-
Thông tin
-
Quiz
Bài tập chương 6 môn Kinh tế vĩ mô | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
. Phát biểu nào sau đây đúng:a) Lãi suất thực là tổng của lãi suất danh nghĩa và tỷ lệ lạm phát b) Lãi suất thực là hiệu số giữa lãi suất danh nghĩa và tỷ lệ lạm phát c) Lãi suất danh nghĩa bằng tỷ lệ lạm phát trừ đi lãi suất thực d) Lãi suất danh nghĩa bằng lãi suất thực trừ đi tỷ lệ lạm phát. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Kinh tế vi mô 1 (KTVM1) 41 tài liệu
Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2 K tài liệu
Bài tập chương 6 môn Kinh tế vĩ mô | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
. Phát biểu nào sau đây đúng:a) Lãi suất thực là tổng của lãi suất danh nghĩa và tỷ lệ lạm phát b) Lãi suất thực là hiệu số giữa lãi suất danh nghĩa và tỷ lệ lạm phát c) Lãi suất danh nghĩa bằng tỷ lệ lạm phát trừ đi lãi suất thực d) Lãi suất danh nghĩa bằng lãi suất thực trừ đi tỷ lệ lạm phát. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Kinh tế vi mô 1 (KTVM1) 41 tài liệu
Trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:











Tài liệu khác của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Preview text:
lOMoAR cPSD| 32573545
1. Nếu tỷ lệ lạm phát 3%, lãi suất danh nghĩa là 7%, thì lãi suất thực là: a) -4% b) 3% c) 4%10%
2. Phát biểu nào sau đây đúng: a)
Lãi suất thực là tổng của lãi suất danh nghĩa và tỷ lệ lạm phát
b) Lãi suất thực là hiệu số giữa lãi suất danh nghĩa và tỷ lệ lạm phát c)
Lãi suất danh nghĩa bằng tỷ lệ lạm phát trừ đi lãi suất thực
d) Lãi suất danh nghĩa bằng lãi suất thực trừ đi tỷ lệ lạm phát
3. Nền kinh tế trong năm nay có tỷ lệ lạm phát 5% thấp hơn năm trước là 7%, vậy nền kinh tế này đang ở tình trạng: a) Lạm phát vừa phải b) Giảm phát c) Giảm lạm phát d) Không có lạm phát.
4. Đứng ở góc độ là người đi vay, bạn thích tình huống nào sau đây: a)
Lãi suất danh nghĩa 20%, Tỷ lệ lạm phát 25%
b) Lãi suất danh nghĩa 15%, Tỷ lệ lạm phát14% c)
Lãi suất danh nghĩa 12%, Tỷ lệ lạm phát 9%
d) Lãi suất danh nghĩa 5%, Tỷ lệ lạm phát 1%
5. Đứng ở góc độ là người cho vay, bạn thích tình huống nào sau đây: a)
Lãi suất danh nghĩa 20%, Tỷ lệ lạm phát 25%
b) Lãi suất danh nghĩa 15%, Tỷ lệ lạm phát14% c)
Lãi suất danh nghĩa 12%, Tỷ lệ lạm phát 9%
d) Lãi suất danh nghĩa 5%, Tỷ lệ lạm phát 1%
6. Giả sử tiền lương tối thiểu ã tăng từ 120 nghìn ồng vào năm 1993 lên 350 nghìn ồng vào năm 2005 trong khi ó
CPI tăng tương ứng từ 87,4 lên 172,7. Tiền lương tối thiểu thực tế của năm 2005 so với năm 1993 ã. a) Giảm b) Tăng c) Không ổi lOMoAR cPSD| 32573545
d) Không thể kết luận vì không có năm cơ sở
7. CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự thay đổi 15% của nhóm mặt hàng nào sau đây: a) May mặc b) Phương tiện đi lại c)
Văn hóa - thể thao - giải trí
d) Lương thực, thực phẩm
8. Mức sống của người dân một nước được phản ánh rõ nhất qua: a) GDP thực b) GDP danh nghĩa c)
GDP thực trên đầu người
d) GDP danh nghĩa trên đầu người
9. Chỉ số giá là 110 trong năm 1, 100 trong năm 2, 96 trong năm 3. Nền kinh tế này trải qua: a)
Giảm phát 9.1% năm 2 so với năm 1, giảm phát 4.2% năm 3 so với năm 2
b) Giảm phát 10% năm 2 so với năm 1, giảm phát 4% năm 3 so với năm 2 c)
Giảm phát 9.1% năm 2 so với năm 1, giảm phát 4.0% năm 3 so với năm 2
