-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài tập - Giải tích 1| Trường đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng
Bài tập - Giải tích 1| Trường đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Giải tích 1(GT 1) 40 tài liệu
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng 410 tài liệu
Bài tập - Giải tích 1| Trường đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng
Bài tập - Giải tích 1| Trường đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Giải tích 1(GT 1) 40 tài liệu
Trường: Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng 410 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng
Preview text:
Bài tập 1. Tập hợp
1.1 Cho A, B, C là các tập bất kỳ. CMR
a) A B A C B C,
A C B C, A – C B – C
b) A B A B = A và A B = B
c) A (B – C) = A B – A C
d) A B = A C A B = A C
e) A B = A C, B C = B A,
C A = C B A = B = C
1.2 Cho f : X Y. CMR
a) A, B X, f(A B) f(A) f(B) f(A B) = f(A) f(B)
b) A, B Y, f–1(A B) = f–1(A) f–1(B)
f–1(A B) = f–1(A) f–1(B)
1.3 Cho f : E F, g : F G, h : G E. CMR
a) hogof và gofoh là toàn ánh fohog là đơn ánh f, g, h là song ánh
b) hogof và gofoh là đơn ánh
fohog là toàn ánh f, g, h là song ánh 1.4 Cho A, B P(E)
f : P(E) P(E) P(E), X (X A, X B) CMR
a) f là đơn ánh A B = E
b) f là toàn ánh A B = 2. Hàm số
1.5 Tìm hàm f : I ℝ biết rằng
a) x 0, f(x + ) = x2 +
b) x > 0, f() = x + √1 +
c) x ℝ, xf(x) + f(1 – x) = x3 + 1
d) x, y ℝ, f(x + y2) = f(x2) + f(y)
e) f = g–1 với g(x) = 1 + 2sin
f) f = go...og (n lần) với g(x) = √
1.6 Khảo sát các tính chất sơ cấp của hàm số
a) Tìm miền xác định, miền giá trị ) y = ln(1 – 2cosx)
) y = arcsin
b) Tìm ảnh của khoảng I qua ánh xạ f ) y = , I = (0, 1)
) y = √ − , I = [0, 1]
c) Khảo sát tính đối xứng
) y = ) y = ln ) y = sinx – cosx
) y = ln(x + √1 + )
d) Khảo sát tính tuần hoàn ) y = | sinx | + | cosx | ) y = sin(x2) ) y = tan – tan ) y = x – E(x)
e) Vẽ đồ thị của hàm số ) y = x2 – 6| x | + 9 ) y = 2|| − 1 ) y = arccos(cos3x) ) y = cosx + | sinx |
1.7 Hàm lượng giác ngược
a) Khảo sát và vẽ đồ thị
) y = arctan ) y = arccoss(4x3 – 3x) ) y = arcsin ) y = sin(3arctanx) √ b) Giải phương trình ) arccosx = arcsin2x
) 2arctan + arcsin(2x – 1) = ) arcsin = arctanx
) arcsin2x = arcsinx + arcsin(x√2)
1.8 Xác định bậc của vô cùng bé và vô cùng lớn a) = tanx – sinx = 1 + √ − 1 = 2x – cosx = sin(shx) – sh(sinx)
= (1 + sinx)x – (1 + x)sinx
Tìm k sao cho (x) ~ .xk f(x) = tan(x) f(0) = 0 f’(x) = 1 + tan2(x) f’(0) = 1
f”(x) = 2tan(x)( 1 + tan2(x)) f”(0) = 0 f”’(x) = f”’(0) = 2 f(x) = f(0) + () () () ! + ! + !
+ ( )() + () !
tan(x) = + + () = 1 + √
− 1 = 1 + − 1 ~
b) A = √ + + 5 + | x | B = √ − + √ C = D = x + ln(1 + x) E = xln(x + 1) – (x + 1)lnx
1.9 Tính các giới hạn sau đây a) − √√ b) √
c) √ : m, n √√ ℕ d) √ √ √
e) + + √ − √ f) − cot
g) tan sin
h) √
i) √ √ j)
k) (1 + tan ) l)
m) sin √ + 1 − sin √ n) ln o)
cos√ p)
q) : a, b > 0 r) ( )
1.10 Tìm hàm f : I ℝ trong các trường hợp sau đây
a) f : ℝ ℝ liên tục tại 0 và 1 : f(x2) = f(x)
b) f : ℝ ℝ liên tục tại –1 : f(2x + 1) = f(x)
c) f : ℝ ℝ liên tục : f(x + y) = f(x) + f(y) + xy
d) f : ℝ∗ ℝ liên tục : f(x y) = f(x) + f(y)
e) f : ℝ ℝ liên tục : f(x + y) = f(x) f(y)
1.11 Chứng minh rằng
a) Cho f : [0, 1] [0, 1] liên tục.
