BÀI TẬP ĐẾM SỐ PHẢN ỨNG VÔ CƠ | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

 

Bài tập đếm số phản ứng vô cơ trong chương trình học tại Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp thường yêu cầu sinh viên làm quen với việc phân loại và đếm số phản ứng trong các phương trình hóa học vô cơ. Dưới đây là các dạng bài tập phổ biến:

lOMoARcPSD| 46884348
Thy Vũ Khắc Ngc http://www.facebook.com/vukhacngoc
BÀI TẬP ĐẾM SỐ PHẢN ỨNG VÔ CƠ
Câu 1: Cho các dãy ion sau đây:
1) Na
+
, Mg
2+
, OH
-
, NO3
-
.
2) HSO
4
-
, Na
+
, Ca
2+
, CO
3
2-
.
3) OH
-
, Na
+
, Ba
2+
, Cl
-
.
4) Ag
+
, H
+
, Cl
-
, NO
3
-
.
5) Al
3+
, NO3
-
, Cl
-
, SO4
2-
, S
2-
.
Số trường hp các ion có th tn ti trong cùng mt dung dch là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D.
3.
Câu 2: Cho các cp dung dch sau: (1) Na2CO3 và AlCl3, (2) NaNO3 và FeCl2, (3) HCl và Fe(NO3)2, (4) NaHCO3
và BaCl2, (5) NaHCO3NaHSO4. Các cp xy ra phn ng khi trn các cht trong các cặp đó với nhau
A. (1), (4), (5). B. (1), (3), (4). C. (1), (3), (5). D. (3), (2), (5).
Câu 3: Có các thí nghim sau:
(1) Nhúng thanh st vào dung dch H2SO4 loãng, ngui.
(2) Sc khí CO2 vào dung dch Na2CO3.
(3) Nhúng lá nhôm vào dung dch H2SO4 đặc, ngui.
(4) Cho dung dch Fe(NO3)2 vào dung dch AgNO3.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D.
4.
Câu 4: Nhit phân các mui sau: (NH4)2Cr2O7, CaCO3, Cu(NO3)2, KMnO4, Mg(OH)2, AgNO3, NH4Cl,
BaSO4. S phn ng xy ra và s phn ng oxi hóa kh
A.8-5 B.7-4 C.6-4 D.7-5
Câu 5: Cho các cp dung dch sau: (1) Na2CO3 và AlCl3, (2) NaNO3 và FeCl2, (3) HCl và Fe(NO3)2, (4) NaHCO3
và BaCl2, (5) NaHCO3NaHSO4. Khi trn các cht trong các cặp đó với nhau thì số trường hp có xy ra
phn ng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 6: Cho sơ đồ phn ng sau: X + H2SO4 (đặc, nóng)
Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Trong s các cht: Fe,
FeCO3, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)3, Fe(OH)2, FeS, FeS2 , Fe2(SO4)3 thì s cht X thỏa mãn đồ phn ng
trên là
A.7 B.8 C.5 D.6
Câu 7: Cho các dung dch sau tác dng vi nhau từng đôi một nhiệt độ thường: BaCl2, NaHCO3, Na2CO3,
NaHSO4. S phn ng xy ra là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 8: Cho các cht sau: Fe, Mg, Cu, AgNO3, CuCl2, Fe(NO3)2. S cp cht tác dng vi nhau là
A.6 B.8 C.9 D.7
Câu 9: Cho các cht sau: Fe, Mg, Cu, AgNO3, HCl, Fe(NO3)2. S cp cht tác dng vi nhau là
A. 8. B. 9. C. 6. D. 7.
Câu 10: Cho các dung dch sau: (X1) NaHCO3; (X2) CuSO4; (X3) (NH4)2CO3; (X4) NaNO3; (X5) MgCl2; (X6)
KCl. Nhng dung dch không to kết ta khi cho Ba vào là
A. X1, X3, X6 B. X1, X4, X5 C. X4, X6. D. X1, X4, X6
Câu 11: Thí nghiệm nào sau đây không thu được kết ta sau phn ng?
