Bài tập cuối tuần Toán lớp 2| Chân trời sáng tạo Tuần 12

Biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 12. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức: Số tự nhiên, các phép tính, giải toán có lời văn, đại lượng theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo . Mời các em tham khảo.

Thông tin:
6 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2| Chân trời sáng tạo Tuần 12

Biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 12. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức: Số tự nhiên, các phép tính, giải toán có lời văn, đại lượng theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo . Mời các em tham khảo.

43 22 lượt tải Tải xuống
H và tên: …………………………………………
Lớp: ……….
PHIU CUI TUN 12 TOÁN LP 2
(Chân tri sáng to)
Phn I: Trc nghim: Hãy khoanh vào ch cái trước câu tr li
đúng.
1. Tính:
23 + 7 = …..
A. 30 B. 40 C. 50
2. Tính:
78 + 12 = …..
A. 70 B. 80 C. 90
3. >, <, = ?
20 …… 15 + 15
A. > B. < C. =
4. Ngăn trên của k sách có 33 quyển sách, ngăn dưới có 27
quyn sách. Hi c hai ngăn của k sách có bao nhiêu quyn sách?
A. 50 quyn sách
B. 60 quyn sách
C. 70 quyn sách
5. Phép tính nào dưới đây sai:
A. 46 + 8 = 54 B, 23 + 38 = 61 C. 12 + 8 = 92
6. Phép tính nào có kết qu bé nht:
A. 12 + 9 B. 48 + 34 C. 23 + 79
7. Phép tính nào có kết qu ln nht:
A. 67 + 24 B. 34 + 58 C. 47 + 15
8. >, <, = ?
76 + 8 ……. 36 + 37
A. > B. < C. =
9. Tính:
44 + 9 + 38 = …..
A. 53 B. 91 C. 47
10. S?
64 + …. = 80
A. 6 B. 16 C. 26
Phn II: T lun
1. Tính nhm:
15 + 5 = …
6 + 14 = …
13 + 7 = …
11 + 9 = …
8 + 12 = …
14 + 6 = …
12 + 8 = …
9 + 11 = …
16 + 4 = …
2. Đặt tính ri tính
56 + 4
37 + 3
61 + 9
….…………………….
….……………………
….…………………….
….…………………….
….……………………
….…………………….
….…………………….
….……………………
….…………………….
32 + 48
53 + 17
64 + 26
….…………………….
….……………………
….…………………….
….…………………….
….……………………
….…………………….
….…………………….
….……………………
….…………………….
3. M cho ch Tho 16 cái bánh, m cho em Hà nhiều hơn chị
Tho 7 cái bánh. Hi m cho em Hà bao nhiêu cái bánh?
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
4. Ngày th nhất đọc được 17 trang tryn, ngày th hai
đọc được 25 trang truyn. Hi c hai ngày đọc được bao
nhiêu trang truyn?
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
5. S?
PHIU CUI TUN 12 TOÁN LỚP 2 (đáp án)
(Chân tri sáng to)
Phn I: Trc nghim: Hãy khoanh vào ch cái trước câu tr li
đúng.
1. Tính:
23 + 7 = …..
A. 30 B. 40 C. 50
2. Tính:
78 + 12 = …..
A. 70 B. 80 C. 90
3. >, <, = ?
20 …… 15 + 15
A. > B. < C. =
4. Ngăn trên của k sách có 33 quyển sách, ngăn dưới có 27
quyn sách. Hi c hai ngăn của k sách có bao nhiêu quyn sách?
A. 50 quyn sách
B. 60 quyn sách
C. 70 quyn sách
5. Phép tính nào dưới đây sai:
A. 46 + 8 = 54 B, 23 + 38 = 61 C. 12 + 8 = 92
6. Phép tính nào có kết qu bé nht:
A. 12 + 9 B. 48 + 34 C. 23 + 79
7. Phép tính nào có kết qu ln nht:
A. 67 + 24 B. 34 + 58 C. 47 + 15
8. >, <, = ?
76 + 8 ……. 36 + 37
A. > B. < C. =
9. Tính:
44 + 9 + 38 = …..
A. 53 B. 91 C. 47
10. S?
64 + …. = 80
A. 6 B. 16 C. 26
Phn II: T lun
1. Tính nhm:
15 + 5 = 20
6 + 14 = 20
13 + 7 = 20
11 + 9 = 20
8 + 12 = 20
14 + 6 = 20
12 + 8 = 20
9 + 11 = 20
16 + 4 = 20
2. Đặt tính ri tính
Hc sinh t thc hiện đặt tính ri tính. Lưu ý trình bày và tính thẳng
ct các hàng.
56 + 4 = 60
37 + 3 = 40
61 + 9 = 70
32 + 48 = 80
53 + 17 = 70
64 + 26 = 90
3. M cho ch Tho 16 cái bánh, m cho em Hà nhiều hơn chị
Tho 7 cái bánh. Hi m cho em Hà bao nhiêu cái bánh?
Bài gii
M cho em Hà si bánh là:
16 + 7 = 23 (cái)
Đáp số: 23 cái bánh.
4. Ngày th nhất đọc được 17 trang tryn, ngày th hai
đọc được 25 trang truyn. Hi c hai ngày đọc được bao
nhiêu trang truyn?
Bài gii
C hai ngày Tú đọc được s trang truyn là:
17 + 25 = 42 (trang)
Đáp số: 42 trang truyn.
5. S?
| 1/6

