Bài tập cuối tuần Toán lớp 2| Chân trời sáng tạo Tuần 13

Biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 13. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức: Số tự nhiên, các phép tính, giải toán có lời văn, đại lượng theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo 

Thông tin:
8 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2| Chân trời sáng tạo Tuần 13

Biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 13. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức: Số tự nhiên, các phép tính, giải toán có lời văn, đại lượng theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo 

54 27 lượt tải Tải xuống
H và tên: …………………………………………
Lớp: ……….
PHIU CUI TUN 13 TOÁN LP 2
(Chân tri sáng to)
Phn I: Trc nghim: Hãy khoanh vào ch cái trước câu tr li
đúng.
1. Tính:
40 - 6 = …..
A. 34 B. 43 C. 35
2. Tính:
65 - 19 = …..
A. 64 B. 46 C. 55
3. >, <, = ?
33 …… 70 - 37
A. > B. < C. =
4. Ca hàng bán bánh mì, buổi sáng bán được 45 cái bánh, bui
chiu cửa hàng bán được ít hơn bui sáng 18 cái bánh. Hi bui
chiu cửa hàng đó bán được bao nhiêu cái bánh mì?
A. 27 cái bánh mì
B. 63 cái bánh mì
C. 26 cái bánh mì
5. Lp 2A có 40 hc sinh, lp 2B có 35 hc sinh. Hi lp nào có
nhiu học sinh hơn và nhiều hơn bao nhiêu học sinh?
A. Lp 2A nhiều hơn và nhiều hơn 75 học sinh
B. Lp 2A nhiều hơn và nhiều hơn 5 học sinh
C. Lp 2B nhiều hơn và nhiều hơn 5 học sinh
6. Phép tính nào có kết qu bé nht:
A. 65 - 19 B. 73 - 8 C. 43 - 17
7. Phép tính nào có kết qu ln nht:
A. 60 - 8 B. 22 - 19 C. 82 - 56
8. >, <, = ?
72 - 27 ……. 83 - 46
A. > B. < C. =
9. Tính:
90 - 17 - 46 = …..
A. 73 B. 27 C. 29
10. S?
98 - …. = 29
A. 69 B. 59 C. 49
Phn II: T lun:
1. Ni các phép tính vi kết qu của phép tính đó:
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Thùng th nht nhiều hơn thùng thứ hai là 14 l du. Hi sau khi ly
6 l du t thùng th nht thì s du còn li thùng th nht nhiu
hơn thùng thứ hai là bao nhiêu lít du?
20 l
8 l
b) Năm nay mẹ hơn con 24 tuổi. Hỏi sau 5 năm nữa m hơn con bao
nhiêu tui?
29 tui
19 tui
24 tui
3. Tính:
a) 53 19 - 15
=…………..
=…………..
=…………..
b) 53 19 + 15
=…………..
=…………..
=…………..
c) 53 + 19 - 15
=…………..
=…………..
=…………..
d) 53 + 19 + 15