A. dung dch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
B. dung dch NaOH dư vào dung dch Ba(HCO3)2
C. khí CO2 vào dung dch NaAlO2.
D. dung dch HCl loãng dư vào dung dch NaAlO2
Câu 12: Cho Ba kim loi lần lượt vào các dung dch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2. S
dung dch có to thành kết ta là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13: Cho dung dch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4,
Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hp có to ra kết ta là
vukhacngoc@gmail.com Liên h hc trc tiếp: 0985052510
lOMoARcPSD| 46884348
Thy Vũ Khắc Ngc
http://www.facebook.com/vukhacngoc
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 14: Cho dung dch Ba(HCO3)2 lần lượt tác dng vi các dung dch sau: NaOH, NaHSO4, HCl, KHCO3,
K2CO3, H2SO4. Số trường hp xy ra phn ng và số trường hp có kết ta là
A. 4 và 4 B. 6 và 5 C. 5 và 2 D. 5 và 4
Câu 15: 6 dung dịch đựng riêng bit trong 6 ng nghim (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, NaHSO3
Al(NO3)3. Cho Ba(OH)2 đến dư vào 5 dung dch trên. Sau khi phn ng kết thúc, số ống nghim có kết ta là
A.5 B.4 C.3 D.2
Câu 16: Cho các thí nghim sau:
1) Đun sôi dung dịch gm các mui NaHCO3 và CaCl2
2) Nh dung dch AlCl3 tới dư vào dung dịch NaOH
3) Sc khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2
4) Sc khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(OH)2
5) Nh dung dch KOH tới dư vào dung dịch
MgSO4 Sau khí kết thúc thí nghim, số trường hp có kết ta là
A.4. B.2 C.1 D.3
Câu 17: Có các thí nghim:
(1) Nh dung dch NaOH dư vào dung dịch hn hp (KHCO3 và CaCl2).
(2) Đun nóng nước cng toàn phn.
(3) Đun nóng nước cứng vĩnh cửu.
(4) Nh dung dch Ba(OH)2 dư vào dung dịch KAl(SO4)2.12H2O.
(5) Cho dung dch Na3PO4 vào nước cứng vĩnh cửu.
(6) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dch CrCl2.
(7) Cho CO2 dư vào dung dịch hn hp Ba(OH)2 và NaOH.
(8) Cho AlCl3 đến dư vào dung dịch K[Al(OH)4]
S thí nghiệm thu được kết ta là
A.6 B.5 C.4 D.7.
Câu 18: Cho Na dư vào các dung dch sau: CuSO4, NH4Cl, NaHCO3, Ba(HCO3)2, Al(NO3)3, FeCl2,
ZnSO4. S cht
mà sau phn ng va có khí thoát ra va có kết ta là
A.2 B.4 C.3 D.5
Câu 19: Trong các phn ng sau:
(1) dung dch Na2CO3 + H2SO4
(2) dung dch Na2CO3 + CaCl2
(3) dung dch NaHCO3 + Ba(OH)2
(4) dung dch(NH4)2SO4 + Ca(OH)2
S phn ng tạo ra đồng thi c kết ta và khí bay ra là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 20: Đun sôi bốn dung dch, mi dung dch cha 1 mol mi cht sau: Ba(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3,
NH4HCO3. Khi phn ng xảy ra hoàn toàn, trường hp nào khối lượng dung dch gim nhiu nht (Gi s nước
bay hơi không đáng kể)?
A. NH4HCO3. B. Ba(HCO3)2. C. Ca(HCO3)2. D. NaHCO3.
Câu 21: Trường hợp nào sau đây thu được kết ta có khối lượng ln nht?
A. Cho 0,20 mol K vào dung dch cha 0,20 mol CuSO4.
B. Cho 0,35 mol Na vào dung dch cha 0,10 mol AlCl3.
C. Cho 0,10 mol Ca vào dung dch cha 0,15 mol NaHCO3.
D. Cho 0,05 mol Ba vào dung dch loãng cha 0,10 mol H2SO4.
Câu 22: Nhúng mt lá st nh vào dung dch chứa lượng dư một trong nhng cht sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4,
Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 loãng, H2SO4 đặc nóng, NH4NO3. Số trường hp phn ng to mui Fe (II) là
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 23: Thc hin các thí nghim sau:
vukhacngoc@gmail.com
Liên h
h
c tr
c ti
ế
p: 0985052510
lOMoARcPSD| 46884348
Thy Vũ Khắc Ngc
http://www.facebook.com/vukhacngoc
(1) Cho Fe vào dung dch HCl.
