Bài tập chương Cân bằng hóa học | Bài tập môn Hóa lý | Đại học Bách khoa hà nội

Bài tập chương Cân bằng hóa học. Tài liệu trắc nghiệm môn Hóa lý giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

1
BÀI TP CHUNG HÓA LÝ 1
Bài tập chương Cân bng hóa hc
Câu 1: Xác định hng s cân bng Kp ca phn ng: SO
2
(k) + 1/2O
2
(k) = SO
3
(k) 700K.
Biết rng 500K, hng s cân bng Kp = 2,138.10
5
atm
-1/2
hiu ng nhit ca phn ng
trong khong nhiệt độ t 500 đến 700K ∆H = -23400 cal.
ĐS: K
p
(700) = 255,491 atm
-1/2
Câu 2: Hng s cân bng 1000K ca phn ng: 2H
2
O(h) = 2H
2
(k) + O
2
(k) K
P
=
7,76.10
-21
atm. Áp sut phân ly ca FeO nhiệt độ đó 3,1.10
-18
atm. Hãy xác định K
P
1000K ca phn ng: FeO(r) + H
2
(k) = Fe(r) + H
2
O(h)
ĐS: K
P
(1000K) = 20.
Câu 3: Đun nóng tới 445
o
C mt bình kín cha 8 mol I
2
5,3 mol H
2
thì to ra 9,5 mol HI
lúc cân bằng. Xác định lượng HI thu được khi xut phát t 8 mol I
2
và 3 mol H
2
.
ĐS: 734,72 g
Câu 4: Hng s cân bng ca phn ng:
CO(k) + H
2
O(h) CO
2
(k) + H
2
(k) 800K là K
P
= 4,12.
Đun hỗn hp cha 20% CO 80% H
2
O (% khối lượng) đến 800K. Xác định lượng hydro
sinh ra nếu dùng 1 kg nước.
ĐS: 17,1 g
Câu 5: 750
o
C đối vi phn ng:
2
1
SnO
2
(r) + H
2
(k) =
2
1
Sn(r) + H
2
O(h)
P
h
= 32,0 mmHg, P
H2O
= 23,7mmHg ( cân bng)
a) Tính K
p
b) Đối vi phn ng: H
2
(k) + CO
2
(k) = CO(k) + H
2
O(k) thì 750
o
C, K
p
= 0,771. Tính K
p
ca phn ng:
2
1
SnO
2
(r) + CO(k) =
2
1
Sn(r) + CO
2
(k)
§S: a) 2,85; b) 3,71
Câu 6: T = 1273K, P
h
= 30,4 atm, cân bng trong phn ng: CO
2
(k) + C(r) = 2CO(k) đt
được vi % s mol CO
2
= 17%.
a) Tính % s mol CO
2
nếu P
h
= 20,3atm.
b) Nếu thêm N
2
vào hn hp phn ng (V
h
= const) cho đến khi P
N2
= 10atm thì cân bng
s thay đổi như thế nào?
c) Ti áp sut nào thì % s mol khí CO
2
= 25%?
ĐS: a) %CO
2
= 12,59%; c) P = 54,75atm
2
Câu 7: Khi nung NH
4
Cl 427
o
C (to thành NH
3
(k) HCl(k)), áp sut hơi ca h đo được
bng 4650 mm Hg. 459
o
C áp suất hơi ca h tăng đến 8360 mm Hg. Gi s hơi tuân theo
định lut của khí lý tưởng.
a) Xác đnh các hng s cân bng K
p
hai nhiệt độ trên.
b) Tính các biến thiên năng lượng Gibbs 1 atm (G
o
).
c) Gi s trong khong nhiệt độ t 427
o
C đến 459
o
C, biến thiên enthalpy 1 atm (H
o
)
không ph thuc vào nhiệt độ, hãy tính H
o
.
d) Biến thiên entropy chun (S
o
)
ca phn ng nhit phân NH
4
Cl 427
o
C t các điu kin
nêu trong mc b) và c).
ĐS: a) 9 atm
2
và 30,25 atm
2
; b) Tính cho 1 mol NH
4
Cl :-12,7874 kJ/mol và -2,75
kJ/mol; c) 161,389 kJ/mol; d) 248,82 J/(mol.K)
Câu 8: Hng s cân bng ca phn ng: 2H (nguyên t khí) = H
2
(khí)
th biu din bằng phương trình: lgK
p
= 22570/T 1,504lgT 0,767. Trong đó, hng s
cân bng Kp nhiệt độ T đơn vị atm
-1
K, tương ng. Xác định hiu ng nhit ca
phn ứng đã cho ở 800K.
