Bài tập - Giải tích 1| Trường đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng

Bài tập - Giải tích 1| Trường đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Bài tập
1. Tập hợp
1.1
Cho A, B, C là các tập bất kỳ. CMR
a) A
B
A
C
B
C,
A
C
B
C, A – C
B – C
b) A
B
A
B = A và A
B = B
c) A
(B – C) = A
B – A
C
d) A
B = A
C
A
B
= A
C
e) A
B = A
C, B
C = B
A,
C
A = C
B
A = B = C
1.2
Cho f : X
Y. CMR
a)
A, B
X, f(A
B)
f(A)
f(B)
f(A
B) = f(A)
f(B)
b)
A, B
Y, f
–1
(A
B) = f
–1
(A)
f
–1
(B)
f
–1
(A
B) = f
–1
(A)
f
–1
(B)
1.3
Cho f : E
F, g : F
G, h : G
E. CMR
a) hogof và gofoh là toàn ánh
fohog là đơn ánh
f, g, h là song ánh
b) hogof và gofoh là đơn ánh
fohog là toàn ánh
f, g, h là song ánh
1.4
Cho A, B
P
(E)
f :
P
(E)
P
(E)
P
(E), X
(X
A, X
B)
CMR
a) f là đơn ánh
A
B = E
b) f là toàn ánh
A
B =
2. Hàm số
1.5
Tìm hàm f : I
biết rằng
a)
x
0, f(x +
) = x
2
+
b)
x > 0, f(
) = x +
√1+
c)
x
, xf(x) + f(1 – x) = x
3
+ 1
d)
x, y
, f(x + y
2
) = f(x
2
) + f(y)
e) f = g
–1
với g(x) = 1 + 2sin


f) f = go...og (n lần) với g(x) =

1.6
Khảo sát các tính chất sơ cấp của hàm số
a) Tìm miền xác định, miền giá trị
) y = ln(1 – 2cosx)
) y = arcsin

b) Tìm ảnh của khoảng I qua ánh xạ f
) y =

, I = (0, 1)
) y =
√
, I = [0, 1]
c) Khảo sát tính đối xứng
) y =


) y = ln


) y = sinx – cosx
) y = ln(x +
√1+
)
d) Khảo sát tính tuần hoàn
) y = | sinx | + | cosx |
) y = sin(x
2
)
) y = tan
– tan
) y = x – E(x)
e) Vẽ đồ thị của hàm số
) y = x
2
– 6| x | + 9
) y =
2
| |
1
) y = arccos(cos3x)
) y = cosx + | sinx |
1.7
Hàm lượng giác ngược
a) Khảo sát và vẽ đồ thị
) y = arctan


) y = arccoss(4x
3
– 3x)
) y = arcsin

) y = sin(3arctanx)
b) Giải phương trình
) arccosx = arcsin2x
) 2arctan

+ arcsin(2x – 1) =
) arcsin


= arctanx
) arcsin2x = arcsinx + arcsin(x
2
)
1.8
Xác định bậc của vô cùng bé và vô cùng lớn
a)
= tanx – sinx
=
1+
1
= 2
x
– cosx
= sin(shx) – sh(sinx)
= (1 + sinx)
x
– (1 + x)
sinx
Tìm k sao cho
(x)
~
.x
k
f(x) = tan(x) f(0) = 0
f’(x) = 1 + tan
2
(x) f’(0) = 1
f”(x) = 2tan(x)( 1 + tan
2
(x)) f”(0) = 0
f”’(x) = f”’(0) = 2
f(x) = f(0) +
( )
!
+

( )
!
+

( )
!
+
( )
( )
!
+
(
)
tan(x) =
+
+(
)
=
1+
1
=
1+
1
~
b) A =
√
++5
+ | x | B =
√
+
C =

D = x + ln(1 + x)
E = xln(x + 1) – (x + 1)lnx
1.9
Tính các giới hạn sau đây
a)



b)



c)



: m, n
d)





e)


+ +
f)



cot
g)

tan

sin

h)



i)






j)





k)

(
1+tan
)
l)




m)


sin +1sin
n)

ln


o)


cos
p)




q)



: a, b > 0 r)