(2) Đốt dây st trong khí clo.
(3) Cho Fe vào dung dch AgNO3 dư.
(5) Cho Fe(OH)
2
o dung d
ch HNO
3
loãng, .
S thí nghim to ra mui st (II) là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 24: Thc hin các thí nghim sau:
(1) Đốt dây st trong khí clo.
(2) Cho FeO vào dung dch HNO3 (loãng, dư).
(3) Cho Fe vào dung dch Fe2(SO4)3.
(4) Cho Fe vào dung dch H2SO4 (loãng, dư).
(5) Cho FeO dư vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
S thí nghim to ra mui st (II) là
A.2 B.4 C.1 D.3
Câu 25: Cho các phn ng sau:
(1) Cho Fe dư vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
(2) Sc khí Cl2 vào dung dch Fe(NO3)2.
(3) Cho Fe vào dung dch H2SO4 (loãng, dư).
(4) Cho Fe(OH)2 tác dng vi HNO3 loãng.
(5) Cho FeSO4 loãng vào dung dch HNO3 loãng.
(6) Cho qung pirit vào dung dịch HCl đặc,
nóng. S phn ứng điều chế được mui st (III) là
A.3 B.4 C.2 D.5
Câu 26: Thc hin các thí nghim vi hn hp gm Ag và Cu (hn hp X):
(1) Cho X vào bình cha một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường)
(2) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc)
(3) Cho X vào mt lượng dư dung dịch HCl (không có mt O2)
(4) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3
S thí nghim mà Cu b oxi hóa còn Ag không b oxi hóa là
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 27: Cho hn hp gm Fe Cu c dng vi các hóa cht sau: (1) dung dch HCl; (2) khí oxi, t°; (3)
dung dch NaOH; (4) dung dch H2SO4 đặc, ngui; (5) dung dch FeCl3. S hóa cht ch tác dng vi 1 trong
2 kim loi là
A.3 B.5 C.2 D.4
Câu 28: Cho dung dch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dch: CuSO4, NaOH, NaHSO4, K2CO3, Ca(OH)2,
H2SO4, HNO3, MgCl2, HCl, Ca(NO3)2. Số trường hp có phn ng xy ra là
A. 9
B. 6
C. 8
D.
7
Câu 29: Cho các hóa chất nào sau đây: KClO3; O2; N2; Cu; H2SO4 đặc, t°; HNO3 đặc, t°. S cht tác dng
vi P là
A.4 B.6 C.5 D.3
Câu 30: Cho các cht: Zn, Cl2, NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH3, AgNO3. S cht tác dụng được vi dung dch
Fe(NO3)2
A. 7
B. 6
C. 5
D.
4
Câu 31: Cho dãy các cht: Al, Fe, Ca, HCl, NaHSO4, AgNO3, Na2CO3, CuCl2. S cht trong dãy va tác dng
được vi dung dch Fe(NO3)2, va tác dng vi dung dch KOH là
A. 6
B. 4
C. 5
D.
