



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 39651089
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ KẾ TOÁN
I. Lựa chọn câu hỏi hợp lý nhất
1. Hai chức năng chính của kế toán là: a. Phản ánh và thông tin b. Giám ốc và kiểm tra c. Phản ánh và giám ốc d. a,b,c sai
2. Mọi nghiệp vụ kinh tế phải ược ghi sổ kế toán vào thời iểm thực tế thu, chi tiền
không phải thời iểm phát sinh, Đó là nội dung nguyên tắc: a. Cơ sở dồn tích b. Tính giá c. Nhất quán d. a,b,c sai
3. Giá gốc của tài sản ược tính theo:
a. Tiền hoặc tương ương tiền mà ơn vị ã trả, phải trả
b. Giá trị hợp lý của tài sản ó vào thời iểm tài sản ược ghi nhận c. a,b úng d. a,b sai
4. Nguyên tắc thận trọng òi hỏi:
a. Không ánh giá thấp hơn giá trị của các khoản tài sản và thu nhập
b. Không ánh giá cao hơn giá trị của các khoản nợ phải trả và chi phí c. a,b úng d. a,b sai
5. Tính trọng yếu phụ thuộc vào:
a. Độ lớn của thông tin
b. Tính chất của thông tin c. a,b úng d. a,b sai
6. Vốn chủ sở hữu ược xác ịnh qua công thức:
a. Tài sản – Nợ phải trả
b. Nợ phải trả - Tài sản
c. Tài sản + Nợ phải trả d. a,b,c sai lOMoAR cPSD| 39651089
7. Doanh nghiệp A ký hợp ồng kinh tế với doanh nghiệp B vào thời iểm 1/2/N với
tổng giá trị 100tr . DN B ứng trước cho DN A 20tr vào ngày 5/2/N. DN A bàn
giao toàn bộ số lượng hàng hóa cho DN B vào ngày 12/3/N và DN B ã thanh
toán tiếp 30tr , số còn lại DN B thanh toán vào tháng 4/N. Doanh thu của DN A
ược ghi nhận vào thời iểm: a. Ngày 5/2/N. b. Ngày 12/3/N c. Tháng 4/N d. a,b,c sai
8. Kế toán phản ánh vào sổ nghiệp vụ kinh tế
a. Giám ốc cho nhân viên A vay 5tr i công tác
b. Nhân viên A thanh toán tiền tạm ứng cho công ty 3tr
c. Công ty mua phần mềm kế toán 10tr d. b,c úng
9. Doanh nghiệp A mua 20 máy tính về ể bán với giá mua là 10tr /c. Trong kỳ DN
A tiêu thụ ược 10 máy tính với giá bán là 11tr /c, khách hàng ã thanh toán cho
DN 100tr. Số còn lại thanh toán vào kỳ sau. Lợi nhuận trong kỳ của doanh nghiệp là a. 0tr b. 10tr c. 100tr d. – 10tr
10. Đối tượng nghiên cứu của kế toán có ặc iểm
a. Mang tính a dạng và lợi ích kinh tế trong tương lai
b. Tính hai mặt, ộc lập nhưng cân bằng về lượng
c. Vận ộng theo chu trình khép kín d. a,b,c úng
11. Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu:
a. Luôn cân bằng tại mọi thời iểm
b. Nợ phải trả luôn lớn hơn Vốn chủ sở hữu
c. Nợ phải trả luôn lớn hơn Vốn chủ sở hữu
d. Là hai yếu tố cấu thành nên nguồn vốn của doanh nghiệp
12. Khái niệm dài hạn ồng nghĩa với
a. Lớn hơn một chu kỳ kinh doanh b. Lớn hơn một năm
c. Tùy vào ặc thù sản xuất kinh doanh của mỗi doanh nghiệp d. a,b úng
13. Lương phải trả người lao ộng thuộc ối tượng kế toán a. Tài sản b. Nguồn vốn c. a,b úng d. a,b sai lOMoAR cPSD| 39651089
14. Máy móc thiết bị công ty A mang góp vốn với doanh nghiệp B thuộc ối tượng kế toán a. Tài sản b. Nguồn vốn
c. Tùy từng trường hợp d. a,b,c sai
15. Phương pháp kế toán nào ược áp dụng trong quá trình hạch toán kế toán
a. Phương pháp chứng từ và tính giá
b. Phương pháp ối ứng tài khoản và tổng hợp cân ối kế toán c. Tùy từng doanh nghiệp d. a,b úng
II. Câu hỏi úng sai
1. Theo nguyên tắc hoạt ộng liên tục nếu doanh nghiệp thu hẹp áng kể quy mô hoạt
ộng của mình thì báo cáo tài chính vẫn ược lập bình thường
2. Theo nguyên tắc phù hợp doanh thu và chi phí chỉ ược ghi nhận trong kỳ phát
sinh, không liên quan tới những kỳ trước ó
3. Nguyên tắc thận trọng xuất hiện khi ơn vị cần ước tính hoặc phán oán những vấn
ề trong iều kiện không chắc chắn
4. Theo nguyên tắc thận trọng: Chi phí ược ghi nhận khi có ủ chứng cứ chắc chắn về khả năng phát sinh
5. Tài sản luôn luôn lớn hơn Nợ phải trả
6. Trong quá trình hạch toán kế toán, phương pháp ối ứng tài khoản, phương pháp
tính giá, phương pháp tổng hợp cân ối chỉ ược thực hiện sau khi phương pháp
chứng từ ược áp dụng
7. Kỳ kế toán doanh nghiệp có thể lựa chọn là tháng hoặc năm
8. Doanh nghiệp có thể thay ổi các phương pháp kế toán thời gian áp dụng tối thiểu phải là 1 quý
9. Vốn chủ sở hữu luôn lớn hơn nguồn vốn kinh doanh
10. Một tài sản có thể ược hình thành từ một hoặc nhiều nguồn khác nhau nhưng một
nguồn chỉ hình thành nên một tài sản duy nhất lOMoAR cPSD| 39651089 III. Bài tập
Bài 1: Có số liệu kế toán tại doanh nghiệp A trong kỳ như sau ( vt: 1.000): Tiền mặt 50 Thành phẩm 30 Tiền gửi ngân hàng 100 Nợ phải trả 100
Phải trả người lao ộng 30
Lợi nhuận chưa phân phối 50 Quỹ khen thưởng, PL 30 Tài sản cố ịnh 120 Thuế và các khoản PN 90 Quỹ ầu tư phát triển 40 Nợ phải thu 40 Nguyên vật liệu 30 Hàng gửi bán 10 Hàng hóa 20 Công cụ dụng cụ 10 Nguồn vốn kinh doanh X
Phân biệt tài sản và nguồn vốn. Xác ịnh giá trị X?
