Bài tập Excel môn Tin học đại cương | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Định dạng bảng dữ liệu giống như trong đề bài; định dạng hiển thị 2chữ số thập phân cho các giá trị số ở cột HS; định dạng kiểu tiền tệ với biểu tượng đ Vietnamese cho các giá trị số ở các cột LC, BHXH, Thưởng và Lĩnh. 3. Sắp xếp bảng dữ liệu theo cột NC giảm dần, HS tăng dần. 4. Lọc ra những nhân viên có NC > 24 và HS >= 3.30. 5. Tạo biểu đồ cột dạng 3-D Column biểu diễn số ngày công (NC) của các nhân viên. Tài  liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 782 tài liệu

Thông tin:
11 trang 3 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập Excel môn Tin học đại cương | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Định dạng bảng dữ liệu giống như trong đề bài; định dạng hiển thị 2chữ số thập phân cho các giá trị số ở cột HS; định dạng kiểu tiền tệ với biểu tượng đ Vietnamese cho các giá trị số ở các cột LC, BHXH, Thưởng và Lĩnh. 3. Sắp xếp bảng dữ liệu theo cột NC giảm dần, HS tăng dần. 4. Lọc ra những nhân viên có NC > 24 và HS >= 3.30. 5. Tạo biểu đồ cột dạng 3-D Column biểu diễn số ngày công (NC) của các nhân viên. Tài  liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

9 5 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 47708777
Câu 1: Nhp bng d liu sau vào MS Excel:
BẢNG LƯƠNG THÁNG 1
STT
Họ tên
NC
HS
LC
BHXH
Thưởng
Lĩnh
1
Ngô Bo An
26
4.98
2
Nguyễn Đức Chiến
23
4.98
3
Vũ Thành Đạt
21
2.67
4
Lê Thu Hà
24
3.30
5
Trn Thuý Hng
25
3.00
6
Bùi Thu Hương
22
4.65
7
Nguyn Tun Minh
27
3.30
8
Đỗ Hng Quân
26
3.00
9
Nguyn Chí Thanh
23
2.67
x
X
X
x
x
X
X
x
x
X
X
x
x
X
X
x
Thực hiện các thao tác dưới ây trên bảng dữ liệu ã nhập:
1. Điền giá tr cho các ct, các dòng còn trng:
- Ct LC: = HS * 1490000.
- Ct BHXH: = 0.05 * LC.
- Cột Thưởng: Dùng hàm IF iền giá tr theo nguyên tc + Nếu NC > 25 thì Thưởng = LC *
2.
+ Nếu 23 < NC <= 25 thì Thưởng = LC * 1.5.
+ Nếu NC <= 23 thì Thưởng = LC * 1.2.
- Cột Lĩnh: = LC + Thưởng - BHXH.
- Các dòng Tng, Trung bình, Ln nht, Nh nht: Dùng hàm thích hợp ể iền giá tr vào các
v trí ược ánh dấu x.
2. Định dng bng d liu giống như trong bài; ịnh dng hin th 2 ch s thp phân cho các g
tr s cột HS; nh dng kiu tin t vi biểu tượng Vietnamese cho các giá tr s các ct LC,
BHXH, Thưởng và Lĩnh.
lOMoARcPSD| 47708777
3. Sp xếp bng d liu theo ct NC gim dần, HS tăng dần.
4. Lc ra nhng nhân viên có NC > 24 và HS >= 3.30.
5. To biểu ồ ct dng 3-D Column biu din s ngày công (NC) ca các nhân viên.
Câu 2: Nhp bng d liu sau vào MS Excel:
BẢNG THỐNG KÊ NĂNG SUẤT LÚA
Giống lúa
NS 2018
NS 2019
NS 2020
Tổng
Trung
bình
Loại
Giá
N1
5100
5200
5400
N2
5400
5500
5600
N3
5300
5500
5200
N4
5500
5500
5500
N5
5300
5600
5600
N6
5500
5600
5500
T1
5200
5300
5700
T2
5500
5450
5600
T3
5300
5200
5300
Lớn nhất:
x
x
x
x
X
Nhỏ nhất:
x
x
x
x
X
Đơn giá
Loại
Giá
A
8000
B
7500
C
7000
Thực hiện các thao tác dưới ây trên bảng dữ liệu ã nhập:
1. Điền giá tr cho các ct, các dòng còn trng:
- Các ct Tng, Trung bình: Dùng hàm thích hợp ể iền giá tr. - Ct Loi: Dùng hàm IF iền
giá tr theo nguyên tc + Nếu Trung bình > 5500 thì Loại là “A”.
+ Nếu 5300 <= Trung bình <= 5500 thì Loại là “B”.
+ Nếu Trung bình < 5300 thì Loại là “C”.
- Ct Giá: Dùng hàm VLOOKUP tra cu giá tr t bảng Đơn giá.
- Các dòng Ln nht, Nh nht: Dùng hàm thích hp ể iền giá tr vào các v trí ược ánh du
x.
2. Định dng bng d liu giống như trong bài; ịnh dng hin th 1 ch s thp phân cho các g
tr s cột Trung bình; nh dng kiu tin t vi biểu tượng VND cho các giá tr s các ct
Giá.
lOMoARcPSD| 47708777
3. Sp xếp bng d liu theo ct NS 2020 gim dần, Trung bình tăng dần.
4. Lc ra nhng ging lúa có NS 2020 >= 5600 hoặc năng suất Trung bình < 5300.
5. To biểu ường dng Line with Markers biu diễn năng suất qua các năm 2018, 2019, 2020
ca tng ging lúa N1, N2, N3.
Câu 3: Nhp bng d liu sau vào MS Excel:
BẢNG THỐNG KÊ THU NHẬP
Đơn vị
Thu nhập
2017
Thu nhập
2018
Thu nhập
2019
Tổng
Trung
bình
Loại
Mức
ầu tư
Đơn vị 1
1100
1250
1800
Đơn vị 2
1200
1300
1700
Đơn vị 3
1600
1500
1900
Đơn vị 4
1500
1500
1600
Đơn vị 5
1000
1600
1900
Đơn vị 6
1500
1600
1500
Đơn vị 7
1300
1400
1600
Đơn vị 8
1500
1550
1700
Đơn vị 9
1100
1200
1300
Lớn nhất:
x
x
x
x
x
Nhỏ nhất:
x
x
x
x
x
Mức ầu tư
Loại
Số tiền
A
3000
B
2500
C
1500
Thực hiện các thao tác dưới ây trên bảng dữ liệu ã nhập:
1. Điền giá tr cho các ct, các dòng còn trng:
- Các ct Tng, Trung bình: Dùng hàm thích hợp ể iền giá tr. - Ct Loại: Dùng hàm IF iền
giá tr theo nguyên tc + Nếu Trung bình > 1600 thì Loại là “A”.