(

)


1.10
Tìm hàm f : I
trong các trường hợp sau đây
a) f :
liên tục tại 0 và 1 : f(x
2
) = f(x)
b) f :
liên tục tại –1 : f(2x + 1) = f(x)
c) f :
liên tục : f(x + y) = f(x) + f(y) + xy
d) f :
liên tục : f(x
y) = f(x) + f(y)
e) f :
liên tục : f(x + y) = f(x)
f(y)
1.11
Chứng minh rằng
a) Cho f : [0, 1]
[0, 1] liên tục.
CMR
a
[0, 1] : f(a) = a
b) Cho f :
liên tục và tuần hoàn.
CMR f bị chặn
c) Cho f :
liên tục và f(–
) = f(+
).
CMR f thì đạt trị bé nhất
d) Cho f, g : [a, b]
liên tục : f(x ) > g(x)
CMR
m > 0 : f(x) > g(x) + m
e) Cho f : I
liên tục và tập f(I) là hữu hạn.
CMR f là hàm hằng
f) Cho f : I
liên tục và đơn ánh.
CMR f là hàm đơn điệu
1.12
Tìm giá trị của tham số để hàm liên tục trên toàn
tập số thực
a) y =
11

2>1
b) y =
+1
sin+>
Giải
x <
, f(x) = a.x + 1 ...
x >
, f(x) = sin(x) + b ...
x
0
=


f(x) =


( )
.+1
= a.
+ 1
f(
) = a.
+ 1


f(x) =


( )
sin+
= 1+ b
f liên tục tại
a.
+ 1 = 1 + b
Để f(x) ...
c) y =
sin
0
=0
d) y =
1
+>1
1.13
Phân loại các điểm gián đoạn và thác triển liên tục
a) y =
ln


Giải
Mxd
x
0, 1 – x
0,


> 0
x
0, x
1, –1 < x < 1
D(f) = (–1, 0)
(0, 1)
a = –1, f(–1+0) = +
a = +1, f(1–0) = +
a = 0

→
f(x) =

→
ln


=

→
ln1+


=

→


= 2 = f(0)
Điểm a = 0 là gd loại 1 và bỏ qua được
b) y =

c) y =
3

Giải
Mxd
x
2
a = –2


f(x) =


3

= +


f(x) =


3

= 0
a = +2


f(x) =


3

= +


f(x) =


3

= 0
d) y = (x +1)arctan
e) y =
| |


( )
f) y =




g) y =


h) y =
2
1<1
11<4
1=1
1.14
Cho phương trình xtanx = 1. CMR
a)
n
, PT có một nghiệm x
n
(n
, n
+
)
b) Suy ra hệ thức tương đương : x
n
– n
~


1.15
Cho phương trình (x – n)lnn = xln(x – n). CMR
a)
n
, PT có một nghiệm x
n
(n + 1, n +2)
b) Suy ra hệ thức tương đương : x
n
– n – 1
~


Bài giải
Số phức
...
Đa thức
...
2.1
Phân tích phân thức
1) F =
)2X)(1X(
X
=
1X
a
+
2X
b
Giải
(X – 1)
: X = 1
a = (X – 1)F(1) = – 1
(X – 2)
: X = 2
b = (X – 2)F(2) = 2
2) F =
222
)1X()1X(
X
Giải
Phân tích
222
)1X()1X(
X
=
1X
A
+
2
)1X(
+
1X
EDX
2
+
22
)1X(
GFX
Cân bằng hai vế
X = A(X – 1)(X
2
+ 1)
2
+ B(X
2
+ 1)
2
+ (DX + E)(X – 1)
2
(X
2
+ 1) + (FX + G)(X – 1)
2
X = 1
B =
X = i
i = 2F – 2Gi
F = 0 và G =
Đạo hàm hai vế
1 = A(X
2
+ 1)
2
+ B4X(X
2
+ 1) + (X – 1)( ...)
1 = (DX + E)2X(X – 1)
2
+ ... + (X
2
+ 1)(...)
X = 1
1 = 4A + 2
A =
X = i
1 = (4E + 1) + (4D –
)i
D =
và E = 0
Hàm số
3.1
Khảo sát hàm số
1) Miền xác định y = ln(1 – 2cosx)
D(f) : 1 – 2cos(x) > 0
cos(x) <
...
2) Tính đối xứng y =
ln


y(–x) =
ln


=ln


= –y(–x)
...
3) Tính tuần hoàn y =
tan
tan
tan
: T
1
= 2
tan
: T
2
= 3
y : T = 6
...
Giới hạn
4.1
Tính các giới hạn
1)
lim
→


