Bài tập chương: Nhiệt động của hệ nhiệt hóa | Bài giảng môn Hóa lý | Đại học Bách khoa hà nội

Bài tập chương: Nhiệt động của hệ nhiệt hóa. Tài liệu trắc nghiệm môn Hóa lý giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

1
Bài tập chương: NHIỆT ĐỘNG CỦA HỆ ĐIỆN HOÁ
Câu 1: Thiết lập pin để trong pin xẩy ra phản ứng sau:
a) Cd + CuSO
4
= CdSO
4
+ Cu
b) 2Ag
+
+ H
2
= 2Ag + 2H
+
c) H
2
+ Cl
2
= 2HCl
d) Zn + 2Fe
3+
= Zn
2+
+ 2Fe
2+
e) HgO + H
2
= Hg + H
2
O
f) 10Cl
-
+ 2MnO
4
-
+ 16 H
+
= 5Cl
2
+ 2Mn
2+
+ 8H
2
O
Câu 2: Cho pin sau: (-)(Pt) H
2
(1 atm) | H
2
SO
4
(m) | Ag
2
SO
4
|Ag (+)
Ở 25
o
C, sức điện động chuẩn của pin là 0,627 V
a) Viết phương trình phản ng xy ra trong pin
b) Tính sức điện động E ca pin nếu m = 0,1 (b qua h s hoạt độ)
Câu 3: Cho sơ đồ pin (-) Zn|ZnCl
2
(0,005 m) | Hg
2
Cl
2
|Hg (+).
Sức điện động của pin là 1,23 V ở 25
o
C,
a) Tính hệ số hoạt độ của dung dịch ZnCl
2
theo phương trình Debye – Huckel
b) Tính E
o
của pin trên.
Câu 4: Cho phản ứng: Fe
2+
+ Ce
4+
Fe
3+
+ Ce
3+
(hoạt độ các ion đều bằng 1)
a) Viết sơ đồ pin xảy ra phản ứng trên.
b) Tính sức điện động của E
o
pin. Cực nào là cực dương? Tính G
o
của phản ứng nếu biết
( )
Pt Fe Fe
o
3 2+ +
,
= 0,771v,
( )
Pt Ce Ce
o
4+ +
,
#
= 1,61V.
Câu 5: Cho pin (-) Pb/ PbCl
2
(m = 0,173)|AgCl|Ag (+)
a) Viết các phương trình phản ứng điện cực và phản ứng trong pin.
b) Tính hệ số hoạt độ ion trung bình của PbCl
2
nếu sđđ E = 0,543 V, E
0
= 0,343 V.
Câu 6: 298K, sức điện động của pin điện: (-)Cd(Hg) | CdCl
2
0,01m | AgCl, Ag (+)
0,7585 V 25
o
C. Sức điện động chuẩn E
o
= 0,5732 V. nh của dung dịch CdCl
2
0,01
m. So sánh với kết quả tính theo phương trình Debye-Huckel.
Bài 7: Tính hoạt độ trung bình của dung dịch HCl 0,1 molan ở 25
o
C. Biết ở điều kiện này:
- Sức điện động ca pin (-) (Pt)H
2
(k, P=1atm)|HCl
dd
(m)|AgCl
r
|Ag (+) là 0,3524 V
- Thế điện cc chun 25
o
C
o
(Ag/AgCl/Cl
-
) = 2,2224 V.
Câu 8: Cho pin: (-) Hg,Hg
2
Cl
2
| KCl(bão hòa) || CH
3
COOH (6.10
-4
M) ,quinhiđron| Pt (+)
25
o
C, sđđ E = 0,2215 V,
0
quinhiđron = 0,6995 V, calomen bão hòa = 0,2415V.
Hãy tính hằng số phân ly của CH
3
COOH.
Câu 9: Cho pin: (-) Cd/Cd(OH)
2
(r)/dd NaOH (0,01m)/H
2
(1 atm) (Pt) (+)
biết E
o
298
=0;
02
298
( / ) 0,4Cd Cd V
+
=−
a) Tính tích số tan của Cd (OH)
2
b) Tính ∆H
o
của phản ứng trong pin biết dE/dT=0,002.
Bài 10: Cho phản ứng: 2Cu
+
Cu
2+
+ Cu(r)
25
o
C, hằng số cân bằng của phản ứng là 1,646.10
6
;
a) Hãy viết sơ đồ pin xảy ra phản ứng trên.
b) Tính sức điện động của pin ở điều kiện chuẩn.
c) Xác định thế điện cực chuẩn ở 25
o
C của điện cực Cu
2+
/Cu biết
o
(Cu
2+
/Cu
+
) = 0,159 V
Câu 11: Tính thế điện cực chuẩn của bán phản ứng: Fe Fe
3+
+ 3e
Cho biết V, V
| 1/1

