BÀI TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
CHƯƠNG 4. ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
Bài 1. Chứng minh ánh xạ : ----f R
2
R
3
= ( , ) u x y
= (2 , 4 – 2 , 6 – 3 ) f(u) x y x y x y
là ánh xạ tuyến tính.
Giải u v u x y v a b: , R
2
, = ( , ), = ( , ),
u + v = (x+a, y+b)
ta có: ) = (2 , 4 – 2 , 6 – 3 )f(u x y x y x y
f(v) = (2 , 4 – 2 , 6 – 3a b a b a b)
f(u + v) = ( 2(x a+ ) – (y b+ ), 4(x a+ ) – 2(y b+ ), 6(x a+ ) – 3(y b+ ) )
f(u) + ) = ( (2 ), (4 – 2 – 2 ), (6 – 3f(v x y a)+(2 b x y a)+(4 b x y)+(6a – 3b) )
= ( 2( ) – ( ), 4( ) – 2( ), 6( ) – 3( ) )x+a y+b x+a y+b x+a y+b
) = ) + f(u + v f(u f(v).
= ( , ) , ∀ α ∈ , ∀ R u x y R
2
α = , )u (αx αy
) = ( 2 , 4 , 6fu αx y-α α αx-2 y αx y-3α )
= ( ), ), ) ) = , 4α(2x y- α(4x y-2 α(6x y-3 α(2x y x – 2 , 6 – 3 ) = )y x y α f(u
Vậy là ánh xạ tuyến tính.f
Bài 2. Ánh xạ sau có phải là ánh xạ tuyến tính không
: ----f R
2
R
2
= ( , ) u x y
= ( , ) f(u) x y
2
Giải u v u x y v a b: , R
2
, = ( , ), = ( , ),
u + v = (x+a, y+b)
ta có: ) = ( , ), ) = ( , ) f(u x y
2
f(v a b
2
f(u) + ) = ( + , y + ) f(v x a
2
b
2
) = ( , ( ) = ( + , + + 2 ) f(u + v x+a y+b)
2
x a y
2
b
2
yb
) ) + f(u + v f(u f(v).
Vậy không phải là ánh xạ tuyến tính.f
( hoặc có thể chứng minh: , ) ) ).∀α ∈ , ∀R u R
2
fu ≠ αf(u
Tương tự ánh xạ g(u) = (x + 1, y) cũng không phải là ánh xạ tuyến tính.
Bài 3. Cho ánh xạ tuyến tính : f R
2
= ( = (1, 2), = (3, 5) ) là một cơR
3
B u
1
u
2
sở của , với ) = ( 1, 1, 2 ), ) = ( 4, 2, 1 ) R
2
f(u
1
f(u
2
a) Tìm f(u u 4 5), với = ( , ).
b) Xác định biểu thức của ánh xạ .f
Giải:
a) = + u α
1
u
1
α
2
u
2
(4, 5) = (1, 2 ) + (3, 5) = ( , 2 ) + ( 3α
1
α
2
α
1
α
1
α
2
+ 5α ) = ( + 3α , 2α + 5α )
2
α
1 2 1 2
1 2 1
1 2 2
3 4 5
, ( 5, 3)
2 5 5 3
u
B
= -5 + 3 u u
1
u
2
( ) = (-5 + 3 ) = -5 ( ) + 3 ( ) = -5(1, 1, 2) + 3(4, 2, 1) f u f u
1
u
2
f u
1
f u
2
( ) = ( 7, 1, -7 ).f u
b) , = (a, b) = + = (1, 2 ) + (3, 5) x R
2
x α
1
u
1
α
2
u
2
α
1
α
2
= ( , 2 ) + ( 3 + 5α ) = ( + 3α , 2α + 5α )α
1
α
1
α
2
2
α
1 2 1 2
1 2 1
1 2 2
3 5 3
, ( 5 3 , 2 )
2 5 2
a a b
x
a b a b
B
b a b
( ) = ( + ) = ( ) + ( ) f x f α
1
u
1
α
2
u
2
α
1
f u
1
α
2
f u
2
= (-5 + 3 )(1, 1, 2) + (2 )(4, 2, 1)a b a b
= ( 3 , - + , -8 + 5 ) a b a b a b
Vậy biểu thức của ánh xạ là:f
= (a, b) , ( ) = ( 3 , - + , -8 + 5 ). x R
2
f x a b a b a b
Bài 4. Cho ánh xạ tuyến tính : f R
3
và các vecto = (1, 1, 0), = (1, 1, 1), R
2
u
1
u
2
u f(u f(u
3
= (1, 0, 1), với
1
) = ( -2, -1),
2
) = ( 1, 2), ) = ( -1, 1). Hãy xác định biểu f(u
3
thức của ánh xạ và tìm (3, 1, 5). f f
Giải: Gọi A là ma trận tọa độ của họ vecto
, 1,3
i
u i
đối với cơ sở chính tắc của R ,
3
ta có
det(A) =
1 1 1
1 1 0
0 1 1
= 1 + 1 + 0 – 0 – 0 – 1 = 1
họ vecto = U
độc lập tuyến tính và do đó là một cơ sở của R
3
, = (a, b, c) = + + = (1, 1, 0 ) + (1, 1, 1) + (1, 0, x R
3
x α
1
u
1
α
2
u
2
α
3
u
3
α
1
α
2
α
3
1)
= ( + + , + , + ) α
1
α
2
α
3
α
1
α
2
α
2
α
3
1 2 3 1
1 2 2
2 3 3
,
( , , )
a a c
b c a b
c a b
x
a c c a b a b
U
( ) = ( + +
f x f α
1
u
1
α
2
u
2
α
3
u u u u
3
) = (α
1
f
1
) + α
2
f (
2
) + α
3
f (
3
)
= ( - c)(-2, -1) + (c - + )(1, 2) + ( - b)(-1, 1) a a b a
= ( -4 + 2 + 3c, -2 + + 3c ) a b a b
Vậy biểu thức của ánh xạ là:f
= (a, b, c) , ( ) = ( -4 + 2 + 3c, -2 + + 3c ). x R
2
f x a b a b
Với x = (3, 1, 5), (3, 1, 5) = ( -4.3 + 2.1 + 3.5, -2.3 + 1 + 3.5 ) = (5, 20).f
Cho ánh xạ tuyến tính : ----Bài 5. f R
2
R
3
= ( , ) u x y
= ( , 2 , + ) f(u) x x y x y
tìm ma trận của ánh xạ đối với cặp cơ sở chính tắc của .f R
2
R
3
Giải e: Gọi (e) = (
i
), = i
1, 2
, (
e
) = (
j
e
), = j
1, 3
, lần lượt là cơ sở chính tắc của R
2
.R
3
) = (1, 0) = (1, 2, 1), ) = (0, 1) = (0, -1, 1) f(e
1
f f(e
2
f
1 2
( ) ( )
(1, 2, 1), (0, 1, 1)
( ) ( )
f e f e
e e
Ta có ma trận của ánh xạ đối với cặp cơ sở chính tắc của f R
2
R
3
( )
( )
1, 0
( ) 2, 1
1, 1
e
e
M f
Bài 6. Cho ma trận
và ánh xạ : M (R) f
2
M
2
(R)
M (R), X
2
X
) = f(X AX
a) Chứng minh là ánh xạ tuyến tính.f
b) Tìm ma trận của ánh xạ đối với cơ sở chính tắc của Mf
2
(R).
Giải:
a) X, Y M (R), + ) = A(X + Y) = AX + AY = ) +
2
f(X Y f(X f( )Y
X M (R), ) = A( X) = (AX) = ) ∀ α ∈ R, ∀
2
f(αX α α αf(X
là ánh xạ tuyến tính.f
b) Kgvt M (R) có cơ sở chính tắc là:
2
1 2 3 4
E = , , ,E E E E
với
1 2 3 4
1 0 0 1 0 0 0 0
, , ,
0 0 0 0 1 0 0 1
E E E E
X M
2
(R), = X
1 2
3 4
a a
a a
= + +
a
1
E
1
+ a
2
E
2
a
3
E
3
a
4
E
4
= ( , , , ) X
/E
a
1
a
2
a
3
a
4
) =f(E
1
AE
1
=
2 1
3 5
.