CMR a [0, 1] : f(a) = a
b) Cho f : ℝ ℝ liên tục và tuần hoàn. CMR f bị chặn
c) Cho f : ℝ ℝ liên tục và f(–) = f(+).
CMR f thì đạt trị bé nhất
d) Cho f, g : [a, b] ℝ liên tục : f(x ) > g(x)
CMR m > 0 : f(x) > g(x) + m
e) Cho f : I ℝ liên tục và tập f(I) là hữu hạn. CMR f là hàm hằng
f) Cho f : I ℝ liên tục và đơn ánh. CMR f là hàm đơn điệu
1.12 Tìm giá trị của tham số để hàm liên tục trên toàn tập số thực
+ 1 ≤
a) y = − 1 ≤ 1
− 2 > 1 b) y =
sin + > Giải
x < , f(x) = a.x + 1 ...
x > , f(x) = sin(x) + b ... x0 = f(x) = = a. + 1 (. + 1) f() = a. + 1
f(x) = (sin + ) = 1+ b
f liên tục tại a. + 1 = 1 + b Để f(x) ...
c) y = sin ≠ 0
d) y = ≤ 1
= 0 + > 1
1.13 Phân loại các điểm gián đoạn và thác triển liên tục a) y = ln Giải Mxd
x 0, 1 – x 0, > 0 x 0, x 1, –1 < x < 1 D(f) = (–1, 0) (0, 1)
a = –1, f(–1+0) = + a = +1, f(1–0) = + a = 0
f(x) = ln → →
= ln 1 + = = 2 = f(0) → →
Điểm a = 0 là gd loại 1 và bỏ qua được b) y = c) y = 3 Giải Mxd x 2 a = –2 f(x) = = + 3
f(x) = 3 = 0 a = +2
f(x) = 3 = +
f(x) = 3 = 0 d) y = (x +1)arctan e) y = || f) y = ()
2 − 1 ≤ < 1 g) y =
h) y = − 1 1 < ≤ 4
1 = 1
1.14 Cho phương trình xtanx = 1. CMR
a) n ℕ, PT có một nghiệm xn (n, n + )
b) Suy ra hệ thức tương đương : x n – n ~
1.15 Cho phương trình
(x – n)lnn = xln(x – n). CMR
a) n ℕ, PT có một nghiệm xn (n + 1, n +2)
b) Suy ra hệ thức tương đương : x n – n – 1 ~ Bài giải Số phức ... Đa thức ... 2.1 Phân tích phân thức X a b 1) F = = + (X ) 1 (X 2) X 1 X 2 Giải (X – 1) : X = 1 a = (X – 1)F(1) = – 1 (X – 2) : X = 2 b = (X – 2)F(2) = 2 X 2) F = 2 2 2 (X ) 1 (X ) 1 Giải Phân tích X A B DX E FX G 2 2 2 = + 2 + 2 + 2 2 (X ) 1 (X ) 1 X 1 (X ) 1 X 1 (X ) 1 Cân bằng hai vế
X = A(X – 1)(X2 + 1)2 + B(X2 + 1) 2
+ (DX + E)(X – 1)2(X2 + 1) + (FX + G)(X – 1)2 X = 1 B =
X = i i = 2F – 2Gi F = 0 và G = − Đạo hàm hai vế
1 = A(X2 + 1)2 + B4X(X2 + 1) + (X – 1)( ...)
1 = (DX + E)2X(X – 1)2 + ... + (X2 + 1)(...)
X = 1 1 = 4A + 2 A = −
X = i 1 = (4E + 1) + (4D – )i và E = 0 D = Hàm số 3.1 Khảo sát hàm số 1) Miền xác định y = ln(1 – 2cosx)
D(f) : 1 – 2cos(x) > 0 cos(x) < ... 2) Tính đối xứng y = ln
y(–x) = ln = − ln = –y(–x) ...
3) Tính tuần hoàn y = tan − tan tan : T : T 1 = 2 và tan 2 = 3 y : T = 6 ... Giới hạn
4.1 Tính các giới hạn 1) lim √√ √ Giải →
Gọi ℓ... . Đổi biến t = x – 1 +0 x = t + 1 ℓ = ... Dùng công thức (1 + u)m ~ 1 + mu →
√ = (1 + ) ~ 1 + →
√ − 1 = √2 + = (2)
1 + ~ (2)(1 + ) → Thay ... ℓ = lim = → ()( √ ) 2) lim tan sin → Giải t = x – 1 0 x = t + 1 tan x ~ x , cot x ~
tan = tan + = − cot ~ − → sin = sin ~ →
ℓ = lim − . = − → 3) lim → Giải
u = ⎯⎯⎯ 1, v = cot x ⎯⎯⎯ + : dạng 1 → → sinx x – x3 ~ v(u – 1) = ~ 0 0 = − → ⎯ ⎯⎯ () ℓ = → = e0 4) lim ln → Giải ...
