Bài tập chương 4 môn Kinh tế vi mô | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Khi đường chi phí biên nằm trên đường chi phí trung bìnha) Đường chi phí trung bình ở mức tối thiểu của nó b) Đường chi phí cận biên dốc xuống c) Đường chi phí trung bình dốc xuống d) Đường chi phí trung bình dốc lên .Tài  liệu  giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập chương 4 môn Kinh tế vi mô | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Khi đường chi phí biên nằm trên đường chi phí trung bìnha) Đường chi phí trung bình ở mức tối thiểu của nó b) Đường chi phí cận biên dốc xuống c) Đường chi phí trung bình dốc xuống d) Đường chi phí trung bình dốc lên .Tài  liệu  giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

33 17 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 32573545
lOMoARcPSD| 32573545
S TƯƠNG ĐỒNG GIA LÝ THUYT TIÊU DÙNG VÀ LÝ THUYT SN XUT
Ch th
Người tiêu dùng
Nhà sn xut
Đối tượng
Sn phm X và Y
Yếu t đầu vào L và K
Mc tiêu tối đa hóa
….…………………..
….…………………..
Khái nim biên
….…………………..
….…………………..
Quy lut ca giá tr biên
….…………………..
….…………………..
Ràng buc v
….…………………..
….…………………..
T l thay thế
….…………………..
….…………………..
Công c phân tích đồ th
Đường… và đường…
Đường… và đường…
H phương trình tối đa hóa
….…………………..
….…………………..
CÂU HI:
1. Năng suất biên ca mt yếu t sn xut là:
a) Chi phí ca vic sx thêm mt sn phm
b) Sn phm b sung được to ra t vic thuê thêm một đơn vị yếu t sn xut
c) Chi phí cn thiết đ thuê thêm một đơn vị yếu t sn xut
d) Câu a và c đúng
2. Chi phí c đnh bình quân s thay đổi như thế nào khi mà sn lượng tăng lên
a) Liên tục tăng
b) Liên tc gim
c) Không đổi
d) Tăng đến cực đại sau đó giảm 3. Các yếu t sx c định là:
a) Các yếu t không th di chuyển được
b) Các yếu t có th mua giá c định
c) Các yếu t không ph thuc vào mc sản lượng
d) Không câu nào đúng
4. Khi đường chi phí biên nằm trên đường chi phí trung bình
a) Đưng chi phí trung bình mc ti thiu ca nó
b) Đưng chi phí cn biên dc xung
c) Đưng chi phí trung bình dc xung
d) Đưng chi phí trung bình dc lên
5. mc sản lượng mà chi phí trung bình đt giá tr ti thiu
a) Li nhun phi mc tối đa
b) Chi phí biên bng chi phí biến đổi trung bình
c) Chi phí biên bng chi phí trung bình
d) Chi phí biên bng chi phí c định
6. Tng mc li nhuận được ti đa hóa khi:
a) Doanh thu biên vượt quá chi phí biên
b) Năng suất biên bng chi phí biên
c) Li nhun biên bng 0
d) Li nhun biên bng chi phí biên
7. Độ dài ca khong thời gian được xem là ngn hn
a) Luôn ngắn hơn 6 tháng
b) Không quá mt năm
c) Không quá 3 năm
d) Tùy doanh nghip
8. Xét trên th trường cnh tranh, giá bán sn phm là $8: Mt doanh nghip có ATC=$6, AVC=$5, MC=$8. Li
nhun bình quân mà doanh nghiệp này có được trong ngn hn là bao nhiêu.
a) $0
lOMoARcPSD| 32573545
b) $1
c) $2
d) $3
9. Nói v li nhun ca doanh nghip, các nhà kinh tế và các nhà kế toán có cách đo lưng chi phí khác nhau nên
việc đo lường lợi ích cũng s khác nhau. S khác nhau đó là gì?
a) Các nhà kinh tế tính li nhun kế toán lớn hơn các nhà kế toán tính li nhun kinh tế.
b) Các nhà kinh tế tính li nhun kinh tế nh hơn các nhà kế toán tính li nhun kế toán.
c) Các nhà kinh tế tính li nhun kinh tế lớn hơn các nhà kế toán tính li nhun kế toán
d) Các nhà kinh tế tính li nhun kế toán nh hơn các nhà kế toán tính li nhun kinh tế.
