/80
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
BÀI TẬP LỚN
MÔN: HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
TÊN ĐỀ TÀI
TÌM HIỂU VÀ MÔ HÌNH HÓA QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ PHÙ HỢP VI TRUNG
NGUYÊN LEGEND
Giáo viên hướng dẫn: Lê Thị Hồng Nhung Danh
sách thành viên:
S
Mã sinh viên
Họ và tên
1
24A4060338
Phan Thị Hiếu Ngọc
(Nhóm trưởng)
2
24A4032646
Lê Ngọc Ánh
3
24A4030542
La Khánh Linh
4
24A4022784
Vũ Thị Vân Anh
5
24A4022369
Khà Thị Mai Phương
Hà Nội, ngày 15 tháng 06 năm 2024
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC
Họ và tên
Công việc
Đóng
góp
Phan Thị Hiếu Ngọc
(Nhóm trưởng)
Quản và lưu trữ dữ liệu các quy trình nghiệp
vụ thu thập dữ liệu thông qua các le excel.
Sử dụng PowerBI xây dựng báo cáo kinh doanh
Report Dashboard dựa trên dữ liệu giao dịch
câu 8
20%
Lê Ngọc Ánh
Phần silo thông n + Word
20%
La Khánh Linh
Xây dựng các kịch bản mô phỏng (scenario) các
quy trình được thiết kế ở câu 5, thực hiện vic
mô phỏng (simulaon) trên phần mềm Bizagi và
đưa ra các báo cáo hiệu suất của quy trình
Trình bày và giải thích kết quả hiệu suất của quy
trình sau khi cải thiện
20%
Vũ Thị Vân Anh
Xây dựng các kịch bản mô phỏng (scenario) các
quy trình được thiết kế ở câu 5, thực hiện vic
mô phỏng (simulaon) trên phần mềm Bizagi và
đưa ra các báo cáo hiệu suất của quy trình
Trình bày và giải thích kết quả hiệu suất của quy
trình sau khi cải thiện
20%
Khà Thị Mai
Phương
Quản lưu trdữ liệu các quy trình nghip
vụ thu thập dữ liệu thông qua các le excel.
Sử dụng PowerBI y dựng báo cáo kinh doanh
Report Dashboard dựa trên dữ liệu giao dịch
câu 8
20%
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU............................................................................................................................1
CHƯƠNG I. BỐI CẢNH VÀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CA TRUNG NGUYÊN
LEGEND...1
1.1 Tổng quan về Trung Nguyên Legend........................................................................1
1.1.1. Giới thiệu doanh nghiệp....................................................................................1
1.1.2. Hoạt động của doanh nghiệp............................................................................1
1.1.3. Những cột mốc đáng nhớ của Trung Nguyên....................................................1
1.1.4. Tầm nhìn - Sứ mệnh - Giá trị cốt lõi...................................................................1
1.1.5. Các dòng sản phẩm của Trung Nguyên.............................................................3
1.1.6. Chiến lược kinh doanh của Trung Nguyên Legend.............................................4
1.1.7. Tình hình phát triển của Trung Nguyên legend..................................................4
1.2. Tình hình phát triển chiến ợc cạnh tranh.......................................................5
1.2.1. Bối cảnh cạnh tranh của doanh nghiệp.............................................................5
a. Ngành công nghiệp cà phê toàn cầu.......................................................................5
b. Thtrường cà ptại Việt Nam...............................................................................6
1.2.2 Mô hình 5 lực lượng của Michael Porter............................................................7
CHƯƠNG II. HỆ THNG THÔNG TIN MANG LẠI LỢI THẾ CẠNH TRANH..........................9
2.1. Quy trình nghiệp vụ trong hệ thống thông n........................................................9
2.1.1. Giới thiệu các bước thực hiện quy trình bán hàng trên website của Trung
Nguyên Legend trước khi cải thiện.............................................................................9
2.1.2. Giới thiệu các bước thực hiện quy trình bán hàng trên website của Trung
Nguyên Legend sau khi cải thiện...............................................................................12
2.1.3. Quy trình bán hàng của Trung Nguyên Legend trên phần mềm
Bizagi............14
2.2. Mô phỏng quy trình bán hàng của Trung Nguyên Legend (trước khi cải thiện) .
15
2.2.1. Cài đặt tham số Process Validaon (trước khi cải thiện)...............................15
2.2.2. Cài đặt tham số Time Analysis (trước khi cải thiện).......................................17
2.2.3. Cài đặt tham số Resource Analysis (trước khi cải thiện)................................21
2.2.4. Cài đặt tham số Calendar Analysis (trước khi cải thiện)................................28
2.2.5 Kết quchạy chương trình (trước khi cải thin)...............................................30
2.2.6. Phân ch báo cáo hiệu suất của quy trình bán hàng.....................................30
2.3. phỏng quy trình bán hàng (sau khi cải thiện).................................................31
2.3.1. Cài đặt tham số Process Validaon (sau khi cải thiện)...................................31
2.3.2. Cài đặt tham số Time Analysis (sau khi cải thin)..........................................33
2.3.3. Cài đặt tham số Resource Analysis (sau khi cải thiện)...................................37
2.3.4. Cài đặt tham số Calendar Analysis (sau khi cải thiện)....................................44
2.3.5. Kết quả chạy chương trình (sau khi cải thiện)..................................................46
2.3.6. Trình bày và giải thích kết quả hiệu suất của quy trình sau khi cải thiện.......47
2.4. Tối ưu hóa quy trình bán hàng của Trung Nguyên...............................................48
2.4.1. Khái niệm thông n silo...................................................................................48
2.4.2. Thông n silo trong Trung Nguyên Legend......................................................48
CHƯƠNG III. KHAI THÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN DOANH NGHIỆP...............................51
3.1. Thu thập dữ liệu hthng.....................................................................................51
3.2. Xây dựng các báo cáo kinh doanh cho mỗi đối tượng bằng Power BI................53
3.2.1. Các đối tượng sử dụng báo cáo.......................................................................53
a) Ban giám đốc...............................................................................................53
b) Phòng kinh doanh.........................................................................................54
3.2.2. Chi ết cách xây dựng dashboard...................................................................55
3.3. Phân ch các báo cáo............................................................................................61
KẾT LUẬN.........................................................................................................................66
TÀI LIỆU THAM KHẢO......................................................................................................67
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 2.1. Quy trình bán hàng trên Bizagi trước khi cải thiện .......... Error! Bookmark not
dened.
Hình 2.2. Quy trình bán hàng trên Bizagi sau khi cải thiện ............................................14
Hình 2.3. Cài đặt tham số Process Validaon cho Start Event........................................15
Hình 2.4. Cài đặt tham số Process Validaon cho G01. Xác thực thông n ...................15
Hình 2.5. Cài đặt tham số Process Validaon cho G02. Xác thực nhu cầu đặt hàng .....16
Hình 2.6. Cài đặt tham số Process Validaon cho G03. Kiểm tra nhu cầu mua hàng ....16
Hình 2.7. Cài đặt tham số Process Validaon cho G04: Kiểm tra trạng thái đơn hàng ..16
Hình 2.8. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 1 ....................................................17
Hình 2.9. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 2 ....................................................18
Hình 2.10. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 3 ..................................................18
Hình 2.11. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 4 ..................................................18
Hình 2.12. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 5 ..................................................19
Hình 2.13. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 6 ..................................................19
Hình 2.14. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 7 ..................................................19
Hình 2.15. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 8 ..................................................20
Hình 2.16. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 9 ..................................................20
Hình 2.17. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác v10 ................................................21
Hình 2.18. Cài đặt tham số cho Quanes .....................................................................21
Hình 2.19. Cài đặt tham số cho Fixed cost và Cost per hour ..........................................22
Hình 2.21. Cài đặt tham số Resource Analysis cho Tác vụ 2 (trước khi cải thiện) ..........23
Hình 2.22. Cài đặt tham số Resource Analysis cho Tác vụ 3(trước khi cải thiện) ...........24
Hình 2.23. Cài đặt tham số Resource Analysis cho Tác vụ 4(trước khi cải thiện) ...........24
Hình 2.24. Cài đặt tham số Resource Analysis cho Tác vụ 5 (trước khi cải thiện) ..........25
Hình 2.25. Cài đặt tham số Resource Analysis cho Tác vụ 6 (trước khi cải thiện) ..........25
Hình 2.26. Cài đặt tham số Resource Analysis cho Tác vụ 7 (trước khi cải thiện) ..........25
Hình 2.27. Cài đặt tham số Resource Analysis cho Tác vụ 8 (trước khi cải thiện) ..........26
Hình 2.28. Cài đặt tham số Resource Analysis cho Tác vụ 9 (trước khi cải thiện) ..........26
Hình 2.29. Cài đặt tham số Resource Analysis cho Tác vụ 10 (trước khi cải thiện) ........27
Hình 2.30. Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca 1 .................................................27
Hình 2.31. Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca 2 .................................................28
Hình 2.32. Cài đặt tham số Resource cho mỗi ca làm việc .............................................28
Hình 2.33. Kết quả chạy chương trình (trước khi cải thiện) ...........................................29
