Biên son: Khoa Công ngh Thông tin - Toán ng dng, ĐH Bán ng n Đc Thng
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 1
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO
Ngày: 10
THUẾ CỘNG
1 Video 100 4,000,000 400,000,000 20,000,000 150,000 420,150,000
2 Ghế 50 150,000 7,500,000 375,000 75,000 7,950,000
3 Giường 58 1,200,000 69,600,000 3,480,000 87,000 73,167,000
4 Tủ 79 850,000 67,150,000 3,357,500 118,500 70,626,000
5 Nệm 92 200,000 18,400,000 920,000 138,000 19,458,000
6 Tivi 220 2,500,000 550,000,000 27,500,000 330,000 577,830,000
7 Bàn 199 600,000 119,400,000 5,970,000 298,500 125,668,500
TỔNG CỘNG: 1,232,050,000 61,602,500 1,197,000 1,294,849,500
Yêu cầu tính toán:
2) Đánh số thứ tự cho cột STT (sử dụng mốc điền).
3) Định dạng cột đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn.
4) Trị giá = Số lượng * Đơn giá.
5) Thuế = Trị giá * 5%.
6) Cước chuyên chở = Số lượng * 1500.
7) Cộng = Trị giá + Thuế + Cước chuyên chở.
8) Hãy tính tổng cộng các cột TRỊ GIÁ, THUẾ, CƯỚC CHUYÊN CHỞ và CỘNG.
9) Ngày: Dùng hàm lấy ra ngày, tháng, năm hiện tại.
S
T
T
TÊN
HÀNG
SỐ
LƯỢNG
ĐƠN
GIÁ
TRỊ
GIÁ
CƯỚC
CHUYÊN
CHỞ
10) Lưu bài tập với tên Bai1.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 2
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
Cty TNHH Đại Thái Bình Dương Tháng:
HỌ TÊN LƯƠNG
1 Trần Thị Yến NV 1000 24 100 24,000 16,000
2 Nguyễn Thành BV 1000 30 100 30,000 20,000
3 Đoàn An TP 3000 25 300 75,000 25,000
4 Thanh 5000 28 500 140,000 25,000
5 Hồ Kim PGĐ 4000 26 400 104,000 25,000
6 Trần Thế TP 2000 29 300 58,000 25,000
7 Nguyễn Văn Sơn KT 1000 30 250 30,000 20,000
8 Nam TP 3000 30 300 90,000 25,000
9 Hồ Tấn Tài NV 1000 26 100 26,000 17,000
TỔNG CỘNG: 2,350 577,000 198,000
TRUNG BÌNH: 261 64,111 22,000
CAO NHẤT: 500 140,000 25,000
THẤP NHẤT: 100 24,000 16,000
Yêu cầu tính toán:
2) Đánh số thứ tự cho cột STT (sử dụng mốc điền).
4) Lương = Lương căn bản * Ngày công.
6) Còn lại = Phụ cấp chức vụ + Lương - Tạm ứng.
7) Tháng: Dùng hàm lấy ra tháng hiện hành.
S
T
T
CHỨC
VỤ
LƯƠNG
CĂN
BẢN
NGÀY
CÔNG
PHỤ
CẤP
CHỨC
VỤ
TẠM
ỨNG
3) Phụ cp chức vụ được tính dựa o chức vụ: (Sdụng m IF)
+ GĐ: 500
+ PGĐ: 400
+ TP: 300
+ KT: 250
+ c trường hợp khác: 100.
5) Tm ứng được tính như sau:
- Nếu (Phụ cp chức vụ + Lương)*2/3 < 25000 t
Tạm ứng = (Phụ cấp chức vụ + Lương)*2/3
Ngược lại:
Tm ứng = 25000
(Làm tròn đến ng ngàn, sdụng m ROUND)
8) Lưu bài tập với tên Bai2.xls.
7
8,100
10,100
50,300
115,500
79,400
33,300
10,250
65,300
9,100
381,350
42,372
115,500
8,100
CÒN
LẠI
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO
Tên hàng Đơn giá
ML01 Máy lạnh SANYO 12 4000000 2400000
ML02 Máy lạnh HITACHI 4 2500000 0
ML03 Máy lạnh NATIONAL 5 3000000 150000
MG01 Máy giặt HITACHI 8 1500000 240000
MG02 Máy giặt NATIONAL 9 5000000 900000
TV01 Tivi LG 1 4500000 0
TV02 Tivi SONY 8 5550000 888000
TL01 Tủ lạnh HITACHI 12 6000000 3600000
TỔNG CỘNG: 8178000
Yêu cầu tính toán:
2) Định dạng cột Đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vịVND.
4) Thành tiền = Đơn giá * Số lượng - Tiền chiết khấu.
5) Tính tổng cộng cho các cột Tiền chiết khấu và Thành tiền.
6) Sắp xếp bảng theo thứ tự giảm dần của cột Thành tiền. (Vào Data/Sort)
hàng
Số
lượng
Tiền
chiết
khấu
3) Tính Tiền chiết khấu như sau:
Tiền chiết khấu = Đơn giá * Số lượng * Phần trăn chiết khấu. Với:
phần trăm chiết khấu là 5% nếu số lượng > 10,
phần trăm chiết khấu là 2% nếu 8 <= số lượng <= 10,
phần trăm chiết khấu là 1% nếu 5 <= số lượng <8,
Phần trăm chiết khấu là 0 nếu số lượng < 5.
7) Lưu bài tập với tên Bai3.xls.
BẢNG KÊ HÀNG NHP KHO
45600000
10000000
14850000
11760000
44100000
4500000
43512000
68400000
242722000
Thành
tiền
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG THEO DÕI NHẬP XUẤT HÀNG
Nhập Xuất Đơn giá Tiền Thuế
A001Y 1000 600 110000 66000000 5280000
B012N 2500 1750 135000 236250000 51975000
B003Y 4582 3207.4 110000 352814000 59978380
A011N 1400 840 135000 113400000 12474000
B054Y 1650 1155 110000 127050000 21598500
Yêu cầu tính toán:
4) Tính cột Tiền = Xuất * Đơn giá.
hàng
2) Tính cột Xuất như sau:
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A thì Xuất = 60% * Nhập
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B thì Xuất = 70% * Nhập
3) Tính Đơn giá như sau:
+ Nếu Mã hàng có ký tự cuối là Y thì Đơn giá = 110000
+ Nếu Mã hàng có ký tự cuối là N thì Đơn giá = 135000
5) Cột Thuế được tính như sau:
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A và ký tự cuối là Y thì Thuế = 8% của Tiền
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A và ký tự cuối là N thì Thuế = 11% của Tiền
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B và ký tự cuối là Y thì Thuế = 17% của Tiền
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B và ký tự cuối là N thì Thuế = 22% của Tiền.