ĐS: - 441,9 kJ
Câu 9: Có th điều chế clo bng phn ng: 4HCl(k) + O
2
2H
2
O(h) + 2Cl
2
Xác định hng s cân bng Kp ca phn ng 386
o
C, biết rng nhiệt độ đó áp suất h
1atm, khi cho 1 mol HCl tác dng vi 0,48 mol O
2
thì khi cân bng s thu được 0,402 mol
Cl
2
.
(ĐS: 9,773 atm
-1
)
Câu 10: 500
o
K, hng s cân bng ca phn ng:
PCl
3
(k) + Cl
2
PCl
5
(k) là Kp = 3 atm
-1
a) Tính độ phân ly α của PCl
5
1 atm và 8 atm.
b) Tính áp sut mà đóđộ phân ly α = 10% .
c) Phi thêm bao nhiêu mol Cl
2
vào 1 mol PCl
5
để độ phân ly ca PCl
5
8 atm là α = 10%.
(ĐS: a) 0,5; 0,2; b) 33 atm; c) 0,5 mol)
Câu 11: Hng s cân bng Kp 25
o
C và 50
o
C ca phn ng
CuSO
4
.3H
2
O(r) CuSO
4
(r) + 3H
2
O(h) lần lượt là 10
-6
và 10
-4
atm
3
;
a) Tính hiu ng nhit trung bình ca phn ng trong khong nhiệt độ trên
b) Tính lượng hơi nước ti thiu phi thêm vào mt bình th tích 2 lít 25
o
C đ chuyn
hoàn toàn 0,01 mol CuSO
4
trong bình thành CuSO
4
.3H
2
O.
Câu 12*: a) Phn ng C(gr) + CO
2
(k) = 2CO(k) 900
o
C Kp = 39 (atm). Cho C(gr)
(th tích không đáng k) vào mt bình kín (th tích không đổi), cha khí CO
2
, áp sut ban
đầu 1 atm, 800
o
C khi phn ứng đạt cân bng, áp sut tng cng bng bao nhiêu? Biết rng
trong khong t 800 900
o
C, hiu ng nhit trung bình ca phn ng là 172,52kJ
3
b) Phn ng CO(k) + Cl
2
(k) = COCl
2
(k) có phương trình lg Kp = 5020/T 1,75lg T 1,171.
Xác định thành phn % th tích ca hn hp cân bng khi cho 1,16 mol COCl
2
vào 1 bình
kín dung tích 8,8 lít 800
o
C.
c) Phn ng CaCO
3
= CaO + CO
2
(k) có ΔH = 154,8 kJ; áp sut phân ly 880
o
C bng 1atm.
Cho bột CaCO
3
, C(gr) vào mt bình kín dung tích 8,8 lít, cha 0,2048 mol Cl
2
. Gi
bình nhiệt độ 800
o
C đến khi các phn ứng đạt cân bng. Áp sut riêng phn ca mi khí
bng bao nhiêu?
Câu 13: Cho phn ng: N
2
O
4
(k) 2NO
2
(k)
a) Biết đ chuyn hóa ca phn ng 100
o
C; 1 atm đạt 89%. Tính giá tr ca K
P
G
o
ca phn ng 100
o
C
b) Biết H
o
298
= 57,01 kJ (gi thiết H
o
không ph thuc vào nhiệt độ). Tính giá tr ca K
P
thành phn các cht ca phn ng ti trng thái cân bng 25
o
C. Nhn xét gii thích
ảnh hưởng ca nhiệt độ ti chiu chuyn dch cân bng.
c) Áp sut ca phn ứng bao nhiêu để hiu sut phn ứng đạt 99% 100
o
C. Nhn xét
gii thích ảnh hưởng ca áp sut ti chiu chuyn dch cân bng phn ng.
Câu 14: Cho cân bng trong pha khí: I
2
2I
Coi khí là lý tưởng. Hng s cân bng ca phn ng K
p
mt s nhiệt độ như sau:
T (K)
950
1050
1150
1250
K
p
(Pa)
1,134.10
-3
7,316.10
-3
33,83.10
-3
127.10
-3
a. Dựng đồ th trong khong nhiệt độ 950 1250K
b. Lập phương trình trong khong nhiệt độ 950 1250K
c. Xác định hiu ng nhit trong khong nhit độ nghiên cu
| 1/3

Preview text:

BÀI TẬP CHUNG HÓA LÝ 1
Bài tập chương Cân bằng hóa học
Câu 1: Xác định hằng số cân bằng Kp của phản ứng: SO2(k) + 1/2O2(k) = SO3(k) ở 700K.