Hình 2.34. Cài đặt tham số Process Validaon cho Start Event......................................31
Hình 2.35. Cài đặt tham số Process Validaon cho G01. Xác thực thông n .................31
Hình 2.36. Cài đặt tham số Process Validaon cho G02. Xác thực nhu cầu đặt hàng ...32
Hình 2.37. Cài đặt tham số Process Validaon cho G03. Kiểm tra nhu cầu mua hàng ..32
Hình 2.38. Cài đặt tham số Process Validaon cho G04: Kiểm tra trạng thái đơn hàng 32
Hình 2.39. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 1 (sau khi cải thiện) ....................33
Hình 2.40. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 2 (sau khi cải thiện) ....................34
Hình 2.41. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 3 (sau khi cải thiện) ....................35
Hình 2.42. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 4 (sau khi cải thiện) ....................35
Hình 2.43. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 5 (sau khi cải thiện) ....................35
Hình 2.44. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 6 (sau khi cải thiện) ....................36
Hình 2.45. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 7 (sau khi cải thiện) ....................36
Hình 2.46. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 8 (sau khi cải thiện) ....................36
Hình 2.47. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 9 (sau khi cải thiện) ....................37
Hình 2.48. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 10 (sau khi cải thiện) ..................37
Hình 2.49. Cài đặt tham số cho Quanes .....................................................................38
Hình 2.50. Cài đặt tham số cho Fixed cost và Cost per house (sau cải thiện) ................39
Hình 2.51. Cài đặt tham số Resource Analysis cho Tác vụ 1 (sau khi cải thiện) .............40
Hình 2.52. Cài đặt tham số Resource Analysis cho Tác vụ 2 (sau khi cải thiện) .............40
Hình 2.53. Cài đặt tham số Resource Analysis cho Tác vụ 3 (sau khi cải thiện) .............40
Hình 2.54. Cài đặt tham số Resource Analysis cho Tác vụ 4 (sau khi cải thiện) .............41
Hình 2.55. Cài đặt tham số Resource Analysis cho Tác vụ 5 (sau khi cải thiện) .............41
Hình 2.56. Cài đặt tham số Resource Analysis cho Tác vụ 6 (sau khi cải thiện) .............42
Hình 2.57. Cài đặt tham số Resource Analysis cho Tác vụ 7 (sau khi cải thiện) .............42
Hình 2.58. Cài đặt tham số Resource Analysis cho Tác vụ 8 (sau khi cải thiện) .............43
Hình 2.59. Cài đặt tham số Resource Analysis cho Tác vụ 9 (sau khi cải thiện) .............43
Hình 2.60. Cài đặt tham số Resource Analysis cho Tác vụ 10 (sau khi cải thiện) ...........44
Hình 2.61. Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca 1 (sau khi cải thin) ....................44
Hình 2.62. Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca 2 (trước khi cải thin) ................45
Hình 2.63. Cài đặt tham số Resource cho mỗi ca làm việc (sau cải thiện) .....................46
Hình 2.64. Cài đặt tham số Resource cho mỗi ca làm việc (sau cả thin) ......................46
Hình 2.65. Kết quả chạy chương trình (sau khi cải thiện) ..............................................47
Hình 2.66. Kết quả chạy chương trình (sau khi cải thiện) ..............................................47
Hình 3.1. Dữ liệu khách hàng của Trung Nguyên ...........................................................51
Hình 3.2. Báo cáo kinh doanh của ban giám đốc ...........................................................53
Hình 3.3. Dashboard báo cáo kinh doanh phòng kinh doanh sử dụng ..........................54
Hình 3.4. Upload le dliệu vào Power BI .....................................................................54
Hình 3.5. Tạo textbox báo cáo kinh doanh quý VI năm 2024 .........................................55
Hình 3.6. Chọn màu và background cho nền textbook ..................................................55
Hình 3.7. Chọn slicer .......................................................................................................56
Hình 3.8. Chọn Format tùy chỉnh cho ngày đặt hàng .....................................................56
Hình 3.9. Kết quả bộ lọc ..................................................................................................57
Hình 3.10. Hiển thị doanh thu, lợi nhuận .......................................................................57
Hình 3.11. Hiển thị doanh thu, lợi nhuận .......................................................................57
Hình 3.12. Vbiểu đồ thhiện lợi nhuận theo từng khu vực ........................................58
Hình 3.13. Vbiểu đồ thhiện doanh thu theo từng sản phẩm ...................................58
Hình 3.14. Vbiểu đồ thhiện số ợng bán ra theo từng sản phẩm ...........................59
Hình 3.15. Vbiểu đồ thhiện doanh thu theo phân khúc khách hàng ........................59
Hình 3.16. Vbiểu đồ thhiện chi phí theo từng sản phẩm..........................................60
Hình 3.17. tổng doanh thu và lợi nhuận quý IV năm 2023 ............................................60
Hình 3.18. Lợi nhuận theo khu vực ................................................................................61
Hình 3.19. Doanh thu theo từng sản phẩm ....................................................................62
Hình 3.20. Chi phí theo từng sản phẩm ..........................................................................63
Hình 3.21. Số ợng bán ra theo từng sản phẩm ...........................................................64
Hình 3.22. Doanh thu theo đối tượng khách hàng ........................................................64
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1. Các bước thực hiện quy trình n ng trên website của Trung Nguyên Legend
trước khi cải thiện............................................................................................................11
Bảng 2.2. Các bước thực hiện quy trình n ng trên website của Trung Nguyên Legend
sau khi cải thiện...............................................................................................................14
Bảng 2.3. Cài đặt tham số Process Validaon (trước khi cải thiện)..................................15
Bảng 2.4. Tham số Time Analysis.....................................................................................18
Bảng 2.5. Tham số Resource Analysis..............................................................................24
Bảng 2.6. Cài đặt tham số Process Validaon (sau cải thiện)...........................................31
Bảng 2.7. tham số Time Analysis (sau cải thiện)..............................................................34
Bảng 2.8. Cài đặt tham số cho tác vụ 1 “Tiếp nhận thông n khách hàng và gửi thông
báo” là 1 Hệ thng...........................................................................................................39
Bảng 2.9. Giải thích kết quả hiệu suất của quy trình sau khi cải thiện.............................47
Bảng 3.1. Gải thích ý nghĩa của các trường dữ liệu..........................................................52
MỞ ĐẦU
Hệ thống thông n quản lý đã trở thành trụ cột quan trọng trong hoạt động kinh
doanh của các doanh nghiệp trong bối cảnh công nghệ thông n bùng nổ hiện nay, bất
kể quy mô hay lĩnh vực hoạt động. Hệ thống này không chỉ là một công cụ hỗ trqun
lý mà còn là nền tảng cho mọi hoạt động và quyết định chiến lược của doanh nghiệp.
Một trong những nhiệm vụ chính của hệ thống là thu thập, xử lý và lưu trữ thông n.
Nhờ vậy, các dữ liệu liên quan đến sản phẩm, khách hàng, nhà cung cấp, hoạt động
kinh doanh và tài chính được sắp xếp một cách khoa học và dễ dàng truy cập. Điều này
cho phép các nhà quản lý ếp cận thông n chính xác và kịp thời để đưa ra các quyết
định quan trọng. Hơn nữa, Hệ thống thông n quản lý còn đóng vai trò thiết yếu trong
việc tối ưu hóa quy trình làm việc của doanh nghiệp, từ quản lý hàng tồn kho đến giao
ếp với khách hàng, giúp nâng cao hiệu suất làm việc và giảm thiểu sai sót do con
người gây ra.
Nhận thấy vai trò then chốt của công nghệ thông n trong kinh doanh, nhóm chúng
em đã chọn ứng dụng phần mềm Bizagi, một công cụ mô hình hóa tối ưu, làm giải
pháp toàn diện để hệ thống hóa các quy trình kinh doanh. Ngoài ra, nhóm đã ến
hành phân ch môi trường cạnh tranh của Trung Nguyên Legend bằng mô hình 5 lực
ợng của Michael Porter, từ đó đưa ra các chiến lược cạnh tranh phù hợp cho công
ty. Đồng thời, chúng em cũng sử dụng phần mềm Power BI để hỗ trợ Trung Nguyên
Legend trong việc đưa ra các nhận định chính xác và kịp thời về nh hình kinh doanh
của doanh nghip.
CHƯƠNG I. BỐI CẢNH VÀ CHIẾN LƯC CẠNH TRANH CỦA TRUNG NGUYÊN
LEGEND
TỔNG QUAN DOANH NGHIP
1.1 Tổng quan về Trung Nguyên Legend
1.1.1. Giới thiệu doanh nghiệp
Đơn vị khảo sát: Tập đoàn Trung Nguyên Legend
Thành lập: 16/6/1996
Tr sở chính: 82-84 Bùi Thị Xuân, P. Bến Thành, Q.1, Tp Hồ Chí Minh
Hotline: 1900 6011
Website:hps://trungnguyenlegend.com/lich-su-phat-trien/
Fanpage: hps://www.facebook.com/trungnguyenlegend?mibexd=s
pJLy
1.1.2. Hoạt động của doanh nghiệp
Tập đoàn Trung Nguyên là một doanh nghiệp sản xuất trong lĩnh vực cafe nhượng
quyền thương hiệu; dịch vphân phối, bán lẻ . Một trong những thương hiệu nổi ếng
hàng đầu Việt Nam không thể không nói đến Trung Nguyên. 1996, (Batos, n.d.) khi ra đi
đã đưa những hạt phê ngon nhất thế giới (Robusta) , mang tới hàng triệu cốc phê
thơm ngon mỗi ngày cho người dùng. (Batos, n.d.) đã đáp ứng được mọi khẩu vị đa dạng
của người sành cà phê nhvic sdụng những công nghệ hiện đại hàng đầu thế giới cùng
bí quyết riêng không thể sao chép. Hiện nay đã và đang có mặt tại hơn
60 quốc gia trên thế giới như: Mỹ, Canada, Nga, Anh, Đức, Nhật Bản, Trung Quốc, Asean,...
và được hưởng ứng bởi người êu dùng. (Batos, n.d.)
1.1.3. Những cột mốc đáng nhớ của Trung Nguyên
Năm 2012, Trung Nguyên đã được công nhận thương hiệu được người Việt Nam
yêu thích nhất về café. Năm 2016, trở thành chuỗi quán phê lớn nhất Đông Nam Á (ra
mắt không gian Trung Nguyên Legend Cafe’). Tới năm 2018, Trung Nguyên Legend Trung
Nguyên Legend Capsule hai tuyệt phẩm được đưa ra thị trường và chiếm trọn sự n cy
của người êu dùng cho đến nay.