6) Lưu bài tập với tên Bai4.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 5
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
DANH SÁCH THI TUYỂN
STT TÊN THÍ SINH
NHẬP ĐIỂM
ĐTB
LT TH
1 Nguyễn Thái Nga 45 75 4.5 7.5 6 Trung bình
2 Trương Ngọc Lan 4 4.5 4 4.5 4.25 Rớt
3 Lý Cẩm Nhi 56 56 5.6 5.6 5.6 Trung bình
4 Lưu Thùy Nhi 7.5 6.5 7.5 6.5 7 Trung bình
5 Trần Thị Bích Tuyền 89 80 8.9 8 8.45 Khá
BẢNG XẾP LOẠI
Điểm Xếp loại
0 Rớt
5 Trung bình
8 Khá
10 Giỏi
Yêu cầu tính toán:
2) LÝ THUYẾT = LT/10 nếu LT>10, ngược lại LÝ THUYẾT = LT.
3) THỰC HÀNH = TH/10 nếu TH>10, ngược lại THỰC HÀNH = TH.
4) ĐTB = (LÝ THUYẾT + THỰC HÀNH)/2.
5) Xếp loại cho thí sinh dựa vào BẢNG XẾP LOẠI.
THUYẾT
THỰC
HÀNH
XẾP
LOẠI
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai5.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 6
BẢNG TÍNH TIỀN NHẬP HÀNG
Giá Thuế
Radio A 25 400000 10000000 1000000
Casette B 45 700000 31500000 6300000
Máy lạnh C 55 8000000 440000000 132000000
Tủ lạnh B 64 7000000 448000000 89600000
Đầu máy D 75 5500000 412500000 0
Tivi A 80 5000000 400000000 40000000
TỔNG CỘNG: 344 26600000 1742000000 268900000
Yêu cầu:
1) Nhập số liệu cho bảng tính
2) Định dạng cột GIÁ có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị VND.
3) Tính Trị giá như sau: Trị giá = Số lượng * Giá
4) Tính Thuế như sau:
Thuế = 10% * Trị giá nếu Loại hàng là A
Thuế = 20% * Trị giá nếu Loại hàng là B
Thuế = 30% * Trị giá nếu Loại hàng là C
Thuế = 0 với các loại hàng khác
5) Tính Tổng Số lượng và Tổng Trị giá
6) Tính Phí vận chuyển như sau:
Phí vận chuyển = (Tổng trị giá / Tổng số lượng) * Số lượng * 10%
7) Tiền = Trị giá + Thuế + Phí vận chuyển
8) Sắp xếp bảng tính tăng dần theo cột Phí vận chuyển
Tên
hàng
Loại
hàng
Số
lượng
Trị
giá
9) Định dạng bảng tính và lưu bài với tên Bai6.xls.
BẢNG NH TIỀN NHP HÀNG
Tiền
12659883.7209 23659883.7209
22787790.6977 60587790.6977
27851744.186 599851744.186
32409302.3256 570009302.326
37979651.1628 450479651.163
40511627.907 480511627.907
174200000 2185100000
Phí
vận chuyển
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 7
BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN
Tháng: 7
HỆ SỐ CỘNG
KD 400 1500 3 1815000 1815000 3630000
NN 58 400 5 940500 940500 1881000
CN 150 700 2 605000 605000 1210000
TT 90 150 4 132000 46200 178200
KD 34 87 3 87450 30607.5 118057.5
NN 50 90 5 110000 0 110000
Yêu cầu:
1) Nhập số liệu cho bảng tính.
2) Cột Hệ số được tính như sau:
- Nếu Loại SD là "KD" thì Hệ số = 3
- Nếu Loại SD là "NN" thì Hệ số = 5
- Nếu Loại SD là "TT" thì Hệ số = 4
- Nếu Loại SD là "CN" thì Hệ số = 2
3) Thành tiền = (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) * Hệ số *550.
4) Tính Phụ trội như sau:
- Phụ trội = 0 nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) < 50
- Phụ trội = Thành tiền * 35% nếu 50 <= (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) <= 100
- Phụ trội = Thành tiền * 100% nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) > 100
5) Cộng = Phụ trội + Thành tiền.
6) Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột Cộng.
7) Tháng: Dùng hàm lấy ra tháng, năm hiện tại.
LOẠI
SD
CHỈ SỐ
ĐẦU
CHỈ SỐ
CUỐI
THÀNH
TIỀN
PHỤ
TRỘI
8) Định dạng bảng tính và lưu bài với tên Bai7.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 8
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
PHIẾU GIAO NHẬN
MÃ SP LƯỢNG ĐƠN GIÁ
XB01 Xà bông LifeBoy 19 4200 3 67200
S001 Nước 5 4350 1 17400
T001 Thực phẩm 16 2000 3 26000
T002 Súp Knor 1 1000 0 1000
Tổng cộng: 111600
SẢN PHẨM
Mã SP Tên SP Đơn giá
XB01 Xà bông LifeBoy 4200
S001 Nước 4350
T002 Súp Knor 1000
T001 Thực phẩm 2000
Yêu cầu tính toán:
1) TÊN SP: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM.
2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM.
- Từ 1 đến 4: không được tặng
- Từ 5 đến 9: tặng 1 sản phẩm
- Từ 10 đến 14: tặng 2 sản phẩm
- Từ 15 đến 19: tặng 3 sản phẩm
- Từ 19 trở l6n: tặng 5 sản phẩm
4) THÀNH TIỀN = (LƯỢNG - KHUYẾN MÃI) * ĐƠN GIÁ.
TÊN
SP
KHUYẾN
MÃI
THÀNH
TIỀN
3) Tính số lượng sản phẩm được khuyến mãi cho các mặt hàng theo quy tắc
mua 5 tặng 1, cụ thể như sau (theo Lượng):
5) Tính Tổng cộng tiền khách hành phải trả.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai8.xls.
BẢNG CHI PHÍ VẬN CHUYỂN
Tỷ giá USD: 15700
Cty E A 200 1900 3 1020 16061100
DNTN D B 400 1580 2 472 7441800
Cty G A 200 800 3 360 5699100
Tổ hợp C B 400 1000 2 240 3799400
Cty A A 200 500 3 180 2873100
XN B C 600 350 1 0 15700
XN F C 600 70 1 0 15700
A 200 3
B 400 2
C 600 1
D 800 0.5
Yêu cầu:
1) Nhập số liệu và trang trí cho bảng tính.
