ÔN TP CƠ HC THỦY KHÍ 2TC
Phần 1. Tĩnh hc
1. Ca van AB hình ch nht có kích thưc 3x4m
2
, chn vào b cha
nưc như hình v. Van gn vi tưng thng đng bng bn l A và
dưi đáy có cht B đ gi van. Khi mực nưc trong b h=8m:
A. Tính áp lc (trị s, phương chiu và đim đt) ca nưc tác
B. Tìm phn lc theo phương ngang ca cht B
đ gi van?
2. Cánh cng hình ch nht AB rộng 6m, dài 3,5m đưc
gi cân bng nh dây cáp ngang chn b nưc như hình
v. Xác đnh:
a. Áp lc nưc tác dng lên cánh cng?
b. Xác đnh lc căng dây cáp?
3. Một ca van hình ch nht AB dùng đ chn b nưc
như hình v, van có b rộng đi vào trong mặt phng hình
v b=12m. a. Xác đnh áp lc nưc tác dng lên van
b. Tìm phn lc ca tưng ti B?
4. Cánh cng hình tn bán kính r=3m chn li dn ni vi b cha nưc như hình v.
Cánh cng ni vi đáy bng bn l và đưc gi c đnh nh lc theo phương ngang F
H
đt ti trọng tâm ca cánh cng. Mc nưc h=10 m.
a. Xác đnh áp lc nưc tác dng lên cng?
b. Tìm F
H
đ gi cng?
5. Mt cửa van có dng ¼ hình tr tròn dùng đ
chn nước như hình v. Van có bán kính r=2m, dài
l=3m có th quay quanh đim B. B qua khi lượng
ca van.
a. Xác đnh áp lực nước tác dng lên van?
b. Tìm giá tr ca lực F nh nht đ van không b lt.
6. Cánh cng đng cht có dng ¼ hình tr tròn, dài
b=6m chn b nước như hình v.
a. Xác đnh áp lực ca nước tác dng lên cánh cng ?
b. B qua trng lượng ca cng, tìm lực F đ gi
cng?
7. Khúc có b rng 6m chn b nước như hình v.
R=3m, h=1m .
a. Xác đnh áp lực nưc tác dng lên khúc g?
b. Tìm lực F cn thiết đ khúc g có cân bng?
B qua trng lượng ca khúc g.
8. Xác đnh áp lc thy tĩnh (tr s và đim đt)
tác dng lên cánh cng phng hình ch nht
CB. Đ sâu nước thượng lưu h = 3m, đ sâu h
1
lưu h = 1,2 m. Chiu rng cánh cửa cng
2
b=2m, góc nghiêng cánh cng so vi phương
ngang là
0
60
.
9. Xác đnh tr s và đim đt tâm áp lực dư
ca nước tĩnh lên cánh cng hình ch nht
đt thng đứng có đ cao h=3m, rng b=6m.
Cho mực nước thượng lưu và h lưu tương
ứng là h =6m, h =4m.
1 2
10. Mt bình tr D=300mm, cao H=2m, ban đu chứa nước đến đ
cao h=1,6m. Khi bình nước quay tròn quay trc z thng đứng qua tâm
vi vn tc góc ω=20rad/s. Hi:
a) Bình có b cn đáy hay không?
b) Nước có trào ra khi bình hay không?
c) Tính áp sut đim A, C đáy bình?
11. Mt thùng cha hình hp chnht kích thưc đáy
b=120cm, c=150cm, cao H=200cm, ban đu chứa du
đến đ cao h=120cm. Sau đó thùng chứa chuyn đng
theo phương ngang vi gia tc không đi a=4m/s . Du
2
có t trng =0,85.
a. Du có trào ra ngoài hay không?
b. Tính đ ln ca áp lực du tác dng lên thành trước và sau ca thùng cha?
12. Mt thùng nước có đáy hình chnht kích
thước 100x200cm chuyn đng sang bên phi vi
2
gia tc a như hình v.
x
a. Xác đnh a ?
x
b. Xác đnh tr s áp lực nước tác dng lên thành
trước và sau ca thùng?
13. Nước có áp sut p=2,5at chy qua ng có đưng kính d=50mm đ vào bình chứa
(hình v). Khi đóng ng nước bng van, đòn by OB v trí nm ngang như hình v. Xác
đnh đường kính ca phao hình cu đ có th đóng ng được, nếu a=100mm, b=500mm.