1.1.4. Tm nhìn - Sứ mệnh - Giá trị cốt lõi
Tầm nhìn của Trung Nguyên Legend được thhiện qua slogan: TỔ CHỨC ĐẠI
BẰNG PHỤNG SỰ CỘNG ĐỒNG NHÂN LOẠI”. Tầm nhìn này của Trung Nguyên Legend phn
ánh sự ớng tới một mục êu lớn lao, không chỉ dừng lại mặt kinh doanh còn m
rộng ra xã hội và con người. Việc kết hợp giữa mục êu kinh doanh lớn và trách nhiệm xã
hội chắc chắn sẽ giúp họ y dựng một thương hiệu mạnh mẽ bền vững trong tương
lai.
Với sứ mệnh: “XÂY DỰNG MỘT CỘNG ĐỒNG NHÂN LOẠI HỢP NHT THEO MỘT HỆ
GIÁ TRCỦA LỐI SỐNG TỈNH THC ĐEM ĐẾN THÀNH CÔNG VÀ HẠNH PHÚC THỰC SỰ”.
Trung Nguyên Sứ mệnh này nhấn mạnh đến việc Trung Nguyên Legend mong muốn tạo ra
một cộng đồng mà mọi thành viên trong đó đều hài lòng và hòa hợp. Điều này có thể ám
chđến việc tạo ra môi trường làm việc kinh doanh ch cực, nơi mọi người được đối
xử công bằng và có hội phát triển. Bên cạnh đó, việc chung tay xây dựng một lối sống
thức tỉnh có thể được hiểu là phong cách sống có ý thức, trong đó mọi quyết định hành
động đều được chủ động và có suy nghĩ sâu sc về tác động đến bản thân cộng đồng.
Sứ mệnh này thể hiện cam kết của Trung Nguyên Legend đối với việc y dựng một nền
tảng kinh doanh bền vững, không chỉ về mặt kinh tế mà còn về mặt xã hội và môi trường.
Tóm lại, sứ mệnh của Trung Nguyên Legend rất ràng và toàn diện, hướng tới việc không
chỉ phát triển kinh doanh mà còn xây dựng một môi trường sống và làm việc ch cực, góp
phần vào sự thịnh vượng và hạnh phúc chung của cộng đồng.Top of Form
Giá trị cốt lõi:
ĐỨC TIN TUYỆT ĐỐI
PHỤNG SỰ CỘNG ĐỒNG
NHÂN LOẠI HƯỞNG ỨNG
KINH TÀI VỮNG CHẮC
Giá trị cốt lõi của Trung Nguyên Legend bao gồm Đức n tuyệt đối, Phụng sự cộng
đồng, Nhân loại hưởng ứng Kinh tài vững chắc. Đức n tuyệt đối là nền tảng vững chc
để y dựng mối quan hệ đáng n cậy thành công bền vững. Phụng sự cộng đồng
cam kết thấu đáo đối với sự phát triển hội môi trường, mang lại giá trị cho cộng đồng
mọi thành viên. Nhân loại hưởng ứng thể hiện sự tôn trọng htrchặt chẽ gia
công ty và cộng đồng, tạo nên mối liên kết mạnh mẽ nhân văn. Kinh tài vững chắc
mục êu chiến lược, đảm bảo sự phát triển bền vững và ến bộ không ngừng trong hot
động kinh doanh. Những giá trnày cùng nhau tạo nên nền tảng định ớng ràng
tạo lập sự khác biệt cho Trung Nguyên Legend, đem lại sự tự o niềm n từ cộng đồng
và thị trường.
Với sự mệnh, tầm nhìn giá trị cốt lõi trung nguyên ớng tới, mục đích y
dựng và phát triển Trung Nguyên Legend không chdừng lại việc sản xuất và phát triển
những loại phê thơm ngon độc đáo, còn được phát triển với mục êu trở thành
một doanh nghiệp sản xuất phê hàng đầu trong thtrường phê mang đậm bản sắc
văn a Việt Nam. Trung Nguyên Legend có thể nói là một doanh nghiệp làm rất tt trong
vai trò phát triển kinh tế song song với quá trình quảng nền văn hóa Việt đến với thị
tờng thế gii.
1.1.5. Các dòng sản phẩm của Trung Nguyên
Các sản phẩm cà phê Trung Nguyên đang phân phối bao gồm (Batos, n.d.):
Cafe hòa tan:
G7: Dòng sản phẩm hlực của Trung Nguyên Legend, với nhiều phân khúc
khác nhau như G7 3in1, G7 phê đen, G7 Cappuccino,... G7 được đánh giá
cao bởi hương vị đậm đà, mạnh mẽ và gu cà phê đậm chất Việt Nam.
phê hòa tan Trung Nguyên Legend: Dòng sản phẩm này được ra mắt sau
G7, với hương vị êm dịu và phù hợp với nhiều khẩu vị hơn.
Weasel Coee: phê chồn cao cấp của Trung Nguyên Legend, được mệnh
danh là "đệ nhất cà phê" với hương vị độc đáo và quý hiếm.
Dòng sản phẩm Cafe rang xay:
Legendee: Dòng phê rang xay cao cấp của Trung Nguyên Legend, với các
loại phê Arabica, Robusta Liberica. Legendee được đánh giá cao bởi chất
ợng hạt cà phê thượng hạng và quy trình rang xay hiện đi.
phê rang xay Trung Nguyên Legend: Dòng sản phẩm phê rang xay phổ
thông của Trung Nguyên Legend, với nhiều mức giá và hương vị khác nhau.
Cafe pha phin:
phê phin đen: pphin truyền thống của Trung Nguyên Legend, vi
hương vị đậm đà và mạnh mẽ.
Cà phê sữa đá: Cà phê sữa đá pha phin, phù hợp với khẩu vị của nhiều ngưi
Việt Nam.
Ngoài ra, Trung Nguyên Legend còn có các dòng sản phẩm khác như:
Cà phê lon
Cà phê túi lọc
Cà phê hòa tan G7 White
Cà phê G7 S
1.1.6. Chiến lược kinh doanh của Trung Nguyên Legend
Chiến lược kinh doanh của Trung Nguyên Legend thđược phân ch nhn
mạnh vào một số điểm quan trọng sau:
Chiến lược đầu ên của Trung Nguyên là “Tập trung vào chất lượng và thương hiệu”:
Trung Nguyên Legend nổi ếng với việc tập trung vào chất lượng sản phẩm phê. Họ đầu
nghiêm túc vào việc chọn lựa các hạt cà phê chất lượng cao và quy trình chế biến cẩn
thận để đảm bảo mỗi sản phẩm mang đến trải nghiệm thượng đẳng cho người êu dùng.
Thương hiệu của Trung Nguyên Legend cũng được xây dựng dựa trên sự n tưởng uy
n, từ đó thu hút và giữ chân được một lượng lớn khách hàng trung thành.
Một chiến lược khác đtồn tại trong thị trường đa sắc này chiến lược “Đa dạng
hóa sản phẩm”: Trung Nguyên Legend không chtập trung vào phê rang xay còn mở
rộng sang các sản phm phê hòa tan các sản phẩm gia dụng liên quan đến phê.
Việc đa dạng hóa sản phẩm giúp công ty mở rộng thị trường và phục vụ nhiều đối ợng
khách hàng khác nhau.
Ngoài ra, Trung Nguyên cũng y dựng chiến lược dựa trên giá trị cốt lõi của doanh
nghiệp là chiến dịch “Cam kết với bảo v môi trường và phát triển bền vữngvà “Mở rộng
quốc tế”: Trung Nguyên Legend không chtập trung vào lợi ích kinh doanh còn chú
trọng đến bảo vệ môi trường và phát triển bền vững. Họ thực hiện các chiến dịch xã hội,
bảo vệ nguồn tài nguyên thúc đẩy các hoạt động bền vững trong chuỗi cung ứng của
mình. “Mở rộng quốc tế” được hiểu như Trung Nguyên Legend đã mrộng hoạt động
ra ngoài thị trường nội địa, nhắm đến các thị trường quốc tế. Việc mở rộng này giúp công
ty tận dụng ềm năng thị trường toàn cầu và tăng cường sự hiện diện quốc tế của thương
hiu.
Tóm lại, chiến lược kinh doanh của Trung Nguyên Legend tập trung vào chất lượng
sản phẩm, đa dạng hóa sản phẩm, chiến lược phân phối và ếp thị hiệu quả, cam kết bảo
vệ môi trường và phát triển bền vững, cùng việc mở rộng quốc tế. Những nỗ lực này giúp
công ty duy trì và phát triển vững mạnh trên thị trường cà phê nói chung.
1.1.7. Tình hình phát triển của Trung Nguyên legend
Trung Nguyên Legend là một trong những doanh nghiệp hàng đầu trong ngành công
nghiệp cà phê tại Việt Nam, với sự phát triển ấn tượng trong những năm gn đây. Công ty
không chmở rộng quy mô sản xuất còn mở rộng hệ thống phân phối đáp ứng nhu cầu
ngày càng tăng của thị trường. Theo số liệu thực tế, từ năm 2021 đến m 2022, doanh
thu của Trung Nguyên Legend đã tăng từ 4,456 tỷ đồng lên 6,172 tỷ đồng, đánh dấu mức
tăng trưởng ấn tượng. Điều này chứng tỏ chiến lược mở rộng đầu vào nghiên cứu,
phát triển sản phẩm đã mang lại kết quả ch cực. (H Mĩ, 2022)
Ngoài ra, Trung Nguyên Legend cũng đã thành công trong việc mở rộng thị trường
quốc tế. Hiện tại, sản phẩm của công ty mặt và được người êu dùng đánh giá cao tại
nhiều quốc gia, bao gồm các thị trường khó nh như Mỹ, châu Âu châu Á. Chiến lược
ếp thị hiệu quả việc xây dựng thương hiệu bền vững cũng đã giúp Trung Nguyên
Legend duy trì và gia tăng thị phần trong ngành công nghiệp cà phê đầy cạnh tranh.
Ngoài mục êu kinh doanh, Trung Nguyên Legend cũng cam kết bảo vệ môi trường
phát triển bền vững. Họ đầu vào các dự án bảo vệ nguồn tài nguyên phát trin
nông thôn, nhằm tạo ra giá trị bền vững cho cả công ty và cộng đồng.
