/9
Họ tên
Mã SV
Lớp:
Đề 10
Hãy thực hiện yêu cầu sau:
STT
MANV
Họ tên
PHòng
Hệ số
lương
Ăn
trưa
Thực
lĩnh
1
2
3
4
5
H4
K1
A2
K4
H3
Nguyễn An
Vinh
Hạ Vy
Ngọc Trinh
Văn Hà
Hành chính
Kế toán
Kế toán Kế
hoạch
Hành chính
1. Tạo bảng: (1 iểm)
2. Điền dữ liệu cho cột hệ slương biết rằng: Nếu thuộc phòng Kế toán thì hệ số lương
là 1.5, Nếu thuộc phòng Hành chính thì hệ số lương là 1.2, Nếu thuộc phòng Kế hoạch
thì hệ số lương là 1. (2 iểm)
3. Điền dữ liệu cho cột ăn trưa biết rằng: Nếu ầu nhân viên H thì tiền ăn trưa
400000, Nếu ầu nhân viên K thì tiền ăn trưa 300000, Nếu ầu nhân viên
A thì tiền ăn trưa là 200000. Còn lại tiền ăn trưa là 100000. (2 iểm)
4. Điền dữ liệu cho cột Thực lĩnh biết rằng: Thực lĩnh = lương chính * hệ số lương + tiền
ăn trưa (1 iểm)
5. Đưa ra màn hình danh sách cán bộ Hành chính và có lương không nhỏ hơn
620000. (2 iểm)
6. Hiển thị danh sách các cán bộ theo các phòng và mỗi phòng bao nhiêu cán bộ (2 iểm)
Đề 20:
1. Tạo bảng dữ liệu: (1.5 iểm)
BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN THÁNG 10/2017
STT
Họ và tên
Ngày công
Thưởng
Lương cơ
bản
Thực
lĩnh
1
Nguyễn Mai Anh
A01
25
2
Lê Mỹ Linh
A02
28
3
Nguyễn Văn Dũng
B02
20
4
Thành
C01
18
5
Phạm Thúy Nga
C02
24
6
Trần Thanh Hương
B01
26
BẢNG LƯƠNG CƠ BẢN
2. Điền vào cột Thưởng biết nếu nhân viên có số ngày công từ 25 trở lên thì thưởng 300000,
nếu từ 20 tới 24 thì thưởng 200000, từ 15 tới 19 thì thưởng 100000 còn lại thì không
thưởng. (2 iểm)
3. Điền dữ liệu vào cột Lương cơ bản (1.5 iểm)
4. Điền dữ liệu vào cột Thực lĩnh. Biết Thực lĩnh = Ngày công * Lương cơ bản + Thưởng.
(1 iểm)
5. Tổng ngày công của những nhân viên họ Nguyễn (2 iểm)
6. Cán bộ nào ược thưởng cao nhất ( 2 iểm)
7. Hiển thị ra màn hình danh sách của các cán bộ có lương lớn hơn hẳn lương trung bình
(1.5 iểm)
A
B
C
1
30000
35000
50000
2
40000
45000
60000
Đề 30
1. Tạo bảng: (1.5 iểm)
BẢNG TỔNG HỢP BÁN HÀNG TRONG THÁNG 5/2017
STT
Tên hàng
Quầy
Số lượng
Đơn giá
Doanh thu
Hoa hồng ký
gửi
Thực
thu
1
Sổ to
Q2
15
2
Sổ
Q3
12
3
Bút bi
Q1
10
4
Bút máy
Q2
18
5
Sổ to
Q1
20
Tên hàng
Đơn giá
Bút bi
200
Bút máy
1000
Sổ to
12000
Sổ bé
7000
2. Điền dữ liệu cho cột ơn giá (1.5 iểm)
3. Tính cột Doanh thu = Số lượng * Đơn giá.(1 iểm)
4. Tính cột Hoa hồng ký gửi biết: (2 iểm)
Nếu là sổ (to và bé) thì hoa hồng ký gửi = 8% doanh thu.
Nếu là bút (bút bi và bút máy) thì hoa hồng ký gửi= 6% doanh thu.