2) Tính ĐỊNH MỨC và GIÁ CƯỚC dựa vào LOẠI HÀNG.
3) Tính TIỀN PHẠT như sau:
-Nếu TRỌNG LƯỢNG > ĐỊNH MỨC thì:
TIỀN PHẠT = (TRỌNG LƯỢNG - ĐỊNH MỨC) * 20% * GIÁ CƯỚC
-Ngược lại: TIỀNPHẠT = 0.
4) Tính THÀNH TIỀN như sau:
THÀNH TIỀN = (GIÁ CƯỚC + TIỀN PHẠT) * Tỷ giá USD
5) Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột THÀNH TIỀN (VN).
CHỦ
HÀNG
LOẠI
HÀNG
ĐỊNH
MỨC
TRỌNG
LƯỢNG
GIÁ
CƯỚC
TIỀN
PHẠT
THÀNH
TIỀN
(VN)
BẢNG ĐỊNH MỨC VÀ GIÁ
CƯỚC
LOẠI
HÀNG
ĐỊNH
MỨC
GIÁ
CƯỚC
6) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai9.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 10
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG KẾT QUẢ TUYỂN SINH
HỌ TÊN TOÁN
1 Văn Bình A1 Tin học 7.0 3.0 17 2 19 Đậu
2 Trần Thị Cơ B3 4.0 7.0 15 1 16 Rớt
3 Thị Loan C2 Hóa 7.0 6.0 20 1.5 21.5 Đậu
4 Trần Hoàng Thái C4 Hóa 6.0 6.5 18.5 0 18.5 Đậu
ĐIỂM ƯU TIÊN
Mã ngành A B C Điểm
Tên ngành Tin học Hóa 1 2
2 1.5
3 1
4 0
Yêu cầu tính toán:
2) CỘNG ĐIỂM = (TOÁN*2 + LÝ)
4) TỔNG CỘNG = CỘNG ĐIỂM + ĐIỂM ƯU TIÊN.
5) KẾT QuẢ: Nếu TỔNG CỘNG > 18 thì ghi Đậu, ngược lại ghi Rớt.
SỐ
TT
MÃ SỐ
NGÀNH-
ƯU TIÊN
TÊN
NGÀNH
CỘNG
ĐIỂM
ĐIỂM
ƯU
TIÊN
TỔNG
CỘNG
KẾT
QUẢ
NGÀNH
HỌC
ưu tiên
1) TÊN NGÀNH: Căn cứ vào ký tự đầu của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN,
tra cứu trong bảng NGÀNH HỌC.
3) ĐIỂM ƯU TIÊN: Căn cứ vào ký tự cuối của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN,
tra trong bảng ĐIỂM ƯU TIÊN.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai10.xls
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 11
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BÁO CÁO BÁN HÀNG
MÃ MH MẶT HÀNG ĐƠN GIÁ SỐ LƯỢNG
HD1 Đĩa cứng 49 60 0.49 2969.4 2939.706
FD1 Đĩa mềm 2.5 70 0.025 176.75 176.75
MS1 Mouse 3 30 0.03 90.9 90.9
SD1 SD Ram 13 120 0.13 1575.6 1559.844
DD1 DD Ram 27 100 0.27 2727 2699.73
HD2 Đĩa cứng 50 50 2.5 2625 2598.75
MS2 Mouse 3.5 65 0.175 238.875 238.875
DD2 DD Ram 30 20 1.5 630 630
ĐƠN GIÁ
MÃ MH MẶT HÀNG
ĐƠN GIÁ BẢNG THỐNG KÊ
1 2 Số lượng đã bán:
HD Đĩa cứng 49 50 HD 0
FD Đĩa mềm 2.5 3 FD 0
MS Mouse 3 3.5 MS 0
SD SD Ram 13 15 SD 0
DD DD Ram 27 30 DD 0
Yêu cầu tính toán:
1) MẶT HÀNG: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ.
2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ.
3) PHÍ CHUYÊN CHỞ:
= 1% * ĐƠN GIÁ đối với mặt hàng loại 1 và 5% * ĐƠN GIÁ đối với mặt hàng loại 2.
4) THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * (ĐƠN GIÁ + PHÍ CHUYÊN CHỞ).
6) Thống kê số lượng hàng đã bán như BẢNG THỐNG KÊ trên.
PHÍ
CHUYÊN
CHỞ
THÀNH
TIỀN
TỔNG
CỘNG
* Chú giải: 2 ký tự đầu của MÃ MH cho biết Mặt hàng, ký tự cuối của MÃ MH cho biết
Đơn giá (Loại 1 hay Loại 2).
5) TỔNG CỘNG = THÀNH TIỀN - TIỀN GIẢM biết rằng nếu THÀNH TIỀN >=1000
sẽ giảm 1%*THÀNH TIỀN và định dạng với không số lẻ.
7) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai11.xls
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 12
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG KÊ CHI TIẾT ĐẠI LÝ BƯU ĐIỆN TRONG NGÀY
NGÀY BẮT ĐẦU KẾT THÚC SỐ GIỜ SỐ PHÚT TỈNH ĐƠN GIÁ TIỀN
13/10 13:00:55 13:02:56 0 2.02 BDG 1000 2,017 ₫
17/10 20:17:50 20:19:01 0 1.18 DTP 1100 1,302 ₫
18/10 8:15:20 8:28:10 0 12.83 BDG 1000 12,833 ₫
19/10 14:18:17 14:20:26 0 2.15 AGG 1100 2,365 ₫
ĐƠN GIÁ BẢNG THỐNG KÊ
Tỉnh Đơn giá Số cuộc gọi từng tỉnh:
AGG 1100 AG 0
BDG 1000 BD 0
DTP 1100 DTP 0
HNI 3250 HNI 0
Yêu cầu tính toán:
1) SỐ GiỜ = KẾT THÚC - BẮT ĐẦU.
3) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào TỈNH, tra cứu trong bảng ĐƠN GIÁ.
4) TIỀN = SỐ PHÚT * ĐƠN GIÁ.
5) Thống kê số cuộc gọi như BẢNG THỐNG KÊ trên.
