Bài tập cuối tuần Toán lớp 2| Chân trời sáng tạo Tuần 26

Biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 26. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức về các số đến 1000, So sánh các số có ba chữ số, Mét, Ki-lô-mét,...  

Bài tp cui tun môn Toán lp 2 Chân tri sáng to
Tun 26 (cơ bản)
I. Phn trc nghim: Khoanh vào đáp án đúng:
Câu 1: S “by bốn mươi ba” viết là:
A. 347
B. 734
C. 374
D. 743
Câu 4: T các th s 2; 0; 9 Hoa viết ra được s ln nht có 3 ch số. Hoa đã viết
s nào?
A. 920
B. 902
C. 209
D. 290
Câu 1: S gồm 321 được viết thành tng các ch s là:
A. 3 + 2 + 1
C. 200 + 3 + 1
B. 300 + 20 + 1
D. 300 + 20 + 1
Câu 5: Trong các dãy s sau, dãy s nào được viết theo th t gim dn?
A. 548; 584; 458
C. 903; 610; 326
Câu 3: So sánh và điền du thích hợp: 401 ….. 400 + 1 0
A. >
B. <
C. =
D. không so sánh được
Câu 6: S liền tước ca s ln nht có ba ch s là:
A. 111
B. 900
C. 999
D. 998
II. Phn t lun: Gii các bài tp
Bài 1:
a) Viết các s sau thành tng các ch s (theo mu)
M: 134 = 100 + 30 + 4
- 187 = ……………………………..
- 356 = ……………………………..
- 270 = ……………………………..
- 905 = ……………………………..
b) Viết các tng sau thành s (theo mu):
M: 200 + 90 + 8 = 298
- 300 + 50 + 5 = …………………………..
- 800 + 70 +2 = ……………………………..
- 400 + 9 = ……………………………..
- 600 + 50= ……………………………..
Bài 2: Đọc, viết các s sau:
Đọc s
Viết s
Một trăm chín mươi sáu
Năm trăm tám mươi hai
397
204
Bảy trăm tám mươi
Bài 3: Đin du > < = thích hp
300 + 10 + 7
………
…..
371
100 + 30 + 6
………
…..
136
600 + 60
660
…..
606
900 + 40 + 5
………
…..
946
Bài 4: Cho các s sau: 537; 162; 830; 241; 519; 420.
a) Viết các s trên theo th t tăng dần:
………………………….………………………….………………………….……..
b) Các s không phi s tròn chc trong các s trên là:
………………………….………………………….………………………….……..
c) Nhng s nh hơn số 500 là: ……………………………………………………..
d) Nhng s va ln hơn số 300 va nh hơn số 800 là:
………………………….………………………….………………………….……..
Bài 5: Đin s:
a) 110; 111; 112; …..; …..; …..; …..; …..; …..; …..
b) 324; 323; 322; …..; …..; …..; …..; …..; …..; …..
Đáp án:
I. Phn trc nghim:
Câu 1: S “by bốn mươi ba” viết là:
D. 743
Câu 4: T các th s 2; 0; 9 Hoa viết ra đưc s ln nht có 3 ch số. Hoa đã viết
s nào?
A. 920
Câu 1: S gồm 321 được viết thành tng các ch s là:
D. 300 + 20 + 1
Câu 5: Trong các dãy s sau, dãy s nào được viết theo th t gim dn?
C. 903; 610; 326
Câu 3: So sánh và điền du thích hợp: 401 ….. 400 + 1 0
B. <
Câu 6: S liền tước ca s ln nht có ba ch s là:
D. 998
II. Phn t lun:
Bài 1:
a)
M: 134 = 100 + 30 + 4
- 187 = 100 + 80 + 7
- 356 = 300 + 50 + 6
- 270 = 200 + 70
- 905 = 900 + 5
b)
- 300 + 50 + 5 = 355
- 800 + 70 +2 = 872
- 400 + 9 = 409
- 600 + 50= 650
Bài 2: Đọc, viết các s sau:
Đọc s
Viết s
Một trăm chín mươi sáu
196
Năm trăm tám mươi hai
582
Ba trăm chín mươi bảy
397
Hai trăm linh tư
204
Bảy trăm tám mươi
780
Bài 3:
300 + 10 + 7
317
<
371
100 + 30 + 6
136
=
136
600 + 60
660
>
606
900 + 40 + 5
945
<
946
Bài 4:
a) Viết các s trên theo th t tăng dần:
162; 241; 420; 519; 537; 830
b) Các s không phi s tròn chc trong các s trên là: s162; 241; 519; 537
c) Nhng s nh hơn số 500 là: 162; 241; 420.
d) Nhng s va ln hơn số 300 va nh hơn số 800 là: s 420; 519; 537
Bài 5:
a) 110; 111; 112; 113; 114; 115; 116; 117; 118; 119
b) 324; 323; 322; 321; 320; 319; 318; 317; 316; 315
| 1/5

