






Preview text:
  lOMoAR cPSD| 47886956  BÀI TẬP CHƯƠNG 5 
Bài 1.  Giá trị các món hàng dùng trong năm như bảng, hãy xếp tồn kho ABC  N/C  Giá  Tổng  Loại  hàng  hàng năm (đơn vị)  đơn vị (1000đ)  giá trị (1000đ)  1  6.500  20  130.000  2  3.000  85  255.000  3  11.500  110  1.265.000  4  25  187.500  7.500  5  9.000  10  90.000  6  7.500  141  1.057.500  7  6.500  12 , 5  81.250  8  6.000  , 17 5  105.000  9  8.500  30  255.000  10  4.500  25  112.500  Tổng  3.538.750 
Bài 2. Tổng chi phí tồn kho phụ thuộc vào số lượng hàng đặt cho theo bảng sau. Hãy xác    định 
số hàng đặt có tổng chi phí nhỏ nhất. Vẽ đồ thị và chỉ ra điểm đặt hàng trên đồ thị.   ĐV: nghìn đồng  Số lượng  chi phí  Chi phí tồn trữ  Hàng  đặt hàng  hàng năm  Q ( )  ( SD/Q )  (  HQ/  2)  1  2  3  60  29 , 00  0  ,  60  110  14 , 60  1  ,  10  160  9 80 ,  1  ,  60  210  7 , 40  2  ,  10  260  , 5 90  2  ,  60  310  5 00 ,  3  ,  10      lOMoAR cPSD| 47886956  360  4 , 31  3  ,  60  410  3 , 80  4  ,  10  460  3 , 40  4  ,  60  510  3 , 08  5  ,  10  560  2 , 82  5  ,  60  610  2 , 60  6  ,  10  660  2 , 42  6  ,  60  710  2 , 26  7  ,  10  760  2 , 12  7  ,  60  810  2 , 00  8  ,  10   
Bài 3. Nhà máy cơ khí Đại Dương có nhu cầu của khách hàng đặt tủ 3 ngăn đựng hồồ sơ trong  quý 2 như sau:        lOMoAR cPSD| 47886956  2004 Quai kéo  1  2  2005 Con lăn  1  3  2002  Thân tủ  3001 Thép lá 1m x 2m x 1mm  1  3  2003  Thân ngăn kéo 
3002 Thép lá 1m x 2m x 0.8mm  1  3    Yêu cầu : 
1) Vẽ biểu đồ cấu trúc sản phẩm 
2) Lập bảng danh sách vật tư theo cấp bậc 
3) Lập bảng hoạch định vật tư (MRP) cho cụm ngăn kéo. mã số 1003. biết tồn  kho đầu quý là 120 cái 
Bài 4. Một bộ phận máy S có nhu cầu ở tuần thứ 7 là 100 sản phẩm, mỗi bộ phận S cần 1 cụm 
T và 0.5 cụm U. Mỗi cụm T cần 1 chi tiết V, 2 chi tiết W và 1 chi tiết X. Mỗi cụm U cần 0.5 
chi tiết Y và 3 chi tiết Z. Xí nghiệp có thể gia công được tất cả các chi tiết nhưng phải mất 2 
tuần mới làm ra S, 1 tuần là ra T, 2 tuần làm ra U, 2 tuần làm ra V, 3 tuần làm ra W, 1 tuần làm 
ra X, 2 tuần làm ra Y và 1 tuần làm ra Z.  Hãy: 
1) Vẽ biểu đồ cấu trúc sản phẩm 
1) Viết bảng danh sách vật tư cấp bậc 
2) Lập bảng nhu cầuồ vật tư cho bộ phận S nếếu có sồế tồồn kho của các chi tếtế như sau 
Chi tiết (linh kiện/sản phẩm)  S  T  U  V  W  X  Y  Z  Tồn kho sẵn có  20 20  10  30  30  25  15  10      Bài 5.  
- Xí nghiệp nhận xản xuất 50 sản phẩm Q với thời gian giao hàng 10 tuần. 
- Để sản xuất 1 sản phẩm Q cần 6 đơn vị vật tư L và 6 đơn vị vật tư M. Để sản xuất 1 vật tư L 
cần 8 đơn vị vật tư A , 6 đơn vị vật tư C và 10 đơn vị B. Sản xuất 1 đơn vị vật tư M cần 8 đơn 
vị vật tư X và 4 đơn vị Z. 
- Thời gian sử dụng (gia cồng) và tồồn kho các sản phẩm/nguyến liệu để sản xuầết sản phẩm Q như  sau      lOMoAR cPSD| 47886956 
Loại sản phẩm. nguyên liệu  Q  L  A  C  B  M  X  Z 
Thời gian sử dụng (tuần)  1  2  3  2  2  3  4  5  Lượng TK sẵn có  10  40  70  80  100  30  150  90  Yêu cầu:   
1. Vẽ sơ đồ cấu tạo sản phẩm Q 
2. Lập kế hoạch nhu cầu vật tư sản xuất 50 sản phẩm Q.  Bài 6.  
- Xí nghiệp nhận xản xuất 80 sản phẩm A với thời gian giao hàng 8 tuần. 
