Bài tập có đáp án Động từ môn Tiếng Anh | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

MẸO LÀM NHANH:- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo” (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có V3/Ved)==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “ To V” Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Tiếng Anh (HVNN) 161 tài liệu

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu

Thông tin:
12 trang 6 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập có đáp án Động từ môn Tiếng Anh | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

MẸO LÀM NHANH:- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo” (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có V3/Ved)==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “ To V” Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

5 3 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 48599919
C. GIẢI CHI TIẾT:
1. Applicants for the managerial position........................... to possess high levels of motivation along with basic
computer skills.
A. are required
B. require
C. requires D. has required Giải:
* MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có
V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “ To V”
==> Chia bị động
==> Đáp án A
2. The NYSO will make musical history next week on October 10, 2007. An official announcement ------ by Maria
Simpson, the former music director, yesterday.
(A) made
(B) will be made
(C) was made
(D) had made Giải:
* MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có
V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “ GIỚI TỪ (by)”
==> Chia bị động
==> yesterday ==> QKĐ ==>Bị động của thi QKĐ
==> Đáp án C
3. Employment application forms completed applicants must be ……….. to Mr. Keith by Friday at noon.
(A) submitting
(B) submitted
(C) submit ( D) submission Giải:
* MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
lOMoARcPSD| 48599919
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có
V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “ GIỚI TỪ (to)”
==> Chia bị động ==>
Đáp án B
4. ………. please find the documents that contain confidential data on the visibility of operations.
(A) Enclosed
(B) Enclose
(C) Enclosure ( D) Enclosing Giải:
* NOTE:
- Một số động từ THƯỜNG không sử dụng bị động: receive, undergo, open, meet, specialize, result,
inquire, consist, operate, dine,….
- Enclosed = Attacted : Đứng đầu câu luôn chia BỊ ĐỘNG
==> Đáp án A
5. The corporate monitoring committee -----------an inspection in any violation of security codes in a week.
(A) has been starting
(B) will be starting
(C) is started ( D) is being started Giải:
* MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có
V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ)
==> Chia chủ động
==> in a week: trong 1 tuần tới ==> chỉ tương lai ==> CHỦ ĐỘNG thì TƯƠNG LAI
==> Đáp án B
6. A complete list of our hotel amenities will be ….... to you upon request
A. Send
B. Sent
D. To send
D. Sending
Giải:
lOMoARcPSD| 48599919
* MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có
V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “ GIỚI TỪ (to)
==> Chia bị động ==>
Đáp án B
7. Tonight's performance is ------- to raise awareness about our city's urban renewal initiative.
(A) intend
(B) intended
(C) intention ( D) intentional Giải:
* MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có
V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “ To V”
==> Chia bị động
==> Đáp án B
8. Employees are encouraged to sign up early for workshops, as the number of participants is ----- -- to 50 per
session. Provided that seats remain available, employees can easily
(A) limit
(B) limited
(C) limiting ( D) limitation Giải:
* MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có
V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “ GIỚI TỪ (to)”
==> Chia bị động
==> Đáp án B
lOMoARcPSD| 48599919
9. Several staff heads ….. a better understanding of the importance of motivation and teamwork from the last
workshop. ( A) gaining
(B) will gain
(C) gained ( D)
were gained
Giải:
* MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có
V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ)
==> Chia chủ động
==> last workshop ==> CHỦ ĐỘNG của thì QKĐ
==> Đáp án C
10. The falling price of Chinese-made electronics last year ----- -- a number of companies to plan innovations to
their products. ( A) causing
(B) causes
(C) has caused
(D) is caused Giải:
* MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có
V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ)
==> Chia chủ động
==> last year ==> chọn thì HTHT vì chỉ có thì HTHT là thì bắt đầu trong quá khứ kéo dài đến hiện tại cho KQ ở
hiện tại.
==> Đáp án C
11. Once the cause of the flooding on the ground level has been ----- , the warehouse can resume operations.
(A) find
(B) finding
(C) found ( D) being found Giải:
lOMoARcPSD| 48599919
- has been + Ving: HTHTTD ==> CHỦ ĐỘNG ==> PHẢI CÓ danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI
TỪ)
- has been + V3/Ved: BỊ ĐỘNG CỦA THÌ HTHT * MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có
V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống KHÔNG CÓ là “danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ)
==> Chia BỊ ĐỘNG.
