cơ giới hoá lao động,
bậc thợ (3 tổ), có khoảng cách tổ bằng nhau.
Rút ra nhận xét qua mỗi bảng phân tổ.
CHƯƠNG 4: CÁC MỨC ĐỘ CỦA HIỆN TƯỢNG KINH TẾ- XÃ HỘI
Bài số 5:
Tài liệu thống kê về giá trị sản xuất của các phân xưởng thuộc doanh nghiệp X như sau:
Giá trị sản xuất (triệu đồng) Phân xưởng M M+1 Thực tế Kế hoạch Thực tế A 6000 6300 6540 B 16000 17500 18000 C 10000 12000 12400 Yêu cầu: Hãy tính
1. Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch của mỗi phân xưởng và toàn DN X.
2. Số tương đối hoàn thành kế hoạch của mỗi phân xưởng và toàn DN.
3.Số tương đối động thái của mỗi phân xưởng và toàn DN X.
4.Số tương đối kết cấu về giá trị sản xuất thực tế của mỗi phân xưởng mỗi năm.
Bài số 6: Năm N doanh thu tiêu thụ hàng hóa của doanh nghiệp Y đạt 20.000
triệu đồng. Năm N+1 kế hoạch doanh thu tiêu thụ tăng 25% so với thực tế
năm N. Thực tế năm N+1 doanh thu tiêu thụ hàng hóa đạt 32.000 triệu đồng.
Yêu cầu: Tính số tương đối hoàn thành kế hoạch và số tương đối động
thái của chỉ tiêu doanh thu tiêu thụ. Bài số 7:
1.Kế hoạch của một doanh nghiệp dự kiến hạ giá thành đơn vị sản phẩm
5% so với năm trước. Do giá nguyên vật liệu tăng nên giá thành đơn vị sản
phẩm thực tế chỉ giảm 3% so với năm trước. Tính số tương đối hoàn thành kế hoạch về chỉ tiêu này.
2.Kế hoạch năng suất lao động bình quân của doanh nghiệp X tăng 10% 2
so với năm trước. Do thực hiện chế độ lương mới nên thực tế năng suất lao
động bình quân đã vượt 3% so với kế hoạch đặt ra. Hãy tính xem năng suất
lao động bình quân năm nay đã tăng bao nhiêu % so với năm trước.
Bài số 8: Tỷ trọng nhân khẩu nam trong tổng số nhân khẩu của tỉnh A vào các
thời điểm điều tra 1/4/M và 1/10/M+9 là 48% và 49,1%. Hãy tính số tương
đối động thái về số lượng nam và nữ của tỉnh.Biết rằng: giữa hai thời điểm
điều tra tổng số nhân khẩu đã tăng 15%.
Bài số 9: Hao phí lao động trong một nông trường như sau:
-Năm M thực hiện 34500 ngày công, trong đó 29500 ngày công trồng trọt
và 5000 ngày công chăn nuôi.
-Năm (M+1) đã thực hiện 37.500 ngày công, trong đó có 32.000 ngày công
trồng trọt và 5.500 ngày công chăn nuôi. Hãy tính:
1.Các số tương đối kết cấu ngày công mỗi năm.
2.Các số tương đối so sánh giữa hao phí lao động trồng trọt với hao phí
lao động chăn nuôi mỗi năm.
3.Các số tương đối động thái về hao phí lao động nói chung và cho từng công việc nói riêng
Bài số 10: Số liệu bài 2 – chương 3. Hãy tính
1.Số ngày làm việc bình quân dựa trên các số liệu ban đầu.
2.Số ngày làm việc bình quân dựa trên bảng phân tổ.
3.So sánh kết quả của câu 1 và câu 2 và đưa nhận xét.
Bài số 11: Tài liệu thống kê của Doanh nghiệp X sản xuất một loại sản phẩm
trong tháng 7 năm N như sau: Phân Số công Mức lương bình Năng suất lao Giá thành đơn vị xưởng nhân quân một công động ( sản (người) nhân (triệu đồng) phẩm/người) sản phẩm (1000đ) 1 15 2 50 200 2 20 2,1 70 300 3 25 2,2 80 250
Hãy tính:1. Mức lương bình quân một công nhân toàn doanh nghiệp X.