2) SỐ PHÚT = GIỜ * 60 + PHÚT + GIÂY/60, với GIỜ, PHÚT, GIÂY là các giá trị giờ, phút, giây
ở ô SỐ GIỜ tương ứng. Định dạng với 2 số lẻ.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai12.xls
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 13
Bảng 1- BẢNG ĐIỂM CHUẨN
Bảng 2- BẢNG ĐIỂM HỌC BNG
Mã ngành A B C
A Máy tính 19 20
Điểm HB
25 23 21
B Điện tử 17 18
C Cơ khí 15 16
D Hóa 13 14
KẾT QUẢ TUYỂN SINH NĂM 2005
Họ Tên Toán Hóa
C203 Mạnh Cơ khí 2 2 6 3 16
A208 Lâm Sơn Máy tính 2 4 3 5 20
A205 Nguyễn Tùng Máy tính 2 5 4 4 20
A101 Trung Máy tính 1 5 8 7 19
B102 Kiều Nga Điện tử 1 6 5 5 17
D107 Hoa Hóa 1 8 6 5 13
D204 Phạm Uyên Hóa 2 9 9 7 14
C106 Trần Hùng Cơ khí 1 10 8 8 15
Yêu cầu:
1) Chèn vào trước cột Kết quả hai cột: Tổng cộng, Điểm chuẩn.
2) Sắp xếp bảng tính KẾT QUẢ TUYỂN SINH theo thứ tự Tên tăng dần.
Trong đó:
- Khu vực là ký tự thứ 2 của Mã số
- Ngành thi: dựa vào ký tự đầu của Mã số và Bảng 1.
Trong đó, nếu thí sinh thuộc khu vực 1 thì lấy Điểm chuẩn1, ngược lại lấy Điểm chuẩn2.
5) Tính Tổng cộng là tổng điểm của 3 môn.
6) Hãy lập công thức điền Kết quả như sau:
Nếu thí sinh có điểm Tổng cộng >= Điểm chuẩn của ngành mình dự thi
thì sẽ có kết quả là "Đậu", ngược lại là "Rớt".
7) Thêm cột Điểm học bổng và lập công thức tính dựa vào ký tự đầu của Mã số (Mã ngành) và Bảng 2.
8) Thêm cột Học bổng và lập công thức điền vào đó là "Có" nếu điểm Tổng cộng của
thí sinh >= Điểm học bổng, trường hợp ngược lại để trống.
9) Sắp xếp lại danh sách Kết quả tuyển sinh theo thứ tự tăng dần của 3 cốt điểm: Toán, Lý, Hóa.
10) Rút trích thông tin của các thí sinh của các thí sinh dự thi khối A.
11) Thống kê như bảng sau:
ngành
Ngành
thi
Điểm
chuẩn 1
Điểm
chuẩn 2
số
Ngành
thi
Khu
vực
Điểm
chuẩn
3) Lập công thức điền dữ liệu cho các cột Khu vực và Ngành thi
tương ứng cho từng thí sinh.
4) Từ ký tự đầu của Mã số (Mã ngành), Khu vực và Bảng 1,
hãy điền dữ liệu cho cột Điểm chuẩn.
Số thí sinh
đậu
Số thí
sinh rớt
Số TS
có học bổng
4 4 3
12) Dựa vào bảng thống kê trên, hãy vẽ bảng đồ dạng PIE phản ánh tỉ lệ thí sinh đậu, rớt.
A*
BẢNG THÔNG TIN RÚT TRÍCH CỦA CÁC THÍ SINH DỰ THI KHI A
Họ Tên Toán Hóa
A208 Lâm Sơn Máy tính 2 4 3 5 20
A205 Nguyễn Tùng Máy tính 2 5 4 4 20
A101 Trung Máy tính 1 5 8 7 19
13) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai13.xls.
số
số
Ngành
thi
Khu
vực
Điểm
chuẩn
Bảng 2- BẢNG ĐIỂM HC BỔNG
D
19
KẾT QU TUYỂN SINH NĂM 2005
Điểm HB HB
11 Rớt 21
12 Rớt 25
13 Rớt 25
20 Đậu 25
16 Rớt 23
19 Đậu 19
25 Đậu 19
26 Đậu 21
7) Tm cột Đim học bổng lp công thức tính dựa o tđầu của Mã s(Mã ngành) và Bảng 2.
9) Sp xếp li danh sách Kết quả tuyển sinh theo thứ ttăng dần của 3 cốt đim: Tn, Lý, Hóa.
Tổng
điểm
Kết
quả
50.00%50.00%
Số thí sinh đậu
Số thí sinh rớt
BẢNG THÔNG TIN RÚT TRÍCH CA CÁC THÍ SINH D THI KHỐI A
Điểm HB HB
12 Rớt 25
13 Rớt 25
20 Đậu 25
Tổng
điểm
Kết
quả
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 14
Tỉ giá: 15,800
STT NGÀY SX NHẬP XUẤT
4 MDT Máy điện thoại 1/12/2005 x 45 150 106,650,000
8 MDT Máy điện thoại 1/28/2005 x 15 180 42,660,000
3 ML Máy lạnh 1/3/2005 x 25 250 98,750,000
6 ML Máy lạnh 1/6/2005 x 10 270 42,660,000
7 MPT Máy photo 1/20/2005 x 50 400 300,200,000
2 MPT Máy photo 1/2/2005 x 30 480 227,520,000
9 TL Tủ lạnh 1/17/2005 x 30 280 132,720,000
10 TL Tủ lạnh 1/20/2005 x 8 300 36,024,000
1 TV Ti vi 1/18/2005 x 50 200 158,000,000
5 TV Ti vi 1/5/2005 x 15 220 52,140,000
Tổng cộng: 278 2730 1,197,324,000
BẢNG HÀNG HÓA:
Đơn giá (USD)
BẢNG THỐNG KÊ:
Tên hàng Nhập Xuất Tổng SL nhập
TV Ti vi 200 220 TV Err:504
ML Máy lạnh 250 270 ML Err:504
MPT
Máy photo 450 480 MPT 50
TL Tủ lạnh 280 300 TL 30
MDT
Máy điện thoại 150 180 MDT 45
Mô tả:
- Cột Nhập và cột Xuất: Tùy theo cột nào có đánh dấu x để biết được là hàng Nhập hay Xuất.
Yêu cầu:
1) Tên hàng: Dựa vào Mã hàng, tra trong Bảng Hàng hóa.
2) Đơn giá (USD): Dựa vào Mã hàng và Nhập hay Xuất, tra trong Bảng Hàng hóa.
3) Trị giá (VNĐ): Số lượng * Đơn giá (USD) * Tỉ giá. Tuy nhiên nếu mặt hàng xuất trong ngày
20/01/2005 thì giảm 5% Đơn giá.