Preview text:

Họ và tên: ………………………………………… Lớp: ……….
PHIẾU CUỐI TUẦN 12 TOÁN LỚP 2
(Chân trời sáng tạo)
Phần I: Trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Tính: 23 + 7 = ….. A. 30 B. 40 C. 50 2. Tính: 78 + 12 = ….. A. 70 B. 80 C. 90 3. >, <, = ? 20 …… 15 + 15 A. > B. < C. =
4. Ngăn trên của kệ sách có 33 quyển sách, ngăn dưới có 27
quyển sách. Hỏi cả hai ngăn của kệ sách có bao nhiêu quyển sách? A. 50 quyển sách B. 60 quyển sách C. 70 quyển sách
5. Phép tính nào dưới đây sai:
A. 46 + 8 = 54 B, 23 + 38 = 61 C. 12 + 8 = 92
6. Phép tính nào có kết quả bé nhất:
A. 12 + 9 B. 48 + 34 C. 23 + 79
7. Phép tính nào có kết quả lớn nhất:
A. 67 + 24 B. 34 + 58 C. 47 + 15 8. >, <, = ? 76 + 8 ……. 36 + 37 A. > B. < C. = 9. Tính: 44 + 9 + 38 = ….. A. 53 B. 91 C. 47 10. Số? 64 + …. = 80 A. 6 B. 16 C. 26 Phần II: Tự luận 1. Tính nhẩm: 15 + 5 = … 6 + 14 = … 13 + 7 = … 11 + 9 = … 8 + 12 = … 14 + 6 = … 12 + 8 = … 9 + 11 = … 16 + 4 = …
2. Đặt tính rồi tính 56 + 4 37 + 3 61 + 9 ….……………………. ….……………………. ….……………………. ….…………………… ….…………………… ….…………………… ….……………………. ….……………………. ….……………………. 32 + 48 53 + 17 64 + 26 ….……………………. ….……………………. ….……………………. ….…………………… ….…………………… ….…………………… ….……………………. ….……………………. ….…………………….
3. Mẹ cho chị Thảo 16 cái bánh, mẹ cho em Hà nhiều hơn chị
Thảo 7 cái bánh. Hỏi mẹ cho em Hà bao nhiêu cái bánh?
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
4. Ngày thứ nhất Tú đọc được 17 trang tryện, ngày thứ hai Tú
đọc được 25 trang truyện. Hỏi cả hai ngày Tú đọc được bao nhiêu trang truyện?
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………………… 5. Số?
PHIẾU CUỐI TUẦN 12 TOÁN LỚP 2 (đáp án)
(Chân trời sáng tạo)
Phần I: Trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Tính: 23 + 7 = ….. A. 30 B. 40 C. 50 2. Tính: 78 + 12 = ….. A. 70 B. 80 C. 90 3. >, <, = ? 20 …… 15 + 15 A. > B. < C. =
4. Ngăn trên của kệ sách có 33 quyển sách, ngăn dưới có 27
quyển sách. Hỏi cả hai ngăn của kệ sách có bao nhiêu quyển sách? A. 50 quyển sách B. 60 quyển sách C. 70 quyển sách
5. Phép tính nào dưới đây sai:
A. 46 + 8 = 54 B, 23 + 38 = 61 C. 12 + 8 = 92
6. Phép tính nào có kết quả bé nhất:
A. 12 + 9 B. 48 + 34 C. 23 + 79
7. Phép tính nào có kết quả lớn nhất:
A. 67 + 24 B. 34 + 58 C. 47 + 15 8. >, <, = ? 76 + 8 ……. 36 + 37 A. > B. < C. = 9. Tính: 44 + 9 + 38 = ….. A. 53 B. 91 C. 47 10. Số? 64 + …. = 80 A. 6 B. 16 C. 26 Phần II: Tự luận 1. Tính nhẩm: 15 + 5 = 20 6 + 14 = 20 13 + 7 = 20 11 + 9 = 20 8 + 12 = 20 14 + 6 = 20 12 + 8 = 20 9 + 11 = 20 16 + 4 = 20
2. Đặt tính rồi tính
Học sinh tự thực hiện đặt tính rồi tính. Lưu ý trình bày và tính thẳng cột các hàng. 56 + 4 = 60 37 + 3 = 40 61 + 9 = 70 32 + 48 = 80 53 + 17 = 70 64 + 26 = 90
3. Mẹ cho chị Thảo 16 cái bánh, mẹ cho em Hà nhiều hơn chị
Thảo 7 cái bánh. Hỏi mẹ cho em Hà bao nhiêu cái bánh? Bài giải
Mẹ cho em Hà số cái bánh là: 16 + 7 = 23 (cái) Đáp số: 23 cái bánh.
4. Ngày thứ nhất Tú đọc được 17 trang tryện, ngày thứ hai Tú
đọc được 25 trang truyện. Hỏi cả hai ngày Tú đọc được bao nhiêu trang truyện? Bài giải
Cả hai ngày Tú đọc được số trang truyện là: 17 + 25 = 42 (trang)
Đáp số: 42 trang truyện. 5. Số?