Tóm lại, với sự tăng trưởng ấn tượng trong doanh thu mrộng thị trường quốc
tế, cùng những nỗ lực bảo vệ môi trường phát triển bền vững, Trung Nguyên Legend
đã khẳng định vthế là một trong những đơn vị dẫn đầu trong ngành công nghiệp cà phê
không chỉ tại Việt Nam mà còn trên thế giới. (Yên, 2023)
1.2. Tình hình phát triển và chiến lược cạnh tranh
1.2.1. Bối cảnh cạnh tranh của doanh nghiệp
a. Ngành công nghiệp cà phê toàn cầu
Ngành công nghiệpphê một trong những ngành công nghiệp lớn nhất và phát
triển nhanh nhất trên thế giới, với nhu cầu êu thụ không ngừng tăng. Theo Hiệp hội
phê Quốc tế (ICO), năm 2020-2021, sản lượng cà phê toàn cầu đã đạt khoảng 169,7 triệu
bao (mỗi bao khoảng 60kg), dự kiến sếp tục gia tăng trong các m tới do tăng
trưởng dân số và sự gia tăng trong việc êu thụ cà phê ở các thị trường mới nổi.
Cạnh tranh trong ngành này vô cùng gay gắt, với sự xuất hiện của nhiều thương hiệu
lớn nhỏ từ khắp nơi trên thế giới. Các tên tuổi lớn như Starbucks, Nestlé, Lavazza
chiếm lĩnh thị trường với sự hiện diện mạnh mẽ và chiến lược toàn cầu. Starbucks, ví dụ,
không chỉ là một thương hiệu cà phê mà còn là một biểu tượng văn hóa êu dùng, với hệ
thống hàng nghìn cửa hàng trên toàn cầu.
Ngoài các thương hiệu quốc tế, từng khu vực địa phương ng những thương
hiệu phê mạnh mẽ của riêng mình. Tại Việt Nam, các thương hiệu như Trung Nguyên,
Highlands và Vinacafé là những cái tên quen thuộc và có sự ảnh ởng lớn đến thị trường
trong nước. Đối mặt với sự cạnh tranh quốc tế nội địa đa dạng này, các doanh nghiệp
phê phải nỗ lực không ngừng để duy trì mrộng thị phần, bằng cách cải thiện sản
phẩm, nâng cao chất lượng dịch vụ, và xây dựng thương hiệu mạnh mẽ để thu hút và giữ
chân khách hàng.
Đặc biệt, trong bối cảnh môi trường kinh doanh thay đổi nhanh chóng stăng
ờng các yêu cầu về bảo vệ môi trường, các doanh nghiệp cà phê cũng phải đối mặt với
áp lực từ việc áp dụng các êu chuẩn bền vững công bằng trong chuỗi cung ứng sản
phẩm, nhằm đảm bảo sự bền vững và tăng trưởng bền vững trong dài hạn.
Tóm lại, ngành công nghiệp cà phê không chỉ đơn thuần là một thị trường mà còn
là một mảnh ghép quan trọng của nền kinh tế toàn cầu, với sự cạnh tranh gay gắt từ các
thương hiệu quốc tế và địa phương. Để thành công, các doanh nghiệp cà phê như Trung
Nguyên Legend phải tự n, linh hoạt và không ngừng cải thiện để thích ứng và vượt qua
những thử thách đầy thách thức này.
b. Thị trường cà phê tại Việt Nam
Trong ngành công nghiệp phê tại Việt Nam, Trung Nguyên Legend phải đối mặt
với sự cạnh tranh đa dạng từ nhiều phía, từ các thương hiệu quốc tế đến các thương hiệu
phê nội địa. Việt Nam một trong những nước sản xuất phê lớn nhất thế giới,
thị trường cà phê ở đây không chỉ đầy cạnh tranh mà còn phát triển nhanh chóng.
Đầu ên là cạnh tranh từ các thương hiệu quốc tế: Các thương hiệu cà phê quốc tế
như Starbucks, Nestlé Lavazza shiện diện mạnh mẽ tại Việt Nam. Đây những
thương hiệu có tm ảnh hưởng tn cầu, sở hữu những chuỗi cửa hàng rộng lớn và chiến
ợc ếp thị mạnh mẽ. Việc cạnh tranh với các thương hiệu này yêu cầu Trung Nguyên
Legend phải cẩn trọng trong chiến lược giá cả, chất lượng sản phẩm và chiến lược ếp thị
để thu hút và duy trì khách hàng.
Bên cạnh đó, Trung Nguyên còn phải cạnh tranh từ các thương hiệu phê nội địa
như Trung Nguyên, Highlands và Vinacafé. Các thương hiệu này đã có mặt lâu đời trên thị
trường ợng khách hàng trung thành. Đchiếm lĩnh thphần, Trung Nguyên Legend
cần phải cải ến không ngừng sản phẩm, cải thiện chất lượng dịch vụ y dựng mối
quan hệ chặt chẽ hơn với khách hàng.
Tổng hợp lại, bối cảnh cạnh tranh của Trung Nguyên Legend phức tạp và đa dạng, từ
cạnh tranh toàn cầu trong ngành công nghip cà phê đến sự cạnh tranh sâu rộng trên thị
trường nội địa. Để thành công, công ty cần phải liên tục cải ến thích ứng với môi
trường kinh doanh đầy thử thách này.
1.2.2 Mô hình 5 lực lượng của Michael Porter
Thành phần
Trích dẫn từ khách
hàng
Mức
độ
Phn ứng từ doanh nghiệp
Sự cạnh tranh từ các
đối thủ cạnh tranh hiện
tại (Rivalry
Among Exisng
Competors)
rất nhiều sự lựa
chọn về cafe, tôi có thể
mua bất loại nào
các tạp hoá, siêu
th…bởi tôi k thích cụ
thloại nào”
Tôi thích những loại
cafe đậm vị, hoà tan
nhanh và tác dụng
tốt, nên tôi sẽ cân nhắc
trên thị trường
rất nhiều loại hãng
cafe”
Cao
Tăng cường nâng cao cht
ợng, đa dạng hoá sản
phẩm, đổi mới tăng
ờng thêm nhiều loại.
Xây dựng thương hiệu
mạnh, nâng cao năng lc
cạnh tranh
Quyền thương lượng
của khách hàng
(Bargaining Power of
Customers)
”Tôi muốn mua sản
phẩm này giá rẻ, nhiều
ưu đãi, mã giảm giá”
Yếu
Các sản phẩm đã được niêm
yết giá cụ thchia ra các
phân khúc: bình n cao
cấp
Quyền thương lượng
của nhà cung ứng
(Bargaining Power of
Suppliers)
Yếu
Nắm giữ lợi thế cạnh tranh
trên thị trường, chủ động về
nguồn cung ứng
Sự đe doạ của các sản
phẩm thay thế (Threat
of Substutes)
”Tôi sẽ sử dụng cafe
nhà làm để đảm bảo về
an toàn spham”
Tôi dần chuyển sang
thích uống trà túi lọc
hơn cafe bởi có nhiều
vị mới rất
ngon!”
Yếu
Định vị thương hiểu sản
phẩm khác biệt, đa dạng
hoá chủng loại sản phẩm
Mối đe doạ từ đối thủ
cạnh tranh ềm n
(Threat of New
Entrants)
”Nhiều hãng cafe mới
mở có rất nhiều ưu đãi,
cũng khá ngon”
“Loại cafe này đag hot
trend, uống rất ngon,
ngon hơn các loại cafe
khác”
Yếu
Tạo chỗ đứng vững trong
lòng khách hàng, nhiu
hương vị đa dạng cho nhiều
tệp khách hàng, liên tục
nghiên cứu thị trường để
làm mới sản phẩm cạnh
tranh với các đối thủ ềm
n.
Bảng 1.1. lực lượng của M.Porter
CHƯƠNG II. H THỐNG THÔNG TIN MANG LẠI LỢI THẾ CẠNH TRANH
2.1. Quy trình nghiệp vụ trong hệ thống thông n
Trung Nguyên Legend sở hữu mạng lưới phân phối rộng khắp với nhiều kênh bán
hàng khác nhau như kênh truyền thống, kênh hiện đại và kênh thương mại điện tử. Việc
quản lý quy trình bán hàng thủ công cho một hệ thống phức tạp như vậy tốn nhiều thời
gian, chi phí và dễ xảy ra sai sót. Mô phỏng quy trình bán hàng trên Bizagi giúp tự động
hóa nhiều tác vụ, giảm thiểu sai sót và nâng cao hiệu quả hoạt động
Đồng thời việc phỏng quy trình bán hàng của Trung Nguyên Legend trên Bizagi
còn mang lại nhiều lợi ích khác như:
Tăng ờng khả ng kiểm soát: Bizagi cung cấp cho Trung Nguyên Legend khả
năng kiểm soát chặt chẽ quy trình bán hàng, từ đó giúp giảm thiểu rủi ro và nâng cao
hiệu quả hoạt động.
Cải thiện trải nghiệm khách hàng: Bizagi giúp Trung Nguyên Legend tối ưu hóa quy
trình bán hàng, từ đó mang lại trải nghiệm tốt hơn cho khách hàng.
Tăng lợi nhuận: Bizagi giúp Trung Nguyên Legend giảm chi phí, nâng cao hiệu quả
hoạt động và tăng lợi nhun.
2.1.1. Giới thiệu các bước thực hiện quy trình bán hàng trên website của Trung Nguyên
Legend trước khi cải thiện
STT
Nhiệm vụ
Mô tả
Phụ trách
1
Tác vụ 1: Tiếp nhận
thông tin khách hàng
và gửi thông báo
Hệ thống tiếp nhận thông tin của khách hàng
gửi thông báo cho bộ phận kho
Hệ thống

Preview text:


HỆ
HỆ
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG BÀI TẬP LỚN
MÔN: HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ TÊN ĐỀ TÀI
TÌM HIỂU VÀ MÔ HÌNH HÓA QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ PHÙ HỢP VỚI TRUNG NGUYÊN LEGEND
Giáo viên hướng dẫn: Lê Thị Hồng Nhung Danh sách thành viên: Stt Mã sinh viên Họ và tên 1 24A4060338 Phan Thị Hiếu Ngọc (Nhóm trưởng) 2 24A4032646 Lê Ngọc Ánh 3 24A4030542 La Khánh Linh 4 24A4022784 Vũ Thị Vân Anh 5 24A4022369 Khà Thị Mai Phương
Hà Nội, ngày 15 tháng 06 năm 2024
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC Họ và tên Công việc Đóng góp Phan Thị Hiếu Ngọc 20% •
Quản lý và lưu trữ dữ liệu các quy trình nghiệp (Nhóm trưởng)
vụ thu thập dữ liệu thông qua các file excel.