+ Nếu 1400 <= Trung bình <= 1600 thì Loại là “B”.
+ Nếu Trung bình < 1400 thì Loại là “C”.
- Ct Mức ầu tư: Dùng hàm VLOOKUP tra cứu giá tr bng Mức ầu tư.
- Các dòng Ln nht, Nh nht: Dùng hàm thích hợp ể iền giá tr vào các v trí ược ánh du
x.
lOMoARcPSD| 47708777
2. Định dng bng d liu giống như trong bài; ịnh dng hin th 1 ch s thp phân cho các g
tr s cột Trung bình; nh dng hin th du phy phân tách hàng nghìn cho các giá tr các
ct Mức ầu tư, Số tin.
3. Sp xếp bng d liu theo ct Thu nhp 2017 gim dn, Tổng tăng dần.
4. Lc ra những ơn vị có Thu nhp 2019 > 1600 và thu nhp Trung bình > 1400.
5. To biểu ường dng Line biu din thu nhập qua các năm 2017, 2018, 2019 ca từng ơn v 1,
2, 3.
Câu 4: Nhp bng d liu sau vào MS Excel:
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ XÉT HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP
STT
Họ tên
Điểm
Toán
Điểm
Tin
Điểm
Ngoại ngữ
Tổng
Trung
bình
Loại
Học
bổng
1
Nguyn Ngc Anh
9
9
9
2
Đỗ Thành Công
7
8
7
3
Lê Hương Giang
8
7
9
4
Trn Thu Hà
8
9
8
5
Trn Ngc Hng
9
10
9
6
Lê Thu Hương
8
7
7
7
Nguyễn Văn Mạnh
9
7
9
8
Đỗ Hng Quân
9
6
7
9
Trn Thành Trung
7
7
8
Lớn nhất:
x
x
x
x
x
Nhỏ nhất:
x
x
x
x
x
Mức học bổng
Loại
Số tiền
A
1500000
B
1300000
C
1200000
Thực hiện các thao tác dưới ây trên bảng dữ liệu ã nhập:
1. Điền giá tr cho các ct, các dòng còn trng:
- Ct Tng: Dùng hàm thích hợp ể iền giá tr.
- Cột Trung bình: = (Điểm Toán * 5 + Điểm Tin * 5 + Điểm Ngoi ng * 4)/14. - Ct Loại:
Dùng hàm IF iền giá tr theo nguyên tc
lOMoARcPSD| 47708777
+ Nếu Trung bình >= 9 thì Loại là “A”.
+ Nếu 8 <= Trung bình < 9 thì Loại là “B”.
+ Nếu Trung bình < 8 thì Loại là “C”
- Ct Hc bng: Dùng hàm VLOOKUP tra cu giá tr trong bng Mc hc bng.
- Các dòng Ln nht, Nh nht: Dùng hàm thích hp ể iền giá tr vào các v trí ược ánh du
x.
2. Định dng bng d liu giống như trong bài; ịnh dng hin th 1 ch s thp phân cho các g
tr s cột Trung bình; nh dng kiu tin t vi biểu tượng Vietnamese cho các giá tr s các
ct Hc bng, S tin.
3. Sp xếp bng d liu theo cột Điểm Toán gim dần, Trung bình tăng dần.
4. Lc ra những sinh viên có Điểm Toán >= 9 hoc Tng > 24.
5. To biểu ồ ct dng 3-D Clustered Column biu diễn Điểm Toán, Tin, Ngoi ng ca các sinh
viên.
Câu 5: Nhp bng d liu sau vào MS Excel:
BẢNG THỐNG KÊ DOANH THU
Cửa hàng
Mặt hàng
Vốn
Doanh thu
Dịch vụ
Thuế
Thực thu
Đánh giá
CH1
Go
45
55
CH1
Xăng dầu
65
85
CH1
Bia rượu
90
120
CH2
Go
75
90
CH2
Bia rượu
60
88
CH2
Xăng dầu
90
125
CH3
Go
43
62
CH3
Xăng dầu
77
95
CH3
Qun áo
80
90
Tổng Gạo:
x
x
Thực hiện các thao tác dưới ây trên bảng dữ liệu ã nhập:
1. Điền giá tr cho các ct, các dòng còn trng:
- Ct Dch v: = 5% * Vn.
- Ct Thuế = 10% * Doanh thu.
- Ct Thc thu = Doanh thu - Vn - Dch v - Thuế.
- Cột Đánh giá: Dùng hàm IF iền giá tr theo nguyên tc + Nếu Thực thu > 0 thì ghi “Lãi”.
lOMoARcPSD| 47708777
+ Nếu Thực thu = 0 thì ghi “Hoà vốn”.
+ Nếu Thực thu < 0 thì ghi “Lỗ”.
- Dòng Tng Go: Dùng hàm thích hp tính tng Vn tng Doanh thu ca Mt hàng Go.
2. Định dng bng d liu giống như trong ề bài, ịnh dng hin th 2 ch s thp phân cho các g
tr s các ct Dch v, Thuế, Thc thu.
3. Sp xếp bng d liu theo ct Vốn tăng dần, Doanh thu gim dn.
4. Lc ra nhng ca hàng có 60 <= Vn <= 80 hoc Doanh thu > 100.
5. To biểu phân tán dng Scatter with Smooth Lines and Markers biu diễn tương quan giữa Y
là Doanh thu và X là Vn.
