Bài tập đúng sai quản trị học có đáp án

Trọn bộ câu hỏi ôn tập dưới dạng trắc nghiệm có đáp án học phần Quản trị học. Giúp bạn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao cuối học phần!

lOMoARcPSD|36126207
1
Phần 1:
1. Khi môi trường thay đổi nhanh chóng, nguồn lực không sẵn Đ S sự
không chắc chắn cao doanh nghiệp nên chọn cấu tổ chức học n
định và chính thức.
2. Đối với những người làm các công việc đặc biệt nặng nhọc, độc Đ S hại,
nguy hiểm thì thời giờ làm việc bình thường một ngày không được quá 8
giờ.
3. Hầu hết các nhà quản trị đầu Thế kỷ XX đều thực hiện nguyên Đ S tắc
thứ 4 về quản lý khoa học của Taylor là: Thiết lập mức thực hiện hợp cho
một nhiệm vụ, hệ thống thanh toán thưởng tiền cho hoạt động đạt trên
mức đó.
4. Tiếp cận quản trị của Follett quan tâm đến phương diện con người Đ S nhiều
hơn là một kiểu lý thuyết về quản lý hành chính.
5. Tăng mức chuyên môn hóa công việc sẽ làm tăng tính hiệu quả và Đ
S dẫn tới hoạt động của tổ chức cao hơn.
6. Người lao động luôn ủng hộ phương pháp quản lý khoa học của Đ S Taylor
7. Theo lý thuyết Y về quản lý hành vi thì các nhà quản trị cần tạo ra Đ S các
qui tắc làm việc nghiêm ngặt và thực hiện một hệ thống xác định ràng về
thưởng và phạt để kiểm soát công nhân.
8. Theo thuyết X về quản hành vi thì các nhà quản trị cần phi Đ S tập
trung hóa quyền lực trao cho nhân viên đảm bảo cho họ các nguồn
lực cần thiết để đạt được các mục tiêu của tổ chức.
9. Để gicho hoạt động của công nhân mức cao, nhà quản trị Đ S quan
điểm theo thuyết Y phải giám sát họ chặt chẽ kiểm soát hành vi của
họ bằng phương tiện “củ cà rốt và cái gậy” – khen thưởng và trừng phạt
10. Quản lý theo tình huống phù hợp với một cấu trúc cơ học. Đ S
11. Trong trường hợp người sử dụng quy định làm việc theo tuần thì Đ S thời
giờ làm việc bình thường một ngày không được quá 8 giờ.
12. Để cho phép công nhân làm việc vì lợi ích của tổ chức, nhà quản Đ S trị có
quan điểm theo thuyết X phải tạo ra cách bố trí công việc mang lại hội
cho họ phát huy sáng kiến và tự quản.
Câu II: Bạn hãy khoanh tròn phương án hợp nhất để điền vào chỗ trống
sau:
13. Người lao động làm thêm giờ vào ngày thường, được trả lương ít nhất bằng
____ % của tiền lương giờ của ngày làm việc bình thường.
A. 300 B. 100 C. 150
D. 200
14. Người lao động làm thêm giờ vào ngày nghỉ lễ, được trả lương ít nhất bằng
____ % của tiền lương giờ của ngày làm việc bình thường.
lOMoARcPSD|36126207
2
A. 300 B. 100 C. 150
D. 200
15. Người sử dụng lao động và người lao động có thể thoả thuận làm thêm giờ,
nhưng không được quá ____ giờ trong một ngày
A. 2 B. 4 C. 6
D. 8
16. Người lao động làm thêm giờ vào ngày nghỉ hàng tuần được trả lương ít
nhất bằng ____ % của tiền lương giờ của ngày làm việc bình thường.
A. 300 B. 100 C. 150
D. 200
17. _____ tiếp cận hiện đại về quản tập trung vào việc sử dụng phương
pháp lượng hóa chặt chẽ để giúp các nhà quản trị sử dụng tối đa các nguồn
lực của doanh nghiệp cho sản xuất hàng hóa và dịch vụ.
A. Quản lý khoa học B. Quản lý hành chính
C. Quản lý hành vi D.Khoa học quản
18. Người sử dụng lao động và người lao động có thể thoả thuận làm thêm giờ,
nhưng không được quá ____ giờ trong một năm.
A. 300 B. 100 C. 150
D. 200
19. Theo Luật lao động, người lao động người ít nhất đủ ____tuổi, khả
năng lao động và có giao kết hợp đồng lao động:
A. 18 B. 16 C. 15
D. Trên 18
20. Mức lương tối thiểu ng I năm 2020 theo Nghị định của Chính phủ A.
3,920 triệu đồng B. 4,420 triệu đồng C. 3,430 triệu đồng D.
3,070 triệu đồng
21. Mức lương tối thiểu vùng II năm 2020 theo Nghị định của Chính phủ A.
3,920 triệu đồng B. 4,420 triệu đồng C. 3,430 triệu đồng D.