• Sử dụng PowerBI xây dựng báo cáo kinh doanh
Report Dashboard dựa trên dữ liệu giao dịch ở câu 8 Lê Ngọc Ánh Phần silo thông tin + Word 20% La Khánh Linh • 20%
Xây dựng các kịch bản mô phỏng (scenario) các
quy trình được thiết kế ở câu 5, thực hiện việc
mô phỏng (simulation) trên phần mềm Bizagi và
đưa ra các báo cáo hiệu suất của quy trình
• Trình bày và giải thích kết quả hiệu suất của quy trình sau khi cải thiện Vũ Thị Vân Anh • 20%
Xây dựng các kịch bản mô phỏng (scenario) các
quy trình được thiết kế ở câu 5, thực hiện việc
mô phỏng (simulation) trên phần mềm Bizagi và
đưa ra các báo cáo hiệu suất của quy trình
• Trình bày và giải thích kết quả hiệu suất của quy trình sau khi cải thiện Khà Thị Mai 20% •
Quản lý và lưu trữ dữ liệu các quy trình nghiệp Phương
vụ thu thập dữ liệu thông qua các file excel.
• Sử dụng PowerBI xây dựng báo cáo kinh doanh
Report Dashboard dựa trên dữ liệu giao dịch ở câu 8 MỤC LỤC
MỞ ĐẦU............................................................................................................................1
CHƯƠNG I. BỐI CẢNH VÀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA TRUNG NGUYÊN LEGEND...1
1.1 Tổng quan về Trung Nguyên Legend........................................................................1
1.1.1. Giới thiệu doanh nghiệp....................................................................................1
1.1.2. Hoạt động của doanh nghiệp............................................................................1
1.1.3. Những cột mốc đáng nhớ của Trung Nguyên....................................................1
1.1.4. Tầm nhìn - Sứ mệnh - Giá trị cốt lõi...................................................................1
1.1.5. Các dòng sản phẩm của Trung Nguyên.............................................................3
1.1.6. Chiến lược kinh doanh của Trung Nguyên Legend.............................................4
1.1.7. Tình hình phát triển của Trung Nguyên legend..................................................4
1.2. Tình hình phát triển và chiến lược cạnh tranh.......................................................5
1.2.1. Bối cảnh cạnh tranh của doanh nghiệp.............................................................5
a. Ngành công nghiệp cà phê toàn cầu.......................................................................5
b. Thị trường cà phê tại Việt Nam...............................................................................6
1.2.2 Mô hình 5 lực lượng của Michael Porter............................................................7
CHƯƠNG II. HỆ THỐNG THÔNG TIN MANG LẠI LỢI THẾ CẠNH TRANH..........................9
2.1. Quy trình nghiệp vụ trong hệ thống thông tin........................................................9
2.1.1. Giới thiệu các bước thực hiện quy trình bán hàng trên website của Trung
Nguyên Legend trước khi cải thiện.............................................................................9
2.1.2. Giới thiệu các bước thực hiện quy trình bán hàng trên website của Trung
Nguyên Legend sau khi cải thiện...............................................................................12
2.1.3. Quy trình bán hàng của Trung Nguyên Legend trên phần mềm
Bizagi............14
2.2. Mô phỏng quy trình bán hàng của Trung Nguyên Legend (trước khi cải thiện) . 15
2.2.1. Cài đặt tham số Process Validation (trước khi cải thiện)...............................15
2.2.2. Cài đặt tham số Time Analysis (trước khi cải thiện).......................................17
2.2.3. Cài đặt tham số Resource Analysis (trước khi cải thiện)................................21
2.2.4. Cài đặt tham số Calendar Analysis (trước khi cải thiện)................................28
2.2.5 Kết quả chạy chương trình (trước khi cải thiện)...............................................30
2.2.6. Phân tích báo cáo hiệu suất của quy trình bán hàng.....................................30
2.3. Mô phỏng quy trình bán hàng (sau khi cải thiện).................................................31
2.3.1. Cài đặt tham số Process Validation (sau khi cải thiện)...................................31
2.3.2. Cài đặt tham số Time Analysis (sau khi cải thiện)..........................................33
2.3.3. Cài đặt tham số Resource Analysis (sau khi cải thiện)...................................37
2.3.4. Cài đặt tham số Calendar Analysis (sau khi cải thiện)....................................44
2.3.5. Kết quả chạy chương trình (sau khi cải thiện)..................................................46
2.3.6. Trình bày và giải thích kết quả hiệu suất của quy trình sau khi cải thiện.......47
2.4. Tối ưu hóa quy trình bán hàng của Trung Nguyên...............................................48
2.4.1. Khái niệm thông tin silo...................................................................................48
2.4.2. Thông tin silo trong Trung Nguyên Legend......................................................48
CHƯƠNG III. KHAI THÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN DOANH NGHIỆP...............................51
3.1. Thu thập dữ liệu hệ thống.....................................................................................51
3.2. Xây dựng các báo cáo kinh doanh cho mỗi đối tượng bằng Power BI................53
3.2.1. Các đối tượng sử dụng báo cáo.......................................................................53
a) Ban giám đốc...............................................................................................53 b)
Phòng kinh doanh.........................................................................................54
3.2.2. Chi tiết cách xây dựng dashboard...................................................................55
3.3. Phân tích các báo cáo............................................................................................61
KẾT LUẬN.........................................................................................................................66
TÀI LIỆU THAM KHẢO......................................................................................................67
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 2.1. Quy trình bán hàng trên Bizagi trước khi cải thiện .......... Error! Bookmark not defined.
Hình 2.2. Quy trình bán hàng trên Bizagi sau khi cải thiện ............................................14
Hình 2.3. Cài đặt tham số Process Validation cho Start Event........................................15
Hình 2.4. Cài đặt tham số Process Validation cho G01. Xác thực thông tin ...................15
Hình 2.5. Cài đặt tham số Process Validation cho G02. Xác thực nhu cầu đặt hàng .....16
Hình 2.6. Cài đặt tham số Process Validation cho G03. Kiểm tra nhu cầu mua hàng ....16
Hình 2.7. Cài đặt tham số Process Validation cho G04: Kiểm tra trạng thái đơn hàng ..16
Hình 2.8. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 1 ....................................................17
Hình 2.9. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 2 ....................................................18
Hình 2.10. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 3 ..................................................18
Hình 2.11. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 4 ..................................................18
Hình 2.12. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 5 ..................................................19
Hình 2.13. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 6 ..................................................19
Hình 2.14. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 7 ..................................................19
Hình 2.15. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 8 ..................................................20
Hình 2.16. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 9 ..................................................20
Hình 2.17. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 10 ................................................21
Hình 2.18. Cài đặt tham số cho Quantities .....................................................................21
Hình 2.19. Cài đặt tham số cho Fixed cost và Cost per hour ..........................................22
Hình 2.21. Cài đặt tham số Resource Analysis cho Tác vụ 2 (trước khi cải thiện) ..........23
Hình 2.22. Cài đặt tham số Resource Analysis cho Tác vụ 3(trước khi cải thiện) ...........24
Hình 2.23. Cài đặt tham số Resource Analysis cho Tác vụ 4(trước khi cải thiện) ...........24
Hình 2.24. Cài đặt tham số Resource Analysis cho Tác vụ 5 (trước khi cải thiện) ..........25
Hình 2.25. Cài đặt tham số Resource Analysis cho Tác vụ 6 (trước khi cải thiện) ..........25
Hình 2.26. Cài đặt tham số Resource Analysis cho Tác vụ 7 (trước khi cải thiện) ..........25
Hình 2.27. Cài đặt tham số Resource Analysis cho Tác vụ 8 (trước khi cải thiện) ..........26
Hình 2.28. Cài đặt tham số Resource Analysis cho Tác vụ 9 (trước khi cải thiện) ..........26
Hình 2.29. Cài đặt tham số Resource Analysis cho Tác vụ 10 (trước khi cải thiện) ........27
Hình 2.30. Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca 1 .................................................27
Hình 2.31. Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca 2 .................................................28
Hình 2.32. Cài đặt tham số Resource cho mỗi ca làm việc .............................................28
Hình 2.33. Kết quả chạy chương trình (trước khi cải thiện) ...........................................29
Hình 2.34. Cài đặt tham số Process Validation cho Start Event......................................31
Hình 2.35. Cài đặt tham số Process Validation cho G01. Xác thực thông tin .................31
Hình 2.36. Cài đặt tham số Process Validation cho G02. Xác thực nhu cầu đặt hàng ...32
Hình 2.37. Cài đặt tham số Process Validation cho G03. Kiểm tra nhu cầu mua hàng ..32
Hình 2.38. Cài đặt tham số Process Validation cho G04: Kiểm tra trạng thái đơn hàng 32
Hình 2.39. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 1 (sau khi cải thiện) ....................33
Hình 2.40. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 2 (sau khi cải thiện) ....................34