1 0
0 0
=
2 0
3 0
,
1
( )f E
E
= (2, 0, 3, 0)
) =f(E
2
AE
2
=
2 1
3 5
.
0 1
0 0
=
0 2
0 3
,
2
( )f E
E
= (0, 2, 0, 3)
) =f(E
3
AE
3
=
2 1
3 5
.
0 0
1 0
=
1 0
5 0
,
3
( )f E
E
= (1, 0, 5, 0)
) =f(E
4
AE
4
=
2 1
3 5
.
0 0
0 1
=
0 1
0 5
,
4
( )f E
E
= (0, 1, 0, 5)
M ( ) =
E
f
2 0 1 0
0 2 0 1
3 0 5 0
0 3 0 5
Bài 7. Cho ánh xạ tuyến tính : M (R) f
2
P ], xác định bởi
2
[x
2
( ) ( 2 ) ( 3 )
a b
f a d a b x b c x
c d
.
Tìm ma trận của ánh xạ đối với cặp cơ sở chính tắc của M (R) và P ]. f
2 2
[x
Giải: Kgvt M (R) có cơ sở chính tắc là:
2
1 2 3 4
E = , , ,E E E E
với
1 2 3 4
1 0 0 1 0 0 0 0
, , ,
0 0 0 0 1 0 0 1
E E E E
(R), = X M
2
X
1 2
3 4
a a
a a
= + +
a
1
E
1
+ a
2
E
2
a
3
E
3
a
4
E
4
= ( , , , ) X
/E
a
1
a
2
a
3
a
4
Kgvt ] có cơ sở chính tắc là: P
2
[x
0 1 2
( ) = ( ), ( ), ( )e e x e x e x
, với ) = , e
i
(x x
i
0,2i
2
0 1 2
( ) 1 , ( ) , ( )e x e x x e x x
+ f(x) P
2
[x], f(x) = a
0
a
1
x + , a
2
x
2
= ( , ) f(x)
/(e)
a
0,
a
1
a
2
1
1
1 0
( )
( ) 1 , (1,1, 0)
( )
0 0
f E
f E f x
e
2
2
2
0 1
( )
( ) 2 , (0, 2,1)
( )
0 0
f E
f E f x x
e
2
3
3
0 0
( )
( ) , (0, 0, 3)
( )
1 0
f E
f E f x
e
4
4
0 0
( )
( ) 1, ( 1, 0, 0)
( )
0 1
f E
f E f
e
( )
1 0 0 1
( ) 1 2 0 0
0 1 3 0
e
E
M f
Bài 8. Cho ánh xạ tuyến tính : P ] T
2
[x
P ], xác định bởi
3
[x
, f(x) P
2
[x] T
2
( ) ( ) 2f x x f x f xf
Tìm ma trận của ánh xạ T đối với cặp cơ sở chính tắc của P ] và P ].
2
[x
3
[x
Giải P x x: Ký hiệu cơ sở chính tắc của kgvt
2
[ ] và P
3
[ ] lần lượt là:
0 1 2
( ) = ( ), ( ), ( )e e x e x e x
, với ) = , e x
i
( x
i
0,1,2i
,
0 1 2 3
(u) = ( ), ( ), ( ), ( )u x u x u x u x
, với u ) = ,
j
(x x
j
0,3j
.
g(x) P ], g(x) = a + a x + a + a
3
[x
0 1 2
x
2
3
x
3
0
0 0
2
1
1
2 2 3
2
2
( )
( ) (1) ( ) , (0,1,0,0)
( )
( )
( ) (x) 2 , ( 2,0,1,0)
( )
( )
( ) (x ) 2 4 . (0, 4,2,1)
( )
T e x
T e x T xe x x
u
T e x
T e x T x
u
T e x
T e x T x x x
u
Vậy ma trận của ánh xạ đối với cặp cơ sở chính tắc của ] và ] làT P
2
[x P
3
[x
(u)
( )
0 2 0
1 0 4
(T)
0 1 2
0 0 1
e
M
Bài 9. Cho ma trận
1 0 1 0
0 1 1 0
2 0 3 1
Q
. Xác định biểu thức của axtt
3 2
: P x P x
sao cho ma trận của
đối với cặp cơ sở chính tắc của P [x] và P [x] là ma trận Q.
3 2
Giải: Để ma trận của
đối với cặp cơ sở chính tắc của P [x] và P [x] là ma trận Q
3 2
thì
2
1
(1)
0 (1) 1 2
( )
2
hay x
e
, tương tự
(x) = x,
(x
2
) = -1 + x + 3x ,
2
(x
3
) = x
2
(x) = a + a x + a + a , f
0 1 2
x
2
3
x
3
[f(x)] = a
0
(1) + a
1
(x) + a
2
(x
2
) + a
3
(x )
3
[f(x)] = (a )
0
– a
2
+ (a + a )x + (2a + 3a + a .
1 2 0 2 3
)x
2
Bài 10. Cho ánh xạ tuyến tính : ----f R
2
R
3
= ( , ) u x y
= (2 - y, 4 – 2 , 6 - 3 ) f(u) x x y x y
a) Tìm Im và dim(Im ). f f
b) Tìm Ker và dim(Kerf f).
Giải:
a)
3 2
3 2
Im ( , , ) / ( , ) : ( )
( , , ) / ( , ) : (2x y, 4 x 2 y, 6 x 3y) ( , , )
f v a b c R u x y R f u v
v a b c R u x y R a b c
=
3
2
, , / 4 2
6 3
x y a
a b c R hpt x y b
x y c
(*) có nghiệm
Bằng phương pháp Gauss dễ kiểm tra hpt (*) có nghiệm khi và chỉ khi b = 2a và c = 3a
3
Im ( , 2 , 3 ) /f a a a R a R
Đặt = (1, 2, 3) Im , (a, 2a, 3a) Im , x = (1, 2, 3) = v f ∀ x = f a av
Dễ kiểm tra được { } là một cơ sở của Im . Vậy dim(Im ) = 1.v f f
b)
2
2
2 3
( , ) / ( )
( , ) / (2 , 4 2 , 6 3 ) (0,0,0)
( , ) / 2 ( , 2 ) /
Kerf u x y R f u
u x y R x y x y x y
u x y R y x u x x R x R
Dễ kiểm tra được { }, với = (1, 2), là một cơ sở của Ker . Vậy dim(Ker ) = 1.u u f f
Bài 11. Cho phép biến đổi tuyến tính : f R
3
, xác định bởi:R
3
= u (x, y, z) (x, y, z) = (x – y, x + y, x – y + z) . R
3
, ) = f(u f
Tìm Ker , dim(Ker ), Im , dim(Im ). f f f f
Giải:
3
3
3
( , , ) / ( )
( , , ) / ( , , ) (0,0,0)
( , , ) / 0
Kerf u x y z R f u
u x y z R x y x y x y z
u x y z R x y z
dim(Kerf) = 0.
3 3
3 3
Im ( , , ) / ( , , ) : ( )
( , , ) / ( , , ) : (x y, x y, x y z) ( , , )
f v a b c R u x y z R f u v
v a b c R u x y z R a b c
= { (a, b, c) R sao cho hpt
3
x y a
x y b
x y z c
(*) có nghiệm }
Dễ kiểm tra hpt (*) là hệ Cramer, do đó hpt (*) luôn luôn có nghiệm (a, b, c) R .
3
Imf = R và dim(Im ) = 3.