5. Tính cột Thực thu = Doanh thu – Hoa hồng ký gửi. (1 iểm)
6. Tính tổng số lượng c mặt hàng bán tại quầy 1 và có số lượng >10. (1.5 iểm)
7. Đưa ra màn hình danh sách tổng hợp theo các quầy và tổng số lượng bán ở từng quầy (1.5 iểm)
8. Quầy nào có doanh thu cao nhất (1 iểm)
Họ tên
Mã SV
Lớp:
Đề 40
Hãy thực hiện yêu cầu sau:
1. Tạo bảng: (1 iểm)
STT
MANV
PHòng
Lương
chính
Hệ số lương
Ăn trưa
Thực lĩnh
1
H4
K1
A2
K4
H3
Hành chính
Kế toán
Kế toán
Kế hoạch
Hành chính
600000
550000
500000
800000
700000
2. Điền dữ liệu tiếp cho cột STT (số thứ tự ) (0.5 iểm)
3. Điền dữ liệu cho cột ăn trưa biết rằng: Nếu u nhân viên H thì tiền ăn trưa là
400000, Nếu mã ầu nhân viên là K thì tiền ăn trưa là 300000, Nếu mã ầu nhân viên là A
thì tiền ăn trưa là 200000. Còn lại tiền ăn trưa là 100000. (2 iểm)
4. Điền dữ liệu cho cột hệ số lương biết rằng: Nếu thuộc phòng Kế toán thì hệ số lương
1.5, Nếu thuộc phòng Hành chính thì hệ số lương 1.2, Nếu thuộc phòng Kế hoạch thì
hệ số lương là 1. (1.5 iểm)
5. Điền dữ liệu cho cột Thực lĩnh biết rằng : Thực lĩnh = lương chính * hệ số lương + tiền
ăn trưa (1 iểm)
6. Hiển thị ra màn hình danh sách cán bộ theo phòng và số lượng nhân viên mỗi phòng (2
iểm)
7. Cán bộ nào có tiền lương cao nhất? (2 iểm)
Đề 50:
1. Tạo bảng dữ liệu: (1.5 iểm)
BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN THÁNG 10/2017
STT
Họ và tên
Phòng
Ngày
công
Thưởng
Lương cơ
bản
Thực
lĩnh
1
Nguyễn Mai Anh
A01
Hành
chính
25
2
Lê Mỹ Linh
A02
Hành
chính
28
3
Nguyễn Văn Dũng
B02
Kế toán
20
4
Thành
C01
Kỹ thuật
18
5
Phạm Thúy Nga
C02
Kỹ thuật
24
6
Trần Thanh Hương
B01
Kế toán
26
BẢNG LƯƠNG CƠ BẢN
2. Điền vào cột Thưởng biết nếu nhân viên số ngày công từ 25 trở lên thì thưởng 300000,
nếu từ 20 tới 24 thì thưởng 200000, từ 15 tới 19 thì thưởng 100000 còn lại thì không
thưởng. (2 iểm)
3. Điền ầy ủ cột Lương cơ bản Thực lĩnh. Biết Thực lĩnh = Ngày công * Lương cơ bản
+ Thưởng. (1 iểm)
4. Cán bộ nào có số ngày công lớn nhất (1 iểm)
5. Hiển thị danh sách các cán bộ theo từng phòng ban, mỗi phòng ban hiển thị ra giá trị thực
lĩnh cao nhất (1.5 iểm)
6. Cán bộ nào ược thưởng cao nhất (1 iểm)
7. Hiển thị ra màn hình danh sách của các cán bộ số ngày công nhỏ hơn số ngày công trung
bình (2 iểm)
A
B
C
1
30000
35000
50000
2
40000
45000
60000
Đề 60
1. Tạo bảng: (1.5 iểm)
BẢNG TỔNG HỢP BÁN HÀNG TRONG THÁNG 8/2017
STT
Tên hàng
Quầy
Số lượng
Đơn giá
Doanh thu
Hoa hồng ký
gửi
Thực
thu
1
Sổ to
Q2
15
2
Sổ bé
Q3
12
3
Bút bi
Q1
10
4
Bút máy
Q2
18
5
Sổ to
Q1
20
Tên hàng
Đơn giá
Bút bi
200
Bút máy
1000
Sổ to
12000
Sổ bé
7000
2. Điền dữ liệu cho cột ơn giá theo bảng trên (1 iểm)
3. Tính cột Doanh thu = Số lượng * Đơn giá. (1 iểm)
4. Tính cột Hoa hồng ký gửi biết: (2 iểm)
Nếu là sổ (to và bé) thì hoa hồng ký gửi = 8% doanh thu.