Hình 2.41. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 3 (sau khi cải thiện) ....................35
Hình 2.42. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 4 (sau khi cải thiện) ....................35
Hình 2.43. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 5 (sau khi cải thiện) ....................35
Hình 2.44. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 6 (sau khi cải thiện) ....................36
Hình 2.45. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 7 (sau khi cải thiện) ....................36
Hình 2.46. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 8 (sau khi cải thiện) ....................36
Hình 2.47. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 9 (sau khi cải thiện) ....................37
Hình 2.48. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 10 (sau khi cải thiện) ..................37
Hình 2.49. Cài đặt tham số cho Quantities .....................................................................38
Hình 2.50. Cài đặt tham số cho Fixed cost và Cost per house (sau cải thiện) ................39
Hình 2.51. Cài đặt tham số Resource Analysis cho Tác vụ 1 (sau khi cải thiện) .............40
Hình 2.52. Cài đặt tham số Resource Analysis cho Tác vụ 2 (sau khi cải thiện) .............40
Hình 2.53. Cài đặt tham số Resource Analysis cho Tác vụ 3 (sau khi cải thiện) .............40
Hình 2.54. Cài đặt tham số Resource Analysis cho Tác vụ 4 (sau khi cải thiện) .............41
Hình 2.55. Cài đặt tham số Resource Analysis cho Tác vụ 5 (sau khi cải thiện) .............41
Hình 2.56. Cài đặt tham số Resource Analysis cho Tác vụ 6 (sau khi cải thiện) .............42
Hình 2.57. Cài đặt tham số Resource Analysis cho Tác vụ 7 (sau khi cải thiện) .............42
Hình 2.58. Cài đặt tham số Resource Analysis cho Tác vụ 8 (sau khi cải thiện) .............43
Hình 2.59. Cài đặt tham số Resource Analysis cho Tác vụ 9 (sau khi cải thiện) .............43
Hình 2.60. Cài đặt tham số Resource Analysis cho Tác vụ 10 (sau khi cải thiện) ...........44
Hình 2.61. Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca 1 (sau khi cải thiện) ....................44
Hình 2.62. Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca 2 (trước khi cải thiện) ................45
Hình 2.63. Cài đặt tham số Resource cho mỗi ca làm việc (sau cải thiện) .....................46
Hình 2.64. Cài đặt tham số Resource cho mỗi ca làm việc (sau cả thiện) ......................46
Hình 2.65. Kết quả chạy chương trình (sau khi cải thiện) ..............................................47
Hình 2.66. Kết quả chạy chương trình (sau khi cải thiện) ..............................................47
Hình 3.1. Dữ liệu khách hàng của Trung Nguyên ...........................................................51
Hình 3.2. Báo cáo kinh doanh của ban giám đốc ...........................................................53
Hình 3.3. Dashboard báo cáo kinh doanh phòng kinh doanh sử dụng ..........................54
Hình 3.4. Upload file dữ liệu vào Power BI .....................................................................54
Hình 3.5. Tạo textbox báo cáo kinh doanh quý VI năm 2024 .........................................55
Hình 3.6. Chọn màu và background cho nền textbook ..................................................55
Hình 3.7. Chọn slicer .......................................................................................................56
Hình 3.8. Chọn Format tùy chỉnh cho ngày đặt hàng .....................................................56
Hình 3.9. Kết quả bộ lọc ..................................................................................................57
Hình 3.10. Hiển thị doanh thu, lợi nhuận .......................................................................57
Hình 3.11. Hiển thị doanh thu, lợi nhuận .......................................................................57
Hình 3.12. Vẽ biểu đồ thể hiện lợi nhuận theo từng khu vực ........................................58
Hình 3.13. Vẽ biểu đồ thể hiện doanh thu theo từng sản phẩm ...................................58
Hình 3.14. Vẽ biểu đồ thể hiện số lượng bán ra theo từng sản phẩm ...........................59
Hình 3.15. Vẽ biểu đồ thể hiện doanh thu theo phân khúc khách hàng ........................59
Hình 3.16. Vẽ biểu đồ thể hiện chi phí theo từng sản phẩm..........................................60
Hình 3.17. tổng doanh thu và lợi nhuận quý IV năm 2023 ............................................60
Hình 3.18. Lợi nhuận theo khu vực ................................................................................61
Hình 3.19. Doanh thu theo từng sản phẩm ....................................................................62
Hình 3.20. Chi phí theo từng sản phẩm ..........................................................................63
Hình 3.21. Số lượng bán ra theo từng sản phẩm ...........................................................64
Hình 3.22. Doanh thu theo đối tượng khách hàng ........................................................64 DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1. Các bước thực hiện quy trình bán hàng trên website của Trung Nguyên Legend
trước khi cải thiện............................................................................................................11
Bảng 2.2. Các bước thực hiện quy trình bán hàng trên website của Trung Nguyên Legend
sau khi cải thiện...............................................................................................................14
Bảng 2.3. Cài đặt tham số Process Validation (trước khi cải thiện)..................................15
Bảng 2.4. Tham số Time Analysis.....................................................................................18
Bảng 2.5. Tham số Resource Analysis..............................................................................24
Bảng 2.6. Cài đặt tham số Process Validation (sau cải thiện)...........................................31
Bảng 2.7. tham số Time Analysis (sau cải thiện)..............................................................34
Bảng 2.8. Cài đặt tham số cho tác vụ 1 “Tiếp nhận thông tin khách hàng và gửi thông
báo” là 1 Hệ thống...........................................................................................................39
Bảng 2.9. Giải thích kết quả hiệu suất của quy trình sau khi cải thiện.............................47
Bảng 3.1. Gải thích ý nghĩa của các trường dữ liệu..........................................................52 MỞ ĐẦU
Hệ thống thông tin quản lý đã trở thành trụ cột quan trọng trong hoạt động kinh
doanh của các doanh nghiệp trong bối cảnh công nghệ thông tin bùng nổ hiện nay, bất
kể quy mô hay lĩnh vực hoạt động. Hệ thống này không chỉ là một công cụ hỗ trợ quản
lý mà còn là nền tảng cho mọi hoạt động và quyết định chiến lược của doanh nghiệp.
Một trong những nhiệm vụ chính của hệ thống là thu thập, xử lý và lưu trữ thông tin.
Nhờ vậy, các dữ liệu liên quan đến sản phẩm, khách hàng, nhà cung cấp, hoạt động
kinh doanh và tài chính được sắp xếp một cách khoa học và dễ dàng truy cập. Điều này
cho phép các nhà quản lý tiếp cận thông tin chính xác và kịp thời để đưa ra các quyết
định quan trọng. Hơn nữa, Hệ thống thông tin quản lý còn đóng vai trò thiết yếu trong
việc tối ưu hóa quy trình làm việc của doanh nghiệp, từ quản lý hàng tồn kho đến giao
tiếp với khách hàng, giúp nâng cao hiệu suất làm việc và giảm thiểu sai sót do con người gây ra.
Nhận thấy vai trò then chốt của công nghệ thông tin trong kinh doanh, nhóm chúng
em đã chọn ứng dụng phần mềm Bizagi, một công cụ mô hình hóa tối ưu, làm giải
pháp toàn diện để hệ thống hóa các quy trình kinh doanh. Ngoài ra, nhóm đã tiến
hành phân tích môi trường cạnh tranh của Trung Nguyên Legend bằng mô hình 5 lực
lượng của Michael Porter, từ đó đưa ra các chiến lược cạnh tranh phù hợp cho công
ty. Đồng thời, chúng em cũng sử dụng phần mềm Power BI để hỗ trợ Trung Nguyên
Legend trong việc đưa ra các nhận định chính xác và kịp thời về tình hình kinh doanh của doanh nghiệp.
CHƯƠNG I. BỐI CẢNH VÀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA TRUNG NGUYÊN LEGEND
TỔNG QUAN DOANH NGHIfiP
1.1 Tổng quan về Trung Nguyên Legend
1.1.1. Giới thiệu doanh nghiệp
Đơn vị khảo sát: Tập đoàn Trung Nguyên Legend • Thành lập: 16/6/1996 •
Trụ sở chính: 82-84 Bùi Thị Xuân, P. Bến Thành, Q.1, Tp Hồ Chí Minh • Hotline: 1900 6011
Website:https://trungnguyenlegend.com/lich-su-phat-trien/
Fanpage: https://www.facebook.com/trungnguyenlegend?mibextid=s pJLy
1.1.2. Hoạt động của doanh nghiệp
Tập đoàn Trung Nguyên là một doanh nghiệp sản xuất trong lĩnh vực cafe và nhượng
quyền thương hiệu; dịch vụ phân phối, bán lẻ . Một trong những thương hiệu nổi tiếng
hàng đầu Việt Nam không thể không nói đến Trung Nguyên. 1996, (Batos, n.d.) khi ra đời
đã đưa những hạt cà phê ngon nhất thế giới (Robusta) , mang tới hàng triệu cốc cà phê
thơm ngon mỗi ngày cho người dùng. (Batos, n.d.) đã đáp ứng được mọi khẩu vị đa dạng
của người sành cà phê nhờ việc sử dụng những công nghệ hiện đại hàng đầu thế giới cùng
bí quyết riêng không thể sao chép. Hiện nay đã và đang có mặt tại hơn
60 quốc gia trên thế giới như: Mỹ, Canada, Nga, Anh, Đức, Nhật Bản, Trung Quốc, Asean,...
và được hưởng ứng bởi người tiêu dùng. (Batos, n.d.)
1.1.3. Những cột mốc đáng nhớ của Trung Nguyên
Năm 2012, Trung Nguyên đã được công nhận là thương hiệu được người Việt Nam
yêu thích nhất về café. Năm 2016, trở thành chuỗi quán cà phê lớn nhất Đông Nam Á (ra
mắt không gian Trung Nguyên Legend Cafe’). Tới năm 2018, Trung Nguyên Legend và Trung
Nguyên Legend Capsule là hai tuyệt phẩm được đưa ra thị trường và chiếm trọn sự tin cậy
của người tiêu dùng cho đến nay.
1.1.4. Tầm nhìn - Sứ mệnh - Giá trị cốt lõi
Tầm nhìn của Trung Nguyên Legend được thể hiện qua slogan: “TỔ CHỨC VĨ ĐẠI
BẰNG PHỤNG SỰ CỘNG ĐỒNG NHÂN LOẠI”. Tầm nhìn này của Trung Nguyên Legend phản
ánh sự hướng tới một mục tiêu lớn lao, không chỉ dừng lại ở mặt kinh doanh mà còn mở
rộng ra xã hội và con người. Việc kết hợp giữa mục tiêu kinh doanh lớn và trách nhiệm xã
hội chắc chắn sẽ giúp họ xây dựng một thương hiệu mạnh mẽ và bền vững trong tương lai.