3
f
Bài 12. Cho ánh xạ tuyến tính : P ] T
3
[x
M (R) xác định bởi:
2
(x) = f a
0
+ a x + a + a ,
1 2
x
2
3
x
3
0 2 0 3
1 2 1 3
( ( ))
a a a a
T f x
a a a a
a) Xác định Im , tìm một cơ sở của im và dim(Im ). T T T
b) Tìm dim(Ker ) và chứng tỏ ánh xạ không phải đơn cấu. T T
Giải:
a)
2 3
2 0 1 2 3 3
0 2 0 3
2 3
2 0 1 2 3
1 2 1 3
Im ( ) / ( ) [ ] : (f(x))
( ) / ( ) :
a b
T A M R f x a a x a x a x P x T A
c d
a a a aa b a b
M R f x a a x a x a x
c d a a a a c d
2
( )
a b
M R
c d
sao cho hpt
0 2
0 3
1 2
1 3
a a a
a a b
a a c
a a d
(*) có nghiệm
Bằng phương pháp Gauss dễ kiểm tra hpt (*) có nghiệm khi và chỉ khi a – b – c + d = 0
2
Im ( ) / 0
a b
T M R a b c d
c d
2
Im ( ) / , ,
a b
T M R a b c R
c a b c
Đặt
1 0 0 1 0 0
, ,
0 1 0 1 1 1
A B C
Im ,
a b
X T X aA bB cC
c a b c
họ vecto { A, B, C } là một hệ sinh của Im . Đồng thời cũng dễ kiểm chứngT
hệ sinh này độc lập tuyến tính. Vậy họ vecto { A, B, C } là một cơ sở của Im , và do T
đó ta có dim(Im ) = 3.T
b) Ta biết: dim(Ker ) + ) = dim(P [x]) T dim(ImT
3
dim(Ker ) = 4 – 3 = 1T
Ánh xạ không phải đơn cấu ( vì đơn cấu khi và chỉ khi Ker = { 0 } ). T T T
Bài 13. Cho ánh xạ : M (R) f
2
M (R), xác định bởi
2
a b
X
c d
M (R), ) =
2
f(X
a b a a b
f
c d a b a b c d
.
a) Chứng minh là ánh xạ tuyến tính.f
b) Tìm Ker , dim(Ker ), Im , dim(Imf f f f).
Giải:
a) ( sinh viên tự làm )
b)
2
2
2
2
er ( ) / ( )
0 0
( ) /
0 0
( ) / 0,
0 0
( ) /
a b
K f X M R f X
c d
a b a a b
M R
c d a b a b c d
a b
M R a b d c
c d
M R c R
c c

Với A =
0 0
1 1
, dễ kiểm tra được { A f } là một cơ sở của Ker . Vậy dim(Ker ) = 1.f
2 2
2
Im ( ) / ( ) : (A)
( ) /
u v a b
f U M R A M R f U
r s c d
u v a b a a b u v
M R sao cho
r s c d a b a b c d r s
2
( )
u v
M R
r s
sao cho hpt
a u
a b v
a b r
a b c d s
(*) có nghiệm
Bằng phương pháp Gauss dễ kiểm tra hpt (*) có nghiệm khi và chỉ khi r = v.
2
2
Im ( ) /
( ) / , ,
u v
f U M R r v
r s
u v
M R u v s R
v s
Đặt
1 2 3
1 0 0 1 0 0
, , Im
0 0 1 0 0 1
U U U f
.
Dễ kiểm tra được họ vecto { , , } là một cơ sở của Im , do đó dim(Im ) = 3.U
1
U
2
U
3
f f
Bài 14. Cho ánh xạ tuyến tính : f R
3
có ma trận đối với cặp cơ sởR
2
(u) = ( = (1, 1, 1), = (1, 0, 1), = (1, 1, 0) ) và ( ) = ( v = (1, 1), v = ( 2, 1) ) u
1
u
2
u
3
v
1 2
2 1 3
0 3 4
A
a) Tìm ma trận của ánh xạ đối với cặp cơ sở chính tắc của .f R
3
R
2
b) Xác định biểu thức của ánh xạ .f
Giải:
a) Gọi (e) = ( ), = e
i
i
1, 3
, (
e
) = (
j
e
), = j
1, 2
, lần lượt là cơ sở chính tắc của .R
3
R
2
Gọi là ma trận của ánh xạ đối với cặp cơ sở chính tắc ( ) và (B f e
e
) của , R
3
R
2
ta có = Q P, trong đó P và Q lần lượt là ma trận chuyển cơ sở từ ( ) sang ( ) và B
-1
A u e
từ ( ) sang (v
e
). Khi đó Q là ma trận chuyển cơ sở từ (
-1
e
) sang ( ). Từ định nghĩa v
ma trận chuyển cơ sở ta có:
1 1 1
1 1 0
1 0 1
P
1
1 2
1 1
Q
B = Q P =
-1
A
1 1 1
1 2 2 1 3 10 5 3
1 1 0
1 1 0 3 4 3 2 1
1 0 1
b) Theo biểu thức tọa độ của axtt đối với cặp cơ sở chính tắc của ta có:R
3
R
2
= (a, b, c) R , x
3
10 5 3 10 5 3
( )
3 2 1 3 2
a
a b c
f x x
B b
e e
a b c
c
f(x) = (a, b, c) = (10a - 5b -3c, 3a -2b + c).f
Bài 15. Cho phép biến đổi tuyến tính : P ] T
2
[x
P ], xác định bởi
2
[x
= a + a x + a , f(x)
0 1 2
x
2
P
2
[x] T
2
1 2 0 2 2
( ) 2 2 (2 3 ) 3f x a a a a x a x
.
Trong P ] cho một cơ sở ( ) = ( c (x), c (x), c (x) ), với c (x) = 1 + x, c (x) = 1 - x,
2
[x C
1 2 3 1 2
c
3
(x) = x + x .
2
a) Tìm ma trận của ánh xạ đối với cơ sở chính tắc ( ) của PT e
2
[x].
b) Tìm ma trận của ánh xạ đối với cơ sở ( ) theo hai cách. T C
Giải:
a) Cơ sở chính tắc của ] là: P
2
[x
0 1 2
( ) = ( ), ( ), ( )e e x e x e x
, với ) = , e
i
(x x
i
0,1,2i
.
( e (x) ) = (1) = 2 , T
0
T x
0
( )
( )
T e x
e
= (0, 2, 0)
( e (x) ) = (x) = 2, T
1
T
1
( )
( )
T e x
e
= (2, 0, 0)
( e (x) ) = ) = -2 + 3x + 3x T
2
T(x
2 2
2
( )
( )
T e x
e
= (-2, 3, 3)
Vậy ma trận của ánh xạ đối với cơ sở chính tắc ( ) là: T e
0 2 2
2 0 3
0 0 3
M
b) Cách 1: (Dùng định nghĩa)
( c (x) ) = (1 + x) = 2 + 2 = 2(1 + x) = 2c (x), T
1
T x
1
1
( )
( )
T c x
e
= (2, 0, 0)
( c (x) ) = (1 - x) = -2 + 2 = -2(1 –x) = -2c (x), T
2
T x
2
2
( )
( )
T c x
e
= (0, -2, 0)
T T( c (x) ) =
3
(x + x ) = 3x + 3
2
x
2
= 3(x + x ) = 3c (x),
2
3
0
( )
( )
T e x
e
= (0, 0, 3)
Vậy ma trận của ánh xạ đối với cơ sở ( ) là: T C
2 0 0
0 2 0
0 0 3
N
.
Cách 2: (Dùng công thức)
Gọi là ma trận của ánh xạ đối với cơ sở ( ), theo công thức về mối liên hệ N T C
giữa các ma trận của một phép biến đổi tuyến tính ta có:
= P P, trong đó là ma trận chuyển cơ sở từ (e) sang ( C ). N
-1
M P
Ta có:
1 1 0
1 1 1
0 0 1
P
1
1/ 2 1/ 2 1/ 2 1 1 1
1
1/ 2 1/ 2 1/ 2 1 1 1
2
0 0 1 0 0 1
P
N = P P =
-1
M
2 0 0
0 2 0
0 0 3
.