Giải
Gọi
... . Đổi biến
t = x – 1
+0
x = t + 1
= ...
Dùng công thức
(1 + u)
m
~
→
1 + mu
= 1+
( )
~
→
1 +
√
1= 2+
=
( )
2
1+
~
→
( )
2
(1+
)
Thay ...
=
lim
→



( )

(
)
=
2)
lim
→
tan

sin

Giải
t = x – 1
0
x = t + 1
tan
x
~
x , cot
x
~
tan

=tan

+
=cot

~
→

sin

=sin
~
→
=
lim
→

.
=
3)
lim
→


Giải
u =

→
1, v = cot
x
→
+
: dạng 1
sinx
~
x –
x
3
v(u – 1) =



0
~
=
→
0
=

→
()
= e
0
4)
lim
→
ln


Giải
...
ln


=
ln1+


~


=

=
lim
→

= 1
4.2
Tính các giới hạn
1)
lim
→
(

tan
)

Giải
u =
e

tan(x)
~
(
1+4
)
→
1
v =

( )
~

→
: dạng 1
v(u – 1)
~

3
→
1
= e
1
2)
lim
→


( )

Giải
u =


( )
→
1, v = 3x.ln
2x
→
+
: dạng 1
v(u – 1) =
3ln2

( )

( )
=
−3


( )
ln1+


( )
=


( )
+


( )
→
1,
ln1+
~

v(u – 1)
~

−3.1.
→
–3
= e
–3
3)
lim
→
( )


Giải
u =
(
1+
)
ln1+
( )
~
0

~
1
u =

( )
~

~
.(1
)
=
lim
→


=
4)
lim
→

(

)
Giải
u = x
ln
x
, v = (ln
x
)
x
→
+
y =

(

)
ln y(x) = (ln
x
)
2
– ln
x
.ln(ln
x
) = ln
2
x
(1 –

( )

)
lim
→

(

)

=

lim
→

→
0
ln y(x) = ln
2
x
(1 –

( )

)
→
+
?
= e
+
= +
5)
lim
→


Giải
t = x – 1
0
x = 1 + t
ln(1 + t)
~


=

( )

( )
~
0


=

4.3
Tính các giới hạn
1)
lim
→



Giải
1 –
4
~
1 –
1
( )
4
~
1 –
1
8
= 4x
2
arcsin
2
x
~
x
2
= 4
2)
lim
→

arcsin

Giải
~
0
1+
+
(arcsin
x
)
2
~
+
!
~
0
+
x
3
sin
x
~
x
4
u
~
1 +
x
4
→
1, v
~
→
v(u – 1)
~
→
=
Liên tục
5.1
Tìm A để f(x) =
11
+>1
liên tục trên
Giải
x < 1 : f(x) = x
2
– 1 liên tục
x > 1 : f(x) = x + A liên tục
a = 1, f(1) = 0
f(1–0) =
lim
→
(x
2
– 1) = 0 = f(1)
f(1+0) =
lim
→
(x + A) = 1 + A
Hàm f liên tục tại 1
0 = 1 + A
A = –1
Vậy A = –1 thì hàm f liên tục trên tập
.
5.2
Khảo sát tính liên tục f(x) =
|
|


