Bài tập hệ bánh răng - Chi tiết máy | Trường Đại học Giao thông Vận Tải

Bài tập hệ bánh răng - Chi tiết máy | Trường Đại học Giao thông Vận Tải được được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Giao thông vận tải 269 tài liệu

Thông tin:
7 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập hệ bánh răng - Chi tiết máy | Trường Đại học Giao thông Vận Tải

Bài tập hệ bánh răng - Chi tiết máy | Trường Đại học Giao thông Vận Tải được được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

124 62 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 40342981
1
B I TẬP HỆ BÁNH RĂNG
Bài tập 1:
Cho hệ bánh răng như h nh vẽ.
Biết : Z
1
= Z
2
= 30; Z
3
= 40; Z
3
= 20; Z
2
= 20; Z
4
= 40. BÆnh
răng số 1 cố định. T nh :
+ Tỷ số truyền i
3C
+ Tỷ số truyền i
43
+ BÆnh 2 v bÆnh 3 c quay cøng chiều hay kh ng ?
Hướng dẫn:
Hệ h nh tinh - BÆnh trung t m
cố ịnh: bánh 1 Døng c ng thức
t nh tỷ số truyền trong hệ h nh
tinh: i3C = −1 i31C
Trong : i
31
C
t nh như hệ thưßng với ưßng truyền: (3-2 )-(2-1)
i31C = −¼½» ZZ23’ ÀÁ¿»¼½− ZZ12 ¿ÀÁ
T nh i
43
: i43’ = i4C
i3C
Døng c ng thức t nh tỷ số truyền trong hệ h nh tinh:
i4C = −1 i41C
Trong : i
41
C
t nh như hệ thưßng với ưßng truyền: (4-3 )-(3-2 )-(2-1)
i41C = −¼½» ZZ34’ ¿ÀÁ»¼½− ZZ23’
¿ÀÁ¼½»− ZZ12 ¿ÁÀ
B i tập 2 :
Cho hệ bÆnh răng như h nh vẽ.
Z
2
= Z
3
= Z
4
= 20; Z
3
= Z
5
= 60; n
1
= 1800 v
ng/phœt. Cho biết ưßng t m trục cÆc bÆnh 1 v 3
thẳng h ng.
T nh n
5
. T nh khoảng cÆch trục A
12
v A
23
. Cho biết
cÆc bÆnh răng u tiŒu chuẩn v cøng mo un m =
5.
Hướng dẫn:
Hệ thưßng (v ưßng t m trục của cÆc bÆnh
răng ều cố ịnh)
Để t nh n5 => cần t nh i15 =¼½»nn15 ¿ÀÁ
1
2
2
3
4
C
3
2
Z
1
Z
4
Z
5
Z
3
Z
,
3
Z
lOMoARcPSD| 40342981
2
i15 = −¼½» ZZ12 ¿»Á½À¼+ ZZ23 ¿ÀÁ¼½»− ZZ34’ ¿ÀÁ¼½»+ ZZ45
¿ÀÁ
à y chưa cho số răng Z
1
=> cÆch t nh Z
1
:
A12 = + =r1 r2 A23 = −r3 r2
1 1 1 1
=> A
12
= mZ
1
+ mZ
2
= A
23
= mZ
3
mZ
2
2 2 2 2
=> suy ra Z
1
v khoảng cÆch trục A
12
, A
23
.
B i tập 3 :
Cho hệ bÆnh răng như h nh vẽ. Cho Z
1
= 35; 2
2
Z
2
= 40; Z
2
= 50; Z
4
= Z
5
+ T nh Z
3
. Biết rằng cÆc bÆnh răng ều tiŒu
chuẩn v cøng m un.
+ XÆc ịnh n
1
(chiều v trị số).
Biết n
5
= 60 v ng/phœt; n
3
= 81 v ng/phœt; n
3
v n
5
quay cøng chiều nhau.
Hướng dẫn:
Hệ g ?