2. Giá thành bình quân một đơn vị sản phẩm của DN X.
3. Năng suất lao động bình quân một công nhân toàn DN X. Bài sô 12:
1.Một doanh nghiệp trong 3 năm bỏ ra một số tiền như nhau để mua một 3
loại nhiên liệu với giá hàng năm lần lượt là: 18,19,20 (nghìn đồng/lít). Yêu
cầu: Tính giá mua bình quân một lít nhiên liệu trong 3 năm nói trên.
2.Một doanh nghiệp có 3 máy tự động kiểu khác nhau cùng sản xuất ra
một loại chi tiết sản phẩm với thời gian SX bằng nhau. Thời gian cần thiết cho
mỗi máy để sản xuất ra một chi tiết sản phẩm như sau: Máy A hết 20 phút;
Máy B hết 18 phút; Máy C hết 25 phút. Tính thời gian hao phí bình quân
chung cho cả 3 máy để sản xuất ra một chi tiết sản phẩm.
Bài số 13: Tài liệu thống kê tình hình thu mua một loại nông sản xuất khẩu của một DN Năm gốc Năm báo cáo Thị trường Giá mua Giá trị sản Giá mua Tỷ trọng giá trị thu mua (triệu phẩm mua vào (triệu sản phẩm mua đồng/tấn) (triệu đồng) đồng/tấn) vào (%) Tỉnh X 11,2 1120 11,5 30 Tỉnh Y 11,4 1368 11,6 25 Tỉnh Z 11,5 1725 11,8 45
Yêu cầu: Sử dụng công thức thích hợp tính giá mua bình quân một tấn nông
sản nói trên của DN X ở năm gốc và năm báo cáo.
Bài số 14: Tài liệu thống kê của DNTM Z về doanh thu tiêu thụ hàng hóa
quý I và quý II năm 2010 như sau: Quý I Quý II Cửa hàng Kế hoạch về Doanh thu doanh thu % hoàn thành thực tế % hoàn thành (triệu đồng) kế hoạch (%) (triệu đồng) kế hoạch (%) Số 1 1800 102 2000 97 Số 2 1700 98 1800 105 Số 3 1500 110 3500 120
Yêu cầu: Hãy tính tỷ lệ phần trăm hoàn thành kế hoạch bình quân chung về
doanh thu của 3 cửa hàng trên 1. Trong quý I. 2. Trong quý II. 3.Trong 6 tháng đầu năm.
Trong mỗi quý dùng công thức số bình quân gì?
Trong mỗi công thức đâu là lượng biến, đâu là quyền số?
Bài số 15:Tài liệu thống kê về tình hình sản xuất một loại sản phẩm
tại hai đơn vị sản xuất trực thuộc doanh nghiệp Y năm N như sau: Lô sản Đơn vị A Đơn vị B 4 xuất sản Giá thành 1 Tỷ trọng số Giá thành 1 Tỷ trọng chi phẩm trong đơn vị sản lượng sản đơn vị sản phí sản xuất năm phẩm (triệu phẩm sản xuất phẩm (%) đồng) (%) (triệu đồng) Số 1 2,50 35 2,52 37,5 Số 2 2,52 25 2,60 39 Số 3 2,62 40 2,58 23,5
Yêu cầu: So sánh giá thành bình quân một đơn vị sản phẩm của 2 đơn vị trực thuộc doanh nghiệp Y.
Bài số 16: Kết quả điều tra về thu nhập hàng tuần của các công nhân thuộc công ty X như sau:
Thu nhập hàng tuần (nghìn đồng) Số công nhân <520 8 520-540 14 540-560 20 560-580 60 580-600 18 600-620 15 620 15 Yêu cầu:
1.Tính thu nhập bình quân hàng tuần của một công nhân.
2. Xác định Mốt về thu nhập hàng tuần.
3.Xác định trung vị về thu nhập hàng tuần.
Bài số 17: Doanh nghiệp sản xuất Long Thành có 100 công nhân. Kết quả
năng suất lao động của số công nhân này trong năm M như sau:
Năng suất lao động ( sản phẩm) Bậc thợ 40-50 50-60 60-70 70-80 80-90 90-100 100-110 1 5 6 10 7 1 - - 5 2 - 4 5 8 12 - - 3 - - 2 5 5 6 2 4 - - 3 5 2 9 3 Hãy tính:
1.Bậc thợ bình quân của tất cả công nhân trong DN.
