Bài tập Excel - Môn THĐC / Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh

 Nhập số liệu vào bảng tính. Lương = Lương ngày nhân với Ngày công.Tạm ứng = hai phần ba Lương.Còn lại = Lương trừ cho Tạm ứng. Tính tổng cộng theo cột Lương, Tạm ứng, Còn lại.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI TP BUI 3
MICROSOFT EXCEL
VÍ D 2
VÍ D 3
4
Tháng 1
Tháng 2
Yên cầu
---
>
5
TT _USD
TT _VNĐ
TT _USD
TT_VNĐ
6
15
23
1. TT_VNĐ = TT_USD (thang 1)* T GIÁ
7
20
24
2. TT_VNĐ = TT_USD (tháng 2) * TỲ GIÁ
8
35
28
9
50
32
10
65
36
11
80
40
12
95
44
13
Tons công
Tống còng
2
Tý giá
23,000
Yêu câu
1.
Thành tiền USD = Đơn giá * số Lƣợng
2. Thành tiền VN = Thành tiền USD * Tỷ giá
3
Đon Giá
SỔ
Lirợng
Tháuli Tiền
USD
Thành Tiền
VN
4
120
25
5
150
32
6
130
34
>
7
170
36
Trang: 1/22
VÍ D 1
Tin học cơ bản
BÀI TP 1:
YÊU CU:,
1. Nhập số liệu vào bảng tính
2. Lƣơng = Lƣơng ngày nhân với Ngày công
3. Tạm ứng = hai phần ba Lƣơng
4. Còn lại = Lƣơng trừ cho Tạm ứng
5. Tính tổng cộng theo cột Lƣơng, Tạm ứng, Còn lại
VÍ D 4:
Trang: 2/22
Tin học cơ bản
Trang: 3/22
BÀI TP 2:
YÊU CU:,
1. Nhập số liệu vào bảng tính
2. Trị giá = Số lƣợng nhân Đơn giá
3. Thuế = trị giá nhân với 4.25%
4. Cƣớc chuyên chở (CuocCC) = Số lƣợng nhân 1.12
5. Cộng = Trị giá + Thuế + Cƣớc chuyên chở
6. Tổng các cột (Trị giá, Thuế, CƣớcCC, Cộng)
BÀI TP 3:
Tin học cơ bản
YÊU CU:,
1. Nhập số liệu vào bảng tính
2. Định dạng bảng đúng theo mẫu trên
3. Tính Thành tiền = Số lƣợng * Đơn giá
4. Tính tổng cộng cho cột Thành tiền
5. Tính tiền tồn cuối ngày: Tiền tồn đầu ngày - tổng cộng (Thành tiền)
BÀI TP 4:
YÊU CU:,
1. Nhập số liệu vào bảng tính
2. Tính Tiền USD (mua) = Số lƣợng * Đơn giá USD (mua)
3. Tính Tiền VNĐ (mua) = Tiền USD (mua) * Tỷ giá USD/V
4. Tính Tiền VNĐ (bán) = Số lƣợng * Đơn giá VNĐ (bán)
5. Làm tròn đến số hàng ngàn cho Tiền VNĐ (mua) và Tiền VNĐ (bán)
6. Tính Lãi/Lỗ = Tiền VNĐ (bán) - Tiền VNĐ (mua)
7. Tính Tổng cộng cho Tiền VNĐ (mua), Tiền VNĐ (bán), Lãi/ Lỗ
BÀI TP 5:
Trang: 4/22
A
B
c
E
G
H
BÀNG KÉ MUA HÀNG HÓA
Tháng 8/2021
Tỷ giá USD/VNĐ
20,384
đồng
Số lirợng
MUA
BÁN
STT
Mặt hàng
Đơn giá
USD
Tiền
USD
Tiền AND
Đơn giá AND
Tiền VNĐ
Lài/ Lồ
1
IPAD 64 3G
10
$785
18.576.240.00 ẩ
2
IPHONE 3G
5
$505
11.950.320.00 đ
3
IPHONE 3GS
12
$565
13.370.160.00 đ
4
NOKIA N97
10
$350
8.282.400.00 đ
5.
NOKIA N97 mini
20
$320
7.572,480.00 ẩ
6
MOTO A3100
6
$155
3.667.920.00 đ
Tổng
cộng:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
STT Tên Khách
Số Ngày
Thuê
Qui Đổi SỖ Tiều Thuê
Tong Tiển
So Tuần
So Ngày
Tuần
Ngày
1
Anil Minh
30
2
Minh Tuấn
15
3
Trấn Nam Hùng
4
4
Võ Thanh Binh
8
5
Đinh Tuấn Aiủi
20
6
Vũ Bão Âu
12
A B C D E F G H
BÀNG CHI TIẾT THANH TOÁN THUÊ KHO
Tháng 7/2021
Tồng
Tin học cơ bản
Trang: 5/22
YÊU CU:,
1. Nhập số liệu vào bảng tính
2. Tính Số Tuần Qui Đổi = Số Ngày Thuê / 7, lấy phần nguyên
3. Tính Số Ngày Qui Đổi = Số Ngày Thuê / 7, lấy phần dƣ
4. Tính Số Tiền Thuê Tuần = Số Tuần Qui Đổi * 950.000 đồng
5. Tính Số Tiền Thuê Ngày = Số Ngày Qui Đổi * 150.000 đồng
6. Tính Tổng Tiền = Số Tiền Thuê Tuần + Số Tiền Thuê Ngày
7. Tính Tổng số tiền thu đƣợc
8. Định dạng bảng tính nhƣ mẫu
VÍ DU 5:
1 THIÉT LẬP CÔNG THỨC TÍNH TOÁN ĐƠN GIẢN
2
3
stt
Họ Tên
Toán
Văn
ĐTB
Toán
10
8.5
6.5
9
4
1
Minh
10
4.5
Văn
4.5
7.5
7
6
5
2
Lail
8.5
7.5
ĐTB
6
3
Dung
6.5
7
7
4
Nam
9
6
Yêu cầu
ĐTB = (Toán + Văn)/2
8
9
10
VÍ D 6:
A
B
c
D
E
F
G
H
I
J
K
1
THIẾT LẬP CÔNG THỨC TÍNH TOÁN ĐƠN GIẢN
2
TOÁN
HỎA
ĐIỀM TB 3 MÔN
X
n
=ROUND(X,n)
3
6
4
8
TỎNG ĐIỀM TOÁN
12345.68
3
4
9
5
9
TỐNG ĐIÉM LÝ
12345.68
2
5
8
7
4
TỐNG ĐIỀM HÓA
12345.68
1
6
7
8
7
12345.68
0
7
4
4
3
12345.68
-1
8
2
3
5
12345.68
-2
9
12345.68
-3
Hàm:
11
SUM(Khối): Tính tống trong khối
Yêu câu
12
Round(X,N): Làm tròn X với N số lẻ
1. DIEM TB 3 MON
13
- N>0: Làm tròn phn thập phân
2. TỔNG ĐIỂM TOÁN, LÝ, HÓA
14
15
-N<=0:
Làm tròn đến hàng đơn vị, chục, trăm,...
Tin học cơ bản
VÍ D 7:
À
A
B
c
D
E
F
G
H
I J K
L
M
N
o
p
Q
R
1
TH1ÉT LẬP CÔNG THỨC TÍNH TOÁN ĐƠN GIẢN
Hàm:
2
3
STT
TÉN
ĐIỂM
HẠNG
TỎNG DIỀM
AVERAGE(Khi): Tính bình quấn
MÀX(Khối): Lấy giả trị lớn nhất trong khối
MIN(Khối): Lấy giá trị nhô nhất trong khối
4
Tỵ
6
BÌNH QUẮN
5
Tuan
9
CAO NHÁT
6
Hoa
8
THÁP NHÁT
- Nếu N=0: Số lớn xếp hạng nhó (hạng 1), số nhó xếp hạng lớn
- Nếu N=1: Số nhó xếp hạng nhò (hạng 1), số lớn xếp hạng lớn
7
Dung
7
8
Bao
4
9
Thúy
2
10
Tạ
5
YÊU CU
11
l.HẠNG, TNG
ĐIỂM
12
13
2. BỈNH QUÂN, CAO NHÁT, THẤP NHÁT
14
15
VÍ D 8:
Câu b.
Trang: 6/22
Tin học cơ bản
Trang: 7/22
Câu c.
