








Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58759230
BÀI TẬP 6 – TÍNH TOÁN VÁCH TỔ HỢP   
0. Chuẩn bị số liệu  
Chiều cao tầng: h = 3.3 (m) 
Số tầng nh : n = 30 (tầng) 
Chiều cao nh : H = 30 * 3.3 = 99 (m) 
Chiều d i vÆch 1 (trÆi): L1 = 6.5 (m) 
Chiều d i vÆch 2 (phải): L2 = 8.5 (m)  Chiều d i cửa: b = 2 (m)      lOMoAR cPSD| 58759230
Chiều d i dầm nối: Lb = 2 (m) 
Chiều cao dầm nối: hb = 0.9 (m) 
Bề rộng dầm nối: bb = 0.3 (m) = Chiều d y vÆch = tw 
Hệ số h nh dạng mặt cắt ngang: = 1.2 (với tiết diện h nh chữ nhật) 
Hệ số PoÆt x ng (Poisson): = 0.2 (ối với vật liệu bŒ t ng) 
M un n hồi bŒ t ng B25: Eb = E = 30000 (MPa) = 3*107 (kN/m2) = 30000 (N/mm2) 
1. XÆc ịnh cÆc ặc trưng h nh học của -  CÆc nhÆnh vÆch: 
Khoảng cÆch giữa 2 trục của 2 nhÆnh vÆch: 
l = 0.5*L1 + b + 0.5*L2 = 0.5*6.5 + 2 + 0.5*8.5 = 9.5 (m) 
A1 = L1 * tw = 6.5 * 0.3 = 1.95 (m2) 
A2 = L2 * tw = 8.5 * 0.3 = 2.55 (m2) 
A = A1 + A2 = 1.95 + 2.55 = 4.5 (m2)    𝑡 ∗ 𝐿  0.3 ∗ 6.5  𝐼   6.866𝑚    12  12    𝑡 ∗ 𝐿  0.3 ∗ 8.5  𝐼   15.353𝑚 12   12 
I = I1 + I2 = 6.866 + 15.353 = 22.219 (m4)    𝑏 ∗ ℎ  0.3 ∗ 0.9  𝐼   0.018𝑚    12  12 
Ab = bb * hb = 0.3 * 0.9 = 0.27 (m2) M  un cắt:  𝐺   𝑘𝑁/𝑚 
M men thứ 2 c hiệu quả của dầm:  𝐼  𝐼      lOMoAR cPSD| 58759230 1 𝑟  Trong :    12𝐸𝐼  12 ∗ 3 ∗ 10 ∗ 0.018  𝑟    ∗ 1.2 0.576    𝑏 𝐺𝐴  2 ∗ 1.25 ∗ 10 ∗ 0.27    𝐼  0.018  𝐼0.012𝑚    1 𝑟  1 0.576  2. T nh hệ số k H  
CÆc hệ số kết cấu k, , v k H  𝑘     k = 1.106    𝑚      𝑏 ℎ𝐼  2.45 ∗ 3.3 ∗ 22.219   = 1.108 (m-1) Trong    : 
bo = b + 0.5*hb = 2 + 0.5*0.9 = 2.45 (m) l bề rộng hữu hiệu kể ến sự uốn của vÆch v dầm nối k H  = 1.106*1.108*99 = 11.771 
3. T nh giÆ trị Qmax v Mmax trong dầm nối XÆc ịnh hệ số  F2(max) k H = 11.771 
Tra v nội suy F2(max) (ường nØt ứt) từ ồ thị h nh Fig.A1.6 trang 486 phụ lục A1 (A1 Appendix) 
sÆch Tall Building Structures Analysis and Design cho c ng tr nh c tải tÆc dụng ph n bố h nh tam  giÆc      lOMoAR cPSD| 58759230    F2(max) = 0.436                      lOMoAR cPSD| 58759230
Chœ 1: Nếu b i toÆn cho tải tÆc dụng l ph n bố ều, th tra v nội suy F2(max) (ường nØt ứt) từ ồ 
thị h nh Fig.10.7 trang 225 sÆch Tall Building Structures Analysis and Design      Hết phần Chœ 1                 25 ∗ 99  ∗ 0.436 92.870𝑘𝑁/𝑚      lOMoAR cPSD| 58759230
