Bài tập chương 6 môn Kinh tế vĩ mô | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

. Phát biểu nào sau đây đúng:a) Lãi suất thực là tổng của lãi suất danh nghĩa và tỷ lệ lạm phát b) Lãi suất thực là hiệu số giữa lãi suất danh nghĩa và tỷ lệ lạm phát c) Lãi suất danh nghĩa bằng tỷ lệ lạm phát trừ đi lãi suất thực d) Lãi suất danh nghĩa bằng lãi suất thực trừ đi tỷ lệ lạm phát. Tài  liệu  giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2 K tài liệu

Thông tin:
11 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập chương 6 môn Kinh tế vĩ mô | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

. Phát biểu nào sau đây đúng:a) Lãi suất thực là tổng của lãi suất danh nghĩa và tỷ lệ lạm phát b) Lãi suất thực là hiệu số giữa lãi suất danh nghĩa và tỷ lệ lạm phát c) Lãi suất danh nghĩa bằng tỷ lệ lạm phát trừ đi lãi suất thực d) Lãi suất danh nghĩa bằng lãi suất thực trừ đi tỷ lệ lạm phát. Tài  liệu  giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

39 20 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 32573545
1. Nếu t l lm phát 3%, lãi suất danh nghĩa là 7%, thì lãi suất thc là:
a) -4%
b) 3%
c) 4%10%
2. Phát biểu nào sau đây đúng:
a) Lãi sut thc là tng ca lãi suất danh nghĩa và t l lm phát
b) Lãi sut thc là hiu s gia lãi suất danh nghĩa và tỷ l lm phát
c) Lãi suất danh nghĩa bằng t l lm phát tr đi lãi suất thc
d) Lãi suất danh nghĩa bằng lãi sut thc tr đi t l lm phát
3. Nn kinh tế trong năm nay có tỷ l lm phát 5% thấp hơn năm trước là 7%, vy nn kinh tế này
đang ở tình trng:
a) Lm phát va phi
b) Gim phát
c) Gim lm phát
d) Không có lm phát.
4. Đứng góc độ người đi vay, bạn thích tình huống nào sau đây:
a) Lãi suất danh nghĩa 20%, Tỷ l lm phát 25%
b) Lãi suất danh nghĩa 15%, Tỷ l lm phát14%
c) Lãi suất danh nghĩa 12%, Tỷ l lm phát 9%
d) Lãi suất danh nghĩa 5%, Tỷ l lm phát 1%
5. Đứng góc độ người cho vay, bn thích tình huống nào sau đây:
a) Lãi suất danh nghĩa 20%, Tỷ l lm phát 25%
b) Lãi suất danh nghĩa 15%, Tỷ l lm phát14%
c) i suất danh nghĩa 12%, Tỷ l lm phát 9%
d) Lãi suất danh nghĩa 5%, Tỷ l lm phát 1%
6. Gi s tiền lương ti thiểu ã tăng từ 120 nghìn ồng vào năm 1993 lên 350 nghìn ồng vào năm 2005 trong khi ó
CPI tăng tương ng t 87,4 lên 172,7. Tiền lương tối thiu thc tế của năm 2005 so với năm 1993 ã.
a) Gim
b) Tăng
c) Không i
lOMoARcPSD| 32573545
d) Không th kết luận vì không có năm cơ sở
7. CPI ca Vit Nam s b ảnh hưởng nhiu nht bi s thay đổi 15% ca nhóm mt hàng nào sau
đây: a) May mc
b) Phương tiện đi lại
c) Văn hóa - th thao - gii trí
d) Lương thực, thc phm
8. Mc sng của người dân một nước được phn ánh rõ nht qua:
a) GDP thc
b) GDP danh nghĩa
c) GDP thực trên đầu người
d) GDP danh nghĩa trên đầu người
9. Ch s giá là 110 trong năm 1, 100 trong năm 2, 96 trong năm 3. Nn kinh tế này tri qua:
a) Giảm phát 9.1% năm 2 so với năm 1, giảm phát 4.2% năm 3 so với năm 2
b) Giảm phát 10% năm 2 so với năm 1, giảm phát 4% năm 3 so với năm 2
c) Giảm phát 9.1% năm 2 so với năm 1, giảm phát 4.0% năm 3 so với năm 2
d) Giảm phát 10% năm 2 so với năm 1, giảm phát 4.2% năm 3 so với năm 2
10. Nếu lm phát thc tế thấp hơn lạm phát d kiến thì:
a) Con n nhn mc lãi sut thc thấp hơn mức h d đoán