Â
A
B
c
D
E
F G
H
ĩ
J
32
Năm sinh
Phái
Thƣởng
33
1990
Nữ
34
1991
35
1991
Nữ
36
1992
37
1993
38
1994
Nữ
39
1989
Nữ
40
Yêu cầu: Thƣởng
- Nếu Phái là N thì thƣởng là 5000
- Không phải N mà nếu sinh trƣớc năm 1992 thì thƣởng 3000
- Các trƣờng hợp khác thì thƣởng là 1000
\ __________ ____________ _______________________ ,
Câu d.
5000
Thƣởng
Na IU Siuli
1989
1990
1991
1992
1993
1991
1992
Yêu Cầu: Thƣởng
-
Nếu Năm sinh trƣớc năm 1992 thì thƣởng 5000
- Ngƣợc lại thì thƣởng 3000
3000 I
Tin học cơ bản
BÀI TP 6:
YÊU CU:,
1. Nhập số liệu vào bảng tính
2. Tính Tổng Cộng cho 3 môn: Toán, Lý, Hóa
3. Tính Trung Bình biết rằng Toán hệ số 2, Lý và Hóa hệ số 1. Làm tròn 1 số lẻ
4. Điểm lớn nhất cho từng môn
5. Điểm nhỏ nhất cho từng môn
6. Điểm trung bình cho từng môn và làm tròn 2 số lẻ
7. Kết quả: Nếu điểm TB>=5 thì Đậu ngƣợc lại là Rớt
8. Xếp loại: Nếu điểm TB>=8, loại Ciỏi; nếu điểm TB>=6.5, loại Khá, còn lại
không xếp loại
VÍ D 9:
Trang: 8/22
Tin học cơ bản
Trang: 9/22
A
A 1 B 1 c 1 D E 1 F 1 G
H
I
J
K
L
M
N
o
p
1
HÀM
[LE
I
FT, RIGHT, MID, VAI
LUE
2
Hàng
Loi
Hàug
hr
đầu
ký tự
thứ 2
Tên
Hàng
Thuế
3
4
5
6
7
8
RC01
Hàm:
LEFT(Chuỗi, N): Lấy bên trái của Chuỗi N kí t
RIGHT(Chuỗi, N): Lấy bên phái cùa Chuỗi N kí t
MID(Chuỗi, M, N): Lấy từ kí tự thứ M và lấy N kí tự
VALUE(Chuỗl): Đổi chuỗi thành số
TC02
RK01
CK12
TK12
CC11
9
CK11
YÊU CU:,
1. Nhập số liệu vào bảng tính
2. Điền dữ liệu vào cột Loại Hàng, biết rằng Loại Hàng là ký tự cuối của Mã Hàng
và chuyển sang số.
3. Điền dữ liệu o cột Tên Hàng nhƣ sau : Nếu tự đầu của Hàng R thì điền
là Radio, nếu là T thì điền Tivi, ngƣợc lại thì điền Cassertte.
4. Điền dữ liệu vào cột Thuế nhƣ sau : Nếu ký tự thứ 2 của Mã Hàng là C thì tính
thuế là 10000, ngƣợc lại thì không tính thuế.
BÀI TP 7:
A 1 B 1 c 1 D 1 E
F 1 G H 1 I 1 J 1 K
1
DANH SÁCH CÁN BỌ - NHÀN VIÊN CÔNG TY HƢƠNG THÀNH
2
3
Ngày xét
MÃ NHẮN
VIÊN
HỌ
TÊN
HÌNH THỨC
CHỨC VỤ
MÃ ĐƠN
TỊ
TRÌNH Độ
NGÀY
SINH
NGÀY CÓNG
TÁC
TUỖI
THÂM NIÊN
4
HD042A
Lý Thành
Trung
20/03/1969
04/03/1990
5
BC011A
Trƣơng Vĩnh
Phục
30/09/1970
08/06/1992
6
BC021B
Trần Tiến
Tinh
17/10/1972
06/08/1992
7
BC021A
Nguyền Ngọc
Thịnh
29/10/1962
23/05/1985
8
HD032B
Nguyễn Thị
Thào
28/12/1955
30/04/1980
9
HD052A
Đoàn Thanh
Toàn
19/02/1971
01/01/1994
YÊU CU:,
1. Nhập số liệu vào bảng tính
2. Thêm một cột bên phải cột TÊN để làm cột HỌ TÊN dùng toán tử ghép chuỗi
(&) để ghép dữ liệu 2 cột HỌ và cột TÊN thành dữ liệu cột HỌ VÀ TÊN
3. Hãy điền mã hình thức cho cột MÃ HÌNH THỨC là 2 ký tự đầu của MÃ NHÂN
VIÊN
4. Hãy điền mã chức vụ cho cột MÃ CHỨC VỤ là ký tự thứ 3 và thứ 4 của MÃ
NHÂN VIÊN
5. Hãy điền mã đơn vị cho cột MÃ ĐƠN VỊ là ký tự cuối của MÃ NHÂN VIÊN
6. Hãy điền mã trình độ cho cột MÃ TRINH ĐỘ là ký tự thứ 5 của MÃ NHÂN
VIÊN
7. Dùng hàm để lấy ra ngày hiện tại ô K2, dựa vào NGÀY XÉT và NGÀY SINH,
hãy tính cột TUỔI
Tin học cơ bản
8. Dựa vào NGÀY CÔNG TÁC và NGÀY XÉT, tính THÂM NIÊN cho cột thâm
niên
9. Sắp xếp MÃ HÌNH THỨC tăng dần
BÀI TP 8
YÊU CU:,
1. Nhập số liệu vào bảng tính
2. Tính và ghi vào ĐIỂM TRUNG BINH dựa trên 3 cột điểm VIẾT, NGHE, NÓI
3. Định dạng giống nhƣ mẫu ĐIỂM TRUNG BINH 2 slẻ thập phân, làm tròn
1 số lẻ
4. Tính và ghi vào XẾP LOẠI cho thí sinh đậu với giá trị:
- GIỎI khi ĐIỂM TRUNG BÌNH > 8
- KHÁ khi 8 > ĐIỂM TRUNG BÌNH > 7
- TRUNG BÌNH khi 7 > ĐIỂM TRUNG BÌNH > 5
- YẾU khi ĐIỂM TRUNG BÌNH < 5
5. Sắp xếp bảng tính theo thứ tự tăng dần dựa trên cột THÍ SINH
Trang: 10/22
ĐIẺM
STT
THÍ SINH
NGÀY
SINH
VIẾT
NGHE
NÓI
TRUNG
BÌNH
XÉP
LOẠI
1
Dƣơng Chí Dùng
26/02/1991
7.0
6.0
9.0
2
Nguyễn Anh Bình
05/12/1986
5.0
5.0
4.0
3
Hnỷnh Kim Lam
18/09/1987
4.0
60
5.0
4
Trần Việt Anh
30/01/1978
4.0
7.0
8.0
5
Liêu Văn An
16/08/1987
7.0
4.0
8.0
6
Phạm Nhƣ Ý
26/02/1991
8.0
9.5
7.5
7
Lai Văn Thọ
21/08/1984
6.0
9.0
5.0
8
Giang Thị Kim
01/05/1983
3.0
8.5
7.0
9
Ho Văn Hùng
12/05/1995
10.0
4.0
6.0
10
Mai Diên Khánh
23/04/1988
9.0
7.0
6.0
KỲ THI CHỨNG
D E
TÂM NGOẠI
ĐỢT 1/2021
Tin học cơ bản
Trang: 11/22
VÍ D 10
YÊU CU
1. Nhập số liệu vào bảng tính
2. Tính Tổng số phiếu, Tổng số lƣợng, Tổng tiền theo Tên hàng
VÍ D 11:
A
A
B
c
D
E
F
G
H
1
M VLOOKLTP
2
Mã SP
Tên Săn phẩm
ĐƠN GIÁ
BÀNG A
3
B
Mã SP
Tên Sàn phẩm
ĐƠN GIÁ
4
A
A
RADIO
200
5
c
B
TV
500
6
B
c
CASSETTE
150
7
A
8
9
Hàm:
1U
VLOOKUP(lookup_value, table array, col index num, [range looklip])
11 Công dụng: Tra bảng dạng CỘT
12
13 ___________________________________________________________________________________________________
YÊU CU:,
1. Nhập số liệu vào bảng tính
2. Dựa vào Mã SP và dò trong BẢNG A để điền dữ liệu vào cột Tên Sản phẩm.
3. Dựa vào Mã SP và dò trong BẢNG A để điền dữ liệu vào cột ĐƠN GIÁ
3
Ngy
bán
phiếu
Tên hàng
S lượng
Thành Tiên
(usd)
4
RAO2
Radio
2
1200
5
Th 2
TV02
TiVi
1
1500
6
CA02
Cassette
3
1300
7
TL03
Tu lanh
5
5000
8
Th 3
TVŨ3
TiVi
2
6400
9
CA04
Cassette
3
1800
10
Th 4
TL04
Tu lanh
3
2400
11
TV04
TiVi
4
1900
12
TV05
TiVi
5
2500
13
Th năm
TL04
Tu lanh
3
3000
14
RA06
Radio
1
3000
15
Th sáu
TV07
TiVi
2
5000
Tên hàng
Tong
so
phiêu
Tng sô
lượng
Tng
Tiên
Radio
TiVi
Cassette
Tu lanh
COUNTIFfRange, Criteria): Đêm có điều kiện
SUMIF(Range, Criteria, [SumRange])
: Tông có điêu kiện
Tin học cơ bản
Câu b
Câu c.
