LTTN1
Câu 1:
Các biểu mẫu và nội dung của Báo
cáo tài chính? A. Biểu mẫu bắt buộc,
nội dung không bắt buộc.
B. Đều thuộc loại bắt buộc.
C. Đều thuộc loại hướng dẫn (không bắt buộc).
D. Biểu mẫu không bắt buộc, nội dung bắt buộc.Giải
thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Đều thuộc loại bắt buộc.
Vì: Doanh nghiệp muốn sửa đổi, bổ sung biểu mẫu và
nôi dung của Báo cáo tài chính thì phải được sự chấp
thuận bằng văn bản của Bộ tài chính.
Tham khảo: Bài 1, mục 1.5. Tổ chức hệ thống báo cáo kế
toán.
Câu 2:
Chế độ kế toán nào vừa ban hành gần đây nhất dùng
để áp dụng đối với doanh nghiệp có quy mô vừa và
nhỏ? A. Thông tư 133/2016/TT/BTC.
B. Thông tư 200/2014/TT-BTC.
C. Quyết định 48/2006/QĐ-BTC.
D. Quyết định 1141-TC/QĐ/CĐKT.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Thông tư 133/2016/TT/BTC.
Vì: TT133/2016/TT-BTC ban hành ngày 26/08/2016.
Tham khảo: Bài 1, mục 1.2. Tổ chức chứng từ kế toán.
Câu 3:
Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, các chứng từ kế toán
của doanh nghiệp như thế nào?
A. Đều thuộc loại bắt buộc.
B. Đều thuộc loại hướng dẫn (không bắt buộc).
C. Đa số chứng từ thuộc loại bắt buộc.
D. Một số chứng từ thuộc loại bắt buộc.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Đều thuộc loại hướng dẫn
(không bắt buộc). Vì: Doanh nghiệp được tự thiết kế
chứng từ phù hợp nhưng phải đảm bảo cung cấp thông
tin theo quy định của Luật kế toán.
Tham khảo: Bài 1, mục 1.2. Tổ chức chứng từ kế toán.
Câu 4:
Bảng tổng hợp chi tiết được lập căn
cứ vào? A. Bảng tổng hợp chứng từ
gốc.
B. Chứng từ gốc.
C. Sổ kế toán chi tiết.
D. Sổ cái.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Sổ kế toán chi tiết.
B. Luôn có giá trị ghi sổ
C. Có giá trị ghi sổ nếu kèm theo chứng
từ gốc.D. Không có giá trị ghi sổ Giải thích
kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Có giá trị ghi sổ nếu kèm theo
chứng từ gốc.
Vì: Đây là bảng tổng hợp các chứng từ cùng loại nên để
làm cơ sở ghi sổ kế toán thì phải kèm theo chứng từ gốc.
Tham khảo: Bài 1, mục 1.2. Tổ chức chứng từ kế toán.
Câu 8:
Yếu tố nào KHÔNG phải là yếu tố bắt buộc của
chứng từ kế toán? A. Phương thức thanh toán.
B. Tên, địa chỉ của cá nhân, của đơn vị lập và nhận chứng
từ.
C. Tên gọi chứng từ.
D. Chữ ký của người lập.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Phương thức thanh toán.
Vì: Phương thức thanh toán là yếu tố bổ sung, không bắt
buộc đối với chứng từ kế toán.
Tham khảo: Bài 1, mục 1.2. Tổ chức chứng từ kế toán.
Câu 9:
Chứng từ gốc KHÔNG phải là cơ sở
để lập gì? A. Báo cáo kế toán.
B. Sổ kế toán chi tiết.
C. Sổ quỹ.
D. Bảng tổng hợp chứng từ gốc.Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Báo cáo kế toán.
Vì: Cơ sở để lập Báo cáo kế toán là
Sổ cái Tham khảo: Bài 1, mục 1.4.
Tổ chức sổ kế toán.
Câu 10:
Tài liệu nào sau đây là căn cứ để ghi Sổ cái theo hình
thức Nhật ký chung? A. Sổ kế toán chi tiết.
B. Bảng tổng hợp chi tiết.
C. Chứng từ gốc.
D. Sổ Nhật ký đặc biệt.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Sổ Nhật ký đặc biệt.
Vì: Căn cứ vào sổ Nhật ký chung và nhật ký đặc biệt kế
toán lập Sổ cái các tài khoản.
Tham khảo: Bài 1, mục 1.4. Tổ chức sổ kế toán.
LTTN 2
Câu 1:
Tài sản hữu hình của doanh nghiệp chưa khấu hao hết
nhưng đã bị hư hỏng, không sử dụng được nữa thì kế
toán: A. Vẫn trích khấu hao bình thường.
B. Không trích khấu hao nữa.
C. Trích 50% giá trị còn lại của tài sản cố định.
Vì: Căn cứ vào Sổ kể toán chi tiết các tài khoản (152,
156,…) kế toán lập Bảng tổng hợp chi tiết các tài khoản
tương ứng.
Tham khảo: Bài 1, mục 1.4. Tổ chức sổ kế toán.
Câu 5:
Theo hình thức Nhật - Sổ cái, Nhật - Sổ cái được sử
dụng để đối chiếu với gì?
A. Bảng tổng hợp chứng từ gốc.
B. Báo cáo kế toán.
C. Bảng tổng hợp chi tiết.
D. Chứng từ gốc.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Bảng tổng hợp chi tiết.
Vì: Số tiền tổng cộng trên Bảng tổng hợp chi tiết là cơ sở
để đối chiếu với
Sổ cái các tài khoản như TK 152,
156,… Tham khảo: Bài 1, mục 1.4.
Tổ chức sổ kế toán.
Câu 6:
Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, Sổ cái được sử dụng để
đối chiếu với gì? A. Báo cáo kế toán.
B. Sổ kế toán chi tiết.
C. Bảng tổng hợp chi tiết.
D. Chứng từ ghi sổ.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Bảng tổng hợp chi tiết.
Vì: Số tiền tổng cộng trên Bảng tổng hợp chi tiết là cơ sở
để đối chiếu với
Sổ cái các tài khoản như TK 152,
156,… Tham khảo: Bài 1, mục 1.4.
Tổ chức sổ kế toán.
Câu 7:
Bảng tổng hợp chứng từ gốc?
A. Có giá trị ghi sổ mặc dù không kèm theo chứng từ
gốc.
D. Không câu trả lời nào đúng.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Không trích khấu hao nữa.
Vì: Khi tài sản cố địnhbị hư hỏng, không sử dụng được
nữa thì kế toán xác định giá trị bồi thường, phần giá trị
còn lại sau bồi thường được bù đắp bằng các quỹ hoặc
tính vào chi phí hợp lệ.
Tham khảo: Bài 2, mục 2.1. Mục tiêu và nguyên tắc.
Câu 2:
Bảng sao tiền gửi do
ai lập? A. Thủ quỹ lập.
B. Kế toán ngân hàng của doanh nghiệp lập.
C. Ngân hàng lập.
D. Kế toán tiền mặt lập.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Ngân hàng lập.
Vì: Để quản lý tiền gửi ngân hàng, doanh nghiệp yêu cầu
ngân hàng in Bảng sao kê để đối chiếu, kiểm tra.
Tham khảo: Bài 2, mục 2.2. Tổ chức kế toán tiền gửi
ngân hàng.
Câu 3:
Doanh nghiệp nhận được giấy báo Nợ có nghĩa là gì?
A. Doanh nghiệp bán hàng nhưng chưa nhận được tiền
hàng.
B. Doanh nghiệp mua hàng nhưng chưa thanh toán tiền
hàng.
C. Doanh nghiệp gửi tiền vào tài khoản tại ngân hàng.
D. Doanh nghiệp rút tiền từ tài khoản tại ngân hàng.
lOMoARcPSD| 39651089
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Doanh nghiệp rút tiền từ tài khoản tại
ngân hàng. Vì: Giấy báo nợ có nghĩa TGNH của doanh
nghiệp giảm (doanh nghiệp rút tiền khỏi tài khoản).
Tham khảo: Bài 2, mục 2.2. Tổ chức kế toán tiền gửi ngân
hàng.
Câu 4:
Thẻ tài sản cố định được ghi khi
nào? A. Tài sản cố định tăng hoặc
giảm.
B. Không có câu trả lời nào đúng.
C. Tài sản cố định tăng.
D. Tài sản cố định giảm.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Tài sản cố định tăng hoặc giảm.
Vì: Thẻ tài sản cố địnhcó hai phần tăng giảm nên được
ghi khi tài sản cố định tăng lên hoặc giảm đi.
Tham khảo: Bài 2, mục 2.3. Tổ chức kế toán TSCĐ.
Câu 5:
Sổ quỹ tiền mặt được lập bởi
ai? A. Thủ quỹ.
B. Kế toán thanh toán.
C. Thủ kho.
D. Kế toán tiền mặt.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Thủ quỹ.
Vì: Thủ quỹ căn cứ vào phiếu thu, phiếu chi lập
Sổ quỹ Tham khảo: Bài 2, mục 2.1. Tổ chức kế
toán tiền mặt.
Câu 6:
Lệ phí trước bạ phải nộp khi đầu tư vào tài sản cố định được
tính vào đâu? A. Chi phí khác.
B. Chi phí sản xuất chung.
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
D. Nguyên giá tài sản cố định.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Nguyên giá tài sản cố
định. Vì: Nguyên giá tài sản cố địnhbao gồm cả
lệ phí trước bạ Tham khảo: Bài 2, mục 2.3. Tổ
chức kế toán TSCĐ.
Câu 7:
Biên bản thanh lý tài sản cố định do ai
lập? A. Ban thanh lý tài sản cố định
lập.
B. Thủ kho lập.
C. Kế toán trưởng lập.
D. Giám đốc lập.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Ban thanh lý tài sản cố định lập.
Vì: Ban thanh lý tài sản cố định có trách nhiệm lập biên bản
thanh lý và phải có chữ ký của Trưởng ban thanh lý.
Tham khảo: Bài 2, mục 2.3. Tổ chức kế toán TSCĐ.
A. 2 liên.
B. 4 liên.
C. 3 liên.
D. 1 liên.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: 3 liên.
Vì: 1 liên lưu; 1 liên giao cho người nộp
tiền; 1 liên để ghi sổ Tham khảo: Bài 2, mục
2.1. Tổ chức kế toán tiền mặt.
Câu 11:
Sau khi kế toán tiền mặt lập xong phiếu thu, phiếu
chi thì bước tiếp theo của phiếu thu, phiếu chi là gì?
A. Chuyển cho người nộp tiền hoặc người nhận tiền
ký.
B. Chuyển cho kế toán trưởng.
C. Chuyển cho giám đốc.
D. Chuyển cho thủ quy.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Chuyển cho kế toán trưởng.
Vì: Phiếu thu, phiếu chi sau khi được kế toán trưởng
ký sẽ chuyển cho giám đốc ký để tiến hành thu, chi
tiền.
Tham khảo: Bài 2, mục 2.1. Tổ chức kế toán tiền
mặt.
Câu 12:
Chiết khấu thương mại được hưởng khi mua tài sản
cố định được ghi?
A. Giảm nguyên giá tài
sản cố định B. Tăng
doanh thu hoạt động tài
chính.
C. Tăng thu nhập khác.
D. Giảm chi phí sản xuất chung.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Giảm nguyên giá tài sản cố
định.
Vì: Chiết khấu thương mại do mua hàng với số
lượng lớn nên được giảm giá.
Tham khảo: Bài 2, mục 2.3. Tổ chức kế toán TSCĐ.
Câu 13:
Khi mua tài sản cố định phải thông qua lắp đặt, chạy
thử trong thời gian dài, toàn bộ chi phí lắp đặt, chạy
thử được hạch toán vào tài khoản nào sau đây? A.
211.
B. 241.
C. 213.
D. 154.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: 241.
Vì: Toàn bộ chi phí lắp đặt, chạy thử được hạch
toán vào TK 241, khi tài sản cố định hoàn thành đưa
lOMoARcPSD| 39651089
Câu 8:
Lệ phí phải nộp để được cấp biển kiểm soát phương tiện giao
thông được ghi?
A. ng giá vốn hàng bán trong kỳ.
B. Tăng nguyên giá tài sản cố định.
C. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp.
D. Tăng chi phí khác.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Tăng nguyên giá tài sản cố định.
Vì: Để ô tô, xe máy lưu thông được thì doanh nghiệp phải
mua biển số xe, tiền mua biển số được tính vào nguyên gia tài
sản cố định.
Tham khảo: Bài 2, mục 2.3. Tổ chức kế toán TSCĐ.
Câu 9:
Liên 1 của phiếu thu được dùng để
làm gì? A. Lưu ở nơi lập phiếu.
B. Giao cho người nộp tiền.
C. Chuyển cho cơ quan thuế.
D. Ghi sổ kế toán.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Lưu ở nơi lập phiếu.
Vì: Liên 1 được lưu tại nơi lập phiếu làm cơ sở để kiểm tra,
đối chiếu. Tham khảo: Bài 2, mục 2.1. Tổ chức kế toán tiền
mặt.
Câu 10:
Số liên của phiếu thu là?
vào sử dụng, kế toán kết chuyển từ TK 241 sang TK
211
Tham khảo: Bài 2, mục 2.3. Tổ chức kế toán TSCĐ.
Câu 14:
Liên 3 của phiếu thu được
dùng để làm gì? A. Chuyển
cho cơ quan thuế.
B. Giao cho người nộp tiền.
C. Chuyển cho thủ quỹ.
D. Ghi sổ kế toán.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Giao cho người nộp tiền.
Vì: Liên 3 giao cho người nộp tiền làm cơ sở để
chứng minh nghiệp vụ thu tiền của khách hàng.
Tham khảo: Bài 2, mục 2.1. Tổ chức kế toán tiền
mặt.
Câu 15:
Cách đánh số thứ tự của phiếu thu,
phiếu chi làm gì? A. Phải đánh bắt
đầu bằng số 01.
B. Phải đánh theo quy định của quyển phiếu
thu, phiếu chi.
C. Đánh số tùy thuộc vào từng doanh nghiệp
nhưng phải đảm bảo tính liên tục của số chứng từ.
D. Không có đáp án nào đúng.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Đánh số tùy thuộc vào từng
doanh nghiệp nhưng phải đảm bảo nh liên tục của
số chứng từ.