Hệ thưßng : (4-5)
Hệ vi sai : (1-2) (2 -3) cần C. Hệ vi sai n y kh ng
c bÆnh trung t m n o cố ịnh
Hệ ª cho l hệ hỗn hợp gồm hệ thưßng v hệ vi sai T nh Z
3
: Dựa v o iều
kiŒn ồng trục của hệ vi sai/h nh tinh : A12 = + =r1 r2 A2’3 = +r2 r3
A12 = 1 mZ1 + 1 mZ2 = A2’3 = 1 mZ2’ + 1 mZ3
2 2 2 2
Suy ra Z
3
Ta t m quan hệ n
1
, n
3
v n
C
theo cÆch t nh của hệ vi sai, sau t m
quan hệ n
C
=n
4
v n
5
theo cÆch t nh của hệ thưßng
C = n
1
n
C
(1)
Hệ vi sai: i
13
n
n
C
3
với i
13
C
t nh như hệ thưßng với ưßng truyền (1-2)-(2 -3)
i13C = −¼½» ZZ12 ¿»À¼Á½− ZZ23’ ¿ÀÁ
Hệ thường: i45 = nn4 = −¼½» ZZ45 ¿ÀÁ = nnC5 (2)
5
C
lOMoARcPSD| 40342981
3
Từ (2) suy ra: n
C
= X n.
5
(3)
(n
C
bằng X lần n
5
)
Thay (3) v o (1) suy ra biểu thức quan hệ giữa n
1
, n
3
v n
5
.
Biết n
5
=+60, n
3
=+81 => suy ược n
1
.
Nếu n
5
>0 chứng tỏ n
1
cøng chiều với n
5
v n
3
, nếu n
1
<0 => n
1
ngược chiều với n
5
v n
3
.
B i tập 4 :
Cho hệ bÆnh răng như h nh vẽ.
Biết : Z
1
= 20; Z
3
= 20; Z
4
= 80; Z
5
= 20; Z
5
= 30; Z
6
= 90.
BÆnh răng số 4 cố ịnh.
* Hệ bÆnh răng n y l hệ g ? V sao ?
* T nh tỷ số truyền i
16
. BÆnh 1 v bÆnh 6 c quay cøng
chiều kh ng ? V sao ?
Hướng dẫn:
Hệ g ?
Hệ thưßng : (1-2)-(2-3 =C)
Hệ vi sai : (4-5) (5 -6) cần C=3. Hệ vi sai n y c bÆnh trung t m 4 cố ịnh => trá th nh hệ h nh
tinh
T m lại : Hệ ª cho l hệ hỗn hợp gồm hệ thưßng v hệ h nh tinh
T nh i
16
: i16 = i i13.
C6 o i13 t nh theo cÆch t nh của hệ thưßng: i13 = −¼½» ZZ12 À¼Á½¿»− ZZ23 ¿ÀÁ o
i
C6
=
1
với i
6C
t nh theo cÆch t nh của hệ h nh tinh: i
6C
= −1 i
64
C
( bÆnh 4 l
i6C
bÆnh trung t m cố inh của hệ h nh tinh) i64C t nh như hệ thưßng với ưßng
truyền (6-5 )-(5-4): i64C = +½»¼ ZZ56’ ¿»À¼Á½+ ZZ45 ¿ÀÁ
Nếu i
16
>0 => bÆnh 1 v bÆnh 6 quay cøng chiều.
B i tập 5:
Cho hệ bÆnh răng như h nh vẽ:
Z
1
= Z
2
= Z
3
= 20
Z
2
= 15 Z
3
= 40
Z
4
= 25
Z
5
= 120
T nh cÆc tỉ số truyền i
1C
v i
15
. Biết bÆnh
răng Z
4
cố ịnh
Hướng dẫn:
Hệ g ?