HÀNG
TÊN
HÀNG
SỐ
LƯỢNG
ĐƠN GIÁ
(USD)
TRỊ GIÁ
(VNĐ)
hàng
hàng

Preview text:

BÀI THỰC HÀNH EX B Ciên ELso S ạn :
1Khoa Công nghệ Thông tin - Toán Ứng dụng, ĐH Bán công Tôn Đức Thắng
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO Ngày: 10 S TÊN SỐ ĐƠN TRỊ CƯỚC T THUẾ CHUYÊN CỘNG HÀNG LƯỢNG GIÁ GIÁ T CHỞ 1 Video 100 4,000,000 400,000,000 20,000,000 150,000 420,150,000 2 Ghế 50 150,000 7,500,000 375,000 75,000 7,950,000 3 Giường 58 1,200,000 69,600,000 3,480,000 87,000 73,167,000 4 Tủ 79 850,000 67,150,000 3,357,500 118,500 70,626,000 5 Nệm 92 200,000 18,400,000 920,000 138,000 19,458,000 6 Tivi 220 2,500,000 550,000,000 27,500,000 330,000 577,830,000 7 Bàn 199 600,000 119,400,000 5,970,000 298,500 125,668,500 TỔNG CỘNG: 1,232,050,000 61,602,500 1,197,000 1,294,849,500 Yêu cầu tính toán:
2) Đánh số thứ tự cho cột STT (sử dụng mốc điền).
3) Định dạng cột đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn.
4) Trị giá = Số lượng * Đơn giá. 5) Thuế = Trị giá * 5%.
6) Cước chuyên chở = Số lượng * 1500.
7) Cộng = Trị giá + Thuế + Cước chuyên chở.
8) Hãy tính tổng cộng các cột TRỊ GIÁ, THUẾ, CƯỚC CHUYÊN CHỞ và CỘNG.
9) Ngày: Dùng hàm lấy ra ngày, tháng, năm hiện tại.
10) Lưu bài tập với tên Bai1.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 2
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
Cty TNHH Đại Thái Bình Dương Tháng: S LƯƠNG PHỤ T HỌ TÊN CHỨC CĂN NGÀY CẤP LƯƠNG TẠM T VỤ BẢN CÔNG CHỨC ỨNG VỤ 1 Trần Thị Yến NV 1000 24 100 24,000 16,000 2 Nguyễn Thành BV 1000 30 100 30,000 20,000 3 Đoàn An TP 3000 25 300 75,000 25,000 4 Lê Thanh GĐ 5000 28 500 140,000 25,000 5 Hồ Kim PGĐ 4000 26 400 104,000 25,000 6 Trần Thế TP 2000 29 300 58,000 25,000 7 Nguyễn Văn Sơn KT 1000 30 250 30,000 20,000 8 Lê Nam TP 3000 30 300 90,000 25,000 9 Hồ Tấn Tài NV 1000 26 100 26,000 17,000 TỔNG CỘNG: 2,350 577,000 198,000 TRUNG BÌNH: 261 64,111 22,000 CAO NHẤT: 500 140,000 25,000 THẤP NHẤT: 100 24,000 16,000 Yêu 3) P cầu hụ c nh p c toán hức :
vụ được tính dựa vào chức vụ: (Sử dụng hàm IF) 2) Đ + ánh s GĐ: ố thứ t 500
ự cho cột STT (sử dụng mốc điền). + PGĐ: 400
5) Tạm ứng được tính như sau: + TP: 300 4) L - N ươ ế ng = u (P L hụ c ươ ấ ng c p c ă hức n bả vụ +n * N Lươ gày công. ng)*2/3 < 25000 thì + KT: 250
Tạm ứng = (Phụ cấp chức vụ + Lương)*2/3
+ Các trường hợp khác: 100. Ngược lại:
6) Còn lại = Phụ cấp chức vụ + Lương - Tạm ứng. Tạm ứng = 25000 7) (L T à há m ng: t Dùng hà ròn đến hà m lấy ra ng ngà t n, s háng hiện hà ử dụng hàm nh. ROUND)
8) Lưu bài tập với tên Bai2.xls. 7 CÒN LẠI 8,100 10,100 50,300 115,500 79,400 33,300 10,250 65,300 9,100 381,350 42,372 115,500 8,100
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO Số Tiền Tên hàng Đơn giá hàng lượng chiết khấu ML01 Máy lạnh SANYO 12 4000000 2400000 ML02 Máy lạnh HITACHI 4 2500000 0 ML03 Máy lạnh NATIONAL 5 3000000 150000 MG01 Máy giặt HITACHI 8 1500000 240000 MG02 Máy giặt NATIONAL 9 5000000 900000 TV01 Tivi LG 1 4500000 0 TV02 Tivi SONY 8 5550000 888000 TL01 Tủ lạnh HITACHI 12 6000000 3600000 TỔNG CỘNG: 8178000 Yêu cầu tính toán:
2) Định dạng cột Đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị là VND.
3) Tính Tiền chiết khấu như sau:
Tiền chiết khấu = Đơn giá * Số lượng * Phần trăn chiết khấu. Với:
phần trăm chiết khấu là 5% nếu số lượng > 10,
phần trăm chiết khấu là 2% nếu 8 <= số lượng <= 10,
phần trăm chiết khấu là 1% nếu 5 <= số lượng <8,
Phần trăm chiết khấu là 0 nếu số lượng < 5.
4) Thành tiền = Đơn giá * Số lượng - Tiền chiết khấu.
5) Tính tổng cộng cho các cột Tiền chiết khấu và Thành tiền.
6) Sắp xếp bảng theo thứ tự giảm dần của cột Thành tiền. (Vào Data/Sort)
7) Lưu bài tập với tên Bai3.xls.
BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO Thành tiền 45600000 10000000 14850000 11760000 44100000 4500000 43512000 68400000 242722000
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG THEO DÕI NHẬP XUẤT HÀNG Nhập Xuất Đơn giá Tiền Thuế hàng A001Y 1000 600 110000 66000000 5280000 B012N 2500 1750 135000 236250000 51975000 B003Y 4582 3207.4 110000 352814000 59978380 A011N 1400 840 135000 113400000 12474000 B054Y 1650 1155 110000 127050000 21598500 Yêu cầu tính toán:
2) Tính cột Xuất như sau:
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A thì Xuất = 60% * Nhập
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B thì Xuất = 70% * Nhập 3) Tính Đơn giá như sau:
+ Nếu Mã hàng có ký tự cuối là Y thì Đơn giá = 110000
+ Nếu Mã hàng có ký tự cuối là N thì Đơn giá = 135000
4) Tính cột Tiền = Xuất * Đơn giá.