b) Ch n tr mc lãi sut thc thấp hơn mức h d đoán
c) Ch n nhn mc lãi sut thc thấp hơn mức h d đoán
d) Con n tr mc lãi sut thực cao hơn mức h d đoán
Ví d: hợp đng vay giao kèo ls 9% (thc 5%+ d kiến LP 4%). Thc tế LP 2% (Thc 7%+LP 2%)
11. Hiu ng Fisher phát biu rng:
a) Lãi suất danh nghĩa điu chnh theo t l 1:1 vi t l lm phát
b) Các biến thc chu ảnh hưởng ln bi s thay đi trong chính sách tin t
c) Giá tr ca tin là nghịch đảo ca mc giá chung
d) Tt c các câu trên đều đúng
12. Phát biểu nào sau đây đúng:
a) CPI có th dùng để so sánh ch s giá các thời điểm khác nhau
lOMoARcPSD| 32573545
b) % thay đổi ca ch s giá tiêu dùng là thước đo tỷ l lạm phát trong khi % thay đi trong ch
s gim phát không phải là thước đo tỷ l lm phát
c) So với CPI, GDPdef là thước đo tỷ l lm phát ph biến hơn
d) Ch s gim phát phản ánh lượng hàng hóa dch v ph biến mà người tiêu dùng mua tt
hơn chỉ s CPI
13. Mt trong nhng hn chế ca CPI là:
a) Không tính đến việc người tiêu dùng chi nhiu cho mt s mặt hàng này và chi ít hơn cho
mt s mt hàng khác
b) Không tính chi tiêu của người tiêu dùng v n
c) Không tính chi tiêu của người tiêu dùng v s dụng năng lưng
d) Không tính đến s ra đời ca hàng hóa mi
14. Bn A mới ra trường năm 2021, đã đi làm có thu nhp $1000/tháng theo như hợp đồng lao động,
bn t hào vì thu nhp ca bạn cao hơn hn so vi thu nhp ký kết vi ch DN ca anh trai bn
thi đim mới ra trường 10 năm trước là $800/tháng. Nhận định ca bn A:
a) Đúng vì mức lương đưc tr bng USD có tính ổn định theo thi gian
b) Không đúng vì mức lương của A là lương danh nghĩa trong khi mức lương của anh trai là
lương thực
c) Không th kết lun vì $800 ca 2011 có giá tr cao hơn $800 ca thời điểm hin ti.
lOMoARcPSD| 32573545
d) Đúng vì cả 2 mc lương có thể so sánh vi nhau do cùng là giá tr danh nghĩa
15. Lực lượng lao động bao gm:
a) Tt c dân s có kh năng lao động
b) Tt c dân s không tính người đang tìm việc
c) Tng s người tht nghip và có vic làm
d) Tng dân s không bao gm những người tht nghip tm thi
16. Lực lượng lao động:
a) Bao gm những người trưởng thành có kh năng lao động
b) Không bao gm những người đang tìm việc
lOMoARcPSD| 32573545
c) Bao gm những người trưởng thành có nhu cu tìm vic
d) Ch bao gm những người đang làm việc
17. Mc tht nghip mà nn kinh tế vn phi chu khi có lm phát va phi và sản lượng đạt mc toàn
dng là:
a) Tht nghip chu k
b) Tht nghip tm thi
c) Tht nghip t nhiên
d) Tht nghip do tiền lương hiệu qu
18. Khi một lao động n quyết đnh ngh vic nhà chăm sóc gia đình thì các nhà thng kê s xếp cô
ta vào:
a) Tht nghip
b) Có vic làm
c) Ngoài lực lượng lao đng
d) Trong lực lượng lao đng
19. Đối tượng nào sau đây đưc ghi nhận làm tăng tht nghip trong nn kinh tế:
a) Ph n b vic nhà làm ni tr
b) Mt công nhân b sa thi do vi phạm điều l cty
c) Một người đang hưởng chế độ hưu trí
d) Một người đã ngng tìm vic do nhn thấy không có cơ hi vic làm nào cho mình.
20. T l tht nghiệp được định nghĩa là:
a) S người tht nghip chia cho s người có vic
b) S người tht nghip chia cho tng dân s của nước đó
c) S người tht nghip chia cho lực lượng lao đng
d) S người có vic chia cho lực lượng lao động
21. Mt quc gia dân s 40 triệu dân, trong đó 18 triệu người có vic làm và 2 triệu người tht nghip.
T l tht nghip ca quc gia này:
a) 11%
b) 8%
c) 5%
d) 0.1
lOMoARcPSD| 32573545
22. Mt quc gia dân s 40 triệu dân, trong đó 18 triệu người có vic làm và 2 triệu người tht nghip.
Lực lượng lao động ca quốc gia đó:
a) 58 triệu người
b) 20 triệu người
c) 16 triệu người
d) Không tính đưc do không có s liu dân s trưởng thành
23. Đối tượng nào sau đây đưc xem là tht nghip
a) Một người đang có việc nhưng nghỉ phép thường niên trong thi gian thống kê lao đng
đang thu thp s liu
b) Một sinh viên đang tìm việc làm thêm
c) Mt CEO ca mt cty IT không th tìm được vic và quyết đnh ngng tìm vic
d) Một người t ngh việc và đang gửi CV trên Vietnamworks
24. An b công vic hin tại do môi trường độc hại đang đi tìm một công vic mi thì An đưc xếp
vào:
a) Tht nghip c xát
b) Tht nghiệp cơ cấu
c) Tht nghip chu k
d) Tht nghip theo lý thuyết c đin
25. Những người không có vic làm do thiếu k năng mà thị trường lao động cn thì gi là:
a) Tht nghip c xát
b) Tht nghiệp cơ cu
c) Tht nghip chu k
d) Tht nghip theo lý thuyết c đin
26. Loi tht nghiệp nào sau đây có nguyên do t luật lương ti thiu:
a) Tht nghip c xát
b) Tht nghiệp cơ cấu
c) Tht nghip chu k
d) Tht nghip theo lý thuyết c đin
27. Loi tht nghiệp nào sau đây có nguyên do t đấu tranh của các công đoàn
a) Tht nghip c xát
lOMoARcPSD| 32573545
b) Tht nghiệp cơ cấu
c) Tht nghip chu k
d) Tht nghip theo lý thuyết c đin
28. Loi tht nghiệp nào sau đây có nguyên do t mức lương hiệu qu (do ch doanh nghip ch động
tr cao hơn mức lương trên th trường lao đng)
a) Tht nghip c xát
b) Tht nghiệp cơ cấu
c) Tht nghip chu k
d) Tht nghip theo lý thuyết c đin
29. Loi tht nghiệp nào sau đây tồn ti ngay c khi tiền lương ở mc cân bng (cầu lao động=cung lao
động)
a) Tht nghip c xát
b) Tht nghiệp cơ cấu
c) Tht nghip t nhiên
d) Tt c đều đúng
30. Ai trong s những người sau đây được xem là tht nghip chu k
a) Một người nông dân mt rung b tht nghip cho tới khi anh ta được đào to vic làm
b) Mt nhân viên cty thép ngh làm để tìm công vic khác gn n
c) Một nhân viên văn phòng mt vic do kinh tế đang vào thời k suy thoái
d) Mt nhân viên sale tht nghip đang ch kết qu phng vn
31. Ai trong s những người sau đây được xem là tht nghip tm thi
a) Một người nông dân mt rung b tht nghip cho tới khi anh ta được đào to vic làm
b) Mt nhân viên cty thép ngh làm để nhà kinh doanh h gia đình
c) Một nhân viên văn phòng mt vic do kinh tế đang vào thời k suy thoái
d) Mt nhân viên sale tht nghip đang ch kết qu phng vn
D liệu được thu thp bi thống kê như sau: (đơn vị: người)
Lực lượng lao động : 50 triu
S ngui có vic : 46 triu
lOMoARcPSD| 32573545
S người tht nghip tm thi : 0,8 triu
S người tht nghip theo lý thuyết c đin: 1,2 triu
S người tht nghip do nn kinh t suy thoái : 1,5 triu. Hãy
tr li các câu hi sau:
32. T l tht nghip chu k bng:
a) 4.2%
b) 3,0%
c) 2,0%
d) Không đủ d liu
33. Ti l tht nghip t nhiên bng:
a) 3,8%
b) 5,0%
c) 6,0%
d) Không đủ d liu
34. Nguyên nhân nào gây ra tht nghip chu k
a) Do s thu hp ca ngành này và m rng ca ngành khác
b) Do tiền lương tối thiểu quy định cao hơn mức lương cân bng
c) Do s suy gim tng cu
d) Các cá nhân chuyn t vic này sang vic khác
35. Nguyên nhân nào gây ra tht nghip theo lý thuyết c đin
a) Do s thu hp ca ngành này và m rng ca ngành khác
b) Do tiền lương tối thiểu quy định cao hơn mức lương cân bng
c) Do s suy gim tng cu
d) Các cá nhân chuyn t vic này sang vic khác
36. Đối tượng nào sau đây đưc xem là tht nghip tm thi:
a) Người mt việc do thay đổi công ngh
b) B việc và đang tìm công vic mới lương cao hơn
c) Ch động b việc để tr thành sinh viên chính quy ca một trường đại hc
d) B vic nhà làm ni tr
lOMoARcPSD| 32573545
37. Tht nghip vn tn ti trng thái toàn dng nhân công là do:
a) Mt phn ca dân s trưởng thành không có kh năng lao động
b) S vào ra liên tc ca lực lượng lao động gây ra s không ăn khớp gia cung và cu lao động
ngành ngh, đa bàn nht đnh
c) S biến động theo chu k là điều không tránh khi
d) Mt phn ca dân s trưởng thành không tìm vic.