Câu 6: Nhp bng d liu sau vào MS Excel:
BẢNG THỐNG KÊ TIỀN VAY
STT
Tên
công ty
Năm vay
Khoản
vay
(triệu
ồng)
Th ời
hạn vay
(năm)
Lãi suất
Năm
trả
Số tiền
phải trả
Mức ưu
tiên
1
AA
1998
400
5
0.1
2
BB
1999
700
4
0.09
3
CC
1997
300
8
0.09
4
DD
1996
600
6
0.08
5
EE
1995
800
3
0.14
6
FF
1994
900
4
0.12
7
GG
1997
1000
7
0.08
8
HH
1998
600
2
0.1
9
AB
1996
900
5
0.09
Tổng cộng:
x
x
Thực hiện các thao tác dưới ây trên bảng dữ liệu ã nhập:
1. Điền giá tr cho các ct, các dòng còn trng:
- Cột Năm trả: = Năm vay + Thời hn vay.
- Ct S tin phi tr: = Khon vay + Khon vay * Lãi sut * Thi hn vay. - Ct Mức ưu
tiên: Dùng hàm IF iền giá tr theo nguyên tc + Nếu Thi hn vay >= 7 thì mức ưu tiên là
1.
+ Nếu 4 <= Thi hn vay < 7 thì mức ưu tiên là 2.
lOMoARcPSD| 47708777
+ Nếu Thi hn vay < 4 thì mức ưu tiên là 3.
- Dòng Tng cng: Dùng hàm thích hợp ể iền giá tr vào các v trí ược ánh du x.
2. Định dng bng d liu giống như trong i; ịnh dng hin th du phy phân tách hàng nghìn
và hin th 0 ch s thp phân cho các giá tr s các ct Khon vay, S tin phi trả; ịnh dng
kiu t l phần trăm cho các giá trị s ct Lãi sut.
3. Sp xếp bng d liu theo cột Năm vay tăng dần, Khon vay gim dn.
4. Lc ra nhng công ty có Khon vay > 700 hoc Thi hn vay > 6.
5. To biểu hình tròn dng 3-D Pie biu din t l % khon vay ca tng công ty trên tng khon
vay.
Câu 7: Nhp bng d liu sau vào MS Excel:
BẢNG ĐIỂM TỔNG KẾT HỌC KỲ
STT
Họ tên
HP1
HP2
HP3
Điểm
TB
Xếp loại
Xếp
thứ
1
Hà Th Kiu Anh
7
6
7
2
Phm Th Ho
6
7
6
3
Nguyn Th Lan
4
6
5
4
Nguyễn Đình Tiến
4
3
3
5
Nguyễn Văn Toàn
8
8
9
6
Nguyễn Văn Tuyên
9
9
6
7
Bùi Văn Vương
6
7
5
8
Vũ Văn Vinh
5
6
7
9
Lê Quang Vinh
8
6
8
Trung bình:
x
x
x
x
Số lượng ạt yêu cầu:
x
Số lượng không ạt yêu cầu:
x
Danh sách học phần
HP
Tên HP
Số tín
chỉ
HP1
Toán cao cp
5
HP2
Tin học ại cương
4
HP3
Vật lý ại cương
4
Tổng số tín chỉ:
Thực hiện các thao tác dưới ây trên bảng dữ liệu ã nhập:
1. Điền giá tr cho các ct, các dòng còn trng:
lOMoARcPSD| 47708777
- Dòng Tng s tín ch: = Tng s tín ch ca các hc phn HP1, HP2, HP3.
- Cột Điểm TB: Dùng hàm VLOOKUP tra cu S tín ch ca tng hc phần tính
Điểm TB theo công thc: Điểm TB = (Điểm HP1 * S tín ch của HP1 + Điểm HP2 * S
tín ch ca HP2 + Điểm HP3 * S tín ch ca HP3)/Tng s tín ch.
- Ct Xếp loại: Dùng hàm IF iền giá tr theo nguyên tc + Nếu Điểm TB >= 8 thì xếp
loại “Giỏi”.
+ Nếu 8 > Điểm TB >= 6.5 thì xếp loại “Khá”.
+ Nếu 6.5 > Điểm TB >= 5 thì xếp loại “Trung bình”.
+ Nếu 5 > Điểm TB >= 3.5 thì xếp loại “Yếu”.
+ Nếu 3.5 > Điểm TB thì xếp loại “Kém”.
Điền lại giá trị cho cột Xếp loại bằng cách dùng hàm VLOOKUP.
- Ct Xếp thứ: Dùng hàm RANK iền th hng ca sinh viên dựa trên Điểm TB (sinh
viên có Điểm TB cao nht ược xếp th 1).
- Dòng Trung bình, S lượng t, S lượng không ạt yêu cu: Dùng hàm thích hợp
iền giá tr vào các v trí ược ánh dấu x (Chú ý: Đạt yêu cầu nếu Điểm TB ≥ 4, không ạt yêu
cầu nếu Điểm TB < 4).
2. Định dng bng d liu giống như trong ề bài; ịnh dng hin th 1 ch s thp phân cho các
giá tr s cột Điểm TB và dòng Trung bình.
3. Sp xếp bng d liệu theo iểm HP1 tăng dần và Điểm TB gim dn.
4. Hãy lc ra những sinh viên có 6 <= iểm HP1 <= 8 và iểm HP2 = 6.
5. To biểu ồ phân tán dng Scatter with Straight Lines and Markers biu diễn tương quan giữa
Y là Điểm TB và X là iểm HP1.
Câu 8: Nhp bng d liu sau vào MS Excel:
BẢNG KÊ CHI PHÍ THUÊ KHÁCH SẠN
Tên khách
Lo ại
phòng
Ngày ến
Ngày i
Số ngày
Tiền
phòng
Phí phục
vụ
Tiền
nộp
Phạm Hải Đăng
Loi A
05/01/20
15/01/20
Nguyễn Quang Huy
Loi B
17/03/20
23/03/20
Nguyn Chí Kiên
Loi A
24/07/20
27/07/20
Nguyn Thanh Mai
Loi C
19/08/20
20/08/20
Nguyn Trà My
Loi B
25/08/20
13/09/20
Đặng Hữu Phước
Loi C
13/09/20
13/10/20
Lê Hoài Nam
Loi C
23/09/20
30/09/20
lOMoARcPSD| 47708777
Hoàng Minh Ngc
Loi A
05/10/20
23/10/20
Trn Thành Trung
Loi B
06/12/20
25/12/20
Tổng tiền phòng Loại A:
x
Bảng giá
Loại phòng
Đơn giá (ngày)
Phí ph ục vụ (% tính
trên Tiền phòng)
A
500000
0.08
B
400000
0.05
C
300000
0.03
Thực hiện các thao tác dưới ây trên bảng dữ liệu ã nhập:
1. Điền giá tr cho các ct, các dòng còn trng:
- Ct S ngày ở: = Ngày i - Ngày ến.