7
Câu 32: Cho dãy các cht: SiO2, Si, Al, CuO, KClO3, CO2, H2O. S chất trong dãy oxi hóa được C (các
phn ng xảy ra trong điều kin thích hp) là
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 33: Cho các hóa cht sau: (1) dung dch Fe2(SO4)3; (2) dung dch HCl KNO3; (3) dung dch KNO3
KOH; (5) dung dch HCl; (6) dung dch H2SO4 đặc, nóng; (7) propan-1,2- điol; (8) dung dch HNO3 loãng. S
dung dịch hòa tan được Cu là
vukhacngoc@gmail.com Liên h hc trc tiếp: 0985052510
lOMoARcPSD| 46884348
Thy Vũ Khắc Ngc http://www.facebook.com/vukhacngoc
A.5 B.4 C.2
Câu 34: Cho các dung dch: X1 là dung dch HCl; X2 là dung dch KNO3;
X3 dung dch Fe2(SO4)3. Dung dch có thể hòa tan được bột đồng (Cu) là
A. X3 và X4 B. X2, X3 và X4 C. X2 và X4
Câu 35: Cho các dung dch: X1 là dung dch HCl; X2 là dung dch KNO3; X3
dung dch Fe2(SO4)3. S dung dch có thể hòa tan đưc bột đồng (Cu) là
D. 3
là dung dch (HCl + KNO3); X4
D. X1, X2, X3, X4
là dung dch (HCl + KNO3); X4
A.2 B.3 C.1 D.4
Câu 36: Cho các dung dch sau: dung dch HCl, dung dch Ca(NO3)2, dung dch FeCl3, dung dch AgNO3,
dung dch cha hn hp HCl NaNO3, dung dch cha hn hp NaHSO4 NaNO3. S dung dịch hoà tan
được kim loại đồng là
A.2 B.5 C.4 D.3
Câu 37: Khi cho hn hp Fe3O4 Cu vào dung dch H2SO4 loãng thu được cht rn X dung dch Y.
Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được vi dung dch Y?
A. KI, NH3, NH4Cl B. BaCl2, HCl, Cl2 C. NaOH, Na2SO4,Cl2 D. Br2, NaNO3, KMnO4
Câu 38: Cho Fe3O4 vào dung dch H2SO4 loãng dư thu được dung dch X. Trong các hóa cht sau: KMnO4, Cl2,
NaOH, Na
2CO3, CuSO4, Cu, KNO3, s cht tác dụng được vi dung dch X là
A. 4 B. 5 C. 6
D.
7
Câu 39: Hoà tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu đưc dung dch X. Dung dch X tác dng
được vi bao nhiêu cht trong s các cht sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al?
A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.
Câu 40: Cho 4 hn hp mi hn hp gm 2 cht rn có s mol bng nhau: Na2O và Al2O3, Zn và FeCl3,
BaCl2 và CuSO4, Ba và AlCl3. S hn hp có thể hoà tan trong nước dư chỉ to ra dung dch là
A.1. B.3. C.4. D.2.
Câu 41: Trong các cht: CuSO4, FeCl3, HNO3, CaCl2, Ba(OH)2, s cht khi cho vào dung dch Na2CO3 thì
sinh ra khí CO2
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
| 1/4

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46884348
Thy Vũ Khắc Ngc
http://www.facebook.com/vukhacngoc
BÀI TẬP ĐẾM SỐ PHẢN ỨNG VÔ CƠ
Câu 1: Cho các dãy ion sau đây: 1) Na+, Mg2+, OH-, NO - - 2- 3 . 2) HSO4 , Na+, Ca2+, CO3 . 3) OH-, Na+, Ba2+, Cl-. 4) Ag+, H+, Cl-, NO - 3 . 5) Al3+, NO - 2- 3 , Cl-, SO4 , S2-.
Số trường hp các ion có th tn ti trong cùng mt dung dch là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 2: Cho các cp dung dch sau: (1) Na2CO3 và AlCl3, (2) NaNO3 và FeCl2, (3) HCl và Fe(NO3)2, (4) NaHCO3
và BaCl2, (5) NaHCO3 và NaHSO4. Các cp xy ra phn ng khi trn các cht trong các cặp đó với nhau là A. (1), (4), (5). B. (1), (3), (4). C. (1), (3), (5). D. (3), (2), (5).
Câu 3: Có các thí nghim sau:
(1) Nhúng thanh st vào dung dch H2SO4 loãng, ngui.
(2) Sc khí CO2 vào dung dch Na2CO3.
(3) Nhúng lá nhôm vào dung dch H2SO4 đặc, ngui.
(4) Cho dung dch Fe(NO3)2 vào dung dch AgNO3.