Bài 2: Có tình hình về tài sản của một doanh nghiệp sản xuất vào ngày 31/12/N
như sau ( ơn vị tính 1.000 ồng) 1.
Tiền gửi ngân hàng: 830.000 15. Thành phẩm: 250.000 2.
Phải trả người bán: 120.000 16. Chi phí SXKD dở dang: 62.000 3. Vay ngắn hạn:
850.000 17. Nguồn vốn kinh doanh: X 4. Phụ tùng thay thế: 230.000
18. Quỹ phúc lợi: 102.000 5. Máy móc thiết bị:
3.930.000 19. Phương tiện vận tải: 825.000 6.
Phải trả công nhân viên: 32.000 20. Hàng gửi bán: 50.000 7.
Quỹ ầu tư phát triển: 168.000 21. Nguyên vật liệu: 120.000 8. Nhà xưởng: 932.000 22. Trái phiếu: 155.000 9. Tiền mặt: 115.000
23. Nguồn vốn ĐTXDCB: Y
10. Nợ ngắn hạn: 790.000
24. Góp vốn liên doanh: 485.000 11. Nợ dài hạn:
2.134.000 25. Dụng cụ nhỏ: 35.000
12. Phải nộp Nhà nước: 18.000 26. Quyền sử dụng ất: 905.000 13. Tạm ứng 30.000 27. Lãi chưa phân phối: 86.000
14. Phải thu của khách hàng 260.000
Yêu cầu: Dựa vào phương trình cơ bản của kế toán hãy tìm giá trị của X và Y biết
rằng giá trị nguồn vốn kinh doanh lớn gấp 10 lần giá trị nguồn vốn ầu tư XDCB. lOMoAR cPSD| 39651089
CHƯƠNG II. PHƯƠNG PHÁP CHỨNG TỪ
I. Lựa chọn câu hỏi úng nhất
1. Yếu tố nào sau ây là yếu tố bắt buộc của chứng từ:
a. Tên gọi của chứng từ
b. Thời hạn thanh toán của nghiệp vụ trên chứng từ c. Định khoản kế toán
d. Không có yếu tố nào úng
2. Theo nội dung kinh tế chứng từ kế toán ược chia làm các loại:
a. Chứng từ tiền tệ, chứng từ hàng tồn kho, chứng từ tiền lương…
b. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ thực hiện, chứng từ liên hợp…
c. Chứng từ hướng dẫn, chứng từ bắt buộc.
3. Theo mục ích công dụng, chứng từ kế toán ược chia thành:
a. Chứng từ tiến tệ, chứng từ hàng tồn kho, chứng từ tiền lương…
b. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ thực hiện, chứng từ liên hợp…
c. Chứng từ hướng dẫn, chứng từ bắt buộc.
4. Chứng từ kế toán khi ghi sai, cần ược:
a. Tẩy xoá và sửa lại cho úng lOMoAR cPSD| 39651089
b. Gạch chéo chỗ sai và sửa lại
c. Huỷ bỏ bằng cách gạch chéo
5. Chứng từ do doanh nghiệp lập ược sử dụng giao dịch với bên ngoài gọi là: a. Chứng từ bên trong b. Chứng từ bên ngoài
c. Tuỳ từng trường hợp gọi là chứng từ bên trong hay bên ngoài
6. Quy mô của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên chứng từ cần phải: a. Ghi bằng số b. Ghi bằng chữ
c. Ghi cả bằng chữ và bằng số
7. Chứng từ nào sau ây có thể dùng làm căn cứ ghi sổ kế toán: a. Chứng từ mệnh lệnh b. Chứng từ thực hiện c. a, b sai d. a,b úng
8. Yếu tố nào sau ây là yếu tố bổ sung cần thiết của chứng từ:
a. Nội dung nghiệp vụ phản ánh trên chứng từ
b. Định khoản kế toán trên chứng từ
c. Chữ ký của những người có trách nhiệm liên quan ến nội dung chứng từ d. a,b,c sai
9. Chứng từ tiền lương, chứng từ TSCĐ, chứng từ hàng tồn kho… là những chứng
từ ược phân loại theo tiêu thức: a. Công dụng b. Nội dung kinh tế
c. Mức ộ tổng hợp thông tin trên chứng từ d. a,b,c sai 10.