A
A B
c
D
E
F
G
31
HÀM VLOOKUP
32
MÃ SÔ
TÊN VÁT Tƣ
GIÁ
BẢNG c
33
B001
MAVT
TÊN VẬT Tƣ
GIÁ
34
A002
A
RADIO
200
35
C003
B
TV
500
36
B004
c
CASSETTE
150
37
A005
38
39
YÊU CẢU:
40 1. Dựa vào ký tự đấu của MÀ số và dò trong BĂNG c để điền dữ liệu vào cột TÊN VẬT TV.
41 2. Dựa vào TÊN VẬT Tƣ và dò dong BÁNG c để điền dữ liệu vào cột GIẢ.
Câu d.
A B c D E _________ F ________ G H I _______ J
43 HÀM VLOOKUP BẢN G D
44
MÀ SỐ
LOẠI
TÊN VT
GIÁ
MÃ VT
TÊN VT
GIÁ 1
GIÁ 2
GIÁ 3
45
B
1
A
RADIO
200
150
130
46
A
2
B
TV
500
450
400
47
c
1
c
CASSETTE
150
100
80
48
B
3
49
A
1
50
51 YỂU CẤU:
52 1. Dựa vào MÀ SỐ và dò trong BÀNG D đề điền dữ liệu vào cột TÊN VT
53 2. Dựa vào MÀ SỚ và dò trong BÁNG D đề điền dữ liệu vào cột GIÁ. Biết
54 - Nếu LOẠI là 1 thì lấy giá trong cột GIÁ 1.
55 - Nểu LOẠI 2 tlù lấy giá trong cột GIÁ 2.
56 - c trƣờng hợp khác thi lấy giá trong cột GIÁ 3.
Trang: 12/22
20
ĐTB
XÉP LOẠI
ĐIÉM
XÉP LOẠI
21
5.6
?
0
Kém
22
8.5
5
Trung binli
23
7.2
6.5
Khá
24
3
8
Giói
25
5
26
6.4
Tin học cơ bản
Trang: 13/22
Câu e.
A
B
c
D
E
58
HÀM VLOOKUP
BNG E
59
MÃ so
GIÁ
MÃ S
GIÁ
60
B
A
200
61
X
B
500
62
c
c
150
63
X
64
A
65
66
YÊU CẨU:
67
Nếu MÃ SỐ "X" thì GIÁ 100,
68 Các trƣờng hợp còn lại thì dựa vào MÃ SỐ và dò trong BẢNG E để điền dữ liệu vào cột GIÁ.
Câu f.
VÍ D 11:
Â
A
B
c
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
1
HÀM HLOOKUP
BẢNG A
2
VT
TÊN VT
ĐƠN
GIÁ
MÀ VT
A
B
c
3
A
TÉNVT
Band
Dĩa
Video
4
B
ĐƠN GIÁ
600
1
0
200
5
c
6
B
YÊU CẢU:
7
A
1. Dựa vào VT và dò Trong BÀNG A để điền dữ liệu vào cột TÊN VT.
8
c
2. Dựa vào MÀ VT và dò trong BÁNG A để điền dữ liệu vào cột ĐƠN GIẢ.
9
10
Hàm:
11
HLOOKUP(lookup_value, table _array, ROW _index_ num, [range_ lookup])
Công dụng: Tra bảng dạng HÀNG
12
13
14
Tin học cơ bản
Câu b.
A
B 1 c
D
E
F
G
H
I
J
16
HÀM HLOOKUP
BẢNG B
17
MÀ VT
TÊN HÀNG
MÀ VT
A
B
c
18
AI
TÊN HÀNG
Band
Đĩa
Video
19
BI
20
C2
21
B2
22
A2
23
C1
24
25
YÊU CẦU:
26 TÊN HÀNG: Dựa vào ký tự đấu của MÀ VT và dò trong BÁNG B để điền dữ liệu vào cột TÊN HÀNG
Câu c.
Câu d.
Trang: 14/22
Tin học cơ bản
Trang: 15/22
YÊU CU:,
1. Nhập số liệu vào bảng tính
2. Tính TIÊU TH = CH SỐ MỚI - CHỈ SỐ CŨ
3. Dựa vào LOẠI, viết công Jliƣc để lấy ĐỊNH MỨC và ĐƠN GIÁ
4. Tính các giá trị ở dòng TỔNG CỘNG
5. Tính số kWh tiêu thụ theo từng loại A, B, C
6. Sắp xếp theo LOẠI tăng dần. Nếu cùng LOẠI sắp xếp tăng dần theo HỌ TÊN
BÀI TP 101
TRUNG TẨM TIN HỌC XYZ
ĐIẺM
STT
HỌ TEN
NGÀY SINH
WORD
EXCEL
PPT
TB
XÉP HẠNG
XÉP LOẠI
1
Mai Diên Khánh
26/02/1991
8
9.5
8
2
Âu Thị Thúy Liễu
26/02/1991
7
8
9
3
Phan Mỹ Lệ
23/04/1998
9
7
8
4
Phạm Kim Ngân
12/05/1995
10
6.5
7
5
Nguyễn Anh Binh
21/08/1984
6.5
9
7
6
Hồ Văn Hùng
30/01/1978
4
7
8
7
Liêu Văn An
16/08/1987
7
4
8
8
Giang Thị Kim
18/09/1987
4
6
8.5
BẢNG THÓNG KÊ
BẢNG 1
Yếu
TB
0
5.5
7
8.5
Trung binh
XÉP LOAI
Yếu
Trung binh
Khá
Giỏi
Khá
1
Giỏi
YÊU CU:
1. Nhập số liệu vào bảng tính
BÀI TP 9:
Tin học cơ bản
2. Tính TB dựa trên 3 cột điểm WORD, EXCEL và PPT và làm tròn 2 số l
3. Tính và ghi vào XẾP HẠNG theo quy tắc giá trị ĐIỂM TRUNG BÌNH CAO
NHẤT có hạng 1
4. Xếp loại: dựa vào điểm TB và Bảng 1 để điền Xếp loại
5. Sắp xếp thứ tự giảm dần theo điểm TB và khi điểm TB bằng nhau tsắp xếp thứ
tự tăng dần theo HỌ TÊN
6. Lập Bảng thống kê
BÀI TP 11:
YÊU CU:,
1. Nhập số liệu vào bảng tính
2. Tính LƢƠNG = LƢƠNG NGÀY * NGÀY CÔNG * HỆ SỐ CHỨC V
3. Tính TIỀN KT dựa vào MÃ KT và BẢNG TIỀN KHEN THƢỞNG
4. Tính THU NHẬP = LƢƠNG + TIỀN KT
5. Tính tổng cộng LƢƠNG, TIỀN KT, THU NHẬP
6. Sắp xếp MÃ KT tăng dần, trùng MÃ KT sắp theo THU NHẬP giảm dần
BÀI TP 12:
Trang: 16/22
Tin học cơ bản
Trang: 17/22
YÊU CU:,
1. Nhập số liệu vào bảng tính
2. Chèn thêm hai cột Ngành thi Khu vực vào bên trái cột Toán, hai cột Tổng điểm
và Điểm chuẩn bên trái cột Kết quả, cột Học bổng bên phải cột Kết quả
3. Sắp xếp bảng tính với thứ tự tăng dần theo Tên và nếu trùng tên thì tăng dần theo
Họ
4. Lập công thức cho biết Khu vực Ngành thi của từng thí sinh, biết rằng tự
thứ 2 của SBD cho biết Khu vực và ký tự thứ 1 của SBD cho biết Ngành thi
5. Lập công thức cho biết Điểm chuẩn, dựa vào Ngành thi và Bảng 1, nếu thí sinh ở
khu vực 1 thì lấy điểm chuẩn là Điểm chuẩn 1, ngƣợc lại là Điểm chuẩn 2
6. Tính Tổng điểm là tổng cộng điểm của 3 môn thi
7. Lập công thức cho cột Kết quả, nếu Tổng điểm lớn hơn hay bằng Điểm chuẩn của
Ngành thi thì Kết quả là "Đậu", ngƣợc lại là "Rớt"
8. Thêm cột Học bổng sau cột Kết quả lập công thức cho cột này, nếu Tổng điểm
lớn hơn hay bằng Điểm học bổng của Ngành thi, thì Học bổng là "Có", ngƣợc lại
để trống
9. Thống kê cho biết số thí sinh đậu, số thí sinh rớt và số thí sinh có học bổng
10. Vẽ biểu đồ (3D PIE) so sánh số thí sinh đậu và rớt
VÍ D 13:
YÊU CU:
1. Trích những ngƣời có SỐ CON = 2.
2. Trích những ngƣời có CHỨC VỤ = NV.
3. Trích những ngƣời có SỐ CON > 2.
4. Trích những ngƣời từ 30 tuổi trở đi.
5. Trích những ngƣời có SỐ CON > 2 và CHỨC VỤ = NV.
6. Trích những ngƣời có SỐ CON <= 2 và (CHỨC VỤ = TP hay CHỨC VỤ = PP).
7. Trích những ngƣời có SỐ CON > 2 hay CHỨC VỤ = NV.
Tin học cơ bản
BÀI TP 13: _____________________________________
CÔNG TY ABC
BẢNG CHIÉT TÍNH GIÁ TRỊ HÀNG HÓA
STT
MÃ HĐ
TÊN HÀNG
SỐ LƢỢNG
ĐƠN GIÁ
THUẾ (%)
THÀNH TIỀN
1
C5145
2
A2764
3
BI 123
4
C5100
5
A4140
6
B6123
7
C5240
8
A4640
9
B6100
10
B1610
11
BI 170
12
C5200
BẢNG GIÁ HẢNG
BẢNG THUÉ
MÀ HÀNG
TÊN HÀNG
ĐƠN GIÁ
A
B
c
A2
Gạch thẻ
1000
5%
3%
1%
A4
Gạch viên
2000
BI
Sắt phi 10
25000
BẢNG THÓNG KÈ
B6
Sắt phi 6
17000
TÊN HÀNG
TỎNG THÀNH TIÊN
C3
Xi măng Hà Tiên
32000
Gạch thẻ
C5
Xi măng Nghi Sơn
50000
Gạch viên
Sắt phi 10
Sắt phi 6
Xi măng Hà Tiên
Xi măng Nghi Sơn
YÊU CU: ~
1. Điền dữ liệu cho TÊN HÀNG ĐƠN GIÁ dựa vào 2 tự thứ đầu tiên của
BẢNG GIÁ HÀNG
2. Viết công thức lấy SỐ LƢỢNG, biết SỐ LƢỢNG là 3 ký tự cuối của MÃ HĐ và
chuyển sang dữ liệu kiểu số
3. Viết công thức lấy THUẾ dựa vào 1 ký tự đầu của MÃ HĐ và BẢNG THUẾ.
4. Tính THÀNH TIỀN = SỐ LƢỢNG * ĐƠN GIÁ* (1 + THUẾ).
5. Sắp xếp dữ liệu tăng dần theo TÊN HÀNG, nếu cùng TÊN HÀNG thì sắp xếp giảm dần
theo SỐ LƢỢNG
6. Lập BẢNG THỐNG KÊ theo mẫu trên.
7. Tạo biểu đồ biểu diễn TỔNG THÀNH TIỀN theo từng TÊN HÀNG ở dạng cột trên
bảng tính. Biểu đồ có: Tiêu đề và Chú giải.
8. Rút trích những dòng có SỐ LƢỢNG >= 500
9. Định dạng các ô chứa gtrị dạng số theo đúng dấu ngăn cách phần ngàn, triệu và trang
trí làm đẹp bảng tính theo ý mình.
Trang: 18/22
Tin học cơ bản
Trang: 19/22
BÀI TP 14: ______ _______
CỬA HÀNG ABC BÁO CÁO BÁN HÀNG THÁNG 1/2010
STT
MÃHB
TÊN HÀNG
LOẠI HÀNG
SỐ LƢỢNG
ĐƠN GIÁ
THÀNH TIỀN
1
B112
2
T205
3
G121
4
B214
5
B209
6
T104
7
G220
8
B210
9
B106
10
G130
YÊU CU: ~
1. Điền dữ liệu cho TÊN HÀNG dựa vào 1 ký tự đầu tiên của MÃ HĐ và BẢNG GIÁ
HÀNG.
2. Điền dữ liệu cho LOẠI HÀNG, biết rằng nếu ký tự thứ 2 của MÃ HĐ là "1" thì giá trị
LOẠI HÀNG là "Loại 1", ngƣợc lại "Loại 2".
3. Viết công thức lấy SỐ LƢỢNG, biết SỐ LƢỢNG là 2 ký tự cuối của MÃ HĐ và
chuyển sang dữ liệu kiểu số.
4. Viết công thức lấy ĐƠN GIÁ dựa vào MÃ HĐ, và BẢNG GIÁ HÀNG. Chú ý: GIÁ
BÁN có phân biệt theo LOẠI HÀNG.
5. Tính THÀNH TIỀN = SỐ LƢỢNG * ĐƠN GIÁ.
6. Sắp xếp dữ liệu tăng dần theo TÊN HÀNG, nếu cùng TÊN HÀNG thì sắp xếp giảm dần
theo SỐ LƢỢNG.
7. Lập BẢNG THỐNG KÊ theo mẫu trên.
8. Tạo biểu đồ biểu diễn TỔNG THÀNH TIỀN của TÊN HÀNG ở dạng hình tròn không
gian ba chiều (3-D Pie). Biểu đồ có: Tiêu đề và Chú giải.
9. Rút trích những dòng có SỐ LƢỢNG >= 6. 10. Định dạng các ô chứa giá trị dạng số
theo đúng dấu ngăn cách phần ngàn, triệu và trang trí làm đẹp bảng tính theo ý mình
Tin học cơ bản
BÀI TP 15:
THÕNG KÉ DOANH SÓ BẤN HÀNG
THÁNG 1/2010
STT
MÀ HÀNG
TÊN HÀNG
ĐVT
SÓ LƢỢNG
LOẠI HÃNG
ĐƠN GIÁ
THÀNH TIÊN
X011
C011
C022
C012
X021
C022
C011
X012
C012
C011
BÃNG GIÁ HÀNG
GIẢ BẢN
BÀNG THỐNG KÉ
MÃ HẢNG
TỂN HÀNG
ĐVT
LOẠI CAO CAP
LOẠI BÌNH THƢỚNG
LOẠI HÀNG
TỎNG THÀNH TIỀN
X01
Áo sơ mi nam
Cái
500000
150000
Cao cấp
X02
Ấo sơ mi nữ
Cái
300000
100000
Bình thƣờng
C01
Giày da
Đôi
400000
200000
C02
Giày thể thao
Đôi
350000
150000
YÊU CU: ~
1. Điền dữ liệu cho TÊN HÀNG và ĐVT dựa vào 3 ký tự thứ đầu tiên của MÃ HÀNG và
BẢNG GIÁ HÀNG.
2. Điền dữ liệu cho LOẠI HÀNG, biết rằng nếu ký tự cuối cùng của MÃ HÀNG là "1" thì
"Cao cấp", ngƣợc lại thì "Bình thƣờng".
3. Viết công thức lấy ĐƠN GIÁ dựa o MÃ HÀNG và BẢNG GIÁ HÀNG. Chú ý: GIÁ
BÁN có phân biệt theo LOẠI HÀNG.
4. Tính THÀNH TIỀN = SỐ LƢỢNG * ĐƠN GIÁ.
5. Sắp xếp dữ liệu tăng dần theo TÊN HÀNG, nếu cùng TÊN HÀNG thì sắp xếp giảm dần
theo SỐ LƢỢNG.
6. Lập BẢNG THỐNG KÊ theo mẫu trên.
7. Tạo biểu đồ biểu diễn TỔNG THÀNH TIỀN từng LOẠI HÀNG ở dạng hình tròn
không gian ba chiều (3-D Pie). Biểu đồ có: Tiêu đề và Chú giải.