3,070 triệu đồng
22. Mức lương tối thiểu vùng III năm 2020 theo Nghị định của Chính phủ A.
3,920 triệu đồng B. 4,420 triệu đồng C. 3,430 triệu đồng D.
3,070 triệu đồng
23. Người lao động làm việc vào ban đêm thì được trả thêm ít nhất bằng ____
% của tiền lương làm việc vào ban ngày.
A. 30 B. 50 C. 70
D. 100
24. _____Đối tượng nào sau đây KHÔNG thuộc nguồn nhân lực của trường Đại
học Thủy lợi:
A. Giảng viên B. Sinh viên
C. Chuyên viên làm việc ở các phòng D. Không đối tượng nào
lOMoARcPSD|36126207
3
Câu III: Bạn hãy khoanh tròn phương án hợp lý nhất:
25. So với tuyển dụng nội bộ thì tuyển dụng bên ngoài có ưu điểm:
A. Khuyến khích nhân viên B. Ứng viên có cách
tiếp cận mới
C. Tốn ít thời gian cho tổ chức D. Tốn ít chi phí cho
tổ chức
26. Quyền hạn gắn liền với:
A. Uy tínnhân B. Cương vị, chức
vụ
C. Mối quan hệ D. Kinh nghiệm,
thâm niên
27. Trưởng phòng Quản trị nhân lực quyền hạn đối với các phòng, ban
khác:
A. Tham mưu B. Chức năng
C. Trực tuyến D. A&B
E. A, B & C
28. Thu thập thông tin phân tích công việc bằng phương pháp quan sát tại nơi
làm việc KHÔNG có nhược điểm:
A. Dễ gây tai nạn lao động B. Mang tính chủ quan
C. Độ chính xác không D. Chỉ áp dụng với công việc quan cao
sát được
29. Phân tích công việc của người quản nên sử dụng phương pháp thu thập
thông tin:
A. Quan sát B. Bảng hỏi
C. Nhật công việc D. Phỏng vấn 30. Bản tả công việc
là văn bản viết giải thích:
A. Nhiệm vụ, trách nhiệm thuộc công B. Điều kiện làm việc việc
C. Yêu cầu với người thực hiện D. A & B
E. A, B & C
31. Bản yêu cầu của công việc với người thực hiện gồm yêu cầu về:
A. Kiến thức, kỹ năng B. Giới tính C. Dân tộc D. Cả
3 phương án trên
32. Tiêu chuẩn thực hiện công việc phản ánh yêu cầu về:
A. Trách nhiệm công việc B.Số lượng, chất lượng thực hiện
công việc
C. Kiến thức, kỹ năng D. Sức khỏe
33. Yêu cầu với người thực hiện công việc nên:
A. Cao hơn yêu cầu của công việc B. Gắn liền với công việc C.
Thể hiện rõ yêu cầu là nhân viên D. Cả 3 phương án trên nam hay
nữ
lOMoARcPSD|36126207
4
34. Nếu cần đổi mới tổ chức thì nên tuyển từ nguồn:
A. Nội bộ tổ chức B. Bên ngoài tổ chức C. Cả A & B
D. Tùy từng trường hợp
35. Trong các quảng cáo tuyển dụng, doanh nghiệp nên:
A. Tô hồng thông tin B. Chỉ cung cấp thông tin tốt
C. Cung cấp thông tin thực tế D. Thông tin theo quan điểm của lãnh đạo
36. Hai người lao động đóng góp như nhau đối với doanh nghiệp nhưng
nhận được mc ền lương khác nhau, điều này gây nên không công bằng:
A. Phân phối B. Thủ tục
C.Cả A & B D. Không có phương án nào đúng 37. Nội dung quảng cáo thu
hút ứng viên gồm:
A. Mô tả công việc B. Yêu cầu của công việc
C. Tiêu chuẩn thực hiện công việc D. Phương án A & B
38. Khâu nào là quan trọng nhất trong quá trình tuyển chọn:
A. Sàng lọc hồ sơ B. Trắc nghiệm
C. Phỏng vấn D. Thẩm tra thông tin
39. Doanh nghiệp quan tâm tới hoạt động phát triển nguồn nhân lực nào:
A. Đào tạo B. Phát triển C. Giáo dục D. Phương án A & B
40. Kết quả đánh giá thực hiện công việc dùng để:
A. Trả thù lao B. Bố trí nhân viên
C. Đào tạo D. Tất cả các phương án trên
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM QTNL
1. “Chi phí trả lương cho nhân viên tại một công ty chiếm khoảng 30%
tổng chi phí” nằm trong yếu tố ảnh hưởng nào dưới đây thuộc về môi
trường công ty ảnh hưởng đến lương được trả cho người lao động:
a. Chính sách
b. Bầu không khí văn hoá
c. Cơ cấu tổ chức
d. Khả năng chi trả
2. Một công ty áp dụng chính sách trả lương thấp hơn mức lương hiện
hành mà hầu hết các công ty khác đang áp dụng là do:
a. Công ty lâm vào tình trạng tài chính khó khăn
b. Họ cho rằng họ không cần công nhân giỏi để làm những công việc đơngiản
c. Thấy không cần thiết khi phải chi một khoản chi phí lao động lớn\