S thí nghim có xy ra phn ng hoá hc là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 4: Nhit phân các mui sau: (NH4)2Cr2O7, CaCO3, Cu(NO3)2, KMnO4, Mg(OH)2, AgNO3, NH4Cl,
BaSO4. S phn ng xy ra và s phn ng oxi hóa khA.8-5 B.7-4 C.6-4 D.7-5
Câu 5: Cho các cp dung dch sau: (1) Na2CO3 và AlCl3, (2) NaNO3 và FeCl2, (3) HCl và Fe(NO3)2, (4) NaHCO3
và BaCl2, (5) NaHCO3 và NaHSO4. Khi trn các cht trong các cặp đó với nhau thì số trường hp có xy ra
phn ng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 6: Cho sơ đồ phn ng sau: X + H2SO4 (đặc, nóng)
→ Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Trong s các cht: Fe,
FeCO3, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)3, Fe(OH)2, FeS, FeS2 , Fe2(SO4)3 thì s cht X thỏa mãn sơ đồ phn ng trên là A.7 B.8 C.5 D.6
Câu 7: Cho các dung dch sau tác dng vi nhau từng đôi một nhiệt độ thường: BaCl2, NaHCO3, Na2CO3,
NaHSO4. S phn ng xy ra là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 8: Cho các cht sau: Fe, Mg, Cu, AgNO3, CuCl2, Fe(NO3)2. S cp cht tác dng vi nhau là A.6 B.8 C.9 D.7
Câu 9: Cho các cht sau: Fe, Mg, Cu, AgNO3, HCl, Fe(NO3)2. S cp cht tác dng vi nhau là A. 8. B. 9. C. 6. D. 7.
Câu 10: Cho các dung dch sau: (X1) NaHCO3; (X2) CuSO4; (X3) (NH4)2CO3; (X4) NaNO3; (X5) MgCl2; (X6)
KCl. Nhng dung dch không to kết ta khi cho Ba vào là A. X1, X3, X6 B. X1, X4, X5 C. X4, X6. D. X1, X4, X6
Câu 11: Thí nghiệm nào sau đây không thu được kết ta sau phn ng?
A. dung dch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
B. dung dch NaOH dư vào dung dịch Ba(HCO3)2
C. khí CO2 vào dung dch NaAlO2.
D. dung dch HCl loãng dư vào dung dch NaAlO2
Câu 12: Cho Ba kim loi lần lượt vào các dung dch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2. S
dung dch có to thành kết ta là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13: Cho dung dch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4,
Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hp có to ra kết ta là vukhacngoc@gmail.com
Liên h hc trc tiếp: 0985052510 lOMoAR cPSD| 46884348
Thy Vũ Khắc Ngc
http://www.facebook.com/vukhacngoc A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 14: Cho dung dch Ba(HCO3)2 lần lượt tác dng vi các dung dch sau: NaOH, NaHSO4, HCl, KHCO3,
K2CO3, H2SO4. Số trường hp xy ra phn ng và số trường hp có kết ta là A. 4 và 4 B. 6 và 5 C. 5 và 2 D. 5 và 4
Câu 15: Có 6 dung dịch đựng riêng bit trong 6 ng nghim (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, NaHSO3
Al(NO3)3. Cho Ba(OH)2 đến dư vào 5 dung dịch trên. Sau khi phn ng kết thúc, số ống nghim có kết ta là A.5 B.4 C.3 D.2
Câu 16: Cho các thí nghim sau:
1) Đun sôi dung dịch gm các mui NaHCO3 và CaCl2
2) Nh dung dch AlCl3 tới dư vào dung dịch NaOH
3) Sc khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2
4) Sc khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(OH)2
5) Nh dung dch KOH tới dư vào dung dịch
MgSO4 Sau khí kết thúc thí nghim, số trường hp có kết ta là A.4. B.2 C.1 D.3
Câu 17: Có các thí nghim:
(1) Nh dung dch NaOH dư vào dung dịch hn hp (KHCO3 và CaCl2).
(2) Đun nóng nước cng toàn phn.
(3) Đun nóng nước cứng vĩnh cửu.
(4) Nh dung dch Ba(OH)2 dư vào dung dịch KAl(SO4)2.12H2O.
(5) Cho dung dch Na3PO4 vào nước cứng vĩnh cửu.
(6) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dch CrCl2.
(7) Cho CO2 dư vào dung dịch hn hp Ba(OH)2 và NaOH.
