













Preview text:
lOMoAR cPSD| 59256994
BÀI TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH : PHẦN SỐ PHỨC 1)
Đưa về dạng lượng giác các số phức a) b) c) . 2)
Tìm phần thực, phần ảo, căn bậc 3, bậc 4 của các số phức a) b) . 24 c) 1 3 i d) ( 3i ) 2 60 e)z ( 2 2 )i 20 3)
Tìm căn bậc 2 của các số phức a) b) c) 4)
Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn đẳng thức |z – 3| = |z + 2 + i|. Tìm biểu diễn
hình học của số phức đó. 5)
Tìm nghiệm dạng lượng giác của phương trình z6 + z5 + z4 + z3 + z2 + z= 0 6)
Biểu diễn hình học các số phức thỏa mãn a) 7)
Cho đa thức f(z) = z4 – 4z3 + 12z2 – 16z +32. Biết -2i là một nghiệm của đa thức.
Tìm nghiệm dưới dạng lượng giác của phương trình f(z) = 0 8)
Giải phương trình (z2 z)2 4(z2 z) 12 0 9)
Giải phương trình z6 + 2z3 + 2 = 0
10) Tìm các nghiệm dạng lượng giác của phương trình: x8 – 15x4 – 16 = 0.
11) Tìm các số phức z thỏa mãn: z6 = (-1+i)5(1+i) với i là đơn vị ảo.
12) Giải phương trình nghiệm phức a) b) c) d) e) f) lOMoAR cPSD| 59256994 g) h)
k) 𝑧3 + 3𝑧2 + 3𝑧 + 2 = 0
i) (𝑧 + 𝑖)4(1 − 𝑖) + 1 − √3𝑖 = 0 l)
𝑧3 − (2 + 𝑖)𝑧2 + (2 + 2𝑖)𝑧 − 2𝑖 = 0 m)
𝑧4 − (1 + 𝑖 + √3)𝑧2 + 𝑖 + √3 = 0.
Ma trận - Định thức - Hệ phương trình tuyến tính 1) Cho các ma trận .
a) Tính (−3𝐴) + 𝐵𝑇, 𝐵 − 2. 𝐴𝑇.
b) Cho 𝑓(𝑥) = 𝑥3 + 2𝑥2 − 3𝑥 + 2, tính 𝑓(𝐶).
c) Tính 𝐴. 𝐵và 𝐵. 𝐴.
2 1 n và tính (A)=2.I+A-3A2+A3. 2) Cho A= . Tìm A 3 1
cosx sinx n và (B)=2.I+B-2B2+B3. 3) Cho B= . Tính B sinx cosx 4)
Cho ma trận 𝐴4𝑥4 thỏa mãn |𝐴| = 4. Tính |𝐴−1|và |4𝐴|. 5)
Cho ma trận 𝐴3𝑥3 thỏa mãn |𝐴| = 3. Tính |𝐴𝑇𝐴|, |𝐴3|và |3𝐴|. a b c d 6)
Tính định thức của A2 với A= b a d c c d a b d c b a 7)
Các ma trận sau có khả đảo không, nếu có, hãy tìm ma trận nghịch đảo bằng
phương pháp phần bù đại số lOMoAR cPSD| 59256994 a) . 8)
Tìm ma trận nghịch đảo bằng phương pháp Gauss-Jordan a) c) . 9) Cho ma trận
. Tìm 𝑎 để A khả nghịch. 10)
Tìm hạng của các ma trận sau : . 11)
Biện luận theo 𝑚 hạng của các ma trận sau : a) 12)
Giải các hệ phương trình 13)
Giải và biện luận hệ phương trình tuyến tính sau theo m : x 2y 2 .mz 3 y 2 .mz 2 3x y 3z 3 2x 14)