d. a & b
e. b & c
lOMoARcPSD|36126207
5
3. Một số công ty áp dụng chính sách trả lương theo mức lương hiện hành
mà hầu hết các công ty khác đang áp dụng sẽ giúp công ty:
a. Vẫn giữ được nhân viên
b. a & c
c. Duy trì được vị trí cạnh tranh của mình bằng cách không nâng giá các
sảnphẩm dịch vụ của mình
d. Không có phương án nào
4. Một công ty khuynh hướng trả lương cao hơn mức ơng trung bình
trong xã hội là:
a. Các công ty giàu có
b. Các công ty có nhiều cấp quản trị
c. Các hãng kinh doanh thành công, có khả năng chi trả
d. Các công ty có ít cấp giá trị
5. Lương của một người 2.400.000 VNĐ/tháng, vật giá gia tăng 5%. Vậy
mỗi tháng người đó phải lãnh thêm bao nhiêu tiền mới duy trì được
mức lương thực sự trước đây:
a. 60.000 VNĐ
b. 120.000 VNĐ
c. 180.000 VNĐ
d. 240.000 VNĐ
6. Công ty có khuynh hướng hạ thấp lương hoặc không tăng lương có thể
là do:
a. Chính sách công ty
b. Công ty đang làm ăn thua lỗ
c. Nền kinh tế đang suy thoái
d. a & b
e. b & c
7. hội thăng tiến nằm trong yếu tố nào sau đây của một chương trình
lương bổng và đãi ngộ toàn diện:
a. Tài chính trực tiếp
b. Tài chính gián tiếp
c. Phi tài chính: bản thân công việc
d. Phi tài chính: môi trường làm việc
8. Trong các mối quan hệ sau, đâu là mối quan hệ lao động:
a. Một người đứng ra thành lập công ty thuê 10 nhân viên theo
hợpđồng
b. Một người mở một cửa hàng buôn bán nhỏ chợ sử dụng lao động
củachính bản thân và người trong gia đình
lOMoARcPSD|36126207
6
c. Chủ căn nhà chung mới thuê một công ty vấn thiết kế để làm lại
nộithất trong nhà phục vụ cho sinh hoạt hàng ngày
d. Chủ 1 căn nhà chung mới chuyển nhà thuê 1 công ty dịch vụchuyển
nhà trọn gói
9. Lao động làm các công việc giản đơn trong các khu công nghiệp, khu
chế xuất thuộc nhóm người lao động nào sau đây:
a. Viên chức, cán bộ, nhân viên làm công tác quản lý.
b. Thợ: người có chuyên môn, tay nghề làm các công việc kỹ thuật
c. Lao động phổ thông
d. Không thuộc nhóm nào
10. Chủ sử dụng lao động là:
a. Những ông chủ tư liệu sản xuất
b. Những người được chủ liệu sản xuất thuê mướn để quản điều
hànhdoanh nghiệp.
c. b & d
d. Những ông chủ tư liệu sản xuất đồng thời là người quản lý điều hànhdoanh
nghiệp
11. Nhà nước quy định mức lương tối đa trích quỹ thưởng Ban quản
điều hành công ty nhà nước trong trường hợp hoàn thành nhiệm vụ là:
a. 2,5%
b. 2%
c. 5,5%
d. 5%
12. Công ng ……. gắn lion với lương bổng các kỳ nghỉ phép trong
công ty:
a. Phân phối
b. Thủ tục
c. Không có đáp án nào
13. Công bằng ……. là kết quả của những nhận thức về quy định, luật lệ
và những chính sách công bằng trong phân bổ việc thưởng phạt
a. Phân phối
b. Thủ tục
c. Không có đáp án nào
14. “Một người lao động không hài lòng với số lượng ngày nghỉ mà anh ta
nhận được, nhưng vẫn cảm giác số ngày nghỉ này có được do những
chính sách hợp lý” là kết quả nhận thức về:
a. Công bằng phân bổ, không công bằng về thủ tục
b. Không công bằng phân bổ, công bằng thủ tục
lOMoARcPSD|36126207
7
c. Công bằng phân bổ, công bằng thủ tục
d. Không công bằng phân bổ, không công bằng thủ tục
15. Nếu người chủ quyền quyết định phương tiện người lao động
phải dùng để hoàn thành công việc thì người đó là:
a. Một cộng tác viên
b. Một công việc part time
c. Một lao động hợp đồng theo thời vụ
d. Một nhân viên chính thức
16. Nếu một lao động phải tôn trọng một cách hoàn toàn các chính sách
nhân lực, điều lệ ng ty, chính sách kỷ luật thì khả năng người đó
được xem là:
a. Một cộng tác viên
b. Một lao động part time
c. Một lao động hợp đồng theo thời vụ
d. Một nhân viên chính thức
17. Việc nhân viên phải mặt tại nơi làm việc trong 1 khoảng thời gian
cốt lõi trong ngày là sắp xếp thời gian làm việc theo:
a. Thời gian linh hoạt
b. Công việc bán thời gian lâu dài
c. Chia sẻ công việc
d. Những tuần làm việc nén
18. Theo Luật lao động, người lao động là người ít nhất đủ …. tuổi, khả
năng lao động và có giao kết hợp đồng lao động:
a. 15
b. 16
c. 18
d. Trên 18
19. Trọng tài quốc tế Việt Nam chính là:
a. Toà án kinh tế
b. Trung tâm Trọng tài thương mại Á Châu
c. Trung tâm Trọng tài quốc tế Việt Nam VIAC thuộc Phòng Thươngmại
& Công nghiệp Việt Nam
d. Trung tâm Trọng tài Thương mại Hà Nội
20. Để thu được kết qutrả lời thành thật hơn trong các phiếu khảo sát
nhân viên, công ty nên:
a. Làm rõ các ý trong câu hỏi để tiện trả lời
b. Các phương án trả lời nên theo 1 thang đo chính xác
lOMoARcPSD|36126207
8
c. Có điều khoản về việc bảo mật câu trả lời
d. Không có đáp án nào
21. Hệ thống khảo sát nhân viên không:
a. Giúp ích cho phòng nhân sự đánh giá các công chương trình của mình
b. Sớm phát hiện những khó khăn và cho phép những phản ứng đúng lúcđể
ngăn ngừa những rắc rối nhỏ trở thành vấn đề lớn
c. Thúc đẩy những thay đổi theo kế hoạch của công ty
d. Nhân viên hiểu rõ doanh nghiệp
22. Cuốn sổ tay người lao động nên được sử dụng để:
a. Trao đổi thông tin về các chính sách và thủ tục của công ty
b. Xác định mối quan hệ qua lại giữa người lao động và công ty
c. Truyền tải một ý thức sâu rộng hơn về nhiệm vụ và tầm nhìn của công ty
d. Tất cả các phương án trên
23. Mục đích của việc thi hành kỷ luật là:
a. Hành hạ người vi phạm
b. Loại bỏ 1 số hành vi ứng xử o đó gây ảnh hưởng tiêu cực đến
việchoàn thành các mục tiêu của công ty
c. Cảnh cáo những nhân viên khác biết để thực hiện nghiêm luật lệ của côngty
d. Nhà quản lý dễ quản lý nhân viên hơn
24. Nếu người lao động không hiểu tại sao hành vi của mình lại không
đúng đắn để dẫn đến việc bị kỷ luật, hãy:
a. Huấn luyện lại người lao động này.
b. Giải thích và trao đổi với người lao động
c. Tìm biện pháp thay đổi
25. Nếu người lao động tiếp tục vi phạm chính sách, cần tiến hành kỷ luật
luỹ tiến. Tức là:
a. Tiếp tục kỷ luật
b. Có những hình thức cảnh cáo khác nhau
c. Kỷ luật cần phải ngày càng nghiêm khắc hơn
d. Đình chỉ hay giáng chức.
26. Chấm dứt lao động là sự huỷ bỏ mối quan hệ lao động xuất phát từ:
a. Phía công ty
b. Phía nhân viên
c. Cả hai phía: a & b
27. Điều cần lưu ý nhất trong lúc chấm dứt lao động là:
a. Cho biết lý do chấm dứt lao động
b. Nhận thức về công bằng trong lúc chấm dứt lao động
lOMoARcPSD|36126207
9
c. Thanh toán tiền lương làm việc trong tháng tính đến thời điểm chấm dứtlao
động
d. Có điều khoản giúp tìm việc mới
28. Điều gì tác động lên quyết định nghỉ hưu của 1 người:
a. Chính sách của Chính phủ
b. Đặc điểm cá nhân, gia đình và cộng đồng
c. Chính sách của công ty
d. Cả ba phương án trên
29. Việc nhân viên từ chối không chịu thực hiện công việc của mình là hoạt
động:
a. Đình công
b. Biểu tình
c. Tẩy chay
d. Không phải a, b & c
30. Việc người lao động chặn lối vào tại các công ty để ngăn những người
khác không được ra hay vào công ty là hoạt động:
a. Đình công
b. Biểu tình
c. Tẩy chay
d. Không phải a, b & c
31. Việc ng đoàn i bẩy bên thứ 3 để họ hạn chế những giao dịch làm
ăn với 1 chủ lao động mà công đoàn có bất đồng là hoạt động:
a. Đình công
b. Biểu tình
c. Tẩy chay
d. Không phải a, b & c
32. Thương lượng giữa công đoàn Ban Giám đốc để giải quyết vấn đề
trong đó chỉ có 1 bên thắng là loại thương lượng:
a. Thương lượng phân phối
b. Thương lượng trên cơ sở quyền lợi
c. Thương lượng nhân nhượng
d. Không phải a, b và c
| 1/9

Preview text:

lOMoARcPSD|36126207 Phần 1:
1. Khi môi trường thay đổi nhanh chóng, nguồn lực không sẵn có và Đ S sự
không chắc chắn là cao doanh nghiệp nên chọn cơ cấu tổ chức cơ học ổn định và chính thức.