Nếu là bút (bút bi và bút máy) thì hoa hồng ký gửi= 6% doanh thu.
5. Tính cột Thực thu = Doanh thu – Hoa hồng ký gửi. (1 iểm)
6. Mặt hàng nào có doanh thu thấp nhất (1 iểm)
7. Hiển thị danh sách các mặt hàng theo từng quầy và tổng thực thu của từng quầy (1.5 iểm)
8. Tổng số lượng bút máy là bao nhiêu (1 iểm)
Đề 40
1. Hãy thực hiện yêu cầu sau:
CỬA HÀNG SÁCH TỔNG HỢP
STT
Mã Hàng
Tên Hàng
Ngày Giao
Đơn Giá
Số Lượng
Thành Tiền
1
TNNS01
05/01/98
2
TNNB05
07/01/98
3
CANB03
07/01/98
4
PNNB04
08/01/98
5
TTNS02
12/01/98
Bảng phụ
2 Kí tự ầu của Mã
hàng
Tên Báo
Giá Báo
Nhật Báo
Nguyệt San
TT
Tuổi trẻ
1000
2500
TN
Thanh niên
1500
3500
PN
Phụ nữ
2000
5000
CA
Công an
1300
2800
2. Điền thông tin cột Tên hàng cho các bản ghi bằng cách dựa vào 2 ký tự ầu của Mã hàng tra trong
bảng phụ. VD nếu mã hàng là TTNS02 thì Tên hàngTuổi trẻ.
3. Điền thông tin cột Đơn giá cho các bản ghi bằng cách dựa vào 2 ký tự ầu và ký tự thứ 3 và 4 ược
tra trong bản phụ.
4. Điền ầy ủ thông tin vào cột Số lượng. Biết nếu 2 ký tự cuối từ 01 ến 03 thì 100, từ 04 ến 05 thì ược
50.
5. Điền ầy ủ thông tin vào cột Thành tiền. Biết nếu số lượng = 100 t giảm 5% giá và kết quả ược
làm tròn ến hàng ngàn.
6. Đưa ra màn hình các mẫu tính có liên quan ến báo tuổi trẻ.
7. Sắp xếp lại bảng dữ liệu theo ngày giao, nếu trùng ngày giao thì sắp xếp theo số lượng giảm dần.
Đề 50
1. BẢNG LƯƠNG THÁNG 01- 2013
STT
Mã nhân
viên
Họ và tên
Phòng
ban
Lương
cơ bản
Ngày
công
loại
Số năm
công tác
Hệ số
lương
Lương
1
A20ĐT
Lê Văn Toàn
540
26
2
B15TV
Nguyễn Văn Khánh
290
24
3
C06HC
Hứa Minh Tuấn
290
25
4
D03VT
Trần Quốc Dân
310
24
5
C18ĐT
Trần Hồng
290
23
6
B10ĐT
Trần Hiếu Trung
290
26
Bảng mã
ĐT
HC
TV
VT
Đào tạo
Hành chính
Tài vụ
Vật tư
Bảng hệ số
Mã loại
Số năm công tác
1 --> 3
4 --> 8
9 -->15
> 16
A
10
12
14
20
B
10
11
13
16
C
9
10
12
14
D
8
9
11
13
2.Dựa vào bảng mã, thiết lập công thức iền vào cột Phòng ban.