==> Đáp án C
12. The newest prototype ……… to give the engineers at Nova Enterprises a marked advantage over their
competition. ( A) expects
(B) is expected
(C) expected (
D) had
expected
Giải:
* MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có
V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “ To V”
==> Chia bị động
==> Đáp án B
13. A company picnic is ----- for September, when most staff will be back from vacations, although no date has
yet been selected.
(A) plan
(B) planning
(C) planned
(D) plans Giải:
* MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
lOMoARcPSD| 48599919
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có
V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “ GIỚI TỪ (for)”
==> Chia bị động
==> Đáp án C
14. Do not hesitate to contact us if you have any questions regarding your security package. Operators are available
24 hours a day to assist you with any concerns that you may have. Your business is valuable to us and we want you
to be ----- -- with our service
(A) satisfied
(B) satisfying
(C) satisfaction ( D) satisfactory Giải:
* MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có
V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “ GIỚI TỪ (with)”
==> Chia bị động
==> Đáp án A
15. The Wallace Goldberg Committee of Environmental Awareness unanimously _____ the technical team of
Walpole Enterprises for their annual award.
(A) select
(B) selecting
(C) selected
(D) was selected Giải:
* MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có
V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ)
==> Chia chủ động
==> CHỦ NGỮ LÀ “The Wallace Goldberg Committee” => SÔ ÍT
lOMoARcPSD| 48599919
==> LOẠI A
==> Đáp án C
16. Bullet Hole Press specializes in the publication of horror, mystery, and psychological thrillers, so no other
genres will be ---------
(A) publish
(B) published
(C) publication
(D) publishing Giải:
* MẸO LÀM NHANH:
- will be + Ving: TL tiếp diễn ==> CHỦ ĐỘNG ==> PHẢI CÓ danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI
TỪ)
- will be + Ve/Ved: BỊ ĐỘNG CỦA THÌ TLĐ
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có
V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống KHÔNG CÓ là “danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ)
==> Chia BỊ ĐỘNG.
==> Đáp án B
17. Even though construction ------- by unexpected electrical storms, the new office building was still finished in a
timely manner. ( A) interrupts
(B) to interrup
(C) was interrupted
(D) be interrupted Giải:
* MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có
V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “ GIỚI TỪ (by)”
==> Chia bị động
==> Đáp án C
18. Rather than the usual hosted dinner and drinks, we will be ------- tonight at the Mandarin Garden at 2025
Shattuok Ave, near the comer of Elm Street.
lOMoARcPSD| 48599919
(A) dine
(B) dined
(C) dining ( D) dinner Giải:
* NOTE:
- Một số động từ THƯỜNG không sử dụng bị động: receive, undergo, open, meet, specialize, result,
inquire, consist, operate, dine,….
- will be + Ving: TL tiếp diễn ==> CHỦ ĐỘNG ==> PHẢI CÓ danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI
TỪ)
- will be + Ve/Ved: BỊ ĐỘNG CỦA THÌ TLĐ
==> Từ này không chi BỊ ĐỘNG
==> Đáp án C
19. Thank you for taking time to meet with me this week. I was impressed by your company’s level of
professionalism and the number of resources that you provide. I ------- that you were willing to go over my
personal career plan and provide
(A) appreciated
(B) appreciating
(C) will appreciate ( D) was appreciated Giải:
==> S là I (tôi)
==> S là người
==> Chia CHỦ ĐỘNG
==> THÌ QKĐ vì câu này chia thì QKĐ
==> Đáp án A
20. In its first two years, the festival was held on Mothers’ Day, but organizers decided attendance would improve if
the event were shifted to later in the summer. Attendance is ----- -- to be around 4,000. ( A) projected
(B) projects
(C) projecting
(D) project Giải:
* MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có
V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “ to V”
==> Chia bị động ==>
Đáp án A
lOMoARcPSD| 48599919
21. Whether you ----- -- discussions or are new to leading discussions, we trust that this guide will be helpful.
(A) has been led
(B) have been led
(C) has led ( D) have led Giải:
* MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có
V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ)
==> Chia chủ động
==> Chủ ngữ là you
==> Đáp án D
22. Girls Inc. of Orange County is ----- -- to protecting your online privacy and providing a safe
(A) committing
(B) commitment
(C) commit ( D) committed Giải:
* MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có
V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “ GIỚI TỪ (to)”
==> Chia bị động ==>
Đáp án D
23. I have been informed that Dr. Ikes decided that she ----- -- the medical conference being held next week.
(A) will not be attended
(B) will not have been attending
(C) would not be attending ( D) would not have been attended Giải:
* MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có
V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ)
lOMoARcPSD| 48599919
==> Chia CHỦ ĐỘNG.