d) Giảm phát 10% năm 2 so với năm 1, giảm phát 4.2% năm 3 so với năm 2
10. Nếu lạm phát thực tế thấp hơn lạm phát dự kiến thì: a)
Con nợ nhận mức lãi suất thực thấp hơn mức họ dự đoán
b) Chủ nợ trả mức lãi suất thực thấp hơn mức họ dự đoán c)
Chủ nợ nhận mức lãi suất thực thấp hơn mức họ dự đoán
d) Con nợ trả mức lãi suất thực cao hơn mức họ dự đoán
Ví dụ: hợp đồng vay giao kèo ls 9% (thực 5%+ dự kiến LP 4%). Thực tế LP 2% (Thực 7%+LP 2%)
11. Hiệu ứng Fisher phát biểu rằng: a)
Lãi suất danh nghĩa điều chỉnh theo tỷ lệ 1:1 với tỷ lệ lạm phát
b) Các biến thực chịu ảnh hưởng lớn bởi sự thay đổi trong chính sách tiền tệ c)
Giá trị của tiền là nghịch đảo của mức giá chung
d) Tất cả các câu trên đều đúng
12. Phát biểu nào sau đây đúng: a)
CPI có thể dùng để so sánh chỉ số giá ở các thời điểm khác nhau lOMoAR cPSD| 32573545
b) % thay đổi của chỉ số giá tiêu dùng là thước đo tỷ lệ lạm phát trong khi % thay đổi trong chỉ
số giảm phát không phải là thước đo tỷ lệ lạm phát c)
So với CPI, GDPdef là thước đo tỷ lệ lạm phát phổ biến hơn
d) Chỉ số giảm phát phản ánh lượng hàng hóa dịch vụ phổ biến mà người tiêu dùng mua tốt hơn chỉ số CPI
13. Một trong những hạn chế của CPI là: a)
Không tính đến việc người tiêu dùng chi nhiều cho một số mặt hàng này và chi ít hơn cho một số mặt hàng khác
b) Không tính chi tiêu của người tiêu dùng về nhà ở c)
Không tính chi tiêu của người tiêu dùng về sử dụng năng lượng
d) Không tính đến sự ra đời của hàng hóa mới
14. Bạn A mới ra trường năm 2021, đã đi làm có thu nhập $1000/tháng theo như hợp đồng lao động,
bạn tự hào vì thu nhập của bạn cao hơn hẳn so với thu nhập ký kết với chủ DN của anh trai bạn
thời điểm mới ra trường 10 năm trước là $800/tháng. Nhận định của bạn A: a)
Đúng vì mức lương được trả bằng USD có tính ổn định theo thời gian
b) Không đúng vì mức lương của A là lương danh nghĩa trong khi mức lương của anh trai là lương thực c)
Không thể kết luận vì $800 của 2011 có giá trị cao hơn $800 của thời điểm hiện tại. lOMoAR cPSD| 32573545
d) Đúng vì cả 2 mức lương có thể so sánh với nhau do cùng là giá trị danh nghĩa
15. Lực lượng lao động bao gồm: a)
Tất cả dân số có khả năng lao động
b) Tất cả dân số không tính người đang tìm việc c)
Tổng số người thất nghiệp và có việc làm
d) Tổng dân số không bao gồm những người thất nghiệp tạm thời
16. Lực lượng lao động: a)
Bao gồm những người trưởng thành có khả năng lao động
b) Không bao gồm những người đang tìm việc lOMoAR cPSD| 32573545 c)
Bao gồm những người trưởng thành có nhu cầu tìm việc
d) Chỉ bao gồm những người đang làm việc
17. Mức thất nghiệp mà nền kinh tế vẫn phải chịu khi có lạm phát vừa phải và sản lượng đạt mức toàn dụng là: a) Thất nghiệp chu kỳ
b) Thất nghiệp tạm thời c) Thất nghiệp tự nhiên
d) Thất nghiệp do tiền lương hiệu quả
18. Khi một lao động nữ quyết định nghỉ việc ở nhà chăm sóc gia đình thì các nhà thống kê sẽ xếp cô ta vào: a) Thất nghiệp b) Có việc làm c)
Ngoài lực lượng lao động
d) Trong lực lượng lao động
19. Đối tượng nào sau đây được ghi nhận làm tăng thất nghiệp trong nền kinh tế: a)
Phụ nữ bỏ việc ở nhà làm nội trợ
b) Một công nhân bị sa thải do vi phạm điều lệ cty c)
Một người đang hưởng chế độ hưu trí
d) Một người đã ngừng tìm việc do nhận thấy không có cơ hội việc làm nào cho mình.