10. Mt nhà máy sx có tng chi phí TC và tng thu nhập TR được biu din trên đồ th vi 3 mc sản lưng Q1, Q2,
Q3. Ti mc sản lượng nào thì nhà máy có tng li nhun cực đại.
11. Đồ th nào sau đây biểu din chi phí c định bình quân cho mt sn phm:
d) đ/sp
12. Mt doanh nghip sx bánh ngt trong th trường cnh tranh. Hàm tng chi phí có dng TC=3.10
6
+ 2.Q
2 .
Nếu giá
bánh ngọt là 10.000đ/cái, để ti đa hóa li nhun, DN này phi sn xut bao nhiêu cái
a) 1000
b) 1500
a)
đ/sp
b)
đ/sp
c)
đ/sp
lOMoARcPSD| 32573545
c) 2000
d) 2500
13. Mc li nhun ca câu 12 s là:
a) 9.10
6
đ
b) 9.500.000 đ
c) 10
7
đ
d) 10.500.000 đ
14. Điu kiện để năng suất trung bình của lao động đạt cực đại là:
a) dMP
L
/dL=0
b) dQ/dL=0
c) MP
L
=0
d) MP
L
=AP
L
15. Trong ngn hn, khi sản lượng tăng mà chi phí biên tăng và chi phí trung bình gim là do:
a) MC<TC
b) MC>AFC
c) MC>AC
d) MC<AC
16. Nếu hàm tng chi phí TC=3Q
3
+4Q
2
+20Q+200 thì hàm có liên quan s là:
a) MC=9Q
2
+8Q+20
b) FC=200/Q
c) AVC=3Q
2
+4Q+20
d) Tt c các đáp án trên
17. Khi Pizza Hut biết rng chi phí biên ca chiếc pizza th 500 là $3 và chi phí trung bình sản lượng th 499 pizza
là $3.3 thì
a) Chi phí trung bình gim ti sản lượng 500
b) Tổng chi phí đang giảm ti sản lượng 500
c) Chi phí trung bình phải đang giảm
d) Chi phí trung bình tăng tại sản lượng 500
18. Cho hàm sn xut Q=(2L
3
)/3-4L
2
-10L. Nên s dng lao động trong khong nào là hiu qu nht?
a) 0-3
b) 0-5
c) 3-5
d) 3-7
19. Nếu sản lượng sn xut lần lượt là 1, 2, 3 sn phẩm tương ứng vi chi phí lần lượt là 2, 3, 4 đơn vị tin thì MC: a)
Không đổi
b) Tăng dần
c) Gim dn
d) Tương ứng 2, 1.5, 1.3 đơn vị tin
20. Nhà xut bản Kim Đồng phi tr tin mua bn quyn cho truyn tranh Doraemon. Khon tin này s làm:
a) Tng chi phí c định tăng, chi phí biên và chi phí trung bình không đi.
b) Tng chi phí c định không đổi, chi phí biên và chi phí trung bình tăng.
c) Tng chi phí c định tăng, chi phí biên không đổi và chi phí trung bình tăng.
d) Tng chi phí c định, chi phí biên và chi phí trung bình đều tăng.
21. Ti mc sản lượng th 8 mt xí nghip sn xut có AC là 100, AVC là 80. Vy ti mc sản lượng th 10 AFC s là:
a) 160
b) 2
c) 20
d) 16
lOMoARcPSD| 32573545
22. Cho hàm sn xut Q=K
1/2
+L
1/2,
đây là hàm sản xut có hiu sut:
a) Tăng theo quy mô
b) Gim theo quy mô
c) Không đổi theo quy mô
d) Không th kết lun
23. Hàm tng chi phí ca mt doanh nghip sn xut TC=Q
2
+40Q+10,000, mc sản lượng tối ưu có chi phí trung
bình là:
a) 400
b) 240
c) 500
d) 340
24. Đim ti thiu ca chi phí trung bình và chi phí biến đổi trung bình nm ch:
a) Độ dc ca đưng tng chi phí thp nht
b) Đưng chi phí biên nằm phía dưới 2 đường này.
c) Mức lương là thấp nht
d) Đưng chi phí biên cắt 2 đường này.