8. Rút trích những dòng có SỐ LƢỢNG >= 4.
9. Định dạng các ô chứa gtrị dạng số theo đúng dấu ngăn cách phần ngàn, triệu và trang
trí làm đẹp bảng tính theo ý mình
Trang: 20/22
| 1/22

Preview text:

BÀI TẬP BUỔI 3 MICROSOFT EXCEL VÍ DỤ 1 VÍ DỤ 2 2 Tý giá 23,000 SỔ
Tháuli Tiền Thành Tiền Đon Giá Yêu câu 3 Lirợng USD VN
1. Thành tiền USD = Đơn giá * số Lƣợng 4 120 25
2. Thành tiền VN = Thành tiền USD * Tỷ giá 5 150 32 6 130 34 7 170 36 > VÍ DỤ 3 4 Tháng 1 Tháng 2 Yên cầu --- 5
TT _USD TT _VNĐ TT _USD TT_VNĐ
1. TT_VNĐ = TT_USD (thang 1)* TỶ GIÁ 6 15 23 > 7 20 24
2. TT_VNĐ = TT_USD (tháng 2) * TỲ GIÁ 8 35 28 9 50 32 10 65 36 11 80 40 12 95 44 13 Tons công Tống còng Trang: 1/22 Tin học cơ bản VÍ DỤ 4: BÀI TẬP 1: YÊU CẦU:,
1. Nhập số liệu vào bảng tính
2. Lƣơng = Lƣơng ngày nhân với Ngày công
3. Tạm ứng = hai phần ba Lƣơng
4. Còn lại = Lƣơng trừ cho Tạm ứng
5. Tính tổng cộng theo cột Lƣơng, Tạm ứng, Còn lại Trang: 2/22 Tin học cơ bản BÀI TẬP 2: YÊU CẦU:,
1. Nhập số liệu vào bảng tính
2. Trị giá = Số lƣợng nhân Đơn giá
3. Thuế = trị giá nhân với 4.25%
4. Cƣớc chuyên chở (CuocCC) = Số lƣợng nhân 1.12
5. Cộng = Trị giá + Thuế + Cƣớc chuyên chở
6. Tổng các cột (Trị giá, Thuế, CƣớcCC, Cộng) BÀI TẬP 3: Trang: 3/22 Tin học cơ bản YÊU CẦU:,
1. Nhập số liệu vào bảng tính
2. Định dạng bảng đúng theo mẫu trên
3. Tính Thành tiền = Số lƣợng * Đơn giá
4. Tính tổng cộng cho cột Thành tiền
5. Tính tiền tồn cuối ngày: Tiền tồn đầu ngày - tổng cộng (Thành tiền) BÀI TẬP 4: A B E c G H
BÀNG KÉ MUA HÀNG HÓA Tháng 8/2021 Tỷ giá USD/VNĐ 20,384 đồng MUA BÁN STT Mặt hàng
Số lirợng Đơn giá Tiền
Tiền AND Đơn giá AND Tiền VNĐ Lài/ Lồ USD USD 1 IPAD 64 3G 10 $785 18.576.240.00 ẩ 2 IPHONE 3G 5 $505 11.950.320.00 đ 3 IPHONE 3GS 12 $565 13.370.160.00 đ 4 NOKIA N97 10 $350 8.282.400.00 đ 5. NOKIA N97 mini 20 $320 7.572,480.00 ẩ 6 MOTO A3100 6 $155 3.667.920.00 đ Tổng cộng: YÊU CẦU:,
1. Nhập số liệu vào bảng tính
2. Tính Tiền USD (mua) = Số lƣợng * Đơn giá USD (mua)
3. Tính Tiền VNĐ (mua) = Tiền USD (mua) * Tỷ giá USD/VNĐ
4. Tính Tiền VNĐ (bán) = Số lƣợng * Đơn giá VNĐ (bán)
5. Làm tròn đến số hàng ngàn cho Tiền VNĐ (mua) và Tiền VNĐ (bán)
6. Tính Lãi/Lỗ = Tiền VNĐ (bán) - Tiền VNĐ (mua)
7. Tính Tổng cộng cho Tiền VNĐ (mua), Tiền VNĐ (bán), Lãi/ Lỗ BÀI TẬP 5: A B C D E F G H 1
BÀNG CHI TIẾT THANH TOÁN THUÊ KHO 2 Tháng 7/2021 Số Ngày Qui Đổi SỖ Tiều Thuê 3 STT Tên Khách Tong Tiển Thuê 4 So Tuần So Ngày Tuần Ngày 5 1 Lê Anil Minh 30 6 2 Lê Minh Tuấn 15 7 3 Trấn Nam Hùng 4 8 4 Võ Thanh Binh 8 9 5 Đinh Tuấn Aiủi 20 10 6 Vũ Bão Âu 12 11 Tồng Trang: 4/22 Tin học cơ bản YÊU CẦU:,
1. Nhập số liệu vào bảng tính
2. Tính Số Tuần Qui Đổi = Số Ngày Thuê / 7, lấy phần nguyên
3. Tính Số Ngày Qui Đổi = Số Ngày Thuê / 7, lấy phần dƣ
4. Tính Số Tiền Thuê Tuần = Số Tuần Qui Đổi * 950.000 đồng
5. Tính Số Tiền Thuê Ngày = Số Ngày Qui Đổi * 150.000 đồng
6. Tính Tổng Tiền = Số Tiền Thuê Tuần + Số Tiền Thuê Ngày
7. Tính Tổng số tiền thu đƣợc
8. Định dạng bảng tính nhƣ mẫu VÍ DU 5:
1 THIÉT LẬP CÔNG THỨC TÍNH TOÁN ĐƠN GIẢN 2 3 stt Họ Tên Toán Văn ĐTB Toán 10 8.5 6.5 9 4 1 Minh 10 4.5 Văn 4.5 7.5 7 6 5 2 Lail 8.5 7.5 ĐTB 6 3 Dung 6.5 7 7 4 Nam 9 6 Yêu cầu 8
ĐTB = (Toán + Văn)/2 9 10 VÍ DỤ 6: A B c D E F G H I J K 1
THIẾT LẬP CÔNG THỨC TÍNH TOÁN ĐƠN GIẢN 2
TOÁN LÝ HỎA ĐIỀM TB 3 MÔN X n =ROUND(X,n) 3 6 4 8 TỎNG ĐIỀM TOÁN 12345.68 3 4 9 5 9 TỐNG ĐIÉM LÝ 12345.68 2 5 8 7 4 TỐNG ĐIỀM HÓA 12345.68 1 6 7 8 7 12345.68 0 7 4 4 3 12345.68 -1 8 2 3 5 12345.68 -2 9 12345.68 -3 Hàm: 11 Yêu câu
SUM(Khối): Tính tống trong khối 12
Round(X,N): Làm tròn X với N số lẻ 1. DIEM TB 3 MON 13
- N>0: Làm tròn phần thập phân
2. TỔNG ĐIỂM TOÁN, LÝ, HÓA 14
-N<=0: Làm tròn đến hàng đơn vị, chục, trăm,... 15 Trang: 5/22 Tin học cơ bản VÍ DỤ 7:
À A B c D E F G H I J K L M N o p Q R
1 TH1ÉT LẬP CÔNG THỨC TÍNH TOÁN ĐƠN GIẢN Hàm: 2
3 STT TÉN ĐIỂM HẠNG TỎNG DIỀM
AVERAGE(Khối): Tính bình quấn 4 Tỵ 6 BÌNH QUẮN
MÀX(Khối): Lấy giả trị lớn nhất trong khối 5 Tuan 9 CAO NHÁT
MIN(Khối): Lấy giá trị nhô nhất trong khối 6 Hoa 8 THÁP NHÁT
- Nếu N=0: Số lớn xếp hạng nhó (hạng 1), số nhó xếp hạng lớn 7 Dung 7
- Nếu N=1: Số nhó xếp hạng nhò (hạng 1), số lớn xếp hạng lớn 8 Bao 4 9 Thúy 2 YÊU CẦU 10 Tạ 5 11 l.HẠNG, TỔNG 12 ĐIỂM 13
2. BỈNH QUÂN, CAO NHÁT, THẤP NHÁT 14 15 VÍ DỤ 8: Câu b. Trang: 6/22 Tin học cơ bản Câu c. Na IU Siuli Thƣởng 1989 5000 1990 1991 1992 3000 I 1993 1991 1992 Yêu Cầu: Thƣởng
- Nếu Năm sinh trƣớc năm 1992 thì thƣởng 5000
- Ngƣợc lại thì thƣởng 3000 Â A B c D E F G H ĩ J 32 Năm sinh Phái Thƣởng 33 1990 Nữ 34 1991 35 1991 Nữ 36 1992 37 1993 38 1994 Nữ 39 1989 Nữ 40 Yêu cầu: Thƣởng
- Nếu Phái là Nữ thì thƣởng là 5000
- Không phải Nữ mà nếu sinh trƣớc năm 1992 thì thƣởng 3000
- Các trƣờng hợp khác thì thƣởng là 1000 \ __________
____________ _______________________ , Câu d. Trang: 7/22 Tin học cơ bản BÀI TẬP 6: YÊU CẦU:,
1. Nhập số liệu vào bảng tính
2. Tính Tổng Cộng cho 3 môn: Toán, Lý, Hóa
3. Tính Trung Bình biết rằng Toán hệ số 2, Lý và Hóa hệ số 1. Làm tròn 1 số lẻ
4. Điểm lớn nhất cho từng môn
5. Điểm nhỏ nhất cho từng môn
6. Điểm trung bình cho từng môn và làm tròn 2 số lẻ
7. Kết quả: Nếu điểm TB>=5 thì Đậu ngƣợc lại là Rớt
8. Xếp loại: Nếu điểm TB>=8, loại Ciỏi; nếu điểm TB>=6.5, loại Khá, còn lại không xếp loại VÍ DỤ 9: Trang: 8/22 Tin học cơ bản A
A 1 B 1 c 1 D
E 1 F 1 G H I J K L M N o p 1
HÀM [LE FT, RIGHT, MID, VAI LUE Mà IL oại ký hr ký tự Tên Thuế 2 Hàng Hàug thứ 2 đầu Hàng 3 RC01 Hàm: 4 TC02
LEFT(Chuỗi, N): Lấy bên trái của Chuỗi N kí tự 5 RK01
RIGHT(Chuỗi, N): Lấy bên phái cùa Chuỗi N kí tự 6 CK12
MID(Chuỗi, M, N): Lấy từ kí tự thứ M và lấy N kí tự 7 TK12
VALUE(Chuỗl): Đổi chuỗi thành số 8 CC11 9 CK11 YÊU CẦU:,
1. Nhập số liệu vào bảng tính
2. Điền dữ liệu vào cột Loại Hàng, biết rằng Loại Hàng là ký tự cuối của Mã Hàng và chuyển sang số.
