Bài tập hóa đại cương Chương 1: Cấu tạo nguyên tử và HTTH các nguyên tố hóa học | Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
Bài tập 1: Có ba orbital nguyên tử : a) n=5, l=2 b) n=4, l=3 c) n=3, l=0. Hãy xác định tên của ba orbital nguyên tử trên. Giải: a) n=5, l=2 tương ứng với orbital 5d; b) n=4,l=3 tương ứng với orbital 4f; c) n=3,l=0 tương ứng với orbital 3s. Bài tập 2: Viết cấu hình electron của các nguyên tử và ion sau: V, V (Z=23), Ag, Ag (Z=47), Pb, Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Hóa đại cương (OCHE231403)
Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
BÀI TẬP HÓA ĐẠI CƯƠNG
Chương 1: Cấu tạo nguyên tử và HTTH các nguyên tố hóa học
CHƯƠNG 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ VÀ
HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Bài tập 1: Có ba orbital nguyên tử :
a) n=5, l=2 b) n=4, l=3 c) n=3, l=0
Hãy xác định tên của ba orbital nguyên tử trên. Giải
a) n=5, l=2 tương ứng với orbital 5d
b) n=4,l=3 tương ứng với orbital 4f
c) n=3,l=0 tương ứng với orbital 3s
Bài tập 2: Viết cấu hình electron của các nguyên tử và ion sau: V, V3+ (Z=23), Ag, Ag+ (Z=47), Pb, Pb4+ (Z=82). Giải V: 1s22s22p 3s 6 3p 2 4s 6 23d3 V3+: 1s 2s 2 2p 2 3s 6 3p 2 3 6 d 2 Ag: 1s22s 2p 2 3s 6 23p 4s 6 3d 2 4p 10 5s 6 4d 2 9 Ag+: 1s22s 2p 2 3s 6 3p 2 4s 6 3d 2 4p 10 65s 4d 1 9 Pb: 1s22s 2p 2 3s 4 3p 2 4s 6 3d 2 4p 10 5s 6 4d 2 5p 10 4f 6 5d 14 6p 10 2 Pb4+ : 1s 2s 2 2p 2 3s 4 3p 2 4s 6 3d 2 4p 10 5s 6 4d 2 5p 10 4f 6 5d 14 8
Bài tập 3: Electron chót cùng điền vào cấu hình của nguyên tử R có bộ 4 số lượng tử:
n = 3, l = 2, ml = -2, ms = -1/2
Hãy xác định số thứ tự Z của nguyên tố R Giải n=3 l=2 ml= -2 ms= -1/2 1s2 2s 2p 2 3s 6 3p 2 6 4s 2 3d 6 Z=26
Bài tập 4: Một nguyên tố có số thứ tự Z=24. Hãy xác định bộ 4 số lượng tử của electron lớp ngòai cùng. Giải 1s 2s 2 2p 2 3s 6 3p 2 4s 6 3d 1 5 n=3 l=2 ml=2 ms=+1/2
Bài tập 5: Electron hóa trị của lưu hùynh (Z=16) là những electron thuộc các lớp và phân lớp nào? 1s 2s 2 2p 2 3s 6 3p 2 4 n=3 1
BÀI TẬP HÓA ĐẠI CƯƠNG
Chương 1: Cấu tạo nguyên tử và HTTH các nguyên tố hóa học l=1
Bài tập 6: Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau :
a) X thuộc chu kỳ 4, nhóm IIA
b) Y thuộc chu kỳ 4, nhóm IIB
c) Z thuộc chu kỳ 5, nhóm IB
d) T thuộc chu kỳ 6, nhóm IVA giải a) 1s22s 2p 2 3s 6 3p 2 4s 6 2 b) 1s22s 2p 2 3s 6 3p 2 4s 6 3d 2 10 c) 1s22s 2p 2 3s 6 3p 2 4s 6 3d 2 4p 10 4d 6 5 10 s1 d) 1s22s 2p 2 3s 6 3p 2 4s 6 3d 2 4p 10 4d 6 10 1 6 14 5s 5p 4f 6s2 14 10 2 4f 5d 6p
Bài tập 7: Hãy xác định số electron độc thân của nguyên tử Fe (Z=26) và của nguyên tử Cr (Z=24). Giải 1s 2s 2 2p 2 3s 6 3p 2 4s 6 3d 2 6 có 4 e độc thân 1s 2s 2 2p 2 3s 6 3p 2 64s 3d 1 , có 6 e độc thân 5 Bài tập 8:
a) Xác định nguyên tố X, biết X cùng chu kỳ với Ag (Z=47) và cùng nhóm với Ge (Z=32)
b) Xác định nguyên tố Y, biết Y thuộc chu kỳ 4 và cùng nhóm với Si (Z=14) giải
a)Ag thuộc nhóm 1B chu kì V
Ge thuộc nhóm 4A chu kì IV X thuộc nhóm 4A, chu kì V X là Sn
b) Si thuộc nhóm 4A chu kì III Y thuộc nhóm 4A chu kì IV Y là Ge Bài tập 9:
a) Cation R+ có cấu hình electron 1s22s 2p 2 3s 6
23p .6 Trong hệ thống tuần hòan, nguyên tố R
thuộc chu kỳ và phân nhóm nào ?