5) Cột Thuế được tính như sau:
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A và ký tự cuối là Y thì Thuế = 8% của Tiền
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A và ký tự cuối là N thì Thuế = 11% của Tiền
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B và ký tự cuối là Y thì Thuế = 17% của Tiền
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B và ký tự cuối là N thì Thuế = 22% của Tiền.
6) Lưu bài tập với tên Bai4.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 5
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau: DANH SÁCH THI TUYỂN NHẬP ĐIỂM STT TÊN THÍ SINH THỰC ĐTB XẾP THUYẾT HÀNH LOẠI LT TH 1 Nguyễn Thái Nga 45 75 4.5 7.5 6 Trung bình 2 Trương Ngọc Lan 4 4.5 4 4.5 4.25 Rớt 3 Lý Cẩm Nhi 56 56 5.6 5.6 5.6 Trung bình 4 Lưu Thùy Nhi 7.5 6.5 7.5 6.5 7 Trung bình 5 Trần Thị Bích Tuyền 89 80 8.9 8 8.45 Khá BẢNG XẾP LOẠI Điểm Xếp loại 0 Rớt 5 Trung bình 8 Khá 10 Giỏi Yêu cầu tính toán:
2) LÝ THUYẾT = LT/10 nếu LT>10, ngược lại LÝ THUYẾT = LT.
3) THỰC HÀNH = TH/10 nếu TH>10, ngược lại THỰC HÀNH = TH.
4) ĐTB = (LÝ THUYẾT + THỰC HÀNH)/2.
5) Xếp loại cho thí sinh dựa vào BẢNG XẾP LOẠI.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai5.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 6
BẢNG TÍNH TIỀN NHẬP HÀNG Tên Loại Số Trị Giá Thuế hàng hàng lượng giá Radio A 25 400000 10000000 1000000 Casette B 45 700000 31500000 6300000 Máy lạnh C 55 8000000 440000000 132000000 Tủ lạnh B 64 7000000 448000000 89600000 Đầu máy D 75 5500000 412500000 0 Tivi A 80 5000000 400000000 40000000 TỔNG CỘNG: 344 26600000 1742000000 268900000 Yêu cầu:
1) Nhập số liệu cho bảng tính
2) Định dạng cột GIÁ có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị VND.
3) Tính Trị giá như sau: Trị giá = Số lượng * Giá 4) Tính Thuế như sau:
Thuế = 10% * Trị giá nếu Loại hàng là A
Thuế = 20% * Trị giá nếu Loại hàng là B
Thuế = 30% * Trị giá nếu Loại hàng là C
Thuế = 0 với các loại hàng khác
5) Tính Tổng Số lượng và Tổng Trị giá
6) Tính Phí vận chuyển như sau:
Phí vận chuyển = (Tổng trị giá / Tổng số lượng) * Số lượng * 10%
7) Tiền = Trị giá + Thuế + Phí vận chuyển
8) Sắp xếp bảng tính tăng dần theo cột Phí vận chuyển
9) Định dạng bảng tính và lưu bài với tên Bai6.xls.
BẢNG TÍNH TIỀN NHẬP HÀNG Phí Tiền vận chuyển 12659883.7209 23659883.7209
22787790.6977 60587790.6977

27851744.186 599851744.186 32409302.3256 570009302.326
37979651.1628 450479651.163

40511627.907 480511627.907 174200000 2185100000
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 7
BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN Tháng: 7 LOẠI
CHỈ SỐ CHỈ SỐ HỆ SỐ THÀNH PHỤ CỘNG SD ĐẦU CUỐI TIỀN TRỘI KD 400 1500 3 1815000 1815000 3630000 NN 58 400 5 940500 940500 1881000 CN 150 700 2 605000 605000 1210000 TT 90 150 4 132000 46200 178200 KD 34 87 3 87450 30607.5 118057.5 NN 50 90 5 110000 0 110000 Yêu cầu:
1) Nhập số liệu cho bảng tính.
2) Cột Hệ số được tính như sau:
- Nếu Loại SD là "KD" thì Hệ số = 3
- Nếu Loại SD là "NN" thì Hệ số = 5
- Nếu Loại SD là "TT" thì Hệ số = 4
- Nếu Loại SD là "CN" thì Hệ số = 2
3) Thành tiền = (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) * Hệ số *550.
4) Tính Phụ trội như sau:
- Phụ trội = 0 nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) < 50
- Phụ trội = Thành tiền * 35% nếu 50 <= (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) <= 100
- Phụ trội = Thành tiền * 100% nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) > 100
5) Cộng = Phụ trội + Thành tiền.
6) Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột Cộng.
7) Tháng: Dùng hàm lấy ra tháng, năm hiện tại.
8) Định dạng bảng tính và lưu bài với tên Bai7.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 8
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau: PHIẾU GIAO NHẬN MÃ SP TÊN LƯỢNG ĐƠN GIÁ KHUYẾN THÀNH SP MÃI TIỀN XB01 Xà bông LifeBoy 19 4200 3 67200 S001 Nước 5 4350 1 17400 T001 Thực phẩm 16 2000 3 26000 T002 Súp Knor 1 1000 0 1000 Tổng cộng: 111600 SẢN PHẨM Mã SP Tên SP Đơn giá XB01 Xà bông LifeBoy 4200 S001 Nước 4350 T002 Súp Knor 1000 T001 Thực phẩm 2000 Yêu cầu tính toán:
1) TÊN SP: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM.
2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM.
3) Tính số lượng sản phẩm được khuyến mãi cho các mặt hàng theo quy tắc
mua 5 tặng 1, cụ thể như sau (theo Lượng):
- Từ 1 đến 4: không được tặng
- Từ 5 đến 9: tặng 1 sản phẩm
- Từ 10 đến 14: tặng 2 sản phẩm
- Từ 15 đến 19: tặng 3 sản phẩm
- Từ 19 trở l6n: tặng 5 sản phẩm
4) THÀNH TIỀN = (LƯỢNG - KHUYẾN MÃI) * ĐƠN GIÁ.
5) Tính Tổng cộng tiền khách hành phải trả.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai8.xls.