Chứng từ thực hiện, chứng từ mệnh lệnh… là những chứng từ ược phân loai theo tiêu thức:
a. Công dụng của chứng từ b. Nội dung kinh tế
c. Mức ộ tổng hợp thông tin trên chứng từ
II. Lựa chọn câu hỏi úng sai
1. Có thể vận dụng phương pháp sửa chữa sai sót khi lập chứng từ
2. Một chứng từ hợp pháp, hợp lý, hợp lệ chỉ cần theo úng mẫu do Bộ Tài chính quy ịnh
3. Số liệu trên chứng từ kế toán không ược phép sửa chữa nhung nội dung có thể sửa
chữa nếu không sai nhiều lOMoAR cPSD| 39651089
4. Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh có liên quan ến doanh nghiệp ều phải lập chứng từ kế toán
5. Tên chữ ký của những người có trách nhiệm liên quan ến chứng từ là yếu tố ảm
bảo tính hợp lệ của chứng từ.
6. Tên chữ ký của những người có trách nhiệm liên quan ến chứng từ là yếu tố ảm
bảo tính hợp pháp của chứng từ.
7. Nội dung cơ bản của các nghiệp vụ phát sinh trên chứng từ làm căn cứ ể lập ịnh khoản kế toán
8. Tên gọi của chứng từ không phản ánh ược khái quát nội dung của nghiệp vụ
9. Kiểm tra chứng từ là khâu quan trọng trong quá trình xử lý và luân chuyển chứng từ 10.
Chứng từ mệnh lệnh không chứng minh ược nghiệp vụ kinh tế xảy ra
CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ
I. Lựa chọn câu hỏi úng nhất
1. Công ty nhập khẩu một lô hàng có giá thanh toán cho người bán là 250.000.000
, thuế suất thuế nhập khẩu 100%. Chi phí vận chuyển là 500.000 . Lô hàng này
thuộc ối tượng chịu thuế GTGT với mức thuế suất 10%, công ty hạch toán thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế. Giá trị ghi sổ của lô hàng này là: a. 500.500.000 b. 550.500.000 c. 525.500.000
2. Doanh nghiệp mua một phương tiện vận tải có giá mua chưa có thuế GTGT là
450.000.000 , thuế suất thuế GTGT 10%. Chi phí chạy thử là 1.000.000 . Biết
giá thị trường tại thời iểm mua là 455.000.000 . DN hạch toán thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ và tài sản mua về dùng phục vụ sản xuất kinh doanh các
sản phẩm thuộc ối tượng chịu thuế GTGT. TS này ược ghi sổ: a. 450.000.000 b. 451.000.000 c. 496.000.000 d. 455.000.000
3. Công ty nhận vốn góp liên doanh của doanh nghiệp K một TSCĐ hữu hình có
giá ghi trên sổ kế toán của doanh nghiệp K là 800.000.000 , giá thị trường của
tài sản này tại thời iểm góp vốn là 789.000.000 , giá ược Hội ồng liên doanh ánh
giá là 792.000.000 . Tài sản này ược ghi trên sổ kế toán của Công ty với nguyên giá: lOMoAR cPSD| 39651089 a. 800.000.000 b. 789.000.000 c. 792.000.000
4. Công ty nhận vốn góp liên doanh của doanh nghiệp K một TSCĐ hữu hình có
giá ghi trên sổ kế toán của doanh nghiệp K là 800.000.000 , giá thị trường của
tài sản này tại thời iểm góp vốn là 789.000.000 , giá ược Hội ồng liên doanh ánh
giá là 792.000.000 . Tai sản này ược ghi trên sổ kế toán của doanh nghiệp K với nguyên giá: a. 800.000.000 b. 789.000.000 c. 792.000.000
5. Cho biết chi phí sản xuất kinh doanh của một công ty trong một kỳ như sau: Chi
phí nguyên vật liệu 100.000.000 , trong ó sử dụng trực tiếp ể sản xuất là 80%,
phục vụ sản xuất là 10%, phục vụ bộ phận văn phòng 10%, chi phí nhân công
trực tiếp là 59.500.000 , chi phí sản xuất chung 65.000.000. Giá trị sản phẩm dở
dang ầu kỳ và cuối kỳ không áng kể. Cuôí kỳ hoàn thành 500 sản phẩm, giá
thành sản xuất ơn vị là: a. 224.500.000 b. 449.000 c. 429.000 d. a,b,c sai
6. Nếu giá trị sản phẩm dở dang ầu kỳ và cuối kỳ cùng tăng gấp ôi, các iều kiện
khác không ổi, giá thành sản phẩm hoàn thành trong kỳ sẽ: a. Tằng gấp ôi b. Không thay ổi
c. Giảm 50% so với ban ầu d. Các phán trên ều sai
7. Doanh nghiệp ược tặng một phương tiện vận tải, có giá của sản phẩm tương
ương trên thị trường khi tham khảo ở 3 cửa hàng là: 300 triệu, 305 triệu, 306
triệu. Nguyên giá tài sản này ược ghi nhận theo giá: a. 300 triệu b. 305 triệu c. 306 triệu d. Một trong 3 giá trên
8. Công ty A mua một ô tô vận tải cũ, giá hoá ơn chưa có thuế GTGT là 500tr ồng,