38. Bn A tt nghiệp đại hc đã 2 năm và nhưng vẫn chưa tìm vic do muốn đi đó đây đ tri nghim
cuc sng. Bạn A được xếp vào:
a) Tht nghip tm thi
b) Tht nghiệp cơ cấu
c) Tht nghip chu k
d) Không được xem là tht nghip
39. Chính sách nào sau đây có th gim tht nghip tm thi:
a) M rộng đào to li ngh cho những người tht nghiệp để thích hp vi nhu cu mi trên
th trường lao đng
b) Gim tiền lương ti thiu
c) Ph biến rng rãi thông tin v nhng công việc đang cần tuyn
d) Không có chính sách nào phù hp
40. Tr cp tht nghiệp có xu hướng làm tăng thất nghip tm thi là do:
a) Làm cho người tht nghip phi cp bách trong vic tìm vic mi
b) Buộc người tht nghip nhn ngay công việc đầu tiên h tìm được
c) Buc DN thn trng trong vic sa thi nhân viên
d) Gim áp lc tìm việc cho ngưi tht nghip
41. Chn bin pháp hiu qu trong vic làm gim tht nghip chu k
a) Tăng tiền lương tối thiu
b) Tăng trợ cp tht nghip
c) Thc hin chính sách kích cu
d) Tuyên truyn rộng rãi các chương trình đào to ngh nghip
42. Chính ph quy định mức lương tối thiểu có khuynh hưng làm cho:
a) Tht nghip mc ổn định
lOMoARcPSD| 32573545
b) To tht nghip nhiều hơn trong th trường lao đng lành ngh
c) To ra tht nghip nhiều hơn trong thị trường lao động giản đơn
d) Tr giúp cho tt c các thanh niên có nhu cu tìm vic
43. Công đoàn có xu hướng làm tăng chênh lch tiền lương giữa lao động làm vic khu vc có công
đoàn và lao đng làm vic khu vực ngoài công đoàn là vì:
a) Tăng tiền lương trong khu vực có công đoàn gây thừa cung lao động khu vc không có
công đoàn
b) Tăng tiền lương trong khu vực có công đoàn gây thiếu cung lao động khu vc không có
công đoàn
c) Gim cu v công nhân trong khu vực có công đoàn
d) Tăng cầu v công nhân trong khu vực có công đoàn
44. Chính sách nào ca Chính ph không làm giảm đuc t l tht nghip:
a) M rộng và đa dng các ngành ngh ca trung tâm gii thiêu vic làm
b) H tr kinh phí cho các chương trình đào to li
c) Gim tiền lương ti thiu
d) Tăng trợ cp tht nghip
45. Chính sách nào ca Chính ph làm tăng tỷ l tht nghip tm thi:
a) M rộng và đa dng các ngành ngh ca trung tâm gii thiêu vic làm
b) H tr kinh phí cho các chương trình đào to li
c) Gim tiền lương ti thiu
d) Tăng trợ cp tht nghip
46. Mi quan h gia lm phát và tht nghiêp trong ngn hn có tính cht:
a) Đánh đổi, đường Phillips là đường cong
b) Không có quan h, đưng Phillips thẳng đứng
c) Đánh đổi, đưng Phillips thẳng đứng
d) Không có quan h, đường Phillips là đường cong
47. Mi quan h trong ngn hn gia lm phát và tht nghiệp được gii thích bi:
a) Độ tr trong việc điều chnh tiền lương danh nghĩa và các yếu t đầu vào theo s thay đi
mc giá chung
b) Tính kp thi thích ng ca tiền lương danh nghĩa và các yếu t đầu vào theo s thay đổi
mc giá chung
lOMoARcPSD| 32573545
c) S cân bng cung cầu lao động trong ngn hn
d) S cân bng hàng hóa dch v trong ngn hn
48. Mi quan h gia lm phát và tht nghiêp trong dài hnđặc điểm:
a) Đưng Phillips thẳng đứng tại điểm Ut bt k
b) Đưng Phillips thẳng đứng tại điểm Un
c) Đưng Phillips cong và dc xung
d) Đưng Phillips cong và dc lên
49. Trong dài hn, t l tht nghiệp có xu hướng:
a) Tăng đều và ổn đnh
b) Giảm đều và n định
c) Không đổi
d) Quay v t l tht nghip t nhiên
50. Nhận định nào sau đây là sai:
a) Kết qu Lm phát do cu kéo là mức giá chung tăng và sản lượng nn kinh tế tăng
b) Kết qu ca lm phát do sc ca nn kinh tế không làm thay đổi tng sản lượng ca nn
kinh tế đó
c) Kết qu ca lm phát do sc ca nn kinh tế gây ra hiện tượng đình lm
d) Kết qu ca lạm phát do chi phí đy là mức giá chung tăng sản lượng gim
| 1/11

Preview text:

lOMoAR cPSD| 32573545
1. Nếu tỷ lệ lạm phát 3%, lãi suất danh nghĩa là 7%, thì lãi suất thực là: a) -4% b) 3% c) 4%10%
2. Phát biểu nào sau đây đúng: a)
Lãi suất thực là tổng của lãi suất danh nghĩa và tỷ lệ lạm phát
b) Lãi suất thực là hiệu số giữa lãi suất danh nghĩa và tỷ lệ lạm phát c)
Lãi suất danh nghĩa bằng tỷ lệ lạm phát trừ đi lãi suất thực
d) Lãi suất danh nghĩa bằng lãi suất thực trừ đi tỷ lệ lạm phát
3. Nền kinh tế trong năm nay có tỷ lệ lạm phát 5% thấp hơn năm trước là 7%, vậy nền kinh tế này đang ở tình trạng: a) Lạm phát vừa phải b) Giảm phát c) Giảm lạm phát d) Không có lạm phát.