Bài 16. Cho phép biến đổi tuyến tính : f R
3
có ma trận đối với cơ sở chính tắc R
3
của R
3
2 4 2
0 4 1
0 0 3
A
Tìm một cơ sở(nếu có) của R để đối với cơ sở đó ma trận của là ma trận chéo.
3
f
Giải:
Bước 1: Tìm các trị riêng của (hoặc của )A f
(*) det(A -
I) =
2 4 2
0 4 1 (2 ) (4 )(3 )
0 0 3
(*) Giải pt đặc trưng det(A -
I) = 0
(2 )(4 )(3 ) 0 2,3, 4.
Vậy ma trận A có 3 trị riêng là
= 2, 3, 4 đôi một phân biệt. Do đó chéo hóa đượcf
Bước 2: Tìm các vecto riêng của (hoặc của )A f
Tìm các vecto riêng ứng trị riêng
= 2
Giải hpt
1 2 3
2 3 2 3 1
3
(2 2) 4 2 0
(4 2) 0 0,
(3 2) 0
x x x
x x x x x R
x
Các vecto riêng của (hoặc của ) ứng với trị riêng A f
= 2 là ( , 0, 0), với 0α α
Tìm các vecto riêng ứng trị riêng
= 3
Giải hpt
1 2 3
2 3 1 2 3
3
(2 3) 4 2 0
(4 3) 0 2 , , ,
(3 3) 0
x x x
x x x x x R
x

Các vecto riêng của (hoặc của ) ứng với trị riêng A f
= 3 là (-2 , - , ), với β β β β
0
Tìm các vecto riêng ứng trị riêng
= 4
Giải hpt
1 2 3
2 3 1 2 3
3
(2 4) 4 2 0
(4 4) 0 2 , , 0,
(3 4) 0
x x x
x x x x x R
x
Các vecto riêng của (hoặc của ) ứng với trị riêng A f
= 4 là (2 , , 0), với γ γ γ
0
Bước 3: Chọn một cơ sở gồm toàn các vecto riêng
- Cho ta được một vecto riêng = (1, 0, 0) ứng trị riêng α = 1, u
1
= 2
- Cho ta được một vecto riêng = (2, 1, -1) ứng trị riêng β = -1, u
2
= 3
- Cho ta được một vecto riêng = (2, 1, 0) ứng trị riêng γ = 1, u
3
= 4
Họ vecto ( ) = ( , , ) là một cơ sở của R , và đối với cơ sở này ma trận của u u
1
u
2
u
3
3
f là ma trận chéo như sau
2 0 0
0 3 0
0 0 4
Bài 17. Cho phép biến đổi tuyến tính : f R
3
R
3
= (x , x , x ) x
1 2 3
f( ) = (x , x + 2x , x + 3x ) x
1 1 2 2 3
a) Tìm ma trận của đối với cơ sở chính tắc của R . f
3
b) Tìm một cơ sở của R để đối với cơ sở đó ma trận của là ma trận chéo.
3
f
Giải:
a) Gọi cơ sở chính tắc của là: R
3
( ) = , 1,2,3
i
e e i
) = (1, 0, 0) = (1, 1, 0) f(e
1
f
1
( )
( )
f e
e
= (1, 1, 0)
) = (0, 1, 0) = (0, 2, 1) f(e
2
f
2
( )
( )
f e
e
= (0, 2, 1)
) = (0, 0, 1) = (0, 0, 3) f(e
3
f
3
( )
( )
f e
e
= (0, 0, 3)
Vậy ma trận của ánh xạ đối với cơ sở chính tắc của R là: f
3
1 0 0
1 2 0
0 1 3
A
.
b) Bước 1: Tìm các trị riêng của (hoặc của )A f
(*) det(A -
I) =
1 0 0
1 2 0 (1 )(2 )(3 )
0 1 3
(*) Giải pt đặc trưng det(A -
I) = 0
(1 )(2 )(3 ) 0 1,2,3.
Vậy ánh xạ có 3 trị riêng là f
= 1, 2, 3 đôi một phân biệt. Do đó chéo hóa đượcf
Bước 2: Tìm các vecto riêng của f
Tìm các vecto riêng ứng trị riêng
= 1
Giải hpt
1
1 2 1 2 3
2 3
(1 1) 0
(2 1) 0 2 , 2 , ,
(3 1) 0
x
x x x x x R
x x

Các vecto riêng của ứng với trị riêng f
= 1 là (2 , -2 , ), với 0α α α α
Tìm các vecto riêng ứng trị riêng
= 2
Giải hpt
1
1 2 1 2 3
2 3
(1 2) 0
(2 2) 0 0, , ,
(3 2) 0
x
x x x x x R
x x
Các vecto riêng của ứng với trị riêng f
= 2 là (0, - , ), với 0β β β
Tìm các vecto riêng ứng trị riêng
= 3
Giải hpt
1
1 2 1 2 3
2 3
(1 3) 0
(2 3) 0 0, ,
(3 3) 0
x
x x x x x R
x x
Các vecto riêng của ứng với trị riêng f
= 3 là (0, 0, ), với 0γ γ
Bước 3: Chọn một cơ sở gồm toàn các vecto riêng
- Cho ta được một vecto riêng = (2, -2, 1) ứng trị riêng α = 1, u
1
= 1
- Cho ta được một vecto riêng = (0, -1, 1) ứng trị riêng β = 1, u
2
= 2
- Cho ta được một vecto riêng = (0, 0, 1) ứng trị riêng γ = 1, u
3
= 4
Họ vecto ( ) = ( , , ) là một cơ sở của R , và đối với cơ sở này ma trận của u u
1
u
2
u
3
3
f là ma trận chéo như sau
1 0 0
0 2 0
0 0 3
Bài 18. Cho ma trận
1 1 3
0 2 0
0 0 2
A
. Tìm .A
10
Giải:
Bước 1: Kiểm tra tính chéo hóa của ma trận A
(*) Tìm các trị riêng của A
det(A -
I) =
2
1 1 3
0 2 0 (1 )(2 )(2 ) (1 )(2 )
0 0 2
Giải pt đặc trưng det(A -
I) = 0
2
(1 )(2 ) 0 1, 2
(nghiệm kép)
(*) Tìm các vecto riêng của A
Tìm các vecto riêng ứng trị riêng
= 1
Giải hpt
1 2 3
2 2 3 1
3
(1 1) 3 0
(2 1) 0 0,
(2 1) 0
x x x
x x x x R
x
Các vecto riêng của A ứng với trị riêng
= 1 là ( , 0, 0), với 0α α
Tìm các vecto riêng ứng trị riêng
= 2
Giải hpt
1 2 3
2 1 2 3
3
(1 2) 3 0
(2 2) 0 3 , , , ,
(2 2) 0
x x x
x x x x R
x
Các vecto riêng của ng với trị riêng A
= 2 là ( , , ), với 0, 0β + 3γ β γ γ β
(*) Tìm một cơ sở gồm toàn các vecto riêng
- Cho ta được một vecto riêng = (1, 0, 0) ứng trị riêng α = 1, u
1
= 1
- Cho ta được một vecto riêng = (1, 1, 0) ứng trị riêng β = 1, γ = 0, u
2
= 2
- Cho ta được một vecto riêng = (3, 0, 1) ứng trị riêng β = 0, γ = 1, u
3
= 2
Họ vecto ( ) = ( , , ) độc lập tuyến tính, do đó ma trận A chéo hóa được u u
1
u
2
u
3
Bước 2: Chéo hóa của ma trận A
Đặt P =
1 1 3
0 1 0
0 0 1
P
-1
=
1 1 3
0 1 0
0 0 1
Khi đó P
-1
AP =
1 0 0
0 2 0
0 0 2
= B
Bước 3: Tính A
10
Ta có: P =
-1
AP B
= PA BP
-1
= (P = (P ) . . . . (P ) A
10
BP
-1
)
10
BP
-1
)(PBP
-1
BP
-1
= PB = P
10
P
-1
10
1 0 0
0 2 0
0 0 2
.P
-1
= PA
10
10
10
10
1 0 0
0 2 0
0 0 2
.P
-1

Preview text:

BÀI TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
CHƯƠNG 4. ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
Bài 1. Chứng minh ánh xạ f : R2 ---- R3 = ( u
x, y)  f(u) = (2xy, 4x – 2y, 6x – 3y) là ánh xạ tuyến tính. Giải: ∀ u v , ∈ R2 u , = (x y , ), v = (a b
, ),  u + v = (x+a, y+b)
ta có: f(u) = (2xy, 4x – 2y, 6x – 3y) f(v) = (2 – a , 4 b – 2 a , 6 b – 3 a b)
f(u + v) = ( 2(x+a) – (y+b), 4(x+a) – 2(y+b), 6(x+a) – 3(y+b) ) f(u) + ) = ( (2 f(v xy)+(2 – a ), (4 b
x – 2y)+(4 – 2 a
b), (6x – 3y)+(6a – 3b) ) = ( 2(x+ ) – ( a y+ ), 4( b x+ ) – 2( a y+ ), 6( b x+ ) – 3 a (y+ ) ) b
f(u + v) = f(u) + f(v). ∀ α ∈ R, ∀ = ( u
x, y) ∈ R2,  α =
u x, αy) f(α ) = u
( 2αxy, 4αx-2αy, 6αx-3αy )
= ( α(2x-y), α(4x-2y), α(6x-3y) ) = α(2xy, 4x – 2y, 6x – 3y) = α f(u)
Vậy f là ánh xạ tuyến tính.