3. Điền dữ liệu vào cột Tên Hàng nhƣ sau : Nếu ký tự đầu của Mã Hàng là R thì điền
là Radio, nếu là T thì điền Tivi, ngƣợc lại thì điền Cassertte.
4. Điền dữ liệu vào cột Thuế nhƣ sau : Nếu ký tự thứ 2 của Mã Hàng là C thì tính
thuế là 10000, ngƣợc lại thì không tính thuế. BÀI TẬP 7: A 1 B 1 c 1 D 1 E F 1 G H 1 I 1 J 1 K
DANH SÁCH CÁN BỌ - NHÀN VIÊN CÔNG TY HƢƠNG THÀNH 1 2 Ngày xét MÃ NHẮN MÃ ĐƠN NGÀY NGÀY CÓNG HỌ TÊN TUỖI THÂM NIÊN VIÊN
HÌNH THỨC CHỨC VỤ TỊ TRÌNH Độ SINH TÁC 3 4 HD042A Lý Thành Trung 20/03/1969 04/03/1990 5 BC011A
Trƣơng Vĩnh Phục 30/09/1970 08/06/1992 6 BC021B Trần Tiến Tinh 17/10/1972 06/08/1992 7 BC021A
Nguyền Ngọc Thịnh 29/10/1962 23/05/1985 8 HD032B
Nguyễn Thị Thào 28/12/1955 30/04/1980 9 HD052A
Đoàn Thanh Toàn 19/02/1971 01/01/1994 YÊU CẦU:,
1. Nhập số liệu vào bảng tính
2. Thêm một cột bên phải cột TÊN để làm cột HỌ VÀ TÊN dùng toán tử ghép chuỗi
(&) để ghép dữ liệu 2 cột HỌ và cột TÊN thành dữ liệu cột HỌ VÀ TÊN
3. Hãy điền mã hình thức cho cột MÃ HÌNH THỨC là 2 ký tự đầu của MÃ NHÂN VIÊN
4. Hãy điền mã chức vụ cho cột MÃ CHỨC VỤ là ký tự thứ 3 và thứ 4 của MÃ NHÂN VIÊN
5. Hãy điền mã đơn vị cho cột MÃ ĐƠN VỊ là ký tự cuối của MÃ NHÂN VIÊN
6. Hãy điền mã trình độ cho cột MÃ TRINH ĐỘ là ký tự thứ 5 của MÃ NHÂN VIÊN
7. Dùng hàm để lấy ra ngày hiện tại ô K2, dựa vào NGÀY XÉT và NGÀY SINH, hãy tính cột TUỔI Trang: 9/22 Tin học cơ bản
8. Dựa vào NGÀY CÔNG TÁC và NGÀY XÉT, tính THÂM NIÊN cho cột thâm niên
9. Sắp xếp MÃ HÌNH THỨC tăng dần BÀI TẬP 8 D E TÂM NGOẠI KỲ THI CHỨNG ĐỢT 1/2021 ĐIẺM NGÀY TRUNG XÉP STT THÍ SINH VIẾT NGHE NÓI SINH BÌNH LOẠI 1 Dƣơng Chí Dùng 26/02/1991 7.0 6.0 9.0 2 Nguyễn Anh Bình 05/12/1986 5.0 5.0 4.0 3 Hnỷnh Kim Lam 18/09/1987 4.0 60 5.0 4 Trần Việt Anh 30/01/1978 4.0 7.0 8.0 5 Liêu Văn An 16/08/1987 7.0 4.0 8.0 6 Phạm Nhƣ Ý 26/02/1991 8.0 9.5 7.5 7 Lai Văn Thọ 21/08/1984 6.0 9.0 5.0 8 Giang Thị Kim 01/05/1983 3.0 8.5 7.0 9 Ho Văn Hùng 12/05/1995 10.0 4.0 6.0 10 Mai Diên Khánh 23/04/1988 9.0 7.0 6.0 YÊU CẦU:,
1. Nhập số liệu vào bảng tính
2. Tính và ghi vào ĐIỂM TRUNG BINH dựa trên 3 cột điểm VIẾT, NGHE, NÓI
3. Định dạng giống nhƣ mẫu và ĐIỂM TRUNG BINH có 2 số lẻ thập phân, làm tròn 1 số lẻ
4. Tính và ghi vào XẾP LOẠI cho thí sinh đậu với giá trị:
- GIỎI khi ĐIỂM TRUNG BÌNH > 8
- KHÁ khi 8 > ĐIỂM TRUNG BÌNH > 7
- TRUNG BÌNH khi 7 > ĐIỂM TRUNG BÌNH > 5
- YẾU khi ĐIỂM TRUNG BÌNH < 5
5. Sắp xếp bảng tính theo thứ tự tăng dần dựa trên cột THÍ SINH Trang: 10/22 Tin học cơ bản VÍ DỤ 10 Tong Ngầy Thành Tiên Tổng sô Tổng Tên hàng SỖ lượng Tên hàng so bán phiếu (usd) lượng Tiên 3 phiêu 4 RAO2 Radio 2 1200 Radio 5 Thứ 2 TV02 TiVi 1 1500 TiVi 6 CA02 Cassette 3 1300 Cassette 7 TL03 Tu lanh 5 5000 Tu lanh 8 Thứ 3 TVŨ3 TiVi 2 6400 9 CA04 Cassette 3 1800 10 Thứ 4 TL04 Tu lanh 3 2400
COUNTIFfRange, Criteria): Đêm có điều kiện 11 TV04 TiVi 4 1900
SUMIF(Range, Criteria, [SumRange]): Tông có điêu kiện 12 TV05 TiVi 5 2500
13 Thứ năm TL04 Tu lanh 3 3000 14 RA06 Radio 1 3000
15 Thứ sáu TV07 TiVi 2 5000 YÊU CẦU
1. Nhập số liệu vào bảng tính
2. Tính Tổng số phiếu, Tổng số lƣợng, Tổng tiền theo Tên hàng VÍ DỤ 11: A A B c D E F G H 1 HÀ M VLOOKLTP 2 Mã SP Tên Săn phẩm ĐƠN GIÁ BÀNG A 3 B Mã SP Tên Sàn phẩm ĐƠN GIÁ 4 A A RADIO 200 5 c B TV 500 6 B c CASSETTE 150 7 A 8 9 Hàm:
1U VLOOKUP(lookup_value, table array, col index num, [range looklip]) 11
Công dụng: Tra bảng dạng CỘT 12
13 ___________________________________________________________________________________________________ YÊU CẦU:,
1. Nhập số liệu vào bảng tính
2. Dựa vào Mã SP và dò trong BẢNG A để điền dữ liệu vào cột Tên Sản phẩm.
3. Dựa vào Mã SP và dò trong BẢNG A để điền dữ liệu vào cột ĐƠN GIÁ Trang: 11/22 Tin học cơ bản Câu b 20 ĐTB XÉP LOẠI ĐIÉM XÉP LOẠI 21 5.6 ? 0 Kém 22 8.5 5 Trung binli 23 7.2 6.5 Khá 24 3 8 Giói 25 5 26 6.4 Câu c. A A B c D E F G 31 HÀM VLOOKUP 32 MÃ SÔ TÊN VÁT Tƣ GIÁ BẢNG c 33 B001 MAVT TÊN VẬT Tƣ GIÁ 34 A002 A RADIO 200 35 C003 B TV 500 36 B004 c CASSETTE 150 37 A005 38 39 YÊU CẢU:
40 1. Dựa vào ký tự đấu của MÀ số và dò trong BĂNG c để điền dữ liệu vào cột TÊN VẬT TV. 4
1 2. Dựa vào TÊN VẬT Tƣ và dò dong BÁNG c để điền dữ liệu vào cột GIẢ. Câu d. A B c D E _________ F ________ G H I _______ J 43 HÀM VLOOKUP BẢN G D 44 MÀ SỐ LOẠI TÊN VT GIÁ MÃ VT TÊN VT GIÁ 1 GIÁ 2 GIÁ 3 45 B 1 A RADIO 200 150 130 46 A 2 B TV 500 450 400 47 c 1 c CASSETTE 150 100 80 48 B 3 49 A 1 50 51 YỂU CẤU:
52 1. Dựa vào MÀ SỐ và dò trong BÀNG D đề điền dữ liệu vào cột TÊN VT
53 2. Dựa vào MÀ SỚ và dò trong BÁNG D đề điền dữ liệu vào cột GIÁ. Biết 54
- Nếu LOẠI là 1 thì lấy giá trong cột GIÁ 1. 55
- Nểu LOẠI là 2 tlù lấy giá trong cột GIÁ 2. 5 6
- Các trƣờng hợp khác thi lấy giá trong cột GIÁ 3. Trang: 12/22 Tin học cơ bản Câu e. A B c D E 58 HÀM VLOOKUP BẢNG E 59 MÃ so GIÁ MÃ SỐ GIÁ 60 B A 200 61 X B 500 62 c c 150 63 X 64 A 65 66 YÊU CẨU:
67 Nếu MÃ SỐ là "X" thì GIÁ là 100, 6
8 Các trƣờng hợp còn lại thì dựa vào MÃ SỐ và dò trong BẢNG E để điền dữ liệu vào cột GIÁ. Câu f. VÍ DỤ 11: Â A B c D E F G H I J K L M 1 HÀM HLOOKUP BẢNG A 2 TÊN VT ĐƠN MÀ VT A B c VT GIÁ 3 A
TÉNVT Band Dĩa Video 4 B ĐƠN GIÁ 600 1 200 0 5 c 6 B YÊU CẢU: 7 A
1. Dựa vào MÃ VT và dò Trong BÀNG A để điền dữ liệu vào cột TÊN VT. 8 c
2. Dựa vào MÀ VT và dò trong BÁNG A để điền dữ liệu vào cột ĐƠN GIẢ. 9 10 Hàm: 11
HLOOKUP(lookup_value, table _array, ROW _index_ num, [range_ lookup]) 12
Công dụng: Tra bảng dạng HÀNG 13 14 Trang: 13/22 Tin học cơ bản Câu b. A B 1 c D E F G H I J 16 HÀM HLOOKUP BẢNG B 17 MÀ VT TÊN HÀNG MÀ VT A B c 18 AI TÊN HÀNG Band Đĩa Video 19 BI 20 C2 21 B2 22 A2 23 C1 24 25 YÊU CẦU: 2
6 TÊN HÀNG: Dựa vào ký tự đấu của MÀ VT và dò trong BÁNG B để điền dữ liệu vào cột TÊN HÀNG Câu c. Câu d. Trang: 14/22 Tin học cơ bản BÀI TẬP 9: YÊU CẦU:,
1. Nhập số liệu vào bảng tính
2. Tính TIÊU THỤ = CHỈ SỐ MỚI - CHỈ SỐ CŨ
3. Dựa vào LOẠI, viết công Jliƣc để lấy ĐỊNH MỨC và ĐƠN GIÁ
4. Tính các giá trị ở dòng TỔNG CỘNG
5. Tính số kWh tiêu thụ theo từng loại A, B, C
6. Sắp xếp theo LOẠI tăng dần. Nếu cùng LOẠI sắp xếp tăng dần theo HỌ TÊN BÀI TẬP 101
TRUNG TẨM TIN HỌC XYZ ĐIẺM STT HỌ TEN NGÀY SINH WORD EXCEL PPT TB
XÉP HẠNG XÉP LOẠI 1 Mai Diên Khánh 26/02/1991 8 9.5 8 2 Âu Thị Thúy Liễu 26/02/1991 7 8 9 3 Phan Mỹ Lệ 23/04/1998 9 7 8 4 Phạm Kim Ngân 12/05/1995 10 6.5 7 5 Nguyễn Anh Binh 21/08/1984 6.5 9 7 6 Hồ Văn Hùng 30/01/1978 4 7 8 7 Liêu Văn An 16/08/1987 7 4 8 8 Giang Thị Kim 18/09/1987 4 6 8.5 BẢNG THÓNG KÊ BẢNG 1 Yếu TB 0 5.5 7 8.5 Trung binh XÉP LOAI Yếu Trung binh Khá Giỏi Khá 1 ■ Giỏi YÊU CẦU:
1. Nhập số liệu vào bảng tính Trang: 15/22 Tin học cơ bản
2. Tính TB dựa trên 3 cột điểm WORD, EXCEL và PPT và làm tròn 2 số lẻ
3. Tính và ghi vào XẾP HẠNG theo quy tắc giá trị ĐIỂM TRUNG BÌNH CAO NHẤT có hạng 1
4. Xếp loại: dựa vào điểm TB và Bảng 1 để điền Xếp loại
5. Sắp xếp thứ tự giảm dần theo điểm TB và khi điểm TB bằng nhau thì sắp xếp thứ
tự tăng dần theo HỌ TÊN 6. Lập Bảng thống kê BÀI TẬP 11: YÊU CẦU:,
1. Nhập số liệu vào bảng tính
2. Tính LƢƠNG = LƢƠNG NGÀY * NGÀY CÔNG * HỆ SỐ CHỨC VỤ
3. Tính TIỀN KT dựa vào MÃ KT và BẢNG TIỀN KHEN THƢỞNG
4. Tính THU NHẬP = LƢƠNG + TIỀN KT
5. Tính tổng cộng LƢƠNG, TIỀN KT, THU NHẬP
6. Sắp xếp MÃ KT tăng dần, trùng MÃ KT sắp theo THU NHẬP giảm dần BÀI TẬP 12: Trang: 16/22 Tin học cơ bản YÊU CẦU:,
1. Nhập số liệu vào bảng tính
2. Chèn thêm hai cột Ngành thi và Khu vực vào bên trái cột Toán, hai cột Tổng điểm
và Điểm chuẩn bên trái cột Kết quả, cột Học bổng bên phải cột Kết quả
3. Sắp xếp bảng tính với thứ tự tăng dần theo Tên và nếu trùng tên thì tăng dần theo Họ
4. Lập công thức cho biết Khu vực và Ngành thi của từng thí sinh, biết rằng ký tự
thứ 2 của SBD cho biết Khu vực và ký tự thứ 1 của SBD cho biết Ngành thi
5. Lập công thức cho biết Điểm chuẩn, dựa vào Ngành thi và Bảng 1, nếu thí sinh ở
khu vực 1 thì lấy điểm chuẩn là Điểm chuẩn 1, ngƣợc lại là Điểm chuẩn 2
6. Tính Tổng điểm là tổng cộng điểm của 3 môn thi
7. Lập công thức cho cột Kết quả, nếu Tổng điểm lớn hơn hay bằng Điểm chuẩn của
Ngành thi thì Kết quả là "Đậu", ngƣợc lại là "Rớt"
8. Thêm cột Học bổng sau cột Kết quả và lập công thức cho cột này, nếu Tổng điểm
lớn hơn hay bằng Điểm học bổng của Ngành thi, thì Học bổng là "Có", ngƣợc lại để trống
9. Thống kê cho biết số thí sinh đậu, số thí sinh rớt và số thí sinh có học bổng
10. Vẽ biểu đồ (3D PIE) so sánh số thí sinh đậu và rớt VÍ DỤ 13: YÊU CẦU: 1.
Trích những ngƣời có SỐ CON = 2. 2.