20. Tỷ lệ thất nghiệp được định nghĩa là: a)
Số người thất nghiệp chia cho số người có việc
b) Số người thất nghiệp chia cho tổng dân số của nước đó c)
Số người thất nghiệp chia cho lực lượng lao động
d) Số người có việc chia cho lực lượng lao động
21. Một quốc gia dân số 40 triệu dân, trong đó 18 triệu người có việc làm và 2 triệu người thất nghiệp.
Tỷ lệ thất nghiệp của quốc gia này: a) 11% b) 8% c) 5% d) 0.1 lOMoAR cPSD| 32573545
22. Một quốc gia dân số 40 triệu dân, trong đó 18 triệu người có việc làm và 2 triệu người thất nghiệp.
Lực lượng lao động của quốc gia đó: a) 58 triệu người b) 20 triệu người c) 16 triệu người
d) Không tính được do không có số liệu dân số trưởng thành
23. Đối tượng nào sau đây được xem là thất nghiệp a)
Một người đang có việc nhưng nghỉ phép thường niên trong thời gian thống kê lao động đang thu thập số liệu
b) Một sinh viên đang tìm việc làm thêm c)
Một CEO của một cty IT không thể tìm được việc và quyết định ngừng tìm việc
d) Một người tự nghỉ việc và đang gửi CV trên Vietnamworks
24. An bỏ công việc hiện tại do môi trường độc hại đang đi tìm một công việc mới thì An được xếp vào: a) Thất nghiệp cọ xát b) Thất nghiệp cơ cấu c) Thất nghiệp chu kỳ
d) Thất nghiệp theo lý thuyết cổ điển
25. Những người không có việc làm do thiếu kỹ năng mà thị trường lao động cần thì gọi là: a) Thất nghiệp cọ xát b) Thất nghiệp cơ cấu c) Thất nghiệp chu kỳ
d) Thất nghiệp theo lý thuyết cổ điển
26. Loại thất nghiệp nào sau đây có nguyên do từ luật lương tối thiểu: a) Thất nghiệp cọ xát b) Thất nghiệp cơ cấu c) Thất nghiệp chu kỳ
d) Thất nghiệp theo lý thuyết cổ điển
27. Loại thất nghiệp nào sau đây có nguyên do từ đấu tranh của các công đoàn a) Thất nghiệp cọ xát lOMoAR cPSD| 32573545 b) Thất nghiệp cơ cấu c) Thất nghiệp chu kỳ
d) Thất nghiệp theo lý thuyết cổ điển
28. Loại thất nghiệp nào sau đây có nguyên do từ mức lương hiệu quả (do chủ doanh nghiệp chủ động
trả cao hơn mức lương trên thị trường lao động) a) Thất nghiệp cọ xát b) Thất nghiệp cơ cấu c) Thất nghiệp chu kỳ
d) Thất nghiệp theo lý thuyết cổ điển
29. Loại thất nghiệp nào sau đây tồn tại ngay cả khi tiền lương ở mức cân bằng (cầu lao động=cung lao động) a) Thất nghiệp cọ xát b) Thất nghiệp cơ cấu c) Thất nghiệp tự nhiên d) Tất cả đều đúng
30. Ai trong số những người sau đây được xem là thất nghiệp chu kỳ a)