b) Anion R- có cấu hình electron 1s22s22p 3s 6
23p .6 Trong hệ thống tuần hòan, nguyên tố R
thuộc chu kỳ và phân nhóm nào ?
c) Nguyên tố R có cấu hình electron phân lớp chót cùng là 4p .3 Trong bảng hệ thống tuần
hòan, nguyên tố R thuộc chu kỳ và phân nhóm nào ?
d) Nguyên tố vàng thuộc chu kỳ 6, nhóm IB. Hãy xác định electron hóa trị của ion Au3+
nằm trên phân lớp nào ? Giải a) R+:1s 2s 2 2p 2 3s 6 3p 2 , => R: 1s 6 22s22p 3s 6 23p 4s 6 1
=> R thuộc chu kì 4, nhóm IA b) R-: 1s22s22p 3s 6 23p => R: 1s 6 22s 2p 2 3s 6 3p 2 5
=>R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA 2
BÀI TẬP HÓA ĐẠI CƯƠNG
Chương 1: Cấu tạo nguyên tử và HTTH các nguyên tố hóa học c) R: 1s22s22p 3s 6 23p 3d 6 4s 10 4p 2 3
=> R thuộc chu kì 4, nhóm VA d) Au: (Xe) 4f145d 6s 10 => Au 1 3+: 1s22s 2p 2 63s 3p 2 64s 3d 2 3p 10 5s 6 3d 2 10 6 2 14 8
5p 6s 4f 5d => nằm trên phân lớp d
Bài tập 10: Viết cấu hình electron của nguyên tố X, Y. Biết:
a) Nguyên tố X thuộc chu kỳ 4, số oxi hóa âm thấp nhất là -3.