ln = ln 1 + ~ = ℓ = lim = 1 →
4.2 Tính các giới hạn 1) lim( − tan ) → Giải
u = e − tan(x) ~ (1 + 4) − ⎯⎯ 1 → v =
~ ⎯⎯ : dạng 1
() →
v(u – 1) ~ 3 ⎯⎯ 1 → ℓ = e 1 2) lim → () Giải
u = ⎯⎯⎯⎯ 1, v = 3x.ln2x ⎯⎯⎯⎯ + : dạng 1 () → → ( )
v(u – 1) = 3 ln 2 ()
= −3 ln 1 + () 1,
() = () + () → ⎯⎯⎯⎯ ln 1 + ~ v(u – 1) –3 ~
−3.1. → ⎯⎯⎯⎯ ℓ = e –3 3) lim () → Giải u = (1 + )
ln(1 + ) ~ − ~ 1 − 0 u = ( )
~ ~ . (1 − ) ℓ = lim = − → 4) lim → ( ) Giải
u = xlnx, v = (ln x)x ⎯⎯⎯⎯ + → y = ( )
ln y(x) = (ln x)2 – ln x.ln(ln x) = ln2 x (1 – ( )) lim () =
lim ⎯⎯⎯⎯ 0 → → →
ln y(x) = ln2 x (1 – ( )) ⎯⎯⎯⎯ + ? → ℓ = e+ = + 5) lim − → Giải
t = x – 1 0 x = 1 + t
ln(1 + t) ~ − () − = () ~0
=
4.3 Tính các giới hạn 1) lim √
→ Giải
1 – √4 ~ 1 – 1 − (4)
~ 1 – 1 − 8 = 4x2 arcsin2 x ~ x2 ℓ = 4 2)
lim − arcsin → Giải
~1 + + 0
(arcsin x)2 ~ + ~ + ! 0 x3 sin x ~ x4
u ~ 1 + x4 ⎯⎯ 1, v ~ ⎯⎯ → →
v(u – 1) ~ ⎯⎯ → ℓ = Liên tục
5.1 Tìm A để f(x) = − 1 ≤ 1
+ > 1 liên tục trên ℝ Giải
x < 1 : f(x) = x2 – 1 liên tục
x > 1 : f(x) = x + A liên tục a = 1, f(1) = 0 f(1–0) = (x2 – 1) = 0 = f(1) li →m f(1+0) = (x + A) = 1 + A li →m
Hàm f liên tục tại 1 0 = 1 + A A = –1
Vậy A = –1 thì hàm f liên tục trên tập ℝ. ||
5.2 Khảo sát tính liên tục f(x) = ≠ ±1
− = ±1 Giải
Với a 1, f(x) = ||
là HSC liên tục Xét tại a = –1 f(x) = =
lim () = lim = − = f(–1) → → Hàm f liên tục Xét tại a = 1 f(x) = = −
lim() = lim − = − = f(1) → → Hàm f liên tục ...
5.3 Tính chất hàm liên tục
1) Cho f : ℝ ℝ liên tục sao cho f(x) ℚ. CMR f(x) = const Giải Phản chứng :
x < y ℝ và f(x) < f(y)
f(x) < ℝ – ℚ < f(y) x < c < y : f(c) = ! 2) Cho f :
liên tục và bị chặn. CMR f(x) = 2x ℝ ℝ có nghiệm Giải
m, M : x ℝ, m f(x) M
g(x) = f(x) – 2x liên tục trên tập ℝ
g() = f() – 2. m – m 0
g() = f() – 2. M – M 0 Theo ...
c : g(c) = f(c) – 2.c = 0 5.4
Phân loại điểm gián đoạn 1) f(x) = () 2) f(x) = ( ) 3) f(x) = () Giải 1) D(f) : x + k a = + k
t = x – ( + k) 0 x = t + + k
sin 2x = sin(2t + + k2) = – sin 2t
cos x = cos (t + + k) = – sin(t + k) = (–1)k+1 sin t f(x) =
= – = 2(–1)k
→ () → ()
Điểm a là gián đoạn loại 1 3) D(f) : x + k 4x – 5 = 0 x = , k = 1 Xét tại a = + t = x – 0 x = t + (4x – 5)2 = 16t2
1 – sin 2x = 1 – sin(2t + ) = 1 – cos 2t
f(x) = = →
→ → = 8
Điểm a = là gián đoạn bỏ qua được
Xét tại b = + k, k 1 f(x) = →
Điểm b = + k, k 1 là gián đoạn loại 2