4. Đứng ở góc độ là người đi vay, bạn thích tình huống nào sau đây: a)
Lãi suất danh nghĩa 20%, Tỷ lệ lạm phát 25%
b) Lãi suất danh nghĩa 15%, Tỷ lệ lạm phát14% c)
Lãi suất danh nghĩa 12%, Tỷ lệ lạm phát 9%
d) Lãi suất danh nghĩa 5%, Tỷ lệ lạm phát 1%
5. Đứng ở góc độ là người cho vay, bạn thích tình huống nào sau đây: a)
Lãi suất danh nghĩa 20%, Tỷ lệ lạm phát 25%
b) Lãi suất danh nghĩa 15%, Tỷ lệ lạm phát14% c)
Lãi suất danh nghĩa 12%, Tỷ lệ lạm phát 9%
d) Lãi suất danh nghĩa 5%, Tỷ lệ lạm phát 1%
6. Giả sử tiền lương tối thiểu ã tăng từ 120 nghìn ồng vào năm 1993 lên 350 nghìn ồng vào năm 2005 trong khi ó
CPI tăng tương ứng từ 87,4 lên 172,7. Tiền lương tối thiểu thực tế của năm 2005 so với năm 1993 ã. a) Giảm b) Tăng c) Không ổi lOMoAR cPSD| 32573545
d) Không thể kết luận vì không có năm cơ sở
7. CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự thay đổi 15% của nhóm mặt hàng nào sau đây: a) May mặc b) Phương tiện đi lại c)
Văn hóa - thể thao - giải trí
d) Lương thực, thực phẩm
8. Mức sống của người dân một nước được phản ánh rõ nhất qua: a) GDP thực b) GDP danh nghĩa c)
GDP thực trên đầu người
d) GDP danh nghĩa trên đầu người
9. Chỉ số giá là 110 trong năm 1, 100 trong năm 2, 96 trong năm 3. Nền kinh tế này trải qua: a)
Giảm phát 9.1% năm 2 so với năm 1, giảm phát 4.2% năm 3 so với năm 2
b) Giảm phát 10% năm 2 so với năm 1, giảm phát 4% năm 3 so với năm 2 c)
Giảm phát 9.1% năm 2 so với năm 1, giảm phát 4.0% năm 3 so với năm 2
d) Giảm phát 10% năm 2 so với năm 1, giảm phát 4.2% năm 3 so với năm 2
10. Nếu lạm phát thực tế thấp hơn lạm phát dự kiến thì: a)
Con nợ nhận mức lãi suất thực thấp hơn mức họ dự đoán
b) Chủ nợ trả mức lãi suất thực thấp hơn mức họ dự đoán c)
Chủ nợ nhận mức lãi suất thực thấp hơn mức họ dự đoán
d) Con nợ trả mức lãi suất thực cao hơn mức họ dự đoán
Ví dụ: hợp đồng vay giao kèo ls 9% (thực 5%+ dự kiến LP 4%). Thực tế LP 2% (Thực 7%+LP 2%)
11. Hiệu ứng Fisher phát biểu rằng: a)
Lãi suất danh nghĩa điều chỉnh theo tỷ lệ 1:1 với tỷ lệ lạm phát
b) Các biến thực chịu ảnh hưởng lớn bởi sự thay đổi trong chính sách tiền tệ c)
Giá trị của tiền là nghịch đảo của mức giá chung
d) Tất cả các câu trên đều đúng
12. Phát biểu nào sau đây đúng: a)
CPI có thể dùng để so sánh chỉ số giá ở các thời điểm khác nhau lOMoAR cPSD| 32573545
b) % thay đổi của chỉ số giá tiêu dùng là thước đo tỷ lệ lạm phát trong khi % thay đổi trong chỉ
số giảm phát không phải là thước đo tỷ lệ lạm phát c)
So với CPI, GDPdef là thước đo tỷ lệ lạm phát phổ biến hơn
d) Chỉ số giảm phát phản ánh lượng hàng hóa dịch vụ phổ biến mà người tiêu dùng mua tốt hơn chỉ số CPI