2.Năng suất lao động bình quân một công nhân của từng bậc thợ.
3.Năng suất lao động bình quân một công nhân trong toàn DN.
Yêu cầu: Khi tính năng suất bình quân của công nhân trong toàn DN hãy sử dụng tài liệu:
- Trực tiếp từ bài tập.
- Từ năng suất lao động bình quân một công nhân của từng bậc thợ.
4. Bậc thợ bình quân của tất cả công nhân trong DN.
Bài số 18: Số liệu thu thập được của doanh nghiệp sản xuất Long Nam trong tháng 12 năm M như sau: Bậc thợ 1 2 3 4 5 6 7
Năng suất lao động bình quân 50 52 55 56 60 62 68 (sản phẩm/người)
Sản lượng sản phẩm sản xuất 1000 624 990 560 1320 620 554 (sản phẩm) Yêu cầu tính:
1.Năng suất lao động bình quân một công nhân toàn doanh nghiệp
2. Các chỉ tiêu đánh giá độ biến thiên của tiêu thức bậc thợ.
Bài số 19: Kết quả kiểm tra môn nguyên lý thống kê của lớp tín chỉ 20 Trường HVNH như sau: Điểm kiểm tra 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 3 7 9 7 15 21 15 11 5 2
Yêu cầu: Hãy tính các chỉ tiêu đo độ biến thiên của tiêu thức điểm. 1. Khoảng biến thiên.
2. Độ lệch tuyệt đối bình quân. 6 3. Phương sai. 4. Độ lệch tiêu chuẩn. 5. Hệ số biến thiên.
Bài số 20: Có tài liệu về hai tổ sản xuất như sau: Tổ 1 Tổ 2 % hoàn % hoàn Thời gian Tên công thành định Tên công thành định Sản lượng lao động nhân mức sản nhân mức sản (kg) (giờ) xuất xuất A 100 25 T 160 1280 B 135 10 W 90 1800 C 130 15 V 120 720 D 140 20 X 120 1200 E 80 5 Y 100 1600
Cho biết thêm định mức sản xuất cho công nhân tổ 1 là 20 kg/giờ; cho tổ 2 là 10 kg/giờ. Hãy tính
1.Năng suất lao động bình quân của công nhân mỗi tổ?
2.Tỷ lệ phần trăm hoàn thành định mức BQ của công nhân mỗi tổ?
3.Nếu tất cả công nhân hai tổ đều có thời gian lao động bằng nhau thì tỷ
lệ hoàn thành định mức sản xuất bình quân của mỗi tổ là bao nhiêu?
CHƯƠNG 5: DÃY SỐ THỜI GIAN
Bài 21: Giá trị TSCĐ của một xí nghiệp được xác định
vào đầu các quý năm M như sau: Ngày
Quý I Quý II Quý III Quý IV
Giá trị tài sản cố định (tỷ 120 124 130 132 đồng) Y1 Y2 Y3 Y4
Biết: Giá trị tài sản cố định ngày 1/1/M+1 là 134 (tỷ đồng).
Hãy tính: Giá trị TSCĐ bình quân: 1. Từng quý.
2. 6 tháng đầu năm, 6 tháng cuối năm 7 3. Cả năm M. y ngang
Bài số 22: Có tài liệu về tình hình trang bị máy móc thiết bị (MMTB) cho lao
động tại một doanh nghiệp như sau: Năm Chỉ tiêu 2006 2007 2008 2009 2010
Tổng giá trị MMTB Đầu năm (tỷ đ.) 2520 2810 3100 3150 3350
Tỷ lệ MMTB dùng cho SX đầu năm(%) 90,1 91,5 92,0 91,7 90,0
Số lao động đầu năm (người) 656 680 700 720 734 Hãy tính:
1.Giá trị máy móc thiết bị dùng cho sản xuất bình quân mỗi năm?
2.Giá trị máy móc thiết bị sản xuất trang bị cho một lao động BQ mỗi năm?
3.Tỷ lệ % máy móc thiết bị dùng cho sản xuất bình quân các năm?