B qua trng lượng ca phao và đòn
14. Mt bình tr D=300mm, cao H=2,5m chứa nước quay tròn
quay trc thng đứng qua tâm. Mực nước ban đu trong bình
h=2m.
a. Khi mực nước cht lng giữa bình h thp xung 200mm (so vi
lúc tĩnh) thì bình quay vi vn tc bao nhiêu?
b. Nếu bình quay vi n=800 vòng/phút hi nước có trào ra ngoài
hay không? Đáy bình có b cn không? Xác đnh áp sut ti tâm
đáy và đim nm trên mép bình và
đáy?
15. Mt ct ngang ca mt thùng du
ca xe hơi đang được đưa vào thực
nghim như hình v. Thùng hình chữa
nht được thông vi khí quyn bi mt
l nh trên đnh thùng. Du có t trng
SG=0,65. Mt biến áp đưc đt bên
thùng. Trong sut quá trình kim tra
xe, thùng chuyn đng vi gia tc
a
y
=const.
a. Xác đnh áp sut ti biến áp (Transducer) theo a
y.
b. Gia tc a có th đ mực du rơi xung dưới biến áp?
y
c. Áp lực du tác dng lên thành sau ca thùng?
Phn 2. Đnh lý đng
1.
Mt ng dn du nm ngang (như hình v). Ti khuu un 45 tiết din tròn
0
chuyn tD=300mm sang d=150mm. Lưu lượng trong ng Q=0,45m /s. Áp sut
3
dư ti mt ct ln là 50kN/m . Nếu b qua tn tht. Xác đnh:
2
a. Áp sut ti mt ct nh đường kính d ca ng?
b. Thành phn lực nm trên mt phng ngang tác dng lên ng là bao nhiêu?
2. Nước chy trong đưng ng cong nm ngang
có tiết din thay đi vi lưu lượng Q=0,4m /s .
3
Áp sut ti m/c (1) là 150kPa, m/c (2) là 90kPa.
Xác đnh các thành phn lc theo phương x và z
đ gicho đon ng c đnh.
3. Mt vòi bn nước vào tm chn thng đứng
như hình v. Người ta phi tác dng mt lực
F=70N đ gitm chn c đnh. Biết d =10cm, d =3cm. B qua tn tht năng lượng. Giá
1 2
tr đc được trên áp kế là bao nhiêu?
4. Nước chy trong đường ng có đường kính không
đi d=150mm có đon b un cong 180 . Khi lưu
0
lượng nước chy trong ng Q=45lít/s, áp sut
p
1
=150kP và p =100kPa. Xác đnh lực cn thiết đ
2
ging?
5. Vòi phun có đường kính ming vòi
D=10cm phun nước vi vn tc
V=15m/s va vào tường thng đứng như
hình v. B qua trng lượng tm chn và
lực ma sát. Tính lực F đt vuông góc vi
tm chn cn thiết đ gitm c đnh.
6. Tia nước có đường kính D =6cm, vn tc
1
V
1
=25m/s bn vào tm chn có mt l hng tròn
đường kính D =4cm như hình v. Mt phn tia nưc
2
đi qua l vi vn tc V =25m/s và mt phn chch
2
hướng sát tm chn. Xác đnh thành phn áp lực
nước theo phương ngang tác dng lên chn?
7. Mt đường ng chữa cháy có đường đường kính
D=12cm lp vòi phun có đường kính ming vòi
d=5cm phun nước vi lưu lượng Q=3m
3
/phút.
Nước khi vào vòi có áp sutbng bao nhiêu N/m ?
2
Xác đnh lực F tác dng vào bu lông ni hai mt
B
bích đ givòi không b tut khi ng.
8. Mt tia nước t vòi phun nm ngang va vào tm phng c
đnh như hình v. B qua trng lượng nước và mi lực cn.
Xác đnh áp lực đng ca tia nước tác dng lên tm. Cho
biết ming vòi phun có đường kính d=15cm, vn tc tia
nước ra khi vòi V=12m/s, góc .
=60
0
9. Nước t vòi phun có đường kính d=10cm có vn tc
V
j
=8=10m/s va vào l hình cái cc tr tròn trên thành chn
như hình v. L có bán kính R=25cm. Nưc chuyn đng
ngược li vi vn tc V =5m/s, b dày ca tia nước ra bng
e
h. Xác đnh:
- B dày h ca tia nước quay ngược li.