±1
=±1
Giải
Với a
1, f(x) =
|
|


là HSC liên tục
Xét tại a = –1
f(x) =


=

lim
→
()
=
lim
→

=
= f(–1)
Hàm f liên tục
Xét tại a = 1
f(x) =


=

lim
→
()
=
lim
→

=
= f(1)
Hàm f liên tục
...
5.3
Tính chất hàm liên tục
1) Cho f :
liên tục sao cho f(x)
. CMR
f(x) = const
Giải
Phản chứng :
x < y
và f(x) < f(y)
f(x) <
< f(y)
x < c < y : f(c) =
!
2) Cho f :
liên tục và bị chặn. CMR f(x) = 2x
có nghiệm
Giải
m, M :
x
, m
f(x)
M
g(x) = f(x) – 2x liên tục trên tập
g(
) = f(
) – 2.
m – m
0
g(
) = f(
) – 2.
M – M
0
Theo ...
c
: g(c) = f(c) – 2.c = 0
5.4
Phân loại điểm gián đoạn
1) f(x) =

( )


2) f(x) =

(
)
3) f(x) =
( )


Giải
1)
D(f) : x
+ k
a =
+ k
t = x – (
+ k
)
0
x = t +
+ k
sin 2x = sin(2t +
+ k2
) = – sin 2t
cos x = cos (t +
+ k
) = – sin(t + k
) = (–1)
k+1
sin t


f(x) =

→

(
 
)


=

→
–
(

)

= 2(–1)
k
Điểm a là gián đoạn loại 1
3)
D(f) : x
+ k
4x – 5
= 0
x =

, k = 1
Xét tại a =
+
t = x –

0
x = t +

(4x – 5
)
2
= 16t
2
1 – sin 2x = 1 – sin(2t +

) = 1 – cos 2t

→

f(x) =

→


=

→


= 8
Điểm a =

là gián đoạn bỏ qua được
Xét tại b =
+ k
, k
1

→

f(x) =
Điểm b =
+ k
, k
1 là gián đoạn loại 2
| 1/32

Preview text:

Bài tập 1. Tập hợp
1.1 Cho A, B, C là các tập bất kỳ. CMR
a) A  B  A  C  B  C,
A  C  B  C, A – C  B – C
b) A  B  A  B = A và A  B = B
c) A  (B – C) = A  B – A  C
d) A  B = A  C  A  B = A  C
e) A  B = A  C, B  C = B  A,
C  A = C  B  A = B = C
1.2 Cho f : X  Y. CMR
a)  A, B  X, f(A  B)  f(A)  f(B) f(A  B) = f(A)  f(B)
b)  A, B  Y, f–1(A  B) = f–1(A)  f–1(B)
f–1(A  B) = f–1(A)  f–1(B)
1.3 Cho f : E  F, g : F  G, h : G  E. CMR
a) hogof và gofoh là toàn ánh fohog là đơn ánh  f, g, h là song ánh
b) hogof và gofoh là đơn ánh
fohog là toàn ánh  f, g, h là song ánh 1.4 Cho A, B  P(E)
f : P(E)  P(E)  P(E), X  (X  A, X  B) CMR
a) f là đơn ánh  A  B = E
b) f là toàn ánh  A  B =  2. Hàm số
1.5 Tìm hàm f : I  ℝ biết rằng
a)  x  0, f(x + ) = x2 +   
b)  x > 0, f() = x + √1 +  
c)  x  ℝ, xf(x) + f(1 – x) = x3 + 1
d)  x, y  ℝ, f(x + y2) = f(x2) + f(y)
e) f = g–1 với g(x) = 1 + 2sin 
f) f = go...og (n lần) với g(x) =  √
1.6 Khảo sát các tính chất sơ cấp của hàm số
a) Tìm miền xác định, miền giá trị ) y = ln(1 – 2cosx)
) y = arcsin 
b) Tìm ảnh của khoảng I qua ánh xạ f ) y =  , I = (0, 1)
) y = √ − , I = [0, 1] 
c) Khảo sát tính đối xứng
) y =  ) y = ln   ) y = sinx – cosx
) y = ln(x + √1 +  )
d) Khảo sát tính tuần hoàn ) y = | sinx | + | cosx | ) y = sin(x2) ) y = tan  – tan  ) y = x – E(x)  
e) Vẽ đồ thị của hàm số ) y = x2 – 6| x | + 9 ) y = 2|| − 1 ) y = arccos(cos3x) ) y = cosx + | sinx |
1.7 Hàm lượng giác ngược
a) Khảo sát và vẽ đồ thị
) y = arctan  ) y = arccoss(4x3 – 3x)   ) y = arcsin  ) y = sin(3arctanx) √ b) Giải phương trình ) arccosx = arcsin2x
) 2arctan + arcsin(2x – 1) =    ) arcsin   = arctanx
) arcsin2x = arcsinx + arcsin(x√2)
1.8 Xác định bậc của vô cùng bé và vô cùng lớn a)   = tanx – sinx  = 1 + √   − 1  = 2x – cosx  = sin(shx) – sh(sinx)
 = (1 + sinx)x – (1 + x)sinx
 Tìm k sao cho (x) ~ .xk   f(x) = tan(x) f(0) = 0 f’(x) = 1 + tan2(x) f’(0) = 1
f”(x) = 2tan(x)( 1 + tan2(x)) f”(0) = 0 f”’(x) = f”’(0) = 2 f(x) = f(0) + () ()  ()  !  + !  + !  
+ ( )()  + () !
tan(x) =  +   + ()         = 1 + √
  − 1 = 1 +  − 1 ~  
b) A = √ +  + 5 + | x | B = √   −  + √  C =   D = x + ln(1 + x)  E = xln(x + 1) – (x + 1)lnx
1.9 Tính các giới hạn sau đây a)    −  √√    b)   √ 
c)  √ : m, n √√  ℕ d)   √    √   √  
e)  +  + √ − √ f)    − cot     
g)  tan  sin 
h)  √        
i)  √  √  j)          
k) (1 + tan ) l)      
m) sin √ + 1 − sin √ n)   ln       o)  
 cos√ p)    
q)   : a, b > 0 r)  ( )    
1.10 Tìm hàm f : I  ℝ trong các trường hợp sau đây
a) f : ℝ  ℝ liên tục tại 0 và 1 : f(x2) = f(x)
b) f : ℝ  ℝ liên tục tại –1 : f(2x + 1) = f(x)
c) f : ℝ  ℝ liên tục : f(x + y) = f(x) + f(y) + xy
d) f : ℝ∗  ℝ liên tục : f(x  y) = f(x) + f(y)
e) f : ℝ  ℝ liên tục : f(x + y) = f(x)  f(y)
1.11 Chứng minh rằng
a) Cho f : [0, 1]  [0, 1] liên tục.
CMR  a  [0, 1] : f(a) = a