thuế suất thuế GTGT 10%, chi phí nâng cấp thuê ngoài trước khi sử dụng ã chi lOMoAR cPSD| 39651089
là 50tr ồng. Công ty tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, số thiết bị này
sẽ ược ghi sổ theo giá: a. 500 triệu ồng b. 600 triệu ồng c. 550 triệu ồng
d. Tất cả các số trên ều sai
9. Công ty A mua một lô vật liệu chính theo giá hoá ơn chưa có thuế GTGT là 35
triệu ồng, thuế GTGT là 3.5 triệu ồng, chi phí vận chuyển phải trả là 3.5 triệu
ồng. Công ty A tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, vật liệu ã về nhập
kho ủ, giá trị ghi sổ của lô vật liệu này sẽ là: a. 35 triệu ồng b. 38.5 triệu ồng c. 42 triệu ồng
d. Các áp án trên ều sai
10. Công ty A mua một ô tô vận tải cũ, giá hoá ơn chưa có thuế GTGT là 500tr ồng,
thuế suất thuế GTGT 10%, chi phí nâng cấp thuê ngoài trước khi sử dụng ã chi
là 50tr ồng. Công ty tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, ô tô sử dụng
cho hoạt ộng SXKD chịu thuế GTGT, số thiết bị này sẽ ược ghi sổ theo giá: a. 500 triệu ồng b. 600 triệu ồng c. 550 triệu ồng
d. Tất cả các số trên ều sai
11. Nếu doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua tài sản
nhận ược hoá ơn GTGT và tài sản mua về dùng cho ối tượng chịu thuế GTGT
theo thuế suất 0% thì giá của tài sản mua sẽ là:
a. Giá không có thuế GTGT
b. Tổng giá thanh toán (giá có thuế GTGT)
c. Giá vốn của người bán
d. Không có trường hợp nào
12. Khi mua TSCĐ, giá ghi sổ của tài sản bao gồm cả:
a. Thuế GTGT ầu vào ược khấu trừ
b. Thuế GTGT ầu vào không ược khấu trừ
c. Các loại thuế không ược khấu trừ d. Các câu trên ều sai
13. Tồn kho ầu kỳ 1.000 hàng hóa A, tổng trị giá 25.000.000, nhập trong kỳ 2.000
hàng hóa A có ơn giá 25.000 /hh, chi phí vận chuyển lô hàng là 450.000 ồng.
Nếu trong kỳ xuất kho 1.500 hàng hóa tiêu thụ theo phương pháp FIFO, thì trị
giá thực tế xuất kho là: a. 37.500.000 b. 37.612.500 c. 37.725.000 d. 37.837.500
14. Tồn kho ầu kỳ 1.000 hàng hóa A, tổng trị giá 25.000.000, nhập trong kỳ 2.000
hàng hóa A có ơn giá 25.000 /hh, chi phí vận chuyển lô hàng là 450.000 ồng. lOMoAR cPSD| 39651089
Nếu trong kỳ xuất kho 1.500 hàng hóa tiêu thụ theo phương pháp bình quân, thì
trị giá thực tế xuất kho là: a. 37.500.000 b. 37.612.500 c. 37.725.000 d. 37.837.500
15. Tồn kho ầu kỳ 2.000 kg VLA, tổng trị giá 20.000.000, nhập trong kỳ 3.000 kgA
có ơn giá 10.000 /kg, chi phí vận chuyển lô hàng là 450.000 ồng. Nếu trong kỳ
xuất kho 1.500 hàng hóa tiêu thụ theo phương pháp bình quân, thì trị giá thực tế xuất kho là: a. 15.225.000 b. 15.135.000 c. 15. 220.000 d. 15.000.000
II. Lựa chọn câu hỏi úng sai 1.
Thuế nhập khẩu phải nộp khi nhập khẩu TSCĐ không ược tính vào giá
trị ghi sổ của tài sản 2.
Khi mua vật tư, tài sản dùng cho hoạt ộng SXKD chịu thuế GTGT và
doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp thì giá trị ghi sổ của vật
tư, tài sản bao gồm cả thuế GTGT 3.
Giá trị ghi sổ của tài sản mua vào không nhất thiết phải trùng với số
tiền ghi trên hoá ơn mua tài sản 4.
Giá trị ghi sổ của tài sản mua vào luôn luôn lớn hơn tổng giá thanh
toán ghi trên hoá ơn mua tài sản 5.
Chi phí vận chuyển của nguyên vật liệu mua nhập kho ược hạch toán
vào giá ghi sổ của nguyên vật liệu
III. Bài tập B i t¸p 1:
Cª t i li u v t nh h nh nguy“n v¸t li u qu I/N cæa mØt doanh nghi p nh› sau:
T n fi˙u qu : 200kg, tr gi‚ 2.000.000fi
Ng y 5/2 nh¸p 300kg, fi‹n gi‚ 11.000fi/kg Ng y 10/2 xu˚t 250kg
Ng y 2/3 nh¸p 120kg, fi‹n gi‚ 10.500fi/kg
Ng y 9/3 nh¸p 360kg, fi‹n gi‚ 99.000fi/kg lOMoAR cPSD| 39651089
Ng y 15/3 xu˚t cho s¶n xu˚t 300kg
Ng y 20/3 nh¸p 400kg, tr gi‚ 3.600.000fi Ng y 27/3 xu˚t 170kg
Y“u c˙u : H•y t nh gi‚ xu˚t kho cæa nguy“n v¸t li u theo c‚c ph›‹ng ph‚p sau : 1. Ph›‹ng ph‚p b nh qu'n gia quy n
2. Ph›‹ng ph‚p thøc t fi ch danh, bi t r»ng m i l˙n xu˚t nguy“n li u thæ kho xu˚t nguy“n
li u cæa l˙n nh¸p g˙n nh˚t.