Bài 2. Ánh xạ sau có phải là ánh xạ tuyến tính không
f : R2 ---- R2 = ( u
x, y)  f(u) = ( x, y2 ) Giải: ∀ u v , ∈ R2 u , = (x y , ), v = (a b
, ),  u + v = (x+a, y+b) ta có: f(u) = (
x, y2 ), f(v) = ( , a b2 ) f(u) + ) = ( f(v x + , y a 2 + b2 )
f(u + v) = ( x+a, (y+b)2 ) = ( x + ,
a y2 + b2 + 2yb )
f(u + v) ≠ f(u) + f(v).
Vậy f không phải là ánh xạ tuyến tính.
( hoặc có thể chứng minh: ∀α ∈ R, ∀
u R2, f(α ) u ≠ αf(u) ).
Tương tự ánh xạ g(u) = (x + 1, y) cũng không phải là ánh xạ tuyến tính.
Bài 3. Cho ánh xạ tuyến tính f : R2  R3 và B = ( u1 = (1, 2), u2 = (3, 5) ) là một cơ
sở của R2, với f(u1) = ( 1, 1, 2 ), f(u2) = ( 4, 2, 1 )
a) Tìm f(u), với u = (4 5 , ).
b) Xác định biểu thức của ánh xạ f . Giải:
a) u = α1u1 + α2u2
(4, 5) = α1(1, 2 ) + α2(3, 5) = (α1, 2α1) + ( 3α2 + 5α2 ) = (α1 + 3α2, 2α1 + 5α2)  3  4    5 1 2 1     , u  (   5, 3)       B 2 5 5 3  1 2  2
u = -5u1 + 3u2  f ( ) = u
f (-5u1 + 3u2) = -5f (u1) + 3f (u2) = -5(1, 1, 2) + 3(4, 2, 1)
f ( ) = ( 7, 1, -7 ). u
b) ∀ xR2, x = (a, b) = α1u1 + α2u2 = α1(1, 2 ) + α2(3, 5) = (α1, 2α1) + ( 3
α2 + 5α2 ) = (α1 + 3α2, 2α1 + 5α2)   3  a
    5a  3b 1 2 1     , x  ( 5a  3 ,
b 2a b)     B 2   5 b   2a b 1 2 2
f (x) = f (α1u1 + α2u2) = α1 f (u1) + α2 f (u2) = (-5 + 3 a )(1, 1, 2) + (2 ba )(4, 2, 1) b = ( 3 – a , - b + a , -8 b a + 5 ) b
Vậy biểu thức của ánh xạ f là:
x = (a, b) ∈ R2, f (x) = ( 3 – a , - b a + b, -8 + 5 a ). b
Bài 4. Cho ánh xạ tuyến tính f : R3  R2 và các vecto u1 = (1, 1, 0), u2 = (1, 1, 1),
u3 = (1, 0, 1), với f(u1) = ( -2, -1), f(u2) = ( 1, 2), f(u3) = ( -1, 1). Hãy xác định biểu
thức của ánh xạ f và tìm f(3, 1, 5). u i i  , 1,3
Giải: Gọi A là ma trận tọa độ của họ vecto
đối với cơ sở chính tắc của R3, ta có 1 1 1 1 1 0
det(A) = 0 1 1 = 1 + 1 + 0 – 0 – 0 – 1 = 1 u i i   họ vecto , 1,3 U =
độc lập tuyến tính và do đó là một cơ sở của R3
xR3, x = (a, b, c) = α1u1 + α2u2 + α3u3 = α1(1, 1, 0 ) + α2(1, 1, 1) + α3(1, 0, 1)
= (α1 + α2 + α3, α1 + α2, α2 + α3)       a
  a c 1 2 3 1        b
   c a b , 1 2 2   c      a b  2 3  3 x
(a c, c a b, a b ) U
f (x) = f (α1u1 + α2u2 + α3u3) = α1 f (u1) + α2 f (u2) + α3 f (u3) = ( - c)(-2, -1) + (c - a + a )(1, 2) + ( b a - b)(-1, 1) = ( -4 + 2 a + 3c, -2 b + a + 3c ) b
Vậy biểu thức của ánh xạ f là:
x = (a, b, c) ∈ R2, f (x) = ( -4 + 2 a + 3c, -2 b a + + 3c ). b
Với x = (3, 1, 5), f (3, 1, 5) = ( -4.3 + 2.1 + 3.5, -2.3 + 1 + 3.5 ) = (5, 20).
Bài 5. Cho ánh xạ tuyến tính f : R2 ---- R3 = ( u
x, y)  f(u) = (x, 2xy, x + y)
tìm ma trận của ánh xạ f đối với cặp cơ sở chính tắc của R2 và R3. 1, 2 e 1, 3
Giải: Gọi (e) = (ei), i =
, (e ) = ( j), j =
, lần lượt là cơ sở chính tắc của R2 và R3.
f(e1) = f(1, 0) = (1, 2, 1), f(e2) = f(0, 1) = (0, -1, 1) f (e ) f (e ) 1 2  (1, 2, 1),  (0,  1, 1) (e ) (e )
Ta có ma trận của ánh xạ f đối với cặp cơ sở chính tắc của R2 và R3 là  1, 0  (   e )
M  ( f )  2,  1 (e)      1, 1   2 1  A   Bài 6. Cho ma trận
 3 5  và ánh xạ f : M  2(R) M2(R)
X ∈ M2(R), X f(X) = AX
a) Chứng minh f là ánh xạ tuyến tính.