Hệ h nh tinh, bÆnh t m cố ịnh l bÆnh 4, cần C
T nh i
1C
:
5
6
C
2
3
lOMoARcPSD| 40342981
4
i
1C
= −1 i
14
C
với i
14
C
t nh như hệ thưßng với ưßng truyền (1-2) (2 -4):
i14C = −¼½» ZZ12 ¿»À¼Á½− ZZ24’ ¿ÀÁ
T nh i
15
:
i
15
= i1C
i5C i
5C
= −1 i
54
C
với i
54
C
t nh như hệ thưßng với ưßng truyền (5-3 )
(3-2)-(2 -4):
i54C = +¼» ZZ35’ ¿»À¼Á½− ZZ23
Á¿À»¼½− ZZ24’ ÀÁ¿
½
B i tập 6 :
Cho hệ bÆnh răng như h nh vẽ:
Z
1
= Z
2
= Z
5
= 12; Z
2
= Z
3
= 24 Z
3
= 108
Z
5
= 36
T nh Z
4
, biết cÆc bÆnh răng ều tiŒu chuẩn v c cøng m
un. Cho biết ưßng t m bÆnh 1, bÆnh 4 v bÆnh 5 nằm
trong cøng một mặt phẳng. T nh tỉ số truyền i
1C
v i
13
Hướng dẫn:
Hệ g :
o Hệ thưßng : (1-4), (4-5), (5 -3 =3)
o
Hệ vi sai : (1-2), (2 -3), cần C
Hệ vi sai n y kh ng c bÆnh trung
t m n o cố ịnh
o T m lại hệ ª cho l hệ hỗn hợp gồm
hệ vi sai v hệ thưßng. Tuy nhiŒn
c iểm ặc biệt l hệ thưßng nối bÆnh trung t m 1 v bÆnh trung t m
3=3 của hệ vi sai => hệ ª cho l hệ vi sai k n, bậc tự do W =1.
T nh Z
4
:
Dựa v o iều kiện ề cho v iều kiện ồng trục của hệ vi sai, ta c :
A14 + A45 = A5’3’
Z1 + 2Z4 + Z5 = Z3’ Z5’
lOMoARcPSD| 40342981
5
Suy ra Z
4
T nh i
13
:
o Do bÆnh 1 v bÆnh 3=3 ều thuộc hệ thưßng => t nh i
13
trong hệ
thưßng với ưßng truyền (1-4) (4-5)-(5 -3 ):
i13 = ww1
3
= −»¼ ZZ14 ¿»À¼Á½− ZZ45
ÀÁ¿»¼½+ ZZ53’ ¿ÀÁ
(1) ½
T nh i
1C
:
o Ta thấy bÆnh 1 v cần C thuộc hệ vi sai. Tuy nhiŒn trong hệ vi sai
kh ng t nh ược tỷ số truyền m chỉ t m ược quan hệ vận tốc g c. Ta ª c
quan hệ giữa w
1
v w
3
từ biểu thức (1), nŒn t m i
1C
(tức l quan hệ
w
1
v w
C
), ta cần t m thŒm quan hệ w
1
, w
3
v w
C
. o Với hệ vi sai, ta
c :
C = w
1
w
C
trong : i
13
C
t nh như cÆch t nh của hệ thưßng với ưßng
truyền i
13
w
w
C
3
(1-2)-(2 -3): i13C = −¼½» ZZ12
¿»À¼Á½− ZZ23’ ¿ÀÁ
ww1
3
wC = −»¼½ ZZ12 ¿»Á½À¼− ZZ23’
¿ÀÁ (2)
wC
Từ (1) => rœt ra hệ thức của w
3
theo w
1
. Thay v o (2), ta suy ược hệ thức chỉ chứa w
1
v w
C
=> suy ra i
1C
= (w
1
/w
C
)
B i tập 7 :
Z5
Cho hệ bÆnh răng như h nh vẽ:
Z
1
= 20, Z
2
= 40, Z
3
= Z
5
= 30 n
1
= 140 v ng/phœt
Khoảng cÆch trục giữa bÆnh răng Z
3
v Z
5
l A
35
= 180 mm.
BÆnh răng Z
3
cố ịnh.
T nh Z
4
, biết cÆc bÆnh răng ều tiŒu chuẩn v cøng m
un m = 4 mm.
Cho biết ưßng t m bÆnh 3, bÆnh 5 v bÆnh 4 nằm trong
cøng một mặt phẳng. Tinh n
4
, n
5
v n
C
.