Trích những ngƣời có CHỨC VỤ = NV. 3.
Trích những ngƣời có SỐ CON > 2. 4.
Trích những ngƣời từ 30 tuổi trở đi. 5.
Trích những ngƣời có SỐ CON > 2 và CHỨC VỤ = NV. 6.
Trích những ngƣời có SỐ CON <= 2 và (CHỨC VỤ = TP hay CHỨC VỤ = PP). 7.
Trích những ngƣời có SỐ CON > 2 hay CHỨC VỤ = NV. Trang: 17/22 Tin học cơ bản
BÀI TẬP 13: _____________________________________ CÔNG TY ABC
BẢNG CHIÉT TÍNH GIÁ TRỊ HÀNG HÓA STT MÃ HĐ TÊN HÀNG
SỐ LƢỢNG ĐƠN GIÁ THUẾ (%) THÀNH TIỀN 1 C5145 2 A2764 3 BI 123 4 C5100 5 A4140 6 B6123 7 C5240 8 A4640 9 B6100 10 B1610 11 BI 170 12 C5200 BẢNG GIÁ HẢNG BẢNG THUÉ MÀ HÀNG TÊN HÀNG ĐƠN GIÁ A B c A2 Gạch thẻ 1000 5% 3% 1% A4 Gạch viên 2000 BI Sắt phi 10 25000 BẢNG THÓNG KÈ B6 Sắt phi 6 17000 TÊN HÀNG TỎNG THÀNH TIÊN C3 Xi măng Hà Tiên 32000 Gạch thẻ C5 Xi măng Nghi Sơn 50000 Gạch viên Sắt phi 10 Sắt phi 6 Xi măng Hà Tiên Xi măng Nghi Sơn YÊU CẦU: ~
1. Điền dữ liệu cho TÊN HÀNG và ĐƠN GIÁ dựa vào 2 ký tự thứ đầu tiên của MÃ HĐ và BẢNG GIÁ HÀNG
2. Viết công thức lấy SỐ LƢỢNG, biết SỐ LƢỢNG là 3 ký tự cuối của MÃ HĐ và
chuyển sang dữ liệu kiểu số
3. Viết công thức lấy THUẾ dựa vào 1 ký tự đầu của MÃ HĐ và BẢNG THUẾ.
4. Tính THÀNH TIỀN = SỐ LƢỢNG * ĐƠN GIÁ* (1 + THUẾ).
5. Sắp xếp dữ liệu tăng dần theo TÊN HÀNG, nếu cùng TÊN HÀNG thì sắp xếp giảm dần theo SỐ LƢỢNG
6. Lập BẢNG THỐNG KÊ theo mẫu trên.
7. Tạo biểu đồ biểu diễn TỔNG THÀNH TIỀN theo từng TÊN HÀNG ở dạng cột trên
bảng tính. Biểu đồ có: Tiêu đề và Chú giải.
8. Rút trích những dòng có SỐ LƢỢNG >= 500
9. Định dạng các ô chứa giá trị dạng số theo đúng dấu ngăn cách phần ngàn, triệu và trang
trí làm đẹp bảng tính theo ý mình. Trang: 18/22 Tin học cơ bản
BÀI TẬP 14: ______ _______
CỬA HÀNG ABC BÁO CÁO BÁN HÀNG THÁNG 1/2010 STT MÃHB TÊN HÀNG
LOẠI HÀNG SỐ LƢỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN 1 B112 2 T205 3 G121 4 B214 5 B209 6 T104 7 G220 8 B210 9 B106 10 G130 YÊU CẦU: ~
1. Điền dữ liệu cho TÊN HÀNG dựa vào 1 ký tự đầu tiên của MÃ HĐ và BẢNG GIÁ HÀNG.
2. Điền dữ liệu cho LOẠI HÀNG, biết rằng nếu ký tự thứ 2 của MÃ HĐ là "1" thì giá trị
LOẠI HÀNG là "Loại 1", ngƣợc lại "Loại 2".
3. Viết công thức lấy SỐ LƢỢNG, biết SỐ LƢỢNG là 2 ký tự cuối của MÃ HĐ và
chuyển sang dữ liệu kiểu số.
4. Viết công thức lấy ĐƠN GIÁ dựa vào MÃ HĐ, và BẢNG GIÁ HÀNG. Chú ý: GIÁ
BÁN có phân biệt theo LOẠI HÀNG.
5. Tính THÀNH TIỀN = SỐ LƢỢNG * ĐƠN GIÁ.
6. Sắp xếp dữ liệu tăng dần theo TÊN HÀNG, nếu cùng TÊN HÀNG thì sắp xếp giảm dần theo SỐ LƢỢNG.
7. Lập BẢNG THỐNG KÊ theo mẫu trên.
8. Tạo biểu đồ biểu diễn TỔNG THÀNH TIỀN của TÊN HÀNG ở dạng hình tròn không
gian ba chiều (3-D Pie). Biểu đồ có: Tiêu đề và Chú giải.
9. Rút trích những dòng có SỐ LƢỢNG >= 6. 10. Định dạng các ô chứa giá trị dạng số
theo đúng dấu ngăn cách phần ngàn, triệu và trang trí làm đẹp bảng tính theo ý mình Trang: 19/22 Tin học cơ bản BÀI TẬP 15:
THÕNG KÉ DOANH SÓ BẤN HÀNG THÁNG 1/2010 STT MÀ HÀNG TÊN HÀNG ĐVT SÓ LƢỢNG LOẠI HÃNG
ĐƠN GIÁ THÀNH TIÊN X011 C011 C022 C012 X021 C022 C011 X012 C012 C011 BÃNG GIÁ HÀNG GIẢ BẢN BÀNG THỐNG KÉ MÃ HẢNG TỂN HÀNG ĐVT LOẠI CAO CAP LOẠI BÌNH THƢỚNG LOẠI HÀNG TỎNG THÀNH TIỀN X01
Áo sơ mi nam Cái 500000 150000 Cao cấp X02 Ấo sơ mi nữ Cái 300000 100000 Bình thƣờng C01 Giày da Đôi 400000 200000 C02
Giày thể thao Đôi 350000 150000 YÊU CẦU: ~
1. Điền dữ liệu cho TÊN HÀNG và ĐVT dựa vào 3 ký tự thứ đầu tiên của MÃ HÀNG và BẢNG GIÁ HÀNG.
2. Điền dữ liệu cho LOẠI HÀNG, biết rằng nếu ký tự cuối cùng của MÃ HÀNG là "1" thì
"Cao cấp", ngƣợc lại thì "Bình thƣờng".
3. Viết công thức lấy ĐƠN GIÁ dựa vào MÃ HÀNG và BẢNG GIÁ HÀNG. Chú ý: GIÁ
BÁN có phân biệt theo LOẠI HÀNG.
4. Tính THÀNH TIỀN = SỐ LƢỢNG * ĐƠN GIÁ.
5. Sắp xếp dữ liệu tăng dần theo TÊN HÀNG, nếu cùng TÊN HÀNG thì sắp xếp giảm dần theo SỐ LƢỢNG.
6. Lập BẢNG THỐNG KÊ theo mẫu trên.
7. Tạo biểu đồ biểu diễn TỔNG THÀNH TIỀN từng LOẠI HÀNG ở dạng hình tròn
không gian ba chiều (3-D Pie). Biểu đồ có: Tiêu đề và Chú giải.
8. Rút trích những dòng có SỐ LƢỢNG >= 4.
9. Định dạng các ô chứa giá trị dạng số theo đúng dấu ngăn cách phần ngàn, triệu và trang
trí làm đẹp bảng tính theo ý mình Trang: 20/22