lOMoARcPSD| 58833082
1
BÀI TẬP GIẢI TÍCH 1
Chương 1. Giới hạn và liên tục
Bài 1. Tính giới hạn
Bài 2. Vô cùng bé, vô cùng lớn
1. So sánh các VCB sau:
.
2. So sánh các VCL f(x) = e
x
+ e
x
, g(x) = e
x
e
x
khi
(a) x → +∞. (b) x
−∞.
3. Hàm số f(x) = x
x
1 có là VCB khi x → 0
+
không?
Bài 3. Tìm phần chính 1. Tìm phần chính dạng Cx
α
khi x → 0 của VCB:
.
2. Tìm phần chính dạng C(x 1)
α
khi x → 1 của VCB:
(a) f(x) = e
x
ex.
(b) f(x) = e
x
e.
Bài 4. Xét nh liên tục
với x 6= 0
1. a với x = 0
với x
6= 0
2.
a với x = 0
( nếu x 6= 1
3. ( ) = a nếu x = 1
4. nếu x > 0
a + x
2
nếu x ≤ 0
5. nếu x > 0
a nếu x ≤ 0
nếu x > π
6. x2 nếu x π a +
lOMoARcPSD| 58833082
2
7. Chocũng liên tục tạif(x) là hàm liên tục tạix
0
. x
0
.
Chứng minh rằng |f(x)|
Bài 5. Tìm và phân loại điểm gián đoạn
1. .
nếu x 6= 0
2. 1 | nếu x
= 0
3..
Chương 2. Đạo hàm và vi phân
Bài 1. Tính đạo hàm
1. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
.
|
arctgx x ≥ 0
(c) f
(d) f(x) = (x
2
− 2x nếu x < 2 2x
4 nếu x ≥ 2
2. Tính y0(0) bằng định nghĩa. Biết:
y = x(x 1)(x 2)...(x 2015)(x 2016) 3. Chứng
minh rằng f(x) có đạo hàm gián đoạn tại x = 0.
Biết:
nếu x 6= 0
0 nếu x = 0
nếu x 6
= 0
4. Tínhcủa:
0 nếu x = 0
5. Tính y0(x), y00(x) của hàm số cho dưới dạng tham
số:
(a)
(x = e
t
cost y
= e
t
sint
(b)
(x = a(t
sint) y = a(1
− cost)
(c)
(x = t + et y =
t
2
+ 2t
3
Bài 2. Xét nh khả vi
1.
nếu x > 1
2.
nếu x ≤ 1
nếu x ≤ 0
3.
nếu x > 0
4.
f(x) =
x
4
1(x + 1)
2
nếu |x| 1 |x| 1
nếu |x| < 1
5. Xét nh khả vi tại x = 1 của hàm số:
lOMoARcPSD| 58833082
3
x
2
e
1
x
2
nếu x ≤ 1
nếu x > 1
6. Xét nh khả vi tại x = 0 của hàm số:
(a) f(x) = (x2 nếu x ≤ 0 ln(1 + x) − x nếu
x > 0 nếu x 6= 0
0 nếu x = 0
7. Cho ϕ(x) hàm liên tục tại x = a. Xét nh khả vi tại x = a
của hàm số
f(x) = |x a|ϕ(x)
8. Tìm a, b để hàm số sau khả vi trên R
nếu x < 2
nếu x ≥ 2
nếu x 1
nếu x < 1
Bài 3. Tính gần đúng
1.
2.
3.
4.
Bài 4. Đạo hàm cấp cao 1. Tính
đạo hàm cấp n của hàm số
1
. Hàm sốkhông? Tại sao?f(x) = √
3
x
2
có thoả mãn định lý Rolle
trên [−1;1]
2
. Cho f(x) = (x−1)(x−2)(x−3)(
f
x
0
(
x) = 0
4). Dùng định
Rolle,có 3 nghiệm thực chứng minh rằng phương trình phân biệt
.
2. Cho hàm số f(x) = ln(1 3x). Tính f
(n)
(0). 3. Cho
hàm số f(x) = x
3
sin3x. Tính f
(100)
(0).
4. Cho . Tính d
3
y.
Bài 5. Các định lý giá trị trung bình và ứng dụng
_
4. Tìm điểm M trên cung AB của đường cong
y = 2x x
2
sao cho ếp tuyến tại đó song song với dây AB, với
A(1,1), B(3,3).
5. Áp dụng định lý Lagrange, chứng minh rằng:
Bài 6. Tính giới hạn
1.