13. Một trong những hạn chế của CPI là: a)
Không tính đến việc người tiêu dùng chi nhiều cho một số mặt hàng này và chi ít hơn cho một số mặt hàng khác
b) Không tính chi tiêu của người tiêu dùng về nhà ở c)
Không tính chi tiêu của người tiêu dùng về sử dụng năng lượng
d) Không tính đến sự ra đời của hàng hóa mới
14. Bạn A mới ra trường năm 2021, đã đi làm có thu nhập $1000/tháng theo như hợp đồng lao động,
bạn tự hào vì thu nhập của bạn cao hơn hẳn so với thu nhập ký kết với chủ DN của anh trai bạn
thời điểm mới ra trường 10 năm trước là $800/tháng. Nhận định của bạn A: a)
Đúng vì mức lương được trả bằng USD có tính ổn định theo thời gian
b) Không đúng vì mức lương của A là lương danh nghĩa trong khi mức lương của anh trai là lương thực c)
Không thể kết luận vì $800 của 2011 có giá trị cao hơn $800 của thời điểm hiện tại. lOMoAR cPSD| 32573545
d) Đúng vì cả 2 mức lương có thể so sánh với nhau do cùng là giá trị danh nghĩa
15. Lực lượng lao động bao gồm: a)
Tất cả dân số có khả năng lao động
b) Tất cả dân số không tính người đang tìm việc c)
Tổng số người thất nghiệp và có việc làm
d) Tổng dân số không bao gồm những người thất nghiệp tạm thời
16. Lực lượng lao động: a)
Bao gồm những người trưởng thành có khả năng lao động
b) Không bao gồm những người đang tìm việc lOMoAR cPSD| 32573545 c)
Bao gồm những người trưởng thành có nhu cầu tìm việc
d) Chỉ bao gồm những người đang làm việc
17. Mức thất nghiệp mà nền kinh tế vẫn phải chịu khi có lạm phát vừa phải và sản lượng đạt mức toàn dụng là: a) Thất nghiệp chu kỳ
b) Thất nghiệp tạm thời c) Thất nghiệp tự nhiên
d) Thất nghiệp do tiền lương hiệu quả
18. Khi một lao động nữ quyết định nghỉ việc ở nhà chăm sóc gia đình thì các nhà thống kê sẽ xếp cô ta vào: a) Thất nghiệp b) Có việc làm c)
Ngoài lực lượng lao động
d) Trong lực lượng lao động
19. Đối tượng nào sau đây được ghi nhận làm tăng thất nghiệp trong nền kinh tế: a)
Phụ nữ bỏ việc ở nhà làm nội trợ
b) Một công nhân bị sa thải do vi phạm điều lệ cty c)
Một người đang hưởng chế độ hưu trí
d) Một người đã ngừng tìm việc do nhận thấy không có cơ hội việc làm nào cho mình.
20. Tỷ lệ thất nghiệp được định nghĩa là: a)
Số người thất nghiệp chia cho số người có việc
b) Số người thất nghiệp chia cho tổng dân số của nước đó c)
Số người thất nghiệp chia cho lực lượng lao động
d) Số người có việc chia cho lực lượng lao động
21. Một quốc gia dân số 40 triệu dân, trong đó 18 triệu người có việc làm và 2 triệu người thất nghiệp.
Tỷ lệ thất nghiệp của quốc gia này: a) 11% b) 8% c) 5% d) 0.1 lOMoAR cPSD| 32573545