Bài số 23: Có tài liệu về tình hình sản xuất quý I năm M của một xý nghiệp như sau: Tháng Tháng Tháng Chỉ tiêu 1 2 3
Giá trị sản xuất thực tế (triệu đồng) 31.620 33.600 33.800
Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch về giá 102 105 104 trị sản xuất
Gía trị sx kế hoạch (triệu đồng) 31.000 32000 32.500
Số công nhân ngày đầu tháng (người) 300 304 304
Biết: Số công nhân ngày đầu tháng 4 là 308 người. Hãy tính:
1. Giá trị sản xuất thực tế bình quân một tháng trong quý I.
( 31620 + 33600 + 33800)/3 = 33006,667 (trđ)
2. Số công nhân bình quân mỗi tháng và cả quý I. Tháng 1 (300+304)/2 =302 Tháng 2 304 Tháng 3 306 8 Quý 1 304
3. Năng suất lao động bình quân của công nhân mỗi tháng và cả quý I.
Tháng 1 31620/302 = 104,7 (trđ/người) Tháng 2 33600/304 = 110,53 Tháng 3 110,46
Cả quý ( 33600+ 31620 + 33800)/304 = 325,724
4. Năng suất lao động bình quân một tháng trong quý I của một công nhân.
33006,667/304= 108,57(trđ/người)
5. Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch bình quân về giá trị sản xuất trong quý I.
% hoàn thành kế hoạch = giá trị sx thực tế/ giá trị sx kế hoạch
% hoàn thành kế hoạch= ∑ giá trị sx thực tế/ giá trị sx kế hoạch
Bài 24: Tốc độ phát triển đàn gia súc của một địa phương
năm 2005 so với năm 2000 bằng 2,5 lần. Nhiệm vụ kế hoạch
năm 2010 so với năm 2000 phải phát triển đàn gia súc lên 4,5
lần. Tính tốc độ phát triển bình quân hàng năm từ 2005 đến
năm 2010 nếu hoàn thành kế hoạch đó. Bài 25:
Có tài liệu về giá trị sản xuất nông nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ qua các năm như sau:
Giá trị sản Lượng tăng Tốc độ Tốc độ Giá trị tuyệt
Năm xuất nông (giảm) tuyệt phát triển tăng đối nghiệp đối liên
liên hoàn (giảm) liên của 1% tăng (tỷ đồng) hoàn (tỷ đ) (%)
hoàn (%) (giảm) (tỷ đ) 2003 6150 2004 400 2005 4,0 2006 2007 105 72,0 2008 440 9 2009 6,0 Yêu cầu:
1. Điền các số liệu còn thiếu trong bảng?
2. Tính gía trị sản xuất nông nghiệp bình quân hàng năm của
vùng trong giai đoạn trên?
3. Tính lượng tăng tuyệt đối bình quân hàng năm về giá trị sản xuất nông
nghiệp trong giai đoạn trên?
4. Tính tốc độ phát triển bình quân hàng năm về giá trị sản xuất nông
nghiệp trong giai đoạn trên?
Bài 26: Có tài liệu về tổng số vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài đã
được thực hiện ở Việt Nam qua các năm như sau:
Năm 200 200 200 5 6 7 2008 2009
Tổng số vốn thực hiện (Triệu USD) 330 412 803 1165 1374 8 0 0 0 2
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2009, trang 103) Yêu cầu:
1.Tính các chỉ tiêu phân tích biến động tổng vốn đầu tư trực tiếp của nước
ngoài được thực hiện qua các năm?
2.Dự đoán tổng vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài được thực hiện vào năm tiếp theo?
Bài 27: Có số liệu sau về giá trị sản xuất của 1 liên hiệp xí nghiệp: Kế hoạch TT 2007/ TT 2008 /
TT 2009 / KH 2010 / TT 2010 / XN 2007 KH 2007 TT 2007 TT 2008 TT 2009 KH 2010 (tỷ.đ) (%) (%) (%) (%) (%) A 500 98 105 107 104 106 B 700 102 97 105 102 104 C 800 103 101 98 104 106 Hãy tính:
1/ Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối bình quân về giá trị sản xuất thực
tế của mỗi xí nghiệp và chung cho cả liên hiệp XN từ năm 2007 tới 2010?
2/ Tốc độ phát triển bình quân về giá trị sản xuất mỗi xí nghiệp và 10
chung cho cả liên hiệp XN từ năm 2007 tới 2010?