3. Lập công thức iền số năm công tác là ký tự thứ 2 và 3 của cột Mã nhân viên.
4. Tính hệ số lương theo Mã loại và tra theo bảng hệ số.
5. Tính lương = Lương căn bản * Hệ số lương * Ngày công.
6. Trích ra những người có mã loại A hay B thuộc phòng ban Đào tạo.
7. Tính tổng tiền lương của những người có hệ số không quá 15 và thuộc phòng hành chính.
8. Mỗi phòng có bao nhiêu cán bộ
9. Phân nhóm các cán bộ theo phòng ban và lương trung bình của mỗi phòng ban
10. Cán bộ nào công tác lâu năm nhất?
Đề 60
1. Tạo bảng: Danh sách iểm thi vào ại học năm 2005
STT
Họ ệm
Tên
SBD
Khu
vực
Điểm
toán
Điểm
Điểm
hoá
iểm
ưu
tiên
Tổng
iểm
Kết
quả
1
Nguyễn Mai
An
D.0001
2
9
5
8
2
Nguyễn Tiến
Đức
D.0002
1
7
6
8
3
Bùi Anh
Nghĩa
D.0007
3
5
7
7
4
Anh
Linh
D.0006
2
3
3
5
5
Vũ Kiều
Hoa
D.0003
3
7
9
9
2. Điền dữ liệu cho cột ưu tiên biết rằng :
- Nếu mã cuối của thí sinh là 1 thì iểm ưu tiên =2
- Nếu mã cuối của thí sinh là 2 thì iểm ưu tiên =1
- Nếu mã cuối của thí sinh là 3 thì iểm ưu tiên = 0.5
- Còn lại thì iểm ưu tiên = 0
3. Tính cột tổng iểm theo công thức :
Tổng iểm = Điểm toán + iểm lý + iểm hoá + iểm ưu tiên
4. Điền dữ liệu cho cột kết quả biết rằng : nếu tổng iểm >=19 thì ghi chữ “ Đỗ “ ; trưng hợp ngược
lại ghi chữ “ Trượt “
5. Đếm xem có bao nhiêu người Đỗ
6. Sắp xếp lại danh sách theo tên , nếu trùng tên thì sắp theo khu vực tăng dần
7. Đưa ra màn hình danh sách thí sinh ở khu vực 2
8. Phân nhóm các thí sinh theo khu vực và ở mỗi khu vực ưa ra tổng iểm cao nhất của thí sinh trong
khu vực ó
9. Bạn nào có tổng iểm cao nhất
10. Khu vực nào có nhiều thí sinh ỗ nhất

Preview text:

Họ tên Mã SV Lớp: Đề 10
Hãy thực hiện yêu cầu sau: STT MANV Họ tên PHòng Lương chính Hệ số Ăn Thực lương trưa lĩnh 1 H4 Nguyễn An Hành chính 600000 2 K1 Lê Vinh Kế toán 550000 3 A2 Hạ Vy Kế toán Kế 500000 4 K4 Ngọc Trinh hoạch 800000 Hành chính 5 H3 Văn Hà 700000 1. Tạo bảng: (1 iểm)
2. Điền dữ liệu cho cột hệ số lương biết rằng: Nếu thuộc phòng Kế toán thì hệ số lương
là 1.5, Nếu thuộc phòng Hành chính thì hệ số lương là 1.2, Nếu thuộc phòng Kế hoạch
thì hệ số lương là 1. (2 iểm)
3. Điền dữ liệu cho cột ăn trưa biết rằng: Nếu mã ầu nhân viên là H thì tiền ăn trưa là
400000, Nếu mã ầu nhân viên là K thì tiền ăn trưa là 300000, Nếu mã ầu nhân viên là
A thì tiền ăn trưa là 200000. Còn lại tiền ăn trưa là 100000. (2 iểm)
4. Điền dữ liệu cho cột Thực lĩnh biết rằng: Thực lĩnh = lương chính * hệ số lương + tiền ăn trưa (1 iểm)
5. Đưa ra màn hình danh sách cán bộ Hành chính và có lương không nhỏ hơn 620000. (2 iểm)
6. Hiển thị danh sách các cán bộ theo các phòng và mỗi phòng có bao nhiêu cán bộ (2 iểm) Đề 20:
1. Tạo bảng dữ liệu: (1.5 iểm)
BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN THÁNG 10/2017 STT Họ và tên
Ngày công Thưởng Lương cơ Thực bản lĩnh 1 Nguyễn Mai Anh A01 25 2 Lê Mỹ Linh A02 28 3 Nguyễn Văn Dũng B02 20 4 Lê Thành C01 18 5 Phạm Thúy Nga C02 24 6 Trần Thanh Hương B01 26
BẢNG LƯƠNG CƠ BẢN A B C 1 30000 35000 50000 2 40000 45000 60000
2. Điền vào cột Thưởng biết nếu nhân viên có số ngày công từ 25 trở lên thì thưởng 300000,
nếu từ 20 tới 24 thì thưởng 200000, từ 15 tới 19 thì thưởng 100000 và còn lại thì không thưởng. (2 iểm)
3. Điền dữ liệu vào cột Lương cơ bản (1.5 iểm)
4. Điền dữ liệu vào cột Thực lĩnh. Biết Thực lĩnh = Ngày công * Lương cơ bản + Thưởng. (1 iểm)
5. Tổng ngày công của những nhân viên họ Nguyễn (2 iểm)
6. Cán bộ nào ược thưởng cao nhất ( 2 iểm)
7. Hiển thị ra màn hình danh sách của các cán bộ có lương lớn hơn hẳn lương trung bình (1.5 iểm) Đề 30 Họ tên Mã SV Lớp: 1. Tạo bảng: (1.5 iểm)
BẢNG TỔNG HỢP BÁN HÀNG TRONG THÁNG 5/2017
STT Tên hàng Quầy
Số lượng Đơn giá Doanh thu Hoa hồng ký Thực gửi thu 1 Sổ to Q2 15 2 Sổ bé Q3 12 3 Bút bi Q1 10 4 Bút máy Q2 18 5 Sổ to Q1 20 Tên hàng Đơn giá Bút bi 200 Bút máy 1000 Sổ to 12000 Sổ bé 7000
2. Điền dữ liệu cho cột ơn giá (1.5 iểm)
3. Tính cột Doanh thu = Số lượng * Đơn giá.(1 iểm)
4. Tính cột Hoa hồng ký gửi biết: (2 iểm)
Nếu là sổ (to và bé) thì hoa hồng ký gửi = 8% doanh thu.
Nếu là bút (bút bi và bút máy) thì hoa hồng ký gửi= 6% doanh thu.
5. Tính cột Thực thu = Doanh thu – Hoa hồng ký gửi. (1 iểm)
6. Tính tổng số lượng các mặt hàng bán tại quầy 1 và có số lượng >10. (1.5 iểm)
7. Đưa ra màn hình danh sách tổng hợp theo các quầy và tổng số lượng bán ở từng quầy (1.5 iểm)
8. Quầy nào có doanh thu cao nhất (1 iểm) Đề 40
Hãy thực hiện yêu cầu sau: 1. Tạo bảng: (1 iểm)
STT MANV PHòng Lương
Hệ số lương Ăn trưa Thực lĩnh chính 1 H4 Hành chính 600000 K1 Kế toán 550000 A2 Kế toán 500000 K4 Kế hoạch 800000 H3 Hành chính 700000
2. Điền dữ liệu tiếp cho cột STT (số thứ tự ) (0.5 iểm)
3. Điền dữ liệu cho cột ăn trưa biết rằng: Nếu mã ầu nhân viên là H thì tiền ăn trưa là
400000, Nếu mã ầu nhân viên là K thì tiền ăn trưa là 300000, Nếu mã ầu nhân viên là A
thì tiền ăn trưa là 200000. Còn lại tiền ăn trưa là 100000. (2 iểm)
4. Điền dữ liệu cho cột hệ số lương biết rằng: Nếu thuộc phòng Kế toán thì hệ số lương là
1.5, Nếu thuộc phòng Hành chính thì hệ số lương là 1.2, Nếu thuộc phòng Kế hoạch thì
hệ số lương là 1. (1.5 iểm)
5. Điền dữ liệu cho cột Thực lĩnh biết rằng : Thực lĩnh = lương chính * hệ số lương + tiền ăn trưa (1 iểm)