2.
trên [1,4]. 3. Kiểm tra các điều kiện của định lý Lagrange đối với
hàm số sau trên [0;3]
3
x + 1 nếu 0 ≤ x ≤ 2 f(x) =x2 + 5
nếu 2 < x ≤ 3
lOMoARcPSD| 58833082
4
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Bài 7. Công thức Taylor và Maclaurent
1. Khai triển Maclaurent đến cấp .
2. Khai triển Maclaurent đến cấp n của f(x) = ln
5
1 + 2
x.
3. Khai triển Taylor đến cấp 3 hàm sốtại
điểm
x
0
= 2.
Chương 3. Tích phân i 1. Tính
các ch phân suy rộng
1.
2.
3.
lOMoARcPSD| 58833082
5
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
lOMoARcPSD| 58833082
6
Bài 2. Xét sự hội tụ của ch phân suy rộng
lOMoARcPSD| 58833082
7
lOMoARcPSD| 58833082
8
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
lOMoARcPSD| 58833082
9
24..
25.
Bài 3. Ứng dụng của ch phân xác định
1. Tính độ dài của các đường cong sau:
.
2. Tính diện ch hình phẳng giới hạn bi:
.
(b) Một cung (một nhịp) Xicloit
x = a(t − sint)
(0 t 2π)
y = a(1 − cost)
và trục Ox.
(c) x2/3 + y2/3 = a2/3, a > 0.
(d) r = a(1 + cosϕ); 0 ≤ ϕ ≤ 2π, a > 0.
(e) y = x
2
, y = 4x
2
, y = 4.
(f) (x
2
+ y
2
)
2
= a
2
(x
2
y
2
).
.
3. Tính thể ch của vật thtạo thành khi quay hình phẳnggiới hạn
bởi:
(a) y = 2x x
2
, y = 0 quanh trục Ox.
(b) x
2/3
+ y
2/3
= a
2/3
, a > 0 quanh trục Ox.
(c) x
2
+ (y 2)
2
= 1 quanh√ − Ox.
(d) y = x, x = 0, y = 1 x
2
quanh trc Oy.
(e) x
2
+ y
2
= 4x 3 quanh trục Oy.
(f) y
2
+ x = 9 và x = 0 quanh trục Oy.
4. Tính thể ch của vt thgiới hạn bởi mặt Elípxôit:
.
5. Tính thể ch hình cầu: x
2
+ y
2
+ z
2
R
2
, R > 0.
Chương 4. Chuỗi Bài 1. Xét sự
hội tụ của chuỗi số
1.
(
lOMoARcPSD| 58833082
10
2.
3.
4.
5.
Bài 2. Xét sự hội tụ tuyt đối, hội tụ tương đối
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Bài 3. Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm
1.
2.
3.
4.
lOMoARcPSD| 58833082
11
5.
6.
7.
8.
9.
Bài 4. Tìm miền hội tụ và nh tổng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Bài 5. Chuỗi Fourier
1. Khai
triển
thàn
h
chuỗi
lOMoARcPSD| 58833082
12
Fourier
hàm f(x)
tun
hoàn với
chu k2π,
trong đó
f(x) = (−1
nếu π
x < 0
1 nếu 0 ≤ x π
2. Khai triển
thành
chuỗi
Fouri
er
hàm
f(x)
tun
hoàn
với
chu
kỳ
bằng
2π,
trong
đó
f(x) =
|x|, x
[−π,π
].
3. Khai triển thành chuỗi Fourier hàm f(x) tuần hoàn với chu kỳ 2π,
trong đó f(x) = x
2
khi x ∈ [−π,π]. Áp dụng nh tổng các chuỗi số
4. Khai triển hàm f(x) = |cosx| thành chuỗi Fourier.
5. Khai triển thành chuỗi Fourier hàm f(x) tuần hoàn với chu kỳ 2l =
2, trong đó f(x) = x
2
khi x ∈ [−1,1].
6. Khai triển thành chuỗi Fourier hàm f(x) tuần hoàn với chu kỳ bằng
2π, trong đó f(x) = cosx, x [0].
7. Khai triển thành chuỗi Fourier hàm f(x) tuần hoàn với chu kỳ 2π,
trong đó f(x) = (1 nếu π < x ≤ 0
1 − x nếu 0 < x π
8. Khai triển hàm f(x) = 2x 1 thành chuỗi Fourier trên đon
[0]
chcha
sin
.
9. Khai triển hàm f(x) = x+1 thành chuỗi Fourier trên đoạn [0] ch
cha cos.
10. Cho hàm số
lOMoARcPSD| 58833082
13
f(x) = (1 nếu 0 ≤ x < 1
2 − x nếu 1 ≤ x ≤ 2
Hãy khai triển f(x) thành chuỗi Fourier
(a) chcha sin.