==> THÌ QKĐ vì câu này chia QK
==> Đáp án C
24. Nelson Data Research announced that it ----- -- 60 researchers to meet the new sales target.
(A) recruit
(B) is recruiting
(C) to recruit ( D) was recruited Giải:
* MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có
V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ)
==> Chia CHỦ ĐỘNG.
==> LOẠI A vì nếu là A thì “recruits
==> Đáp án B
25. The bricks have to be ----- -- by Friday in order to finish the project on time.
(A) order
(B) orders
(C) ordered ( D) ordering Giải:
* MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
- Sau chỗ trống là “by” hoặc to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có
V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “ GIỚI TỪ (by)”
==> Chia bị động
==> Đáp án C
26. In order to show their appreciation for our service, they have generously offered to provide us with thirty sets of
tickets to an NBA league game this Sunday at 1:00 P.M. These tickets ----- -- on a first-come, first-served basis to
our employees. ( A) distribute
(B) are distributing
lOMoARcPSD| 48599919
(C) will be distributed (
D) have been
distributed Giải:
* MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có
V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “ GIỚI TỪ (by)”
==> Chia bị động
==> CHIA THÌ TLĐ vì CÂU NÀY HÀNH ĐỘNG CHƯA XẢY RA “they have generously offered to provide us
with thirty sets of tickets to an NBA league game this Sunday at 1:00 P.M” ==> Đáp án C
27. A new innovative program is ..........to be released, though some system failures happened at the beginning of
the inspection. A. expecting
B. expected
C. expects
D. expect Giải:
* MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có
V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “ to V”
==> Chia bị động ==>
Đáp án B
28. People who use the parking area..................to read all regulations on parking policies carefully.
A. encouraged
B. are encouraged
C. had encouraged D. to be encouraged Giải:
* MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có
V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
lOMoARcPSD| 48599919
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “ to V”
==> Chia bị động ==>
Đáp án B
29. All the terms of the agreement must be clear so that the meaning and intent won’t be……by either party.
(A) misinterpret
(B) misinterpretation
(C) misinterpreted ( D) misinterpreting Giải:
* MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có
V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “ GIỚI TỪ (by)”
==> Chia bị động ==>
Đáp án C
30. We ------- a comprehensive factory automation program to meet your company's needs.
(A) will create
(B) was created
(C) having created ( D) had been created Giải:
* MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có
V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ)
==> Chia CHỦ ĐỘNG
==> Đáp án A
| 1/12

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48599919 C. GIẢI CHI TIẾT:
1. Applicants for the managerial position........................... to possess high levels of motivation along with basic computer skills. A. are required B. require
C. requires D. has required Giải: * MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “ To V” ==> Chia bị động ==> Đáp án A
2. The NYSO will make musical history next week on October 10, 2007. An official announcement ------ by Maria
Simpson, the former music director, yesterday. (A) made (B) will be made (C) was made (D) had made Giải: * MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “ GIỚI TỪ (by)” ==> Chia bị động
==> yesterday ==> QKĐ ==>Bị động của thi QKĐ ==> Đáp án C
3. Employment application forms completed applicants must be ……….. to Mr. Keith by Friday at noon. (A) submitting (B) submitted
(C) submit ( D) submission Giải: * MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ) lOMoAR cPSD| 48599919
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “ GIỚI TỪ (to)”
==> Chia bị động ==> Đáp án B
4. ………. please find the documents that contain confidential data on the visibility of operations. (A) Enclosed (B) Enclose
(C) Enclosure ( D) Enclosing Giải: * NOTE:
- Một số động từ THƯỜNG không sử dụng bị động: receive, undergo, open, meet, specialize, result,
inquire, consist, operate, dine,….