6. Hiển thị ra màn hình danh sách cán bộ theo phòng và số lượng nhân viên mỗi phòng (2 iểm)
7. Cán bộ nào có tiền lương cao nhất? (2 iểm) Đề 50:
1. Tạo bảng dữ liệu: (1.5 iểm)
BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN THÁNG 10/2017 STT Họ và tên Phòng Ngày
Thưởng Lương cơ Thực công bản lĩnh 1 Nguyễn Mai Anh A01 Hành 25 chính 2 Lê Mỹ Linh A02 Hành 28 chính 3 Nguyễn Văn Dũng B02 Kế toán 20 4 Lê Thành C01 Kỹ thuật 18 5 Phạm Thúy Nga C02 Kỹ thuật 24 6 Trần Thanh Hương B01 Kế toán 26
BẢNG LƯƠNG CƠ BẢN A B C 1 30000 35000 50000 2 40000 45000 60000
2. Điền vào cột Thưởng biết nếu nhân viên có số ngày công từ 25 trở lên thì thưởng 300000,
nếu từ 20 tới 24 thì thưởng 200000, từ 15 tới 19 thì thưởng 100000 và còn lại thì không thưởng. (2 iểm)
3. Điền ầy ủ cột Lương cơ bản Thực lĩnh. Biết Thực lĩnh = Ngày công * Lương cơ bản + Thưởng. (1 iểm)
4. Cán bộ nào có số ngày công lớn nhất (1 iểm)
5. Hiển thị danh sách các cán bộ theo từng phòng ban, mỗi phòng ban hiển thị ra giá trị thực lĩnh cao nhất (1.5 iểm)
6. Cán bộ nào ược thưởng cao nhất (1 iểm)
7. Hiển thị ra màn hình danh sách của các cán bộ số ngày công nhỏ hơn số ngày công trung bình (2 iểm) Đề 60 1. Tạo bảng: (1.5 iểm)
BẢNG TỔNG HỢP BÁN HÀNG TRONG THÁNG 8/2017
STT Tên hàng Quầy
Số lượng Đơn giá Doanh thu Hoa hồng ký Thực gửi thu 1 Sổ to Q2 15 2 Sổ bé Q3 12 3 Bút bi Q1 10 4 Bút máy Q2 18 5 Sổ to Q1 20 Tên hàng Đơn giá Bút bi 200 Bút máy 1000 Sổ to 12000 Sổ bé 7000
2. Điền dữ liệu cho cột ơn giá theo bảng trên (1 iểm)
3. Tính cột Doanh thu = Số lượng * Đơn giá. (1 iểm)
4. Tính cột Hoa hồng ký gửi biết: (2 iểm)
Nếu là sổ (to và bé) thì hoa hồng ký gửi = 8% doanh thu.
Nếu là bút (bút bi và bút máy) thì hoa hồng ký gửi= 6% doanh thu.
5. Tính cột Thực thu = Doanh thu – Hoa hồng ký gửi. (1 iểm)
6. Mặt hàng nào có doanh thu thấp nhất (1 iểm)
7. Hiển thị danh sách các mặt hàng theo từng quầy và tổng thực thu của từng quầy (1.5 iểm)
8. Tổng số lượng bút máy là bao nhiêu (1 iểm) Đề 40
1. Hãy thực hiện yêu cầu sau:
CỬA HÀNG SÁCH TỔNG HỢP STT Mã Hàng Tên Hàng Ngày Giao Đơn Giá Số Lượng Thành Tiền 1 TNNS01 05/01/98 2 TNNB05 07/01/98 3 CANB03 07/01/98 4 PNNB04 08/01/98 5 TTNS02 12/01/98 Bảng phụ Giá Báo 2 Kí tự ầu của Mã Tên Báo hàng Nhật Báo Nguyệt San TT Tuổi trẻ 1000 2500 TN Thanh niên 1500 3500 PN Phụ nữ 2000 5000 CA Công an 1300 2800
2. Điền thông tin cột Tên hàng cho các bản ghi bằng cách dựa vào 2 ký tự ầu của Mã hàng tra trong
bảng phụ. VD nếu mã hàng là TTNS02 thì Tên hàng là Tuổi trẻ.
3. Điền thông tin cột Đơn giá cho các bản ghi bằng cách dựa vào 2 ký tự ầu và ký tự thứ 3 và 4 ược tra trong bản phụ.