b) Cho f : ℝ  ℝ liên tục và tuần hoàn. CMR f bị chặn
c) Cho f : ℝ  ℝ liên tục và f(–) = f(+).
CMR f thì đạt trị bé nhất
d) Cho f, g : [a, b]  ℝ liên tục : f(x ) > g(x)
CMR  m > 0 : f(x) > g(x) + m
e) Cho f : I  ℝ liên tục và tập f(I) là hữu hạn. CMR f là hàm hằng
f) Cho f : I  ℝ liên tục và đơn ánh. CMR f là hàm đơn điệu
1.12 Tìm giá trị của tham số để hàm liên tục trên toàn tập số thực
 + 1    ≤ 
a) y =  − 1     ≤ 1 
 − 2  > 1 b) y = 
sin  +   >  Giải
 x < , f(x) = a.x + 1 ... 
x >  , f(x) = sin(x) + b ...   x0 =     f(x) = = a. + 1    (.  + 1)    f() = a. + 1  
 f(x) = (sin  + ) = 1+ b     
f liên tục tại   a. + 1 = 1 + b    Để f(x) ...
c) y =  sin     ≠ 0 
 d) y =      ≤ 1
        = 0  +   > 1
1.13 Phân loại các điểm gián đoạn và thác triển liên tục a) y =  ln    Giải  Mxd
x  0, 1 – x  0,  > 0  x  0, x  1, –1 < x < 1  D(f) = (–1, 0)  (0, 1)
 a = –1, f(–1+0) = + a = +1, f(1–0) = +  a = 0
 f(x) =   ln  → →  
=  ln 1 +   =    = 2 = f(0) →  →  
Điểm a = 0 là gd loại 1 và bỏ qua được b) y =    c) y = 3   Giải  Mxd  x  2  a = –2   f(x) =  = +   3 
 f(x) =  3 = 0    a = +2 
f(x) = 3 = +   
f(x) = 3 = 0   d) y = (x +1)arctan    e) y = || f) y =   ()   
2    − 1 ≤  < 1 g) y =     
h) y =  − 1   1 <  ≤ 4 
1            = 1
1.14 Cho phương trình xtanx = 1. CMR
a)  n  ℕ, PT có một nghiệm xn  (n, n + ) 
b) Suy ra hệ thức tương đương : x  n – n ~  
1.15 Cho phương trình
(x – n)lnn = xln(x – n). CMR
a)  n  ℕ, PT có một nghiệm xn  (n + 1, n +2)
b) Suy ra hệ thức tương đương : x   n – n – 1 ~   Bài giải Số phức ... Đa thức ... 2.1 Phân tích phân thức X a b 1) F = = + (X  ) 1 (X  2) X 1 X  2 Giải  (X – 1)  : X = 1  a = (X – 1)F(1) = – 1  (X – 2) : X = 2  b = (X – 2)F(2) = 2 X 2) F = 2 2 2 (X  ) 1 (X  ) 1 Giải  Phân tích X A B DX  E FX  G 2 2 2 = + 2 + 2 + 2 2 (X  ) 1 (X  ) 1 X  1 (X  ) 1 X 1 (X  ) 1  Cân bằng hai vế
X = A(X – 1)(X2 + 1)2 + B(X2 + 1) 2
+ (DX + E)(X – 1)2(X2 + 1) + (FX + G)(X – 1)2 X = 1  B =  
X = i  i = 2F – 2Gi  F = 0 và G = −    Đạo hàm hai vế
1 = A(X2 + 1)2 + B4X(X2 + 1) + (X – 1)( ...)
1 = (DX + E)2X(X – 1)2 + ... + (X2 + 1)(...)
X = 1  1 = 4A + 2  A = −  
X = i  1 = (4E + 1) + (4D – )i và E = 0   D =   Hàm số 3.1 Khảo sát hàm số 1) Miền xác định y = ln(1 – 2cosx)
 D(f) : 1 – 2cos(x) > 0  cos(x) <   ... 2) Tính đối xứng y = ln  
 y(–x) = ln  = − ln  = –y(–x)   ...
3) Tính tuần hoàn y = tan  − tan     tan  : T  : T  1 = 2  và tan   2 = 3  y : T = 6 ... Giới hạn
4.1 Tính các giới hạn 1) lim √√ √     Giải →
 Gọi ℓ... . Đổi biến t = x – 1  +0  x = t + 1 ℓ = ...  Dùng công thức (1 + u)m ~ 1 + mu → 
√ = (1 + ) ~ 1 +   →    
√ − 1 = √2 +  = (2) 
 1 +  ~ (2)(1 +  )  →   Thay ...    ℓ = lim  =  →  ()( √ ) 2) lim tan  sin  →   Giải  t = x – 1  0  x = t + 1 tan x ~ x , cot x ~    
tan  = tan  +  = − cot  ~ −      →  sin = sin  ~    → 
 ℓ = lim −  .  = −  →      3) lim  →  Giải