25. Công ty may Tailor Swift đang đt li nhun tối đa khi sn xut 200 b qun áo mi ngày. Nếu chi phí c định
của cty tăng ngoài dự kiến và giá mt b qun áo vẫn như cũ, mức sản lượng tối đa hóa li nhun ca cty s: a)
<200 b
b) >200 b
c) =200 b
d) Không xác định được.
| 1/5

Preview text:

lOMoAR cPSD| 32573545 lOMoAR cPSD| 32573545
SỰ TƯƠNG ĐỒNG GIỮA LÝ THUYẾT TIÊU DÙNG VÀ LÝ THUYẾT SẢN XUẤT Chủ thể Người tiêu dùng Nhà sản xuất Đối tượng Sản phẩm X và Y
Yếu tố đầu vào L và K Mục tiêu tối đa hóa ….………………….. ….………………….. Khái niệm biên ….………………….. ….…………………..
Quy luật của giá trị biên ….………………….. ….………………….. Ràng buộc về ….………………….. ….………………….. Tỷ lệ thay thế ….………………….. ….…………………..
Công cụ phân tích đồ thị Đường… và đường… Đường… và đường…
Hệ phương trình tối đa hóa ….………………….. ….………………….. CÂU HỎI:
1. Năng suất biên của một yếu tố sản xuất là: a)
Chi phí của việc sx thêm một sản phẩm b)
Sản phẩm bổ sung được tạo ra từ việc thuê thêm một đơn vị yếu tố sản xuất c)
Chi phí cần thiết để thuê thêm một đơn vị yếu tố sản xuất d) Câu a và c đúng
2. Chi phí cố định bình quân sẽ thay đổi như thế nào khi mà sản lượng tăng lên a) Liên tục tăng b) Liên tục giảm c) Không đổi d)
Tăng đến cực đại sau đó giảm 3. Các yếu tố sx cố định là: a)
Các yếu tố không thể di chuyển được b)
Các yếu tố có thể mua ở giá cố định c)
Các yếu tố không phụ thuộc vào mức sản lượng d) Không câu nào đúng
4. Khi đường chi phí biên nằm trên đường chi phí trung bình a)
Đường chi phí trung bình ở mức tối thiểu của nó b)
Đường chi phí cận biên dốc xuống c)
Đường chi phí trung bình dốc xuống d)
Đường chi phí trung bình dốc lên
5. Ở mức sản lượng mà chi phí trung bình đạt giá trị tối thiểu a)
Lợi nhuận phải ở mức tối đa b)
Chi phí biên bằng chi phí biến đổi trung bình c)
Chi phí biên bằng chi phí trung bình d)
Chi phí biên bằng chi phí cố định
6. Tổng mức lợi nhuận được tối đa hóa khi: a)
Doanh thu biên vượt quá chi phí biên b)
Năng suất biên bằng chi phí biên c) Lợi nhuận biên bằng 0 d)
Lợi nhuận biên bằng chi phí biên
7. Độ dài của khoảng thời gian được xem là ngắn hạn a) Luôn ngắn hơn 6 tháng b) Không quá một năm c) Không quá 3 năm d) Tùy doanh nghiệp
8. Xét trên thị trường cạnh tranh, giá bán sản phẩm là $8: Một doanh nghiệp có ATC=$6, AVC=$5, MC=$8. Lợi
nhuận bình quân mà doanh nghiệp này có được trong ngắn hạn là bao nhiêu. a) $0 lOMoAR cPSD| 32573545 b) $1 c) $2 d) $3
9. Nói về lợi nhuận của doanh nghiệp, các nhà kinh tế và các nhà kế toán có cách đo lường chi phí khác nhau nên
việc đo lường lợi ích cũng sẽ khác nhau. Sự khác nhau đó là gì? a)
Các nhà kinh tế tính lợi nhuận kế toán lớn hơn các nhà kế toán tính lợi nhuận kinh tế. b)
Các nhà kinh tế tính lợi nhuận kinh tế nhỏ hơn các nhà kế toán tính lợi nhuận kế toán. c)
Các nhà kinh tế tính lợi nhuận kinh tế lớn hơn các nhà kế toán tính lợi nhuận kế toán d)
Các nhà kinh tế tính lợi nhuận kế toán nhỏ hơn các nhà kế toán tính lợi nhuận kinh tế.
10. Một nhà máy sx có tổng chi phí TC và tổng thu nhập TR được biểu diễn trên đồ thị với 3 mức sản lượng Q1, Q2,
Q3. Tại mức sản lượng nào thì nhà máy có tổng lợi nhuận cực đại.