(8) Cho AlCl3 đến dư vào dung dịch K[Al(OH)4]
S thí nghiệm thu được kết ta là A.6 B.5 C.4 D.7.
Câu 18: Cho Na dư vào các dung dch sau: CuSO4, NH4Cl, NaHCO3, Ba(HCO3)2, Al(NO3)3, FeCl2,
ZnSO4. S cht
mà sau phn ng va có khí thoát ra va có kết ta là A.2 B.4 C.3 D.5
Câu 19: Trong các phn ng sau:
(1) dung dch Na2CO3 + H2SO4
(2) dung dch Na2CO3 + CaCl2
(3) dung dch NaHCO3 + Ba(OH)2
(4) dung dch(NH4)2SO4 + Ca(OH)2
S phn ng tạo ra đồng thi c kết ta và khí bay ra là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 20: Đun sôi bốn dung dch, mi dung dch cha 1 mol mi cht sau: Ba(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3,
NH4HCO3. Khi phn ng xảy ra hoàn toàn, trường hp nào khối lượng dung dch gim nhiu nht (Gi sử nước
bay hơi không đáng kể)? A. NH4HCO3. B. Ba(HCO3)2. C. Ca(HCO3)2. D. NaHCO3.
Câu 21: Trường hợp nào sau đây thu được kết ta có khối lượng ln nht?
A. Cho 0,20 mol K vào dung dch cha 0,20 mol CuSO4.
B. Cho 0,35 mol Na vào dung dch cha 0,10 mol AlCl3.
C. Cho 0,10 mol Ca vào dung dch cha 0,15 mol NaHCO3.
D. Cho 0,05 mol Ba vào dung dch loãng cha 0,10 mol H2SO4.
Câu 22: Nhúng mt lá st nh vào dung dch chứa lượng dư một trong nhng cht sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4,
Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 loãng, H2SO4 đặc nóng, NH4NO3. Số trường hp phn ng to mui Fe (II) là A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 23: Thc hin các thí nghim sau: vukhacngoc@gmail.com
Liên h hc trc tiếp: 0985052510 lOMoAR cPSD| 46884348
Thy Vũ Khắc Ngc
http://www.facebook.com/vukhacngoc
(1) Cho Fe vào dung dch HCl.
(2) Đốt dây st trong khí clo.
(3) Cho Fe vào dung dch AgNO3 dư.
(5) Cho Fe(OH)2 vào dung dch HNO3 loãng, dư.
S thí nghim to ra mui st (II) là A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 24: Thc hin các thí nghim sau:
(1) Đốt dây st trong khí clo.
(2) Cho FeO vào dung dch HNO3 (loãng, dư).
(3) Cho Fe vào dung dch Fe2(SO4)3.
(4) Cho Fe vào dung dch H2SO4 (loãng, dư).
(5) Cho FeO dư vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
S thí nghim to ra mui st (II) là A.2 B.4 C.1 D.3
Câu 25: Cho các phn ng sau:
(1) Cho Fe dư vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
(2) Sc khí Cl2 vào dung dch Fe(NO3)2.
(3) Cho Fe vào dung dch H2SO4 (loãng, dư).
(4) Cho Fe(OH)2 tác dng vi HNO3 loãng.
(5) Cho FeSO4 loãng vào dung dch HNO3 loãng.