Một người nông dân mất ruộng bị thất nghiệp cho tới khi anh ta được đào tạo việc làm
b) Một nhân viên cty thép nghỉ làm để tìm công việc khác gần nhà c)
Một nhân viên văn phòng mất việc do kinh tế đang vào thời kỳ suy thoái
d) Một nhân viên sale thất nghiệp đang chờ kết quả phỏng vấn
31. Ai trong số những người sau đây được xem là thất nghiệp tạm thời a)
Một người nông dân mất ruộng bị thất nghiệp cho tới khi anh ta được đào tạo việc làm
b) Một nhân viên cty thép nghỉ làm để ở nhà kinh doanh hộ gia đình c)
Một nhân viên văn phòng mất việc do kinh tế đang vào thời kỳ suy thoái
d) Một nhân viên sale thất nghiệp đang chờ kết quả phỏng vấn
Dữ liệu được thu thập bởi thống kê như sau: (đơn vị: người)
Lực lượng lao động : 50 triệu
Số nguời có việc : 46 triệu lOMoAR cPSD| 32573545
Số người thất nghiệp tạm thời : 0,8 triệu
Số người thất nghiệp theo lý thuyết cố điển: 1,2 triệu
Số người thất nghiệp do nền kinh tể suy thoái : 1,5 triệu. Hãy
trả lời các câu hỏi sau:
32. Tỉ lệ thất nghiệp chu kỳ bằng: a) 4.2% b) 3,0% c) 2,0% d) Không đủ dữ liệu
33. Ti lệ thất nghiệp tự nhiên bằng: a) 3,8% b) 5,0% c) 6,0% d) Không đủ dữ liệu
34. Nguyên nhân nào gây ra thất nghiệp chu kỳ a)
Do sự thu hẹp của ngành này và mở rộng của ngành khác
b) Do tiền lương tối thiểu quy định cao hơn mức lương cân bằng c)
Do sự suy giảm tổng cầu
d) Các cá nhân chuyển từ việc này sang việc khác
35. Nguyên nhân nào gây ra thất nghiệp theo lý thuyết cổ điển a)
Do sự thu hẹp của ngành này và mở rộng của ngành khác
b) Do tiền lương tối thiểu quy định cao hơn mức lương cân bằng c)
Do sự suy giảm tổng cầu
d) Các cá nhân chuyển từ việc này sang việc khác
36. Đối tượng nào sau đây được xem là thất nghiệp tạm thời: a)
Người mất việc do thay đổi công nghệ
b) Bỏ việc và đang tìm công việc mới lương cao hơn c)
Chủ động bỏ việc để trở thành sinh viên chính quy của một trường đại học
d) Bỏ việc ở nhà làm nội trợ lOMoAR cPSD| 32573545
37. Thất nghiệp vẫn tồn tại ở trạng thái toàn dụng nhân công là do: a)
Một phần của dân số trưởng thành không có khả năng lao động
b) Sự vào ra liên tục của lực lượng lao động gây ra sự không ăn khớp giữa cung và cầu lao động
ở ngành nghề, địa bàn nhất định c)
Sự biến động theo chu kỳ là điều không tránh khỏi
d) Một phần của dân số trưởng thành không tìm việc.