3. Ph›‹ng ph‚p nh¸p tr› c, xu˚t tr› c (FIFO)
4. Ph›‹ng ph‚p nh¸p sau xu˚t tr› c (LIFO)]
5. Ph›‹ng ph‚p b nh qu'n B i sŁ 2.
Cª t nh h nh t n kho, nh¸p, xu˚t kho cæa mØt lo„i nguy“n v¸t li u A t„i mØt doanh
nghi p trong th‚ng 9/N nh› sau:
SŁ l› ng nguy“n v¸t li u A t n kho fi˙u th‚ng 9: 300kg, tr gi‚ 21.000.000fi ng Ng y NØi dung SŁ l› ng §‹n gi‚ (fi) Th nh ti n 02/9 Mua NVL nh¸p kho 500 60.000 ? 07/9 Mua NVL nh¸p kho 600 65.000 ? 15/9 Xu˚t NVL cho s¶n 400 ? ? xu˚t 20/9 Xu˚t NVL cho s¶n 500 ? ? xu˚t 22/9 Mua NVL nh¸p kho 1.000 67.000 ? 28/9 Xu˚t NVL cho s¶n 1.200 ? ? xu˚t
Y“u c˙u: H•y t nh tr gi‚ nguy“n v¸t li u nh¸p kho v xu˚t kho trong th‚ng 9 theo c‚c
ph›‹ng ph‚p fi• h c. B i sŁ 3
Cª sŁ li u k to‚n gi¶ fi nh t„i mØt doanh nghi p nh› sau: I. V¸t li u t n kho fi˙u th‚ng:
- Nguy“n v¸t li u ch nh: 7.000kg, fi‹n gi‚ 40.000fi/kg
- Nguy“n v¸t li u ph : 1.000 kg, fi‹n gi‚ 7.000fi/kg. lOMoAR cPSD| 39651089
- Nhi“n li u: 500 l t, fi‹n gi‚ 9.500fi/l t
II. SŁ li u li“n quan fi n v¸t li u trong th‚ng nh› sau:
1. Ng y 02: mua 700 l t nhi“n li u, gi‚ mua 9.000fi/l chi ph v¸n chuy n 105.000fi
2. Ng y 05: mua 3.000kg NVL ch nh, gi‚ mua 40.000fi/kg; 600kg NVL ph gi‚ mua
7.000fi/kg; chi ph v¸n chuy n bŁc d 2 lo„i nguy“n v¸t li u n y l 210.000fi.
3. Ng y 10: xu˚t kho 8.000kg nguy“n v¸t li u ch nh v 1.200 kg v¸t li u ph d ng cho s¶n xu‚t s¶n ph¨m.
4. Ng y 16: mua 5.000kg NVL ch nh, gi‚ mua 40.500fi/kg
5. Ng y 18: xu˚t d ng 800l nhi“n li u.
6. Ng y 22: mua 3.000 kg NVL ch nh gi‚ mua ghi ho‚ fi‹n l 39.800fi/kg, chi ph v¸n chuy n l 75.000fi
7. Ng y 25: xu˚t d ng 6.000kg NVL ch nh, 300kg NVL ph v 300l nhi“n li u d ng cho s¶n xu˚t s¶n ph¨m. Y“u c˙u:
1. T nh tr gi‚ v¸t li u nh¸p kho trong th‚ng
2. T nh tr gi‚ v¸t li u xu˚t kho trong th‚ng theo mØt trong c‚c ph›‹ng ph‚p fi• h c
Bi t r»ng: C‚c chi ph v¸n chuy n doanh nghi p th›Œng ph'n b theo gi‚ tr cæa v¸t li u lOMoAR cPSD| 39651089
CHƯƠNG IV. PHƯƠNG PHÁP ĐỐI ỨNG TÀI KHOẢN
I. Lựa chọn câu hỏi úng nhất 1. Kết
cấu chung của tài khoản tài sản
a. Phát sinh tăng bên Nợ, giảm bên Có và số dư bên Có
b. Phát sinh tăng bên Nợ, giảm bên Có và số dư bên Nợ
c. Phát sinh tăng bên Có, giảm bên Nợ và số dư bên Nợ
d. Phát sinh tăng bên Có, giảm bên Nợ và số dư bên Nợ
3. Kết cấu chung của TK doanh thu
a. Giống kết cấu của TK tài sản nhưng không có số
b. Ngược với kết cấu tài khoản TS nhưng không có số dư
c. Ngược với kết cấu tài khoản nguồn vốn nhưng không có số dư d. Các câu trên ều sai
4. Nghi p v “Tr¶ l›‹ng c n n cho c«ng nh'n b»ng ti n m˘t” sˇ fi› c fi nh kho¶n.
a. N TK chi ph nh'n c«ng/ Cª TK ti n m˘t
b. N TK Ti n m˘t/ Cª TK Chi ph nh'n c«ng
c. N TK ti n m˘t/ Cª TK Ph¶i tr¶ c«ng nh'n vi“n.