Biết rằng ở 500K, hằng số cân bằng Kp = 2,138.105 atm-1/2 và hiệu ứng nhiệt của phản ứng
trong khoảng nhiệt độ từ 500 đến 700K là ∆H = -23400 cal.
ĐS: Kp (700) = 255,491 atm-1/2
Câu 2: Hằng số cân bằng ở 1000K của phản ứng: 2H2O(h) = 2H2(k) + O2(k) là KP =
7,76.10-21 atm. Áp suất phân ly của FeO ở nhiệt độ đó là 3,1.10-18 atm. Hãy xác định KP ở
1000K của phản ứng: FeO(r) + H2(k) = Fe(r) + H2O(h) ĐS: KP (1000K) = 20.
Câu 3: Đun nóng tới 445oC một bình kín chứa 8 mol I2 và 5,3 mol H2 thì tạo ra 9,5 mol HI
lúc cân bằng. Xác định lượng HI thu được khi xuất phát từ 8 mol I2 và 3 mol H2. ĐS: 734,72 g
Câu 4: Hằng số cân bằng của phản ứng: CO(k) + H2O(h)
CO2(k) + H2(k) ở 800K là KP = 4,12.
Đun hỗn hợp chứa 20% CO và 80% H2O (% khối lượng) đến 800K. Xác định lượng hydro
sinh ra nếu dùng 1 kg nước. ĐS: 17,1 g
Câu 5: ở 750oC đối với phản ứng: 1 1 SnO2(r) + H2(k) = Sn(r) + H2O(h) 2 2
Phệ = 32,0 mmHg, PH2O = 23,7mmHg (ở cân bằng) a) Tính Kp
b) Đối với phản ứng: H2(k) + CO2(k) = CO(k) + H2O(k) thì ở 750oC, Kp = 0,771. Tính Kp của phản ứng: 1 1 SnO2(r) + CO(k) = Sn(r) + CO2(k) 2 2 §S: a) 2,85; b) 3,71
Câu 6: ở T = 1273K, Phệ = 30,4 atm, cân bằng trong phản ứng: CO2(k) + C(r) = 2CO(k) đạt
được với % số mol CO2 = 17%.
a) Tính % số mol CO2 nếu Phệ = 20,3atm.
b) Nếu thêm N2 vào hỗn hợp phản ứng (Vhệ = const) cho đến khi PN2 = 10atm thì cân bằng
sẽ thay đổi như thế nào?
c) Tại áp suất nào thì % số mol khí CO2 = 25%?
ĐS: a) %CO2 = 12,59%; c) P = 54,75atm 1
Câu 7: Khi nung NH4Cl ở 427oC (tạo thành NH3(k) và HCl(k)), áp suất hơi của hệ đo được
bằng 4650 mm Hg. Ở 459oC áp suất hơi của hệ tăng đến 8360 mm Hg. Giả sử hơi tuân theo
định luật của khí lý tưởng.
a) Xác định các hằng số cân bằng Kp ở hai nhiệt độ trên.
b) Tính các biến thiên năng lượng Gibbs ở 1 atm (Go).
c) Giả sử trong khoảng nhiệt độ từ 427oC đến 459oC, biến thiên enthalpy ở 1 atm (Ho)
không phụ thuộc vào nhiệt độ, hãy tính Ho.
d) Biến thiên entropy chuẩn (So) của phản ứng nhiệt phân NH4Cl ở 427oC từ các điều kiện nêu trong mục b) và c).