 u =   ⎯⎯⎯ 1, v = cot x ⎯⎯⎯ +   : dạng 1 → →  sinx x –  x3 ~   v(u – 1) =   ~    0   0   = −   → ⎯  ⎯⎯     ()  ℓ =   → = e0 4) lim  ln  →   Giải  ...
ln  =  ln 1 +   ~   =            ℓ = lim  = 1 →  
4.2 Tính các giới hạn 1) lim( − tan )    → Giải
 u = e − tan(x) ~ (1 + 4) −  ⎯⎯ 1  → v = 
~  ⎯⎯  : dạng 1
()   →
v(u – 1) ~  3 ⎯⎯ 1   →  ℓ = e 1    2) lim    → () Giải
 u =   ⎯⎯⎯⎯ 1, v = 3x.ln2x ⎯⎯⎯⎯ + : dạng 1 () → → ( )
 v(u – 1) = 3 ln 2     ()
= −3  ln 1 +  ()     1,  
() = () + () → ⎯⎯⎯⎯ ln 1 +  ~   v(u – 1)  –3 ~
 −3.1.  → ⎯⎯⎯⎯  ℓ = e –3  3) lim () →  Giải  u = (1 + )
 ln(1 + ) ~   −  ~ 1 −    0      u =  ( )
   ~  ~ . (1 −  )      ℓ = lim  = −   →   4) lim  → ( ) Giải
 u = xlnx, v = (ln x)x ⎯⎯⎯⎯ + →  y =  ( )
ln y(x) = (ln x)2 – ln x.ln(ln x) = ln2 x (1 – ( ))     lim () =
lim  ⎯⎯⎯⎯ 0 →   →  →
ln y(x) = ln2 x (1 – ( )) ⎯⎯⎯⎯ + ?   →  ℓ = e+ = + 5) lim   −   →    Giải
 t = x – 1  0  x = 1 + t
 ln(1 + t) ~  −         ()     −  =   () ~0 
 = 
4.3 Tính các giới hạn 1) lim √
→   Giải 
 1 – √4 ~ 1 – 1 −  (4)  
~ 1 – 1 −  8 = 4x2   arcsin2 x ~ x2   ℓ = 4  2)
lim − arcsin  → Giải
  ~1 +  +   0  
(arcsin x)2 ~  +   ~ +    ! 0  x3 sin x ~ x4 
 u ~ 1 + x4 ⎯⎯ 1, v ~  ⎯⎯    →   → 
v(u – 1) ~  ⎯⎯    →    ℓ =  Liên tục
5.1 Tìm A để f(x) =  − 1  ≤ 1
 +    > 1 liên tục trên ℝ Giải
 x < 1 : f(x) = x2 – 1 liên tục
x > 1 : f(x) = x + A liên tục  a = 1, f(1) = 0 f(1–0) = (x2 – 1) = 0 = f(1) li →m  f(1+0) = (x + A) = 1 + A  li →m 
Hàm f liên tục tại 1  0 = 1 + A  A = –1
 Vậy A = –1 thì hàm f liên tục trên tập ℝ. ||
5.2 Khảo sát tính liên tục f(x) =      ≠ ±1
−      = ±1  Giải
 Với a  1, f(x) = ||
 là HSC liên tục  Xét tại a = –1 f(x) =   =  
lim () = lim  = −  = f(–1) → →   Hàm f liên tục  Xét tại a = 1 f(x) =  = −   
lim() = lim −  = −  = f(1) → →   Hàm f liên tục  ...
5.3 Tính chất hàm liên tục
1) Cho f : ℝ  ℝ liên tục sao cho f(x)  ℚ. CMR f(x) = const Giải  Phản chứng :
 x < y  ℝ và f(x) < f(y)
  f(x) <   ℝ – ℚ < f(y)   x < c < y : f(c) =  ! 2) Cho f :
liên tục và bị chặn. CMR f(x) = 2x ℝ  ℝ có nghiệm Giải
  m, M :  x  ℝ, m  f(x)  M
 g(x) = f(x) – 2x liên tục trên tập ℝ
g() = f() – 2.  m – m  0   
g() = f() – 2.   M – M  0     Theo ...
   c   : g(c) = f(c) – 2.c = 0   5.4
Phân loại điểm gián đoạn 1) f(x) = ()  2) f(x) =  ( )  3) f(x) = ()  Giải 1)  D(f) : x   + k    a =  + k  
t = x – ( + k)  0  x = t +  + k  
sin 2x = sin(2t +  + k2) = – sin 2t
cos x = cos (t +  + k) = – sin(t + k) = (–1)k+1 sin t   f(x) =    
=  – = 2(–1)k 
→ ()  → () 
Điểm a là gián đoạn loại 1 3)  D(f) : x   + k   4x – 5 = 0  x = , k = 1  Xét tại a =  +   t = x –    0  x = t +   (4x – 5)2 = 16t2
1 – sin 2x = 1 – sin(2t + ) = 1 – cos 2t 
 f(x) =   =   →
→   →  = 8 
Điểm a =  là gián đoạn bỏ qua được 
 Xét tại b =  + k, k  1   f(x) =  →
Điểm b =  + k, k  1 là gián đoạn loại 2 