11. Đồ thị nào sau đây biểu diễn chi phí cố định bình quân cho một sản phẩm: a) đ/sp Q b) đ/sp Q c) đ/sp Q d) đ/sp Q
12. Một doanh nghiệp sx bánh ngọt trong thị trường cạnh tranh. Hàm tổng chi phí có dạng TC=3.106 + 2.Q2 . Nếu giá
bánh ngọt là 10.000đ/cái, để tối đa hóa lợi nhuận, DN này phải sản xuất bao nhiêu cái a) 1000 b) 1500 lOMoAR cPSD| 32573545 c) 2000 d) 2500
13. Mức lợi nhuận của câu 12 sẽ là: a) 9.106 đ b) 9.500.000 đ c) 107 đ d) 10.500.000 đ
14. Điều kiện để năng suất trung bình của lao động đạt cực đại là: a) dMPL/dL=0 b) dQ/dL=0 c) MPL=0 d) MPL=APL
15. Trong ngắn hạn, khi sản lượng tăng mà chi phí biên tăng và chi phí trung bình giảm là do: a) MCb) MC>AFC c) MC>AC d)
MC16. Nếu hàm tổng chi phí TC=3Q3+4Q2+20Q+200 thì hàm có liên quan sẽ là: a) MC=9Q2+8Q+20 b) FC=200/Q c) AVC=3Q2+4Q+20 d)
Tất cả các đáp án trên
17. Khi Pizza Hut biết rằng chi phí biên của chiếc pizza thứ 500 là $3 và chi phí trung bình ở sản lượng thứ 499 pizza là $3.3 thì a)
Chi phí trung bình giảm tại sản lượng 500 b)
Tổng chi phí đang giảm tại sản lượng 500 c)
Chi phí trung bình phải đang giảm d)
Chi phí trung bình tăng tại sản lượng 500
18. Cho hàm sản xuất Q=(2L3)/3-4L2-10L. Nên sử dụng lao động trong khoảng nào là hiệu quả nhất? a) 0-3 b) 0-5 c) 3-5 d) 3-7
19. Nếu sản lượng sản xuất lần lượt là 1, 2, 3 sản phẩm tương ứng với chi phí lần lượt là 2, 3, 4 đơn vị tiền thì MC: a) Không đổi b) Tăng dần c) Giảm dần d)
Tương ứng 2, 1.5, 1.3 đơn vị tiền
20. Nhà xuất bản Kim Đồng phải trả tiền mua bản quyền cho truyện tranh Doraemon. Khoản tiền này sẽ làm: a)
Tổng chi phí cố định tăng, chi phí biên và chi phí trung bình không đổi. b)
Tổng chi phí cố định không đổi, chi phí biên và chi phí trung bình tăng. c)
Tổng chi phí cố định tăng, chi phí biên không đổi và chi phí trung bình tăng. d)
Tổng chi phí cố định, chi phí biên và chi phí trung bình đều tăng.
21. Tại mức sản lượng thứ 8 một xí nghiệp sản xuất có AC là 100, AVC là 80. Vậy tại mức sản lượng thứ 10 AFC sẽ là: a) 160 b) 2 c) 20 d) 16 lOMoAR cPSD| 32573545
22. Cho hàm sản xuất Q=K1/2+L1/2, đây là hàm sản xuất có hiệu suất: a) Tăng theo quy mô b) Giảm theo quy mô c) Không đổi theo quy mô d) Không thể kết luận
23. Hàm tổng chi phí của một doanh nghiệp sản xuất TC=Q2+40Q+10,000, mức sản lượng tối ưu có chi phí trung bình là: a) 400 b) 240 c) 500 d) 340
24. Điểm tối thiểu của chi phí trung bình và chi phí biến đổi trung bình nằm ở chỗ: a)
Độ dốc của đường tổng chi phí thấp nhất b)
Đường chi phí biên nằm phía dưới 2 đường này. c)
Mức lương là thấp nhất d)
Đường chi phí biên cắt 2 đường này.
25. Công ty may Tailor Swift đang đạt lợi nhuận tối đa khi sản xuất 200 bộ quần áo mỗi ngày. Nếu chi phí cố định
của cty tăng ngoài dự kiến và giá một bộ quần áo vẫn như cũ, mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của cty sẽ: a) <200 bộ b) >200 bộ c) =200 bộ d) Không xác định được.