Với sứ mệnh: “XÂY DỰNG MỘT CỘNG ĐỒNG NHÂN LOẠI HỢP NHẤT THEO MỘT HỆ
GIÁ TRỊ CỦA LỐI SỐNG TỈNH THỨC ĐEM ĐẾN THÀNH CÔNG VÀ HẠNH PHÚC THỰC SỰ”.
Trung Nguyên Sứ mệnh này nhấn mạnh đến việc Trung Nguyên Legend mong muốn tạo ra
một cộng đồng mà mọi thành viên trong đó đều hài lòng và hòa hợp. Điều này có thể ám
chỉ đến việc tạo ra môi trường làm việc và kinh doanh tích cực, nơi mọi người được đối
xử công bằng và có cơ hội phát triển. Bên cạnh đó, việc chung tay xây dựng một lối sống
thức tỉnh có thể được hiểu là phong cách sống có ý thức, trong đó mọi quyết định và hành
động đều được chủ động và có suy nghĩ sâu sắc về tác động đến bản thân và cộng đồng.
Sứ mệnh này thể hiện cam kết của Trung Nguyên Legend đối với việc xây dựng một nền
tảng kinh doanh bền vững, không chỉ về mặt kinh tế mà còn về mặt xã hội và môi trường.
Tóm lại, sứ mệnh của Trung Nguyên Legend rất rõ ràng và toàn diện, hướng tới việc không
chỉ phát triển kinh doanh mà còn xây dựng một môi trường sống và làm việc tích cực, góp
phần vào sự thịnh vượng và hạnh phúc chung của cộng đồng.Top of Form Giá trị cốt lõi: • ĐỨC TIN TUYỆT ĐỐI
• PHỤNG SỰ CỘNG ĐỒNG
• NHÂN LOẠI HƯỞNG ỨNG • KINH TÀI VỮNG CHẮC
Giá trị cốt lõi của Trung Nguyên Legend bao gồm Đức tin tuyệt đối, Phụng sự cộng
đồng, Nhân loại hưởng ứng và Kinh tài vững chắc. Đức tin tuyệt đối là nền tảng vững chắc
để xây dựng mối quan hệ đáng tin cậy và thành công bền vững. Phụng sự cộng đồng là
cam kết thấu đáo đối với sự phát triển xã hội và môi trường, mang lại giá trị cho cộng đồng
và mọi thành viên. Nhân loại hưởng ứng thể hiện sự tôn trọng và hỗ trợ chặt chẽ giữa
công ty và cộng đồng, tạo nên mối liên kết mạnh mẽ và nhân văn. Kinh tài vững chắc là
mục tiêu chiến lược, đảm bảo sự phát triển bền vững và tiến bộ không ngừng trong hoạt
động kinh doanh. Những giá trị này cùng nhau tạo nên nền tảng định hướng rõ ràng và
tạo lập sự khác biệt cho Trung Nguyên Legend, đem lại sự tự hào và niềm tin từ cộng đồng và thị trường.
Với sự mệnh, tầm nhìn và giá trị cốt lõi mà trung nguyên hướng tới, mục đích xây
dựng và phát triển Trung Nguyên Legend không chỉ dừng lại ở việc sản xuất và phát triển
những loại cà phê thơm ngon độc đáo, mà còn được phát triển với mục tiêu trở thành
một doanh nghiệp sản xuất cà phê hàng đầu trong thị trường cà phê mang đậm bản sắc
văn hóa Việt Nam. Trung Nguyên Legend có thể nói là một doanh nghiệp làm rất tốt trong
vai trò phát triển kinh tế song song với quá trình quảng bá nền văn hóa Việt đến với thị trường thế giới.
1.1.5. Các dòng sản phẩm của Trung Nguyên
Các sản phẩm cà phê Trung Nguyên đang phân phối bao gồm (Batos, n.d.): Cafe hòa tan:
• G7: Dòng sản phẩm hủ lực của Trung Nguyên Legend, với nhiều phân khúc
khác nhau như G7 3in1, G7 Cà phê đen, G7 Cappuccino,... G7 được đánh giá
cao bởi hương vị đậm đà, mạnh mẽ và gu cà phê đậm chất Việt Nam.
• Cà phê hòa tan Trung Nguyên Legend: Dòng sản phẩm này được ra mắt sau
G7, với hương vị êm dịu và phù hợp với nhiều khẩu vị hơn.
• Weasel Coffee: Cà phê chồn cao cấp của Trung Nguyên Legend, được mệnh
danh là "đệ nhất cà phê" với hương vị độc đáo và quý hiếm.
Dòng sản phẩm Cafe rang xay:
• Legendee: Dòng cà phê rang xay cao cấp của Trung Nguyên Legend, với các
loại cà phê Arabica, Robusta và Liberica. Legendee được đánh giá cao bởi chất
lượng hạt cà phê thượng hạng và quy trình rang xay hiện đại.
• Cà phê rang xay Trung Nguyên Legend: Dòng sản phẩm cà phê rang xay phổ
thông của Trung Nguyên Legend, với nhiều mức giá và hương vị khác nhau. Cafe pha phin:
• Cà phê phin đen: Cà phê phin truyền thống của Trung Nguyên Legend, với
hương vị đậm đà và mạnh mẽ.
• Cà phê sữa đá: Cà phê sữa đá pha phin, phù hợp với khẩu vị của nhiều người Việt Nam.
Ngoài ra, Trung Nguyên Legend còn có các dòng sản phẩm khác như: • Cà phê lon • Cà phê túi lọc
• Cà phê hòa tan G7 White • Cà phê G7 S
1.1.6. Chiến lược kinh doanh của Trung Nguyên Legend
Chiến lược kinh doanh của Trung Nguyên Legend có thể được phân tích và nhấn
mạnh vào một số điểm quan trọng sau:
Chiến lược đầu tiên của Trung Nguyên là “Tập trung vào chất lượng và thương hiệu”:
Trung Nguyên Legend nổi tiếng với việc tập trung vào chất lượng sản phẩm cà phê. Họ đầu
tư nghiêm túc vào việc chọn lựa các hạt cà phê chất lượng cao và quy trình chế biến cẩn
thận để đảm bảo mỗi sản phẩm mang đến trải nghiệm thượng đẳng cho người tiêu dùng.
Thương hiệu của Trung Nguyên Legend cũng được xây dựng dựa trên sự tin tưởng và uy
tín, từ đó thu hút và giữ chân được một lượng lớn khách hàng trung thành.
Một chiến lược khác để tồn tại trong thị trường đa sắc này là chiến lược “Đa dạng
hóa sản phẩm”: Trung Nguyên Legend không chỉ tập trung vào cà phê rang xay mà còn mở
rộng sang các sản phẩm cà phê hòa tan và các sản phẩm gia dụng liên quan đến cà phê.
Việc đa dạng hóa sản phẩm giúp công ty mở rộng thị trường và phục vụ nhiều đối tượng khách hàng khác nhau.
Ngoài ra, Trung Nguyên cũng xây dựng chiến lược dựa trên giá trị cốt lõi của doanh
nghiệp là chiến dịch “Cam kết với bảo vệ môi trường và phát triển bền vững” và “Mở rộng
quốc tế”: Trung Nguyên Legend không chỉ tập trung vào lợi ích kinh doanh mà còn chú
trọng đến bảo vệ môi trường và phát triển bền vững. Họ thực hiện các chiến dịch xã hội,
bảo vệ nguồn tài nguyên và thúc đẩy các hoạt động bền vững trong chuỗi cung ứng của
mình. “Mở rộng quốc tế” được hiểu như là Trung Nguyên Legend đã mở rộng hoạt động
ra ngoài thị trường nội địa, nhắm đến các thị trường quốc tế. Việc mở rộng này giúp công
ty tận dụng tiềm năng thị trường toàn cầu và tăng cường sự hiện diện quốc tế của thương hiệu.
Tóm lại, chiến lược kinh doanh của Trung Nguyên Legend tập trung vào chất lượng
sản phẩm, đa dạng hóa sản phẩm, chiến lược phân phối và tiếp thị hiệu quả, cam kết bảo
vệ môi trường và phát triển bền vững, cùng việc mở rộng quốc tế. Những nỗ lực này giúp
công ty duy trì và phát triển vững mạnh trên thị trường cà phê nói chung.
1.1.7. Tình hình phát triển của Trung Nguyên legend
Trung Nguyên Legend là một trong những doanh nghiệp hàng đầu trong ngành công
nghiệp cà phê tại Việt Nam, với sự phát triển ấn tượng trong những năm gần đây. Công ty
không chỉ mở rộng quy mô sản xuất mà còn mở rộng hệ thống phân phối đáp ứng nhu cầu
ngày càng tăng của thị trường. Theo số liệu thực tế, từ năm 2021 đến năm 2022, doanh
thu của Trung Nguyên Legend đã tăng từ 4,456 tỷ đồng lên 6,172 tỷ đồng, đánh dấu mức
tăng trưởng ấn tượng. Điều này chứng tỏ chiến lược mở rộng và đầu tư vào nghiên cứu,
phát triển sản phẩm đã mang lại kết quả tích cực. (H Mĩ, 2022)
Ngoài ra, Trung Nguyên Legend cũng đã thành công trong việc mở rộng thị trường
quốc tế. Hiện tại, sản phẩm của công ty có mặt và được người tiêu dùng đánh giá cao tại
nhiều quốc gia, bao gồm các thị trường khó tính như Mỹ, châu Âu và châu Á. Chiến lược
tiếp thị hiệu quả và việc xây dựng thương hiệu bền vững cũng đã giúp Trung Nguyên
Legend duy trì và gia tăng thị phần trong ngành công nghiệp cà phê đầy cạnh tranh.