d. N TK ph¶i tr¶ c«ng nh'n vi“n/ Cª TK ti n m˘t
5. Nghiệp vụ "Xuất quỹ tiền mặt trả nợ tiền mua nguyên vật liệu tháng trước" sẽ
làm cho TS và nguồn vốn của DN thay ổi: a. Tài sản tăng - Nguồn vốn tăng
b. Tài sản giảm - Nguồn vốn giảm
c. Tài sản tăng - Tài sản giảm
d. Các phương án trên ều sai
6. Nghiệp vụ "Chi phi vận chuyển TSCĐ ã ược thanh toán bằng tiền mặt" ược ịnh khoản: lOMoAR cPSD| 39651089
a. Nợ TK Chi pí vận chuyển / Có TK Tiền mặt
b. Nợ TK Tài sản cố ịnh / Có TK Tiền mặt
c. Nợ TK CP QLDN / Có TK Tiền mặt
d. Các phương án trên ều sai
7. Nghiệp vụ "Nhận trước tiền mua hàng kỳ sau của khách hàng bằng tiền mặt nhập
quỹ" ược ịnh khoản vào bên Có: a. TK Doanh thu
b. TK Phải thu của khách hàng c. TK Tiền mặt
8. Nghiệp vụ "Xuất quỹ tiền mặt trả trước cho người bán tiền mua nguyên vật liệu
kỳ sau" ược ịnh khoản vào bên Nợ: a. TK Nguyên vật liệu b. TK Tiền mặt
c. TK Phải trả người bán
9. . Nghiệp vụ "Xuất kho thành phẩm tiêu thụ trực tiếp cho khách hàng", giá trị ghi
trên TK 511 - doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là: a. Giá vốn b. Giá bán c. Giá thị trường d. Tùy doanh nghiệp
10. Nghiệp vụ "Xuất kho thành phẩm gửi bán ại lý" ược ghi trên sổ kế toán bằng ịnh khoản:
a. Chỉ phản ánh giá bán
b. Chỉ phản ánh giá vốn
c. Phản ánh cả giá bán và giá vốn d. a,b úng
11. Nghiệp vụ "Nợ TK Tiền mặt / Có TK Phải thu của khách hàng" có nội dung:
a. Xuất quỹ tiền mặt thanh toán cho khách hàng
b. Khách hàng thanh toán nợ kỳ trước bằng tiền mặt nhập quỹ
c. Nhập quỹ tiền bán hàng trong ngày d. a,b,c sai
12. Nghiệp vụ "Thành phẩm hoàn thành từ sản xuất bán trực tiếp không qua kho"
thì giá vốn ược phản ánh trên ịnh khoản:
a. Nợ TK Thành phẩm / Có TK Chi phí SXKD dở dang
b. Nợ TK Giá vốn hàng bán / Có TK Chi phí SXKD dở dang
c. Nợ TK Hàng gửi bán / Có TK Thành phẩm d. a,b,c sai
13. Nghiệp vụ"Mua nguyên vật liệu dùng trực tiếp cho sản xuất, DN chưa thanh toán
cho người bán " ược inh khoản: lOMoAR cPSD| 39651089
a. Nợ TK Nguyên vật liệu / Có TK phải trả người bán
b. Nợ TK Chi phí sản xuất chung / Có TK Phải trả người bán
c. Nợ TK Chi phí NVL trực tiếp / Có TK phải trả người bán d. a,b,c sai
14. Định khoản "Nợ TK Chi phí sản xuất chung / Có TK Nguyên vật liệu" có nội dung:
a. Xuất kho nguyên vật liệu dùng trực tiếp cho sản xuất
b. Xuất kho nguyên vật liệu dùng phục vụ bộ phận quản lý doanh nghiệp
c. Xuất kho nguyên vật liệu dùng phục vụ cho bộ phận sản xuất d. a,b,c sai
15. Các tài khoản iều chỉnh giảm tài sản có kết cấu:
a. Giống kết cấu TK Tài sản
b. Giống kết cấu TK Nguồn vốn
c. Giống kết cấu TK Chi phí
d. Giống kết cấu TK Doanh thu
II. Lựa chọn câu hỏi úng sai
1. § nh kho¶n phłc t„p ph¶i fi› c t‚ch th nh c‚c fi nh kho¶n gi¶n fi‹n fi ghi s .