Z
4
C
Z
3
Z
2
Z
1
lOMoARcPSD| 40342981
6
Hướng dẫn:
Ta c :
A35 = A34 + A45
A
35
=
1
mZ
3
+
1
mZ
4
+
1
mZ
4
+
1
mZ
5
=> Suy ra ược Z
4
2 2 2 2
Hệ g :
o Hệ thưßng : (1-2=C)
o Hệ vi sai : (3-4), (4-5), cần C= bÆnh 2. Hệ vi sai n y c bÆnh trung t m
3 cố ịnh => hệ trá th nh hệ h nh tinh
o T m lại hệ ª cho l hệ hỗn hợp gồm hệ h nh tinh v hệ thưßng.
T nh n
C
:
o Ta c bÆnh 1 v bÆnh 2 (= cần C) thuộc hệ thưßng => døng cÆch t nh
của hệ thưßng : i
12
= i
1C
= n
n
1
= −
»¼
½
Z
Z
1
2
¿À
Á
=> biết n
1
, t m ược n
C
.
C
Để t nh n
4
=> cần t m i
14
= i
12
. i
C4
= i
12
/ i
4C
Ta c : i4C = 1 i43C với i43C =
−¼½» ZZ43 ¿ÀÁ
Để t nh i
15
=> cần t m i
15
= i
12
. i
C5
= i
12
/ i
5C
Ta c : i5C = −1 i53C với i53C = −¼½» ZZ45
¿ÀÁ½»¼− ZZ43 Á¿À
B i 8 :
3
Cho hệ bÆnh răng như h nh vẽ (hbÆnh răng n y
ược sử dụng trong cơ cấu tßi quấn cÆp).
Biết: Z
1
= 20; Z
2
= 30; Z
3
= 80; Z
3
= 60; Z
4
= 20.
+ Hệ bÆnh răng trŒn h nh vẽ l hệ bÆnh răng g ?
V sao?
+ Cho biết cÆc bÆnh răng ều tiŒu chuẩn v cøng
mo un m. Dựa v o iều kiện ồng trục của hệ vi sai
phẳng, hªy suy ra số răng Z
5
.
+ T nh i
13
v i
35
.
+ BÆnh 3 v bÆnh 5 quay cøng chiều hay ngược
chiều? V sao?
Hướng dẫn:
Hệ g :
o Hệ thưßng : (1=C-2), (2-3=3 )
o Hệ vi sai : (4-5), (4-3 =3), cần C= bÆnh 1 Hệ vi sai n y kh ng c bÆnh trung t
m n o cố ịnh
4
C
lOMoARcPSD| 40342981
7
o T m lại hệ ª cho l hệ hỗn hợp gồm hệ vi sai v hệ thưßng. Tuy nhiŒn c im c
biệt l hệ thưßng nối bÆnh cần C= bÆnh 1 v bÆnh trung t m 3 = bÆnh 3 của hệ
vi sai => hệ ª cho l hệ vi sai k n, bậc tự do W = 1.
T nh Z
5
:
Dựa v o iều kiện ồng trục của hệ vi sai, ta c : A
54
=A
3’4
Z5 + Z4 = Z3’ Z4
Suy ra Z
5
T nh i
13
:
o
Do bÆnh 1 v bÆnh 3=3 ều thuộc hệ thưßng => t nh i
13
trong hệ thưßng với ưßng
truyền (1-2) (2-3):
i13 = w1 = −»¼½ ZZ12 ¿»À¼Á½+
ZZ23 ¿ÀÁ (1) w3
T nh i
35
= i
3 5
o Ta thấy bÆnh 3 v bÆnh 5 thuộc hệ vi sai. Tuy nhiŒn trong
hệ vi sai kh ng t nh ược tỷ số truyền m chỉ t m ược quan hệ vận tốc g c. Ta ª c
quan hệ giữa w
1
(= w
C
)
v w
3
(= w
3
), từ biểu thức (1), nŒn ể t m i
3 5
(tức l quan
hệ w
3
v w
5
), ta cần t m thŒm quan hệ w
1
= (w
C
), w
3
v w
5
theo cÆch t nh của
hệ vi sai. o Với hệ vi sai, ta c :
i
3
C
’5
=
w
w
3’
w
w
C
C
trong : i
3
C
’5
t nh như cÆch t nh của hệ thưßng với ưßng
5 truyền (3 -4)-(4-5): i3C’5 =
+¼½» ZZ34’ ¿»À¼Á½− ZZ54 ¿ÀÁ
ww3
5
−−wwC = +¼½» ZZ34’ À¼Á½¿»−
ZZ45 ÀÁ¿ (2)
C
Từ (1) => suy ra hthức của w
C
(=w
1
)
theo w
3
(=w
3
). Thay v o (2), ta c ược hệ thc chỉ cha
w
3
v w
5
=> suy ra i
3 5
= (w
3
/w
5
)
Nếu i
3 5
> 0 => w
3
v w
5
cøng chiều nhau. Nếu i
3 5
< 0 => w
3
v w
5
ngược chiều nhau.