=…………..
=…………..
=…………..
4. Gii bài toán theo tóm tt sau:
a) Tóm tt:
Có: 74 chai du
Đã bán: 36 chai dầu
Còn lại:… chai dầu?
Bài gii
….…………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………….
b) Tóm tt:
….…………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………….
PHIU CUI TUN 13 TOÁN LỚP 2 (đáp án)
(Chân tri sáng to)
Phn I: Trc nghim: Hãy khoanh vào ch cái trước câu tr li
đúng.
1. Tính:
40 - 6 = …..
A. 34 B. 43 C. 35
2. Tính:
65 - 19 = …..
A. 64 B. 46 C. 55
3. >, <, = ?
33 …… 70 - 37
A. > B. < C. =
4. Ca hàng bán bánh mì, buổi sáng bán được 45 cái bánh, bui
chiu cửa hàng bán được ít hơn bui sáng 18 cái bánh. Hi bui
chiu cửa hàng đó bán được bao nhiêu cái bánh mì?
A. 27 cái bánh mì
B. 63 cái bánh mì
C. 26 cái bánh mì
5. Lp 2A có 40 hc sinh, lp 2B có 35 hc sinh. Hi lp nào có
nhiu học sinh hơn và nhiều hơn bao nhiêu học sinh?
A. Lp 2A nhiều hơn và nhiều hơn 75 học sinh
B. Lp 2A nhiều hơn và nhiều hơn 5 học sinh
C. Lp 2B nhiều hơn và nhiều hơn 5 học sinh
6. Phép tính nào có kết qu bé nht:
A. 65 - 19 B. 73 - 8 C. 43 - 17
7. Phép tính nào có kết qu ln nht:
A. 60 - 8 B. 22 - 19 C. 82 - 56
8. >, <, = ?
72 - 27 ……. 83 - 46
A. > B. < C. =
9. Tính:
90 - 17 - 46 = …..
A. 73 B. 27 C. 29
10. S?
98 - …. = 29
A. 69 B. 59 C. 49
Phn II: T lun:
1. Ni các phép tính vi kết qu của phép tính đó:
Hc sinh thc hin tính ri ni:
41 - 13 = 28
53 - 35 = 18
72 - 27 = 45
63 - 27 = 36
64 - 46 = 18
52 - 24 = 28
84 - 48 = 36
94 - 49 = 45
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Thùng th nht nhiều hơn thùng thứ hai là 14 l du. Hi sau khi ly
6 l du t thùng th nht thì s du còn li thùng th nht nhiu
hơn thùng thứ hai là bao nhiêu lít du?
20 l
S
8 l
Đ
b) Năm nay mẹ hơn con 24 tuổi. Hỏi sau 5 năm nữa m hơn con bao
nhiêu tui?
29 tui
S
19 tui
24 tui
Đ
3. Tính:
a) 53 19 - 15
= 34 - 15
= 19
b) 53 19 + 15
= 34 + 15
= 49
c) 53 + 19 - 15
= 72 - 15
= 57
d) 53 + 19 + 15
= 72 + 15
= 87
4. Gii bài toán theo tóm tt sau:
a) Tóm tt:
Có: 74 chai du
Đã bán: 36 chai dầu
Còn lại:… chai dầu?
Bài gii
Ca hàng còn li s chai du là:
74 - 36 = 38 (chai)
Đáp số: 38 chai du.
b) Tóm tt:
Bài gii:
Cửa hàng bán được s ki--gam go nếp là:
64 - 47 = 17 (kg)
Đáp số: 17 kg go nếp.
| 1/8