- Lực F đ githành, b qua mi lc cn và trng lượng ca
nước
10. Nước chy trong mt khy ng un cong ra ngoài không
khí như hình v. Cho đường kính ng D =15cm, D =5cm, lưu
1 2
lượng chy trong ng Q=30lít/s, áp sut dư ti mt ct (1):
p
1
=2,3at. B qua trng lượng. Xác đnh áp lực nước theo
phương x tác dng lên đon ng cong.
11. Dòng nước chuyn đng trong ng nm
ngang có d=300mm như hình v vi lưu
lượng Q=0,3m /s. ng b un cong mt góc
3
135
o
. Xác đnh đ ln áp lực ngang ca dòng
nước lên đon cong. Cho áp sut p =p =
1 2
36N/cm
2
.
12. Mt vòi bn nưc vào tm chn thng đứng như hình v. Biết . d
1
=10cm, d
2
=3cm
Lực F tác dng vuông góc vi tm chn đ gitm chn c đnh có giá tr bng 60N. B
qua tn tht năng lượng. Tính vn tc nước ti mt ct ln, và nh ca vòi?
13. Mt vòi nước phun nước vào van chn gn thùng nước như hình v. Tia nước ra
khi van chn và đ vào b chứa nước. Nếu , xác đnh lực F theo phương ngang
=30
0
tác dng vào xe đ xe đứng yên. B qua mi sức cn.
14. Nước chy trong ng có đưng kính không đi
D=300mm
có đon b un cong 180 có gn vòi phun
0
ra ngoài không khí. Đường kính ming vòi . d=160mm
Vn tc trong ng , áp sut dư mt ct (1), V
1
=3m/s
p
1
=80kPa. Xác đnh:
a.
Lưu lượng chy trong ng (m
3
/s), vn tc V
2
ming vòi?
b. Lực theo phương x cn thiết đ gi đon ng
cong và vòi c đnh. B qua trng lượng.
15. Nưc chy trong ng chY nm ngang như hình
v vi lưu lượng trên đường ng là , áp D
1
Q
1
=10lít/s
sut dư . B qua trng lượng và tn tht năng p
1
=2at
lượng. Biết Q
2
=Q =1/2Q
3 1
a. Xác đnh vn tc trung bình trên m/c (1) và (2)?
b. Xác đnh áp sut ti mt ct 2 và 3.
c. Áp lực nước F tác dng lên thành ng?
t
Phn 3. Phương trình Bernoulli
1. Đ chênh mực thy ngân trong ng chU ni 2 đu vi cui ng hút và đu ng đy là
h=18cm. Đường kính ng hút D =15cm. Đưng kính ng đy D =10cm. B qua mt
1 2
năng. Biết lưu lượng Q=12lít/s, biết du và thy ngân có t trng ln lượt: 0.92;
d
=
Hg
=
13.6 . Tính công sut hữu ích ca bơm.
2. Xác đnh đường kính ti mt ct co hp ca ng Venturi nm ngang, đo được lưu d
lượng dòng chy ca nước Q=60lit/s. Biết đường kính ca ng , mực chênh D=100mm
thy ngân trong áp kế có , thy ngân t trng =13,6. B qua tn tht năng h=80cm
lượng.
3. Chiu cao hút ca bơm z =4,5m, ng hút có đường
h
kính , chiu dài , h s tn tht cc d=200mm L=10m
b ti lưi chn rác ξ =6; ti ch un ξ = 0,15; lưu
r u
lượng chy trong ng Q = 60 lít/s. H s nht đng
B
d ,L
Z
h
c k
u
r
hc ca nước
=10
-6
(m /s). Xác đnh áp sut chân không p ti mt ct vào ca máy
2
ck
bơm?
4.
Máy bơm dùng đ bơm nước tb thp lên b cao vi lưu lượng 36m trong 10 phút.
3
ng đy và ng hút cùng đường kính ng d=150mm, h s ma sát λ=0.025, ng hút dài và
ng đy có cùng chiu dài . B qua tn tht cc b. Xác đnh công sut máy bơm l=25m
cung cp cho dòng chy?
5. Xác đnh áp sut chân không ti mt ct co hp ca ng Văngtury có đường kính
d=D/
2
ng này đt trên máy bay vi vn tc , cho biết trng lượng riêng V
o
=80 m/s
ca không khí vi đ cao ca máy bay là
γ=6,24N/m
3
.
6.
ng Venturi nm ngang đo được lưu lượng dòng chy ca nước Q=0,03m /s. Biết
3
đường kính ca ng , đường kính ti mt ct co hp ca ng D=100mm
/ 2
d D . Xác
đnh mực chênh thy ngân trong áp kế. Thy ngân t trng =13,6. B qua tn tht h
năng lượng.