Tìm điều kiện cần và đủ của các tham số m, n, t để hệ phương trình sau có nghiệm không tầm thường: lOMoAR cPSD| 59256994 2mx1 nx2 tx4 0 2mx 0 2 tx3 nx1 2mx 3 nx 4 0 tx nx 2mx 2 3 4 0 tx1 15)
Giải và biện luận hệ phương trình sau theo tham số a, b: x1 3x2 x3 4x4 5 7x 2x 2x 8 2x 2 3 4 1 +(a+1)x 2b x 4x2 3x3 4 1 16)
Giải và biện luận theo 𝑚 các hệ phương trình . 17)
Tìm hạng của ma trận theo a: a 1 1 1 a 1 1 1
a. A=11 a1 1a 11 b. 1 a 1 a2 1 1 1 a 1 1 a a 18)
Tìm hạng của ma trận theo t t 1 1 1 3 t 1 2 t 1 1 2 a) 1 2 t
5 b. 11 1t 1t 11 c. 11 104 177 24 5 1 1 1 1 1 1 t 4 1 3 3 19)
Tính hạng của ma trận theo k lOMoAR cPSD| 59256994 1 k 1 2 1 1 1 1
a) 2 1 k 5 b. 0 1 2 k 1 10 6 1 1 0 k 2 20)
Tìm điều kiện của 𝑎 và 𝑏 để hệ sau vô số nghiệm . (1a)x yz 1 21)
Giải và biện luận hệ x(1a)yz a 2 x y(1a)z a 22)
Tìm 𝑎 để hệ sau có nghiệm không tầm thường . KHÔNG GIAN VÉC TƠ
1.Trong không gian M2x2 các ma trận vuông cấp hai, cho tập F={ XM2:AX=}, trong đó: 1 2 A= . 1 2
a. Chứng tỏ F là không gian con của M2x2.
b. Tìm dim(F) và một cơ sở của F. x y z 0
2. 2. Cho F=u x y z, , 3 : x y z 0 lOMoAR cPSD| 59256994
a. Chứng tỏ F là không gian con của R3.
b. Tìm một cơ sở của F.
3. Cho F=u x y z, , 3 :x 2y 3z 0 x2y 3z 0
a. Chứng tỏ F là không gian con của R3.
b. Tìm một cơ sở của F.
4.. Cho F=ux x1, 2,...,xn 3 :x x1 2 ... xn n 0
x x1 2... 1 xn 0
a. Chứng tỏ F là không gian con của Rn.
b. Tìm một cơ sở và chiều của F.
5.. Trong không gian M2x2 các ma trận vuông cấp hai, cho tập 2 4 F={ XM2x2:AX= } Trong đó: A= . 1 2
a. Chứng tỏ F là không gian con của M2x2.
b. Tìm dim(F) và một cơ sở của F.
6. Trong không gian M2x2 các ma trận vuông cấp hai, cho tập 1 2 F={ XM2x2:XA= } Trong đó: A= . 1 2
a. Chứng tỏ F là không gian con của M2x2.
b. Tìm dim(F) và một cơ sở của F. lOMoAR cPSD| 59256994 x y z 3:1 1 1 0
7. Cho F=u (x, y,z) R 0 1 0
a. Chứng tỏ F là một không gian của R3.
b. Biểu diễn hình học của F và tìm một cơ sở của F. x y z x y z 1 ; 0
8.. Cho F=u (x, y,z)R 0 3 :1 11 1 0 1 1 0 1 0 1
a. Chứng tỏ F là một không gian của R3.
b. Biểu diễn hình học của F và tìm một cơ sở của F.
9.Trong M2- không gian véc tơ các ma trận vuông cấp 2, cho tập hợp: E bao gồm các m n ma trận có dạng X , với m, n, p R n p
1/ Chứng minh rằng E là một không gian con của M2.
