Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 | Chân trời sáng tạo Tuần 21

Biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 21. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức: Phép nhân, phép chia, Giờ, phút... theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo. 

Phiếu bài tp cui tun môn Toán lp 2 Chân tri sáng to
Tun 21 (cơ bản)
Phn 1: Trc nghim: Chọn đáp án đúng
Câu 1: Phép tính 10 : 2 = 5, có s chia là:
A. 10
B. 5
C. 2
D. không có s chia
Câu 2: Trong phép tính 20 : 2 = 10, s b chia là:
A. 20
B. 2
C. 10
D. 20 và 2
Câu 3: Trong phép tính 20 : 2 = 10, s 10 đưc gi là gì?
A. 5
B. 20
C. 10
D. 8
Câu 4: Trong phép chia, 12 : 2 được gi là:
A. Tng
C. Tích
B. Thương
D. Hiu
Câu 5: Trong phép chia 14 : ….. = 7. S cần điền vào ch trng là:
A. 2
B. 3
C. 7
D. 4
Câu 6: Trong phép chia 20 : 4 = 5 . S 20 được gi là :
A. S chia
C. Tích
B. Thương
D. S b chia
Câu 7: Tìm thương trong phép chia biết s b chia là 8. S chia là 2
A. 5
B. 1
C. 4
D. 16
Phn 2: T lun: Gii bài tp
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2: Viết phép nhân và viết lại phép chia tương ứng của mỗi hình sau:
Phép nhân:
Phép chia:
Phép chia:
Phép nhân:
Phép chia:
Phép chia:
Phép nhân:
Phép chia:
Phép chia:
Bài 3: Có 18l c. Chia đều vào 2 thùng. Tính s lít nước mỗi thùng đựng được.
Bài gii:
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
Bài 4: Cô giáo có 20 chiếc nhãn v.
a) Nếu cô giáo chia cho 2 bn, thì mi bn nhận được my nhãn v?
b) Nếu cô giáo đem chia cho mỗi bn 2 nhãn v, thì có bao nhiêu bn nhận được
nhãn v?
Bài gii:
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
Đáp án:
Phn 1: Trc nghim: Chọn đáp án đúng
Câu 1: Phép tính 10 : 2 = 5, có s chia là:
B. 5
Câu 2: Trong phép tính 20 : 2 = 10, s b chia là:
A. 20
Câu 3: Trong phép tính 20 : 2 = 10, s 10 đưc gi là gì?
B. thương
Câu 4: Trong phép chia, 12 : 2 được gi là:
B. Thương
Câu 5: Trong phép chia 14 : ….. = 7. S cần điền vào ch trng là:
A. 2
Câu 6: Trong phép chia 20 : 4 = 5 . S 20 được gi là :
D. S b chia
Câu 7: Tìm thương trong phép chia biết s b chia là 8. S chia là 2
C. 4
Phn 2: T lun: Gii bài tp
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2: Viết phép nhân và viết lại phép chia tương ứng của mỗi hình sau:
Phép nhân: 3 × 2 = 6
Phép chia: 6 : 2 = 3
Phép chia: 6 : 3 = 2
Phép nhân: 4 × 3 = 12
Phép chia: 12 : 3 = 4
Phép chia: 12 : 4 = 3
Phép nhân: 5 × 4 = 20
Phép chia: 20 : 5 = 4
Phép chia: 20 : 4 = 5
Bài 3:
Bài gii:
Mỗi thùng đừng s lít nước là:
18 : 2 = 9 (lít)
Đáp số: 9 lít
Bài 4:
Bài gii:
a) Nếu chia cho 2 bn thì mi bn nhận được s nhãn v là:
20 : 2 = 10 (nhãn v)
b) Nếu đem chia mỗi bn 2 nhãn v thì có s bn nhận đươc nhận nhãn v là:
20 : 2 = 10 (bn)
Đáp số: a) 10 nhãn v
b) 10 bn
| 1/6

Preview text:

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tuần 21 (cơ bản)
Phần 1: Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng
Câu 1: Phép tính 10 : 2 = 5, có số chia là: A. 10 B. 5 C. 2 D. không có số chia
Câu 2: Trong phép tính 20 : 2 = 10, số bị chia là: A. 20 B. 2 C. 10 D. 20 và 2
Câu 3: Trong phép tính 20 : 2 = 10, số 10 được gọi là gì? A. 5 B. 20 C. 10 D. 8
Câu 4: Trong phép chia, 12 : 2 được gọi là: A. Tổng B. Thương C. Tích D. Hiệu
Câu 5: Trong phép chia 14 : ….. = 7. Số cần điền vào chỗ trống là: A. 2 B. 3 C. 7 D. 4
Câu 6: Trong phép chia 20 : 4 = 5 . Số 20 được gọi là : A. Số chia B. Thương C. Tích D. Số bị chia
Câu 7: Tìm thương trong phép chia biết số bị chia là 8. Số chia là 2 A. 5 B. 1 C. 4 D. 16
Phần 2: Tự luận: Giải bài tập Bài 1: Tính nhẩm 4 : 2 = …… 2 : 2 = …… 14 : 2 = …… 8 : 2 = …… 20 : 2 = …… 16 : 2 = ……
Bài 2: Viết phép nhân và viết lại phép chia tương ứng của mỗi hình sau: Phép nhân: Phép chia: Phép chia: Phép nhân: Phép chia: Phép chia: Phép nhân: Phép chia: Phép chia:
Bài 3: Có 18l nước. Chia đều vào 2 thùng. Tính số lít nước ở mỗi thùng đựng được. Bài giải:
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
Bài 4: Cô giáo có 20 chiếc nhãn vở.
a) Nếu cô giáo chia cho 2 bạn, thì mỗi bạn nhận được mấy nhãn vở?
b) Nếu cô giáo đem chia cho mỗi bạn 2 nhãn vở, thì có bao nhiêu bạn nhận được nhãn vở? Bài giải:
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………... Đáp án:
Phần 1: Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng
Câu 1: Phép tính 10 : 2 = 5, có số chia là: B. 5
Câu 2: Trong phép tính 20 : 2 = 10, số bị chia là: A. 20
Câu 3: Trong phép tính 20 : 2 = 10, số 10 được gọi là gì? B. thương
Câu 4: Trong phép chia, 12 : 2 được gọi là: B. Thương
Câu 5: Trong phép chia 14 : ….. = 7. Số cần điền vào chỗ trống là: A. 2
Câu 6: Trong phép chia 20 : 4 = 5 . Số 20 được gọi là : D. Số bị chia
Câu 7: Tìm thương trong phép chia biết số bị chia là 8. Số chia là 2 C. 4
Phần 2: Tự luận: Giải bài tập Bài 1: Tính nhẩm 4 : 2 = 2 2 : 2 = 1 14 : 2 = 7 8 : 2 = 4 20 : 2 = 10 16 : 2 = 8
Bài 2: Viết phép nhân và viết lại phép chia tương ứng của mỗi hình sau: Phép nhân: 3 × 2 = 6 Phép chia: 6 : 2 = 3 Phép chia: 6 : 3 = 2 Phép nhân: 4 × 3 = 12 Phép chia: 12 : 3 = 4 Phép chia: 12 : 4 = 3 Phép nhân: 5 × 4 = 20 Phép chia: 20 : 5 = 4 Phép chia: 20 : 4 = 5 Bài 3: Bài giải:
Mỗi thùng đừng số lít nước là: 18 : 2 = 9 (lít) Đáp số: 9 lít Bài 4: Bài giải:
a) Nếu chia cho 2 bạn thì mỗi bạn nhận được số nhãn vở là: 20 : 2 = 10 (nhãn vở)
b) Nếu đem chia mỗi bạn 2 nhãn vở thì có số bạn nhận đươc nhận nhãn vở là: 20 : 2 = 10 (bạn) Đáp số: a) 10 nhãn vở b) 10 bạn