| 1/7

Preview text:

lOMoAR cPSD| 40342981
B I TẬP HỆ BÁNH RĂNG Bài tập 1: 2 4
Cho hệ bánh răng như h nh vẽ. 2
Biết : Z1 = Z2 = 30; Z3 = 40; Z3 = 20; Z2 = 20; Z4 = 40. BÆnh
răng số 1 cố định. T nh : + Tỷ số truyền i3C C + Tỷ số truyền i43
+ BÆnh 2 v bÆnh 3 c quay cøng chiều hay kh ng ? 1 3 3 Hướng dẫn:
• Hệ h nh tinh - BÆnh trung t m
cố ịnh: bánh 1 • Døng c ng thức
t nh tỷ số truyền trong hệ h nh
tinh: i3C = −1 i31C Trong : i C
31 t nh như hệ thưßng với ưßng truyền: (3-2 )-(2-1)
i31C = −¼½» ZZ23’ ÀÁ¿»¼½− ZZ12 ¿ÀÁ
• T nh i43 : i43’ = i4C i3C
Døng c ng thức t nh tỷ số truyền trong hệ h nh tinh:
i4C = −1 i41C Trong : i C
41 t nh như hệ thưßng với ưßng truyền: (4-3 )-(3-2 )-(2-1)
i41C = −¼½» ZZ34’ ¿ÀÁ»¼½− ZZ23’
¿ÀÁ¼½»− ZZ12 ¿ÁÀ B i tập 2 :
Cho hệ bÆnh răng như h nh vẽ. Z2 Z Z 4
2 = Z3 = Z4 = 20; Z3 = Z5 = 60; n1 = 1800 v
ng/phœt. Cho biết ưßng t m trục cÆc bÆnh 1 v 3 thẳng h ng.
T nh n5. T nh khoảng cÆch trục A12 v A23. Cho biết Z , Z
cÆc bÆnh răng ều tiŒu chuẩn v cøng mo un m = 1 3 5. Z Hướng dẫn: 5 Z • 3
Hệ thưßng (v ưßng t m trục của cÆc bÆnh răng ều cố ịnh)
• Để t nh n5 => cần t nh i15 =¼½»nn15 ¿ÀÁ 1 lOMoAR cPSD| 40342981
i15 = −¼½» ZZ12 ¿»Á½À¼+ ZZ23 ¿ÀÁ¼½»− ZZ34’ ¿ÀÁ¼½»+ ZZ45 ¿ÀÁ
à y chưa cho số răng Z1 => cÆch t nh Z1: A12 = + =r1
r2 A23 = −r3 r2 1 1 1 1
=> A12 = mZ1 + mZ2 = A23 = mZ3 − mZ2 2 2 2 2
=> suy ra Z1 v khoảng cÆch trục A12, A23. B i tập 3 :
Cho hệ bÆnh răng như h nh vẽ. Cho Z1 = 35; 2 2 Z2 = 40; Z2 = 50; Z4 = Z5
+ T nh Z3. Biết rằng cÆc bÆnh răng ều tiŒu chuẩn v cøng m un. 4 + XÆc ịnh n 1 (chiều v trị số). C
Biết n5= 60 v ng/phœt; n3 = 81 v ng/phœt; n3 v n5 quay cøng chiều nhau. Hướng dẫn: 1 3 • Hệ g ? 5 Hệ thưßng : (4-5)
Hệ vi sai : (1-2) (2 -3) cần C. Hệ vi sai n y kh ng
c bÆnh trung t m n o cố ịnh
 Hệ ª cho l hệ hỗn hợp gồm hệ thưßng v hệ vi sai • T nh Z3 : Dựa v o iều
kiŒn ồng trục của hệ vi sai/h nh tinh : A12 = + =r1 r2 A2’3 = +r2’ r3
A12 = 1 mZ1 + 1 mZ2 = A2’3 = 1 mZ2’ + 1 mZ3 2 2 2 2  Suy ra Z3
• Ta t m quan hệ n1, n3 v nC theo cÆch t nh của hệ vi sai, sau t m
quan hệ nC=n4 v n5 theo cÆch t nh của hệ thưßng
C = n1 − nC (1) Hệ vi sai: i13 n nC 3 với i C
13 t nh như hệ thưßng với ưßng truyền (1-2)-(2 -3)
i13C = −¼½» ZZ12 ¿»À¼Á½− ZZ23’ ¿ÀÁ
Hệ thường: i45 = nn4 = −¼½» ZZ45 ¿ÀÁ = nnC5 (2) 5 2 lOMoAR cPSD| 40342981
Từ (2) suy ra: nC = X n. 5 (3) (nC bằng X lần n5)
Thay (3) v o (1) suy ra biểu thức quan hệ giữa n1, n3 v n5.
