Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 | Chân trời sáng tạo Tuần 22

Biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 22. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức: Phép nhân, phép chia, Giờ, phút... theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo.

Thông tin:
5 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 | Chân trời sáng tạo Tuần 22

Biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 22. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức: Phép nhân, phép chia, Giờ, phút... theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo.

70 35 lượt tải Tải xuống
Phiếu bài tp cui tun lp 2 môn Toán Chân tri sáng to
Tun 22 (cơ bản)
Phn 1: Trc nghim
Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Trong phép chia có thương là 7, số chia là 5, s b chia là…. :
A. 15
B. 10
C. 30
D. 35
Câu 2: Khi kim gi cho s 9, kim phút ch vào s 12, lúc đó là:
A. 9 gi 12 phút
C. 12 gi 9 phút
B. 9 gi
D. 12 gi 45 phút
Câu 3: Đồng h ch:
A. 12 giờ
B. 1 giờ
C. 1 giờ 30 phút
D. 12 giờ 30 phút
Câu 4: Đin s thích hp vào ch chm: …… : 5 = 10
A. 50
B. 10
C. 25
D. 15
Câu 5: Đồng h nào sau đây ch
Câu 6: Kết qu của phép tính 40 : 5 : 2 = ….. là:
A. 8
B. 4
C. 2
D. 10
Phn 2: Gii bài toán
Bài 1: Tính nhm:
10 : 5 = …...
25 : 5 = …...
40 : 5 = …...
30 : 5 = …...
45 : 5 = …...
15 : 5 = …...
Bài 2: Lp 4A có 30 bn, chia làm 5 t. Tính s bn mi t.
Bài gii:
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
Bài 3: Đin s thích hp vào ch chm:
1 giờ 15 phút = …….. phút
6 phút 43 giây = ……… giây
1 ngày 15 giờ = ……… giờ
2 tuần 5 ngày = ……… ngày
Bài 4: M mua 27 qu táo, m đem chia vào 5 đĩa và còn thừa 2 qu. Hi m đã
chia vào mỗi đĩa mấy qu táo?
Bài gii:
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
Bài 5: Tính hp lí:
a) 45 : 5 × 2
= ………………………
= ………………………
b) 74 30 : 5
= ………………………
= ………………………
Đáp án:
Phn 1: Trc nghim
Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Trong phép chia có thương là 7, số chia là 5, s b chia là…. :
D. 35
Câu 2: Khi kim gi cho s 9, kim phút ch vào s 12, lúc đó là:
B. 9 gi
Câu 3: Đồng h ch:
D. 12 giờ 30 phút
Câu 4: Đin s thích hp vào ch chấm: …… : 5 = 10
A. 50
Câu 5: Đồng h nào sau đây ch
Câu 6: Kết qu của phép tính 40 : 5 : 2 = ….. là:
B. 4
Phn 2: Gii bài toán
Bài 1:
10 : 5 = 2
25 : 5 = 5
40 : 5 = 8
30 : 5 = 6
45 : 5 = 9
15 : 5 = 3
Bài 2:
Bài gii:
Mi t có s bn là:
30 : 5 = 6 (bn)
Đáp số: 6 bn
Bài 3:
1 giờ 15 phút = 75 phút
6 phút 43 giây = 413 giây
1 ngày 15 giờ = 39 giờ
2 tuần 5 ngày = 19 ngày
Bài 4:
Bài gii:
M đã chia số qu táo là:
27 2 = 25 (qu)
M chia vào mi đĩa số qu táo là:
25 : 5 = 5 (qu)
Đáp số: 5 qu táo
Bài 5:
a) 45 : 5 × 2
= 9 × 2
= 18
b) 74 30 : 5
= 74 6
= 68
| 1/5

Preview text:

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Chân trời sáng tạo Tuần 22 (cơ bản)
Phần 1: Trắc nghiệm
Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Trong phép chia có thương là 7, số chia là 5, số bị chia là…. : A. 15 B. 10 C. 30 D. 35
Câu 2: Khi kim giờ chỉ vào số 9, kim phút chỉ vào số 12, lúc đó là: A. 9 giờ 12 phút B. 9 giờ C. 12 giờ 9 phút D. 12 giờ 45 phút
Câu 3: Đồng hồ chỉ: A. 12 giờ B. 1 giờ C. 1 giờ 30 phút D. 12 giờ 30 phút
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: …… : 5 = 10 A. 50 B. 10 C. 25 D. 15
Câu 5: Đồng hồ nào sau đây chỉ
Câu 6: Kết quả của phép tính 40 : 5 : 2 = ….. là: A. 8 B. 4 C. 2 D. 10
Phần 2: Giải bài toán Bài 1: Tính nhẩm: 10 : 5 = …... 30 : 5 = …... 25 : 5 = …... 45 : 5 = …... 40 : 5 = …... 15 : 5 = …...
Bài 2: Lớp 4A có 30 bạn, chia làm 5 tổ. Tính số bạn ở mỗi tổ. Bài giải:
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 giờ 15 phút = …….. phút
1 ngày 15 giờ = ……… giờ
6 phút 43 giây = ……… giây
2 tuần 5 ngày = ……… ngày
Bài 4: Mẹ mua 27 quả táo, mẹ đem chia vào 5 đĩa và còn thừa 2 quả. Hỏi mẹ đã
chia vào mỗi đĩa mấy quả táo? Bài giải:
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
Bài 5: Tính hợp lí: a) 45 : 5 × 2 b) 74 – 30 : 5 = ……………………… = ……………………… = ……………………… = ……………………… Đáp án:
Phần 1: Trắc nghiệm
Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Trong phép chia có thương là 7, số chia là 5, số bị chia là…. : D. 35
Câu 2: Khi kim giờ chỉ vào số 9, kim phút chỉ vào số 12, lúc đó là: B. 9 giờ
Câu 3: Đồng hồ chỉ: D. 12 giờ 30 phút
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: …… : 5 = 10 A. 50
Câu 5: Đồng hồ nào sau đây chỉ
Câu 6: Kết quả của phép tính 40 : 5 : 2 = ….. là: B. 4
Phần 2: Giải bài toán Bài 1: 10 : 5 = 2 30 : 5 = 6 25 : 5 = 5 45 : 5 = 9 40 : 5 = 8 15 : 5 = 3 Bài 2: Bài giải:
Mỗi tổ có số bạn là: 30 : 5 = 6 (bạn) Đáp số: 6 bạn Bài 3: 1 giờ 15 phút = 75 phút 1 ngày 15 giờ = 39 giờ 6 phút 43 giây = 413 giây 2 tuần 5 ngày = 19 ngày Bài 4: Bài giải:
Mẹ đã chia số quả táo là: 27 – 2 = 25 (quả)
Mẹ chia vào mỗi đĩa số quả táo là: 25 : 5 = 5 (quả) Đáp số: 5 quả táo Bài 5: a) 45 : 5 × 2 b) 74 – 30 : 5 = 9 × 2 = 74 – 6 = 18 = 68