2. T˚t c¶ c‚c fi nh kho¶n k to‚n fi u ph¶i li“n quan fi n tı 2 t i kho¶n trº l“n.
3. Kh«ng cª fi nh kho¶n k to‚n n o ch ghi Cª duy nh˚t mØt t i kho¶n
4. Không phải tất cả các tài khoản lo„i 4 lu«n cª sŁ d› b“n Cª.
5. T i kho¶n fii u ch nh cæa t i kho¶n ph¶n ‚nh t i s¶n lu«n cª sŁ d› b“n Cª.
6. C‚c t i kho¶n ph¶n ‚nh N ph¶i tr¶ cª k t c˚u ng› c v i c‚c t i kho¶n ph¶n ‚nh Ngu n vŁn chæ sº h u.
7. T i kho¶n ph¶n ‚nh t i s¶n ng n h„n ph¶i cª k t c˚u ng› c v i t i kho¶n ph¶n ‚nh t i s¶n d i h„n.
8. N ph¶i tr¶ cæa doanh nghi p ch fi› c theo d i tr“n c‚c t i kho¶n lo„i 3.
9. SŁ d› cuŁi kœ cæa t i kho¶n ngu n vŁn fi› c t nh theo c«ng thłc: SŁ d› fi˙u kœ
+ T ng ph‚t sinh Nợ – T ng ph‚t sinh Cª
10. Tài khoản loại 0 là tài khoản không có số dư cuối kỳ III. Bài tập
B i 1: Cª t nh h nh V¸t li u t n kho fi˙u th‚ng t„i mØt c«ng ty nh› sau:
V¸t li u A: 1.000kg x 10.000fi/kg lOMoAR cPSD| 39651089
V¸t li u B: 3.000kg x 20.000fi/kg
V¸t li u C: 1.000 m2 x 100.000fi/m2
Trong th‚ng cª t nh h nh nh¸p xu˚t nh› sau:
1. Mua v¸t li u nh¸p kho ch›a th‚nh to‚n, thu su˚t thu GTGT 10%
- V¸t li u A: 2.000kg x 10.000fi/kg
- V¸t li u B: 1.000kg x 22.000fi/kg
2. Xu˚t kho v¸t li u cho s¶n xu˚t g m: - V¸t li u A: 1.500kg
- V¸t li u B: 2.000kg - V¸t li u C: 1.000m2
3. Mua v¸t li u nh¸p kho, fi• thanh to‚n b»ng ti n g i ng'n h ng
- V¸t li u A: 1.000kg x 12.000fi/kg -
V¸t li u C: 500 m2 x 105.000fi/m2
4. Xu˚t d ng v¸t li u cho s¶n xu˚t V¸t li u A : 1.000 kg - V¸t li u B : 700 kg - V¸t li u C : 500 m2 Y“u c˙u :
1. § nh kho¶n k to‚n bi t doanh nghi p xu˚t kho theo ph›‹ng ph‚p b nh qu'n gia
quy n v tính thuế GTGT theo PP khấu trừ
Bài 2: Hãy nêu nội dung các ịnh khoản sau:
1. Nợ TK Tiền mặt (TK 111): 2.000.000
Có TK TGNH (TK 112): 2.000.000
2. Nợ TK Nguyên vật liệu (TK 152): 5.000.000 Nợ TK Thuế GTGT ược KT (TK 133): 500.000
Có TK Phải trả người bán (TK 331): 5.500.000
3. Nợ TK Tạm ứng (TK 141): 1.000.000
Có TK Tiền mặt (TK 111): 1.000.000
4. Nợ TK Phải trả CNV (TK 334): 6.000.000 lOMoAR cPSD| 39651089
Có TK Tiền mặt (TK111): 6.000.000
5. Nợ TK Nguyên vật liệu (TK152): 10.000.000
Có TK tiền mặt (TK 111): 5.000.000
Có TK Phải trả người bán (TK331): 5.000.000
6. Nợ TK Công cụ dụng cụ (TK 153): 3.300.000 Nợ TK thuế GTGT
ược khấu trừ (TK 133): 300.000
Có TK Tiền gửi ngân hàng (TK 112): 3.600.000 Bài 3:
Hãy ịnh khoản kế toán các nghiệp vụ sau, biết DN hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ: 1.
Rút tiền gửi ngân hàng về quỹ tiền mặt 10.000.000 2.
Mua NVL nhập kho trị giá 5.000.000, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán 3.
Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ cho người bán: 70.000.000 4.
Chi tiền mặt trả nợ người bán 200.000 5.
Rút tiền gửi ngân hàng 33.000.000 nhập quỹ tiền mặt
20.000.000 , trả tiền nợ mua nguyên vật liệu tháng trước 13.000.000 6.
Mua một số công cụ dụng cụ theo giá ã có thuế GTGT 10% là
7. 700.000 chưa thanh toán, tiền vận chuyển 150.000 ã thanh toán bằng tiền mặt. 7.
Xuất quỹ tiền mặt thanh toán tiền lương cho công nhân viên: 10.000.000 8.
Góp vốn liên doanh với Công ty Y một tài sản cố ịnh hữu hình
có nguyên giá 350.000.000, ã khấu hao 20.000.000, giá do Hội ồng liên doanh ánh giá 328.000.000 9.
