Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tuần 28

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tuần 28 được biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 28. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức về các số đến 1000, So sánh các số có ba chữ số, Đề-xi-mét, Mét, Ki-lô-mét,... theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo. Mời các em tham khảo.

Thông tin:
6 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tuần 28

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tuần 28 được biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 28. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức về các số đến 1000, So sánh các số có ba chữ số, Đề-xi-mét, Mét, Ki-lô-mét,... theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo. Mời các em tham khảo.

80 40 lượt tải Tải xuống
Phiếui tập cui tun Tn 2 Chân trời sáng tạo
Tun 28 (cơ bản)
Phần 1: Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng
Câu 1: Trong các đvật sau, đồ vật nào không dạng khối trụ?
Câu 2: Em hãy chọn đồ vật không có dạng khối cầu trong hình sau:
Câu 3: nh nào sau đây là hình tứ giác?
Câu 4: Khi nào còn thiếu?
Câu 5: nh tứ giác là hình có:
A. 3 cạnh
B. 4 cạnh
C. 5 cạnh
D. 6 cạnh
Phần 2: Tự luận
Bài 1: Kể tên các đồ vật có dạng khối trụ và khối cầu trong hình sau:
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
Bài 2: Trong hình sau:
……… đồ vật hình cầu
……… đồ vật hình tr
Bài 3: Xem hình:
Có ……… khối tr
Có .…….. khối cầu
Bài 4:
Trong hình bên:
………. hình tam giác
………. hình tứ giác
Bài 5: Đổi đơn vị đo:
1km = ……. m
8m = ………dm
3m = ………..cm
71dm = ……….cm
200cm = ……….m
580dm = ………..m
1000m = ……… km
60dm = ………m
Đáp án:
Phần 1: Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng
Câu 1: Trong các đvật sau, đồ vật nào không có dạng khối trụ?
Câu 2: Em hãy chọn đồ vật không có dạng khối cầu trong hình sau:
Câu 3: nh nào sau đây là hình tứ giác?
Câu 4: Khối nào còn thiếu?
Câu 5: nh tứ giác là hình có:
B. 4 cạnh
Phần 2: Tự luận
Bài 1:
Đồ vật có dạng khối trụ:
cốc nước, lon nước, trống
Đồ vật có dạng khối cầu:
qubóng, quả đa cầu
Bài 2: Trong hình sau:
1 đồ vật hình cầu
3 đồ vật hình tr
Bài 3: Xem hình:
Có ……… khối tr
Có .…….. khối cầu
Bài 4:
Trong hình bên:
4 hình tam giác
11 hình tứ giác
Bài 5: Đổi đơn vị đo:
1 km = 1000 m
8 m = 80 dm
3 m = 300 cm
71 dm = 710 cm
200 cm = 2 m
580 dm = 58 m
1000 m = 1 km
60 dm = 6 m
| 1/6

Preview text:

Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 Chân trời sáng tạo Tuần 28 (cơ bản)
Phần 1: Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng
Câu 1: Trong các đồ vật sau, đồ vật nào không có dạng khối trụ?
Câu 2: Em hãy chọn đồ vật không có dạng khối cầu trong hình sau:
Câu 3: Hình nào sau đây là hình tứ giác?
Câu 4: Khối nào còn thiếu?
Câu 5: Hình tứ giác là hình có:
A. 3 cạnh B. 4 cạnh C. 5 cạnh D. 6 cạnh Phần 2: Tự luận
Bài 1: Kể tên các đồ vật có dạng khối trụ và khối cầu trong hình sau:
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
Bài 2: Trong hình sau có:
……… đồ vật hình cầu
……… đồ vật hình trụ Bài 3: Xem hình: Có ……… khối trụ Có .…….. khối cầu Có ……… khối trụ Có .…….. khối cầu Bài 4: Trong hình bên có: ………. hình tam giác ………. hình tứ giác
Bài 5: Đổi đơn vị đo: 1km = ……. m 200cm = ……….m 8m = ………dm 580dm = ………..m 3m = ………..cm 1000m = ……… km 71dm = ……….cm 60dm = ………m Đáp án:
Phần 1: Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng
Câu 1: Trong các đồ vật sau, đồ vật nào không có dạng khối trụ?
Câu 2: Em hãy chọn đồ vật không có dạng khối cầu trong hình sau:
Câu 3: Hình nào sau đây là hình tứ giác?
Câu 4: Khối nào còn thiếu?
Câu 5: Hình tứ giác là hình có: B. 4 cạnh Phần 2: Tự luận Bài 1:
Đồ vật có dạng khối trụ:
cốc nước, lon nước, trống
Đồ vật có dạng khối cầu:
quả bóng, quả địa cầu
Bài 2: Trong hình sau có: 1 đồ vật hình cầu 3 đồ vật hình trụ Bài 3: Xem hình: Có ……… khối trụ Có .…….. khối cầu Có ……… khối trụ Có .…….. khối cầu Bài 4: Trong hình bên có: 4 hình tam giác 11 hình tứ giác
Bài 5: Đổi đơn vị đo: 1 km = 1000 m 200 cm = 2 m 8 m = 80 dm 580 dm = 58 m 3 m = 300 cm 1000 m = 1 km 71 dm = 710 cm 60 dm = 6 m