- Ct Tiền phòng: = Đơn giá * Số ngày .
- Ct Phí phc v: = Phí phc v (dùng hàm VLOOKUP tra trong Bng giá) * Tin phòng.
- Ct Tin np: = Tin phòng + Phí phc v.
- Dòng Tng tin phòng loi A: Dùng hàm thích hp tính tng Tin np ca loi phòng A.
2. Định dng bng d liu giống như trong bài; nh dng cho các gtr các cột Ngày ến, Ngày
i hiển th theo úng kiểu ngày/tháng/năm; nh dng hin th du phy phân tách hàng nghìn và
hin th 0 ch s thp phân cho các giá tr s các ct Tin phòng, Pphc v, Tin nộp, Đơn
giá; nh dng kiu t l phần trăm cho các giá trị s ct Phí phc v (% tính trên Tin phòng).
3. Sp xếp bng d liu theo Loi phòng theo vn ABC và Tin np gim dn.
4. Lc ra nhng khách hàng thuê phòng loi C hoặc ến thuê phòng vào ngày 05/01/20.
5. To biểu phân tán dng Scatter with Smooth Lines and Markers biu diễn tương quan giữa
Y là Tin np và X là S ngày .
Câu 9: Nhp bng d liu sau vào MS Excel:
BẢNG THANH TOÁN TIỀN ĐIỆN
Tên hộ
Lo ại
hộ
Định
mức
Số
ầu
Số
cuối
Ti ền
ịnh
mức
Tiền vượt
ịnh mức
Thuế
VAT
Tiền
nộp
Thành Công
C
200
278
Cao Hùng Cường
A
120
160
Ngô Bảo Dương
B
235
565
Trn Vit Hùng
B
1245
1800
lOMoARcPSD| 47708777
Chu Ngc Minh
C
125
400
Nguyn Hng Ngát
A
1012
1290
Lâm Bo Ngc
C
505
720
Trịnh Đại Phong
A
700
850
Phm Thế Trung
B
321
542
Trung bình:
x
Lớn nhất:
x
Nhỏ nhất:
x
Hộ loại B:
x
x
Thực hiện các thao tác dưới ây trên bảng dữ liệu ã nhập:
1. Điền giá tr cho các ct, các dòng còn trng:
- Cột Định mức: Dùng hàm VLOOKUP iền giá tr theo nguyên tc: Loi h A: nh
mc 100 s, Loi h B: ịnh mc 500 s, Loi h C: ịnh mc 200 s.
- Ct Tiền ịnh mc: = S dùng thc tế trong ịnh mc * 1678.
- Ct Tiền vượt ịnh mc: = S dùng thc tế vượt ịnh mc * 2536.
- Ct Thuế VAT: = 5% * Tiền vượt ịnh mc.
- Ct Tin np: = Tiền ịnh mc + Tiền vượt ịnh mc + Thuế VAT.
- Các dòng Trung bình, Ln nht, Nh nht: Dùng hàm thích hợp iền giá tr vào
các v trí ược ánh dấu x.
- Dòng H loi B: Dùng hàm thích hp tính tng Tiền nh mc, Tiền vượt nh mc
ca các h loi B.
2. Định dng bng d liu giống như trong i; ịnh dng hin th du phy phân tách hàng nghìn
hin th 0 ch s thp phân cho các giá tr s các ct Tiền nh mc, Tiền vượt nh mc,
Thuế VAT, Tin np.
3. Sp xếp bng d liu theo Loi h theo vn ABC và Tin np gim dn.
4. Lc ra nhng h loại A dùng vượt ịnh mc.
5. To biểu ồ hình tròn dng 3-D Pie biu din t l % tin np ca tng h trên tng tin np.
Câu 10: Nhp bng d liu sau vào MS Excel:
BÁO CÁO KẾT QUẢ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC
Họ tên
Điểm
thi
Loại
Dân
tộc
Khu
vực
UT1
UT2
Tổng
iểm
Kết
quả
Nguyn Hng Ngát
22
Gii
Kinh
1
lOMoARcPSD| 47708777
Chu Ngc Minh
14
Khá
Dao
3
Nông Thành Công
18
TB
Tày
2
Hà Phi Hùng
16
TB
Nùng
3
Ngô Bảo Dương
12
Khá
Kinh
1
Thái Thùy Linh
11
Khá
Mường
2
Cao Hùng Cường
21
Gii
Thái
3
Lâm Đại Phong
18.5
TB
Êê
2
Khúc Thu Hng
17.5
Khá
Mông
1
Thực hiện các thao tác dưới ây trên bảng dữ liệu ã nhập:
1. Điền giá tr cho các ct, các dòng còn trng:
- Cột UT1: Dùng hàm IF iền iểm ưu tiên theo Dân tộc:
+ Dân tc Kinh có UT1 = 0.
+ Dân tc Tày hoc Thái có UT1 = 1.
+ Các dân tc khác có UT1 = 1.5.
- Cột UT2: Dùng hàm VLOOKUP iền iểm ưu tiên theo Khu vực: Khu vc 1 có
UT2 = 0,
Khu vc 2 có UT2 = 1, Khu vc 3 có UT2 = 1.5.
- Ct Tổng iểm: = Điểm thi + UT1 + UT2 + Điểm cng loi Gii nếu có (Nếu Loi
là Gii thì iểm cộng là 1, ngược li là 0).
- Ct Kết quả: Là “Đỗ” nếu Tổng iểm >=20, ngược lại là “Trượt”.
2. Định dng bng d liu giống như trong bài; ịnh dng hin th 1 ch s thp phân cho các g
tr s ct Tổng iểm.