2. Đối với những người làm các công việc đặc biệt nặng nhọc, độc Đ S hại,
nguy hiểm thì thời giờ làm việc bình thường một ngày không được quá 8 giờ.
3. Hầu hết các nhà quản trị ở đầu Thế kỷ XX đều thực hiện nguyên Đ S tắc
thứ 4 về quản lý khoa học của Taylor là: Thiết lập mức thực hiện hợp lý cho
một nhiệm vụ, và hệ thống thanh toán thưởng tiền cho hoạt động đạt trên mức đó.
4. Tiếp cận quản trị của Follett quan tâm đến phương diện con người Đ S nhiều
hơn là một kiểu lý thuyết về quản lý hành chính.
5. Tăng mức chuyên môn hóa công việc sẽ làm tăng tính hiệu quả và Đ
S dẫn tới hoạt động của tổ chức cao hơn.
6. Người lao động luôn ủng hộ phương pháp quản lý khoa học của Đ S Taylor
7. Theo lý thuyết Y về quản lý hành vi thì các nhà quản trị cần tạo ra Đ S các
qui tắc làm việc nghiêm ngặt và thực hiện một hệ thống xác định rõ ràng về
thưởng và phạt để kiểm soát công nhân.
8. Theo lý thuyết X về quản lý hành vi thì các nhà quản trị cần phi Đ S tập
trung hóa quyền lực trao cho nhân viên và đảm bảo cho họ có các nguồn
lực cần thiết để đạt được các mục tiêu của tổ chức.
9. Để giữ cho hoạt động của công nhân ở mức cao, nhà quản trị có Đ S quan
điểm theo lý thuyết Y phải giám sát họ chặt chẽ và kiểm soát hành vi của
họ bằng phương tiện “củ cà rốt và cái gậy” – khen thưởng và trừng phạt
10. Quản lý theo tình huống phù hợp với một cấu trúc cơ học. Đ S
11. Trong trường hợp người sử dụng quy định làm việc theo tuần thì Đ S thời
giờ làm việc bình thường một ngày không được quá 8 giờ.
12. Để cho phép công nhân làm việc vì lợi ích của tổ chức, nhà quản Đ S trị có
quan điểm theo lý thuyết X phải tạo ra cách bố trí công việc mang lại cơ hội
cho họ phát huy sáng kiến và tự quản.
Câu II: Bạn hãy khoanh tròn phương án hợp lý nhất để điền vào chỗ trống sau:
13. Người lao động làm thêm giờ vào ngày thường, được trả lương ít nhất bằng
____ % của tiền lương giờ của ngày làm việc bình thường. A. 300 B. 100 C. 150 D. 200
14. Người lao động làm thêm giờ vào ngày nghỉ lễ, được trả lương ít nhất bằng
____ % của tiền lương giờ của ngày làm việc bình thường. 1 lOMoARcPSD|36126207 A. 300 B. 100 C. 150 D. 200
15. Người sử dụng lao động và người lao động có thể thoả thuận làm thêm giờ,
nhưng không được quá ____ giờ trong một ngày A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
16. Người lao động làm thêm giờ vào ngày nghỉ hàng tuần được trả lương ít
nhất bằng ____ % của tiền lương giờ của ngày làm việc bình thường. A. 300 B. 100 C. 150 D. 200
17. _____ là tiếp cận hiện đại về quản lý tập trung vào việc sử dụng phương
pháp lượng hóa chặt chẽ để giúp các nhà quản trị sử dụng tối đa các nguồn
lực của doanh nghiệp cho sản xuất hàng hóa và dịch vụ.