7. Nước chy trong đưng ng có gn vòi phun thng đứng ra
ngoài không khí như hình v. Nếu và b qua tn tht V
1
=3m/s
năng lượng. Xác đnh :
- Áp sut ti mt ct 1?
- Đ chênh mực thy ngân trong áp kế. Biết t trng h
ca thy ngân
=13,6.
8. Máy bơm du vi lưu lượng Q=60lít/s như hình v. Mt
năng tmt ct 1 đến mt ct 2 h =2,5m. Máy bơm có công
w
sut là 3kW. Biết du ha có t trng =0,85, thy ngân có
d
t trng =13,6.
Hg
a. Xác đnh đ chênh áp sut giữa 2 mt ct V và mt
1
ct V ?
2
b. Xác đnh mực thy ngân trong áp kế đo chênh? h
9. ng phun chữa cháy đường kính có lp vòi phun hình nón D=80mm
ct chiu dài . Tn tht năng khi nưc phun thng đứng qua vòi h=0.5m
là hw=0,8m; lưu lượng Q=8l/s. Nước khi vào vòi cn áp sut là bao
nhiêu đ dòng nước phun ra đt đ cao H ? Xác đnh đường kính =14m
ca ming vòi d. B qua sức cn không khí.
10. Mt ng xi phông có đường kính ng d=150mm được
dùng đ tháo nưc t b cha h vào không khí. Đnh xi
phông cao hơn mực nước trong b h=2m (hình v). B qua
tn tht năng lượng.
a. Nếu áp sut tuyt đi trong ng đưc xem là bng 0, tính lưu lưng tháo.
b. Lúc đó ming ra ca ng xi phông phi đ cao bao nhiêu?
11. Trên đon ng đy ca qut gió có đường kính
d
1
=150mm, d
2
=330mm. Không khí chuyn qua vi
lưu lượng dưới áp sut dư ti mt ct 1-1 Q=90lít/s
là . Xác đnh áp sut ca không khí ti mt
981N/m
2
ct 2-2 (cửa ra). Gi thiết coi không khí lý tưng và
b qua tính chu nén ca nó. Cho trng lượng riêng
ca không khí
3
11,77 /N m
.
12. Nước chy trong đưng ng nghiêng
như hình v. Áp kế đo chênh dùng đ đo
chênh áp giữa 2 đim trên trc ng. Xác
đnh:
- Chênh lch áp sut giữa 2 mt ct (1)
và (2), =? Biết t trng ca =p -p
1 2
thy ngân bng 13,6.
- Mt năng ca dòng chy t mt ct
(1) đến mt ct (2)?
13. Mt máy bơm đưa nước t h lên b chứa kín như
hình v vi tc đ 75lít/s. ng hút và ng đy có cùng
đường kính ng , tng chiu dài L=50m. H s d=20cm
nht đng hc ca nưc
=10 m /s
-6 2
. B qua tn tht cc
b.
a. Xác đnh trng thái chy trong ng và tính h s
ma sát =?
b. Xác đnh tng tn tht năng lượng ca dòng nước qua ng?
c. Xác đnh cng sut máy bơm?
14. Mt máy bơm bơm nước tb chứa như hình v. Dòng chy t bơm qua vòi ra ngoài
không khí vi lưu lượng . ng đy và ng hút có cùng đường kính , có 60lít/s D=12cm
tng chiu dài L=25m, h s ma sát =0.03. Ming vòi có đường kính . B qua D
e
=5cm
tn tht cc b. Xác đnh công sut máy bơm
cung cp cho dòng chy?
15. Du có t trng SG=0,87 và h s nht
=2,2.10 /m
-4 2
/s chy qua đường ng thng đứng như hình v vi lưu lưng 0,0006m /s.
3
Xác đnh mực chênh thy ngân h trong áp kế đo chênh.

Preview text:

ÔN TẬP CƠ HỌC THỦY KHÍ – 2TC Phần 1. Tĩnh học
1. Cửa van AB hình chữ nhật có kích thước 3x4m2, chắn vào bể chứa
nước như hình vẽ. Van gắn với tường thẳng đứng bằng bản lề A và
dưới đáy có chốt B để giữ van. Khi mực nước trong bể h=8m:
A. Tính áp lực (trị số, phương chiều và điểm đặt) của nước tác dụng lên van?
B. Tìm phản lực theo phương ngang của chốt B để giữ van?
2. Cánh cổng hình chữ nhật AB rộng 6m, dài 3,5m được
giữ cân bằng nhờ dây cáp ngang chắn bể nước như hình vẽ. Xác định:
a. Áp lực nước tác dụng lên cánh cổng?
b. Xác định lực căng dây cáp?