Biết n5=+60, n3=+81 => suy ược n1.
Nếu n5>0 chứng tỏ n1 cøng chiều với n5 v n3, nếu n1<0 => n1 ngược chiều với n5 v n3. B i tập 4 :
Cho hệ bÆnh răng như h nh vẽ.
Biết : Z1 = 20; Z3 = 20; Z4 = 80; Z5 = 20; Z 5= 30; Z6 = 90. 5 5
BÆnh răng số 4 cố ịnh. C 3
* Hệ bÆnh răng n y l hệ g ? V sao ?
* T nh tỷ số truyền i16. BÆnh 1 v bÆnh 6 c quay cøng 2 chiều kh ng ? V sao ? 4 6 1 Hướng dẫn: • Hệ g ?
Hệ thưßng : (1-2)-(2-3 =C)
Hệ vi sai : (4-5) (5 -6) cần C=3. Hệ vi sai n y c bÆnh trung t m 4 cố ịnh => trá th nh hệ h nh tinh
 T m lại : Hệ ª cho l hệ hỗn hợp gồm hệ thưßng v hệ h nh tinh • T nh i16: i16 = i i13.
C6 o i13 t nh theo cÆch t nh của hệ thưßng: i13 = −¼½» ZZ12 À¼Á½¿»− ZZ23 ¿ÀÁ o = i 1 C C6
với i6C t nh theo cÆch t nh của hệ h nh tinh: i6C = −1 i64 ( bÆnh 4 l i6C
bÆnh trung t m cố inh của hệ h nh tinh) i64C t nh như hệ thưßng với ưßng
truyền (6-5 )-(5-4): i64C = +½»¼ ZZ56’ ¿»À¼Á½+ ZZ45 ¿ÀÁ
• Nếu i16>0 => bÆnh 1 v bÆnh 6 quay cøng chiều. B i tập 5:
Cho hệ bÆnh răng như h nh vẽ: Z1 = Z2 = Z3 = 20 Z2 = 15 Z3 = 40 Z4 = 25 Z5 = 120
T nh cÆc tỉ số truyền i1C v i15. Biết bÆnh răng Z4 cố ịnh Hướng dẫn: • Hệ g ?