A. Quản lý khoa học B. Quản lý hành chính
C. Quản lý hành vi D.Khoa học quản lý
18. Người sử dụng lao động và người lao động có thể thoả thuận làm thêm giờ,
nhưng không được quá ____ giờ trong một năm. A. 300 B. 100 C. 150 D. 200
19. Theo Luật lao động, người lao động là người ít nhất đủ ____tuổi, có khả
năng lao động và có giao kết hợp đồng lao động: A. 18 B. 16 C. 15 D. Trên 18
20. Mức lương tối thiểu vùng I năm 2020 theo Nghị định của Chính phủ là A.
3,920 triệu đồng B. 4,420 triệu đồng C. 3,430 triệu đồng D. 3,070 triệu đồng
21. Mức lương tối thiểu vùng II năm 2020 theo Nghị định của Chính phủ là A.
3,920 triệu đồng B. 4,420 triệu đồng C. 3,430 triệu đồng D. 3,070 triệu đồng
22. Mức lương tối thiểu vùng III năm 2020 theo Nghị định của Chính phủ là A.
3,920 triệu đồng B. 4,420 triệu đồng C. 3,430 triệu đồng D. 3,070 triệu đồng
23. Người lao động làm việc vào ban đêm thì được trả thêm ít nhất bằng ____
% của tiền lương làm việc vào ban ngày. A. 30 B. 50 C. 70 D. 100
24. _____Đối tượng nào sau đây KHÔNG thuộc nguồn nhân lực của trường Đại học Thủy lợi: A. Giảng viên B. Sinh viên
C. Chuyên viên làm việc ở các phòng
D. Không có đối tượng nào 2 lOMoARcPSD|36126207
Câu III: Bạn hãy khoanh tròn phương án hợp lý nhất:
25. So với tuyển dụng nội bộ thì tuyển dụng bên ngoài có ưu điểm:
A. Khuyến khích nhân viên B. Ứng viên có cách tiếp cận mới
C. Tốn ít thời gian cho tổ chức D. Tốn ít chi phí cho tổ chức
26. Quyền hạn gắn liền với:
A. Uy tín cá nhân B. Cương vị, chức vụ
C. Mối quan hệ D. Kinh nghiệm, thâm niên
27. Trưởng phòng Quản trị nhân lực có quyền hạn gì đối với các phòng, ban khác: A. Tham mưu B. Chức năng C. Trực tuyến D. A&B E. A, B & C
28. Thu thập thông tin phân tích công việc bằng phương pháp quan sát tại nơi
làm việc KHÔNG có nhược điểm:
A. Dễ gây tai nạn lao động B. Mang tính chủ quan
C. Độ chính xác không D. Chỉ áp dụng với công việc quan cao sát được
29. Phân tích công việc của người quản lý nên sử dụng phương pháp thu thập thông tin: A. Quan sát B. Bảng hỏi
C. Nhật ký công việc D. Phỏng vấn 30. Bản mô tả công việc
là văn bản viết giải thích:
A. Nhiệm vụ, trách nhiệm thuộc công B. Điều kiện làm việc việc
C. Yêu cầu với người thực hiện
D. A & B E. A, B & C
31. Bản yêu cầu của công việc với người thực hiện gồm yêu cầu về:
A. Kiến thức, kỹ năng
B. Giới tính C. Dân tộc D. Cả 3 phương án trên
32. Tiêu chuẩn thực hiện công việc phản ánh yêu cầu về:
A. Trách nhiệm công việc B.Số lượng, chất lượng thực hiện công việc C. Kiến thức, kỹ năng D. Sức khỏe
33. Yêu cầu với người thực hiện công việc nên:
A. Cao hơn yêu cầu của công việc B. Gắn liền với công việc C.
Thể hiện rõ yêu cầu là nhân viên D. Cả 3 phương án trên nam hay nữ 3 lOMoARcPSD|36126207
34. Nếu cần đổi mới tổ chức thì nên tuyển từ nguồn:
A. Nội bộ tổ chức
B. Bên ngoài tổ chức C. Cả A & B
D. Tùy từng trường hợp
35. Trong các quảng cáo tuyển dụng, doanh nghiệp nên:
A. Tô hồng thông tin B. Chỉ cung cấp thông tin tốt
C. Cung cấp thông tin thực tế D. Thông tin theo quan điểm của lãnh đạo
36. Hai người lao động có đóng góp như nhau đối với doanh nghiệp nhưng
nhận được mức tiền lương khác nhau, điều này gây nên không công bằng:
A. Phân phối B. Thủ tục
C.Cả A & B D. Không có phương án nào đúng 37. Nội dung quảng cáo thu hút ứng viên gồm:
A. Mô tả công việc
B. Yêu cầu của công việc
C. Tiêu chuẩn thực hiện công việc
D. Phương án A & B
38. Khâu nào là quan trọng nhất trong quá trình tuyển chọn: A. Sàng lọc hồ sơ B. Trắc nghiệm C. Phỏng vấn D. Thẩm tra thông tin
39. Doanh nghiệp quan tâm tới hoạt động phát triển nguồn nhân lực nào: A. Đào tạo
B. Phát triển C. Giáo dục D. Phương án A & B
40. Kết quả đánh giá thực hiện công việc dùng để:
A. Trả thù lao B. Bố trí nhân viên C. Đào tạo
D. Tất cả các phương án trên
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM QTNL
1. “Chi phí trả lương cho nhân viên tại một công ty chiếm khoảng 30%