BẢNG CHI PHÍ VẬN CHUYỂN Tỷ giá USD: 15700 THÀNH CHỦ LOẠI ĐỊNH TRỌNG GIÁ TIỀN TIỀN HÀNG HÀNG MỨC LƯỢNG CƯỚC PHẠT (VN) Cty E A 200 1900 3 1020 16061100 DNTN D B 400 1580 2 472 7441800 Cty G A 200 800 3 360 5699100 Tổ hợp C B 400 1000 2 240 3799400 Cty A A 200 500 3 180 2873100 XN B C 600 350 1 0 15700 XN F C 600 70 1 0 15700
BẢNG ĐỊNH MỨC VÀ GIÁ CƯỚC LOẠI ĐỊNH GIÁ HÀNG MỨC CƯỚC A 200 3 B 400 2 C 600 1 D 800 0.5 Yêu cầu:
1) Nhập số liệu và trang trí cho bảng tính.
2) Tính ĐỊNH MỨC và GIÁ CƯỚC dựa vào LOẠI HÀNG.
3) Tính TIỀN PHẠT như sau:
-Nếu TRỌNG LƯỢNG > ĐỊNH MỨC thì:
TIỀN PHẠT = (TRỌNG LƯỢNG - ĐỊNH MỨC) * 20% * GIÁ CƯỚC
-Ngược lại: TIỀNPHẠT = 0.
4) Tính THÀNH TIỀN như sau:
THÀNH TIỀN = (GIÁ CƯỚC + TIỀN PHẠT) * Tỷ giá USD
5) Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột THÀNH TIỀN (VN).
6) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai9.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 10
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG KẾT QUẢ TUYỂN SINH MÃ SỐ ĐIỂM SỐ HỌ VÀ TÊN NGÀNH- TÊN TOÁN CỘNG TỔNG KẾT TT NGÀNH ĐIỂM ƯU CỘNG QUẢ ƯU TIÊN TIÊN 1 Lê Văn Bình A1 Tin học 7.0 3.0 17 2 19 Đậu 2 Trần Thị Cơ B3 Lý 4.0 7.0 15 1 16 Rớt 3 Lý Thị Loan C2 Hóa 7.0 6.0 20 1.5 21.5 Đậu 4 Trần Hoàng Thái C4 Hóa 6.0 6.5 18.5 0 18.5 Đậu ĐIỂM ƯU TIÊN NGÀNH Mã ngành A B C Điểm ưu tiên HỌC Tên ngành Tin học Lý Hóa 1 2 2 1.5 3 1 4 0 Yêu cầu tính toán:
1) TÊN NGÀNH: Căn cứ vào ký tự đầu của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN,
tra cứu trong bảng NGÀNH HỌC.
2) CỘNG ĐIỂM = (TOÁN*2 + LÝ)
3) ĐIỂM ƯU TIÊN: Căn cứ vào ký tự cuối của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN,
tra trong bảng ĐIỂM ƯU TIÊN.
4) TỔNG CỘNG = CỘNG ĐIỂM + ĐIỂM ƯU TIÊN.
5) KẾT QuẢ: Nếu TỔNG CỘNG > 18 thì ghi Đậu, ngược lại ghi Rớt.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai10.xls
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 11
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau: BÁO CÁO BÁN HÀNG PHÍ THÀNH TỔNG
MÃ MH MẶT HÀNG ĐƠN GIÁ SỐ LƯỢNG CHUYÊN TIỀN CỘNG CHỞ HD1 Đĩa cứng 49 60 0.49 2969.4 2939.706 FD1 Đĩa mềm 2.5 70 0.025 176.75 176.75 MS1 Mouse 3 30 0.03 90.9 90.9 SD1 SD Ram 13 120 0.13 1575.6 1559.844 DD1 DD Ram 27 100 0.27 2727 2699.73 HD2 Đĩa cứng 50 50 2.5 2625 2598.75 MS2 Mouse 3.5 65 0.175 238.875 238.875 DD2 DD Ram 30 20 1.5 630 630
* Chú giải: 2 ký tự đầu của MÃ MH cho biết Mặt hàng, ký tự cuối của MÃ MH cho biết
Đơn giá (Loại 1 hay Loại 2). ĐƠN GIÁ ĐƠN GIÁ BẢNG THỐNG KÊ MÃ MH MẶT HÀNG 1 2 Số lượng đã bán: HD Đĩa cứng 49 50 HD 0 FD Đĩa mềm 2.5 3 FD 0 MS Mouse 3 3.5 MS 0 SD SD Ram 13 15 SD 0 DD DD Ram 27 30 DD 0 Yêu cầu tính toán:
1) MẶT HÀNG: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ.
2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ. 3) PHÍ CHUYÊN CHỞ:
= 1% * ĐƠN GIÁ đối với mặt hàng loại 1 và 5% * ĐƠN GIÁ đối với mặt hàng loại 2.
4) THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * (ĐƠN GIÁ + PHÍ CHUYÊN CHỞ).
5) TỔNG CỘNG = THÀNH TIỀN - TIỀN GIẢM biết rằng nếu THÀNH TIỀN >=1000
sẽ giảm 1%*THÀNH TIỀN và định dạng với không số lẻ.
6) Thống kê số lượng hàng đã bán như BẢNG THỐNG KÊ trên.
7) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai11.xls
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 12
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG KÊ CHI TIẾT ĐẠI LÝ BƯU ĐIỆN TRONG NGÀY NGÀY
BẮT ĐẦU KẾT THÚC SỐ GIỜ SỐ PHÚT TỈNH ĐƠN GIÁ TIỀN 13/10 13:00:55 13:02:56 0 2.02 BDG 1000 2,017 ₫ 17/10 20:17:50 20:19:01 0 1.18 DTP 1100 1,302 ₫ 18/10 8:15:20 8:28:10 0 12.83 BDG 1000 12,833 ₫ 19/10 14:18:17 14:20:26 0 2.15 AGG 1100 2,365 ₫ ĐƠN GIÁ BẢNG THỐNG KÊ Tỉnh Đơn giá
Số cuộc gọi từng tỉnh: AGG 1100 AG 0 BDG 1000 BD 0 DTP 1100 DTP 0 HNI 3250 HNI 0 Yêu cầu tính toán:
1) SỐ GiỜ = KẾT THÚC - BẮT ĐẦU.
2) SỐ PHÚT = GIỜ * 60 + PHÚT + GIÂY/60, với GIỜ, PHÚT, GIÂY là các giá trị giờ, phút, giây
ở ô SỐ GIỜ tương ứng. Định dạng với 2 số lẻ.
3) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào TỈNH, tra cứu trong bảng ĐƠN GIÁ.
4) TIỀN = SỐ PHÚT * ĐƠN GIÁ.