2/ Tìm một cơ sở và số chiều của E. 6 2
3/ Tìm tọa độ của B 2 8 theo cơ sở vừa tìm được ở phần 2/
10. Chứng minh rằng các ma trận sau không chéo hoá được: a.
11.Chéo hoá các ma trận sau: lOMoAR cPSD| 59256994 a. A =
12. Tìm ma trận P làm chéo hoá A và xác định P−1AP a) A = b)A = 13.Cho A =
. CMR a)A chéo hoá được nếu (a − d)2 + 4bc > 0
b) A không chéo hoá được nếu (a − d)2 + 4bc < 0 14.Cho ma trận A =
Tìm ma trận khả nghịch T sao cho ma
trận B = T−1AT là ma trận đường chéo. ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
1.Gọi M2 là không gian các ma trận thực vuông cấp 2. Xét ánh xạ: f M: 2 M2 2 2 1 0
xác định bởi công thức: f(X) = AX + XB, trong đó A2 0 , B 2
1 . 1/ Chứng minh rằng f là toán tử tuyến tính.
2/ Tìm ma trận của f đối với cơ sở: S = {E1 , E2 , E3 , E4 }, với E1 10
00 , E2 00 10 , E3
10 00, E4 00 10 .
2. Cho ánh xạ tuyến tính f: R3R2 có biểu thức: f(x,y,.z)=(2x+y+z,x-z)
a. Tìm ma trận của f trên cơ sở chính tắc của R3 và R2. 1 0 0 lOMoAR cPSD| 59256994
b. Tìm ma trận của f trên cặp cơ sở: e1=0 e2=1 e3=0 R3
0 0 1
và 1=1 2=1 R2 0 1
c.Tìm dimImf, dimKerf, Kerf, Imf
3. Chứng tỏ các ánh xạ sau là ánh xạ tuyến tính, tìm ma trận của f trong cơ sở chính
tắc, biểu diễn f dưới dạng ma trận.
a. f(x,y,z)=(2x-y,x+3y-5z,y-z) b. f(x,y,z)=2x-3y+5z c. f(x,y)=(x+2y,2x-y,x+y)
d. f(x,y,z)=(x+2y-z,2x-y+4z,x+y)
e. f(x,y,z)=(x+2y-z,2x-y+z,x+y)
4.a. E=L[0,1]={x=x(t):x(t) hàm liên tục trên [0,1]}. Chứng tỏ: 1
f: ER: f(x)= x(t)dt một ánh xạ tuyến tính. 0
b. Trên P3(t)}={x(t)= a0+a1t+a2t2+a3t3} tìm ma trận của ánh xạ tuyến tính f(x)= 1
x(t)dt trên cơ sở I={1,t,t2,t3}. 0
c. Tìm dimImf, dimKerf, Kerf, Imf.
5. Chứng tỏ các ánh xạ
a. f(a+bt+ct2)=(a+b)+(a-c)t+(b+2c)t2
b. f(a+bt+ct2)=a+c+(b-a)(1+t)+(a+b-c)(1+t)2 là tự đồng cấu trên P2(t)={x(t)=a0+a1t+a2t2} lOMoAR cPSD| 59256994
Tìm ma trận của chúng trên cơ sở {1,t,t2} và trên cặp cơ sở I={1,t,t2} và W= {1,1+t,(1+t)2}.
6. Chứng tỏ các ánh xạ sau là ánh xạ tuyến tính, tìm ma trận của chúng trên các cặp cơ sở tương ứng.
a. f(a+bt)=a+b+(a-b)(1+t)+(a+2b)(1+t)2
b. f(a+bt+ct2+dt3)=a-d+(b-c)(1+t)+(a+b+c+d)(1+t)2
c. f(a+bt+ct2)=c+(a+b)t+(a+c)t2+(b+c)t3
d. f(a+bt)=a-b+(a+b)t+(2a-3b)t3
e. f(a+bt+ct2+dt3)=a+b+c+(b+c+d)t 7. Cho f : P x y z
3(t)={x(t)=a+bt+ct2+dt3} M2x3= A u v w 2+dt3)=ca db ac
22db xác định bởi: f(a+bt+ct
Chứng tỏ f là ánh xạ tuyến tính. Tìm ma trận của f. Tìm dimImf, dimKerf, Kerf, Imf ?