ĐS: a) 9 atm2 và 30,25 atm2; b) Tính cho 1 mol NH4Cl :-12,7874 kJ/mol và -2,75
kJ/mol; c) 161,389 kJ/mol; d) 248,82 J/(mol.K)
Câu 8: Hằng số cân bằng của phản ứng: 2H (nguyên tử khí) = H2 (khí)
có thể biểu diễn bằng phương trình: lgKp = 22570/T – 1,504lgT – 0,767. Trong đó, hằng số
cân bằng Kp và nhiệt độ T có đơn vị atm-1 và K, tương ứng. Xác định hiệu ứng nhiệt của
phản ứng đã cho ở 800K. ĐS: - 441,9 kJ
Câu 9: Có thể điều chế clo bằng phản ứng: 4HCl(k) + O2 → 2H2O(h) + 2Cl2
Xác định hằng số cân bằng Kp của phản ứng ở 386oC, biết rằng ở nhiệt độ đó và áp suất hệ
1atm, khi cho 1 mol HCl tác dụng với 0,48 mol O2 thì khi cân bằng sẽ thu được 0,402 mol Cl2. (ĐS: 9,773 atm-1)
Câu 10: ở 500oK, hằng số cân bằng của phản ứng:
PCl3 (k) + Cl2 → PCl5 (k) là Kp = 3 atm-1
a) Tính độ phân ly α của PCl5 ở 1 atm và ở 8 atm.
b) Tính áp suất mà ở đó có độ phân ly α = 10% .
c) Phải thêm bao nhiêu mol Cl2 vào 1 mol PCl5 để độ phân ly của PCl5 ở 8 atm là α = 10%.
(ĐS: a) 0,5; 0,2; b) 33 atm; c) 0,5 mol)
Câu 11: Hằng số cân bằng Kp ở 25oC và 50oC của phản ứng
CuSO4.3H2O(r) → CuSO4(r) + 3H2O(h) lần lượt là 10-6 và 10-4 atm3;
a) Tính hiệu ứng nhiệt trung bình của phản ứng trong khoảng nhiệt độ trên
b) Tính lượng hơi nước tối thiểu phải thêm vào một bình có thể tích 2 lít ở 25oC để chuyển
hoàn toàn 0,01 mol CuSO4 trong bình thành CuSO4.3H2O.
Câu 12*: a) Phản ứng C(gr) + CO2(k) = 2CO(k) ở 900oC có Kp = 39 (atm). Cho dư C(gr)
(thể tích không đáng kể) vào một bình kín (thể tích không đổi), chứa khí CO2, áp suất ban
đầu 1 atm, ở 800oC khi phản ứng đạt cân bằng, áp suất tổng cộng bằng bao nhiêu? Biết rằng
trong khoảng từ 800 – 900oC, hiệu ứng nhiệt trung bình của phản ứng là 172,52kJ 2
b) Phản ứng CO(k) + Cl2(k) = COCl2(k) có phương trình lg Kp = 5020/T – 1,75lg T – 1,171.
Xác định thành phần % thể tích của hỗn hợp cân bằng khi cho 1,16 mol COCl2 vào 1 bình
kín dung tích 8,8 lít ở 800oC.
c) Phản ứng CaCO3 = CaO + CO2 (k) có ΔH = 154,8 kJ; áp suất phân ly ở 880oC bằng 1atm.
Cho dư bột CaCO3, C(gr) vào một bình kín có dung tích 8,8 lít, chứa 0,2048 mol Cl2. Giữ
bình ở nhiệt độ 800oC đến khi các phản ứng đạt cân bằng. Áp suất riêng phần của mỗi khí bằng bao nhiêu?
Câu 13: Cho phản ứng: N2O4(k)  2NO2(k)
a) Biết độ chuyển hóa của phản ứng ở 100 oC; 1 atm đạt 89%. Tính giá trị của KP và Go của phản ứng ở 100oC
b) Biết Ho298 = 57,01 kJ (giả thiết Ho không phụ thuộc vào nhiệt độ). Tính giá trị của KP
và thành phần các chất của phản ứng tại trạng thái cân bằng ở 25oC. Nhận xét và giải thích
ảnh hưởng của nhiệt độ tới chiều chuyển dịch cân bằng.
c) Áp suất của phản ứng là bao nhiêu để hiệu suất phản ứng đạt 99% ở 100oC. Nhận xét và
giải thích ảnh hưởng của áp suất tới chiều chuyển dịch cân bằng phản ứng.
Câu 14: Cho cân bằng trong pha khí: I2  2I
Coi khí là lý tưởng. Hằng số cân bằng của phản ứng Kp ở một số nhiệt độ như sau: T (K) 950 1050 1150 1250 Kp (Pa) 1,134.10-3 7,316.10-3 33,83.10-3 127.10-3 a. Dựng đồ thị
trong khoảng nhiệt độ 950 – 1250K b. Lập phương trình
trong khoảng nhiệt độ 950 – 1250K
c. Xác định hiệu ứng nhiệt trong khoảng nhiệt độ nghiên cứu 3