Bài tập cuối tuần Toán lớp 2| Chân trời sáng tạo Tuần 17

Biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 17. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức: Số tự nhiên, thực hiện phép tính, thống kê, đại lượng,... theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo 

Bài tp cui tun môn Toán lp 2 Chân tri sáng to
Tun 17
Phn 1: Trc nghim
Câu 1: Đổi 2dm 8cm = …….
A. 28dm
B. 28cm
C. 10dm
D. 10cm
Câu 2: Trong các phép tính sau, phép tính nào có tng bng s tròn chc?
A. 38 + 40
C. 30 + 61
B. 20 + 17
D. 45 + 35
Câu 3: Đâu không phải là hình v 3 điểm thng hàng?
Câu 4: S liền trước ca s tròn chc nh nht có hai ch s là s:
A. 9
B. 10
C. 11
D. 0
Câu 5: So sánh và điền du thích hợp: 21 + 19 …… 20 + 20
A. >
B. <
C. =
Câu 6: Đồng h sau ch my gi?
A. 8 gi
C. 2 gi 40 phút
B. 2 gi
D. 8 gi 10 phút
Phn 2: Gii bài tp
Bài 1: Đặt tính ri tính:
21 + 34
76 45
32 + 48
41 19
……………………………………………………………………………...…………
……………………………………………………………………………...…………
……………………………………………………………………………...…………
Bài 2: Mt hp bánh có 32 gói bánh. M mang biếu bà 17 gói bánh. Hi còn li bao
nhiêu gói bánh?
Bài gii:
……………………………………………………………………………...…………
……………………………………………………………………………...…………
……………………………………………………………………………...…………
……………………………………………………………………………...…………
Bài 3: Đưng gấp khúc ABCD có độ dài đon thng BC = 26cm. Biết đoạn thng
BC dài hơn đoạn thẳng AB là 7cm và đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thng BC 4cm.
Tính độ dài đường gp khúc ABCD.
Bài gii:
……………………………………………………………………………...…………
……………………………………………………………………………...………
……………………………………………………………………………...…………
……………………………………………………………………………...…………
……………………………………………………………………………...…………
……………………………………………………………………………...…………
……………………………………………………………………………...…………
……………………………………………………………………………...…………
Bài 4: Đin s thích hp vào ch chm:
a) ….. + 31 = 50 – 12
…………
c) 74 ….. = 15 + 16
…………
b) ….. – 9 = 23 + 18
…………
d) 43 + ….. = 60 + 20
…………
Bài 5: Thùng th nhất đựng 25l c. Thùng th hai đựng nhiều hơn thùng thứ nht
7l c. Tính s lít nước c hai thùng.
Bài gii:
……………………………………………………………………………...…………
……………………………………………………………………………...…………
……………………………………………………………………………...…………
……………………………………………………………………………...…………
……………………………………………………………………………...…………
……………………………………………………………………………...…………
Đáp án:
Phn 1:
Câu 1: B
Câu 2: D
Câu 3: C
Câu 4: A
Câu 5: C
Câu 6: D
Phn 2:
Bài 1:
21 + 34 = 55
76 45 = 31
32 + 48 = 80
41 19 = 22
Bài 2:
Bài gii:
Còn li s gói bánh là:
32 17 = 15 (gói bánh)
Đáp số: 15 gói bánh
Bài 3:
Bài gii:
Đon thng AB dài là:
26 7 = 19 (cm)
Đon thng CD dài là:
26 + 4 = 30 (cm)
Độ dài đường gp khúc ABCD là:
19 + 26 + 30 = 75 (cm)
Đáp số: 75cm
Bài 4:
a) 5 + 31 = 50 12
38
c) 74 43 = 15 + 16
31
b) 50 9 = 23 + 18
41
d) 43 + 37 = 60 + 20
80
Bài 5:
Bài gii:
Thùng th hai đựng s lít nước là:
25 + 7 = 32 (lít)
C hai thùng đựng s lít nước là:
25 + 32 = 57 (lít)
Đáp số: 57 lít nước.
| 1/5

Preview text:

Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tuần 17
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: Đổi 2dm 8cm = ……. A. 28dm B. 28cm C. 10dm D. 10cm
Câu 2: Trong các phép tính sau, phép tính nào có tổng bằng số tròn chục? A. 38 + 40 B. 20 + 17 C. 30 + 61 D. 45 + 35
Câu 3: Đâu không phải là hình vẽ 3 điểm thẳng hàng?
Câu 4: Số liền trước của số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là số: A. 9 B. 10 C. 11 D. 0
Câu 5: So sánh và điền dấu thích hợp: 21 + 19 …… 20 + 20 A. > B. < C. =
D. không có dấu thích hợp
Câu 6: Đồng hồ sau chỉ mấy giờ? A. 8 giờ B. 2 giờ C. 2 giờ 40 phút D. 8 giờ 10 phút
Phần 2: Giải bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 21 + 34 76 – 45 32 + 48 41 – 19
……………………………………………………………………………...…………
……………………………………………………………………………...…………
……………………………………………………………………………...…………
Bài 2: Một hộp bánh có 32 gói bánh. Mẹ mang biếu bà 17 gói bánh. Hỏi còn lại bao nhiêu gói bánh? Bài giải:
……………………………………………………………………………...…………
……………………………………………………………………………...…………
……………………………………………………………………………...…………
……………………………………………………………………………...…………
Bài 3: Đường gấp khúc ABCD có độ dài đoạn thẳng BC = 26cm. Biết đoạn thẳng
BC dài hơn đoạn thẳng AB là 7cm và đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng BC 4cm.
Tính độ dài đường gấp khúc ABCD. Bài giải:
……………………………………………………………………………...…………
……………………………………………………………………………...…………
……………………………………………………………………………...…………
……………………………………………………………………………...…………
……………………………………………………………………………...…………
……………………………………………………………………………...…………
……………………………………………………………………………...…………
……………………………………………………………………………...…………
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) ….. + 31 = 50 – 12 b) ….. – 9 = 23 + 18 ………… ………… c) 74 – ….. = 15 + 16 d) 43 + ….. = 60 + 20 ………… …………
Bài 5: Thùng thứ nhất đựng 25l nước. Thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất
7l nước. Tính số lít nước ở cả hai thùng. Bài giải:
……………………………………………………………………………...…………
……………………………………………………………………………...…………
……………………………………………………………………………...…………
……………………………………………………………………………...…………
……………………………………………………………………………...…………
……………………………………………………………………………...………… Đáp án: Phần 1: Câu 1: B Câu 4: A Câu 2: D Câu 5: C Câu 3: C Câu 6: D Phần 2: Bài 1: 21 + 34 = 55 76 – 45 = 31 32 + 48 = 80 41 – 19 = 22 Bài 2: Bài giải:
Còn lại số gói bánh là: 32 – 17 = 15 (gói bánh) Đáp số: 15 gói bánh Bài 3: Bài giải: Đoạn thẳng AB dài là: 26 – 7 = 19 (cm) Đoạn thẳng CD dài là: 26 + 4 = 30 (cm)
Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 19 + 26 + 30 = 75 (cm) Đáp số: 75cm Bài 4: a) 5 + 31 = 50 – 12 b) 50 – 9 = 23 + 18 38 41 c) 74 – 43 = 15 + 16 d) 43 + 37 = 60 + 20 31 80 Bài 5: Bài giải:
Thùng thứ hai đựng số lít nước là: 25 + 7 = 32 (lít)
Cả hai thùng đựng số lít nước là: 25 + 32 = 57 (lít) Đáp số: 57 lít nước.