- Cầếu tạo sản phẩm, thời gian sử dụng (gia cồng) và tồnồ kho các sản phẩm/nguyến liệu để sản xuầết   
 2.Lập kế hoạch nhu cầu vật tư sản xuất 80 sản phẩm  Bài 7.  
- Xí nghiệp nhận xản xuất 100 sản phẩm A với thời gian giao hàng 6 tuần. 
- Cấu tạo sản phẩm, thời gian sử dụng (gia công) và tồn kho các sản phẩm/nguyên liệu để sản  xuất sản phẩm như sau        lOMoAR cPSD| 47886956    Yêu cầu: 
1. Vẽ sơ đồ cấu tạo sản phẩm 01 
2. Lập kế hoạch nhu cầu vật tư sản xuất 100 sản phẩm 01.  Bài 8.  
- Xí nghiệp nhận xản xuất 60 sản phẩm A với thời gian giao hàng 9 tuần. 
- Cấu tạo sản phẩm, thời gian sử dụng (gia công) và tồn kho các sản phẩm/nguyên liệu để sản  xuất sản phẩm như sau:      lOMoAR cPSD| 47886956    Yêu cầu: 
1. Vẽ sơ đồ cấu tạo sản phẩm M 
2. Lập kế hoạch nhu cầu vật tư sản xuất 60 sản phẩm M. 
Bài 9. Một công ty có mức nhu cầu 120đv/ tháng và đều trong năm. Mỗi đơn vị có giá tùy thuộc vào quy  mô đặt hàng  - 
Nếu Q < 200 đv, giá 350.000  - 
Nếu Q >= 200 đv, giá 340.000 
Chi phí đặt hàng: 1 Triệu đồng/ đơn hàng. Chi phí tồn kho/đv/ năm: 25% giá mua 
Xác định mức đặt hàng hiệu quả 
Bài 10. Giả sử phòng vật tư đánh sai chi phí trữ hàng bằng gấp đôi giá trị thực khi tính EOQ 
a. Vậy kích cỡ lô hàng đặt sẽ thay đổi như thế nào 
b.Nếu D= 936 đơn vị, S=450.000đ, H = 150.000đ. Hãy tính kích cỡ lô hàng đặt mới 
c. Tổng chi phí sẽ thay đổi như thế nào 
Bài 11. Cơ sở Hưng Thịnh sử dụng mỗi năm 48.000 bánh xe cao sư để làm đồ chơi trẻ em. Cơ sở có bộ 
phận tự làm lấy loại bánh xe nàu với tốc độ 800 chi tiết mỗi ngày. Loại xe đồ chơi này được lắp ráp đều 
đặn suốt cả năm. Chi phí trữ hàng là 1.000đ mỗi chiếc cho mỗi năm. Chi phí đặt hàng là 45.000 đ mỗi lần. 
Cơ sở mỗi năm làm việc 300 ngày. Hãy xác định 
a. Số lượng đặt hàng tối ưu        lOMoAR cPSD| 47886956  Bài 12 . M t  ộ nhà cung cầ  p v ế an  n ư c  ớ cho nhà máy n ư c 
ớ Thành phồế báo giá vi 3   ớ m c  ứ n h  ư sau     Mỗi lần đặt  Giá mỗi van ( USD)   Từ 1 đến 399  2  ,  2  Từ 400 đến 600  2  ,  0  Từ 601 trở lên  1  ,  8  Với D = 10.000 van 
b. Chi phí về tồn kho tối thiểu trong năm 
c. Thời gian chu kỳ tối ưu cho sản xuất  d. Thời gian sản xuất 
I = 0,2 và S = 5 USD/ lần đặt 
Nhà máy nước thành phố nghiên cứu mức giá này với 2 giả thiết: nhận hàng một lúc và nhận hàng từ từ 
Bài 13. Nhà máy Caric mỗi nâm trung bình cần 936 lưỡi cưa cần loại 600mm. Mỗi lần đặt hàng mất 
450.000đ, còn cứ một lưỡi cưa trong kho thì mất 25% giá mua. Giá do nhà máy dụng cụ 1 chào hàng như  sau: 
Từ 1 đến 299 lưỡi giá 60.000đ/ lưỡi 
Từ 300-499 lưỡi giá 58.000đ/lưỡi 
Từ 500 trở lên giá 57.000đ/ lưỡi 
Vậy Caric mỗi lần đặt hàng nên đặt với số lượng bao nhiêu?