Preview text:

Bài tập chương: NHIỆT ĐỘNG CỦA HỆ ĐIỆN HOÁ
Câu 1:
Thiết lập pin để trong pin xẩy ra phản ứng sau: a) Cd + CuSO4 = CdSO4 + Cu b) 2Ag+ + H2 = 2Ag + 2H+ c) H2 + Cl2 = 2HCl d) Zn + 2Fe3+ = Zn2+ + 2Fe2+ e) HgO + H2= Hg + H2O f) 10Cl- + 2MnO -
4 + 16 H+ = 5Cl2 + 2Mn2+ + 8H2O
Câu 2: Cho pin sau: (-)(Pt) H2 (1 atm) | H2SO4 (m) | Ag2SO4|Ag (+)
Ở 25 oC, sức điện động chuẩn của pin là 0,627 V
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra trong pin
b) Tính sức điện động E của pin nếu m = 0,1 (bỏ qua hệ số hoạt độ)
Câu 3: Cho sơ đồ pin (-) Zn|ZnCl2 (0,005 m) | Hg2Cl2|Hg (+).
Sức điện động của pin là 1,23 V ở 25 oC,
a) Tính hệ số hoạt độ của dung dịch ZnCl2 theo phương trình Debye – Huckel b) Tính Eo của pin trên.
Câu 4: Cho phản ứng: Fe2+ + Ce4+ → Fe3+ + Ce3+ (hoạt độ các ion đều bằng 1)
a) Viết sơ đồ pin xảy ra phản ứng trên.
b) Tính sức điện động của Eo pin. Cực nào là cực dương? Tính Go của phản ứng nếu biết o o ( + + = 0,771v, = 1,61V. Pt )Fe3 ,Fe2 (Pt)Ce4+ # + ,Ce
Câu 5: Cho pin (-) Pb/ PbCl2 (m = 0,173)|AgCl|Ag (+)
a) Viết các phương trình phản ứng điện cực và phản ứng trong pin.
b) Tính hệ số hoạt độ ion trung bình của PbCl2 nếu sđđ E = 0,543 V, E0 = 0,343 V.
Câu 6: Ở 298K, sức điện động của pin điện: (-)Cd(Hg) | CdCl2 0,01m | AgCl, Ag (+)
là 0,7585 V ở 25 oC. Sức điện động chuẩn Eo= 0,5732 V. Tính của dung dịch CdCl2 0,01
m. So sánh với kết quả tính theo phương trình Debye-Huckel.
Bài 7: Tính hoạt độ trung bình của dung dịch HCl 0,1 molan ở 25oC. Biết ở điều kiện này:
- Sức điện động của pin (-) (Pt)H2(k, P=1atm)|HCldd (m)|AgClr|Ag (+) là 0,3524 V
- Thế điện cực chuẩn ở 25oC o(Ag/AgCl/Cl-) = 2,2224 V.
Câu 8: Cho pin: (-) Hg,Hg2Cl2| KCl(bão hòa) || CH3COOH (6.10-4M) ,quinhiđron| Pt (+)
Ở 25 oC, sđđ E = 0,2215 V, 0quinhiđron = 0,6995 V,  calomen bão hòa = 0,2415V.
Hãy tính hằng số phân ly của CH3COOH.
Câu 9: Cho pin: (-) Cd/Cd(OH)2(r)/dd NaOH (0,01m)/H2 (1 atm) (Pt) (+) biết Eo  + 298=0; 0 2 (Cd / Cd ) = 0 − , 4V 298
a) Tính tích số tan của Cd (OH)2
b) Tính ∆Ho của phản ứng trong pin biết dE/dT=0,002.
Bài 10: Cho phản ứng: 2Cu+ Cu2+ + Cu(r)
Ở 25oC, hằng số cân bằng của phản ứng là 1,646.106;
a) Hãy viết sơ đồ pin xảy ra phản ứng trên.
b) Tính sức điện động của pin ở điều kiện chuẩn.
c) Xác định thế điện cực chuẩn ở 25oC của điện cực Cu2+/Cu biết o (Cu2+/Cu+) = 0,159 V
Câu 11: Tính thế điện cực chuẩn của bán phản ứng: Fe → Fe3+ + 3e Cho biết V, V 1