3/ Tỷ lệ (%) hoàn thành kế hoạch năm 2010 và tính chung cho cả liên hiệp xí nghiệp?
Bài 28: Tốc độ phát triển bình quân hàng năm về năng suất
lao động của một xí nghiệp trong thời gian 2001 - 2004 là
106,4%; còn thời gian 2005 - 2009 là 108,2%. Hãy tính tốc độ
phát triển bình quân hàng năm của chỉ tiêu này từ năm 2000 đến năm 2009.
Bµi sè 29: Tốc độ phát triển bình quân hàng năm về giá trị
sản xuất ngành trồng trọt và ngành chăn nuôi của địa phương trong thời gian 2001
2009 là 101% và 104%. Hãy tính tốc độ
phát triển bình quân hàng năm của toàn ngành nông nghiệp
trong thời gian đó biết thêm rằng giá trị sản xuất nông nhiệp
năm 2009 của ngành trồng trọt là 45.000 triệu đồng và ngành
chăn nuôi là 47.000 triệu đồng.
Bµi sè 30: Kế hoạch 5 năm của một doanh nghiệp xuất khẩu
cà phê dự kiến tăng sản lượng thu hoạch lên 20,3%; kế hoạch
này hoàn thành 101,5%. Yêu cầu:
1.Tính tốc độ phát triển bình quân hàng năm về sản lượng thu hoạch.
2.Tính lượng tăng tuyệt đối bình quân hàng năm về sản lượng
thu hoạch, biết thêm rằng sản lượng thu hoạch năm gốc (năm
trước của kế hoạch 5 năm) là 1550 tấn. CHƯƠNG 6: CHỈ SỐ
Bài số 31: Có tài liệu thu thập được từ việc kinh doanh của nông trại A như sau: Mặt hàng
Sản lượng bán (tấn)
Giá bán (triệu đ/tấn) M M+3 M M+3 X 13 15 2,5 2,6 Y 48 54 1,6 1,75 Z 22 24 6,15 6,5 T 88 97 2 2,5 Yêu cầu:
1.Tính chỉ số chung về giá bán của các mặt hàng trên của nông trại A?
2.Tính chỉ số chung về sản lượng của các mặt hàng trên của nông trại A? 11
3.Phân tích biến động về tổng mức tiêu thụ hàng hóa qua hai kỳ nghiên cứu
bằng phương pháp chỉ số?
Bài số 32: Có tài liệu vể tình hình thu hoạch nông sản của nông trường X như sau: Năm thứ nhất Năm thứ ba Nông trường Năng suất Diện tích Năng suất Sản lượng (tạ/ha) (ha) (tạ/ha) (tạ) X1 37 200 38 8360 X2 33 120 34 4420 X3 35 150 36 5760 Yêu cầu:
1.Tính chỉ số chung về năng suất lao động chung của nông trường trên?
2.Tính chỉ số chung về diện tích chung của nông trường trên?
3. Phân tích sự biến động của tổng sản lượng nông sản của nông trường qua hai năm nghiên cứu?
Bài số 33: Có số liệu về giá cước bình quân và sản lượng bưu phẩm tại bưu điện A như sau: Giá cước bình quân Tên sản phẩm (1000đ/kg) Sản lượng (kg) Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo Bưu kiện trong nước 64 66 2250 2500 Bưu kiện nước ngoài 920 900 500 600 Bưư phẩm CPN trong nước 20 25 60300 60500 Bưu phẩm CPN nước ngoài 220 225 2500 3000 Yêu cầu:
1, Hãy tính chỉ số cá thể và chỉ số chung về giá cước bình quân.?
2, Hãy tính chỉ số cá thể và chỉ số chung về sản lượng bưu phẩm?
3. Dùng phương pháp chỉ số phân tích biến động giá trị dịch vụ tại bưu điện A qua 2 kỳ?
Bài số 34: Có số liệu về năng suất lúa và diện tích gieo trồng của 3 tỉnh Đồng
bằng Bắc bộ trong hai năm 2010 và 2009 như sau: Năm 2009 Năm 2010 Tỉnh Năng suất (tạ/ha)
Diện tích (ha) Năng suất (tạ/ha) Diện tích (ha) I 42 10.000 45 10.000 II 45 6000 44 8000 12 III 38 8000 40 9000 Hãy tính:
1/ Chỉ số cá thể về năng suất lúa và diện tích gieo trồng của từng tỉnh?