- Enclosed = Attacted : Đứng đầu câu luôn chia BỊ ĐỘNG ==> Đáp án A
5. The corporate monitoring committee -----------an inspection in any violation of security codes in a week. (A) has been starting (B) will be starting
(C) is started ( D) is being started Giải: * MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ” ==> Chia chủ động
==> in a week: trong 1 tuần tới ==> chỉ tương lai ==> CHỦ ĐỘNG thì TƯƠNG LAI ==> Đáp án B
6. A complete list of our hotel amenities will be ….... to you upon request A. Send B. Sent D. To send D. Sending Giải: lOMoAR cPSD| 48599919 * MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “ GIỚI TỪ (to)”
==> Chia bị động ==> Đáp án B
7. Tonight's performance is ------- to raise awareness about our city's urban renewal initiative. (A) intend (B) intended
(C) intention ( D) intentional Giải: * MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “ To V” ==> Chia bị động ==> Đáp án B
8. Employees are encouraged to sign up early for workshops, as the number of participants is ----- -- to 50 per
session. Provided that seats remain available, employees can easily (A) limit (B) limited
(C) limiting ( D) limitation Giải: * MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “ GIỚI TỪ (to)” ==> Chia bị động ==> Đáp án B lOMoAR cPSD| 48599919
9. Several staff heads ….. a better understanding of the importance of motivation and teamwork from the last workshop. ( A) gaining (B) will gain (C) gained ( D) were gained Giải: * MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ” ==> Chia chủ động
==> last workshop ==> CHỦ ĐỘNG của thì QKĐ ==> Đáp án C
10. The falling price of Chinese-made electronics last year ----- -- a number of companies to plan innovations to their products. ( A) causing (B) causes (C) has caused (D) is caused Giải: * MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ” ==> Chia chủ động
==> last year ==> chọn thì HTHT vì chỉ có thì HTHT là thì bắt đầu trong quá khứ kéo dài đến hiện tại cho KQ ở hiện tại. ==> Đáp án C
11. Once the cause of the flooding on the ground level has been ----- , the warehouse can resume operations. (A) find (B) finding
(C) found ( D) being found Giải: lOMoAR cPSD| 48599919
- has been + Ving: HTHTTD ==> CHỦ ĐỘNG ==> PHẢI CÓ “danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ”
- has been + V3/Ved: BỊ ĐỘNG CỦA THÌ HTHT * MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống KHÔNG CÓ là “danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ” ==> Chia BỊ ĐỘNG. ==> Đáp án C
12. The newest prototype ……… to give the engineers at Nova Enterprises a marked advantage over their competition. ( A) expects (B) is expected (C) expected ( D) had expected Giải: * MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “ To V” ==> Chia bị động ==> Đáp án B
13. A company picnic is -----— for September, when most staff will be back from vacations, although no date has yet been selected. (A) plan (B) planning (C) planned (D) plans Giải: * MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ) lOMoAR cPSD| 48599919
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “ GIỚI TỪ (for)” ==> Chia bị động ==> Đáp án C
14. Do not hesitate to contact us if you have any questions regarding your security package. Operators are available
24 hours a day to assist you with any concerns that you may have. Your business is valuable to us and we want you
to be ----- -- with our service (A) satisfied (B) satisfying
(C) satisfaction ( D) satisfactory Giải: * MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “ GIỚI TỪ (with)” ==> Chia bị động ==> Đáp án A
15. The Wallace Goldberg Committee of Environmental Awareness unanimously _____ the technical team of
Walpole Enterprises for their annual award. (A) select (B) selecting (C) selected (D) was selected Giải: * MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ” ==> Chia chủ động
==> CHỦ NGỮ LÀ “The Wallace Goldberg Committee” => SÔ ÍT lOMoAR cPSD| 48599919 ==> LOẠI A ==> Đáp án C
16. Bullet Hole Press specializes in the publication of horror, mystery, and psychological thrillers, so no other genres will be --------- (A) publish (B) published (C) publication (D) publishing Giải: * MẸO LÀM NHANH:
- will be + Ving: TL tiếp diễn ==> CHỦ ĐỘNG ==> PHẢI CÓ “danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ”
- will be + Ve/Ved: BỊ ĐỘNG CỦA THÌ TLĐ
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống KHÔNG CÓ là “danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ” ==> Chia BỊ ĐỘNG. ==> Đáp án B
17. Even though construction ------- by unexpected electrical storms, the new office building was still finished in a
timely manner. ( A) interrupts (B) to interrup (C) was interrupted (D) be interrupted Giải: * MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “ GIỚI TỪ (by)” ==> Chia bị động ==> Đáp án C
18. Rather than the usual hosted dinner and drinks, we will be ------- tonight at the Mandarin Garden at 2025
Shattuok Ave, near the comer of Elm Street. lOMoAR cPSD| 48599919 (A) dine (B) dined
(C) dining ( D) dinner Giải: * NOTE:
- Một số động từ THƯỜNG không sử dụng bị động: receive, undergo, open, meet, specialize, result,
inquire, consist, operate, dine,….