b) Nguyên tố Y thuộc chu kỳ 2, số oxi hóa âm thấp nhất là -2. GIẢI
a) số oxh âm thấp nhất là -3 => thuộc nhóm VA 1s22s 2p 2 3s 6 3p 2 3d 6 4s 10 4p 2 3
b) số oxh âm thấp nhất là -2 => thuộc nhóm VIA 1s22s 2p 2 4 Bài tập 11:
a) Giải thích sự biến thiên bán kính các nguyên tố thuộc chu kỳ 4
b) Giải thích sự biến thiên năng lượng ion hóa thứ nhất của các nguyên tố thuộc nhóm IIB. Giải
a) cùng chu kì IV: Z tăng => bán kính giảm
b) cùng nhóm B: n tăng => I tăng 1
Bài tập 12: Sắp xếp các nguyên tử và ion sau đây theo bán kính tăng dần : a)
Ca (Z=20), Al (Z=13), P (Z=15), K (Z=19) b)
Cl (Z=17), Al (Z=13) , P (Z=15) , Na (Z=11) , Ar (Z=18) c)
Mg2+ (Z=12) , F- (Z=9) , Na+ (Z=11) , O2- (Z=8) , Al3+ (Z=13)
d) Be (Z=4), Mg (Z=12), Ba (Z=56) giải a) K > Ca > Al > P
b) Ar < Cl < P < Al < Na
c) Al3+ < Mg2+ < Na+ < O2- < F-
d) BeBài tập 13: Sắp xếp các tiểu phân sau theo năng lượng ion hóa tăng dần :
a) O2-(Z=8), F-(Z=9), Na+(Z=11), Mg2+(Z=12)
b) Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13) c) C (Z=6), N (Z=7), O (Z=8) Gỉai a) O-2 > F->Na+>Mg+
b)Nac)CBài tập 14: Nguyên tử X , Y có electron cuối biểu diễn bằng 4 số lượng tử : X : n = 4 , l =0 , ml = 0 m , s = +1/2 Y : n = 3 , l =1 , ml = 0 m , s = -1/2
Z là nguyên tố thuộc chu kỳ 4, nhóm VIIB
a) Viết cấu hình electron của X , Y, Z. Xác định vị trí X, Y trong bảng HTTH. 3
BÀI TẬP HÓA ĐẠI CƯƠNG
Chương 1: Cấu tạo nguyên tử và HTTH các nguyên tố hóa học
b) Xác định số oxi hóa âm thấp nhất và dương cao nhất của X, Y, Z. Giải a) X : n = 4 , l =0 , ml = 0 m , s = +1/2 1s22s 2p 2 3s 6 3p 2 4s 6
=> X thuộc chu kì 4, nhóm IA, Stt 19 1
b) Y : n = 3 , l =1 , ml = 0 , ms = -1/2 1s 2s 2 2p 2 3s 6 3p 2
5 => Y thuộc chu kì 3, nhóm VIIA, STT 17
Z là nguyên tố thuộc chu kỳ 4, nhóm VIIB => 1s22s 2p 2 3s 6 23p 3d 6 4s 5 2 b)
X: số OXH dương cao nhất : +1, Số OXH âm thấp nhất: không có
Y: số OXH dương cao nhất : +7 , Số OXH âm thấp nhất: -1
Z: số OXH dương cao nhất : +7 , Số OXH âm thấp nhất: không có
Bài tập 15: Cho các nguyên tử của nguyên tố A, B, C, D có electron chót cùng được biểu diễn
bằng 4 số lượng tử như sau :
A : n = 3 , l =1 , ml = -1 , ms = -1/2 B : n = 3 , l =1 , ml = +1 , m s = +1/2 C : n = 3 , l =2 , ml = 0 , m s = +1/2
D : n = 4 , l =1 , ml = +1 , ms = +1/2
a) Xác định vị trí các nguyên tố trong bảng HTTH.
b) So sánh năng lượng ion hóa thứ nhất I1 của A, B. Giải thích ?
c) Xác định số oxi hóa âm thấp nhất và dương cao nhất của A, B. Giải
a) A : n = 3 , l =1 , ml = -1 , m s = -1/2 1s22s 2p 2 3s 6 3p 2
=> A thuộc chu kì 3, nhóm VIA 4
B : n = 3 , l =1 , ml = +1 , m s = +1/2 =>1s22s 2p 2 3s 6
23p => B thuộc chu kì 3, nhóm VA 3 C : n = 3 , l =2 , ml = 0 , m s = +1/2 => 1s22s 2p 2 3s 6 3p 2 4s 6 3d 2
3 => C thuộc chu kì 4, nhóm VB