b) Tìm ma trận của ánh xạ f đối với cơ sở chính tắc của M2(R). Giải:
a) ∀ X, Y ∈ M2(R), f(X + Y ) = A(X + Y) = AX + AY = f(X) + f(Y)
∀ α ∈ R, ∀ X ∈ M2(R), fX) = A(αX) = α(AX) = αf(X)
f là ánh xạ tuyến tính. b) Kgvt M
E =  E , E , E , E 1 2 3 4 
2(R) có cơ sở chính tắc là: với  1 0   0 1  0 0   0 0  E  ,   E  ,   E  ,  1 2 3   E4    0 0   0 0  1 0   0 1   a a  1 2   a aX ∈ M   2(R), X = 3 4
= a1E1 + a2E2 + a3E3 + a4E4
X/E = ( a1, a2, a3, a4 )  2 1   1 0  2 0       f (E ) 1  3 5  0 0  3 0 f(E    E 1) = AE1 = . = , = (2, 0, 3, 0)  2 1   0 1  0 2       f (E ) 2  3 5  0 0  0 3 f(E    E 2) = AE2 = . = , = (0, 2, 0, 3)  2 1   0 0  1 0        f (E ) 3  3 5 1 0  5 0 f(E    3) = AE3 = . = , E = (1, 0, 5, 0)  2 1   0 0  0 1       f (E ) 4  3 5  0 1  0 5 f(E    E 4) = AE4 = . = , = (0, 1, 0, 5)  2 0 1 0   0 2 0 1    3 0 5 0     M  0 3 0 5  E( f ) =
Bài 7. Cho ánh xạ tuyến tính f : M  2(R)
P2[x], xác định bởi   a b   2 f  
   (ad)  (a2 )
b x  (b 3c)x   c d   .
Tìm ma trận của ánh xạ f đối với cặp cơ sở chính tắc của M2(R) và P2[x].
E =  E , E , E , E 1 2 3 4 
Giải: Kgvt M2(R) có cơ sở chính tắc là: với  1 0   0 1   0 0   0 0  E  , E  , E  , E  1   2   3   4    0 0   0 0  1 0   0 1   a a  1 2   a aX ∈ M   2(R), X = 3 4
= a1E1 + a2E2 + a3E3 + a4E4
X/E = ( a1, a2, a3, a4 ) ( )
e =  e (x), e (x), e (x) i 0,2 0 1 2 
Kgvt P2[x] có cơ sở chính tắc là: , với e ( i x) = xi, 2
e (x) 1 , e (x)  x , e (x)  x 0 1 2 ∀ f(x)P
2[x], f(x) = a0 + a1x + a2x2,
f(x)/(e) = ( a0, a1, a2 )   1 0   f (E ) 1
f (E )  f     1  x,   (1, 1, 0) 1   0 0 (e)     0 1   2 f (E ) 2
f (E )  f  
   2x x ,   (0, 2, 1) 2 (e)   0 0     0 0  2 f (E ) 3
f (E )  f      x ,   (0, 0,  3) 3 1 0 ( ) e       0 0   f ( E ) 4
f (E )  f       1,   ( 1, 0, 0) 4   0 1 (e)    1 0 0  1  (   e)
M ( f )  1 2 0 0 E     0 1  3 0  
Bài 8. Cho ánh xạ tuyến tính T : P  2[x]
P3[x], xác định bởi      f x  2 ( ) x f (x) 2  ∀ f xf f(x)P 2[x], T
Tìm ma trận của ánh xạ T đối với cặp cơ sở chính tắc của P2[x] và P3[x].
Giải: Ký hiệu cơ sở chính tắc của kgvt P2[x] và P3[x] lần lượt là: ( )
e =  e (x), e (x), e (x) i 0,1,2 0 1 2  , với e ( , i x) = xi,
(u) =  u (x), u (x), u (x), u (x) j 0,3 0 1 2 3  , với u ( . j x) = xj,
∀ g(x) ∈ P3[x], g(x) = a0 + a1x + a2x2 + a3x3 T T e (x) e (x) T
 (1) xe (x) x  ,  (0,1,0,0) 0   0  0 (u)  T e ( ) ( )  (x)   2  , x T e x T x   ( 2,0,1,0) 1  2  1  (u) T T e (x) e (x) T  (x ) 2
x  4x x .   (0,  4,2,1) 2  2 2 3  2  (u)
Vậy ma trận của ánh xạ T đối với cặp cơ sở chính tắc của P2[x] và P3[x] là  0  2 0   1 0 4   ( u) M (T)    (e)  0 1 2    0 0 1   1  0  1 0    Q  0 1 1 0      :   3 P x  2 P x Bài 9. Cho ma trận
 2 0 3 1 . Xác định biểu thức của axtt
sao cho ma trận của  đối với cặp cơ sở chính tắc của P3[x] và P2[x] là ma trận Q.
Giải: Để ma trận của  đối với cặp cơ sở chính tắc của P3[x] và P2[x] là ma trận Q thì 1  (1)   2
 0 hay  (1) 1  2 ( ) x e     2 
, tương tự  (x) = x,  (x2) = -1 + x + 3x2,  (x3) = x2 ∀ f(x) = a      3 0 + a1x + a2x2 + a3x3,
[f(x)] = a0 (1) + a1 (x) + a2 (x2) + a3 (x )
  [f(x)] = (a0 – a2) + (a1 + a2)x + (2a0 + 3a2 + a3)x2.
Bài 10. Cho ánh xạ tuyến tính f : R2 ---- R3 = ( u
x, y)  f(u) = (2x - y, 4x – 2y, 6x - 3y)
a) Tìm Imf và dim(Imf).
b) Tìm Kerf và dim(Kerf). Giải: Imf   3 2
v (a,b,c )R / u
 (x, y)R : f (u ) v     3 2
v (a,b,c)R / u
 (x, y)R : (2 x  y, 4 x  2 y, 6 x 3y) (a,b,c)  a) 
 2x y a       ,
a b, c 3
R / hpt 4x  2y b   6x  3   = y c   (*) có nghiệm 
Bằng phương pháp Gauss dễ kiểm tra hpt (*) có nghiệm khi và chỉ khi b = 2a và c = 3a f   3 Im ( , a 2 ,
a 3a)  R / a R
Đặt v = (1, 2, 3) ∈ Imf , ∀ x = (a, 2a, 3a) ∈ Imf , x = (1, 2, 3) = a av
Dễ kiểm tra được { v } là một cơ sở của Imf . Vậy dim(Imf) = 1. Kerf   2 u (  , x y) R  / f ( ) u      2
u (x, y )R / (2x y, 4x  2y, 6x  3y ) (0,0,0)    2
u (x, y )R / y 2x    3
u (x, 2x )R / x R  b)
Dễ kiểm tra được { }, với u
= (1, 2), là một cơ sở của Ker u
f . Vậy dim(Kerf) = 1.
Bài 11. Cho phép biến đổi tuyến tính f : R3  R3, xác định bởi: ∀ = u (x, y, z) ∈ R3, f( ) = u
f(x, y, z) = (x – y, x + y, x – y + z) .
Tìm Kerf, dim(Kerf), Imf, dim(Imf). Giải: Kerf   3 u (  , x , y z) R  / f ( ) u      3 u (  , x ,
y z)R / ( x y, x  ,
y x y z ) (  0, 0,0)    3 u (  , x ,
y z)R / x y z 0      
dim(Kerf) = 0. Imf   3 3
v (a,b,c)R / u
 (x, y, z)R : f (u) v    3 3
v  (a,b,c)R / u
 (x, y, z)R : (x y, x y, x y z) (a,b,c) 
xy a
x y b  = { (a, b, c)   
∈ R3 sao cho hpt x y z c  (*) có nghiệm }
Dễ kiểm tra hpt (*) là hệ Cramer, do đó hpt (*) luôn luôn có nghiệm ∀(a, b, c) ∈ R3.
Imf = R3 và dim(Imf) = 3.