4. Điền ầy ủ thông tin vào cột Số lượng. Biết nếu 2 ký tự cuối từ 01 ến 03 thì 100, từ 04 ến 05 thì ược 50.
5. Điền ầy ủ thông tin vào cột Thành tiền. Biết nếu số lượng = 100 thì giảm 5% giá và kết quả ược làm tròn ến hàng ngàn.
6. Đưa ra màn hình các mẫu tính có liên quan ến báo tuổi trẻ.
7. Sắp xếp lại bảng dữ liệu theo ngày giao, nếu trùng ngày giao thì sắp xếp theo số lượng giảm dần. Đề 50
1. BẢNG LƯƠNG THÁNG 01- 2013 Mã nhân Phòng Lương Ngày Mã Số năm Hệ số STT Họ và tên Lương viên ban
cơ bản công loại công tác lương 1 A20ĐT Lê Văn Toàn 540 26 2 B15TV Nguyễn Văn Khánh 290 24 3 C06HC Hứa Minh Tuấn 290 25 4 D03VT Trần Quốc Dân 310 24 5 C18ĐT Trần Hồng 290 23 6 B10ĐT Trần Hiếu Trung 290 26 Bảng mã ĐT HC TV VT Đào tạo Hành chính Tài vụ Vật tư Bảng hệ số Số năm công tác
Mã loại 1 --> 3 4 --> 8 9 -->15 > 16 A 10 12 14 20 B 10 11 13 16 C 9 10 12 14 D 8 9 11 13
2.Dựa vào bảng mã, thiết lập công thức iền vào cột Phòng ban.
3. Lập công thức iền số năm công tác là ký tự thứ 2 và 3 của cột Mã nhân viên.
4. Tính hệ số lương theo Mã loại và tra theo bảng hệ số.
5. Tính lương = Lương căn bản * Hệ số lương * Ngày công.
6. Trích ra những người có mã loại A hay B thuộc phòng ban Đào tạo.
7. Tính tổng tiền lương của những người có hệ số không quá 15 và thuộc phòng hành chính.
8. Mỗi phòng có bao nhiêu cán bộ
9. Phân nhóm các cán bộ theo phòng ban và lương trung bình của mỗi phòng ban
10. Cán bộ nào công tác lâu năm nhất? Đề 60
1. Tạo bảng: Danh sách iểm thi vào ại học năm 2005 Khu Điểm Điểm Điểm iểm Tổng Kết STT Họ ệm Tên SBD vực toán lý hoá ưu iểm quả tiên 1 Nguyễn Mai An D.0001 2 9 5 8 2 Nguyễn Tiến Đức D.0002 1 7 6 8 3 Bùi Anh Nghĩa D.0007 3 5 7 7 4 Hà Anh Linh D.0006 2 3 3 5 5 Vũ Kiều Hoa D.0003 3 7 9 9
2. Điền dữ liệu cho cột ưu tiên biết rằng :
- Nếu mã cuối của thí sinh là 1 thì iểm ưu tiên =2
- Nếu mã cuối của thí sinh là 2 thì iểm ưu tiên =1
- Nếu mã cuối của thí sinh là 3 thì iểm ưu tiên = 0.5
- Còn lại thì iểm ưu tiên = 0
3. Tính cột tổng iểm theo công thức :
Tổng iểm = Điểm toán + iểm lý + iểm hoá + iểm ưu tiên
4. Điền dữ liệu cho cột kết quả biết rằng : nếu tổng iểm >=19 thì ghi chữ “ Đỗ “ ; trường hợp ngược
lại ghi chữ “ Trượt “
5. Đếm xem có bao nhiêu người Đỗ
6. Sắp xếp lại danh sách theo tên , nếu trùng tên thì sắp theo khu vực tăng dần
7. Đưa ra màn hình danh sách thí sinh ở khu vực 2
8. Phân nhóm các thí sinh theo khu vực và ở mỗi khu vực ưa ra tổng iểm cao nhất của thí sinh trong khu vực ó
9. Bạn nào có tổng iểm cao nhất
10. Khu vực nào có nhiều thí sinh ỗ nhất