8. Cho f: P2(t)={x(t)=a+bt+ct2} M2x3=A ux yv wz b a 2b C
hứng tỏ f là ánh xạ tuyến xác định bởi: a
tính, tìm ma trận của f, biểu f(a+bt+ct2)= a c c
diễn f dưới dạng ma trận. 2a
9. Cho f: M2x3=A ux yv
wz P3(t)={x(t)=a+bt+ct2} lOMoAR cPSD| 59256994 xác định bởi: f x y u v z
w =x+y+z+(z+u)t+(u+v+w)t2
Chứng tỏ f là ánh xạ tuyến tính, tìm ma trận của f. x y
10.Trên không gian M22 các ma trận cấp 2x2, với X=z u , cho f(X)= 1 2
X . Tìm ma trận của f trên cơ sở chính tắc. 3 0
11. Cho f: M2x3=A xy z b M2x2=a d u v w c xác định bởi: z x y z u a. f y
ux v w=z uv w z u v x y b. f
ux y w=z yv v w
Chứng tỏ f là ánh xạ tuyến tính, tìm ma trận của f.
12. Trong R2 chứng tỏ phép quay một góc là một tự đồng cấu, tìm ma trận của nó. 13. Cho các ánh xạ:
f:R4R3 với f(x,y,z,u)=(x+y+u,x+y+z,y-z+u)
g:R3R2 với g(x,y,z)=(2x+z,x-y+z) tìm ma trận của gof. lOMoAR cPSD| 59256994
14. Ký hiệu Pn[x] là không gian véc tơ các đa thức một biến với hệ số thực có bậc
không quá n. Cho f là ánh xạ từ không gian véc tơ P3[x] vào không gian véc tơ
P4[x] xác định bởi quy tắc:
f(p) = (2x +1)p – (x2 – 1)p , với pP3 [x] và p , là đạo hàm của p
1/ Chứng minh rằng f là ánh xạ tuyến tính
2/ Tìm ma trận của f theo cặp cơ sở {1, x, x2 , x3 } trong P3[x] và cơ sở {1, x, x2 , x3 , x4} trong P4[x] 3/ Tìm Ker(f).
15. Cho f là ánh xạ từ không gian véc tơ thực R3 vào chính nó xác định bởi quy tắc:
f(x, y, z) = (x + 2z, z +2 y, y +2x).
1) Chứng minh rằng f là toán tử tuyến tính
2) Hãy cho biết véc tơ u = (2, 2, 2) có là véc tơ riêng của f không?
3) Viết ma trận của f theo cơ sở v1 = (1, 1, 1), v2 = (1, 1, 0), v3 = (1, 0, 0).
16. Cho f : P3[x] P2 [x] là ánh xạ đạo hàm f(p) = p’ ,(p’ là đạo hàm của p).
1/ Chứng minh rằng f là ánh xạ tuyến tính .
2/ Tìm ma trận của f theo cơ sở S = {p1 = 3, p2 = 1 + x, p3 = x + x2 , p4 = x2 + 2x3 }
trong P3[x] và B = {q1 = 1, q2 = x, q3 = x2 } trong P2[x] . 3/ Tìm ker( f) .
17. Giả sử 𝑓: 𝐸 → 𝐹 là một ánh xạ tuyến tính. Cho A là một không gian con của E và
B là một không gian con của F. Chứng minh rằng:
1/ f(A) là một không gian con của F.
2/ f- 1(B) là một không gian con của E. a b
18. Cho M2x2={X=(xij)22} và ma trận: A= và f :M2x2M2x2 xác định bởi: c d lOMoAR cPSD| 59256994 a. f(X)=AX b. f(X)=XA
Chứng minh rằng f là một tự đồng cấu trên M2x2 tìm điều kiện để f là một tự
đẳng cấu. Tìm ma trận của f trên cơ sở:
e1=1 0 e2=0 1 e3=0 0 e4=0 0 0 0 0 0 1 0 0 1
19. Ánh xạ f :R3 R2 được xác định như sau :
f(x,y,z) = (x + y - z , x + y + z +m) (m là tham số)
a. Xác định m để f là ánh xạ tuyến tính .