Vì: Không có quy định đánh số thứ tự của phiếu
thu, phiếu chi bắt đầu từ chữ số nào.
Tham khảo: Bài 2, mục 2.1. Tổ chức kế toán tiền
mặt.
BTGK 1
Câu 1:
Chứng từ gốc KHÔNG phải là cơ sở để lập gì?
lOMoARcPSD| 39651089
A. Sổ quỹ.
B. Sổ kế toán chi tiết.
C. Báo cáo kế toán.
D. Bảng tổng hợp chứng từ gốc.Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Báo cáo kế toán.
Vì: Cơ sở để lập Báo cáo kế toán là
Sổ cái Tham khảo: Bài 1, mục 1.4.
Tổ chức sổ kế toán.
Câu 2:
Yếu tố nào KHÔNG phải là yếu tố bắt buộc của
chứng từ kế toán? A. Tên gọi chứng từ.
B. Tên, địa chỉ của cá nhân, của đơn vị lập và nhận chứng
từ.
C. Chữ ký của người lập.
D. Phương thức thanh toán.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Phương thức thanh toán.
Vì: Phương thức thanh toán là yếu tố bổ sung, không bắt
buộc đối với chứng từ kế toán.
Tham khảo: Bài 1, mục 1.2. Tổ chức chứng từ kế toán.
Câu 3:
Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, Sổ cái được sử dụng để
đối chiếu với gì? A. Sổ kế toán chi tiết.
B. Bảng tổng hợp chi tiết.
C. Báo cáo kế toán.
D. Chứng từ ghi sổ.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Bảng tổng hợp chi tiết.
Vì: Số tiền tổng cộng trên Bảng tổng hợp chi tiết là cơ sở
để đối chiếu với
Sổ cái các tài khoản như TK 152,
156,… Tham khảo: Bài 1, mục 1.4.
Tổ chức sổ kế toán.
Câu 4:
Thông tư 200/2014/TT-BTC thay thế cho chế độ kế toán
doanh nghiệp ban hành theo?
A. Quyết định 15/2006/QĐ-BTC.
B. Quyết định 1141-TC/QĐ/CĐKT.
C. Thông tư 133/2016/TT/BTC.
D. Quyết định 48/2006/QĐ-BTC.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Quyết định 15/2006/QĐ-BTC.
Vì: TT200 và QĐ 15 đều áp dụng cho doanh
nghiệp lớn. Tham khảo: Bài 1, mục 1.2. Tổ
chức chứng từ kế toán.
Câu 5:
Tài liệu nào sau đây là căn cứ để ghi Sổ cái theo hình
thức Nhật ký chung? A. Bảng tổng hợp chi tiết.
B. Sổ Nhật ký đặc biệt.
C. Sổ kế toán chi tiết.
D. Chứng từ gốc.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Nhật ký chung.
Vì: Trong hình thức Nhật ký chung , khi phát sinh các
nghiệp vụ như thu tiền, chi tiền,… kế toán có thể mở sổ
Nhật ký thu tiền, chi tiền,… để theo dõi thay cho hình
thức Nhật ký chung.
Tham khảo: Bài 1, mục 1.4. Tổ chức sổ kế toán.
Câu 8:
Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, Chứng từ gốc KHÔNG
được dùng để lập gì?
A. Chứng từ ghi sổ.
B. Sổ quỹ.
C. Sổ kế toán chi tiết.
D. Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ.
Vì: Sổ đăng chứng từ ghi sổ được lập từ các chứng
từ ghi sổ. Tham khảo: Bài 1, mục 1.4. Tổ chức sổ kế
toán.
Câu 9:
Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, Chứng từ ghi sổ là
cơ sở để lập gì? A. Sổ kế toán chi tiết.
B. Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ.
C. Bảng tổng hợp chi tiết.
D. Báo cáo kế toán.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ.
Vì: Căn cứ vào Chứng tghi sổ kế toán lập Sổ đăng
chứng từ ghi sổ. Tham khảo: Bài 1, mục 1.4. Tổ chức sổ
kế toán.
Câu 10:
Chế độ kế toán nào vừa ban hành gần đây nhất dùng để áp
dụng đối với doanh nghiệp có quy mô lớn?
A. Thông tư 200/2014/TT-BTC.
B. Thông tư 133/2016/TT/BTC.
C. Quyết định 48/2006/QĐ-BTC.
D. Quyết định 15/2006/QĐ-BTC.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Thông tư 200/2014/TT-BTC.
Vì: TT200/2014/TT-BTC ban hành ngày 22/12/2014.
Tham khảo: Bài 1, mục 1.2. Tổ chức chứng từ kế toán.
Câu 11:
Lệ phí phải nộp để được cấp biển kiểm soát phương tiện
giao thông được ghi?
A. ng giá vốn hàng bán trong kỳ.
B. Tăng chi phí khác.
C. Tăng nguyên giá tài sản cố định.
D. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Tăng nguyên giá tài sản cố định.
Vì: Để ô tô, xe máy lưu thông được thì doanh nghiệp
phải mua biển số xe, tiền mua biển số được tính vào
nguyên gia tài sản cố định.
lOMoARcPSD| 39651089
Đúng. Đáp án đúng là: Sổ Nhật ký đặc biệt.
Vì: Căn cứ vào sổ Nhật ký chung và nhật ký đặc biệt kế
toán lập Sổ cái các tài khoản.
Tham khảo: Bài 1, mục 1.4. Tổ chức sổ kế toán.
Câu 6:
Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, các chứng từ kế toán
của doanh nghiệp như thế nào?
A. Đều thuộc loại hướng dẫn (không bắt buộc).
B. Đa số chứng từ thuộc loại bắt buộc.
C. Một số chứng từ thuộc loại bắt buộc.
D. Đều thuộc loại bắt buộc.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Đều thuộc loại hướng dẫn
(không bắt buộc). Vì: Doanh nghiệp được tự thiết kế
chứng từ phù hợp nhưng phải đảm bảo cung cấp thông
tin theo quy định của Luật kế toán.
Tham khảo: Bài 1, mục 1.2. Tổ chức chứng
từ kế toán. Câu 7:
Nhật ký đặc biệt sổ kế toán thuộc hình
thức sổ nào? A. Nhật ký chứng từ.
B. Nhật ký chung.
C. Nhật ký - Sổ cái.D. Chứng từ
ghi sổ. Giải thích kết quả :
Tham khảo: Bài 2, mục 2.3. Tổ chức kế toán TSCĐ.
Câu 12:
Liên 1 của phiếu thu được dùng
để làm gì? A. Lưu ở nơi lập
phiếu.
B. Ghi sổ kế toán.
C. Giao cho người nộp tiền.
D. Chuyển cho cơ quan thuế.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Lưu ở nơi lập phiếu.
Vì: Liên 1 được lưu tại nơi lập phiếu làm cơ sở để kiểm
tra, đối chiếu. Tham khảo: Bài 2, mục 2.1. Tổ chức kế
toán tiền mặt.
Câu 13:
Sổ quỹ tiền mặt được lập
bởi ai? A. Kế toán tiền
mặt.
B. Thủ kho.
C. Kế toán thanh toán.
D. Thủ quỹ.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Thủ quỹ.
Vì: Thủ quỹ căn cứ vào phiếu thu, phiếu chi
lập Sổ quỹ Tham khảo: Bài 2, mục 2.1. Tổ
chức kế toán tiền mặt.
Câu 14:
Liên 3 của phiếu thu được dùng để làm gì?
lOMoARcPSD| 39651089
B. 3 liên.
C. 2 liên.
D. 4 liên.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: 3 liên.
Vì: 1 liên lưu; 1 liên giao cho người nhận tiền; 1
liên để ghi sổ Tham khảo: Bài 2, mục 2.1. Tổ chức
kế toán tiền mặt.
LTTN 3
Câu 1:
Theo hình thức Nhật ký chung, Sổ cái TK 331 được lập
căn cứ vào đâu? A. Phiếu nhập kho.
B. Phiếu chi.
C. Giấy báo Nợ.
D. Sổ Nhật ký chung.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Sổ Nhật ký chung.
Vì: Nhật ký chung là cơ sở để ghi Sổ cái
các tài khoản. Tham khảo: Bài 3, mục 3.4.
Tổ chức kế toán tổng hợp. Câu 2:
Biên bản kiểm nghiệm vật được lập
thành mấy bản? A. 1 bản.
B. 3 bản.
C. 4 bản.
D. 2 bản.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: 2 bản.
Vì: 1 bản thủ kho lưu, 1 bản phòng kế toán lưu.
Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Tổ chức lập và luân chuyển
chứng từ.
Câu 3:
Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, căn cứ để ghi Sổ
cái TK 156 là gì? A. Hóa đơn giá trị gia tăng.
B. Phiếu xuất kho.
C. Phiếu nhập kho.
D. Chứng từ ghi sổ.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Chứng từ ghi sổ.
Vì: Chứng từ ghi sổ là cơ sở để ghi Sổ đăng ký chứng từ
ghi sổ và Sổ cái các tài khoản
Tham khảo: Bài 3, mục 3.4. Tổ chức kế toán tổng hợp.
Câu 4:
Khi doanh nghiệp ứng trước tiền hàng cho nhà cung cấp,
khoản tiền ứng trước này sẽ có số phát sinh:
A. Bên Có TK 331, số tiền dương.
B. Bên Có TK 331, số tiền âm.
C. Bên Nợ TK 331, số tiền âm.
D. Bên Nợ TK 331, số tiền dương.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 331, số tiền dương.
lOMoARcPSD| 39651089
Vì: Số dư bên Nợ TK 331 (số dương) phản ánh số tiền
doanh nghiệp ứng trước tiền hàng.
Tham khảo: Bài 3, mục 3.3. Tổ chức kế toán chi tiết.
Câu 5:
Sổ chi tiết thanh toán với người bán được
lập căn cứ vào: A. Biên bản giao nhận tài
sản cố định.
B. Thẻ kho.
C. Hóa đơn giá trị gia tăng.
D. Biên bản kiểm nghiệm vật tư.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Hóa đơn giá trị gia tăng.
Vì: Khi mua hàng kế toán ghi:
Nợ TK 152,156,…/Có TK 331
Tham khảo: Bài 3, mục 3.3. Tổ chức kế toán chi tiết.
Câu 6:
Trường hợp vật tư kiểm nghiệm đúng số lượng, quy
cách, phẩm chất so với hóa đơn thì Biên bản kiểm
nghiệm vật tư được lập thành mấy bản? A. 1 bản.
B. 2 bản.
C. 4 bản.
D. 3 bản.
Giải thích kết quả :
lOMoARcPSD| 39651089
Đúng. Đáp án đúng là: 2 bản.
Vì: 1 bản giao cho phòng cung ứng; 1 bản giao cho
phòng kế toán. Tham khảo: i 3, mục 3.2. Tổ chức
lập và luân chuyển chứng từ.
Câu 7:
Thẻ kho được lập căn cứ
vào đâu? A. Hóa đơn giá
trị gia tăng.
B. Biên bản kiểm nghiệm vật tư.
C. Phiếu nhập kho.
D. Lệnh xuất kho.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Phiếu nhập kho.
Vì: Căn cứ để ghi Thẻ kho là Phiếu nhập kho và phiếu
xuất kho.
Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Tổ chức lập và luân chuyển
chứng từ.
Câu 8:
Bảng tổng hợp chi tiết thanh toán với người bán được
lập căn cứ vào đâu? A. Hóa đơn giá trị gia tăng.
B. Phiếu chi.
C. Sổ chi tiết thanh toán với người bán.
D. Giấy báo Nợ.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Sổ chi tiết thanh toán với người
bán.
Vì: Căn cứ vào Sổ chi tiết thanh toán với người bán kế
toán lập Bảng tổng hợp chi tiết thanh toán với người bán.
Mỗi người bán được ghi 1 dòng.
Tham khảo: Bài 3, mục 3.3. Tổ chức kế toán chi tiết.
Câu 9:
Tài liệu nào sau đây được lập KHÔNG căn cứ vào
Phiếu nhập kho? A. Sổ chi tiết vật tư, sả phẩm, hàng
hóa.
B. Biên bản kiểm nghiệm vật tư.
C. Không có đáp án nào đúng.
D. Thẻ kho.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Biên bản kiểm nghiệm vật tư.
Vì: Biên bản kiểm nghiệm vật tư nhằm xác định số
lượng, quy cách,… vật tư trước khi nhập kho
Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Tổ chức lập và luân
chuyển chứng từ. Câu 10:
Đối với vật tư, hàng hóa mua ngoài, phiếu nhập
kho được lập bởi? A. Bộ phận mua hàng.
B. Kế toán trưởng.
C. Thủ kho.
D. Người giao hàng.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Bộ phận mua hàng.
Vì: Khi hàng về kho, bộ phận mua hàng lập phiếu nhập
kho, chuyển cho phụ trách phòng ký.
Bảng phân bổ vật liệu, công cụ là cơ
sở để ghi gì? A. Sổ chi tiết TK 635.
B. Sổ cái TK 635.
C. Sổ cái TK 621.
D. Sổ chi tiết TK 621.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Sổ chi tiết TK 621.
Vì: Bảng phân bổ vật liệu, công cụ là cơ sở để ghi sổ chi
tiết TK 621 (tương ứng với phần vật liệu chính, phụ
phục vụ trực tiếp sản xuất) Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.
Tổ kế toán chi tiết chi phí sản xuất.
Câu 14:
Tại công ty may, khoản mục nào được hạch toán vào
TK 627 Chi phí sản xuất chung? A. Vải.
B. Chỉ.
C. Cúc.
D. Dầu mỡ.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Dầu mỡ.
Vì: Dầu mỡ là chi phí nhiên liệu nên được hạch toán vào
chi phí sản xuất chung
Tham khảo: Bài 4, mục 4.4. Tổ kế toán tổng hợp chi phí
sản xuất.
Câu 15:
Bảng thanh toán tiền lương, thưởng của từng bộ phận do
ai lập?
A. Kế toán thanh toán lập
B. Phòng tổ chức hành chính lập.
C. Kế toán tiền lương lập.
D. Kế toán tổng hợp lập.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Phòng tổ chức hành chính lập.
Vì: Bảng thanh toán tiền lương, thưởng của từng bộ phận
do phòng tổ chức hành chính lập. Sau khi lập xong
chuyển cho kế toán ghi sổ.