3. Một cửa van hình chữ nhật AB dùng để chắn bể nước
như hình vẽ, van có bề rộng đi vào trong mặt phẳng hình
vẽ b=12m. a. Xác định áp lực nước tác dụng lên van
b. Tìm phản lực của tường tại B?
4. Cánh cống hình tròn bán kính r=3m chắn lối dẫn nối với bể chứa nước như hình vẽ.
Cánh cổng nối với đáy bằng bản lề và được giữ cố định nhờ lực theo phương ngang FH
đặt tại trọng tâm của cánh cống. Mực nước h=10 m.
a. Xác định áp lực nước tác dụng lên cống?
b. Tìm FH để giữ cống?
5. Một cửa van có dạng ¼ hình trụ tròn dùng để
chắn nước như hình vẽ. Van có bán kính r=2m, dài
l=3m có thể quay quanh điểm B. Bỏ qua khối lượng của van.
a. Xác định áp lực nước tác dụng lên van?
b. Tìm giá trị của lực F nhỏ nhất để van không bị lật.
6. Cánh cống đồng chất có dạng ¼ hình trụ tròn, dài
b=6m chắn bể nước như hình vẽ.
a. Xác định áp lực của nước tác dụng lên cánh cống ?
b. Bỏ qua trọng lượng của cống, tìm lực F để giữ cống?
7. Khúc có bề rộng 6m chắn bể nước như hình vẽ. R=3m, h=1m .
a. Xác định áp lực nước tác dụng lên khúc gỗ?
b. Tìm lực F cần thiết để khúc gỗ có cân bằng?
Bỏ qua trọng lượng của khúc gỗ.
8. Xác định áp lực thủy tĩnh (trị số và điểm đặt)
tác dụng lên cánh cống phẳng hình chữ nhật
CB. Độ sâu nước thượng lưu h1= 3m, độ sâu hạ
lưu h2= 1,2 m. Chiều rộng cánh cửa cống
b=2m, góc nghiêng cánh cống so với phương ngang là 0   60 .
9. Xác định trị số và điểm đặt tâm áp lực dư
của nước tĩnh lên cánh cống hình chữ nhật
đặt thẳng đứng có độ cao h=3m, rộng b=6m.
Cho mực nước thượng lưu và hạ lưu tương ứng là h1=6m, h2=4m.
10. Một bình trụ D=300mm, cao H=2m, ban đầu chứa nước đến độ
cao h=1,6m. Khi bình nước quay tròn quay trục z thẳng đứng qua tâm
với vận tốc góc ω=20rad/s. Hỏi:
a) Bình có bị cạn đáy hay không?
b) Nước có trào ra khỏi bình hay không?
c) Tính áp suất điểm A, C ở đáy bình?
11. Một thùng chứa hình hộp chữ nhật kích thước đáy
b=120cm, c=150cm, cao H=200cm, ban đầu chứa dầu
đến độ cao h=120cm. Sau đó thùng chứa chuyển động
theo phương ngang với gia tốc không đổi a=4m/s2. Dầu có tỷ trọng =0,85.
a. Dầu có trào ra ngoài hay không?
b. Tính độ lớn của áp lực dầu tác dụng lên thành trước và sau của thùng chứa?
12. Một thùng nước có đáy hình chữ nhật kích
thước 100x200cm2 chuyển động sang bên phải với gia tốc ax như hình vẽ. a. Xác định ax ?
b. Xác định trị số áp lực nước tác dụng lên thành
trước và sau của thùng?
13. Nước có áp suất p=2,5at chảy qua ống có đường kính d=50mm để vào bình chứa
(hình vẽ). Khi đóng ống nước bằng van, đòn bẩy OB ở vị trí nằm ngang như hình vẽ. Xác
định đường kính của phao hình cầu để có thể đóng ống được, nếu a=100mm, b=500mm.