3. Sp xếp bng d liu theo Khu vực tăng dần, Tổng iểm gim dn.
4. Lc ra nhng thí sinh không phải là người Kinh và có kết qu là Đỗ.
5. To biểu ồ ct dng 3-D Column biu din Tổng iểm ca các thí sinh.
| 1/11

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47708777
Câu 1: Nhập bảng dữ liệu sau vào MS Excel:
BẢNG LƯƠNG THÁNG 1 STT Họ tên NC HS LC BHXH Thưởng Lĩnh 1 Ngô Bảo An 26 4.98 2 Nguyễn Đức Chiến 23 4.98 3 Vũ Thành Đạt 21 2.67 4 Lê Thu Hà 24 3.30 5 Trần Thuý Hằng 25 3.00 6 Bùi Thu Hương 22 4.65 7 Nguyễn Tuấn Minh 27 3.30 8 Đỗ Hồng Quân 26 3.00 9 Nguyễn Chí Thanh 23 2.67 Tổng: x X X x
Trung bình: x X X x
Lớn nhất: x X X x
Nhỏ nhất: x X X x
Thực hiện các thao tác dưới ây trên bảng dữ liệu ã nhập:
1. Điền giá trị cho các cột, các dòng còn trống: - Cột LC: = HS * 1490000. - Cột BHXH: = 0.05 * LC.
- Cột Thưởng: Dùng hàm IF iền giá trị theo nguyên tắc + Nếu NC > 25 thì Thưởng = LC * 2.
+ Nếu 23 < NC <= 25 thì Thưởng = LC * 1.5.
+ Nếu NC <= 23 thì Thưởng = LC * 1.2.
- Cột Lĩnh: = LC + Thưởng - BHXH.
- Các dòng Tổng, Trung bình, Lớn nhất, Nhỏ nhất: Dùng hàm thích hợp ể iền giá trị vào các
vị trí ược ánh dấu x.
2. Định dạng bảng dữ liệu giống như trong ề bài; ịnh dạng hiển thị 2 chữ số thập phân cho các giá
trị số ở cột HS; ịnh dạng kiểu tiền tệ với biểu tượng Vietnamese cho các giá trị số ở các cột LC, BHXH, Thưởng và Lĩnh. lOMoAR cPSD| 47708777
3. Sắp xếp bảng dữ liệu theo cột NC giảm dần, HS tăng dần.
4. Lọc ra những nhân viên có NC > 24 và HS >= 3.30.
5. Tạo biểu ồ cột dạng 3-D Column biểu diễn số ngày công (NC) của các nhân viên.
Câu 2: Nhập bảng dữ liệu sau vào MS Excel:
BẢNG THỐNG KÊ NĂNG SUẤT LÚA Trung
Giống lúa NS 2018 NS 2019 NS 2020 Tổng Loại Giá bình N1 5100 5200 5400 N2 5400 5500 5600 N3 5300 5500 5200 N4 5500 5500 5500 N5 5300 5600 5600 N6 5500 5600 5500 T1 5200 5300 5700 T2 5500 5450 5600 T3 5300 5200 5300 Lớn nhất: x x x x X Nhỏ nhất: x x x x X Đơn giá Loại Giá A 8000 B 7500 C 7000
Thực hiện các thao tác dưới ây trên bảng dữ liệu ã nhập:
1. Điền giá trị cho các cột, các dòng còn trống:
- Các cột Tổng, Trung bình: Dùng hàm thích hợp ể iền giá trị. - Cột Loại: Dùng hàm IF iền
giá trị theo nguyên tắc + Nếu Trung bình > 5500 thì Loại là “A”.
+ Nếu 5300 <= Trung bình <= 5500 thì Loại là “B”.
+ Nếu Trung bình < 5300 thì Loại là “C”.
- Cột Giá: Dùng hàm VLOOKUP tra cứu giá trị từ bảng Đơn giá.
- Các dòng Lớn nhất, Nhỏ nhất: Dùng hàm thích hợp ể iền giá trị vào các vị trí ược ánh dấu x.
2. Định dạng bảng dữ liệu giống như trong ề bài; ịnh dạng hiển thị 1 chữ số thập phân cho các giá
trị số ở cột Trung bình; ịnh dạng kiểu tiền tệ với biểu tượng VND cho các giá trị số ở các cột Giá. lOMoAR cPSD| 47708777
3. Sắp xếp bảng dữ liệu theo cột NS 2020 giảm dần, Trung bình tăng dần.
4. Lọc ra những giống lúa có NS 2020 >= 5600 hoặc năng suất Trung bình < 5300.
5. Tạo biểu ồ ường dạng Line with Markers biểu diễn năng suất qua các năm 2018, 2019, 2020
của từng giống lúa N1, N2, N3.
Câu 3: Nhập bảng dữ liệu sau vào MS Excel:
BẢNG THỐNG KÊ THU NHẬP Thu nhập Thu nhập Thu nhập Trung Mức Đơn vị Tổng Loại 2017 2018 2019 bình ầu tư Đơn vị 1 1100 1250 1800 Đơn vị 2 1200 1300 1700 Đơn vị 3 1600 1500 1900 Đơn vị 4 1500 1500 1600 Đơn vị 5 1000 1600 1900 Đơn vị 6 1500 1600 1500 Đơn vị 7 1300 1400 1600 Đơn vị 8 1500 1550 1700 Đơn vị 9 1100 1200 1300
Lớn nhất: x x x x x
Nhỏ nhất: x x x x x Mức ầu tư Loại Số tiền A 3000 B 2500 C 1500
Thực hiện các thao tác dưới ây trên bảng dữ liệu ã nhập:
1. Điền giá trị cho các cột, các dòng còn trống:
- Các cột Tổng, Trung bình: Dùng hàm thích hợp ể iền giá trị. - Cột Loại: Dùng hàm IF iền
giá trị theo nguyên tắc + Nếu Trung bình > 1600 thì Loại là “A”.
+ Nếu 1400 <= Trung bình <= 1600 thì Loại là “B”.
+ Nếu Trung bình < 1400 thì Loại là “C”.
- Cột Mức ầu tư: Dùng hàm VLOOKUP tra cứu giá trị ở bảng Mức ầu tư.