Tham khảo: Bài 4, mục 4.2. Tổ chức lập và luân chuyển
chứng từ.
Câu 16:
Theo phương pháp khai thường xuyên, chi phí vật liệu,
nhân công sản xuất chung được kết chuyển vào? A.
TK 157.
B. TK 155.
C. TK 631.
D. TK 154.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: TK 154.
Vì: Toàn bộ chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ được kết
chuyển vào TK
154 để tính giá thành
Tham khảo: Bài 4, mục 4.3. Tổ kế toán chi tiết chi phí
sản xuất.
lOMoARcPSD| 39651089
Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Tổ chức lập và luân chuyển
chứng từ.
Câu 11:
Theo phương pháp kiểm định kỳ, chi phí vật liệu, nhân
công sản xuất chung được kết chuyển vào? A. TK 154.
B. TK 157.
C. TK 155.
D. TK 631.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: TK 631.
Vì: Toàn bộ chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ được kết
chuyển vào TK 631 để tính giá thành.
Tham khảo: Bài 4, mục 4.3. Tổ kế toán chi tiết chi phí
sản xuất.
Câu 12:
Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ sản xuất được hạch
toán vào đâu?
A. TK 621
B. TK 642
C. TK 627
D. TK 641
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: TK 627
Vì: Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ sản xuất được
hạch toán vào chi phí sản xuất chung.
Tham khảo: Bài 4, mục 4.3. Tổ kế toán chi tiết chi
phí sản xuất. Câu 13:
Câu 17:
Chế độ hiện hành khi trích các khoản theo lương (cả kinh
phí công đoàn)? A. Doanh nghiệp chịu 23,5%, người lao
động chịu 10,5%.
B. Doanh nghiệp chịu 23%, người lao động chịu 9,5%.
C. Doanh nghiệp chịu 22%, người lao động chịu 8,5%.
D. Doanh nghiệp chịu 24%, người lao động chịu 10,5%.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Doanh nghiệp chịu 23,5%, người
lao động chịu 10,5%.
Vì: Từ ngày 1/6/2017, tổng mức đóng các khoản theo
lương là 34% trong đó DN chịu 23,5%, người lao động
chịu 10,5%.
Tham khảo: Bài 4, mục 4.2. Tổ chức lập và luân chuyển
chứng từ.
Câu 18:
Bảng tổng hợp tiền lương, tiền thưởng theo bộ phận sử
dụng được lập căn cứ vào?
A. Phiếu nghỉ hưởng bảo hiểm.
B. Bảng chấm công.
C. Bảng thanh toán tiền lương theo từng bộ phận.
D. Biên bản nghiệm thu sản phẩm hoàn thành.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Bảng thanh toán tiền lương theo
từng bộ phận.
Vì: Căn cứ vào Bảng thanh toán tiền lương theo từng bộ
phận kế toán lập
Bảng tổng hợp tiền lương, tiền thưởng theo bộ phận. Mỗi
bộ phận được lập 1 dòng
Tham khảo: Bài 4, mục 4.2. Tổ chức lập và luân chuyển
chứng từ.
lOMoARcPSD| 39651089
Tham khảo: Bài 3, mục 3.4. Tổ chức kế toán tổng hợp.
Câu 5:
Thẻ kho được lập căn cứ
vào đâu? A. Hóa đơn giá
trị gia tăng.
B. Phiếu nhập kho.
C. Lệnh xuất kho.
D. Biên bản kiểm nghiệm vật tư.Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Phiếu nhập kho.
Vì: Căn cứ để ghi Thẻ kho là Phiếu nhập kho và phiếu
xuất kho.
Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Tổ chức lập và luân chuyển
chứng từ.
Câu 6:
Xác định số lượng, quy cách, chất lượng vật tư trước khi
nhập kho, là mục đích của biểu mẫu nào?
A. Biên bản kiểm nghiệm vật tư.
B. Phiếu xuất kho.
C. Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ.
D. Phiếu nhập kho.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Biên bản kiểm nghiệm vật tư.
Vì: Phiếu nhập, xuất kho và phiếu báo vật tư không quản
lý chất lượng của vật tư.
Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Tổ chức lập và luân chuyển
chứng từ.
Câu 7:
Thẻ kho được lập
bởi ai? A. Kế toán
tổng hợp.
B. Thủ kho.
C. Thủ quỹ.
D. Kế toán vật tư.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Thủ kho.
Vì: Để quản lý kho, thủ kho lập thẻ kho để quản lý về
mặt số lượng vật tư, sản phẩm, hàng hóa.
Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Tổ chức lập và luân chuyển
chứng từ.
Câu 8:
Đối với vật tư, hàng hóa mua ngoài, phiếu nhập kho
được lập thành mấy liên?
A. 3 liên.
B. 1 liên.
C. 2 liên.
D. 4 liên.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: 2 liên.
Vì: 1 liên lưu ở nơi lập phiếu, 1 liên thủ kho ghi thẻ kho,
ghi xong chuyển kế toán ghi sổ.
lOMoARcPSD| 39651089
Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Tổ chức lập và luân chuyển
chứng từ.
Câu 9:
Trường hợp vật tư kiểm nghiệm không đúng số lượng,
quy cách, phẩm chất so với hóa đơn thì Biên bản kiểm
nghiệm vật tư được lập thành mấy bản? A. 2 bản.
B. 3 bản.
C. 4 bản.
D. 1 bản.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: 3 bản
Vì: 1 bản giao cho phòng cung ứng; 1 bản giao cho phòng
kế toán; 1 bản gửi cho đơn vị bán vật tư.
Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Tổ chức lập và luân chuyển
chứng từ.
Câu 10:
Đối với vật tự sản xuất, phiếu nhập kho
được lập bởi ai? A. Kế toán trưởng.
B. Người giao hàng.
C. Bộ phận sản xuất.
D. Thủ kho.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Bộ phận sản xuất.
Vì: Khi chuyển thành phẩm để nhập kho, bộ phận sản xuất
lập phiếu nhập kho.
Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Tổ chức lập và luân chuyển
chứng từ.
lOMoARcPSD| 39651089
lOMoARcPSD| 39651089
Câu 11:
Bảng phân bổ vật liệu, công cụ là cơ
sở để ghi gì? A. Sổ cái TK 621.
B. Sổ cái TK 635.
C. Sổ chi tiết TK 621.
D. Sổ chi tiết TK 635.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Sổ chi tiết TK 621.
Vì: Bảng phân bổ vật liệu, công cụ là cơ sở để ghi sổ chi
tiết TK 621 (tương ứng với phần vật liệu chính, phụ
phục vụ trực tiếp sản xuất) Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.
Tổ kế toán chi tiết chi phí sản xuất.
Câu 12:
TK 154: Chi phí sản xuất kinh doanh dở
dang…….. A. không được mở chi tiết.
B. được mở chi tiết cho từng sản phẩm.
C. chỉ mở chi tiết theo đơn đặt hàng.
D. chỉ mở chi tiết cho phân xưởng.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: được mở chi tiết cho từng sản
phẩm.
Vì: Ngoài việc mở chi tiết cho từng sản phẩm còn được
mở chi tiết theo phân xưởng, đơn đặt hàng
Tham khảo: Bài 4, mục 4.3. Tổ kế toán chi tiết chi
phí sản xuất. Câu 13:
Nhận định về “Chi phí sản xuất
chung”? A. Là chi phí sản xuất
trực tiếp.
B. Chỉ gồm chi phí sản xuất chung biến đổi.
C. Là chi phí sản xuất gián tiếp.
D. Chỉ gồm chi phí sản xuất chung cố định.Giải
thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Là chi phí sản xuất gián tiếp.
Vì: Chi phí sản xuất chung là chi phí gián tiếp bao gồm
chi phí sản xuất chung cố định và biến đổi
Tham khảo: Bài 4, mục 4.4. Tổ kế toán tổng hợp chi phí
sản xuất.
Câu 14:
Theo phương pháp Kiểm kê định kỳ, sản phẩm sản xuất
hoàn thành nhập kho được hạch toán?
A. Nợ TK 157/Có TK 154.
B. Nợ TK 155/Có TK 154.
C. Nợ TK 632/Có TK 154.
D. Nợ TK 632/Có TK 631.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Nợ TK 632/Có TK 631.
Vì: Theo phương pháp Kiểm kê định kỳ, khi sản phẩm
hoàn thành nhập kho hoặc chuyển bán thẳng, kế toán
ghi: Nợ TK 632/Có TK 631
Tham khảo: Bài 4, mục 4.3. Tổ kế toán chi tiết chi phí
sản xuất.
Câu 15:
Câu 17:
Yếu tố nào KHÔNG phải là căn cứ để lập Sổ
chi tiết TK 627? A. Bảng phân bổ tiền lương và
bảo hiểm.
B. Bảng tính và phân bổ khấu hao.
C. Bảng phân bổ vật liệu, công cụ.
D. Biên lai nộp thuế môn bài.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Biên lai nộp thuế môn bài.
Vì: Thuế môn bài được hạch toán vào chi phí quản lý
doanh nghiệp. Tham khảo: Bài 4, mục 4.3. Tổ kế toán
chi tiết chi phí sản xuất.
Câu 18:
Tại công ty kinh doanh vận tải, khoản mục nào được
hạch toán vào TK 621:
Chi phí vật liệu trực tiếp
là gì? A. Phụ tùng thay
thế.
B. Săm.
C. Xăng dầu.
D. Lốp.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Xăng dầu.
Vì: Trong công ty kinh doanh vận tải, xăng dầu là chi phí
vật liệu chính Tham khảo: Bài 4, mục 4.4. Tổ kế toán
tổng hợp chi phí sản xuất.
Câu 19:
Bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định là
cơ sở để lập gì? A. Sổ chi tiết TK 811.
B. Sổ chi tiết TK 635.
C. Sổ chi tiết TK 621.
D. Sổ chi tiết TK 627.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Sổ chi tiết TK 627.
Vì: Nếu tài sản cố địnhphục vụ sản xuất thì chi phí khấu
hao được hạch toán vào chi phí sản xuất chung
Tham khảo: Bài 4, mục 4.3. Tổ kế toán chi tiết chi phí
sản xuất.
Câu 20:
Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm là cơ
sở để lập gì? A. Bảng thanh toán tiền lương
theo từng bộ phận.
B. Không có đáp án nào đúng.
C. Sổ kế toán chi phí.
D. Bảng thanh toán tiền thưởng theo từng bộ
phận.Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Sổ kế toán chi phí.
Vì: Căn cứ vào Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm kế
toán lập Sổ kế toán chi phí cho tài khoản 622, 627, 641,
642,…
Tham khảo: Bài 4, mục 4.2. Tổ chức lập và luân chuyển
chứng từ.
lOMoARcPSD| 39651089
Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ sản xuất được hạch
toán vào đâu?
A. TK 642
B. TK 641
C. TK 627
D. TK 621
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: TK 627
Vì: Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ sản xuất được
hạch toán vào chi phí sản xuất chung.
Tham khảo: Bài 4, mục 4.3. Tổ kế toán chi tiết chi phí
sản xuất.
Câu 16:
Tại doanh nghiệp xây lắp, khoản mục nào được hạch
toán vào TK 622: Chi phí nhân công trực tiếp?
A. Tiền ăn ca của công nhân trực tiếp xây lắp.
B. Các khoản trích theo lương của công nhân trực
tiếp xây lắp.
C. Lương của công nhân trực tiếp xây lắp.
D. Lương và các khoản trích theo lương của công
nhân trực tiếp xây lắp.Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Lương của công nhân trực tiếp
xây lắp.
Vì: Các khoản trích theo lương của công nhân trực tiếp
xây lắp được hạch toán vào TK 627.
Tham khảo: Bài 4, mục 4.4. Tổ kế toán tổng hợp chi phí
sản xuất.
LTTN 4
Câu 1:
Đâu hóa đơn điện
tử? A. AB/17P.
B. AB/17Q.
C. AB/17E.
D. AB/17T.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: AB/17E.
Vì: E: Electrics: điện tử
Tham khảo: Bài 5, mục 5.2. Tổ chức lập và luân chuyển
chứng từ.
Câu 2:
Khi bán hàng, phiếu xuất kho được
lập bởi ai? A. Bộ phận bán hàng.
B. Thủ quỹ.
C. Thủ kho.
D. Kế toán kho.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Bộ phận bán hàng.
Vì: Bộ phận bán hàng lập phiếu xuất kho để xuất hàng.
Tham khảo: Bài 5, mục 5.2. Tổ chức lập và luân chuyển
chứng từ.
Câu 3:
Theo phương thức bán hàng trực tiếp tại kho, sau khi
hợp đồng được ký kết thì công việc tiếp theo của bộ
phận bán hàng là gì? A. Không có đáp án nào đúng.
B. Lập phiếu giao nhận hàng.
lOMoARcPSD| 39651089
lOMoARcPSD| 39651089
Câu 9:
Đơn đặt hàng được lập thành mấy liên?
A. 4 liên
B. 2 liên.
C. 1 liên.
D. 3 liên.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: 2 liên.
Vì: 1 liên gốc để lưu; 1 liên chuyển bộ phận sản xuất.
Tham khảo: Bài 5, mục 5.2. Tổ chức lập và luân chuyển
chứng từ.
Câu 10:
Sổ Nhật ký bán hàng theo hình thức sổ Nhật ký chung
dùng để ghi chép các nghiệp vụ?
A. Bán hàng thu bằng chuyển khoản.
B. Bán hàng thu bằng ngoại tệ.
C. Bán hàng chưa thu tiền.
D. Bán hàng thu bằng tiền mặt.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Bán hàng chưa thu tiền.
Vì: Sổ Nhật ký bán hàng dùng để ghi chép các nghiệp vụ
bán hàng theo hình thức bán chịu.
Tham khảo: Bài 5, mục 5.4. Tổ chức kế toán tổng hợp.
Câu 11:
Công ty A có phát sinh tiền mặt VNĐ và tiền mặt ngoại
tệ. Sổ chi tiết tiền mặt được kế toán đối chiếu với Sổ gì?
A. Sổ Nhật ký thu tiền
B. Sổ Nhật ký chung
C. Sổ quỹ
D. Sổ cái TK 111
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Sổ quỹ
Vì: Sổ quỹ do thủ quỹ lập, là cơ sở để đối chiếu với Sổ
kế toán tiền mặt (do kế toán lập)
Tham khảo: Bài 6, mục 6.1. Giới thiệu bài
tập thực hành Câu 12:
Số tiền 200 tr trên định khoản:
Nợ TK 641:
200 tr Có TK
214: 200 tr
được lấy từ
đâu?