Hệ h nh tinh, bÆnh t m cố ịnh l bÆnh 4, cần C • T nh i1C: 3 lOMoAR cPSD| 40342981 i C C
1C = −1 i14 với i14 t nh như hệ thưßng với ưßng truyền (1-2) (2 -4):
i14C = −¼½» ZZ12 ¿»À¼Á½− ZZ24’ ¿ÀÁ • T nh i15:
i15 = i1C i C C 5C i5C = −1
i54 với i54 t nh như hệ thưßng với ưßng truyền (5-3 ) (3-2)-(2 -4):
i54C = +¼» ZZ35’ ¿»À¼Á½− ZZ23
Á¿À»¼½− ZZ24’ ÀÁ¿ ½ B i tập 6 :
Cho hệ bÆnh răng như h nh vẽ:
Z1 = Z2 = Z5 = 12; Z2 = Z3 = 24 Z3 = 108 Z5 = 36
T nh Z4, biết cÆc bÆnh răng ều tiŒu chuẩn v c cøng m
un. Cho biết ưßng t m bÆnh 1, bÆnh 4 v bÆnh 5 nằm
trong cøng một mặt phẳng. T nh tỉ số truyền i1C v i13 Hướng dẫn: • Hệ g :
o Hệ thưßng : (1-4), (4-5), (5 -3 =3)
o Hệ vi sai : (1-2), (2 -3), cần C
Hệ vi sai n y kh ng c bÆnh trung t m n o cố ịnh
o T m lại hệ ª cho l hệ hỗn hợp gồm
hệ vi sai v hệ thưßng. Tuy nhiŒn
c iểm ặc biệt l hệ thưßng nối bÆnh trung t m 1 v bÆnh trung t m
3=3 của hệ vi sai => hệ ª cho l hệ vi sai k n, bậc tự do W =1. • T nh Z4:
Dựa v o iều kiện ề cho v iều kiện ồng trục của hệ vi sai, ta c :
A14 + A45 = A5’3’
Z1 + 2Z4 + Z5 = Z3’ − Z5’ 4 lOMoAR cPSD| 40342981  Suy ra Z4 • T nh i13:
o Do bÆnh 1 v bÆnh 3=3 ều thuộc hệ thưßng => t nh i13 trong hệ
thưßng với ưßng truyền (1-4) (4-5)-(5 -3 ):
i13 = ww13 = −»¼ ZZ14 ¿»À¼Á½− ZZ45
ÀÁ¿»¼½+ ZZ53’’ ¿ÀÁ (1) ½ • T nh i1C:
o Ta thấy bÆnh 1 v cần C thuộc hệ vi sai. Tuy nhiŒn trong hệ vi sai
kh ng t nh ược tỷ số truyền m chỉ t m ược quan hệ vận tốc g c. Ta ª c
quan hệ giữa w1 v w3 từ biểu thức (1), nŒn ể t m i1C (tức l quan hệ
w1 v wC), ta cần t m thŒm quan hệ w1, w3 v wC. o Với hệ vi sai, ta c : C
= w1 − wC trong : i C
13 t nh như cÆch t nh của hệ thưßng với ưßng
truyền i13 w − wC 3
(1-2)-(2 -3): i13C = −¼½» ZZ12
¿»À¼Á½− ZZ23’ ¿ÀÁ
 ww13 − wC = −»¼½ ZZ12 ¿»Á½À¼− ZZ23’ ¿ÀÁ (2) − wC
Từ (1) => rœt ra hệ thức của w3 theo w1. Thay v o (2), ta suy ược hệ thức chỉ chứa w1 v wC => suy ra i1C = (w1/wC) B i tập 7 : Z5
Cho hệ bÆnh răng như h nh vẽ: Z Z
1 = 20, Z2 = 40, Z3 = Z5 = 30 n1 = 140 v ng/phœt 1
Khoảng cÆch trục giữa bÆnh răng Z C 3 v Z5 l A35 = 180 mm. BÆnh răng Z3 cố ịnh. Z 4
T nh Z4, biết cÆc bÆnh răng ều tiŒu chuẩn v cøng m un m = 4 mm. Z
Cho biết ưßng t m bÆnh 3, bÆnh 5 v bÆnh 4 nằm trong 3 Z 2
cøng một mặt phẳng. Tinh n4, n5 v nC. 5 lOMoAR cPSD| 40342981 Hướng dẫn: • Ta c :
A35 = A34 + A45
A35 = 1 mZ3 + 1 mZ4 + 1 mZ4 + 1 mZ5 => Suy ra ược Z4 2 2 2 2 • Hệ g : o Hệ thưßng : (1-2=C)