Preview text:

Họ và tên: ………………………………………… Lớp: ……….
PHIẾU CUỐI TUẦN 13 TOÁN LỚP 2
(Chân trời sáng tạo)
Phần I: Trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Tính: 40 - 6 = ….. A. 34 B. 43 C. 35 2. Tính: 65 - 19 = ….. A. 64 B. 46 C. 55 3. >, <, = ? 33 …… 70 - 37 A. > B. < C. =
4. Cửa hàng bán bánh mì, buổi sáng bán được 45 cái bánh, buổi
chiều cửa hàng bán được ít hơn buổi sáng 18 cái bánh. Hỏi buổi
chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu cái bánh mì? A. 27 cái bánh mì B. 63 cái bánh mì C. 26 cái bánh mì
5. Lớp 2A có 40 học sinh, lớp 2B có 35 học sinh. Hỏi lớp nào có
nhiều học sinh hơn và nhiều hơn bao nhiêu học sinh?
A. Lớp 2A nhiều hơn và nhiều hơn 75 học sinh
B. Lớp 2A nhiều hơn và nhiều hơn 5 học sinh
C. Lớp 2B nhiều hơn và nhiều hơn 5 học sinh
6. Phép tính nào có kết quả bé nhất:
A. 65 - 19 B. 73 - 8 C. 43 - 17
7. Phép tính nào có kết quả lớn nhất:
A. 60 - 8 B. 22 - 19 C. 82 - 56 8. >, <, = ?
72 - 27 ……. 83 - 46 A. > B. < C. = 9. Tính: 90 - 17 - 46 = ….. A. 73 B. 27 C. 29 10. Số? 98 - …. = 29 A. 69 B. 59 C. 49
Phần II: Tự luận:
1. Nối các phép tính với kết quả của phép tính đó:
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Thùng thứ nhất nhiều hơn thùng thứ hai là 14 l dầu. Hỏi sau khi lấy
6 l dầu từ thùng thứ nhất thì số dầu còn lại ở thùng thứ nhất nhiều
hơn thùng thứ hai là bao nhiêu lít dầu? 20 l 8 l
b) Năm nay mẹ hơn con 24 tuổi. Hỏi sau 5 năm nữa mẹ hơn con bao nhiêu tuổi? 29 tuổi 19 tuổi 24 tuổi 3. Tính: a) 53 – 19 - 15 b) 53 – 19 + 15 =………….. =………….. =………….. =………….. =………….. =………….. c) 53 + 19 - 15 d) 53 + 19 + 15 =………….. =………….. =………….. =………….. =………….. =…………..
4. Giải bài toán theo tóm tắt sau: a) Tóm tắt: Có: 74 chai dầu Đã bán: 36 chai dầu Còn lại:… chai dầu? Bài giải
….…………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………….
….……………………………………………………………………………………………………. b) Tóm tắt:
….…………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………….
PHIẾU CUỐI TUẦN 13 TOÁN LỚP 2 (đáp án)
(Chân trời sáng tạo)
Phần I: Trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Tính: 40 - 6 = ….. A. 34 B. 43 C. 35 2. Tính: 65 - 19 = ….. A. 64 B. 46 C. 55 3. >, <, = ? 33 …… 70 - 37 A. > B. < C. =
4. Cửa hàng bán bánh mì, buổi sáng bán được 45 cái bánh, buổi
chiều cửa hàng bán được ít hơn buổi sáng 18 cái bánh. Hỏi buổi
chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu cái bánh mì? A. 27 cái bánh mì B. 63 cái bánh mì C. 26 cái bánh mì
5. Lớp 2A có 40 học sinh, lớp 2B có 35 học sinh. Hỏi lớp nào có
nhiều học sinh hơn và nhiều hơn bao nhiêu học sinh?
A. Lớp 2A nhiều hơn và nhiều hơn 75 học sinh
B. Lớp 2A nhiều hơn và nhiều hơn 5 học sinh
C. Lớp 2B nhiều hơn và nhiều hơn 5 học sinh
6. Phép tính nào có kết quả bé nhất:
A. 65 - 19 B. 73 - 8 C. 43 - 17
7. Phép tính nào có kết quả lớn nhất:
A. 60 - 8 B. 22 - 19 C. 82 - 56 8. >, <, = ?
72 - 27 ……. 83 - 46 A. > B. < C. = 9. Tính: 90 - 17 - 46 = ….. A. 73 B. 27 C. 29 10. Số? 98 - …. = 29 A. 69 B. 59 C. 49
Phần II: Tự luận:
1. Nối các phép tính với kết quả của phép tính đó:
Học sinh thực hiện tính rồi nối: 41 - 13 = 28 53 - 35 = 18 72 - 27 = 45 63 - 27 = 36 64 - 46 = 18 52 - 24 = 28 84 - 48 = 36 94 - 49 = 45
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Thùng thứ nhất nhiều hơn thùng thứ hai là 14 l dầu. Hỏi sau khi lấy
6 l dầu từ thùng thứ nhất thì số dầu còn lại ở thùng thứ nhất nhiều
hơn thùng thứ hai là bao nhiêu lít dầu? 20 l S 8 l Đ
b) Năm nay mẹ hơn con 24 tuổi. Hỏi sau 5 năm nữa mẹ hơn con bao nhiêu tuổi? 29 tuổi S 19 tuổi S 24 tuổi Đ 3. Tính: a) 53 – 19 - 15 b) 53 – 19 + 15 = 34 - 15 = 34 + 15 = 19 = 49 c) 53 + 19 - 15 d) 53 + 19 + 15 = 72 - 15 = 72 + 15 = 57 = 87
4. Giải bài toán theo tóm tắt sau: a) Tóm tắt: Có: 74 chai dầu Đã bán: 36 chai dầu Còn lại:… chai dầu? Bài giải
Cửa hàng còn lại số chai dầu là: 74 - 36 = 38 (chai) Đáp số: 38 chai dầu. b) Tóm tắt: Bài giải:
Cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo nếp là: 64 - 47 = 17 (kg)
Đáp số: 17 kg gạo nếp.