A. Sổ Tài sản cố định.
B. Thẻ Tài sản cố định.
C. Biên bản giao nhận Tài sản cố định.
D. Bảng tính và phân bổ khấu hao.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Bảng tính và phân bổ khấu hao.
Vì: Bảng tính phân bổ khấu hao dùng để tính khấu hao
phải trích định k vào chi phí của bộ phận sử dụng tài sản
cố định.
lOMoARcPSD| 39651089
Tham khảo: Bài 6, mục 6.1. Giới thiệu bài
tập thực hành Câu 13:
Về nguyên tắc, Bảng thanh toán tiền lương do bộ phận
nào lập?
A. Phòng Tổ chức hành chính lập
B. Bộ phận kinh doanh lập
C. Trưởng các bộ phận lậpD. Phòng kế toán lập Giải
thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Phòng Tổ chức hành chính lập
Vì: Phòng tổ chức hành chính trong các đơn vị có trách
nhiệm quản lý về nhân sự nên sẽ lập Bảng thanh toán
tiền lương rồi chuyển cho phòng kế toán hạch toán.
Tham khảo: Bài 6, mục 6.1. Giới thiệu bài
tập thực hành Câu 14:
Nhượng bán tài sản cố định phục vụ sản xuất kinh doanh,
đã thu bằng chuyển khoản. Nghiệp vụ này kế toán sử
dụng chứng từ gì?
A. Hóa đơn giá trị gia tăng; Giấy báo có; Biên bản
nhượng bán.
B. Hóa đơn giá trị gia tăng; Giấy báo nợ.
C. Hóa đơn giá trị gia tăng; Giấy báo nợ; Biên bản
nhượng bán.
D. Hóa đơn giá trị gia tăng; Biên bản nhượng bán.
Giải thích kết quả :
lOMoARcPSD| 39651089
lOMoARcPSD| 39651089
Đúng. Đáp án đúng là: Hóa đơn giá trị gia tăng; Giấy báo
có; Biên bản nhượng bán.
Vì:
- Bán tài sản cố định: Hóa đơn giá trị gia tăng
- Giảm tài sản cố định: Biên bản nhượng bán
- Thanh toán: Giấy báo Có
Tham khảo: Bài 6, mục 6.1. Giới thiệu bài
tập thực hành Câu 15:
Xuất kho hàng hóa gửi bán. Theo hình thức Sổ Nhật ký
chung, kế toán ghi Sổ kế toán tổng hợp gì?
A. Sổ Nhật ký chung
B. Sổ cái
C. Sổ chi tiết hàng hóa
D. Sổ Nhật ký chung và Sổ cáiGiải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Sổ Nhật ký chung và Sổ cái
Vì: Theo hình thức Sổ Nhật ký chung, kế toán tổng hợp
sẽ lập Sổ kế toán tổng hợp là Sổ Nhật ký chung và Sổ cái
Tham khảo: Bài 6, mục 6.1. Giới thiệu bài tập thực hành
LTTT
Câu 1:
Theo hình thức Nhật - Sổ cái, Nhật - Sổ cái được sử
dụng để đối chiếu với gì?
A. Bảng tổng hợp chi tiết.
B. Chứng từ gốc.
C. Bảng tổng hợp chứng từ gốc.
D. Báo cáo kế toán.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Bảng tổng hợp chi tiết.
Vì: Số tiền tổng cộng trên Bảng tổng hợp chi tiết là cơ sở
để đối chiếu với
Sổ cái các tài khoản như TK 152,
156,… Tham khảo: Bài 1, mục 1.4.
Tổ chức sổ kế toán.
Câu 2:
Bảng tổng hợp chi tiết được lập căn
cứ vào? A. Sổ cái.
B. Sổ kế toán chi tiết.
C. Bảng tổng hợp chứng từ gốc.
D. Chứng từ gốc.
Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Sổ kế toán chi tiết.
Vì: Căn cứ vào Sổ kể toán chi tiết các tài khoản (152,
156,…) kế toán lập Bảng tổng hợp chi tiết các tài khoản
tương ứng.
Tham khảo: Bài 1, mục 1.4. Tổ chức sổ kế toán.
Câu 3:
Chứng từ gốc KHÔNG phải là cơ sở
để lập gì? A. Bảng tổng hợp chứng
từ gốc.
B. Báo cáo kế toán.
C. Sổ kế toán chi tiết.
D. Sổ quỹ.
C. Đa số chứng từ thuộc loại bắt buộc.
D. Đều thuộc loại bắt buộc.
Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Đều thuộc loại hướng dẫn (không
bắt buộc).
Vì: Doanh nghiệp được tự thiết kế chứng từ phù hợp
nhưng phải đảm bảo cung cấp thông tin theo quy định
của Luật kế toán.
Tham khảo: Bài 1, mục 1.2. Tổ chức chứng từ kế toán.
Câu 6:
Chế độ kế toán nào vừa ban hành gần đây nhất dùng
để áp dụng đối với doanh nghiệp có quy mô vừa và
nhỏ? A. Quyết định 48/2006/QĐ-BTC.
B. Thông tư 200/2014/TT-BTC.
C. Quyết định 1141-TC/QĐ/CĐKT.
D. Thông tư 133/2016/TT/BTC.
Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Thông tư 133/2016/TT/BTC.
Vì: TT133/2016/TT-BTC ban hành ngày 26/08/2016.
Tham khảo: Bài 1, mục 1.2. Tổ chức chứng từ kế toán.
Câu 7:
Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, Sổ cái được sử dụng để
đối chiếu với gì? A. Sổ kế toán chi tiết.
B. Chứng từ ghi sổ.
C. Bảng tổng hợp chi tiết.
D. Báo cáo kế toán.
Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Bảng tổng hợp chi tiết.
Vì: Số tiền tổng cộng trên Bảng tổng hợp chi tiết là cơ sở
để đối chiếu với
Sổ cái các tài khoản như TK 152,
156,… Tham khảo: Bài 1, mục 1.4.
Tổ chức sổ kế toán.
Câu 8:
Biên bản thanh lý tài sản cố định
do ai lập? A. Giám đốc lập.
B. Kế toán trưởng lập.
C. Ban thanh lý tài sản cố định lập.
D. Thủ kho lập.
Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Ban thanh lý tài sản cố định lập.
Vì: Ban thanh lý tài sản cố định có trách nhiệm lập biên
bản thanh lý và phải có chữ ký của Trưởng ban thanh lý.
Tham khảo: Bài 2, mục 2.3. Tổ chức kế toán TSCĐ.
Câu 9:
Lệ phí phải nộp để được cấp biển kiểm soát phương tiện
giao thông được ghi?
A. ng chi phí quản lý doanh nghiệp.
B. Tăng chi phí khác.
C. Tăng giá vốn hàng bán trong kỳ.
D. Tăng nguyên giá tài sản cố định.

Preview text:

LTTN1 B. Luôn có giá trị ghi sổ Câu 1: C.
Có giá trị ghi sổ nếu kèm theo chứng
Các biểu mẫu và nội dung của Báo
từ gốc.D. Không có giá trị ghi sổ Giải thích
cáo tài chính? A. Biểu mẫu bắt buộc, kết quả :
nội dung không bắt buộc.
Đúng. Đáp án đúng là: Có giá trị ghi sổ nếu kèm theo B.
Đều thuộc loại bắt buộc. chứng từ gốc. C.
Đều thuộc loại hướng dẫn (không bắt buộc).
Vì: Đây là bảng tổng hợp các chứng từ cùng loại nên để D.
Biểu mẫu không bắt buộc, nội dung bắt buộc.Giải làm cơ sở ghi sổ kế toán thì phải kèm theo chứng từ gốc. thích kết quả :
Tham khảo: Bài 1, mục 1.2. Tổ chức chứng từ kế toán.
Đúng. Đáp án đúng là: Đều thuộc loại bắt buộc. Câu 8:
Vì: Doanh nghiệp muốn sửa đổi, bổ sung biểu mẫu và
Yếu tố nào KHÔNG phải là yếu tố bắt buộc của
nôi dung của Báo cáo tài chính thì phải được sự chấp
chứng từ kế toán? A. Phương thức thanh toán.
thuận bằng văn bản của Bộ tài chính.
B. Tên, địa chỉ của cá nhân, của đơn vị lập và nhận chứng
Tham khảo: Bài 1, mục 1.5. Tổ chức hệ thống báo cáo kế từ. toán. C. Tên gọi chứng từ. Câu 2:
D. Chữ ký của người lập.
Chế độ kế toán nào vừa ban hành gần đây nhất dùng Giải thích kết quả :
để áp dụng đối với doanh nghiệp có quy mô vừa và
Đúng. Đáp án đúng là: Phương thức thanh toán.
nhỏ? A. Thông tư 133/2016/TT/BTC.
Vì: Phương thức thanh toán là yếu tố bổ sung, không bắt
B. Thông tư 200/2014/TT-BTC.
buộc đối với chứng từ kế toán.
C. Quyết định 48/2006/QĐ-BTC.
Tham khảo: Bài 1, mục 1.2. Tổ chức chứng từ kế toán.
D. Quyết định 1141-TC/QĐ/CĐKT. Câu 9: Giải thích kết quả :
Chứng từ gốc KHÔNG phải là cơ sở
Đúng. Đáp án đúng là: Thông tư 133/2016/TT/BTC.
để lập gì? A. Báo cáo kế toán.
Vì: TT133/2016/TT-BTC ban hành ngày 26/08/2016. B. Sổ kế toán chi tiết.
Tham khảo: Bài 1, mục 1.2. Tổ chức chứng từ kế toán. C. Sổ quỹ. Câu 3: D.
Bảng tổng hợp chứng từ gốc.Giải thích kết quả :
Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, các chứng từ kế toán
Đúng. Đáp án đúng là: Báo cáo kế toán.
của doanh nghiệp như thế nào?
Vì: Cơ sở để lập Báo cáo kế toán là
Sổ cái Tham khảo: Bài 1, mục 1.4.
A. Đều thuộc loại bắt buộc. Tổ chức sổ kế toán.
B. Đều thuộc loại hướng dẫn (không bắt buộc).
C. Đa số chứng từ thuộc loại bắt buộc. Câu 10:
D. Một số chứng từ thuộc loại bắt buộc.
Tài liệu nào sau đây là căn cứ để ghi Sổ cái theo hình Giải thích kết quả :
thức Nhật ký chung? A. Sổ kế toán chi tiết.
Đúng. Đáp án đúng là: Đều thuộc loại hướng dẫn
B. Bảng tổng hợp chi tiết.
(không bắt buộc). Vì: Doanh nghiệp được tự thiết kế C. Chứng từ gốc.
chứng từ phù hợp nhưng phải đảm bảo cung cấp thông
D. Sổ Nhật ký đặc biệt.
tin theo quy định của Luật kế toán. Giải thích kết quả :
Tham khảo: Bài 1, mục 1.2. Tổ chức chứng từ kế toán.
Đúng. Đáp án đúng là: Sổ Nhật ký đặc biệt. Câu 4:
Vì: Căn cứ vào sổ Nhật ký chung và nhật ký đặc biệt kế
Bảng tổng hợp chi tiết được lập căn
toán lập Sổ cái các tài khoản.
cứ vào? A. Bảng tổng hợp chứng từ
Tham khảo: Bài 1, mục 1.4. Tổ chức sổ kế toán. gốc. LTTN 2 B. Chứng từ gốc. Câu 1:
C. Sổ kế toán chi tiết.
Tài sản hữu hình của doanh nghiệp chưa khấu hao hết D. Sổ cái.
nhưng đã bị hư hỏng, không sử dụng được nữa thì kế Giải thích kết quả :
toán: A. Vẫn trích khấu hao bình thường.
Đúng. Đáp án đúng là: Sổ kế toán chi tiết.
B. Không trích khấu hao nữa.
C. Trích 50% giá trị còn lại của tài sản cố định.
Vì: Căn cứ vào Sổ kể toán chi tiết các tài khoản (152,
D. Không câu trả lời nào đúng.
156,…) kế toán lập Bảng tổng hợp chi tiết các tài khoản Giải thích kết quả : tương ứng.
Đúng. Đáp án đúng là: Không trích khấu hao nữa.
Tham khảo: Bài 1, mục 1.4. Tổ chức sổ kế toán.
Vì: Khi tài sản cố địnhbị hư hỏng, không sử dụng được Câu 5:
nữa thì kế toán xác định giá trị bồi thường, phần giá trị
Theo hình thức Nhật ký - Sổ cái, Nhật ký - Sổ cái được sử còn lại sau bồi thường được bù đắp bằng các quỹ hoặc
dụng để đối chiếu với gì?
tính vào chi phí hợp lệ.
A. Bảng tổng hợp chứng từ gốc.
Tham khảo: Bài 2, mục 2.1. Mục tiêu và nguyên tắc. B. Báo cáo kế toán. Câu 2:
C. Bảng tổng hợp chi tiết.
Bảng sao kê tiền gửi do D. Chứng từ gốc.
ai lập? A. Thủ quỹ lập. Giải thích kết quả :
B. Kế toán ngân hàng của doanh nghiệp lập.
Đúng. Đáp án đúng là: Bảng tổng hợp chi tiết. C. Ngân hàng lập.
Vì: Số tiền tổng cộng trên Bảng tổng hợp chi tiết là cơ sở D. Kế toán tiền mặt lập. để đối chiếu với Giải thích kết quả :
Sổ cái các tài khoản như TK 152,
Đúng. Đáp án đúng là: Ngân hàng lập.
156,… Tham khảo: Bài 1, mục 1.4.
Vì: Để quản lý tiền gửi ngân hàng, doanh nghiệp yêu cầu Tổ chức sổ kế toán.
ngân hàng in Bảng sao kê để đối chiếu, kiểm tra. Câu 6:
Tham khảo: Bài 2, mục 2.2. Tổ chức kế toán tiền gửi
Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, Sổ cái được sử dụng để ngân hàng.
đối chiếu với gì? A. Báo cáo kế toán. Câu 3:
B. Sổ kế toán chi tiết.
Doanh nghiệp nhận được giấy báo Nợ có nghĩa là gì?