D : n = 4 , l =1 , ml = +1 , ms = +1/2 1s22s 2p 2 3s 6 23p 3d 6 4s 10 4p 2 3
=> D thuộc chu kì 4, nhóm VA
b) A>B : Vì cùng chu kì => Z tăng => I tăng
Nhưng nhóm VA bán bão hòa => I1B>I A 1
c) A: Số OXH dương cao nhất: +6, Số OXH âm thấp nhất: -2
B: Số OXH dương cao nhất: +5, Số OXH âm thấp nhất: -3
Bài tập 16: Cho nguyên tố A ở chu kỳ 2, nguyên tố B ở chu kỳ 3, nguyên tố C ở chu kỳ 4. A, B, C
đều tạo với hydro hợp chất có công thức H X 2
(X = A, B, C), trong đó A, B, C thể hiện số oxi hóa âm thấp nhất. a)
Viết cấu hình electron của A, B, C. b)
Xác định 4 số lượng tử của điện tử cuối cùng của A, B, C. Giải
a) H X => A thuộc chu kì 2 2
Số OXH âm thấp nhất = -2 => A thuộc nhóm VIA 1s 2s 2 2p 2 4 4
BÀI TẬP HÓA ĐẠI CƯƠNG
Chương 1: Cấu tạo nguyên tử và HTTH các nguyên tố hóa học n=2, l=1, ml=-1, ms= -1/2 B thuộc chu kì 3
Số OXH thấp nhất = -2 => B thuộc nhóm VIA 1s 2s 2 2p 2 3s 6 3p 2 4 n=3, l=1, ml=-1, ms= -1/2 C thuộc chu kì 4
Số OXH âm thấp nhất = -2 => C thuộc nhóm VIA 1s22s22p 3s 6 3p 2 3d 6 4s 10 4p 2 4 n=4, l=1, ml=-1, ms= -1/2
Bài tập 17: Viết cấu hình electron của các nguyên tố A, B, C, D, E , F và xác định : a)
Điện tích hạt nhân Z, chu kỳ, phân nhóm trong bảng HTTH b)
Là kim loại hay phi kim, số oxi hóa âm thấp nhất (nếu có) và số oxi hóa dương cao nhất.
Biết rằng các nguyên tử A, B, C với các ion tương ứng A2-, B-, C+ có cấu hình electron của nguyên
tử khí trơ Ne (Z=10), các nguyên tử D, E, F với với các ion tương ứng D2-, E- + và F có lớp vỏ ngoài cùng là 3p . 6 Giải -A2-: 1s 2s 2 2p 2 6 => A: 1s 2s 2 22p4
=> A (Z=8), thuộc chu kì 2, nhóm VIA
Số OXH dương cao nhất: +2 Số OXH âm thấp nhất: -2 -B-: 1s 2s 2 2p 2 6 => B: 1s22s 2p 2 5
=> B thuộc chu kì 2, nhóm VIIA
Số OXH dương cao nhất: không có Số OXH âm thấp nhất: -1 -C+: 1s 2s 2 2p 2 6 => C: 1s 2s 2 2p 2 3s 6 1
=> C thuộc chu kì 3, nhóm IA
Số OXH dương cao nhất: +1
Số OXH âm thấp nhất: không có -D-2: 1s 2s 2 2p 2 3s 6 3p 2 6=> D: 1s 2s 2 2p 2 3s 6 13p5
=> D thuộc chu kì 3, nhóm VIA
Số OXH dương cao nhất: +6 Số OXH âm thấp nhất: -2 -E-:1s 2s 2 2p 2 63s 3p 2 6 => E: 1s 2s 2 2p 2 3s 6 3p 2 5
E thuộc chu kì 3, nhóm VIIA
Số OXH dương cao nhất: +7 Số OXH âm thấp nhất: -1 -F+: 1s 2s 2 2p 2 3s 6 3p 2 6 => F: 1s 2s 2 2p 2 63s23p 4s 6 1 F thuộc chu kì 4, nhóm IA
Số OXH dương cao nhất: +1
Số OXH âm thấp nhất: không có
Bài tập 18: Ion X3+ có phân lớp ngoài cùng là 3d 2
a) Viết cấu hình electron của X. Xác định điện tích hạt nhân, chu kỳ, phân nhóm của X.
b) Viết công thức oxit cao nhất của X. 5
BÀI TẬP HÓA ĐẠI CƯƠNG
Chương 1: Cấu tạo nguyên tử và HTTH các nguyên tố hóa học Giải a) X3+: 1s22s 2p 2 3s 6 3p 2 3d 6 => X: 1s 2 22s 2p 2 3s 6 3p 2 64s 3d 2
Z=23, X thuộc chu kì 4, nhóm VB 3 b) X2O3 6