o Hệ vi sai : (3-4), (4-5), cần C= bÆnh 2. Hệ vi sai n y c bÆnh trung t m
3 cố ịnh => hệ trá th nh hệ h nh tinh
o T m lại hệ ª cho l hệ hỗn hợp gồm hệ h nh tinh v hệ thưßng. • T nh nC :
o Ta c bÆnh 1 v bÆnh 2 (= cần C) thuộc hệ thưßng => døng cÆch t nh ¿À
của hệ thưßng : i12 = i1C = nn1 = −»¼½ ZZ12 Á => biết n1, t m ược nC. C
• Để t nh n4 => cần t m i14 = i12. iC4 = i12/ i4C Ta c : i4C = −1 i43C với i43C = −¼½» ZZ43 ¿ÀÁ
• Để t nh i15 => cần t m i15 = i12. iC5 = i12/ i5C
Ta c : i5C = −1 i53C với i53C = −¼½» ZZ45
¿ÀÁ½»¼− ZZ43 Á¿À B i 8 : 3
Cho hệ bÆnh răng như h nh vẽ (hệ bÆnh răng n y
ược sử dụng trong cơ cấu tßi quấn cÆp). 3
Biết: Z1 = 20; Z2 = 30; Z3 = 80; Z3 = 60; Z4 = 20. 4 2
+ Hệ bÆnh răng trŒn h nh vẽ l hệ bÆnh răng g ? V sao? C
+ Cho biết cÆc bÆnh răng ều tiŒu chuẩn v cøng
mo un m. Dựa v o iều kiện ồng trục của hệ vi sai
phẳng, hªy suy ra số răng Z5. + T nh i13 v i35. 1 5
+ BÆnh 3 v bÆnh 5 quay cøng chiều hay ngược chiều? V sao? Hướng dẫn: • Hệ g :
o Hệ thưßng : (1=C-2), (2-3=3 )
o Hệ vi sai : (4-5), (4-3 =3), cần C= bÆnh 1 Hệ vi sai n y kh ng c bÆnh trung t m n o cố ịnh 6 lOMoAR cPSD| 40342981
o T m lại hệ ª cho l hệ hỗn hợp gồm hệ vi sai v hệ thưßng. Tuy nhiŒn c iểm ặc
biệt l hệ thưßng nối bÆnh cần C= bÆnh 1 v bÆnh trung t m 3 = bÆnh 3 của hệ
vi sai => hệ ª cho l hệ vi sai k n, bậc tự do W = 1. • T nh Z5:
Dựa v o iều kiện ồng trục của hệ vi sai, ta c : A54 =A3’4
Z5 + Z4 = Z3’ − Z4  Suy ra Z5 • T nh i13:
o Do bÆnh 1 v bÆnh 3=3 ều thuộc hệ thưßng => t nh i13 trong hệ thưßng với ưßng truyền (1-2) (2-3):
i13 = w1 = −»¼½ ZZ12 ¿»À¼Á½+ ZZ23 ¿ÀÁ (1) w3
• T nh i35 = i3 5 o Ta thấy bÆnh 3 v bÆnh 5 thuộc hệ vi sai. Tuy nhiŒn trong
hệ vi sai kh ng t nh ược tỷ số truyền m chỉ t m ược quan hệ vận tốc g c. Ta ª c
quan hệ giữa w1(= wC) v w3 (= w3 ), từ biểu thức (1), nŒn ể t m i3 5 (tức l quan
hệ w3 v w5), ta cần t m thŒm quan hệ w1 = (wC), w3 v w5 theo cÆch t nh của
hệ vi sai. o Với hệ vi sai, ta c : = i w w C C C 3 ’5
w3’ −−w C trong : i3 ’5 t nh như cÆch t nh của hệ thưßng với ưßng
5 truyền (3 -4)-(4-5): i3C’5 =
+¼½» ZZ34’ ¿»À¼Á½− ZZ54 ¿ÀÁ
 ww35’ −−wwC = +¼½» ZZ34’ À¼Á½¿»− ZZ45 ÀÁ¿ (2) C
Từ (1) => suy ra hệ thức của wC (=w1) theo w3 (=w3). Thay v o (2), ta c ược hệ thức chỉ chứa
w3 v w5 => suy ra i3 5 = (w3 /w5)
• Nếu i3 5 > 0 => w3 v w5 cøng chiều nhau. Nếu i3 5 < 0 => w3 v w5 ngược chiều nhau. 7