C. Bảng tổng hợp chi tiết.
A. Doanh nghiệp bán hàng nhưng chưa nhận được tiền D. Chứng từ ghi sổ. hàng. Giải thích kết quả :
B. Doanh nghiệp mua hàng nhưng chưa thanh toán tiền
Đúng. Đáp án đúng là: Bảng tổng hợp chi tiết. hàng.
Vì: Số tiền tổng cộng trên Bảng tổng hợp chi tiết là cơ sở C. Doanh nghiệp gửi tiền vào tài khoản tại ngân hàng. để đối chiếu với
D. Doanh nghiệp rút tiền từ tài khoản tại ngân hàng.
Sổ cái các tài khoản như TK 152,
156,… Tham khảo: Bài 1, mục 1.4. Tổ chức sổ kế toán. Câu 7:
Bảng tổng hợp chứng từ gốc?
A. Có giá trị ghi sổ mặc dù không kèm theo chứng từ gốc. lOMoAR cPSD| 39651089 Giải thích kết quả : A. 2 liên.
Đúng. Đáp án đúng là: Doanh nghiệp rút tiền từ tài khoản tại B. 4 liên.
ngân hàng. Vì: Giấy báo nợ có nghĩa TGNH của doanh C. 3 liên.
nghiệp giảm (doanh nghiệp rút tiền khỏi tài khoản). D. 1 liên.
Tham khảo: Bài 2, mục 2.2. Tổ chức kế toán tiền gửi ngân Giải thích kết quả : hàng.
Đúng. Đáp án đúng là: 3 liên. Câu 4:
Vì: 1 liên lưu; 1 liên giao cho người nộp
Thẻ tài sản cố định được ghi khi
tiền; 1 liên để ghi sổ Tham khảo: Bài 2, mục
nào? A. Tài sản cố định tăng hoặc
2.1. Tổ chức kế toán tiền mặt. giảm. Câu 11:
B. Không có câu trả lời nào đúng.
Sau khi kế toán tiền mặt lập xong phiếu thu, phiếu
C. Tài sản cố định tăng.
chi thì bước tiếp theo của phiếu thu, phiếu chi là gì?
D. Tài sản cố định giảm.
A. Chuyển cho người nộp tiền hoặc người nhận tiền Giải thích kết quả : ký.
Đúng. Đáp án đúng là: Tài sản cố định tăng hoặc giảm.
B. Chuyển cho kế toán trưởng.
Vì: Thẻ tài sản cố địnhcó hai phần tăng và giảm nên nó được C. Chuyển cho giám đốc.
ghi khi tài sản cố định tăng lên hoặc giảm đi. D. Chuyển cho thủ quy.
Tham khảo: Bài 2, mục 2.3. Tổ chức kế toán TSCĐ. Giải thích kết quả : Câu 5:
Đúng. Đáp án đúng là: Chuyển cho kế toán trưởng.
Sổ quỹ tiền mặt được lập bởi
Vì: Phiếu thu, phiếu chi sau khi được kế toán trưởng ai? A. Thủ quỹ.
ký sẽ chuyển cho giám đốc ký để tiến hành thu, chi B. Kế toán thanh toán. tiền. C. Thủ kho.
Tham khảo: Bài 2, mục 2.1. Tổ chức kế toán tiền D. Kế toán tiền mặt. mặt. Giải thích kết quả : Câu 12:
Đúng. Đáp án đúng là: Thủ quỹ.
Chiết khấu thương mại được hưởng khi mua tài sản
Vì: Thủ quỹ căn cứ vào phiếu thu, phiếu chi lập cố định được ghi?
Sổ quỹ Tham khảo: Bài 2, mục 2.1. Tổ chức kế A. Giảm nguyên giá tài toán tiền mặt. sản cố định B. Tăng Câu 6: doanh thu hoạt động tài
Lệ phí trước bạ phải nộp khi đầu tư vào tài sản cố định được chính.
tính vào đâu? A. Chi phí khác. C. Tăng thu nhập khác.
B. Chi phí sản xuất chung.
D. Giảm chi phí sản xuất chung.
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp. Giải thích kết quả :
D. Nguyên giá tài sản cố định.
Đúng. Đáp án đúng là: Giảm nguyên giá tài sản cố Giải thích kết quả : định.
Đúng. Đáp án đúng là: Nguyên giá tài sản cố
Vì: Chiết khấu thương mại là do mua hàng với số
định. Vì: Nguyên giá tài sản cố địnhbao gồm cả
lượng lớn nên được giảm giá.
lệ phí trước bạ Tham khảo: Bài 2, mục 2.3. Tổ
Tham khảo: Bài 2, mục 2.3. Tổ chức kế toán TSCĐ. chức kế toán TSCĐ. Câu 13: Câu 7:
Khi mua tài sản cố định phải thông qua lắp đặt, chạy
Biên bản thanh lý tài sản cố định do ai
thử trong thời gian dài, toàn bộ chi phí lắp đặt, chạy
lập? A. Ban thanh lý tài sản cố định
thử được hạch toán vào tài khoản nào sau đây? A. lập. 211. B. Thủ kho lập. B. 241.
C. Kế toán trưởng lập. C. 213. D. Giám đốc lập. D. 154. Giải thích kết quả : Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Ban thanh lý tài sản cố định lập.
Đúng. Đáp án đúng là: 241.
Vì: Ban thanh lý tài sản cố định có trách nhiệm lập biên bản
Vì: Toàn bộ chi phí lắp đặt, chạy thử được hạch
thanh lý và phải có chữ ký của Trưởng ban thanh lý.
toán vào TK 241, khi tài sản cố định hoàn thành đưa
Tham khảo: Bài 2, mục 2.3. Tổ chức kế toán TSCĐ. lOMoAR cPSD| 39651089 Câu 8:
vào sử dụng, kế toán kết chuyển từ TK 241 sang TK
Lệ phí phải nộp để được cấp biển kiểm soát phương tiện giao 211 thông được ghi?
Tham khảo: Bài 2, mục 2.3. Tổ chức kế toán TSCĐ.
A. Tăng giá vốn hàng bán trong kỳ. Câu 14:
B. Tăng nguyên giá tài sản cố định.
Liên 3 của phiếu thu được
C. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp.
dùng để làm gì? A. Chuyển cho cơ quan thuế. D. Tăng chi phí khác. Giải thích kết quả :
B. Giao cho người nộp tiền.
Đúng. Đáp án đúng là: Tăng nguyên giá tài sản cố định. C. Chuyển cho thủ quỹ.
Vì: Để ô tô, xe máy lưu thông được thì doanh nghiệp phải D. Ghi sổ kế toán.
mua biển số xe, tiền mua biển số được tính vào nguyên gia tài Giải thích kết quả : sản cố định.
Đúng. Đáp án đúng là: Giao cho người nộp tiền.
Tham khảo: Bài 2, mục 2.3. Tổ chức kế toán TSCĐ.
Vì: Liên 3 giao cho người nộp tiền làm cơ sở để Câu 9:
chứng minh nghiệp vụ thu tiền của khách hàng.
Liên 1 của phiếu thu được dùng để
Tham khảo: Bài 2, mục 2.1. Tổ chức kế toán tiền
làm gì? A. Lưu ở nơi lập phiếu. mặt.
B. Giao cho người nộp tiền. Câu 15:
C. Chuyển cho cơ quan thuế.
Cách đánh số thứ tự của phiếu thu, D. Ghi sổ kế toán.
phiếu chi làm gì? A. Phải đánh bắt Giải thích kết quả : đầu bằng số 01.
Đúng. Đáp án đúng là: Lưu ở nơi lập phiếu. B.
Phải đánh theo quy định của quyển phiếu
Vì: Liên 1 được lưu tại nơi lập phiếu làm cơ sở để kiểm tra, thu, phiếu chi.
đối chiếu. Tham khảo: Bài 2, mục 2.1. Tổ chức kế toán tiền C.
Đánh số tùy thuộc vào từng doanh nghiệp mặt.
nhưng phải đảm bảo tính liên tục của số chứng từ. Câu 10: D.
Không có đáp án nào đúng.
Số liên của phiếu thu là? Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Đánh số tùy thuộc vào từng
doanh nghiệp nhưng phải đảm bảo tính liên tục của số chứng từ.
Vì: Không có quy định đánh số thứ tự của phiếu
thu, phiếu chi bắt đầu từ chữ số nào.
Tham khảo: Bài 2, mục 2.1. Tổ chức kế toán tiền mặt. BTGK 1 Câu 1:
Chứng từ gốc KHÔNG phải là cơ sở để lập gì? lOMoAR cPSD| 39651089 A. Sổ quỹ.
Đúng. Đáp án đúng là: Nhật ký chung. B. Sổ kế toán chi tiết.
Vì: Trong hình thức Nhật ký chung , khi phát sinh các C. Báo cáo kế toán.
nghiệp vụ như thu tiền, chi tiền,… kế toán có thể mở sổ
Nhật ký thu tiền, chi tiền,… để theo dõi thay cho hình D.
Bảng tổng hợp chứng từ gốc.Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Báo cáo kế toán. thức Nhật ký chung.
Vì: Cơ sở để lập Báo cáo kế toán là
Tham khảo: Bài 1, mục 1.4. Tổ chức sổ kế toán.
Sổ cái Tham khảo: Bài 1, mục 1.4. Câu 8: Tổ chức sổ kế toán.
Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, Chứng từ gốc KHÔNG Câu 2:
được dùng để lập gì?
Yếu tố nào KHÔNG phải là yếu tố bắt buộc của A. Chứng từ ghi sổ.
chứng từ kế toán? A. Tên gọi chứng từ. B. Sổ quỹ.
B. Tên, địa chỉ của cá nhân, của đơn vị lập và nhận chứng
C. Sổ kế toán chi tiết. từ.
D. Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ.
C. Chữ ký của người lập. Giải thích kết quả :
D. Phương thức thanh toán.
Đúng. Đáp án đúng là: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ. Giải thích kết quả :
Vì: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được lập từ các chứng
Đúng. Đáp án đúng là: Phương thức thanh toán.
từ ghi sổ. Tham khảo: Bài 1, mục 1.4. Tổ chức sổ kế
Vì: Phương thức thanh toán là yếu tố bổ sung, không bắt toán.
buộc đối với chứng từ kế toán. Câu 9:
Tham khảo: Bài 1, mục 1.2. Tổ chức chứng từ kế toán.
Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, Chứng từ ghi sổ là Câu 3:
cơ sở để lập gì? A. Sổ kế toán chi tiết.
Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, Sổ cái được sử dụng để B. Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ.
đối chiếu với gì? A. Sổ kế toán chi tiết.
C. Bảng tổng hợp chi tiết.
B. Bảng tổng hợp chi tiết. D. Báo cáo kế toán. C. Báo cáo kế toán. Giải thích kết quả : D. Chứng từ ghi sổ.
Đúng. Đáp án đúng là: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ. Giải thích kết quả :
Vì: Căn cứ vào Chứng từ ghi sổ kế toán lập Sổ đăng ký
Đúng. Đáp án đúng là: Bảng tổng hợp chi tiết.
chứng từ ghi sổ. Tham khảo: Bài 1, mục 1.4. Tổ chức sổ
Vì: Số tiền tổng cộng trên Bảng tổng hợp chi tiết là cơ sở kế toán. để đối chiếu với Câu 10:
Sổ cái các tài khoản như TK 152,
Chế độ kế toán nào vừa ban hành gần đây nhất dùng để áp
156,… Tham khảo: Bài 1, mục 1.4.
dụng đối với doanh nghiệp có quy mô lớn? Tổ chức sổ kế toán.
A. Thông tư 200/2014/TT-BTC. Câu 4:
B. Thông tư 133/2016/TT/BTC.
Thông tư 200/2014/TT-BTC thay thế cho chế độ kế toán C. Quyết định 48/2006/QĐ-BTC.
doanh nghiệp ban hành theo?
D. Quyết định 15/2006/QĐ-BTC.
A. Quyết định 15/2006/QĐ-BTC. Giải thích kết quả :
B. Quyết định 1141-TC/QĐ/CĐKT.
Đúng. Đáp án đúng là: Thông tư 200/2014/TT-BTC.
C. Thông tư 133/2016/TT/BTC.
Vì: TT200/2014/TT-BTC ban hành ngày 22/12/2014.
D. Quyết định 48/2006/QĐ-BTC.
Tham khảo: Bài 1, mục 1.2. Tổ chức chứng từ kế toán. Giải thích kết quả : Câu 11:
Đúng. Đáp án đúng là: Quyết định 15/2006/QĐ-BTC.
Lệ phí phải nộp để được cấp biển kiểm soát phương tiện
Vì: TT200 và QĐ 15 đều áp dụng cho doanh giao thông được ghi?
nghiệp lớn. Tham khảo: Bài 1, mục 1.2. Tổ
A. Tăng giá vốn hàng bán trong kỳ.
chức chứng từ kế toán. B. Tăng chi phí khác. Câu 5:
C. Tăng nguyên giá tài sản cố định.
Tài liệu nào sau đây là căn cứ để ghi Sổ cái theo hình
D. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp.
thức Nhật ký chung? A. Bảng tổng hợp chi tiết. Giải thích kết quả :
B. Sổ Nhật ký đặc biệt.
Đúng. Đáp án đúng là: Tăng nguyên giá tài sản cố định.
C. Sổ kế toán chi tiết.
Vì: Để ô tô, xe máy lưu thông được thì doanh nghiệp D. Chứng từ gốc.
phải mua biển số xe, tiền mua biển số được tính vào Giải thích kết quả :
nguyên gia tài sản cố định. lOMoAR cPSD| 39651089
Đúng. Đáp án đúng là: Sổ Nhật ký đặc biệt.
Tham khảo: Bài 2, mục 2.3. Tổ chức kế toán TSCĐ.
Vì: Căn cứ vào sổ Nhật ký chung và nhật ký đặc biệt kế Câu 12:
toán lập Sổ cái các tài khoản.
Liên 1 của phiếu thu được dùng
Tham khảo: Bài 1, mục 1.4. Tổ chức sổ kế toán.
để làm gì? A. Lưu ở nơi lập Câu 6: phiếu.
Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, các chứng từ kế toán B. Ghi sổ kế toán.
của doanh nghiệp như thế nào?