- will be + Ving: TL tiếp diễn ==> CHỦ ĐỘNG ==> PHẢI CÓ “danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ”
- will be + Ve/Ved: BỊ ĐỘNG CỦA THÌ TLĐ
==> Từ này không chi BỊ ĐỘNG ==> Đáp án C
19. Thank you for taking time to meet with me this week. I was impressed by your company’s level of
professionalism and the number of resources that you provide. I ------- that you were willing to go over my
personal career plan and provide (A) appreciated (B) appreciating
(C) will appreciate ( D) was appreciated Giải: ==> S là I (tôi) ==> S là người ==> Chia CHỦ ĐỘNG
==> THÌ QKĐ vì câu này chia thì QKĐ ==> Đáp án A
20. In its first two years, the festival was held on Mothers’ Day, but organizers decided attendance would improve if
the event were shifted to later in the summer. Attendance is ----- -- to be around 4,000. ( A) projected (B) projects (C) projecting (D) project Giải: * MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “ to V”
==> Chia bị động ==> Đáp án A lOMoAR cPSD| 48599919
21. Whether you ----- -- discussions or are new to leading discussions, we trust that this guide will be helpful. (A) has been led (B) have been led
(C) has led ( D) have led Giải: * MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ” ==> Chia chủ động ==> Chủ ngữ là you ==> Đáp án D
22. Girls Inc. of Orange County is ----- -- to protecting your online privacy and providing a safe (A) committing (B) commitment
(C) commit ( D) committed Giải: * MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “ GIỚI TỪ (to)”
==> Chia bị động ==> Đáp án D
23. I have been informed that Dr. Ikes decided that she ----- -- the medical conference being held next week. (A) will not be attended
(B) will not have been attending
(C) would not be attending ( D) would not have been attended Giải: * MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ” lOMoAR cPSD| 48599919 ==> Chia CHỦ ĐỘNG.
==> THÌ QKĐ vì câu này chia QK ==> Đáp án C
24. Nelson Data Research announced that it ----- -- 60 researchers to meet the new sales target. (A) recruit (B) is recruiting
(C) to recruit ( D) was recruited Giải: * MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ” ==> Chia CHỦ ĐỘNG.
==> LOẠI A vì nếu là A thì “recruits” ==> Đáp án B
25. The bricks have to be ----- -- by Friday in order to finish the project on time. (A) order (B) orders
(C) ordered ( D) ordering Giải: * MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “ GIỚI TỪ (by)” ==> Chia bị động ==> Đáp án C
26. In order to show their appreciation for our service, they have generously offered to provide us with thirty sets of
tickets to an NBA league game this Sunday at 1:00 P.M. These tickets ----- -- on a first-come, first-served basis to
our employees. ( A) distribute (B) are distributing lOMoAR cPSD| 48599919 (C) will be distributed ( D) have been distributed Giải: * MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “ GIỚI TỪ (by)” ==> Chia bị động
==> CHIA THÌ TLĐ vì CÂU NÀY HÀNH ĐỘNG CHƯA XẢY RA “they have generously offered to provide us
with thirty sets of tickets to an NBA league game this Sunday at 1:00 P.M” ==> Đáp án C
27. A new innovative program is ..........to be released, though some system failures happened at the beginning of the inspection. A. expecting B. expected C. expects D. expect Giải: * MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “ to V”
==> Chia bị động ==> Đáp án B
28. People who use the parking area..................to read all regulations on parking policies carefully. A. encouraged B. are encouraged
C. had encouraged D. to be encouraged Giải: * MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì. lOMoAR cPSD| 48599919
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “ to V”
==> Chia bị động ==> Đáp án B
29. All the terms of the agreement must be clear so that the meaning and intent won’t be……by either party. (A) misinterpret (B) misinterpretation
(C) misinterpreted ( D) misinterpreting Giải: * MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “ GIỚI TỪ (by)”
==> Chia bị động ==> Đáp án C
30. We ------- a comprehensive factory automation program to meet your company's needs. (A) will create (B) was created
(C) having created ( D) had been created Giải: * MẸO LÀM NHANH:
- Nếu phía sau chỗ trống có danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ==> Chủ động (12 THÌ)
- Sau chỗ trống là “by” hoặc “to Vo (NÓI CHUNG LÀ GIỚI TỪ) là dấu hiệu của Bị động (luôn có V3/Ved)
==> CHÚ Ý VÀ LOẠI BỎ các đáp án nhiễu có dạng: Ving, to Vo ==> Loại do ko nằm trong 12 thì.
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là “danh từ/cụm N/tân ngữ (KHÁC GIỚI TỪ) ” ==> Chia CHỦ ĐỘNG ==> Đáp án A