22. Một quốc gia dân số 40 triệu dân, trong đó 18 triệu người có việc làm và 2 triệu người thất nghiệp.
Lực lượng lao động của quốc gia đó: a) 58 triệu người b) 20 triệu người c) 16 triệu người
d) Không tính được do không có số liệu dân số trưởng thành
23. Đối tượng nào sau đây được xem là thất nghiệp a)
Một người đang có việc nhưng nghỉ phép thường niên trong thời gian thống kê lao động đang thu thập số liệu
b) Một sinh viên đang tìm việc làm thêm c)
Một CEO của một cty IT không thể tìm được việc và quyết định ngừng tìm việc
d) Một người tự nghỉ việc và đang gửi CV trên Vietnamworks
24. An bỏ công việc hiện tại do môi trường độc hại đang đi tìm một công việc mới thì An được xếp vào: a) Thất nghiệp cọ xát b) Thất nghiệp cơ cấu c) Thất nghiệp chu kỳ
d) Thất nghiệp theo lý thuyết cổ điển
25. Những người không có việc làm do thiếu kỹ năng mà thị trường lao động cần thì gọi là: a) Thất nghiệp cọ xát b) Thất nghiệp cơ cấu c) Thất nghiệp chu kỳ
d) Thất nghiệp theo lý thuyết cổ điển
26. Loại thất nghiệp nào sau đây có nguyên do từ luật lương tối thiểu: a) Thất nghiệp cọ xát b) Thất nghiệp cơ cấu c) Thất nghiệp chu kỳ
d) Thất nghiệp theo lý thuyết cổ điển
27. Loại thất nghiệp nào sau đây có nguyên do từ đấu tranh của các công đoàn a) Thất nghiệp cọ xát lOMoAR cPSD| 32573545 b) Thất nghiệp cơ cấu c) Thất nghiệp chu kỳ
d) Thất nghiệp theo lý thuyết cổ điển
28. Loại thất nghiệp nào sau đây có nguyên do từ mức lương hiệu quả (do chủ doanh nghiệp chủ động
trả cao hơn mức lương trên thị trường lao động) a) Thất nghiệp cọ xát b) Thất nghiệp cơ cấu c) Thất nghiệp chu kỳ
d) Thất nghiệp theo lý thuyết cổ điển
29. Loại thất nghiệp nào sau đây tồn tại ngay cả khi tiền lương ở mức cân bằng (cầu lao động=cung lao động) a) Thất nghiệp cọ xát b) Thất nghiệp cơ cấu c) Thất nghiệp tự nhiên d) Tất cả đều đúng
30. Ai trong số những người sau đây được xem là thất nghiệp chu kỳ a)
Một người nông dân mất ruộng bị thất nghiệp cho tới khi anh ta được đào tạo việc làm
b) Một nhân viên cty thép nghỉ làm để tìm công việc khác gần nhà c)
Một nhân viên văn phòng mất việc do kinh tế đang vào thời kỳ suy thoái
d) Một nhân viên sale thất nghiệp đang chờ kết quả phỏng vấn
31. Ai trong số những người sau đây được xem là thất nghiệp tạm thời a)
Một người nông dân mất ruộng bị thất nghiệp cho tới khi anh ta được đào tạo việc làm
b) Một nhân viên cty thép nghỉ làm để ở nhà kinh doanh hộ gia đình c)
Một nhân viên văn phòng mất việc do kinh tế đang vào thời kỳ suy thoái
d) Một nhân viên sale thất nghiệp đang chờ kết quả phỏng vấn
Dữ liệu được thu thập bởi thống kê như sau: (đơn vị: người)
Lực lượng lao động : 50 triệu
Số nguời có việc : 46 triệu lOMoAR cPSD| 32573545
Số người thất nghiệp tạm thời : 0,8 triệu
Số người thất nghiệp theo lý thuyết cố điển: 1,2 triệu
Số người thất nghiệp do nền kinh tể suy thoái : 1,5 triệu. Hãy
trả lời các câu hỏi sau:
32. Tỉ lệ thất nghiệp chu kỳ bằng: a) 4.2% b) 3,0% c) 2,0% d) Không đủ dữ liệu
33. Ti lệ thất nghiệp tự nhiên bằng: a) 3,8% b) 5,0% c) 6,0% d) Không đủ dữ liệu
34. Nguyên nhân nào gây ra thất nghiệp chu kỳ a)
Do sự thu hẹp của ngành này và mở rộng của ngành khác
b) Do tiền lương tối thiểu quy định cao hơn mức lương cân bằng c)
Do sự suy giảm tổng cầu
d) Các cá nhân chuyển từ việc này sang việc khác
35. Nguyên nhân nào gây ra thất nghiệp theo lý thuyết cổ điển a)
Do sự thu hẹp của ngành này và mở rộng của ngành khác
b) Do tiền lương tối thiểu quy định cao hơn mức lương cân bằng c)
Do sự suy giảm tổng cầu
d) Các cá nhân chuyển từ việc này sang việc khác
36. Đối tượng nào sau đây được xem là thất nghiệp tạm thời: a)
Người mất việc do thay đổi công nghệ
b) Bỏ việc và đang tìm công việc mới lương cao hơn c)
Chủ động bỏ việc để trở thành sinh viên chính quy của một trường đại học
d) Bỏ việc ở nhà làm nội trợ lOMoAR cPSD| 32573545
37. Thất nghiệp vẫn tồn tại ở trạng thái toàn dụng nhân công là do: a)
Một phần của dân số trưởng thành không có khả năng lao động
b) Sự vào ra liên tục của lực lượng lao động gây ra sự không ăn khớp giữa cung và cầu lao động
ở ngành nghề, địa bàn nhất định c)
Sự biến động theo chu kỳ là điều không tránh khỏi
d) Một phần của dân số trưởng thành không tìm việc.