C. Giao cho người nộp tiền.
A. Đều thuộc loại hướng dẫn (không bắt buộc).
D. Chuyển cho cơ quan thuế.
B. Đa số chứng từ thuộc loại bắt buộc. Giải thích kết quả :
C. Một số chứng từ thuộc loại bắt buộc.
Đúng. Đáp án đúng là: Lưu ở nơi lập phiếu.
D. Đều thuộc loại bắt buộc.
Vì: Liên 1 được lưu tại nơi lập phiếu làm cơ sở để kiểm Giải thích kết quả :
tra, đối chiếu. Tham khảo: Bài 2, mục 2.1. Tổ chức kế
Đúng. Đáp án đúng là: Đều thuộc loại hướng dẫn toán tiền mặt.
(không bắt buộc). Vì: Doanh nghiệp được tự thiết kế Câu 13:
chứng từ phù hợp nhưng phải đảm bảo cung cấp thông
Sổ quỹ tiền mặt được lập
tin theo quy định của Luật kế toán.
bởi ai? A. Kế toán tiền
Tham khảo: Bài 1, mục 1.2. Tổ chức chứng mặt. từ kế toán. Câu 7: B. Thủ kho.
Nhật ký đặc biệt là sổ kế toán thuộc hình C. Kế toán thanh toán.
thức sổ nào? A. Nhật ký chứng từ. D. Thủ quỹ. B. Nhật ký chung. Giải thích kết quả : C.
Nhật ký - Sổ cái.D. Chứng từ
Đúng. Đáp án đúng là: Thủ quỹ.
ghi sổ. Giải thích kết quả :
Vì: Thủ quỹ căn cứ vào phiếu thu, phiếu chi
lập Sổ quỹ Tham khảo: Bài 2, mục 2.1. Tổ
chức kế toán tiền mặt. Câu 14:
Liên 3 của phiếu thu được dùng để làm gì? lOMoAR cPSD| 39651089 A. Chuyển cho thủ quỹ. B. 3 liên.
B. Giao cho người nộp tiền. C. 2 liên.
C. Chuyển cho cơ quan thuế. D. 4 liên. D. Ghi sổ kế toán. Giải thích kết quả : Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: 3 liên.
Đúng. Đáp án đúng là: Giao cho người nộp tiền.
Vì: 1 liên lưu; 1 liên giao cho người nhận tiền; 1
Vì: Liên 3 giao cho người nộp tiền làm cơ sở để chứng
liên để ghi sổ Tham khảo: Bài 2, mục 2.1. Tổ chức
minh nghiệp vụ thu tiền của khách hàng. kế toán tiền mặt.
Tham khảo: Bài 2, mục 2.1. Tổ chức kế toán tiền mặt. LTTN 3 Câu 15: Câu 1:
Cách đánh số thứ tự của phiếu thu, phiếu chi làm gì?
Theo hình thức Nhật ký chung, Sổ cái TK 331 được lập
căn cứ vào đâu? A. Phiếu nhập kho. A.
Đánh số tùy thuộc vào từng doanh nghiệp nhưng
phải đảm bảo tính liên tục của số chứng từ. B. Phiếu chi. B.
Phải đánh theo quy định của quyển phiếu thu, C. Giấy báo Nợ. phiếu chi. D. Sổ Nhật ký chung. C.
Không có đáp án nào đúng. Giải thích kết quả : D.
Phải đánh bắt đầu bằng số 01.
Đúng. Đáp án đúng là: Sổ Nhật ký chung. Giải thích kết quả :
Vì: Nhật ký chung là cơ sở để ghi Sổ cái
Đúng. Đáp án đúng là: Đánh số tùy thuộc vào từng doanh các tài khoản. Tham khảo: Bài 3, mục 3.4.
nghiệp nhưng phải đảm bảo tính liên tục của số chứng từ. Tổ chức kế toán tổng hợp. Câu 2:
Vì: Không có quy định đánh số thứ tự của phiếu thu,
Biên bản kiểm nghiệm vật tư được lập
phiếu chi bắt đầu từ chữ số nào.
thành mấy bản? A. 1 bản.
Tham khảo: Bài 2, mục 2.1. Tổ chức kế toán tiền mặt. B. 3 bản. Câu 16: C. 4 bản.
Khi mua tài sản cố định phải thông qua lắp đặt, chạy thử D. 2 bản.
trong thời gian dài, toàn bộ chi phí lắp đặt, chạy thử được Giải thích kết quả :
hạch toán vào tài khoản nào sau đây? A. 213.
Đúng. Đáp án đúng là: 2 bản. B. 241.
Vì: 1 bản thủ kho lưu, 1 bản phòng kế toán lưu. C. 211.
Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Tổ chức lập và luân chuyển D. 154. chứng từ. Giải thích kết quả : Câu 3:
Đúng. Đáp án đúng là: 241.
Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, căn cứ để ghi Sổ
Vì: Toàn bộ chi phí lắp đặt, chạy thử được hạch toán vào cái TK 156 là gì? A. Hóa đơn giá trị gia tăng.
TK 241, khi tài sản cố định hoàn thành đưa vào sử dụng, B. Phiếu xuất kho.
kế toán kết chuyển từ TK 241 sang TK 211 C. Phiếu nhập kho.
Tham khảo: Bài 2, mục 2.3. Tổ chức kế toán TSCĐ. D. Chứng từ ghi sổ. Câu 17: Giải thích kết quả :
Liên 2 của phiếu thu được dùng để
Đúng. Đáp án đúng là: Chứng từ ghi sổ.
làm gì? A. Chuyển cho thủ kho.
Vì: Chứng từ ghi sổ là cơ sở để ghi Sổ đăng ký chứng từ B. Chuyển cho cơ quan thuế.
ghi sổ và Sổ cái các tài khoản C. Ghi sổ kế toán.
Tham khảo: Bài 3, mục 3.4. Tổ chức kế toán tổng hợp. D.
Giao cho người nộp tiền.Giải thích kết quả : Câu 4:
Đúng. Đáp án đúng là: Ghi sổ kế toán.
Khi doanh nghiệp ứng trước tiền hàng cho nhà cung cấp,
Vì: Liên 2 được thủ quỹ ghi sổ quỹ sau đó chuyển cho kế khoản tiền ứng trước này sẽ có số phát sinh:
toán tiền mặt ghi sổ chi tiết tiền mặt.
A. Bên Có TK 331, số tiền dương.
Tham khảo: Bài 2, mục 2.1. Tổ chức kế toán tiền mặt.
B. Bên Có TK 331, số tiền âm. Câu 18:
C. Bên Nợ TK 331, số tiền âm.
Sổ quỹ tiền mặt được sử dụng để đối
D. Bên Nợ TK 331, số tiền dương.
chiếu với? A. Sổ cái TK 111. Giải thích kết quả : B. Sổ chi tiết TK 111.
Đúng. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 331, số tiền dương. C. Sổ chi tiết TK 112. D. Sổ cái TK 112. lOMoAR cPSD| 39651089 Giải thích kết quả :
Vì: Số dư bên Nợ TK 331 (số dương) phản ánh số tiền
Đúng. Đáp án đúng là: Sổ chi tiết TK 111.
doanh nghiệp ứng trước tiền hàng.
Vì: Sổ quỹ được đối chiếu với Sổ chi tiết
Tham khảo: Bài 3, mục 3.3. Tổ chức kế toán chi tiết.
tiền mặt Tham khảo: Bài 2, mục 2.1. Tổ Câu 5:
chức kế toán tiền mặt.
Sổ chi tiết thanh toán với người bán được Câu 19:
lập căn cứ vào: A. Biên bản giao nhận tài
Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua tài sản cố sản cố định.
định được ghi gì? A. Tăng doanh thu hoạt động tài B. Thẻ kho. chính.
C. Hóa đơn giá trị gia tăng.
B. Giảm nguyên giá tài sản cố định.
D. Biên bản kiểm nghiệm vật tư.
C. Giảm chi phí quản lý doanh nghiệp. Giải thích kết quả : D. Tăng thu nhập khác.
Đúng. Đáp án đúng là: Hóa đơn giá trị gia tăng. Giải thích kết quả :
Vì: Khi mua hàng kế toán ghi:
Đúng. Đáp án đúng là: Tăng doanh thu hoạt động tài
Nợ TK 152,156,…/Có TK 331 chính.
Tham khảo: Bài 3, mục 3.3. Tổ chức kế toán chi tiết.
Vì: Chiết khấu thanh toán doanh nghiệp được hưởng khi Câu 6:
thanh toán tiền hàng trước hạn và được tính vào doanh
Trường hợp vật tư kiểm nghiệm đúng số lượng, quy thu tài chính.
cách, phẩm chất so với hóa đơn thì Biên bản kiểm
Tham khảo: Bài 2, mục 2.3. Tổ chức kế toán TSCĐ.
nghiệm vật tư được lập thành mấy bản? A. 1 bản. Câu 20: B. 2 bản. Số liên của phiếu C. 4 bản. chi? A. 1 liên. D. 3 bản. Giải thích kết quả : lOMoAR cPSD| 39651089
Đúng. Đáp án đúng là: 2 bản.
Bảng phân bổ vật liệu, công cụ là cơ
Vì: 1 bản giao cho phòng cung ứng; 1 bản giao cho
sở để ghi gì? A. Sổ chi tiết TK 635.
phòng kế toán. Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Tổ chức B. Sổ cái TK 635.
lập và luân chuyển chứng từ. C. Sổ cái TK 621. Câu 7: D. Sổ chi tiết TK 621.
Thẻ kho được lập căn cứ Giải thích kết quả :
vào đâu? A. Hóa đơn giá
Đúng. Đáp án đúng là: Sổ chi tiết TK 621. trị gia tăng.
Vì: Bảng phân bổ vật liệu, công cụ là cơ sở để ghi sổ chi
B. Biên bản kiểm nghiệm vật tư.
tiết TK 621 (tương ứng với phần vật liệu chính, phụ C. Phiếu nhập kho.
phục vụ trực tiếp sản xuất) Tham khảo: Bài 4, mục 4.3. D. Lệnh xuất kho.
Tổ kế toán chi tiết chi phí sản xuất. Giải thích kết quả : Câu 14:
Đúng. Đáp án đúng là: Phiếu nhập kho.
Tại công ty may, khoản mục nào được hạch toán vào
Vì: Căn cứ để ghi Thẻ kho là Phiếu nhập kho và phiếu
TK 627 Chi phí sản xuất chung? A. Vải. xuất kho. B. Chỉ.
Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Tổ chức lập và luân chuyển C. Cúc. chứng từ. D. Dầu mỡ. Câu 8: Giải thích kết quả :
Bảng tổng hợp chi tiết thanh toán với người bán được
Đúng. Đáp án đúng là: Dầu mỡ.
lập căn cứ vào đâu? A. Hóa đơn giá trị gia tăng.
Vì: Dầu mỡ là chi phí nhiên liệu nên được hạch toán vào B. Phiếu chi. chi phí sản xuất chung
Tham khảo: Bài 4, mục 4.4. Tổ kế toán tổng hợp chi phí
C. Sổ chi tiết thanh toán với người bán. sản xuất D. Giấy báo Nợ. . Giải thích kết quả : Câu 15:
Đúng. Đáp án đúng là: Sổ chi tiết thanh toán với người
Bảng thanh toán tiền lương, thưởng của từng bộ phận do bán. ai lập?
Vì: Căn cứ vào Sổ chi tiết thanh toán với người bán kế
A. Kế toán thanh toán lập
toán lập Bảng tổng hợp chi tiết thanh toán với người bán. B. Phòng tổ chức hành chính lập.
Mỗi người bán được ghi 1 dòng.
C. Kế toán tiền lương lập.
Tham khảo: Bài 3, mục 3.3. Tổ chức kế toán chi tiết.
D. Kế toán tổng hợp lập. Câu 9: Giải thích kết quả :
Tài liệu nào sau đây được lập KHÔNG căn cứ vào
Đúng. Đáp án đúng là: Phòng tổ chức hành chính lập.
Phiếu nhập kho? A. Sổ chi tiết vật tư, sả phẩm, hàng
Vì: Bảng thanh toán tiền lương, thưởng của từng bộ phận hóa.
do phòng tổ chức hành chính lập. Sau khi lập xong
B. Biên bản kiểm nghiệm vật tư.
chuyển cho kế toán ghi sổ.
C. Không có đáp án nào đúng.
Tham khảo: Bài 4, mục 4.2. Tổ chức lập và luân chuyển D. Thẻ kho. chứng từ. Giải thích kết quả : Câu 16:
Đúng. Đáp án đúng là: Biên bản kiểm nghiệm vật tư.
Theo phương pháp kê khai thường xuyên, chi phí vật liệu,
Vì: Biên bản kiểm nghiệm vật tư nhằm xác định số
nhân công và sản xuất chung được kết chuyển vào? A.
lượng, quy cách,… vật tư trước khi nhập kho TK 157.
Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Tổ chức lập và luân B. TK 155.
chuyển chứng từ. Câu 10: C. TK 631.
Đối với vật tư, hàng hóa mua ngoài, phiếu nhập D. TK 154.
kho được lập bởi? A. Bộ phận mua hàng. Giải thích kết quả : B. Kế toán trưởng.
Đúng. Đáp án đúng là: TK 154. C. Thủ kho.
Vì: Toàn bộ chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ được kết D. Người giao hàng. chuyển vào TK Giải thích kết quả : 154 để tính giá thành
Đúng. Đáp án đúng là: Bộ phận mua hàng.
Tham khảo: Bài 4, mục 4.3. Tổ kế toán chi tiết chi phí
Vì: Khi hàng về kho, bộ phận mua hàng lập phiếu nhập sản xuất.
kho, chuyển cho phụ trách phòng ký. lOMoAR cPSD| 39651089
Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Tổ chức lập và luân chuyển Câu 17: chứng từ.
Chế độ hiện hành khi trích các khoản theo lương (cả kinh Câu 11:
phí công đoàn)? A. Doanh nghiệp chịu 23,5%, người lao
Theo phương pháp kiểm kê định kỳ, chi phí vật liệu, nhân động chịu 10,5%.
công và sản xuất chung được kết chuyển vào? A. TK 154.
B. Doanh nghiệp chịu 23%, người lao động chịu 9,5%. B. TK 157.
C. Doanh nghiệp chịu 22%, người lao động chịu 8,5%. C. TK 155.
D. Doanh nghiệp chịu 24%, người lao động chịu 10,5%. D. TK 631. Giải thích kết quả : Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Doanh nghiệp chịu 23,5%, người
Đúng. Đáp án đúng là: TK 631. lao động chịu 10,5%.