- Các dòng Lớn nhất, Nhỏ nhất: Dùng hàm thích hợp ể iền giá trị vào các vị trí ược ánh dấu x. lOMoAR cPSD| 47708777
2. Định dạng bảng dữ liệu giống như trong ề bài; ịnh dạng hiển thị 1 chữ số thập phân cho các giá
trị số ở cột Trung bình; ịnh dạng hiển thị dấu phẩy phân tách hàng nghìn cho các giá trị ở các
cột Mức ầu tư, Số tiền.
3. Sắp xếp bảng dữ liệu theo cột Thu nhập 2017 giảm dần, Tổng tăng dần.
4. Lọc ra những ơn vị có Thu nhập 2019 > 1600 và thu nhập Trung bình > 1400.
5. Tạo biểu ồ ường dạng Line biểu diễn thu nhập qua các năm 2017, 2018, 2019 của từng ơn vị 1, 2, 3.
Câu 4: Nhập bảng dữ liệu sau vào MS Excel:
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ XÉT HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP Điểm Điểm Điểm Trung Học STT Họ tên Tổng Loại Toán Tin Ngoại ngữ bình bổng 1 Nguyễn Ngọc Anh 9 9 9 2 Đỗ Thành Công 7 8 7 3 Lê Hương Giang 8 7 9 4 Trần Thu Hà 8 9 8 5 Trần Ngọc Hằng 9 10 9 6 Lê Thu Hương 8 7 7 7 Nguyễn Văn Mạnh 9 7 9 8 Đỗ Hồng Quân 9 6 7 9 Trần Thành Trung 7 7 8
Lớn nhất: x x x x x
Nhỏ nhất: x x x x x Mức học bổng Loại Số tiền A 1500000 B 1300000 C 1200000
Thực hiện các thao tác dưới ây trên bảng dữ liệu ã nhập:
1. Điền giá trị cho các cột, các dòng còn trống:
- Cột Tổng: Dùng hàm thích hợp ể iền giá trị.
- Cột Trung bình: = (Điểm Toán * 5 + Điểm Tin * 5 + Điểm Ngoại ngữ * 4)/14. - Cột Loại:
Dùng hàm IF iền giá trị theo nguyên tắc lOMoAR cPSD| 47708777
+ Nếu Trung bình >= 9 thì Loại là “A”.
+ Nếu 8 <= Trung bình < 9 thì Loại là “B”.
+ Nếu Trung bình < 8 thì Loại là “C”
- Cột Học bổng: Dùng hàm VLOOKUP tra cứu giá trị trong bảng Mức học bổng.
- Các dòng Lớn nhất, Nhỏ nhất: Dùng hàm thích hợp ể iền giá trị vào các vị trí ược ánh dấu x.
2. Định dạng bảng dữ liệu giống như trong ề bài; ịnh dạng hiển thị 1 chữ số thập phân cho các giá
trị số ở cột Trung bình; ịnh dạng kiểu tiền tệ với biểu tượng Vietnamese cho các giá trị số ở các
cột Học bổng, Số tiền.
3. Sắp xếp bảng dữ liệu theo cột Điểm Toán giảm dần, Trung bình tăng dần.
4. Lọc ra những sinh viên có Điểm Toán >= 9 hoặc Tổng > 24.
5. Tạo biểu ồ cột dạng 3-D Clustered Column biểu diễn Điểm Toán, Tin, Ngoại ngữ của các sinh viên.
Câu 5: Nhập bảng dữ liệu sau vào MS Excel:
BẢNG THỐNG KÊ DOANH THU
Cửa hàng Mặt hàng Vốn Doanh thu Dịch vụ Thuế
Thực thu Đánh giá CH1 Gạo 45 55 CH1 Xăng dầu 65 85 CH1 Bia rượu 90 120 CH2 Gạo 75 90 CH2 Bia rượu 60 88 CH2 Xăng dầu 90 125 CH3 Gạo 43 62 CH3 Xăng dầu 77 95 CH3 Quần áo 80 90
Tổng Gạo: x x
Thực hiện các thao tác dưới ây trên bảng dữ liệu ã nhập:
1. Điền giá trị cho các cột, các dòng còn trống:
- Cột Dịch vụ: = 5% * Vốn.
- Cột Thuế = 10% * Doanh thu.
- Cột Thực thu = Doanh thu - Vốn - Dịch vụ - Thuế.
- Cột Đánh giá: Dùng hàm IF iền giá trị theo nguyên tắc + Nếu Thực thu > 0 thì ghi “Lãi”. lOMoAR cPSD| 47708777
+ Nếu Thực thu = 0 thì ghi “Hoà vốn”.
+ Nếu Thực thu < 0 thì ghi “Lỗ”.
- Dòng Tổng Gạo: Dùng hàm thích hợp tính tổng Vốn và tổng Doanh thu của Mặt hàng Gạo.
2. Định dạng bảng dữ liệu giống như trong ề bài, ịnh dạng hiển thị 2 chữ số thập phân cho các giá
trị số ở các cột Dịch vụ, Thuế, Thực thu.
3. Sắp xếp bảng dữ liệu theo cột Vốn tăng dần, Doanh thu giảm dần.
4. Lọc ra những cửa hàng có 60 <= Vốn <= 80 hoặc Doanh thu > 100.
5. Tạo biểu ồ phân tán dạng Scatter with Smooth Lines and Markers biểu diễn tương quan giữa Y
là Doanh thu và X là Vốn.
Câu 6: Nhập bảng dữ liệu sau vào MS Excel:
BẢNG THỐNG KÊ TIỀN VAY Khoản Th ời Tên vay Năm Số tiền Mức ưu STT Năm vay
hạn vay Lãi suất công ty (triệu (năm) trả phải trả tiên ồng) 1 AA 1998 400 5 0.1 2 BB 1999 700 4 0.09 3 CC 1997 300 8 0.09 4 DD 1996 600 6 0.08 5 EE 1995 800 3 0.14 6 FF 1994 900 4 0.12 7 GG 1997 1000 7 0.08 8 HH 1998 600 2 0.1 9 AB 1996 900 5 0.09
Tổng cộng: x x
Thực hiện các thao tác dưới ây trên bảng dữ liệu ã nhập:
1. Điền giá trị cho các cột, các dòng còn trống:
- Cột Năm trả: = Năm vay + Thời hạn vay.