(6) Cho qung pirit vào dung dịch HCl đặc,
nóng. S phn ứng điều chế được mui st (III) là A.3 B.4 C.2 D.5
Câu 26: Thc hin các thí nghim vi hn hp gm Ag và Cu (hn hp X):
(1) Cho X vào bình cha một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường)
(2) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc)
(3) Cho X vào mt lượng dư dung dịch HCl (không có mt O2)
(4) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3
S thí nghim mà Cu b oxi hóa còn Ag không b oxi hóa là A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 27: Cho hn hp gm Fe và Cu tác dng vi các hóa cht sau: (1) dung dch HCl; (2) khí oxi, t°; (3)
dung dch NaOH; (4) dung dch H2SO4 đặc, ngui; (5) dung dch FeCl3. S hóa cht ch tác dng vi 1 trong 2 kim loi là A.3 B.5 C.2 D.4
Câu 28: Cho dung dch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dch: CuSO4, NaOH, NaHSO4, K2CO3, Ca(OH)2,
H2SO4, HNO3, MgCl2, HCl, Ca(NO3)2. Số trường hp có phn ng xy ra là A. 9 B. 6 C. 8 D. 7
Câu 29: Cho các hóa chất nào sau đây: KClO3; O2; N2; Cu; H2SO4 đặc, t°; HNO3 đặc, t°. S cht tác dng vi P là A.4 B.6 C.5 D.3
Câu 30: Cho các cht: Zn, Cl2, NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH3, AgNO3. S cht tác dụng được vi dung dch Fe(NO3)2 là A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 31: Cho dãy các cht: Al, Fe, Ca, HCl, NaHSO4, AgNO3, Na2CO3, CuCl2. S cht trong dãy va tác dng
được vi dung dch Fe(NO3)2, va tác dng vi dung dch KOH là A. 6 B. 4 C. 5 D. 7
Câu 32: Cho dãy các cht: SiO2, Si, Al, CuO, KClO3, CO2, H2O. S chất trong dãy oxi hóa được C (các
phnng xảy ra trong điều kin thích hp) là A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 33: Cho các hóa cht sau: (1) dung dch Fe2(SO4)3; (2) dung dch HCl và KNO3; (3) dung dch KNO3 và
KOH; (5) dung dch HCl; (6) dung dch H2SO4 đặc, nóng; (7) propan-1,2- điol; (8) dung dch HNO3 loãng. S
dung dịch hòa tan được Cu là vukhacngoc@gmail.com
Liên h hc trc tiếp: 0985052510 lOMoAR cPSD| 46884348
Thy Vũ Khắc Ngc
http://www.facebook.com/vukhacngoc A.5 B.4 C.2 D. 3
Câu 34: Cho các dung dch: X1 là dung dch HCl; X2 là dung dch KNO3;
là dung dch (HCl + KNO3); X4 là
X3 dung dch Fe2(SO4)3. Dung dch có thể hòa tan được bột đồng (Cu) là A. X3 và X4 B. X2, X3 và X4 C. X2 và X4
D. X1, X2, X3, X4
Câu 35: Cho các dung dch: X1 là dung dch HCl; X2 là dung dch KNO3; X3
là dung dch (HCl + KNO3); X4 là
dung dch Fe2(SO4)3. S dung dch có thể hòa tan được bột đồng (Cu) là A.2 B.3 C.1 D.4
Câu 36: Cho các dung dch sau: dung dch HCl, dung dch Ca(NO3)2, dung dch FeCl3, dung dch AgNO3,
dung dch cha hn hp HCl và NaNO3, dung dch cha hn hp NaHSO4 và NaNO3. S dung dịch hoà tan
đượ
c kim loại đồng là A.2 B.5 C.4 D.3
Câu 37: Khi cho hn hp Fe3O4 và Cu vào dung dch H2SO4 loãng dư thu được cht rn X và dung dch Y.
Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được vi dung dch Y? A. KI, NH3, NH4Cl B. BaCl2, HCl, Cl2
C. NaOH, Na2SO4,Cl2 D. Br2, NaNO3, KMnO4
Câu 38: Cho Fe3O4 vào dung dch H2SO4 loãng dư thu được dung dch X. Trong các hóa cht sau: KMnO4, Cl2,
NaOH, Na2CO3, CuSO4, Cu, KNO3, s cht tác dụng được vi dung dch X là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 39: Hoà tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dch X. Dung dch X tác dng
được vi bao nhiêu cht trong s các cht sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al? A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.
Câu 40: Cho 4 hn hp mi hn hp gm 2 cht rn có s mol bng nhau: Na2O và Al2O3, Zn và FeCl3,
BaCl2 và CuSO4, Ba và AlCl3. S hn hp có thể hoà tan trong nước dư chỉ to ra dung dch là A.1. B.3. C.4. D.2.
Câu 41: Trong các cht: CuSO4, FeCl3, HNO3, CaCl2, Ba(OH)2, s cht khi cho vào dung dch Na2CO3 thì sinh ra khí CO2 là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.