Vì: Toàn bộ chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ được kết
Vì: Từ ngày 1/6/2017, tổng mức đóng các khoản theo
chuyển vào TK 631 để tính giá thành.
lương là 34% trong đó DN chịu 23,5%, người lao động
Tham khảo: Bài 4, mục 4.3. Tổ kế toán chi tiết chi phí chịu 10,5%. sản xuất.
Tham khảo: Bài 4, mục 4.2. Tổ chức lập và luân chuyển chứng từ. Câu 12:
Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ sản xuất được hạch Câu 18: toán vào đâu?
Bảng tổng hợp tiền lương, tiền thưởng theo bộ phận sử
dụng được lập căn cứ vào? A. TK 621
A. Phiếu nghỉ hưởng bảo hiểm. B. TK 642 B. Bảng chấm công. C. TK 627
C. Bảng thanh toán tiền lương theo từng bộ phận. D. TK 641 Giải thích kết quả :
D. Biên bản nghiệm thu sản phẩm hoàn thành.
Đúng. Đáp án đúng là: TK 627 Giải thích kết quả :
Vì: Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ sản xuất được
Đúng. Đáp án đúng là: Bảng thanh toán tiền lương theo
hạch toán vào chi phí sản xuất chung. từng bộ phận.
Tham khảo: Bài 4, mục 4.3. Tổ kế toán chi tiết chi
Vì: Căn cứ vào Bảng thanh toán tiền lương theo từng bộ phí sản xuất. Câu 13: phận kế toán lập
Bảng tổng hợp tiền lương, tiền thưởng theo bộ phận. Mỗi
bộ phận được lập 1 dòng
Tham khảo: Bài 4, mục 4.2. Tổ chức lập và luân chuyển chứng từ. lOMoAR cPSD| 39651089 Câu 19:
Tham khảo: Bài 3, mục 3.4. Tổ chức kế toán tổng hợp.
Yếu tố nào KHÔNG phải là căn cứ để lập Sổ Câu 5:
chi tiết TK 621? A. Bảng phân bổ vật liệu, công
Thẻ kho được lập căn cứ cụ.
vào đâu? A. Hóa đơn giá
B. Hóa đơn giá trị gia tăng. trị gia tăng.
C. Bảng tổng hợp chi phí theo đối tượng sử dụng. B. Phiếu nhập kho.
D. Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm. C. Lệnh xuất kho. Giải thích kết quả : D.
Biên bản kiểm nghiệm vật tư.Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Bảng phân bổ tiền lương và bảo
Đúng. Đáp án đúng là: Phiếu nhập kho. hiểm.
Vì: Căn cứ để ghi Thẻ kho là Phiếu nhập kho và phiếu
Vì: Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm là cơ sở lập Sổ xuất kho. chi tiết TK 622,
Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Tổ chức lập và luân chuyển 627,… chứng từ.
Tham khảo: Bài 4, mục 4.3. Tổ kế toán chi tiết chi phí Câu 6: sản xuất.
Xác định số lượng, quy cách, chất lượng vật tư trước khi Câu 20:
nhập kho, là mục đích của biểu mẫu nào?
Theo phương pháp Kiểm kê định kỳ, sản phẩm sản xuất
A. Biên bản kiểm nghiệm vật tư.
hoàn thành nhập kho được hạch toán? B. Phiếu xuất kho. A. Nợ TK 157/Có TK 154.
C. Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ. B. Nợ TK 632/Có TK 631. D. Phiếu nhập kho. C. Nợ TK 155/Có TK 154. Giải thích kết quả : D. Nợ TK 632/Có TK 154.
Đúng. Đáp án đúng là: Biên bản kiểm nghiệm vật tư. Giải thích kết quả :
Vì: Phiếu nhập, xuất kho và phiếu báo vật tư không quản
Đúng. Đáp án đúng là: Nợ TK 632/Có TK 631.
lý chất lượng của vật tư.
Vì: Theo phương pháp Kiểm kê định kỳ, khi sản phẩm
Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Tổ chức lập và luân chuyển
hoàn thành nhập kho hoặc chuyển bán thẳng, kế toán chứng từ. ghi: Nợ TK 632/Có TK 631 Câu 7:
Tham khảo: Bài 4, mục 4.3. Tổ kế toán chi tiết chi phí Thẻ kho được lập sản xuất. bởi ai? A. Kế toán BTGK 2 tổng hợp. Câu 1: B. Thủ kho.
Khi doanh nghiệp ứng trước tiền hàng cho nhà cung cấp, C. Thủ quỹ.
khoản tiền ứng trước này sẽ có số phát sinh: D. Kế toán vật tư.
A. Bên Có TK 331, số tiền dương. Giải thích kết quả :
B. Bên Có TK 331, số tiền âm.
Đúng. Đáp án đúng là: Thủ kho.
C. Bên Nợ TK 331, số tiền âm.
Vì: Để quản lý kho, thủ kho lập thẻ kho để quản lý về
mặt số lượng vật tư, sản phẩm, hàng hóa.
D. Bên Nợ TK 331, số tiền dương. Giải thích kết quả :
Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Tổ chức lập và luân chuyển
Đúng. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 331, số tiền dương. chứng từ.
Vì: Số dư bên Nợ TK 331 (số dương) phản ánh số tiền Câu 8:
doanh nghiệp ứng trước tiền hàng.
Đối với vật tư, hàng hóa mua ngoài, phiếu nhập kho
Tham khảo: Bài 3, mục 3.3. Tổ chức kế toán chi tiết.
được lập thành mấy liên? Câu 2: A. 3 liên.
Bảng tổng hợp Nhập - Xuất- Tồn kho hàng hóa được lập B. 1 liên.
trên cơ sở nào? A. Phiếu nhập kho và phiếu xuất kho. C. 2 liên.
B. Sổ chi tiết hàng hóa. D. 4 liên. C. Phiếu xuất kho. Giải thích kết quả : D. Phiếu nhập kho.
Đúng. Đáp án đúng là: 2 liên. Giải thích kết quả :
Vì: 1 liên lưu ở nơi lập phiếu, 1 liên thủ kho ghi thẻ kho,
Đúng. Đáp án đúng là: Sổ chi tiết hàng hóa.
ghi xong chuyển kế toán ghi sổ. lOMoAR cPSD| 39651089
Vì: Căn cứ vào Sổ chi tiết hàng hóa kế toán lập Bảng tổng Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Tổ chức lập và luân chuyển
hợp N-X-T kho hàng hóa. Mỗi hàng hóa được ghi 1 dòng. chứng từ.
Tham khảo: Bài 3, mục 3.3. Tổ chức kế toán chi tiết. Câu 9: Câu 3:
Trường hợp vật tư kiểm nghiệm không đúng số lượng,
Tài liệu nào sau đây được lập KHÔNG căn cứ vào
quy cách, phẩm chất so với hóa đơn thì Biên bản kiểm
Phiếu nhập kho? A. Không có đáp án nào đúng.
nghiệm vật tư được lập thành mấy bản? A. 2 bản. B. Thẻ kho. B. 3 bản.
C. Sổ chi tiết vật tư, sả phẩm, hàng hóa. C. 4 bản.
D. Biên bản kiểm nghiệm vật tư. D. 1 bản. Giải thích kết quả : Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Biên bản kiểm nghiệm vật tư.
Đúng. Đáp án đúng là: 3 bản
Vì: Biên bản kiểm nghiệm vật tư nhằm xác định số
Vì: 1 bản giao cho phòng cung ứng; 1 bản giao cho phòng
lượng, quy cách,… vật tư trước khi nhập kho
kế toán; 1 bản gửi cho đơn vị bán vật tư.
Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Tổ chức lập và luân chuyển
Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Tổ chức lập và luân chuyển chứng từ. chứng từ. Câu 4: Câu 10:
Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, căn cứ để ghi Sổ
Đối với vật tư tự sản xuất, phiếu nhập kho
cái TK 156 là gì? A. Phiếu nhập kho.
được lập bởi ai? A. Kế toán trưởng. B. Phiếu xuất kho. B. Người giao hàng. C. Chứng từ ghi sổ. C. Bộ phận sản xuất.
D. Hóa đơn giá trị gia tăng. D. Thủ kho. Giải thích kết quả : Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Chứng từ ghi sổ.
Đúng. Đáp án đúng là: Bộ phận sản xuất.
Vì: Chứng từ ghi sổ là cơ sở để ghi Sổ đăng ký chứng từ
Vì: Khi chuyển thành phẩm để nhập kho, bộ phận sản xuất
ghi sổ và Sổ cái các tài khoản lập phiếu nhập kho.
Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Tổ chức lập và luân chuyển chứng từ. lOMoAR cPSD| 39651089 lOMoAR cPSD| 39651089 Câu 11: Câu 17:
Bảng phân bổ vật liệu, công cụ là cơ
Yếu tố nào KHÔNG phải là căn cứ để lập Sổ
sở để ghi gì? A. Sổ cái TK 621.
chi tiết TK 627? A. Bảng phân bổ tiền lương và B. Sổ cái TK 635. bảo hiểm. C. Sổ chi tiết TK 621.
B. Bảng tính và phân bổ khấu hao. D. Sổ chi tiết TK 635.
C. Bảng phân bổ vật liệu, công cụ. Giải thích kết quả :
D. Biên lai nộp thuế môn bài.
Đúng. Đáp án đúng là: Sổ chi tiết TK 621. Giải thích kết quả :
Vì: Bảng phân bổ vật liệu, công cụ là cơ sở để ghi sổ chi Đúng. Đáp án đúng là: Biên lai nộp thuế môn bài.
tiết TK 621 (tương ứng với phần vật liệu chính, phụ
Vì: Thuế môn bài được hạch toán vào chi phí quản lý
phục vụ trực tiếp sản xuất) Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.
doanh nghiệp. Tham khảo: Bài 4, mục 4.3. Tổ kế toán
Tổ kế toán chi tiết chi phí sản xuất.
chi tiết chi phí sản xuất. Câu 12: Câu 18:
TK 154: Chi phí sản xuất kinh doanh dở
Tại công ty kinh doanh vận tải, khoản mục nào được
dang…….. A. không được mở chi tiết. hạch toán vào TK 621:
B. được mở chi tiết cho từng sản phẩm.
Chi phí vật liệu trực tiếp
C. chỉ mở chi tiết theo đơn đặt hàng. là gì? A. Phụ tùng thay
D. chỉ mở chi tiết cho phân xưởng. thế. Giải thích kết quả : B. Săm.
Đúng. Đáp án đúng là: được mở chi tiết cho từng sản C. Xăng dầu. phẩm. D. Lốp.
Vì: Ngoài việc mở chi tiết cho từng sản phẩm còn được Giải thích kết quả :
mở chi tiết theo phân xưởng, đơn đặt hàng
Đúng. Đáp án đúng là: Xăng dầu.
Tham khảo: Bài 4, mục 4.3. Tổ kế toán chi tiết chi
Vì: Trong công ty kinh doanh vận tải, xăng dầu là chi phí phí sản xuất. Câu 13:
vật liệu chính Tham khảo: Bài 4, mục 4.4. Tổ kế toán
Nhận định về “Chi phí sản xuất
tổng hợp chi phí sản xuất.
chung”? A. Là chi phí sản xuất Câu 19: trực tiếp.
Bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định là B.
Chỉ gồm chi phí sản xuất chung biến đổi.
cơ sở để lập gì? A. Sổ chi tiết TK 811. C.
Là chi phí sản xuất gián tiếp. B. Sổ chi tiết TK 635. D.
Chỉ gồm chi phí sản xuất chung cố định.Giải C. Sổ chi tiết TK 621. thích kết quả : D. Sổ chi tiết TK 627.
Đúng. Đáp án đúng là: Là chi phí sản xuất gián tiếp. Giải thích kết quả :
Vì: Chi phí sản xuất chung là chi phí gián tiếp bao gồm
Đúng. Đáp án đúng là: Sổ chi tiết TK 627.
chi phí sản xuất chung cố định và biến đổi
Vì: Nếu tài sản cố địnhphục vụ sản xuất thì chi phí khấu
Tham khảo: Bài 4, mục 4.4. Tổ kế toán tổng hợp chi phí
hao được hạch toán vào chi phí sản xuất chung sản xuất.
Tham khảo: Bài 4, mục 4.3. Tổ kế toán chi tiết chi phí Câu 14: sản xuất.
Theo phương pháp Kiểm kê định kỳ, sản phẩm sản xuất Câu 20:
hoàn thành nhập kho được hạch toán?
Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm là cơ A. Nợ TK 157/Có TK 154.
sở để lập gì? A. Bảng thanh toán tiền lương B. Nợ TK 155/Có TK 154. theo từng bộ phận. C. Nợ TK 632/Có TK 154. B.
Không có đáp án nào đúng. D. Nợ TK 632/Có TK 631. C. Sổ kế toán chi phí. Giải thích kết quả : D.
Bảng thanh toán tiền thưởng theo từng bộ
Đúng. Đáp án đúng là: Nợ TK 632/Có TK 631.
phận.Giải thích kết quả :
Vì: Theo phương pháp Kiểm kê định kỳ, khi sản phẩm
Đúng. Đáp án đúng là: Sổ kế toán chi phí.
hoàn thành nhập kho hoặc chuyển bán thẳng, kế toán
Vì: Căn cứ vào Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm kế ghi: Nợ TK 632/Có TK 631
toán lập Sổ kế toán chi phí cho tài khoản 622, 627, 641,
Tham khảo: Bài 4, mục 4.3. Tổ kế toán chi tiết chi phí 642,… sản xuất.
Tham khảo: Bài 4, mục 4.2. Tổ chức lập và luân chuyển Câu 15: chứng từ. lOMoAR cPSD| 39651089
Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ sản xuất được hạch LTTN 4 toán vào đâu? Câu 1: A. TK 642 Đâu là hóa đơn điện B. TK 641 tử? A. AB/17P. C. TK 627 B. AB/17Q. D. TK 621 C. AB/17E. Giải thích kết quả : D. AB/17T.
Đúng. Đáp án đúng là: TK 627 Giải thích kết quả :
Vì: Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ sản xuất được
Đúng. Đáp án đúng là: AB/17E.
hạch toán vào chi phí sản xuất chung.