tổng chi phí” nằm trong yếu tố ảnh hưởng nào dưới đây thuộc về môi
trường công ty ảnh hưởng đến lương được trả cho người lao động:
a. Chính sách
b. Bầu không khí văn hoá
c. Cơ cấu tổ chức
d. Khả năng chi trả
2. Một công ty áp dụng chính sách trả lương thấp hơn mức lương hiện
hành mà hầu hết các công ty khác đang áp dụng là do:
a. Công ty lâm vào tình trạng tài chính khó khăn
b. Họ cho rằng họ không cần công nhân giỏi để làm những công việc đơngiản
c. Thấy không cần thiết khi phải chi một khoản chi phí lao động lớn\ d. a & b e. b & c 4 lOMoARcPSD|36126207
3. Một số công ty áp dụng chính sách trả lương theo mức lương hiện hành
mà hầu hết các công ty khác đang áp dụng sẽ giúp công ty:
a. Vẫn giữ được nhân viên b. a & c
c. Duy trì được vị trí cạnh tranh của mình bằng cách không nâng giá các
sảnphẩm dịch vụ của mình
d. Không có phương án nào
4. Một công ty có khuynh hướng trả lương cao hơn mức lương trung bình trong xã hội là: a. Các công ty giàu có
b. Các công ty có nhiều cấp quản trị
c. Các hãng kinh doanh thành công, có khả năng chi trả
d. Các công ty có ít cấp giá trị
5. Lương của một người là 2.400.000 VNĐ/tháng, vật giá gia tăng 5%. Vậy
mỗi tháng người đó phải lãnh thêm bao nhiêu tiền mới duy trì được
mức lương thực sự trước đây:
a. 60.000 VNĐ b. 120.000 VNĐ c. 180.000 VNĐ d. 240.000 VNĐ
6. Công ty có khuynh hướng hạ thấp lương hoặc không tăng lương có thể là do: a. Chính sách công ty
b. Công ty đang làm ăn thua lỗ
c. Nền kinh tế đang suy thoái d. a & b e. b & c
7. Cơ hội thăng tiến nằm trong yếu tố nào sau đây của một chương trình
lương bổng và đãi ngộ toàn diện: a. Tài chính trực tiếp b. Tài chính gián tiếp
c. Phi tài chính: bản thân công việc
d. Phi tài chính: môi trường làm việc
8. Trong các mối quan hệ sau, đâu là mối quan hệ lao động:
a. Một người đứng ra thành lập công ty và thuê 10 nhân viên theo hợpđồng
b. Một người mở một cửa hàng buôn bán nhỏ ở chợ và sử dụng lao động
củachính bản thân và người trong gia đình 5 lOMoARcPSD|36126207
c. Chủ căn nhà chung cư mới thuê một công ty tư vấn thiết kế để làm lại
nộithất trong nhà phục vụ cho sinh hoạt hàng ngày
d. Chủ 1 căn nhà chung cư mới chuyển nhà và thuê 1 công ty dịch vụchuyển nhà trọn gói
9. Lao động làm các công việc giản đơn trong các khu công nghiệp, khu
chế xuất thuộc nhóm người lao động nào sau đây:
a. Viên chức, cán bộ, nhân viên làm công tác quản lý.
b. Thợ: người có chuyên môn, tay nghề làm các công việc kỹ thuật
c. Lao động phổ thông d. Không thuộc nhóm nào
10. Chủ sử dụng lao động là:
a. Những ông chủ tư liệu sản xuất
b. Những người được chủ tư liệu sản xuất thuê mướn để quản lý điều hànhdoanh nghiệp. c. b & d
d. Những ông chủ tư liệu sản xuất đồng thời là người quản lý điều hànhdoanh nghiệp
11. Nhà nước quy định mức lương tối đa trích quỹ thưởng Ban quản lý
điều hành công ty nhà nước trong trường hợp hoàn thành nhiệm vụ là: a. 2,5% b. 2% c. 5,5% d. 5%
12. Công băng ……. gắn lion với lương bổng và các kỳ nghỉ phép trong công ty: a. Phân phối b. Thủ tục
c. Không có đáp án nào
13. Công bằng ……. là kết quả của những nhận thức về quy định, luật lệ
và những chính sách công bằng trong phân bổ việc thưởng phạt a. Phân phối b. Thủ tục c. Không có đáp án nào
14. “Một người lao động không hài lòng với số lượng ngày nghỉ mà anh ta
nhận được, nhưng vẫn cảm giác số ngày nghỉ này có được là do những
chính sách hợp lý” là kết quả nhận thức về:

a. Công bằng phân bổ, không công bằng về thủ tục
b. Không công bằng phân bổ, công bằng thủ tục 6 lOMoARcPSD|36126207
c. Công bằng phân bổ, công bằng thủ tục
d. Không công bằng phân bổ, không công bằng thủ tục
15. Nếu người có chủ quyền quyết định phương tiện mà người lao động
phải dùng để hoàn thành công việc thì người đó là: a. Một cộng tác viên
b. Một công việc part time
c. Một lao động hợp đồng theo thời vụ
d. Một nhân viên chính thức