Bỏ qua trọng lượng của phao và đòn
14. Một bình trụ D=300mm, cao H=2,5m chứa nước quay tròn
quay trục thẳng đứng qua tâm. Mực nước ban đầu trong bình h=2m.
a. Khi mực nước chất lỏng giữa bình hạ thấp xuống 200mm (so với
lúc tĩnh) thì bình quay với vận tốc bao nhiêu?
b. Nếu bình quay với n=800 vòng/phút hỏi nước có trào ra ngoài
hay không? Đáy bình có bị cạn không? Xác định áp suất tại tâm
đáy và điểm nằm trên mép bình và đáy?
15. Mặt cắt ngang của một thùng dầu
của xe hơi đang được đưa vào thực
nghiệm như hình vẽ. Thùng hình chữa
nhật được thông với khí quyển bởi một
lỗ nhỏ trên đỉnh thùng. Dầu có tỷ trọng
SG=0,65. Một biến áp được đặt ở bên
thùng. Trong suốt quá trình kiểm tra
xe, thùng chuyển động với gia tốc ay=const.
a. Xác định áp suất tại biến áp (Transducer) theo ay.
b. Gia tốc ay có thể để mực dầu rơi xuống dưới biến áp?
c. Áp lực dầu tác dụng lên thành sau của thùng? Phần 2. Định lý động 1. 0
Một ống dẫn dầu nằm ngang (như hình vẽ). Tại khuỷu uốn 45 tiết diện tròn
chuyển từ D=300mm sang d=150mm. Lưu lượng trong ống Q=0,45m3/s. Áp suất
dư tại mặt cắt lớn là 50kN/m2. Nếu bỏ qua tổn thất. Xác định:
a. Áp suất tại mặt cắt nhỏ đường kính d của ống?
b. Thành phần lực nằm trên mặt phẳng ngang tác dụng lên ống là bao nhiêu?
2. Nước chảy trong đường ống cong nằm ngang
có tiết diện thay đổi với lưu lượng Q=0,4m3/s .
Áp suất tại m/c (1) là 150kPa, m/c (2) là 90kPa.
Xác định các thành phần lực theo phương x và z
để giữ cho đoạn ống cố định.
3. Một vòi bắn nước vào tấm chắn thẳng đứng
như hình vẽ. Người ta phải tác dụng một lực
F=70N để giữ tấm chắn cố định. Biết d1=10cm, d2=3cm. Bỏ qua tổn thất năng lượng. Giá
trị đọc được trên áp kế là bao nhiêu?
4. Nước chảy trong đường ống có đường kính không
đổi d=150mm có đoạn bị uốn cong 1800. Khi lưu
lượng nước chảy trong ống Q=45lít/s, áp suất
p1=150kP và p2=100kPa. Xác định lực cần thiết để giữ ống?
5. Vòi phun có đường kính miệng vòi
D=10cm phun nước với vận tốc
V=15m/s va vào tường thẳng đứng như
hình vẽ. Bỏ qua trọng lượng tấm chắn và
lực ma sát. Tính lực F đặt vuông góc với
tấm chắn cần thiết để giữ tấm cố định.
6. Tia nước có đường kính D1=6cm, vận tốc
V1=25m/s bắn vào tấm chắn có một lỗ hổng tròn
đường kính D2=4cm như hình vẽ. Một phần tia nước
đi qua lỗ với vận tốc V2=25m/s và một phần chệch
hướng sát tấm chắn. Xác định thành phần áp lực
nước theo phương ngang tác dụng lên chắn?
7. Một đường ống chữa cháy có đường đường kính
D=12cm lắp vòi phun có đường kính miệng vòi
d=5cm phun nước với lưu lượng Q=3m3/phút.
Nước khi vào vòi có áp suấtbằng bao nhiêu N/m2?
Xác định lực FB tác dụng vào bu lông nối hai mặt
bích để giữ vòi không bị tuột khỏi ống.
8. Một tia nước từ vòi phun nằm ngang va vào tấm phẳng cố
định như hình vẽ. Bỏ qua trọng lượng nước và mọi lực cản.
Xác định áp lực động của tia nước tác dụng lên tấm. Cho
biết miệng vòi phun có đường kính d=15cm, vận tốc tia
nước ra khỏi vòi V=12m/s, góc =600.
9. Nước từ vòi phun có đường kính d=10cm có vận tốc
Vj=8=10m/s va vào lỗ hình cái cốc trụ tròn trên thành chắn
như hình vẽ. Lỗ có bán kính R=25cm. Nước chuyển động
ngược lại với vận tốc Ve=5m/s, bề dày của tia nước ra bằng h. Xác định:
- Bề dày h của tia nước quay ngược lại.