(b) chcha cos.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58833082
BÀI TẬP GIẢI TÍCH 1
Bài 3. Tìm phần chính 1. Tìm phần chính dạng Cxα khi x → 0 của VCB:
Chương 1. Giới hạn và liên tục
Bài 1. Tính giới hạn .
2. Tìm phần chính dạng C(x − 1)α khi x → 1 của VCB:
(a) f(x) = ex ex.
(b) f(x) = ex e.
Bài 4. Xét tính liên tục với x 6= 0 1. a − − với x = 0  với x 6= 0 2. a với x = 0  ( nếu x 6= 1 3. ( ) = a − nếu x = 1 4. nếu x > 0
Bài 2. Vô cùng bé, vô cùng lớn a + x2 nếu x ≤ 0 1. So sánh các VCB sau: 5. nếu x > 0  a nếu x ≤ 0 .
2. So sánh các VCL f(x) = ex + ex, g(x) = ex ex khi
(a) x → +∞. (b) x → nếu x > π −∞. 6.  −x2
nếu x π a +
3. Hàm số f(x) = xx − 1 có là VCB khi x → 0+ không? 1 lOMoAR cPSD| 58833082 7.
Chocũng liên tục tạif(x) là hàm liên tục tạix0. x0.
(a) (x = et cost y
Chứng minh rằng |f(x)| = et sint
Bài 5. Tìm và phân loại điểm gián đoạn
(b) (x = a(t
sint) y = a(1 1. . − cost) nếu x 6= 0
(c) (x = t + et y = 2. 1 | nếu x = 0  t2 + 2t3 3..
Bài 2. Xét tính khả vi
Chương 2. Đạo hàm và vi phân
Bài 1. Tính đạo hàm
1. Tính đạo hàm của các hàm số sau: . 1. − | nếu x > 1 arctgx x ≥ 0 2. nếu x ≤ 1 (c) f nếu x ≤ 0
(d) f(x) = (x2 − 2x nếu x < 2 2x − 3. 4 nếu x ≥ 2 nếu x > 0
2. Tính y0(0) bằng định nghĩa. Biết:
4. f(x) =   x −4 1(x + 1)2
nếu |x| ≥ 1 |x| − 1
y = x(x − 1)(x − 2)...(x − 2015)(x − 2016) 3. Chứng
minh rằng f(x) có đạo hàm gián đoạn tại x = 0.
nếu |x| < 1 Biết:  nếu x 6= 0
5. Xét tính khả vi tại x = 1 của hàm số: 0 nếu x = 0  nếu x 6= 0 4. Tínhcủa: 0 nếu x = 0
5. Tính y0(x), y00(x) của hàm số cho dưới dạng tham số: 2 lOMoAR cPSD| 58833082
x2e1−x2 nếu x ≤ 1 nếu x > 1
6. Xét tính khả vi tại x = 0 của hàm số:
(a) f(x) = (x2 nếu x ≤ 0 ln(1 + x) − x nếu x > 0 . nếu x 6= 0
2. Cho hàm số f(x) = ln(1 − 3x). Tính f(n)(0). 3. Cho 0 nếu x = 0
hàm số f(x) = x3 sin3x. Tính f(100)(0).
7. Cho ϕ(x) là hàm liên tục tại x = a. Xét tính khả vi tại x = a 4. Cho . Tính d3y. của hàm số
Bài 5. Các định lý giá trị trung bình và ứng dụng
f(x) = |x a|ϕ(x) _
4. Tìm điểm M trên cung AB của đường cong
8. Tìm a, b để hàm số sau khả vi trên R
y = 2x x2 nếu x < 2 nếu x ≥ 2 nếu x ≥ 1
sao cho tiếp tuyến tại đó song song với dây AB, với nếu x < 1
A(1,1), B(3,−3).
Bài 3. Tính gần đúng
5. Áp dụng định lý Lagrange, chứng minh rằng: 1. 2.
Bài 6. Tính giới hạn 3. 4. 1.
Bài 4. Đạo hàm cấp cao 1. Tính
đạo hàm cấp n của hàm số 2.
1 . Hàm sốkhông? Tại sao?f(x) = √3 x2 có thoả mãn định lý Rolle
trên [1,4]. 3. Kiểm tra các điều kiện của định lý Lagrange đối với trên [−1;1] hàm số sau trên [0;3]
3 x + 1 nếu 0 ≤ x ≤ 2 f(x) =x2 + 5 2
. Cho f(x) = (x−1)(x−2)(x−3)(fx nếu 2 < x ≤ 3
0(−x) = 04). Dùng định lý (
Rolle,có 3 nghiệm thực chứng minh rằng phương trình phân biệt 3 lOMoAR cPSD| 58833082
Chương 3. Tích phân Bài 1. Tính
các tích phân suy rộng 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9.