- Cột Số tiền phải trả: = Khoản vay + Khoản vay * Lãi suất * Thời hạn vay. - Cột Mức ưu
tiên: Dùng hàm IF iền giá trị theo nguyên tắc + Nếu Thời hạn vay >= 7 thì mức ưu tiên là 1.
+ Nếu 4 <= Thời hạn vay < 7 thì mức ưu tiên là 2. lOMoAR cPSD| 47708777
+ Nếu Thời hạn vay < 4 thì mức ưu tiên là 3.
- Dòng Tổng cộng: Dùng hàm thích hợp ể iền giá trị vào các vị trí ược ánh dấu x.
2. Định dạng bảng dữ liệu giống như trong ề bài; ịnh dạng hiển thị dấu phẩy phân tách hàng nghìn
và hiển thị 0 chữ số thập phân cho các giá trị số ở các cột Khoản vay, Số tiền phải trả; ịnh dạng
kiểu tỷ lệ phần trăm cho các giá trị số ở cột Lãi suất.
3. Sắp xếp bảng dữ liệu theo cột Năm vay tăng dần, Khoản vay giảm dần.
4. Lọc ra những công ty có Khoản vay > 700 hoặc Thời hạn vay > 6.
5. Tạo biểu ồ hình tròn dạng 3-D Pie biểu diễn tỉ lệ % khoản vay của từng công ty trên tổng khoản vay.
Câu 7: Nhập bảng dữ liệu sau vào MS Excel:
BẢNG ĐIỂM TỔNG KẾT HỌC KỲ
Điểm Xếp loại Xếp STT Họ tên HP1 HP2 HP3 TB thứ 1 Hà Thị Kiều Anh 7 6 7 2 Phạm Thị Hảo 6 7 6 3 Nguyễn Thị Lan 4 6 5 4 Nguyễn Đình Tiến 4 3 3 5 Nguyễn Văn Toàn 8 8 9 6 Nguyễn Văn Tuyên 9 9 6 7 Bùi Văn Vương 6 7 5 8 Vũ Văn Vinh 5 6 7 9 Lê Quang Vinh 8 6 8
Trung bình: x x x x
Số lượng ạt yêu cầu: x
Số lượng không ạt yêu cầu: x
Danh sách học phần Số tín Tên HP HP chỉ HP1 Toán cao cấp 5 HP2 Tin học ại cương 4 HP3 Vật lý ại cương 4
Tổng số tín chỉ:
Thực hiện các thao tác dưới ây trên bảng dữ liệu ã nhập:
1. Điền giá trị cho các cột, các dòng còn trống: lOMoAR cPSD| 47708777
- Dòng Tổng số tín chỉ: = Tổng số tín chỉ của các học phần HP1, HP2, HP3.
- Cột Điểm TB: Dùng hàm VLOOKUP tra cứu Số tín chỉ của từng học phần ể tính
Điểm TB theo công thức: Điểm TB = (Điểm HP1 * Số tín chỉ của HP1 + Điểm HP2 * Số
tín chỉ của HP2 + Điểm HP3 * Số tín chỉ của HP3)/Tổng số tín chỉ.
- Cột Xếp loại: Dùng hàm IF iền giá trị theo nguyên tắc + Nếu Điểm TB >= 8 thì xếp loại “Giỏi”.
+ Nếu 8 > Điểm TB >= 6.5 thì xếp loại “Khá”.
+ Nếu 6.5 > Điểm TB >= 5 thì xếp loại “Trung bình”.
+ Nếu 5 > Điểm TB >= 3.5 thì xếp loại “Yếu”.
+ Nếu 3.5 > Điểm TB thì xếp loại “Kém”.
Điền lại giá trị cho cột Xếp loại bằng cách dùng hàm VLOOKUP.
- Cột Xếp thứ: Dùng hàm RANK iền thứ hạng của sinh viên dựa trên Điểm TB (sinh
viên có Điểm TB cao nhất ược xếp thứ 1).
- Dòng Trung bình, Số lượng ạt, Số lượng không ạt yêu cầu: Dùng hàm thích hợp ể
iền giá trị vào các vị trí ược ánh dấu x (Chú ý: Đạt yêu cầu nếu Điểm TB ≥ 4, không ạt yêu
cầu nếu Điểm TB < 4
).
2. Định dạng bảng dữ liệu giống như trong ề bài; ịnh dạng hiển thị 1 chữ số thập phân cho các
giá trị số ở cột Điểm TB và dòng Trung bình.
3. Sắp xếp bảng dữ liệu theo iểm HP1 tăng dần và Điểm TB giảm dần.
4. Hãy lọc ra những sinh viên có 6 <= iểm HP1 <= 8 và iểm HP2 = 6.
5. Tạo biểu ồ phân tán dạng Scatter with Straight Lines and Markers biểu diễn tương quan giữa
Y là Điểm TB và X là iểm HP1.
Câu 8: Nhập bảng dữ liệu sau vào MS Excel:
BẢNG KÊ CHI PHÍ THUÊ KHÁCH SẠN Lo ại
Số ngày Tiền Phí phục Tiền Tên khách Ngày ến Ngày i phòng phòng vụ nộp Phạm Hải Đăng Loại A 05/01/20 15/01/20 Nguyễn Quang Huy Loại B 17/03/20 23/03/20 Nguyễn Chí Kiên Loại A 24/07/20 27/07/20 Nguyễn Thanh Mai Loại C 19/08/20 20/08/20 Nguyễn Trà My Loại B 25/08/20 13/09/20 Đặng Hữu Phước Loại C 13/09/20 13/10/20 Lê Hoài Nam Loại C 23/09/20 30/09/20 lOMoAR cPSD| 47708777 Hoàng Minh Ngọc Loại A 05/10/20 23/10/20 Trần Thành Trung Loại B 06/12/20 25/12/20
Tổng tiền phòng Loại A: x Bảng giá
Phí ph ục vụ (% tính Loại phòng Đơn giá (ngày) trên Tiền phòng) A 500000 0.08 B 400000 0.05 C 300000 0.03
Thực hiện các thao tác dưới ây trên bảng dữ liệu ã nhập:
1. Điền giá trị cho các cột, các dòng còn trống:
- Cột Số ngày ở: = Ngày i - Ngày ến.
- Cột Tiền phòng: = Đơn giá * Số ngày ở.