- Lực F để giữ thành, bỏ qua mọi lực cản và trọng lượng của nước
10. Nước chảy trong một khủy ống uốn cong ra ngoài không
khí như hình vẽ. Cho đường kính ống D1=15cm, D2=5cm, lưu
lượng chảy trong ống Q=30lít/s, áp suất dư tại mặt cắt (1):
p1=2,3at. Bỏ qua trọng lượng. Xác định áp lực nước theo
phương x tác dụng lên đoạn ống cong.
11. Dòng nước chuyển động trong ống nằm
ngang có d=300mm như hình vẽ với lưu
lượng Q=0,3m3/s. Ống bị uốn cong một góc
135o. Xác định độ lớn áp lực ngang của dòng
nước lên đoạn cong. Cho áp suất p1 =p2 = 36N/cm2.
12. Một vòi bắn nước vào tấm chắn thẳng đứng như hình vẽ. Biết d1=10cm, d2=3cm.
Lực F tác dụng vuông góc với tấm chắn để giữ tấm chắn cố định có giá trị bằng 60N. Bỏ
qua tổn thất năng lượng. Tính vận tốc nước tại mặt cắt lớn, và nhỏ của vòi?
13. Một vòi nước phun nước vào van chắn gắn ở thùng nước như hình vẽ. Tia nước ra
khỏi van chắn và đổ vào bể chứa nước. Nếu =300 , xác định lực F theo phương ngang
tác dụng vào xe để xe đứng yên. Bỏ qua mọi sức cản.
14. Nước chảy trong ống có đường kính không đổi
D=300mm có đoạn bị uốn cong 1800 có gắn vòi phun
ra ngoài không khí. Đường kính miệng vòi d=160mm.
Vận tốc trong ống V1=3m/s, áp suất dư ở mặt cắt (1), p1=80kPa. Xác định:
a. Lưu lượng chảy trong ống (m3/s), vận tốc V2 ở miệng vòi?
b. Lực theo phương x cần thiết để giữ đoạn ống
cong và vòi cố định. Bỏ qua trọng lượng.
15. Nước chảy trong ống chữ Y nằm ngang như hình
vẽ với lưu lượng trên đường ống D1 là Q1=10lít/s, áp
suất dư p1=2at. Bỏ qua trọng lượng và tổn thất năng lượng. Biết Q2=Q3=1/2Q1
a. Xác định vận tốc trung bình trên m/c (1) và (2)?
b. Xác định áp suất tại mặt cắt 2 và 3.
c. Áp lực nước Ft tác dụng lên thành ống?
Phần 3. Phương trình Bernoulli
1. Độ chênh mực thủy ngân trong ống chữ U nối 2 đầu với cuối ống hút và đầu ống đẩy là
h=18cm. Đường kính ống hút D1=15cm. Đường kính ống đẩy D2=10cm. Bỏ qua mất
năng. Biết lưu lượng Q=12lít/s, biết dầu và thủy ngân có tỉ trọng lần lượt: d=0.92; Hg=
13.6 . Tính công suất hữu ích của bơm.
2. Xác định đường kính d tại mặt cắt co hẹp của ống Venturi nằm ngang, đo được lưu
lượng dòng chảy của nước Q=60lit/s. Biết đường kính của ống D=100mm, mực chênh
thủy ngân trong áp kế có h=80cm, thủy ngân tỷ trọng =13,6. Bỏ qua tổn thất năng lượng. c k  u
3. Chiều cao hút của bơm z B
h=4,5m, ống hút có đường
kính d=200mm, chiều dài L=10m, hệ số tổn thất cục Z h d , L
bộ tại lưới chắn rác ξr=6; tại chỗ uốn ξu = 0,15; lưu
lượng chảy trong ống Q = 60 lít/s. Hệ số nhớt động   r
học của nước =10-6 (m2/s). Xác định áp suất chân không pck tại mặt cắt vào của máy bơm? 3
4. Máy bơm dùng để bơm nước từ bể thấp lên bể cao với lưu lượng 36m trong 10 phút.
ống đẩy và ống hút cùng đường kính ống d=150mm, hệ số ma sát λ=0.025, ống hút dài và
ống đẩy có cùng chiều dài l=25m. Bỏ qua tổn thất cục bộ. Xác định công suất máy bơm cung cấp cho dòng chảy?