Bài 12. Cho ánh xạ tuyến tính T : P  3[x] M2(R) xác định bởi:
a a a a  0 2 0 3
T ( f (x ))     a a a af(x) = a  1 2 1 3  0 + a1x + a2x2 + a3x3,
a) Xác định ImT , tìm một cơ sở của imT và dim(ImT).
b) Tìm dim(KerT) và chứng tỏ ánh xạ T không phải đơn cấu. Giải: a)   a b  2 3
ImT   A
M (R) / f (x) a
 a x a x a x P
 [x] : T(f(x)) A   2 0 1 2 3 3    c d     a b
a a a a   a b 2 3 0 2 0 3   
 M (R) / f (x) a
 a x a x a x :     2 0 1 2 3      c d a a a a    c d 1 2 1 3 
a a a 0 2 
a a b 0 3   a b
a a c   M  (R)    1 2 2   c d  
sao cho hpt a a   d 1 3 (*) có nghiệm 
Bằng phương pháp Gauss dễ kiểm tra hpt (*) có nghiệm khi và chỉ khi a – b – c + d = 0 a b    ImT   M
(R) / a b c d  0     2 c d    a b    ImT    M
(R) / a, b, c R 2 
c a b c    1 0  0 1  0 0 A  , B  , C        Đặt  0  1   0 1  1 1   a b
  X  ImT , X
aA bB cC    c a bc  
họ vecto { A, B, C } là một hệ sinh của ImT. Đồng thời cũng dễ kiểm chứng
hệ sinh này độc lập tuyến tính. Vậy họ vecto { A, B, C } là một cơ sở của ImT, và do
đó ta có dim(ImT) = 3.
b) Ta biết: dim(KerT) + dim(ImT) = dim(P3[x])
dim(KerT) = 4 – 3 = 1
Ánh xạ T không phải đơn cấu ( vì T đơn cấu khi và chỉ khi KerT = { 0 } ).
Bài 13. Cho ánh xạ f : M  2(R) M2(R), xác định bởi  a b    a b    a a bX    f        c d       ∈ M c d a b a b c d       2(R), f(X) = .
a) Chứng minh f là ánh xạ tuyến tính.
b) Tìm Kerf, dim(Kerf), Imf, dim(Imf). Giải: a) ( sinh viên tự làm ) b)   a b  
Kerf X
M (R) / f (X )     2  c d      a b  a a b   0 0   
  M (R) /    2    c d a   
 b abcd   0 0  a b    
 M (R) / a b 0, d  c 2  c d    0 0      M ( )
R / cR   2  c   c    0 0   Với 1  1 A = 
 , dễ kiểm tra được { A } là một cơ sở của Kerf . Vậy dim(Kerf) = 1.   u v   a b  
Imf   U
M (R) / A
M (R) : f (A) U    2   2    r s   c d     u v  a b  a ab   u v    M  (R) /  sao cho    2                  r s c d a b a b c d   r s   a u
a b v    u v
a b r    M (R)    2  r s     sao cho hpt a
 b c d s (*) có nghiệm 
Bằng phương pháp Gauss dễ kiểm tra hpt (*) có nghiệm khi và chỉ khi r = v.   u v  Imf  U
M (R) / r v     2   r s     u v     M (R) / , u , v s R    2    v s    1 0   0 1   0 0  U   , U   , U    Im 1 2 3 f Đặt 0 0 1 0 0 1       .
Dễ kiểm tra được họ vecto { U1, U2, U3 } là một cơ sở của Imf , do đó dim(Imf ) = 3.
Bài 14. Cho ánh xạ tuyến tính f : R3  R2 có ma trận đối với cặp cơ sở
(u) = ( u1 = (1, 1, 1), u2 = (1, 0, 1), u3 = (1, 1, 0) ) và (v) = ( v1 = (1, 1), v2 = ( 2, 1) )  2 1  3 A   0 3 4  
a) Tìm ma trận của ánh xạ f đối với cặp cơ sở chính tắc của R3 và R2.
b) Xác định biểu thức của ánh xạ f . Giải: a) Gọi (e) = ( 1, 3 e 1, 2 ei), i =
, (e) = ( j ), j =
, lần lượt là cơ sở chính tắc của R3 và R2.
Gọi B là ma trận của ánh xạ f đối với cặp cơ sở chính tắc (e) và (e) của R3 và R2,
ta có B = Q-1AP, trong đó P và Q lần lượt là ma trận chuyển cơ sở từ ( ) u sang (e) và
từ (v) sang ( e). Khi đó Q-1 là ma trận chuyển cơ sở từ (e) sang (v). Từ định nghĩa
ma trận chuyển cơ sở ta có:  1 1 1    P  1  1 0   1 2  1   Q    1 0  1 và 1 1    1 1 1 1 2  2 1  3   10  5  3 1  1 0   1 1    0 3 4         3  2 1   1 0  1 B = Q-1AP =  
b) Theo biểu thức tọa độ của axtt đối với cặp cơ sở chính tắc của R3 và R2 ta có:    a f (x )  x 10  5  3   1
 0a  5b  3c   Bbee   3  2 1       3  a  2b c  ∀ c x = (a, b, c) ∈ R3,  
f(x) = f(a, b, c) = (10a - 5b -3c, 3a -2b + c).
Bài 15. Cho phép biến đổi tuyến tính T : P  2[x]
P2[x], xác định bởi  f (x)  2
 2a  2a  (2a 3a )x 3 ∀ a x f(x) = a0 + a1x + a2x2 ∈ P 1 2 0 2 2 . 2[x], T
Trong P2[x] cho một cơ sở (C) = ( c1(x), c2(x), c3(x) ), với c1(x) = 1 + x, c2(x) = 1 - x, c 2 3(x) = x + x .
a) Tìm ma trận của ánh xạ T đối với cơ sở chính tắc (e) của P2[x].
b) Tìm ma trận của ánh xạ T đối với cơ sở ( C ) theo hai cách. Giải:
a) Cơ sở chính tắc của
(e) =  e (x), e (x), e (x) i 0,1,2 0 1 2  P2[x] là: , với e ( . i x) = xi,
T e (x) 0  (e) T( e 
0(x) ) = T(1) = 2x, = (0, 2, 0) T e ( ) x 1  ( ) T( e  e 1(x) ) = T(x) = 2, = (2, 0, 0)
T e (x) 2  (e ) T( e 2 
2(x) ) = T(x2) = -2 + 3x + 3x = (-2, 3, 3)  0 2  2   M  2 0 3    
Vậy ma trận của ánh xạ  0 0 3
T đối với cơ sở chính tắc (e) là: 
b) Cách 1: (Dùng định nghĩa)
T c (x) 1  (e) T( c 
1(x) ) = T(1 + x) = 2 + 2x = 2(1 + x) = 2c1(x), = (2, 0, 0)
T c (x) 2  ( ) e T( c 
2(x) ) = T(1 - x) = -2 + 2x = -2(1 –x) = -2c2(x), = (0, -2, 0) T e ( ) x 0 ( ) T( c 2 2  e
3(x) ) = T(x + x ) = 3x + 3x2 = 3(x + x ) = 3c3(x), = (0, 0, 3)  2 0 0    N  0  2 0    
Vậy ma trận của ánh xạ  0 0 3
T đối với cơ sở ( C ) là:  . Cách 2: (Dùng công thức)
Gọi N là ma trận của ánh xạ T đối với cơ sở ( C ), theo công thức về mối liên hệ
giữa các ma trận của một phép biến đổi tuyến tính ta có:
N = P-1M P, trong đó P là ma trận chuyển cơ sở từ (e) sang ( C ). 1 1 0 1 / 2 1 / 2  1 / 2 1 1  1     1  P  1  1 1 1  
P  1 / 2  1 / 2 1 / 2  1  1 1       2     Ta có: 0 0 1  và  0 0 1   0 0 1   2 0 0   0 2 0       0 0 3 N = P-1M P =   .