38. Bạn A tốt nghiệp đại học đã 2 năm và nhưng vẫn chưa tìm việc do muốn đi đó đây để trải nghiệm
cuộc sống. Bạn A được xếp vào: a) Thất nghiệp tạm thời b) Thất nghiệp cơ cấu c) Thất nghiệp chu kỳ
d) Không được xem là thất nghiệp
39. Chính sách nào sau đây có thể giảm thất nghiệp tạm thời: a)
Mở rộng đào tạo lại nghề cho những người thất nghiệp để thích hợp với nhu cầu mới trên thị trường lao động
b) Giảm tiền lương tối thiểu c)
Phổ biến rộng rãi thông tin về những công việc đang cần tuyển
d) Không có chính sách nào phù hợp
40. Trợ cấp thất nghiệp có xu hướng làm tăng thất nghiệp tạm thời là do: a)
Làm cho người thất nghiệp phải cấp bách trong việc tìm việc mới
b) Buộc người thất nghiệp nhận ngay công việc đầu tiên họ tìm được c)
Buộc DN thận trọng trong việc sa thải nhân viên
d) Giảm áp lực tìm việc cho người thất nghiệp
41. Chọn biện pháp hiệu quả trong việc làm giảm thất nghiệp chu kỳ a)
Tăng tiền lương tối thiểu
b) Tăng trợ cấp thất nghiệp c)
Thực hiện chính sách kích cầu
d) Tuyên truyền rộng rãi các chương trình đào tạo nghề nghiệp
42. Chính phủ quy định mức lương tối thiểu có khuynh hướng làm cho: a)
Thất nghiệp ở mức ổn định lOMoAR cPSD| 32573545
b) Tạo thất nghiệp nhiều hơn trong thị trường lao động lành nghề c)
Tạo ra thất nghiệp nhiều hơn trong thị trường lao động giản đơn
d) Trợ giúp cho tất cả các thanh niên có nhu cầu tìm việc
43. Công đoàn có xu hướng làm tăng chênh lệch tiền lương giữa lao động làm việc ở khu vực có công
đoàn và lao động làm việc ở khu vực ngoài công đoàn là vì: a)
Tăng tiền lương trong khu vực có công đoàn gây thừa cung lao động ở khu vực không có công đoàn
b) Tăng tiền lương trong khu vực có công đoàn gây thiếu cung lao động ở khu vực không có công đoàn c)
Giảm cầu về công nhân trong khu vực có công đoàn
d) Tăng cầu về công nhân trong khu vực có công đoàn
44. Chính sách nào của Chính phủ không làm giảm đuợc tỷ lệ thất nghiệp: a)
Mở rộng và đa dạng các ngành nghề của trung tâm giới thiêu việc làm
b) Hỗ trợ kinh phí cho các chương trình đào tạo lại c)
Giảm tiền lương tối thiểu
d) Tăng trợ cấp thất nghiệp
45. Chính sách nào của Chính phủ làm tăng tỷ lệ thất nghiệp tạm thời: a)
Mở rộng và đa dạng các ngành nghề của trung tâm giới thiêu việc làm
b) Hỗ trợ kinh phí cho các chương trình đào tạo lại c)
Giảm tiền lương tối thiểu
d) Tăng trợ cấp thất nghiệp
46. Mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiêp trong ngắn hạn có tính chất: a)
Đánh đổi, đường Phillips là đường cong
b) Không có quan hệ, đường Phillips thẳng đứng c)
Đánh đổi, đường Phillips thẳng đứng
d) Không có quan hệ, đường Phillips là đường cong
47. Mối quan hệ trong ngắn hạn giữa lạm phát và thất nghiệp được giải thích bởi: a)
Độ trễ trong việc điều chỉnh tiền lương danh nghĩa và các yếu tố đầu vào theo sự thay đổi mức giá chung
b) Tính kịp thời thích ứng của tiền lương danh nghĩa và các yếu tố đầu vào theo sự thay đổi mức giá chung lOMoAR cPSD| 32573545 c)
Sự cân bằng cung cầu lao động trong ngắn hạn
d) Sự cân bằng hàng hóa dịch vụ trong ngắn hạn
48. Mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiêp trong dài hạn có đặc điểm: a)
Đường Phillips thẳng đứng tại điểm Ut bất kỳ
b) Đường Phillips thẳng đứng tại điểm Un c)
Đường Phillips cong và dốc xuống
d) Đường Phillips cong và dốc lên
49. Trong dài hạn, tỷ lệ thất nghiệp có xu hướng: a) Tăng đều và ổn định
b) Giảm đều và ổn định c) Không đổi
d) Quay về tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
50. Nhận định nào sau đây là sai: a)
Kết quả Lạm phát do cầu kéo là mức giá chung tăng và sản lượng nền kinh tế tăng
b) Kết quả của lạm phát do sức ỳ của nền kinh tế không làm thay đổi tổng sản lượng của nền kinh tế đó c)
Kết quả của lạm phát do sức ỳ của nền kinh tế gây ra hiện tượng đình lạm
d) Kết quả của lạm phát do chi phí đẩy là mức giá chung tăng sản lượng giảm