Vì: E: Electrics: điện tử
Tham khảo: Bài 4, mục 4.3. Tổ kế toán chi tiết chi phí
Tham khảo: Bài 5, mục 5.2. Tổ chức lập và luân chuyển sản xuất. chứng từ. Câu 16: Câu 2:
Tại doanh nghiệp xây lắp, khoản mục nào được hạch
Khi bán hàng, phiếu xuất kho được
toán vào TK 622: Chi phí nhân công trực tiếp?
lập bởi ai? A. Bộ phận bán hàng. A.
Tiền ăn ca của công nhân trực tiếp xây lắp. B. Thủ quỹ. B.
Các khoản trích theo lương của công nhân trực C. Thủ kho. tiếp xây lắp. D. Kế toán kho. C.
Lương của công nhân trực tiếp xây lắp. Giải thích kết quả : D.
Lương và các khoản trích theo lương của công
Đúng. Đáp án đúng là: Bộ phận bán hàng.
nhân trực tiếp xây lắp.Giải thích kết quả :
Vì: Bộ phận bán hàng lập phiếu xuất kho để xuất hàng.
Đúng. Đáp án đúng là: Lương của công nhân trực tiếp
Tham khảo: Bài 5, mục 5.2. Tổ chức lập và luân chuyển xây lắp. chứng từ.
Vì: Các khoản trích theo lương của công nhân trực tiếp Câu 3:
xây lắp được hạch toán vào TK 627.
Theo phương thức bán hàng trực tiếp tại kho, sau khi
Tham khảo: Bài 4, mục 4.4. Tổ kế toán tổng hợp chi phí
hợp đồng được ký kết thì công việc tiếp theo của bộ sản xuất.
phận bán hàng là gì? A. Không có đáp án nào đúng.
B. Lập phiếu giao nhận hàng. lOMoAR cPSD| 39651089 lOMoAR cPSD| 39651089 C. Lập Phiếu xuất kho. Câu 9:
D. Lập hóa đơn giá trị gia tăng.
Đơn đặt hàng được lập thành mấy liên? Giải thích kết quả : A. 4 liên
Đúng. Đáp án đúng là: Lập hóa đơn giá trị gia tăng. B. 2 liên.
Vì: Sau khi hóa đơn giá trị gia tăng được xuất ra thì bộ C. 1 liên.
phận bán hàng mới lập phiếu xuất kho. D. 3 liên.
Tham khảo: Bài 5, mục 5.2. Tổ chức lập và luân chuyển Giải thích kết quả : chứng từ.
Đúng. Đáp án đúng là: 2 liên. Câu 4:
Vì: 1 liên gốc để lưu; 1 liên chuyển bộ phận sản xuất.
Hóa đơn bán hàng và hóa đơn giá trị gia tăng khác
Tham khảo: Bài 5, mục 5.2. Tổ chức lập và luân chuyển
nhau ở chỉ tiêu? A. Phương thức thanh toán. chứng từ. B. Mã số thuế. Câu 10: C. Đơn vị bán hàng.
Sổ Nhật ký bán hàng theo hình thức sổ Nhật ký chung D. Dòng thuế suất.
dùng để ghi chép các nghiệp vụ? Giải thích kết quả :
A. Bán hàng thu bằng chuyển khoản.
Đúng. Đáp án đúng là: Dòng thuế suất.
B. Bán hàng thu bằng ngoại tệ.
Vì: Hóa đơn bán hàng không có dòng thuế suất.
C. Bán hàng chưa thu tiền.
Tham khảo: Bài 5, mục 5.2. Tổ chức lập và luân chuyển
D. Bán hàng thu bằng tiền mặt. chứng từ. Giải thích kết quả : Câu 5:
Đúng. Đáp án đúng là: Bán hàng chưa thu tiền.
Hóa đơn bán hàng thông thường áp dụng cho các
Vì: Sổ Nhật ký bán hàng dùng để ghi chép các nghiệp vụ
doanh nghiệp? A. Tính thuế giá trị gia tăng theo
bán hàng theo hình thức bán chịu. phương pháp trực tiếp.
Tham khảo: Bài 5, mục 5.4. Tổ chức kế toán tổng hợp. B. Cả A và B. Câu 11:
C. Tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ.
Công ty A có phát sinh tiền mặt VNĐ và tiền mặt ngoại
D. Không có đáp án nào đúng.
tệ. Sổ chi tiết tiền mặt được kế toán đối chiếu với Sổ gì? Giải thích kết quả : A. Sổ Nhật ký thu tiền
Đúng. Đáp án đúng là: Tính thuế giá trị gia tăng theo B. Sổ Nhật ký chung
phương pháp trực tiếp Vì: Theo quy định các doanh C. Sổ quỹ
nghiệp tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực D. Sổ cái TK 111
tiếp thì xuất hóa đơn bán hàng thông thường (không Giải thích kết quả : được khấu trừ thuế)
Đúng. Đáp án đúng là: Sổ quỹ
Tham khảo: Bài 5, mục 5.2. Tổ chức lập và luân
Vì: Sổ quỹ do thủ quỹ lập, là cơ sở để đối chiếu với Sổ chuyển chứng từ Câu 6:
kế toán tiền mặt (do kế toán lập)
Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, căn cứ vào Hóa đơn giá
Tham khảo: Bài 6, mục 6.1. Giới thiệu bài
trị gia tăng kế toán lập? tập thực hành Câu 12: A. Chứng từ ghi sổ.
Số tiền 200 tr trên định khoản: B. Sổ cái TK 511. Nợ TK 641: C. Báo cáo tài chính. 200 tr Có TK D.
Sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ.Giải thích kết quả : 214: 200 tr
Đúng. Đáp án đúng là: Chứng từ ghi sổ. được lấy từ
Vì: Sổ cái TK 511 và Sổ đăng ký đều được lập dựa vào đâu?
Chứng từ ghi sổ; Báo cáo tài chính lập căn cứ vào Sổ cái. A. Sổ Tài sản cố định.
Tham khảo: Bài 5, mục 5.4. Tổ chức kế toán tổng hợp.
B. Thẻ Tài sản cố định. Câu 7:
C. Biên bản giao nhận Tài sản cố định.
Doanh nghiệp tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp D. Bảng tính và phân bổ khấu hao. khấu trừ thì: Giải thích kết quả : A.
Không được mua hàng của doanh nghiệp tính
Đúng. Đáp án đúng là: Bảng tính và phân bổ khấu hao.
thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp.
Vì: Bảng tính phân bổ khấu hao dùng để tính khấu hao B.
Được mua hàng của doanh nghiệp tính thuế giá
phải trích định kỳ vào chi phí của bộ phận sử dụng tài sản
trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp, được khấu trừ cố định. thuế đầu vào. lOMoAR cPSD| 39651089 C.
Không được mua hàng của doanh nghiệp tính
Tham khảo: Bài 6, mục 6.1. Giới thiệu bài
thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ. tập thực hành Câu 13: D.
Được mua hàng của doanh nghiệp tính thuế giá
Về nguyên tắc, Bảng thanh toán tiền lương do bộ phận
trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp nhưng không nào lập?
được khấu trừ thuế đầu vào. A.
Phòng Tổ chức hành chính lập Giải thích kết quả : B. Bộ phận kinh doanh lập
Đúng. Đáp án đúng là: Được mua hàng của doanh nghiệp C.
Trưởng các bộ phận lậpD. Phòng kế toán lập Giải
tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp thích kết quả :
nhưng không được khấu trừ thuế đầu vào.
Đúng. Đáp án đúng là: Phòng Tổ chức hành chính lập
Vì: Theo quy định các doanh nghiệp tính thuế giá trị gia
Vì: Phòng tổ chức hành chính trong các đơn vị có trách
tăng theo phương pháp khấu trừ khi mua hàng mà trên
nhiệm quản lý về nhân sự nên sẽ lập Bảng thanh toán
hóa đơn không có thuế thì doanh nghiệp đó không được
tiền lương rồi chuyển cho phòng kế toán hạch toán.
khấu trừ thuế đầu vào.
Tham khảo: Bài 6, mục 6.1. Giới thiệu bài
Tham khảo: Bài 5, mục 5.2. Tổ chức lập và luân chuyển tập thực hành Câu 14: chứng từ.
Nhượng bán tài sản cố định phục vụ sản xuất kinh doanh, Câu 8:
đã thu bằng chuyển khoản. Nghiệp vụ này kế toán sử
Số tiền khách hàng ứng trước tiền hàng được hạch toán dụng chứng từ gì? vào:
A. Hóa đơn giá trị gia tăng; Giấy báo có; Biên bản A. Bên Có TK 131 nhượng bán. B. Bên Nợ TK 131, số
B. Hóa đơn giá trị gia tăng; Giấy báo nợ. C.
Bên Nợ TK 331D. Bên Có TK 331
C. Hóa đơn giá trị gia tăng; Giấy báo nợ; Biên bản Giải thích kết quả : nhượng bán.
Đúng. Đáp án đúng là: Bên Có TK 131
D. Hóa đơn giá trị gia tăng; Biên bản nhượng bán.
Vì: Khi khách hàng ứng trước tiền hàng, kế toán ghi: Nợ Giải thích kết quả : TK 111, 112/ Có TK 131
Tham khảo: Bài 5, mục 5.3. Tổ chức kế toán chi tiết. lOMoAR cPSD| 39651089 lOMoAR cPSD| 39651089
Đúng. Đáp án đúng là: Hóa đơn giá trị gia tăng; Giấy báo C. Đa số chứng từ thuộc loại bắt buộc.
có; Biên bản nhượng bán.
D. Đều thuộc loại bắt buộc. Vì: Giải thích kết quả :
- Bán tài sản cố định: Hóa đơn giá trị gia tăng
Sai. Đáp án đúng là: Đều thuộc loại hướng dẫn (không
- Giảm tài sản cố định: Biên bản nhượng bán bắt buộc).
- Thanh toán: Giấy báo Có
Vì: Doanh nghiệp được tự thiết kế chứng từ phù hợp
Tham khảo: Bài 6, mục 6.1. Giới thiệu bài
nhưng phải đảm bảo cung cấp thông tin theo quy định tập thực hành Câu 15: của Luật kế toán.
Xuất kho hàng hóa gửi bán. Theo hình thức Sổ Nhật ký
Tham khảo: Bài 1, mục 1.2. Tổ chức chứng từ kế toán.
chung, kế toán ghi Sổ kế toán tổng hợp gì? Câu 6: A. Sổ Nhật ký chung
Chế độ kế toán nào vừa ban hành gần đây nhất dùng B. Sổ cái
để áp dụng đối với doanh nghiệp có quy mô vừa và C. Sổ chi tiết hàng hóa
nhỏ? A. Quyết định 48/2006/QĐ-BTC. D.
Sổ Nhật ký chung và Sổ cáiGiải thích kết quả :
B. Thông tư 200/2014/TT-BTC.
Đúng. Đáp án đúng là: Sổ Nhật ký chung và Sổ cái
C. Quyết định 1141-TC/QĐ/CĐKT.
Vì: Theo hình thức Sổ Nhật ký chung, kế toán tổng hợp
D. Thông tư 133/2016/TT/BTC.
sẽ lập Sổ kế toán tổng hợp là Sổ Nhật ký chung và Sổ cái Giải thích kết quả :
Tham khảo: Bài 6, mục 6.1. Giới thiệu bài tập thực hành Sai. Đáp án đúng là: Thông tư 133/2016/TT/BTC. LTTT
Vì: TT133/2016/TT-BTC ban hành ngày 26/08/2016. Câu 1:
Tham khảo: Bài 1, mục 1.2. Tổ chức chứng từ kế toán.
Theo hình thức Nhật ký - Sổ cái, Nhật ký - Sổ cái được sử Câu 7:
dụng để đối chiếu với gì?
Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, Sổ cái được sử dụng để
A. Bảng tổng hợp chi tiết.
đối chiếu với gì? A. Sổ kế toán chi tiết. B. Chứng từ gốc. B. Chứng từ ghi sổ.
C. Bảng tổng hợp chứng từ gốc.
C. Bảng tổng hợp chi tiết. D. Báo cáo kế toán. D. Báo cáo kế toán. Giải thích kết quả : Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Bảng tổng hợp chi tiết.
Sai. Đáp án đúng là: Bảng tổng hợp chi tiết.
Vì: Số tiền tổng cộng trên Bảng tổng hợp chi tiết là cơ sở Vì: Số tiền tổng cộng trên Bảng tổng hợp chi tiết là cơ sở để đối chiếu với để đối chiếu với
Sổ cái các tài khoản như TK 152,
Sổ cái các tài khoản như TK 152,
156,… Tham khảo: Bài 1, mục 1.4.
156,… Tham khảo: Bài 1, mục 1.4. Tổ chức sổ kế toán. Tổ chức sổ kế toán. Câu 2: Câu 8:
Bảng tổng hợp chi tiết được lập căn
Biên bản thanh lý tài sản cố định cứ vào? A. Sổ cái.
do ai lập? A. Giám đốc lập.
B. Sổ kế toán chi tiết.
B. Kế toán trưởng lập.
C. Bảng tổng hợp chứng từ gốc.
C. Ban thanh lý tài sản cố định lập. D. Chứng từ gốc. D. Thủ kho lập. Giải thích kết quả : Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Sổ kế toán chi tiết.
Sai. Đáp án đúng là: Ban thanh lý tài sản cố định lập.
Vì: Căn cứ vào Sổ kể toán chi tiết các tài khoản (152,
Vì: Ban thanh lý tài sản cố định có trách nhiệm lập biên
156,…) kế toán lập Bảng tổng hợp chi tiết các tài khoản
bản thanh lý và phải có chữ ký của Trưởng ban thanh lý. tương ứng.
Tham khảo: Bài 2, mục 2.3. Tổ chức kế toán TSCĐ.
Tham khảo: Bài 1, mục 1.4. Tổ chức sổ kế toán. Câu 9: Câu 3:
Lệ phí phải nộp để được cấp biển kiểm soát phương tiện
Chứng từ gốc KHÔNG phải là cơ sở giao thông được ghi?
để lập gì? A. Bảng tổng hợp chứng
A. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp. từ gốc. B. Tăng chi phí khác. B. Báo cáo kế toán.
C. Tăng giá vốn hàng bán trong kỳ.
C. Sổ kế toán chi tiết.
D. Tăng nguyên giá tài sản cố định. D. Sổ quỹ.