Bài tạp dữ liệu Nhóm 7 | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh

Bài tạp dữ liệu Nhóm 7 | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem

Thông tin:
5 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tạp dữ liệu Nhóm 7 | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh

Bài tạp dữ liệu Nhóm 7 | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem

38 19 lượt tải Tải xuống
Câu 1. Tập dữ liệu điểm trung bình của 25 sinh viên có điểm trung bình tích lũy cao nhất 1 trường Đại
học Y.
3.80 3.77 3.70 3.74 3.70
3.86 3.76 3.68 3.67 3.57
3.83 3.70 3.80 3.74 3.67
3.78 3.74 3.73 3.65 3.66
3.75 3.64 3.78 3.73 3.64
v1 Mean Median Mode Midrange
3.57 3.7236 3.73 3.7 3.715
3.64
3.64
3.65
3.66
3.67
3.67
3.68
3.7
3.7
3.7
3.73
3.73
3.74
3.74
3.74
3.75
3.76
3.77
3.78
3.78
3.8
3.8
3.83
3.86
Câu 2. Số lượt đỗ xe được thống kê tại 1 sân bay trong vòng 15 ngày.
750 3400 1962 700 203
900 8662 260 1479 5905
9239 690 9822 1131 2516
parking_spaces
750 mean 3174.6
3400 median 1479
1962 mode #N/A
700 midrange 5012.5
203
900
8662
260
1479
5905
9239
690
9822
1131
2516
Câu 3. Số liệu thống kê nhiệt độ (đo bằng độ F) trong tháng 9 của một thành phố. Sau khi tính các số đo
trung tâm, hãy cho biết số đo nào mô tả tốt nhất trong tập dữ liệu này.
62 72 66 79 83 61 62 68
85 72 64 74 71 42 38 42
91 66 77 90 74 63 64
Temp
38
Mean 68.0869565
42
Median 68
42
Mode 42
61
Midrange 64.5
62
62
63
64
64
66
66
68
71
72
72
74
74
77
79
83
85
90
91
Câu 4. Thống kê về số lượng người xem và lượt xem của một chương trình truyền hình Frogwatch
(chương trình bảo tồn động vật hoang dã) cho 10 tiểu bang được các số liệu sau. Sau khi tính các số đo
trung tâm, hãy so sách các số đo tương ứng của 2 nhóm dữ liệu.
Số lượt xem 484, 483, 422, 396, 378, 352, 338, 331, 318, 302
Số người theo dõi tích cực 634, 464, 406, 267, 219, 194, 191, 150, 130, 114
Observers Visits
484 634
Mean 380.4 276.9
483 464
Median 365 206.5
422 406
Mode #N/A #N/A
396 267
Midrange 393 374
378 219
Tần số
352 194
0.5 – 3.5 11
338 191
3.5 – 6.5 12
331 150
6.5 – 9.5 4
318 130
9.5 – 12.5 2
302 114
12.5 – 15.5 1
Câu 6. Một thống kê khoản thưởng của các công ty lớn thưởng cho ban lãnh đạo của họ (tính bằng triệu
đô)
Giá trị cận biên của lớp Tần số
0.5 – 3.5 11
3.5 – 6.5 12
6.5 – 9.5 4
9.5 – 12.5 2
12.5 – 15.5 1
Giá trị
cận biên
của lớp Tần số midrange f.Xm
0.5 – 3.5 11 2 22
3.5 – 6.5 12 5 60
6.5 – 9.5 4 8 32
9.5 –
12.5 2 11 22
12.5 –
15.5 1 14 14
30 150
Mean 5
Mode 3.5 - 6.5
Câu 9. Thống kê số lượng sinh viên tại các trường đại học Tôn giáo tại một số bang của nước Mỹ. Xây
dựng bảng phân bố tần số với 6 lớp, tính giá trị trung bình và xác định lớp chứa mode.
1013 1867 1268 1666 2309 1231 3005 2895 2166 1136
1532 1461 1750 1069 1723 1827 1155 1714 2391 2155
1412 1688 2471 1759 3008 2511 2577 1082 1067 1062
1319 1037 2400
Enrollments
1013
Mean 1779.57576 min 1013
1037
Median 1714 max 3008
1062
Mode #N/A
1067
Midrange 2010.5 class limits class boundaries
1069
lower upper lower upper
1082
1013 1345 1012,5 1345,5
1136
1036 1678 1035,5 1678,5
1155
1679 2011 1678,5 2011,5
1231
2012 2344 2011,5 2344,5
1268
2345 2677 2344,5 2677,5
1319
2678 3010 2677,5 3010,5
1412
1461
1532
1666
1688
1714
1723
1750
1759
1827
1867
2155
2166
2309
2391
2400
2471
2511
2577
2895
3005
3008
| 1/5