Ngoài mục tiêu kinh doanh, Trung Nguyên Legend cũng cam kết bảo vệ môi trường
và phát triển bền vững. Họ đầu tư vào các dự án bảo vệ nguồn tài nguyên và phát triển
nông thôn, nhằm tạo ra giá trị bền vững cho cả công ty và cộng đồng.
Tóm lại, với sự tăng trưởng ấn tượng trong doanh thu và mở rộng thị trường quốc
tế, cùng những nỗ lực bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, Trung Nguyên Legend
đã khẳng định vị thế là một trong những đơn vị dẫn đầu trong ngành công nghiệp cà phê
không chỉ tại Việt Nam mà còn trên thế giới. (Yên, 2023)
1.2. Tình hình phát triển và chiến lược cạnh tranh
1.2.1. Bối cảnh cạnh tranh của doanh nghiệp
a. Ngành công nghiệp cà phê toàn cầu
Ngành công nghiệp cà phê là một trong những ngành công nghiệp lớn nhất và phát
triển nhanh nhất trên thế giới, với nhu cầu tiêu thụ không ngừng tăng. Theo Hiệp hội Cà
phê Quốc tế (ICO), năm 2020-2021, sản lượng cà phê toàn cầu đã đạt khoảng 169,7 triệu
bao (mỗi bao khoảng 60kg), và dự kiến sẽ tiếp tục gia tăng trong các năm tới do tăng
trưởng dân số và sự gia tăng trong việc tiêu thụ cà phê ở các thị trường mới nổi.
Cạnh tranh trong ngành này vô cùng gay gắt, với sự xuất hiện của nhiều thương hiệu
lớn và nhỏ từ khắp nơi trên thế giới. Các tên tuổi lớn như Starbucks, Nestlé, và Lavazza
chiếm lĩnh thị trường với sự hiện diện mạnh mẽ và chiến lược toàn cầu. Starbucks, ví dụ,
không chỉ là một thương hiệu cà phê mà còn là một biểu tượng văn hóa tiêu dùng, với hệ
thống hàng nghìn cửa hàng trên toàn cầu.
Ngoài các thương hiệu quốc tế, từng khu vực địa phương cũng có những thương
hiệu cà phê mạnh mẽ của riêng mình. Tại Việt Nam, các thương hiệu như Trung Nguyên,
Highlands và Vinacafé là những cái tên quen thuộc và có sự ảnh hưởng lớn đến thị trường
trong nước. Đối mặt với sự cạnh tranh quốc tế và nội địa đa dạng này, các doanh nghiệp
cà phê phải nỗ lực không ngừng để duy trì và mở rộng thị phần, bằng cách cải thiện sản
phẩm, nâng cao chất lượng dịch vụ, và xây dựng thương hiệu mạnh mẽ để thu hút và giữ chân khách hàng.
Đặc biệt, trong bối cảnh môi trường kinh doanh thay đổi nhanh chóng và sự tăng
cường các yêu cầu về bảo vệ môi trường, các doanh nghiệp cà phê cũng phải đối mặt với
áp lực từ việc áp dụng các tiêu chuẩn bền vững và công bằng trong chuỗi cung ứng sản
phẩm, nhằm đảm bảo sự bền vững và tăng trưởng bền vững trong dài hạn.
Tóm lại, ngành công nghiệp cà phê không chỉ đơn thuần là một thị trường mà còn
là một mảnh ghép quan trọng của nền kinh tế toàn cầu, với sự cạnh tranh gay gắt từ các
thương hiệu quốc tế và địa phương. Để thành công, các doanh nghiệp cà phê như Trung
Nguyên Legend phải tự tin, linh hoạt và không ngừng cải thiện để thích ứng và vượt qua
những thử thách đầy thách thức này.
b. Thị trường cà phê tại Việt Nam
Trong ngành công nghiệp cà phê tại Việt Nam, Trung Nguyên Legend phải đối mặt
với sự cạnh tranh đa dạng từ nhiều phía, từ các thương hiệu quốc tế đến các thương hiệu
cà phê nội địa. Việt Nam là một trong những nước sản xuất cà phê lớn nhất thế giới, và
thị trường cà phê ở đây không chỉ đầy cạnh tranh mà còn phát triển nhanh chóng.
Đầu tiên là cạnh tranh từ các thương hiệu quốc tế: Các thương hiệu cà phê quốc tế
như Starbucks, Nestlé và Lavazza có sự hiện diện mạnh mẽ tại Việt Nam. Đây là những
thương hiệu có tầm ảnh hưởng toàn cầu, sở hữu những chuỗi cửa hàng rộng lớn và chiến
lược tiếp thị mạnh mẽ. Việc cạnh tranh với các thương hiệu này yêu cầu Trung Nguyên
Legend phải cẩn trọng trong chiến lược giá cả, chất lượng sản phẩm và chiến lược tiếp thị
để thu hút và duy trì khách hàng.
Bên cạnh đó, Trung Nguyên còn phải cạnh tranh từ các thương hiệu cà phê nội địa
như Trung Nguyên, Highlands và Vinacafé. Các thương hiệu này đã có mặt lâu đời trên thị
trường và có lượng khách hàng trung thành. Để chiếm lĩnh thị phần, Trung Nguyên Legend
cần phải cải tiến không ngừng sản phẩm, cải thiện chất lượng dịch vụ và xây dựng mối
quan hệ chặt chẽ hơn với khách hàng.
Tổng hợp lại, bối cảnh cạnh tranh của Trung Nguyên Legend phức tạp và đa dạng, từ
cạnh tranh toàn cầu trong ngành công nghiệp cà phê đến sự cạnh tranh sâu rộng trên thị
trường nội địa. Để thành công, công ty cần phải liên tục cải tiến và thích ứng với môi
trường kinh doanh đầy thử thách này.
1.2.2 Mô hình 5 lực lượng của Michael Porter Thành phần
Phản ứng từ doanh nghiệp Trích dẫn từ khách Mức hàng độ Sự cạnh tranh từ các
Cao Tăng cường nâng cao chất
đối thủ cạnh tranh hiện ”Có rất nhiều sự lựa
lượng, đa dạng hoá sản tại (Rivalry
chọn về cafe, tôi có thể
phẩm, đổi mới và tăng Among
Existing mua bất kì loại nào ở
cường thêm nhiều loại. Competitors) các tạp hoá, siêu Xây dựng thương hiệu
thị…bởi tôi k thích cụ mạnh, nâng cao năng lực thể loại nào” cạnh tranh “Tôi thích những loại cafe đậm vị, hoà tan nhanh và có tác dụng
tốt, nên tôi sẽ cân nhắc
kĩ vì trên thị trường có
rất nhiều loại và hãng cafe”
Quyền thương lượng ”Tôi muốn mua sản Yếu
Các sản phẩm đã được niêm của khách hàng
phẩm này giá rẻ, nhiều
yết giá cụ thể và chia ra các ưu đãi, mã giảm giá”
phân khúc: bình dân và cao (Bargaining Power of cấp Customers) Quyền thương lượng Yếu
Nắm giữ lợi thế cạnh tranh của nhà cung ứng
trên thị trường, chủ động về nguồn cung ứng (Bargaining Power of Suppliers)
Sự đe doạ của các sản Yếu
Định vị thương hiểu và sản ”Tôi sẽ sử dụng cafe phẩm thay thế (Threat
phẩm khác biệt, đa dạng of Substitutes)
nhà làm để đảm bảo về
hoá chủng loại sản phẩm an toàn spham” “Tôi dần chuyển sang thích uống trà túi lọc
hơn là cafe bởi có nhiều vị mới rất ngon!”
Mối đe doạ từ đối thủ ”Nhiều hãng cafe mới Yếu
cạnh tranh tiềm ẩn mở có rất nhiều ưu đãi,
Tạo chỗ đứng vững trong (Threat of New cũng khá ngon”
lòng khách hàng, có nhiều Entrants)
hương vị đa dạng cho nhiều “Loại cafe này đag hot
tệp khách hàng, liên tục trend, uống rất ngon,
nghiên cứu thị trường để ngon hơn các loại cafe
làm mới sản phẩm và cạnh khác”
tranh với các đối thủ tiềm ẩn.
Bảng 1.1. lực lượng của M.Porter
CHƯƠNG II. Hfi THỐNG THÔNG TIN MANG LẠI LỢI THẾ CẠNH TRANH
2.1. Quy trình nghiệp vụ trong hệ thống thông tin
Trung Nguyên Legend sở hữu mạng lưới phân phối rộng khắp với nhiều kênh bán
hàng khác nhau như kênh truyền thống, kênh hiện đại và kênh thương mại điện tử. Việc
quản lý quy trình bán hàng thủ công cho một hệ thống phức tạp như vậy tốn nhiều thời
gian, chi phí và dễ xảy ra sai sót. Mô phỏng quy trình bán hàng trên Bizagi giúp tự động
hóa nhiều tác vụ, giảm thiểu sai sót và nâng cao hiệu quả hoạt động
Đồng thời việc mô phỏng quy trình bán hàng của Trung Nguyên Legend trên Bizagi
còn mang lại nhiều lợi ích khác như:
Tăng cường khả năng kiểm soát: Bizagi cung cấp cho Trung Nguyên Legend khả
năng kiểm soát chặt chẽ quy trình bán hàng, từ đó giúp giảm thiểu rủi ro và nâng cao hiệu quả hoạt động.
Cải thiện trải nghiệm khách hàng: Bizagi giúp Trung Nguyên Legend tối ưu hóa quy
trình bán hàng, từ đó mang lại trải nghiệm tốt hơn cho khách hàng.
Tăng lợi nhuận: Bizagi giúp Trung Nguyên Legend giảm chi phí, nâng cao hiệu quả
hoạt động và tăng lợi nhuận.
2.1.1. Giới thiệu các bước thực hiện quy trình bán hàng trên website của Trung Nguyên
Legend trước khi cải thiện STT Nhiệm vụ Mô tả Phụ trách 1
Tác vụ 1: Tiếp nhận Hệ thống tiếp nhận thông tin của khách hàng và Hệ thống
thông tin khách hàng gửi thông báo cho bộ phận kho và gửi thông báo