Bài 16. Cho phép biến đổi tuyến tính f : R3  R3 có ma trận đối với cơ sở chính tắc của R3 là  2 4 2    A  0 4 1      0 0 3
Tìm một cơ sở(nếu có) của R3 để đối với cơ sở đó ma trận của f là ma trận chéo. Giải:
Bước 1: Tìm các trị riêng của A (hoặc của f ) 2  4 2 0 4  1
 (2 ) (4 )(3 ) (*) det(A -  I) = 0 0 3 
(*) Giải pt đặc trưng det(A -  I) = 0
 (2  )(4   )(3  )  0   2,3, 4.
Vậy ma trận A có 3 trị riêng là  = 2, 3, 4 đôi một phân biệt. Do đó f chéo hóa được
Bước 2: Tìm các vecto riêng của A (hoặc của f )
Tìm các vecto riêng ứng trị riêng  = 2
(2 2)x  4x  2x  0 1 2 3  
(4 2) x x  0
x x 0, x    R 2 3 2 3 1  (3 2)x  0 Giải hpt  3
Các vecto riêng của A (hoặc của f ) ứng với trị riêng  = 2 là (α, 0, 0), với α 0 ≠
Tìm các vecto riêng ứng trị riêng  = 3
(2 3)x  4x  2x  0 1 2 3  
(4 3)x x  0
x   2 , x   , x  ,   R 2 3 1 2 3  (3 3)x  0 Giải hpt  3
Các vecto riêng của A (hoặc của f ) ứng với trị riêng  = 3 là (-2β, -β, β), với β ≠ 0
Tìm các vecto riêng ứng trị riêng  = 4
(2 4) x  4x  2 x  0 1 2 3  
(4 4) x x  0
x  2, x
 , x 0,   R 2 3 1 2 3  (3 4)x  0 Giải hpt  3
Các vecto riêng của A (hoặc của f ) ứng với trị riêng  = 4 là (2γ, γ, 0), với γ ≠ 0
Bước 3: Chọn một cơ sở gồm toàn các vecto riêng
- Cho α = 1, ta được một vecto riêng u
1 = (1, 0, 0) ứng trị riêng = 2
- Cho β = -1, ta được một vecto riêng u
2 = (2, 1, -1) ứng trị riêng = 3
- Cho γ = 1, ta được một vecto riêng u
3 = (2, 1, 0) ứng trị riêng = 4
Họ vecto ( ) = ( u u 3
1, u2, u3) là một cơ sở của R , và đối với cơ sở này ma trận của
f là ma trận chéo như sau  2 0 0 0 3 0      0 0 4 
Bài 17. Cho phép biến đổi tuyến tính f : R3  R3 x = (x  1, x2, x3)
f(x) = (x1, x1 + 2x2, x2 + 3x3)
a) Tìm ma trận của f đối với cơ sở chính tắc của R3.
b) Tìm một cơ sở của R3 để đối với cơ sở đó ma trận của f là ma trận chéo. Giải:
a) Gọi cơ sở chính tắc của
(e) =  e i i  , 1, 2,3 R3 là: f (e ) 1 (e) f(e 
1) = f(1, 0, 0) = (1, 1, 0) = (1, 1, 0) f (e ) 2 ( ) f(e  e
2) = f(0, 1, 0) = (0, 2, 1) = (0, 2, 1) f (e ) 3 ( ) f(e  e
3) = f(0, 0, 1) = (0, 0, 3) = (0, 0, 3)  1 0 0    A  1 2 0    
Vậy ma trận của ánh xạ  0 1 3
f đối với cơ sở chính tắc của R3 là:  .
b) Bước 1: Tìm các trị riêng của A (hoặc của f ) 1   0 0 1 2 
0  (1 ) (2 )(3 )   (*) det(A -  I) = 0 1 3
(*) Giải pt đặc trưng det(A -  I) = 0
 (1 )(2 )(3 )  0   1  ,2,3.
Vậy ánh xạ f có 3 trị riêng là  = 1, 2, 3 đôi một phân biệt. Do đó f chéo hóa được
Bước 2: Tìm các vecto riêng của f
Tìm các vecto riêng ứng trị riêng  = 1 (1 1)x  0 1 
x  (2 1) x  0
x 2, x  2, x   ,   R 1 2 1 2 3 
x  (3 1)x  0 Giải hpt  2 3
Các vecto riêng của f ứng với trị riêng  = 1 là (2α, -2α, α), với α ≠ 0
Tìm các vecto riêng ứng trị riêng  = 2 (1 2)x  0 1 
x  (2  2) x  0  x 0
 , x  , x ,   R 1 2 1 2 3 
x  (3 2)x  0 Giải hpt  2 3
Các vecto riêng của f ứng với trị riêng  = 2 là (0, -β, β), với β ≠ 0
Tìm các vecto riêng ứng trị riêng  = 3 (1 3)x  0 1 
x  (2 3) x  0  x x 0  , x   ,   R 1 2 1 2 3 
x  (3 3)x  0 Giải hpt  2 3
Các vecto riêng của f ứng với trị riêng  = 3 là (0, 0, γ ), với γ ≠ 0
Bước 3: Chọn một cơ sở gồm toàn các vecto riêng
- Cho α = 1, ta được một vecto riêng u
1 = (2, -2, 1) ứng trị riêng = 1
- Cho β = 1, ta được một vecto riêng u
2 = (0, -1, 1) ứng trị riêng = 2
- Cho γ = 1, ta được một vecto riêng u
3 = (0, 0, 1) ứng trị riêng = 4
Họ vecto ( ) = ( u u 3
1, u2, u3) là một cơ sở của R , và đối với cơ sở này ma trận của
f là ma trận chéo như sau 1 0 0   0 2 0      0 0 3 1 1 3   A  0 2 0     Bài 18. Cho ma trận
0 0 2  . Tìm A10 . Giải:
Bước 1: Kiểm tra tính chéo hóa của ma trận A
(*) Tìm các trị riêng của A 1   1 3 2 0 2  0
 (1 ) (2 )(2 )  (1 )(2 )   det(A -  I) = 0 0 2
Giải pt đặc trưng det(A -  I) = 0 2
 (1 ) (2  )  0   1  ,  2(nghiệm kép)
(*) Tìm các vecto riêng của A
Tìm các vecto riêng ứng trị riêng  = 1
(1 1) x x  3x  0 1 2 3   (2  1)x  0  x x 0  , x    R 2 2 3 1  (2 1)x  0 Giải hpt  3
Các vecto riêng của A ứng với trị riêng  = 1 là (α, 0, 0), với α ≠ 0
Tìm các vecto riêng ứng trị riêng  = 2
(1 2)x x  3x  0 1 2 3   (2  2) x  0  x   3 ,
x , x  ,  ,   R 2 1 2 3  (2 2)x  0 Giải hpt  3
Các vecto riêng của A ứng với trị riêng  = 2 là (β + 3γ, β, γ), với γ ≠ 0, β ≠ 0
(*) Tìm một cơ sở gồm toàn các vecto riêng
- Cho α = 1, ta được một vecto riêng u
1 = (1, 0, 0) ứng trị riêng = 1
- Cho β = 1, γ = 0, ta được một vecto riêng u
2 = (1, 1, 0) ứng trị riêng = 2
- Cho β = 0, γ = 1, ta được một vecto riêng u
3 = (3, 0, 1) ứng trị riêng = 2
Họ vecto (u) = (u1, u2, u3) độc lập tuyến tính, do đó ma trận A chéo hóa được
Bước 2: Chéo hóa của ma trận A 1 1 3  1  1  3   0 1 0     0 1 0       Đặt P = 0 0 1    P-1 = 0 0 1   1 0 0   0 2 0     Khi đó P-1AP  0 0 2 =  = B Bước 3: Tính A10 Ta có: P-1AP =
BA = PBP-1
A10 = (PBP-1)10 = (PBP-1)(PBP-1) . . . . (PBP-1) 10 1 0 0  0 2 0     = PB10P-1 = P 0 0 2   .P-1 10 1 0 0    10 0 2 0   10  0 0 2 
A10 = P   .P-1