2/ Chỉ số chung về năng suất thu hoạch và diện tích gieo trồng cho 3 tỉnh?
3/ Phân tích biến động tổng sản lượng lúa thu hoạch chung cho 3 tỉnh trên do
ảnh hưởng của 2 nhân tố: năng suất thu hoạch và diện tích gieo trồng?
Bài số 35: Có số liệu về danh mục đầu tư chứng khoán của một nhà đầu tư như sau: Cổ phiêu
Đơn giá cổ phiểu (nghìn Khối lượng giao dịch đồng) (1000CP) 2009 2010 2009 2010 SD3 24 27 10.000 8000 MCV 9 12 6000 9000 VND 16 22 5000 7000
1/ Hãy xác định chỉ số giá và khối lượng giao dịch của từng loại cổ phiếu qua 2 năm?
2/ Xác định chỉ số chung về giá và khối lượng giao dịch của nhóm cổ phiếu trên?
3/ Phân tích nguyên nhân biến động chung về giá trị giao dịch của nhóm cổ phiếu trên?
Bài số 36: Tại một thị trường có tình hình giá bán lẻ của một số mặt hàng qua
hai thời kỳ như sau: Mặt hàng A tăng 3%, mặt hàng B giảm 4%, mặt hàng C
không đổi, mặt hàng D tăng 5%. Tỷ trọng mức tiêu thụ hàng hoá kỳ báo cáo
của 4 mặt hàng trên trong bảng sau: Mặt hàng A B C D
Tỷ trọng mức tiêu thụ hàng hóa (%) 30 20 25 25
Yêu cầu:1/ Xác định chỉ số chung về giá cả?
2/ Phân tích biến động tổng mức tiêu thụ hàng hóa qua hai kỳ, biết thêm rằng
tổng mức tiêu thụ hàng hóa kỳ nghiên cứu đạt 2700 tỷ đồng, tăng 12,5% so với kỳ gốc?
Bài số 37:Có số liệu về mức tiêu thụ của một nhóm mặt hàng của công ty
bánh kẹo Hải Hà tại Hà Nội như sau: Mặt hàng
Mức tiêu thụ ( triệu đồng) Tốc độ tăng ( giảm) giá bán Quý I Quý II quý II so với quý I (%) Bánh kem xốp 285 320 - 2,8 13 Bánh Gato 165 198 - 4,3 Bánh quy 297 347 - 6,3
1/ Hãy tính chỉ số tổng hợp giá bán theo các công thức có thể?
2/ Tính chỉ số tổng hợp lượng hàng tiêu thụ theo các công thức có thể?
Bài số 38: Nhà sản xuất ô tô Huydai tổng hợp dữ liệu về tình hình tiêu thụ qua hai năm như sau; Loại Năm 2009 Năm 2010 xe
Tỷ trọng doanh số tiêu thụ(%) Lượng bán (cái) Lượng bán (cái) I10 22 1000 1100 I20 33 2000 2250 I30 45 3200 3100
1/ Hãy xác định chỉ số lượng tiêu thụ của từng loại xe năm 2010 so với năm 2009.
2/ Xác định chỉ số lượng tiêu thụ chung của các loại xe.
3/ Phân tích biến động doanh số tiêu thụ qua hai kỳ, biết thêm rằng doanh số
tiêu thụ kỳ nghiên cứu tăng so với kỳ gốc 2500 tỷ đồng, tương ứng tốc độ tăng 12,5% ?
Bài số 39: Có số liệu tổng hợp về tình hình sản xuất của một doanh nghiệp như sau: Sản phẩm
Chi phí sản xuất (triệu đồng) Tốc độ tăng sản lượng tháng Tháng 1 Tháng 2 2 so với tháng 1(%) 1 139 165 10 2 256 315 15
1/ Xác định chỉ số chung về sản lượng của doanh nghiệp?
2/ Phân tích sự biến động tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp qua hai kỳ
bằng hệ thống chỉ số?