- Cột Phí phục vụ: = Phí phục vụ (dùng hàm VLOOKUP tra trong Bảng giá) * Tiền phòng.
- Cột Tiền nộp: = Tiền phòng + Phí phục vụ.
- Dòng Tổng tiền phòng loại A: Dùng hàm thích hợp tính tổng Tiền nộp của loại phòng A.
2. Định dạng bảng dữ liệu giống như trong ề bài; ịnh dạng cho các giá trị ở các cột Ngày ến, Ngày
i hiển thị theo úng kiểu ngày/tháng/năm; ịnh dạng hiển thị dấu phẩy phân tách hàng nghìn và
hiển thị 0 chữ số thập phân cho các giá trị số ở các cột Tiền phòng, Phí phục vụ, Tiền nộp, Đơn
giá; ịnh dạng kiểu tỷ lệ phần trăm cho các giá trị số ở cột Phí phục vụ (% tính trên Tiền phòng).
3. Sắp xếp bảng dữ liệu theo Loại phòng theo vần ABC và Tiền nộp giảm dần.
4. Lọc ra những khách hàng thuê phòng loại C hoặc ến thuê phòng vào ngày 05/01/20.
5. Tạo biểu ồ phân tán dạng Scatter with Smooth Lines and Markers biểu diễn tương quan giữa
Y là Tiền nộp và X là Số ngày ở.
Câu 9: Nhập bảng dữ liệu sau vào MS Excel:
BẢNG THANH TOÁN TIỀN ĐIỆN Ti ền Lo ại Định Số Số
Tiền vượt Thuế Tiền Tên hộ ịnh hộ mức ầu cuối
ịnh mức VAT nộp mức Vũ Thành Công C 200 278 Cao Hùng Cường A 120 160 Ngô Bảo Dương B 235 565 Trần Việt Hùng B 1245 1800 lOMoAR cPSD| 47708777 Chu Ngọc Minh C 125 400 Nguyễn Hồng Ngát A 1012 1290 Lâm Bảo Ngọc C 505 720 Trịnh Đại Phong A 700 850 Phạm Thế Trung B 321 542
Trung bình: x
Lớn nhất: x
Nhỏ nhất: x
Hộ loại B: x x
Thực hiện các thao tác dưới ây trên bảng dữ liệu ã nhập:
1. Điền giá trị cho các cột, các dòng còn trống:
- Cột Định mức: Dùng hàm VLOOKUP iền giá trị theo nguyên tắc: Loại hộ A: ịnh
mức 100 số, Loại hộ B: ịnh mức 500 số, Loại hộ C: ịnh mức 200 số.
- Cột Tiền ịnh mức: = Số dùng thực tế trong ịnh mức * 1678.
- Cột Tiền vượt ịnh mức: = Số dùng thực tế vượt ịnh mức * 2536.
- Cột Thuế VAT: = 5% * Tiền vượt ịnh mức.
- Cột Tiền nộp: = Tiền ịnh mức + Tiền vượt ịnh mức + Thuế VAT.
- Các dòng Trung bình, Lớn nhất, Nhỏ nhất: Dùng hàm thích hợp ể iền giá trị vào
các vị trí ược ánh dấu x.
- Dòng Hộ loại B: Dùng hàm thích hợp tính tổng Tiền ịnh mức, Tiền vượt ịnh mức của các hộ loại B.
2. Định dạng bảng dữ liệu giống như trong ề bài; ịnh dạng hiển thị dấu phẩy phân tách hàng nghìn
và hiển thị 0 chữ số thập phân cho các giá trị số ở các cột Tiền ịnh mức, Tiền vượt ịnh mức, Thuế VAT, Tiền nộp.
3. Sắp xếp bảng dữ liệu theo Loại hộ theo vần ABC và Tiền nộp giảm dần.
4. Lọc ra những hộ loại A dùng vượt ịnh mức.
5. Tạo biểu ồ hình tròn dạng 3-D Pie biểu diễn tỉ lệ % tiền nộp của từng hộ trên tổng tiền nộp.
Câu 10: Nhập bảng dữ liệu sau vào MS Excel:
BÁO CÁO KẾT QUẢ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC Điểm Dân Khu Tổng Kết Họ tên Loại UT1 UT2 thi tộc vực iểm quả Nguyễn Hồng Ngát 22 Giỏi Kinh 1 lOMoAR cPSD| 47708777 Chu Ngọc Minh 14 Khá Dao 3 Nông Thành Công 18 TB Tày 2 Hà Phi Hùng 16 TB Nùng 3 Ngô Bảo Dương 12 Khá Kinh 1 Thái Thùy Linh 11 Khá Mường 2 Cao Hùng Cường 21 Giỏi Thái 3 Lâm Đại Phong 18.5 TB Êê 2 Khúc Thu Hằng 17.5 Khá Mông 1
Thực hiện các thao tác dưới ây trên bảng dữ liệu ã nhập:
1. Điền giá trị cho các cột, các dòng còn trống:
- Cột UT1: Dùng hàm IF iền iểm ưu tiên theo Dân tộc:
+ Dân tộc Kinh có UT1 = 0.
+ Dân tộc Tày hoặc Thái có UT1 = 1.
+ Các dân tộc khác có UT1 = 1.5.
- Cột UT2: Dùng hàm VLOOKUP iền iểm ưu tiên theo Khu vực: Khu vực 1 có UT2 = 0,
Khu vực 2 có UT2 = 1, Khu vực 3 có UT2 = 1.5.
- Cột Tổng iểm: = Điểm thi + UT1 + UT2 + Điểm cộng loại Giỏi nếu có (Nếu Loại
là Giỏi thì iểm cộng là 1, ngược lại là 0).
- Cột Kết quả: Là “Đỗ” nếu Tổng iểm >=20, ngược lại là “Trượt”.
2. Định dạng bảng dữ liệu giống như trong ề bài; ịnh dạng hiển thị 1 chữ số thập phân cho các giá
trị số ở cột Tổng iểm.
3. Sắp xếp bảng dữ liệu theo Khu vực tăng dần, Tổng iểm giảm dần.
4. Lọc ra những thí sinh không phải là người Kinh và có kết quả là Đỗ.
5. Tạo biểu ồ cột dạng 3-D Column biểu diễn Tổng iểm của các thí sinh.