Preview text:

Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tuần 26 (cơ bản)
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đúng:
Câu 1: Số “bảy bốn mươi ba” viết là: A. 347 B. 734 C. 374 D. 743
Câu 4: Từ các thẻ số 2; 0; 9 Hoa viết ra được số lớn nhất có 3 chữ số. Hoa đã viết số nào? A. 920 B. 902 C. 209 D. 290
Câu 1: Số gồm 321 được viết thành tổng các chữ số là: A. 3 + 2 + 1 B. 300 + 20 + 1 C. 200 + 3 + 1 D. 300 + 20 + 1
Câu 5: Trong các dãy số sau, dãy số nào được viết theo thứ tự giảm dần? A. 548; 584; 458 B. 413; 314; 341 C. 903; 610; 326 D. 205; 250; 520
Câu 3: So sánh và điền dấu thích hợp: 401 ….. 400 + 1 0 A. > B. < C. = D. không so sánh được
Câu 6: Số liền tước của số lớn nhất có ba chữ số là: A. 111 B. 900 C. 999 D. 998
II. Phần tự luận: Giải các bài tập Bài 1:
a) Viết các số sau thành tổng các chữ số (theo mẫu) M: 134 = 100 + 30 + 4
- 187 = ……………………………..
- 356 = ……………………………..
- 270 = ……………………………..
- 905 = ……………………………..
b) Viết các tổng sau thành số (theo mẫu): M: 200 + 90 + 8 = 298
- 300 + 50 + 5 = ……………………………..
- 800 + 70 +2 = ……………………………..
- 400 + 9 = ……………………………..
- 600 + 50= ……………………………..
Bài 2: Đọc, viết các số sau: Đọc số Viết số Một trăm chín mươi sáu Năm trăm tám mươi hai 397 204 Bảy trăm tám mươi
Bài 3: Điền dấu > < = thích hợp 300 + 10 + 7 ….. 371 100 + 30 + 6 ….. 136 ……… ……… 600 + 60 ….. 606 900 + 40 + 5 ….. 946 660 ………
Bài 4: Cho các số sau: 537; 162; 830; 241; 519; 420.
a) Viết các số trên theo thứ tự tăng dần:
………………………….………………………….………………………….……..
b) Các số không phải số tròn chục trong các số trên là:
………………………….………………………….………………………….……..
c) Những số nhỏ hơn số 500 là: ……………………………………………………..
d) Những số vừa lớn hơn số 300 vừa nhỏ hơn số 800 là:
………………………….………………………….………………………….…….. Bài 5: Điền số:
a) 110; 111; 112; …..; …..; …..; …..; …..; …..; …..
b) 324; 323; 322; …..; …..; …..; …..; …..; …..; ….. Đáp án:
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Số “bảy bốn mươi ba” viết là: D. 743
Câu 4: Từ các thẻ số 2; 0; 9 Hoa viết ra được số lớn nhất có 3 chữ số. Hoa đã viết số nào? A. 920
Câu 1: Số gồm 321 được viết thành tổng các chữ số là: D. 300 + 20 + 1
Câu 5: Trong các dãy số sau, dãy số nào được viết theo thứ tự giảm dần? C. 903; 610; 326
Câu 3: So sánh và điền dấu thích hợp: 401 ….. 400 + 1 0 B. <
Câu 6: Số liền tước của số lớn nhất có ba chữ số là: D. 998
II. Phần tự luận: Bài 1: a) M: 134 = 100 + 30 + 4 - 187 = 100 + 80 + 7 - 356 = 300 + 50 + 6 - 270 = 200 + 70 - 905 = 900 + 5 b) - 300 + 50 + 5 = 355 - 800 + 70 +2 = 872 - 400 + 9 = 409 - 600 + 50= 650
Bài 2: Đọc, viết các số sau: Đọc số Viết số Một trăm chín mươi sáu 196 Năm trăm tám mươi hai 582 Ba trăm chín mươi bảy 397 Hai trăm linh tư 204 Bảy trăm tám mươi 780 Bài 3: 300 + 10 + 7 < 371 100 + 30 + 6 = 136 317 136 600 + 60 > 606 900 + 40 + 5 < 946 660 945 Bài 4:
a) Viết các số trên theo thứ tự tăng dần: 162; 241; 420; 519; 537; 830
b) Các số không phải số tròn chục trong các số trên là: số162; 241; 519; 537
c) Những số nhỏ hơn số 500 là: 162; 241; 420.
d) Những số vừa lớn hơn số 300 vừa nhỏ hơn số 800 là: số 420; 519; 537 Bài 5:
a) 110; 111; 112; 113; 114; 115; 116; 117; 118; 119
b) 324; 323; 322; 321; 320; 319; 318; 317; 316; 315