 Qmax = qmax * h = 92.870*3.3 = 306.472 (kN) 
 Mmax = (qmax * h) * b/2 = (92.860*3.3) * 2/2 = 306.472 (kNm) 
4. T m lực dọc v m men hai nhÆnh vÆch tại mặt ng m (z/H=0) 
XÆc ịnh hệ số F1 tại z/H = 0 k H = 11.771 
Sử dụng c ng thức ở trang 481 phụ lục A1 (A1 Appendix) sÆch Tall Building Structures Analysis 
and Design cho c ng tr nh c tải tÆc dụng ph n bố h nh tam giÆc     
Trong c ng thức n y p = w = 25 (kN/m) l giÆ trị tải gi lớn nhất (tải ph n bố h nh tam giÆc) ở ỉnh c  ng tr nh từ ề b i   F1 = 0.291    𝑤𝐻  25 ∗ 99  𝑁  𝐹  ∗ 0.291  6787.386𝑘𝑁    𝑘 𝑙  1.106 ∗ 9.5       
Chœ 2: Nếu b i toÆn cho tải tÆc dụng l ph n bố ều, th tra v nội suy F1 từ ồ thị h nh Fig.10.6 trang 
224 sÆch Tall Building Structures Analysis and Design      lOMoAR cPSD| 58759230  
Hoặc t nh F1 từ c ng thức 10.25 trang 224    Hết phần Chœ 2       lOMoAR cPSD| 58759230 19838.421 (kNm)  44363.296 (kNm) 
5. T nh toÆn cốt thØp cho vÆch 0.3  * 8.5 m  
Cặp nội lực t nh toÆn M = 44363.296 kNm, N = 12000 kN 
Chọn diện t ch vøng biŒn: 0.3 * 0.3 m Lực  dọc tại hai vøng biŒn:  44363.296 
∗ 0.3 ∗ 0.34986.629𝑘𝑁    8.5 0.3    12000  44363.296 
∗ 0.3 ∗ 0.35833.867𝑘𝑁 𝐿  𝐵  0.3  ∗ 8.5  8.5  0.3  T nh thØp    |𝑁| 4986.629  𝐹   𝑚  𝑃 𝑅 𝐹  𝐹    𝑅 
 = lo/i trong lo = 0.7*h = 0.7*3.3 = 2.31 (m), i = 0.288*tw = 0.288*0.3 = 0.086 (m) 
 = lo/i = 2.31/0.086 = 26.736 < 28 = 1 
Chœ nếu = lo/i 28 th = 1.028 0.0000288* 2 0.0016*  𝐹  𝑚      lOMoAR cPSD| 58759230    % 
H m lượng thØp quÆ lớn, chọn lại k ch thước vøng biŒn: 0.3 * 1.5 m, t nh lại:  𝑁  𝑃𝐴𝑘𝑁  𝐴  𝑁  𝑃𝐴𝑘𝑁  𝐴    |𝑁| 4219.967  𝐹   𝑚  𝐹   𝑚  54.11𝑐𝑚    max 𝐹 , 𝐹  0.012057     %  3% 𝑂𝐾 
Chọn thØp cho cả 2 vøng biŒn: 26 25 bố tr cho mỗi bŒn 25a120 
T nh thØp cho vøng giữa, lực nØn tÆc dụng v o vøng giữa:    𝑁  12000  𝑃𝐴  2 ∗ 𝐴∗ 0.3 ∗ 8.5  2 ∗ 0.3 ∗ 1.5  7764.706𝑘𝑁    𝐴  0.3 ∗ 8.5  𝐹   𝑚  0 
 RiŒng bŒ t ng vøng giữa ª ủ khả năng chịu lực, chọn cấu tạo Fgia = 0.6%*Agi = 0.6%*tw*lgi Với 
lgi = L 2B = 8.5 2*1.5 = 5.5 (m) 
Fgia = 0.6%*Agi = 0.6%*tw*lgi = 0.6%*0.3*5.5 = 0.0099 (m2) = 99 (cm2) 
Chọn 88 12 bố tr cho vøng giữa 12a125 
6. Vẽ cấu tạo cốt thØp cho vÆch vừa t nh (SV tự vẽ với số liệu ª t nh)