5) Thống kê số cuộc gọi như BẢNG THỐNG KÊ trên.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai12.xls
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 13
Bảng 1- BẢNG ĐIỂM CHUẨN
Bảng 2- BẢNG ĐIỂM HỌC BỔNG Ngành Điểm Điểm Mã ngành A B C ngành thi chuẩn 1 chuẩn 2 A Máy tính 19 20 Điểm HB 25 23 21 B Điện tử 17 18 C Cơ khí 15 16 D Hóa 13 14
KẾT QUẢ TUYỂN SINH NĂM 2005 Họ Tên Ngành Khu Toán Hóa Điểm số thi vực chuẩn C203 Lý Mạnh Cơ khí 2 2 6 3 16 A208 Lâm Sơn Máy tính 2 4 3 5 20 A205 Nguyễn Tùng Máy tính 2 5 4 4 20 A101 Lê Trung Máy tính 1 5 8 7 19 B102 Kiều Nga Điện tử 1 6 5 5 17 D107 Lê Hoa Hóa 1 8 6 5 13 D204 Phạm Uyên Hóa 2 9 9 7 14 C106 Trần Hùng Cơ khí 1 10 8 8 15 Yêu cầu:
1) Chèn vào trước cột Kết quả hai cột: Tổng cộng, Điểm chuẩn.
2) Sắp xếp bảng tính KẾT QUẢ TUYỂN SINH theo thứ tự Tên tăng dần.
3) Lập công thức điền dữ liệu cho các cột Khu vực và Ngành thi
tương ứng cho từng thí sinh. Trong đó:
- Khu vực là ký tự thứ 2 của Mã số
- Ngành thi: dựa vào ký tự đầu của Mã số và Bảng 1.
4) Từ ký tự đầu của Mã số (Mã ngành), Khu vực và Bảng 1,
hãy điền dữ liệu cho cột Điểm chuẩn.
Trong đó, nếu thí sinh thuộc khu vực 1 thì lấy Điểm chuẩn1, ngược lại lấy Điểm chuẩn2.
5) Tính Tổng cộng là tổng điểm của 3 môn.
6) Hãy lập công thức điền Kết quả như sau:
Nếu thí sinh có điểm Tổng cộng >= Điểm chuẩn của ngành mình dự thi
thì sẽ có kết quả là "Đậu", ngược lại là "Rớt".
7) Thêm cột Điểm học bổng và lập công thức tính dựa vào ký tự đầu của Mã số (Mã ngành) và Bảng 2.
8) Thêm cột Học bổng và lập công thức điền vào đó là "Có" nếu điểm Tổng cộng của
thí sinh >= Điểm học bổng, trường hợp ngược lại để trống.
9) Sắp xếp lại danh sách Kết quả tuyển sinh theo thứ tự tăng dần của 3 cốt điểm: Toán, Lý, Hóa.
10) Rút trích thông tin của các thí sinh của các thí sinh dự thi khối A.
11) Thống kê như bảng sau: Số thí sinh Số thí Số TS đậu sinh rớt có học bổng 4 4 3
12) Dựa vào bảng thống kê trên, hãy vẽ bảng đồ dạng PIE phản ánh tỉ lệ thí sinh đậu, rớt.
13) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai13.xls. số A*
BẢNG THÔNG TIN RÚT TRÍCH CỦA CÁC THÍ SINH DỰ THI KHỐI A Ngành Khu Điểm Họ Tên Toán Hóa số thi vực chuẩn A208 Lâm Sơn Máy tính 2 4 3 5 20 A205 Nguyễn Tùng Máy tính 2 5 4 4 20 A101 Lê Trung Máy tính 1 5 8 7 19
Bảng 2- BẢNG ĐIỂM HỌC BỔNG D 19
KẾT QUẢ TUYỂN SINH NĂM 2005 Tổng Kết Điểm HB HB điểm quả 11 Rớt 21 12 Rớt 25 13 Rớt 25 20 Đậu 25 16 Rớt 23 19 Đậu 19 Có 25 Đậu 19 Có 26 Đậu 21 Có Số thí sinh đậu 50.00% 50.00% Số thí sinh rớt
7) Thêm cột Điểm học bổng và lập công thức tính dựa vào ký tự đầu của Mã số (Mã ngành) và Bảng 2.
9) Sắp xếp lại danh sách Kết quả tuyển sinh theo thứ tự tăng dần của 3 cốt điểm: Toán, Lý, Hóa.
BẢNG THÔNG TIN RÚT TRÍCH CỦA CÁC THÍ SINH DỰ THI KHỐI A Tổng Kết Điểm HB HB điểm quả 12 Rớt 25 13 Rớt 25 20 Đậu 25
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 14 Tỉ giá: 15,800 STT TÊN NGÀY SX NHẬP XUẤT SỐ ĐƠN GIÁ TRỊ GIÁ HÀNG HÀNG LƯỢNG (USD) (VNĐ) 4 MDT Máy điện thoại 1/12/2005 x 45 150 106,650,000 8 MDT Máy điện thoại 1/28/2005 x 15 180 42,660,000 3 ML Máy lạnh 1/3/2005 x 25 250 98,750,000 6 ML Máy lạnh 1/6/2005 x 10 270 42,660,000 7 MPT Máy photo 1/20/2005 x 50 400 300,200,000 2 MPT Máy photo 1/2/2005 x 30 480 227,520,000 9 TL Tủ lạnh 1/17/2005 x 30 280 132,720,000 10 TL Tủ lạnh 1/20/2005 x 8 300 36,024,000 1 TV Ti vi 1/18/2005 x 50 200 158,000,000 5 TV Ti vi 1/5/2005 x 15 220 52,140,000 Tổng cộng: 278 2730 1,197,324,000 BẢNG HÀNG HÓA: Đơn giá (USD) BẢNG THỐNG KÊ: Mã Tên hàng Nhập Xuất Mã Tổng SL nhập hàng hàng TV Ti vi 200 220 TV Err:504 ML Máy lạnh 250 270 ML Err:504 MPT Máy photo 450 480 MPT 50 TL Tủ lạnh 280 300 TL 30 MDT Máy điện thoại 150 180 MDT 45 Mô tả:
- Cột Nhập và cột Xuất: Tùy theo cột nào có đánh dấu x để biết được là hàng Nhập hay Xuất. Yêu cầu:
1) Tên hàng: Dựa vào Mã hàng, tra trong Bảng Hàng hóa.
2) Đơn giá (USD): Dựa vào Mã hàng và Nhập hay Xuất, tra trong Bảng Hàng hóa.
3) Trị giá (VNĐ): Số lượng * Đơn giá (USD) * Tỉ giá. Tuy nhiên nếu mặt hàng xuất trong ngày
20/01/2005 thì giảm 5% Đơn giá.