38. Bạn A tốt nghiệp đại học đã 2 năm và nhưng vẫn chưa tìm việc do muốn đi đó đây để trải nghiệm
cuộc sống. Bạn A được xếp vào: a) Thất nghiệp tạm thời b) Thất nghiệp cơ cấu c) Thất nghiệp chu kỳ
d) Không được xem là thất nghiệp
39. Chính sách nào sau đây có thể giảm thất nghiệp tạm thời: a)
Mở rộng đào tạo lại nghề cho những người thất nghiệp để thích hợp với nhu cầu mới trên thị trường lao động
b) Giảm tiền lương tối thiểu c)
Phổ biến rộng rãi thông tin về những công việc đang cần tuyển
d) Không có chính sách nào phù hợp
40. Trợ cấp thất nghiệp có xu hướng làm tăng thất nghiệp tạm thời là do: a)
Làm cho người thất nghiệp phải cấp bách trong việc tìm việc mới
b) Buộc người thất nghiệp nhận ngay công việc đầu tiên họ tìm được c)
Buộc DN thận trọng trong việc sa thải nhân viên
d) Giảm áp lực tìm việc cho người thất nghiệp
41. Chọn biện pháp hiệu quả trong việc làm giảm thất nghiệp chu kỳ a)
Tăng tiền lương tối thiểu
b) Tăng trợ cấp thất nghiệp c)
Thực hiện chính sách kích cầu
d) Tuyên truyền rộng rãi các chương trình đào tạo nghề nghiệp
42. Chính phủ quy định mức lương tối thiểu có khuynh hướng làm cho: a)
Thất nghiệp ở mức ổn định lOMoAR cPSD| 32573545
b) Tạo thất nghiệp nhiều hơn trong thị trường lao động lành nghề c)
Tạo ra thất nghiệp nhiều hơn trong thị trường lao động giản đơn
d) Trợ giúp cho tất cả các thanh niên có nhu cầu tìm việc
43. Công đoàn có xu hướng làm tăng chênh lệch tiền lương giữa lao động làm việc ở khu vực có công
đoàn và lao động làm việc ở khu vực ngoài công đoàn là vì: a)
Tăng tiền lương trong khu vực có công đoàn gây thừa cung lao động ở khu vực không có công đoàn
b) Tăng tiền lương trong khu vực có công đoàn gây thiếu cung lao động ở khu vực không có công đoàn c)
Giảm cầu về công nhân trong khu vực có công đoàn
d) Tăng cầu về công nhân trong khu vực có công đoàn
44. Chính sách nào của Chính phủ không làm giảm đuợc tỷ lệ thất nghiệp: a)
Mở rộng và đa dạng các ngành nghề của trung tâm giới thiêu việc làm
b) Hỗ trợ kinh phí cho các chương trình đào tạo lại c)
Giảm tiền lương tối thiểu
d) Tăng trợ cấp thất nghiệp
45. Chính sách nào của Chính phủ làm tăng tỷ lệ thất nghiệp tạm thời: a)
Mở rộng và đa dạng các ngành nghề của trung tâm giới thiêu việc làm
b) Hỗ trợ kinh phí cho các chương trình đào tạo lại c)
Giảm tiền lương tối thiểu
d) Tăng trợ cấp thất nghiệp
46. Mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiêp trong ngắn hạn có tính chất: a)
Đánh đổi, đường Phillips là đường cong
b) Không có quan hệ, đường Phillips thẳng đứng c)
Đánh đổi, đường Phillips thẳng đứng
d) Không có quan hệ, đường Phillips là đường cong
47. Mối quan hệ trong ngắn hạn giữa lạm phát và thất nghiệp được giải thích bởi: a)
Độ trễ trong việc điều chỉnh tiền lương danh nghĩa và các yếu tố đầu vào theo sự thay đổi mức giá chung
b) Tính kịp thời thích ứng của tiền lương danh nghĩa và các yếu tố đầu vào theo sự thay đổi mức giá chung lOMoAR cPSD| 32573545 c)
Sự cân bằng cung cầu lao động trong ngắn hạn
d) Sự cân bằng hàng hóa dịch vụ trong ngắn hạn
48. Mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiêp trong dài hạn có đặc điểm: a)
Đường Phillips thẳng đứng tại điểm Ut bất kỳ
b) Đường Phillips thẳng đứng tại điểm Un c)
Đường Phillips cong và dốc xuống
d) Đường Phillips cong và dốc lên
49. Trong dài hạn, tỷ lệ thất nghiệp có xu hướng: a) Tăng đều và ổn định
b) Giảm đều và ổn định c) Không đổi
d) Quay về tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
50. Nhận định nào sau đây là sai: a)
Kết quả Lạm phát do cầu kéo là mức giá chung tăng và sản lượng nền kinh tế tăng
b) Kết quả của lạm phát do sức ỳ của nền kinh tế không làm thay đổi tổng sản lượng của nền kinh tế đó c)
Kết quả của lạm phát do sức ỳ của nền kinh tế gây ra hiện tượng đình lạm
d) Kết quả của lạm phát do chi phí đẩy là mức giá chung tăng sản lượng giảm