Nhận vốn góp liên doanh một tài sản cố ịnh hữu hình có giá ghi sổ tại
Công ty góp vốn là 480.000.000, ã khấu hao 30.000.000, giá do Hội ồng liên doanh ánh giá 453.000.000 lOMoAR cPSD| 39651089 lOMoAR cPSD| 39651089
CHƯƠNG V: KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU
I. Hãy lựa chọn câu trả lời úng nhất cho mỗi tình huống sau
1. Xuất kho thành phẩm bán cho khách hàng và ã ược khách hàng chấp nhận thanh
toán thì toàn bộ giá vốn của số thành phẩm tiêu thụ ược ghi bên Có của a, TK giá
vốn hàng bán b, TK thành phẩm c, TK doanh thu tiêu thụ và cung cấp dịch vụ bán hàng d, TK tiền mặt
2. Xuất bán thành phẩm cho khách hàng từ bộ phận sản xuất và ã ược khách hàng
thanh toán thì toàn bộ giá vốn của số thành phẩm tiêu thụ ược ghi bên Có của:
a, TK giá vốn hàng bán b, TK thành phẩm c, TK doanh
thu tiêu thụ và cung cấp dịch vụ bán hàng d, TK Chi
phí sản xuất kinh doanh dở dang
3. Chi phí khấu hao TSCĐ ở bộ phận sản xuất ược tập hợp và hạch toán vào tài khoản: a, Chi phí NVL trực tiếp
b, Chi phí sản xuất chung c,
Chi phí bán hàng d, Chi phí quản lý DN
4. Tiền lương phải trả cho cán bộ quản lý phân xưởng ược hạch toán vào bên Nợ tài khoản: a, Giá vốn hàng bán b, Chi phí quản lý DN c, Chi
phí nhân công trực tiếp d, Chi phí sản xuất chung
5. Chi phí dịch vụ mua ngoài: iện, nước, iện thoại... phát sinh sử dụng ở bộ phận văn
phòng trong doanh nghiệp ược tập hợp và hạch toán vào tài khoản: a, Chi phí sản xuất chung b, Chi phí bán hàng c, Chi phí quản lý doanh
nghiệp d, Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
6. Nghiệp vụ “Xuất kho công cụ dụng cụ phục vụ cho sản xuất” ược ịnh khoản:
a, Nợ TK Công cụ dụng cụ/ Có TK Chi phí sản xuất chung
b, Nợ TK Chi phí NVL trực tiếp/ Có TK Công cụ dụng cụ c,
Nợ TK Chi phí sản xuất chung/ Có TK Công cụ dụng cụ d,
Nợ TK Công cụ dụng cụ/ Có TK Chi phí NVL trực tiếp
7. Sản phẩm hoàn thành không nhập kho mà ược giao ngay cho khách hàng tại phân
xưởng ược ịnh khoản: a, Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
b, Nợ TK Thành phẩm/ Có TK Hàng gửi bán
c, Nợ TK Hàng gửi bán/ Có TK Thành phẩm
c, Nợ TK Hàng gửi bán/ Có TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 8.
Nghiệp vụ “Thành phẩm hoàn thành nhập kho từ sản xuất” ược ịnh khoản a,
Nợ TK Hàng hóa/ Có TK Thành phẩm
b, Nợ TK Thành phẩm/ Có TK Tiền mặt c, Nợ TK Thành
phẩm/ Có TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang d, Nợ TK Hàng hóa/ Có TK thành phẩm
9. Chi phí vận chuyển sản phẩm i gửi bán bằng tiền mặt ược ịnh khoản; lOMoAR cPSD| 39651089
a, Nợ TK Chi phí bán hàng/ Có TK Tiền mặt b,
Nợ TK Hàng gửi bán/ Có TK Tiền mặt c, Nợ TK Phải
thu của khách hàng/ Có TK Tiền mặt d, Nợ TK Giá vốn
hàng bán/ Có TK Tiền mặt
10. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ nguyên vật liệu mua về nhập kho của doanh nghiệp
bằng tiền mặt ược ịnh khoản: a, Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp/ Có TK
Tiền mặt b, Nợ TK Nguyên vật liệu/ Có TK Tiền mặt c, Nợ TK Chi phí NVL
trực tiếp/ Có TK Tiền mặt d, Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK Tiền mặt
11. Giá bán của sản phẩm, hàng hóa ược khách hàng chấp nhận thanh toán ược ghi bên Có của:
a, TK Giá vốn hàng bán b,
TK Thành phẩm c, TK Phải thu của khách hàng d, TK Doanh thu bán hàng
12. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất
chung cuối kỳ ược kết chuyển vào bên Nợ của: a, TK Giá vốn hàng bán
b, TK Thành phẩm c, TK Giá thành sản xuất
d, TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
13. Chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp cuối kỳ ược kết chuyển vào bên Nợ của:
a, TK Xác ịnh kết quả kinh doanh b, TK Doanh thu bán hàng c, TK
Lợi nhuận chưa phân phối d, TK Giá vốn hàng bán
14. Nghiệp vụ “Xuất kho NVL ể chế tạo sản phẩm” ược ịnh khoản:
a, Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK Nguyên vật liệu
b, Nợ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang/ Có TK Nguyên vật liệu
c, Nợ TK Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp/ Có TK Nguyên vật liệu d, Nợ TK
Chi phí sản xuất chung/ Có TK Nguyên vật liệu
15. Nghiệp vụ “Xuất kho nguyên vật liệu ể phục vụ công tác quản lý phân xưởng”
ược ịnh khoản: a, Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK Nguyên vật liệu
b, Nợ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang/ Có TK Nguyên vật liệu
c, Nợ TK Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp/ Có TK Nguyên vật liệu d, Nợ TK
Chi phí sản xuất chung/ Có TK Nguyên vật liệu III. Bài tập
Bài 1: Có tài liệu kế toán giả ịnh tại một doanh nghiệp sản xuất như sau (ĐVT: ) 1.
Nhập kho nguyên vật liệu, giá mua chưa có thuế GTGT 200.000.000, thuế GTGT
10%, chưa trả tiền cho người bán. Chi phí vận chuyển phát sinh thanh toán bằng tiền
mặt ã bao gồm 10% thuế GTGT là 5.500.000.