16. Nếu một lao động phải tôn trọng một cách hoàn toàn các chính sách
nhân lực, điều lệ công ty, chính sách kỷ luật thì khả năng người đó được xem là: a. Một cộng tác viên
b. Một lao động part time
c. Một lao động hợp đồng theo thời vụ
d. Một nhân viên chính thức
17. Việc nhân viên phải có mặt tại nơi làm việc trong 1 khoảng thời gian
cốt lõi trong ngày là sắp xếp thời gian làm việc theo:
a. Thời gian linh hoạt
b. Công việc bán thời gian lâu dài
c. Chia sẻ công việc
d. Những tuần làm việc nén
18. Theo Luật lao động, người lao động là người ít nhất đủ …. tuổi, có khả
năng lao động và có giao kết hợp đồng lao động: a. 15 b. 16 c. 18 d. Trên 18
19. Trọng tài quốc tế Việt Nam chính là: a. Toà án kinh tế
b. Trung tâm Trọng tài thương mại Á Châu
c. Trung tâm Trọng tài quốc tế Việt Nam VIAC thuộc Phòng Thươngmại
& Công nghiệp Việt Nam
d. Trung tâm Trọng tài Thương mại Hà Nội
20. Để thu được kết quả trả lời thành thật hơn trong các phiếu khảo sát
nhân viên, công ty nên:
a. Làm rõ các ý trong câu hỏi để tiện trả lời
b. Các phương án trả lời nên theo 1 thang đo chính xác 7 lOMoARcPSD|36126207
c. Có điều khoản về việc bảo mật câu trả lời d. Không có đáp án nào
21. Hệ thống khảo sát nhân viên không:
a. Giúp ích cho phòng nhân sự đánh giá các công chương trình của mình
b. Sớm phát hiện những khó khăn và cho phép có những phản ứng đúng lúcđể
ngăn ngừa những rắc rối nhỏ trở thành vấn đề lớn
c. Thúc đẩy những thay đổi theo kế hoạch của công ty
d. Nhân viên hiểu rõ doanh nghiệp
22. Cuốn sổ tay người lao động nên được sử dụng để:
a. Trao đổi thông tin về các chính sách và thủ tục của công ty
b. Xác định mối quan hệ qua lại giữa người lao động và công ty
c. Truyền tải một ý thức sâu rộng hơn về nhiệm vụ và tầm nhìn của công ty
d. Tất cả các phương án trên
23. Mục đích của việc thi hành kỷ luật là:
a. Hành hạ người vi phạm
b. Loại bỏ 1 số hành vi ứng xử nào đó gây ảnh hưởng tiêu cực đến
việchoàn thành các mục tiêu của công ty
c. Cảnh cáo những nhân viên khác biết để thực hiện nghiêm luật lệ của côngty
d. Nhà quản lý dễ quản lý nhân viên hơn
24. Nếu người lao động không hiểu tại sao hành vi của mình lại không
đúng đắn để dẫn đến việc bị kỷ luật, hãy:
a. Huấn luyện lại người lao động này.
b. Giải thích và trao đổi với người lao động
c. Tìm biện pháp thay đổi
25. Nếu người lao động tiếp tục vi phạm chính sách, cần tiến hành kỷ luật
luỹ tiến. Tức là: a. Tiếp tục kỷ luật
b. Có những hình thức cảnh cáo khác nhau
c. Kỷ luật cần phải ngày càng nghiêm khắc hơn
d. Đình chỉ hay giáng chức.
26. Chấm dứt lao động là sự huỷ bỏ mối quan hệ lao động xuất phát từ: a. Phía công ty b. Phía nhân viên
c. Cả hai phía: a & b
27. Điều cần lưu ý nhất trong lúc chấm dứt lao động là:
a. Cho biết lý do chấm dứt lao động
b. Nhận thức về công bằng trong lúc chấm dứt lao động 8 lOMoARcPSD|36126207
c. Thanh toán tiền lương làm việc trong tháng tính đến thời điểm chấm dứtlao động
d. Có điều khoản giúp tìm việc mới
28. Điều gì tác động lên quyết định nghỉ hưu của 1 người:
a. Chính sách của Chính phủ
b. Đặc điểm cá nhân, gia đình và cộng đồng
c. Chính sách của công ty
d. Cả ba phương án trên
29. Việc nhân viên từ chối không chịu thực hiện công việc của mình là hoạt động: a. Đình công b. Biểu tình c. Tẩy chay
d. Không phải a, b & c
30. Việc người lao động chặn lối vào tại các công ty để ngăn những người
khác không được ra hay vào công ty là hoạt động: a. Đình công b. Biểu tình c. Tẩy chay d. Không phải a, b & c
31. Việc công đoàn xúi bẩy bên thứ 3 để họ hạn chế những giao dịch làm
ăn với 1 chủ lao động mà công đoàn có bất đồng là hoạt động: a. Đình công b. Biểu tình c. Tẩy chay d. Không phải a, b & c
32. Thương lượng giữa công đoàn và Ban Giám đốc để giải quyết vấn đề
trong đó chỉ có 1 bên thắng là loại thương lượng:
a. Thương lượng phân phối
b. Thương lượng trên cơ sở quyền lợi
c. Thương lượng nhân nhượng
d. Không phải a, b và c 9