Lượng
Loại vải Giá cố định Kỳ gốc Kỳ bc
SILK
1 70 8 9
2 50 2 3
KT
1 30 45 50
2 25 5 0
1/ Đánh giá chất lượng vải silk kỳ báo cáo so với kỳ gốc
2/ Đánh giá chất lượng của cả hai loại vải qua hai kỳ
Bài làm
Câu 1:
a. Vải silk
B1: Tính giá bình quân vải silk qua từng kỳ
Giá bình quân vải silk từng kỳ
Kỳ báo cáo
65 (ngàn đồng/m)
Kỳ gốc
66 (ngàn đồng/m)
B2 tính chỉ số giá cố định của vải silk
0,98
Kết Luận: Chất lượng vải silk giảm ở kỳ báo cáo so với kỳ gốc
B3 Tính giá trị tăng/ giảm của vải Silk
-12,00
b. Vải KT
B1: Tính giá bình quân vải KT qua từng kỳ
Kỳ báo cáo
30
Kỳ gốc
29,5
B2. Tính chỉ số giá cố định của vải KT
1,02
Kết luận: Chất lượng vải KT ở kỳ báo cáo tăng so với kỳ gốc
B3. Tính giá trị tăng của vải ở kỳ báo cáo
25
Câu 2: Đánh giá chất lượng cả hai loại vải 2 kỳ
1,01
Kết luận: Chất lượng của cả hai loại vải kỳ báo cáo tăng so với kỳ gốc
,02 > 1

Preview text:

Lượng Loại vải Giá cố định Kỳ gốc Kỳ bc SILK 1 70 8 9 2 50 2 3 KT 1 30 45 50 2 25 5 0
1/ Đánh giá chất lượng vải silk kỳ báo cáo so với kỳ gốc
2/ Đánh giá chất lượng của cả hai loại vải qua hai kỳ Bài làm
Câu 1: a. Vải silk
B1: Tính giá bình quân vải silk qua từng kỳ
Giá bình quân vải silk từng kỳ Kỳ báo cáo 65 (ngàn đồng/m) Kỳ gốc 66 (ngàn đồng/m)
B2 tính chỉ số giá cố định của vải silk 0,98
Kết Luận: Chất lượng vải silk giảm ở kỳ báo cáo so với kỳ gốc
B3 Tính giá trị tăng/ giảm của vải Silk -12,00 b. Vải KT
B1: Tính giá bình quân vải KT qua từng kỳ
Kỳ báo cáo 30 Kỳ gốc 29,5
B2. Tính chỉ số giá cố định của vải KT ,02 > 1 1,02
Kết luận: Chất lượng vải KT ở kỳ báo cáo tăng so với kỳ gốc
B3. Tính giá trị tăng của vải ở kỳ báo cáo 25
Câu 2: Đánh giá chất lượng cả hai loại vải 2 kỳ 1,01
Kết luận: Chất lượng của cả hai loại vải kỳ báo cáo tăng so với kỳ gốc