Bài số40: Có tài liệu về năng suất lao động của doanh nghiệp qua hai kỳ nghiên cứu như sau:
Năng suất lao động (kg/người) Phân xưởng Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu 14 A 550 610 B 600 660
Biết rằng: Trong kỳ báo cáo, số công nhân toàn doanh nghiệp là 63 người,
giảm 10% so với kỳ gốc, trong đó số công nhân phân A giảm 50%, phân
xưởng B tăng 50% so với kỳ gốc. Trong kỳ gốc số công nhân phân xưởng A
chiếm 60% tổng số công nhân toàn doanh nghiệp. Yêu cầu:
1.Tính chỉ số chung về năng suất lao động của toàn doanh nghiệp
2. Phân tích biến động năng suất lao động BQ một công nhân toàn DN?
3. Phân tích biến động chung về tổng sản lượng của doanh nghiệp trên?
Bài số 41: Có tài liệu của 1 doanh nghiệp gồm 4 phân xưởng sản xuất trong tháng 12/M như sau: Kế hoạch giá trị % hoàn thành kế Tổng quỹ lương Phân xưởng sản xuất (triệu hoạch giá trị sản (triệu đồng) đồng) xuất (%) A 2000 90 815 B 2500 95 825 C 3000 110 875 D 3500 115 950 Biết rằng:
- Tiền lương bình quân 1 công nhân chung của DN (của 4 phân xưởng) tháng 12/M là 3,5 triệu đồng.
- Năng suất lao động thực tế bình quân 1 công nhân chung cả DN tháng 10/M là 12 triệu đồng.
-Tổng số công nhân của DN tháng 12/M so với tháng 10/M tăng 10%.
- Do sự biến động của kết cấu số công nhân từng phân xưởng làm cho năng
suất lao động bình quân 1 công nhân của DN tháng 12/M so với tháng 10/M giảm 2 triệu đồng.
Yêu cầu: 1/ Phân tích biến động năng suất lao động thực tế bình quân 1 công
nhân của DN tháng 12/M so với tháng 10/M?
2/ Phân tích biến động giá trị sản xuất thực tế chung của DN tháng 12/M so
với tháng 10/M do ảnh hưởng của năng suất lao động thực tế bình quân 1 15
công nhân và số công nhân của DN?
Bài số 42: Có tài liệu về tình hình sản xuất của 3 phân xưởng (của doanh nghiệp) năm M như sau:
- GTSX của DN tháng 3 là 900 tỷ đồng.
- Tổng số lao động của DN tháng 5 nhiều hơn tháng 3 là 30 người, tăng 30%.
- Do sự biến động năng suất lao động bình quân chung của 3 phân xưởng làm
cho GTSX tháng 5 so với tháng 3 giảm 195 tỷ đồng.
- Do sự biến động của tổng số lao động chung của DN tháng 5 so với tháng 3
làm cho GTSX tăng 270 tỷ đồng.
Yêu cầu: 1/ Tính năng suất lao động BQ một công nhân của DN mỗi tháng?
2/ Phân tích sự biến động GTSX tháng 5 so với tháng 3 của doanh nghiệp?
Bài số 43: Có tài liệu về một thị trường như sau: Sản phẩm Chi phí sản xuất kỳ
Tốc độ tăng (giảm) giá thành đơn nghiên cứu (tỷ đồng)
vị sản phẩm so với kỳ gốc (%) A 370 -6,5 B 400 -4,0 C 300 3,5
Yêu cầu: 1.Tính chỉ số chung về giá thành của cả 3 mặt hàng trên?
2. Tính chỉ số chung về sản lượng của cả 3 mặt hàng trên biết tổng chi phí sản
xuất kỳ gốc là 950 tỷ đồng?
3. Phân tích biến động tổng chi phí sản xuất do ảnh hưởng của giá thành đơn
vị sản phẩm và sản lượng?
Bài số 44: Có tình hình sản xuất của một doanh nghiệp như sau: Doanh thu thực Giá cả năm M+1 Sản tế năm M +1
Kế hoạch so với thực tế Tỷ lệ hoàn thành kế phẩm (tỷ đồng) năm M (%) hoạch (%) A 200 + 30 105 B 250 + 35 110 C 150 -10 90
Biết rằng tốc độ phát triển bình quân hàng năm trong thời kỳ này về doanh thu thực tế là 1,5 lần.