b. Với m = 0, tìm ma trận của f khi cơ sở của R3 là u1 = (-1;1;1) , u2 = (1 ;1 ;1) , u3 = (1 ;1
;1) và cơ sở của R2 là : v1 = (-1;1) và v2 = (1;1)
20. Cho các ánh xạ tuyến tính:
f: R4R3 với f(x,y,z,u)=(x+y+z,x+y+u,y+z+u) g:
R3R2 với g(x,y,z)=(x-y,y+z)
Tìm một cơ sở của Im(f)Ker(g).
CHƯƠNG VII: DẠNG SONG TUYẾN TÍNH VÀ DẠNG TOÀN PHƯƠNG. KHÔNG GIAN EUCLID 1.
Xét không gian C[0, π] là tập các hàm số liên tục trên [0, π] với tích vô hướng: =
và xét các hàm số fn(x) = cosnx, n = 0, 1, 2, ... Chứng
minh rằng fk và fl trực giao với nhau nếu k ≠ l 2.
Chứng minh rằng họ sau là một họ trực giao trong ℝ4 với tích vô hướng Euclid
u1 = (1, 0, 0, 1), u2 = (-1, 0, 2, 1), u3 = (2, 3, 2, -2), u4 = (-1, 2, -1, 1) 3.
Áp dụng trực giao hoá Gram – Schmidt để biến cơ sở sau đây thành trực chuẩn: a. u1 = (1, -3), u2 = (2, 2) b. u1 = (1, 0), u2 = (3, -5)
c. u1 = (1, 1, 1), u2 = (-1, 1, 0), u3 = (1, 2, 1) lOMoAR cPSD| 59256994
d. u1 = (1, 0, 1), u2 = (3, 7, -2), u3 = (0, 4, 1) 4.
Trong ℝ3 xét tích vô hướng Euclid. Hãy tìm một cơ sở trực chuẩn trong không
gian con sinh bởi các vectơ (0, 1, 2) và (-1, 0, 1). 5.
Trong không gian ℝ3 xét tích vô hướng = u1v1 + 2u2v2 + 3u3v3. Hãy áp
dụng trực giao hoá Gram – Schmidt để biến:
x1 = (1, 1, 1), x2 = (1, 1, 0), x3 = (1, 0, 0) thành một cơ sở trực chuẩn. 6.
Dùng phương pháp Lagrange đưa các dạng toàn phương sau về dạng chính tắc:
a. x12 + x22 + 3x32 + 4x1x2 + 2x1x3 + 2x2x3
b. x12 - 2x22 + x32 + 2x1x2 + 4x1x3 + 2x2x3
c. x12 - 3x32 - 2x1x2 + 2x1x3 - 6x2x3 7.
Tìm phép biến đổi tuyến tính để đưa mỗi dạng toàn phương dưới đây về dạng
chính tắc và cho biết dạng chính tắc đó:
a. x12 + 5x22 - 4x32 + 2x1x2 - 4x1x3
b. 4x12 + x22 + x32 - 4x1x2 + 4x1x3 - 3x2x3 c. x1x2 + x1x3 + x2x3
d. 2x12 + 18x22 + 8x32 - 12x1x2 + 8x1x3 - 27x2x3
e. −12x12 - 3x22 - 12x32 + 12x1x2 - 24x1x3 + 8x2x3 8.
Nhận dạng và vẽ đường bậc hai 5x2 4xy 8y2 8x 14y 5 0 9.
Trong không gian véc tơ thực R3 cho dạng toàn phương: Q(x, x) = 2x 2 2 2
1 – 2x1x3 + 2x2 – 2x2x3 + 3x3 . 1/ Dùng phép biến đổi trực giao
đưa dạng toàn phương trên về dạng chính tắc. 2/ Nhận dạng mặt bậc hai 4x 2 1 – 4x 2 2
1x3 + 4x2 – 4x2x3 + 6x3 = 50