Bài 7. Công thức Taylor và Maclaurent
1. Khai triển Maclaurent đến cấp .
2. Khai triển Maclaurent đến cấp n của f(x) = ln √5 1 + 2 x.
3. Khai triển Taylor đến cấp 3 hàm sốtại điểm 1. x0 = 2. 2. 3. 4 lOMoAR cPSD| 58833082 4. 10. 5. 11. 6. 12. 7. 13. 8. 14. 9. 15. 5 lOMoAR cPSD| 58833082
Bài 2. Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng 6 lOMoAR cPSD| 58833082 7 lOMoAR cPSD| 58833082 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 8 lOMoAR cPSD| 58833082 24.. 25.
Bài 3. Ứng dụng của tích phân xác định
1. Tính độ dài của các đường cong sau: .
2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: .
(b) Một cung (một nhịp) Xicloit
x = a(t − sint) ≤ ≤ ( (0 t 2π)
y = a(1 − cost) và trục Ox.
(c) x2/3 + y2/3 = a2/3, a > 0.
(d) r = a(1 + cosϕ); 0 ≤ ϕ ≤ 2π, a > 0.
(e) y = x2, y = 4x2, y = 4.
(f) (x2 + y2)2 = a2(x2 − y2). . .
3. Tính thể tích của vật thể tạo thành khi quay hình phẳnggiới hạn
5. Tính thể tích hình cầu: x2 + y2 + z2 ≤ R2, R > 0. bởi:
(a) y = 2x x2, y = 0 quanh trục Ox. Chương 4. Chuỗi
(b) x2/3 + y2/3 = a2/3, a > 0 quanh trục Ox. Bài 1. Xét sự
(c) x2 + (y − 2)2 = 1 quanh√ − Ox.
hội tụ của chuỗi số
(d) y = x, x = 0, y = 1
x2 quanh trục Oy.
(e) x2 + y2 = 4x − 3 quanh trục Oy.
(f) y2 + x = 9 và x = 0 quanh trục Oy.
4. Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi mặt Elípxôit: 1. 9 lOMoAR cPSD| 58833082 2. 3. 4. 5.
Bài 2. Xét sự hội tụ tuyệt đối, hội tụ tương đối 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7.
Bài 3. Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm 1. 2. 3. 4. 10 lOMoAR cPSD| 58833082
Bài 4. Tìm miền hội tụ và tính tổng 5. 6. 7. 1. 8. 2. 9. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9.
Bài 5. Chuỗi Fourier 1. Khai triển thàn h chuỗi 11 lOMoAR cPSD| 58833082 Fourier chuỗi Fouri hàm f(x) er hàm tuần f(x) hoàn với tuần hoàn chu kỳ 2π, với chu trong đó kỳ f(x) = (−1 bằng 2π, nếu − π ≤ trong x < 0 đó f(x) = 1 nếu 0 ≤ x π |x|, x ∈ [−π,π 2. Khai triển ]. thành
3. Khai triển thành chuỗi Fourier hàm f(x) tuần hoàn với chu kỳ 2π,
trong đó f(x) = x2 khi x ∈ [−π,π]. Áp dụng tính tổng các chuỗi số
4. Khai triển hàm f(x) = |cosx| thành chuỗi Fourier.
5. Khai triển thành chuỗi Fourier hàm f(x) tuần hoàn với chu kỳ 2l =
2, trong đó f(x) = x2 khi x ∈ [−1,1].
6. Khai triển thành chuỗi Fourier hàm f(x) tuần hoàn với chu kỳ bằng
2π, trong đó f(x) = cosx, x ∈ [0].
7. Khai triển thành chuỗi Fourier hàm f(x) tuần hoàn với chu kỳ 2π,
trong đó f(x) = (1 nếu − π < x ≤ 0 1 − x nếu 0 < x π
8. Khai triển hàm f(x) = 2x − 1 thành chuỗi Fourier trên đoạn [0] chỉ chứa sin.
9. Khai triển hàm f(x) = x+1 thành chuỗi Fourier trên đoạn [0] chỉ chứa cos. 10. Cho hàm số 12 lOMoAR cPSD| 58833082 f(x) = (1 nếu 0 ≤ x < 1 2 − x nếu 1 ≤ x ≤ 2
Hãy khai triển f(x) thành chuỗi Fourier (a) chỉ chứa sin. (b) chỉ chứa cos. 13