Yêu cầu: 1.Tính chỉ số chung về giá cả chung của 3 mặt hàng trên? 16
2.Tính chỉ số chung về sản lượng của 3 mặt hàng trên?
3. Phân tích sự biến động của doanh thu toàn xí nghiệp do ảnh hưởng của hai
nhân tố giá cả và sản lượng?
Bài số 45: Có tài liệu về tình hình sản xuất tại 1 XN như sau: Sản lượng (tấn)
Giá thành đơn vị (triệu đồng) Sản phẩm Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế X 200 220 250 9,5 10,0 10,5 Y 160 190 220 8,0 9,0 9,5 Z 170 200 190 12,0 13,0 13,5 Yêu cầu:
1.Tính chỉ số chung về giá thành đơn vị sản phẩm cho 3 loại sản phẩm trên?
2.Tính chỉ số chung về sản lượng cho 3 loại sản phẩm trên?
3.Phân tích biến động chung về giá thành sản phẩm của XN qua hai kỳ nghiên
cứu dưới ảnh hưởng của 2 nhân tố : nhiệm vụ kế hoạch và tình hình hoàn
thành kế hoạch về giá thành?
4. Phân tích biến động chung về sản lượng của xí nghiệp qua hai kỳ nghiên
cứu dưới ảnh hưởng của 2 nhân tố: nhiệm vụ kế hoạch và tình hình hoàn
thành kế hoạch về sản lượng?
Bài số 46: Có số liệu về giá cước điện thoại di động và thời lượng gọi đi của
các máy di động thuộc 2 công ty điện thoại di động X và Y trong tháng 1 năm M như sau: Công ty X Công ty Y Tên dịch vụ Đơn giá 1 Thời lượng Đơn giá 1 Thời lượng phút (đ) gọi (1000 gọi (1000 phút) phút (đ) phút) Thuê bao trả sau 1400 2000 1600 1500 Thuê bao trả trước 1800 2500 1850 2100
1/So sánh giá dịch vụ chung của công ty X so với công ty Y và ngược lại.
2/So sánh thời lượng gọi chung của công ty X so với công ty Y và ngược lại.
Bài số 47: Có tài liệu về tình hình sản xuất của 2 xí nghiệp như sau: Đơn Xí nghiệp A Xí nghiệp B Tên hàng vị tính Giá bán đơn vị Lượng Giá bán đơn vị Lượng (nghìn đồng) tiêu thụ (nghìn đồng) tiêu thụ X Tấn 15 2100 10 1600 17 Y Mét 23 2800 20 3000 Z Lít 20 3200 25 2800 Yêu cầu:
1.Tính chỉ số không gian về giá cả chung của 3 mặt hàng trên giữa hai thị trường A và B?
2.Tính chỉ số không gian về sản lượng chung của 3 mặt hàng trên giữa hai thị trường A và B?
Bài số 48: Có số liệu sau của một xí nghiệp: Phân
Giá thành đơn vị sản phẩm
Tỷ trọng lượng sản phẩm sản xuất xưởng (triệu đồng)
của từng PX trong tổng số (%) Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu A 20,2 20 20 35 B 19,8 18 40 30 C 21,5 20,5 25 10 D 18,9 19,5 15 25 Yêu cầu:
1/Tính chỉ số chung về giá thành đơn vị sản phẩm của 4 mặt hàng trên?
2/ Phân tích biến động tổng chi phí SX của XN qua 2 kỳ, biết rằng tổng sản
lượng SP kỳ nghiên cứu giảm 20% so với kỳ gốc, tương ứng với mức giảm 1800 cái?
Bài số 49: Có số liệu về tình hình sản xuất của các phân xưởng cùng sản xuất
một loại sản phẩm trong doanh nghiệp chế biến gỗ như sau: Phân NSLĐ một công nhân ( Kg) Số công nhân xưởng Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu PX tiện 87 82 100 120 PX cưa 76 84 90 84 PX đục 65 57 87 76
Hãy vận dụng phương pháp chỉ số để:
1/ Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến biến động năng suất lao động bình 18 quân chung của cả DN?
2/ Phân tích biến động tổng sản lượng chung của doanh nghiệp do ảnh hưởng
của năng suất lao động bình quân và tổng số lao động của các phân xưởng? 19