Preview text:

Câu 1. Tập dữ liệu điểm trung bình của 25 sinh viên có điểm trung bình tích lũy cao nhất 1 trường Đại học Y. 3.80 3.77 3.70 3.74 3.70 3.86 3.76 3.68 3.67 3.57 3.83 3.70 3.80 3.74 3.67 3.78 3.74 3.73 3.65 3.66 3.75 3.64 3.78 3.73 3.64 v1 Mean Median Mode Midrange 3.57 3.7236 3.73 3.7 3.715 3.64 3.64 3.65 3.66 3.67 3.67 3.68 3.7 3.7 3.7 3.73 3.73 3.74 3.74 3.74 3.75 3.76 3.77 3.78 3.78 3.8 3.8 3.83 3.86
Câu 2. Số lượt đỗ xe được thống kê tại 1 sân bay trong vòng 15 ngày. 750 3400 1962 700 203 900 8662 260 1479 5905 9239 690 9822 1131 2516 parking_spaces 750 mean 3174.6 3400 median 1479 1962 mode #N/A 700 midrange 5012.5 203 900 8662 260 1479 5905 9239 690 9822 1131 2516
Câu 3. Số liệu thống kê nhiệt độ (đo bằng độ F) trong tháng 9 của một thành phố. Sau khi tính các số đo
trung tâm, hãy cho biết số đo nào mô tả tốt nhất trong tập dữ liệu này. 62 72 66 79 83 61 62 68 85 72 64 74 71 42 38 42 91 66 77 90 74 63 64 Temp 38 Mean 68.0869565 42 Median 68 42 Mode 42 61 Midrange 64.5 62 62 63 64 64 66 66 68 71 72 72 74 74 77 79 83 85 90 91
Câu 4. Thống kê về số lượng người xem và lượt xem của một chương trình truyền hình Frogwatch
(chương trình bảo tồn động vật hoang dã) cho 10 tiểu bang được các số liệu sau. Sau khi tính các số đo
trung tâm, hãy so sách các số đo tương ứng của 2 nhóm dữ liệu. Số lượt xem
484, 483, 422, 396, 378, 352, 338, 331, 318, 302
Số người theo dõi tích cực
634, 464, 406, 267, 219, 194, 191, 150, 130, 114 Observers Visits 484 634 Mean 380.4 276.9 483 464 Median 365 206.5 422 406 Mode #N/A #N/A 396 267 Midrange 393 374 378 219 Tần số 352 194 0.5 – 3.5 11 338 191 3.5 – 6.5 12 331 150 6.5 – 9.5 4 318 130 9.5 – 12.5 2 302 114 12.5 – 15.5 1
Câu 6. Một thống kê khoản thưởng của các công ty lớn thưởng cho ban lãnh đạo của họ (tính bằng triệu đô)
Giá trị cận biên của lớp Tần số 0.5 – 3.5 11 3.5 – 6.5 12 6.5 – 9.5 4 9.5 – 12.5 2 12.5 – 15.5 1 Giá trị cận biên của lớp Tần số midrange f.Xm 0.5 – 3.5 11 2 22 3.5 – 6.5 12 5 60 6.5 – 9.5 4 8 32 9.5 – 12.5 2 11 22 12.5 – 15.5 1 14 14 30 150 Mean 5 Mode 3.5 - 6.5
Câu 9. Thống kê số lượng sinh viên tại các trường đại học Tôn giáo tại một số bang của nước Mỹ. Xây
dựng bảng phân bố tần số với 6 lớp, tính giá trị trung bình và xác định lớp chứa mode. 1013 1867 1268 1666 2309 1231 3005 2895 2166 1136 1532 1461 1750 1069 1723 1827 1155 1714 2391 2155 1412 1688 2471 1759 3008 2511 2577 1082 1067 1062 1319 1037 2400 Enrollments 1013 Mean 1779.57576 min 1013 1037 Median 1714 max 3008 1062 Mode #N/A 1067 Midrange 2010.5 class limits class boundaries 1069 lower upper lower upper 1082 1013 1345 1012,5 1345,5 1136 1036 1678 1035,5 1678,5 1155 1679 2011 1678,5 2011,5 1231 2012 2344 2011,5 2344,5 1268 2345 2677 2344,5 2677,5 1319 2678 3010 2677,5 3010,5 1412 1461 1532 1666 1688 1714 1723 1750 1759 1827 1867 2155 2166 2309 2391 2400 2471 2511 2577 2895 3005 3008