5. Xác định áp suất chân không tại mặt cắt co hẹp của ống Văngtury có đường kính
d=D/ 2 ống này đặt trên máy bay với vận tốc Vo=80 m/s, cho biết trọng lượng riêng
của không khí với độ cao của máy bay là γ=6,24N/m3. 3
6. Ống Venturi nằm ngang đo được lưu lượng dòng chảy của nước Q=0,03m /s. Biết
đường kính của ống D=100mm, đường kính tại mặt cắt co hẹp của ống d  D / 2 . Xác
định mực chênh thủy ngân h trong áp kế. Thủy ngân tỷ trọng =13,6. Bỏ qua tổn thất năng lượng.
7. Nước chảy trong đường ống có gắn vòi phun thẳng đứng ra
ngoài không khí như hình vẽ. Nếu V1=3m/s và bỏ qua tổn thất
năng lượng. Xác định :
- Áp suất tại mặt cắt 1?
- Độ chênh mực thủy ngân h trong áp kế. Biết tỷ trọng của thủy ngân =13,6.
8. Máy bơm dầu với lưu lượng Q=60lít/s như hình vẽ. Mất
năng từ mặt cặt 1 đến mặt cắt 2 hw=2,5m. Máy bơm có công
suất là 3kW. Biết dầu hỏa có tỷ trọng d=0,85, thủy ngân có tỷ trọng Hg=13,6.
a. Xác định độ chênh áp suất giữa 2 mặt cắt V1 và mặt cặt V2?
b. Xác định mực thủy ngân h trong áp kế đo chênh?
9. Ống phun chữa cháy đường kính D=80mm có lắp vòi phun hình nón
cụt chiều dài h=0.5m. Tổn thất năng khi nước phun thẳng đứng qua vòi
là hw=0,8m; lưu lượng Q=8l/s. Nước khi vào vòi cần áp suất là bao
nhiêu để dòng nước phun ra đạt độ cao H=14m? Xác định đường kính
của miệng vòi d. Bỏ qua sức cản không khí.
10. Một ống xi phông có đường kính ống d=150mm được
dùng để tháo nước từ bể chứa hở vào không khí. Đỉnh xi
phông cao hơn mực nước trong bể h=2m (hình vẽ). Bỏ qua tổn thất năng lượng.
a. Nếu áp suất tuyệt đối trong ống được xem là bằng 0, tính lưu lượng tháo.
b. Lúc đó miệng ra của ống xi phông phải ở độ cao bao nhiêu?
11. Trên đoạn ống đẩy của quạt gió có đường kính
d1=150mm, d2=330mm. Không khí chuyển qua với
lưu lượng Q=90lít/s dưới áp suất dư tại mặt cắt 1-1
là 981N/m2. Xác định áp suất của không khí tại mặt
cắt 2-2 (cửa ra). Giả thiết coi không khí lý tưởng và
bỏ qua tính chịu nén của nó. Cho trọng lượng riêng của không khí   3 11,77N / m .
12. Nước chảy trong đường ống nghiêng
như hình vẽ. Áp kế đo chênh dùng để đo
chênh áp giữa 2 điểm trên trục ống. Xác định:
- Chênh lệch áp suất giữa 2 mặt cắt (1)
và (2), =p1-p2 =? Biết tỷ trọng của thủy ngân bằng 13,6.
- Mất năng của dòng chảy từ mặt cắt (1) đến mặt cắt (2)?
13. Một máy bơm đưa nước từ hồ lên bể chứa kín như
hình vẽ với tốc độ 75lít/s. Ống hút và ống đẩy có cùng
đường kính ống d=20cm, tổng chiều dài L=50m. Hệ số
nhớt động học của nước =10-6m2/s. Bỏ qua tổn thất cục bộ.
a. Xác định trạng thái chảy trong ống và tính hệ số ma sát =?
b. Xác định tổng tổn thất năng lượng của dòng nước qua ống?
c. Xác định cống suất máy bơm?
14. Một máy bơm bơm nước từ bể chứa như hình vẽ. Dòng chảy từ bơm qua vòi ra ngoài
không khí với lưu lượng 60lít/s. Ống đẩy và ống hút có cùng đường kính D=12cm, có
tổng chiều dài L=25m, hệ số ma sát =0.03. Miệng vòi có đường kính De=5cm. Bỏ qua
tổn thất cục bộ. Xác định công suất máy bơm cung cấp cho dòng chảy?
15. Dầu có tỷ trọng SG=0,87 và hệ số nhớt
=2,2.10-4/m2/s chảy qua đường ống thẳng đứng như hình vẽ với lưu lượng 0,0006m3/s.
Xác định mực chênh thủy ngân h trong áp kế đo chênh.